Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

TUẦN 26 L2 CKT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.93 KB, 17 trang )

Hong Ho GV Trng TH Vnh Hũa Giỏo ỏn L2: 09-10
TUN 26

Th hai ngy thỏng nm 2010
Tp c: TễM CNG V C CON
I/ Mc ớch yờu cu:
- Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu và cụm từ rõ ý; bớc đầu biết đọc trôi chảy toàn bài.
- Hiểu ND: Cá Con và Tôm Càng đều có tài riêng. Tôm cứu đợc bạn qua khỏi nguy hiểm. Tình bạn
của họ vì vậy càng khăng khít. (Trả lời đợc các câu hỏi 1, 2, 3, 5)
* HS khá, giỏi TL đợc CH4.
II / Chun b: Tranh minh ha.
III/ Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
TIT 1:
A. Kim tra bi c :
- Gi hc sinh c v tr li cõu hi trong bi
Bộ nhỡn bin
B. Bi mi
1. Gii thiu bi:
2. Luyn c:
a. GV c mu ton bi:
b. Hng dn HS luyn c, kt hp gii ngha t.
- c tng cõu.
- Hng dn luyn c t khú.
- Trong bi cú nhng t no khú c?
- c tng on trc lp.
- Bi ny cú my on?
- Gii ngha t: bỳng cng, trõn trõn, nc nm, mỏi
chốo, bỏnh lỏi, quo.
- Yờu cu c tỡm cỏch ngt ging mt s cõu di,
cõu khú ngt thng nht cỏch c cỏc cõu ny trong


c lp.
- Lng nghe v chnh sa cho hc sinh.
- c tng on trong nhúm.
- Hng dn cỏc em nhn xột bn c.
- Cỏc nhúm thi ua c.
-Lng nghe nhn xột v ghi im.
TIT 2:
3. Hng dn hc sinh tỡm hiu bi:
- Gi HS c on 1 v 2 ca bi.
- Yờu cu lp c thm tr li cõu hi :
- Tụm Cng ang lm gỡ di ỏy sụng?
- Khi ú cõu ta ó gp mt con vt cú hỡnh dỏng
nh th no?
- Cỏ Con lm quen vi Tụm Cng ra sao?
- uụi ca Cỏ Con cú ớch li gỡ?
- Tỡm nhng t ng cho thy ti riờng ca Cỏ Con?
- 3 em lờn bng c thuc lũng bi th v tr li
cõu hi ca giỏo viờn.
- Nghe to hng thỳ hc tp, nhc li ta bi.
- HS tip ni nhau c tng cõu trong bi.
-Rốn c cỏc t nh: úng ỏnh, nc nm, ngt,
quo, un uụi, ngỏch ỏ,
- Bi ny cú 4 on.
- HS tip ni nhau c tng cõu trong bi.
- HS c cỏc t c chỳ gii trong bi.
-Chỳng tụi cng sng di nc / nh nh
tụm cỏc bn.// Cú loi cỏ sụng ngũi,/ cú loi
cỏ ao h,/ cú loi cỏ bin c.//
- c tng on trong nhúm.
- Cỏc nhúm thi ua c bi.

- Mt em c on 1, 2 ca bi.
- Lp c thm bi tr li cõu hi
- Tụm Cng ang tp bỳng cng.
- Con vt thõn dt trờn u cú hai mt trũn xoe,
ngi ph mt lp vy bc úng ỏnh.
- Cỏ Con lm quen vi tụm Cng bng li t
gii thiu: Cho bn. Tụi l Cỏ Con. Chỳng tụi
cng sng di nc nh h nh tụm cỏc bn.
- uụi ca Cỏ Con va l mỏi chốo va l bỏnh
lỏi.
- Ln nh nhng, ngot sang trỏi, vỳt cỏi, quo
1
Hong Ho GV Trng TH Vnh Hũa Giỏo ỏn L2: 09-10
- Tụm Cng cú thỏi nh th no i vi Cỏ Con?
- Gi mt HS c on cũn li
- Khi Cỏ Con ang bi thỡ cú chuyn gỡ xy ra?
- Hóy k li vic tụm Cng cu Cỏ Con?
- Yờu cu lp tho lun theo cõu hi.
- Em thy Tụm Cng cú im gỡ ỏng khen?

4. Luyn c li:
- Cỏc nhúm t phõn vai c truyn.
5. Cng c dn dũ:
- Gi hai em c li bi.
- Em thớch nhõn vt no trong truyn? Vỡ sao?
-Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ.
- Dn v nh hc bi xem trc bi mi.
phi, quo trỏi, un uụi.
- Tụm Cng nc nm khen phc ln.
- Mt em c on cũn li.

- Tụm Cng thy mt con cỏ to mt ngu
- Tụm Cng bỳng cng,vt ti xụ bn vo mt
ngỏch ỏ nh
- Ba n nm em k li
- Nhiu HS phỏt biu: Tụm cng thụng minh /
Tụm cng dng cm / Tụm Cng bit lo lng
cho bn
- Cỏc nhúm c truyn theo vai.
- 2 HS c li bi.
- Thớch nhõn vt Tụm Cng thụng minh, gan d
v bit lo cho bn.
- V nh hc bi xem trc bi mi.
Toỏn: LUYN TP
I/ Mc tiờu:
- Biết xem đồng hồ kim phút chỉ vào số 3 và 6.
- Biết thời gian, khoảng thời gian.
- Nhận biết việc sử dụng thời gian trong đời sống hàng ngày.
- HS (K, G) cú th lm thờm BT3.
II/ Chun b: - Mụ hỡnh ng h.
III/ Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
A. Bi c:
-Gi 2 hc sinh lờn bng thc hnh quay ng h
theo yờu cu: 5 gi 30 phỳt; 7 gi 15 phỳt.
-Nhn xột ỏnh giỏ ghi im.
B. Bi mi:
1. Gii thiu bi:
2. Luyn tp:
Bi 1: - Yờu cu hc sinh nờu yờu cu bi
- HS quan sỏt k cỏc bc tranh.

- Mi ln lt tng cp lờn tr li lin mch.
-Gi hai hc sinh khỏc nhn xột chộo nhau.
- Giỏo viờn nhn xột bi lm ca hc sinh
Bi 2: - Gi mt em nờu bi tp 2 a
- H n trng lỳc my gi?
- Ton n trng lỳc my gi?
- Yờu cu quan sỏt tng mt ng h v tr li cõu
hi:
- Ai n trng sm hn?
- Vy bn H n sm hn bn Ton bao nhiờu
phỳt?
- Yờu cu hc sinh nờu tng t vi cõu b.
- 2 hc sinh lờn bng thc hnh quay ng h
theo yờu cu: 5 gi 30 phỳt; 7 gi 15 phỳt.
- Hc sinh khỏc nhn xột.
- Nghe to hng thỳ hc tp, nhc li ta bi.
1/ Lp lm vic theo cp quan sỏt ng h v
c mt s cp i din hi ỏp trc lp:
- Lỳc 8 gi 30 phỳt Nam cựng cỏc bn n
vn thỳ. n 9 gi thỡ cỏc bn n chung voi
xem voi.
- Vo lỳc 9 gi 15 phỳt, cỏc bn n chung h
xem h. n 10 gi 15 phỳt cỏc bn ngi ngh
v lỳc 11 gi thỡ tt c cựng ra v.
- Lp lng nghe v nhn xột b sung ý bn.
2/ 1 HS nờu bi tp 2 a
-H n trng lỳc 7 gi. Ton n trng lỳc 7
gi 15 phỳt. Ai n trng sm hn?
- H n trng lỳc 7 gi.
- Ton n trng lỳc 7 gi 15 phỳt.

-Lp quan sỏt c gi trờn mt tng ng h tr
li: Bn H n trng sm hn.
- Bn H sm hn bn Ton 15 phỳt.
2
Hong Ho GV Trng TH Vnh Hũa Giỏo ỏn L2: 09-10
- Mi hc sinh khỏc xột bi bn.
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ ghi im.
Bi 3: HS (K, G) cú th lm thờm
- Yờu cu hc sinh nờu yờu cu bi
- Em in gi hay phỳt vo cõu a? Vỡ sao?
- Em in gi hay phỳt vo cõu b? Vỡ sao?
- Vy cũn cõu c em in gi hay phỳt, hóy gii
thớch cỏch in ca em?
- Mi ln lt mt s em lờn tr li trc lp.
-Gi hc sinh khỏc nhn xột.
3. Cng c dn dũ:
- Nhn xột ỏnh giỏ tit hc.
- Dn v nh hc v lm bi tp.
- Cỏc em khỏc quan sỏt v nhn xột bn.
3/ Mt em c .
- Suy ngh lm bi cỏ nhõn.
a) in gi mi ngy Bỡnh ng khong 8 gi,
khụng in phỳt vỡ 8 phỳt l quỏ ớt m mi
chỳng ta cn ng sut ờm n sỏng.
b) in phỳt, Nam i n trng ht 15 phỳt,
khụng in gi vỡ mi ngy ch cú 24 gi nờu i
t nh n trng ht 15 gi thỡ Nam khụng cũn
thi gian lm cỏc cụng vic khỏc.
c) in phỳt, em lm bi kim tra ht 35 phỳt vỡ
35 gi thỡ quỏ lõu, hn c mt ngy.

- Mt s em lờn tr li trc lp.
- Nhn xột cõu tr li ca bn.
-V nh hc bi v lm bi tp cũn li

Th ba ngy thỏng nm 2010
Chớnh t: Vè SAO C KHễNG BIT NểI.
I/ Mc ớch, yờu cu:
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức mẩu chuyện vui.
- Làm đợc BT 2 a/b
II/ Chun b: - Bng ph vit sn ni dung on chộp.
III/ Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Gii thiu bi
2. Hng dn tp chộp:
a. Hng dn chun b:
- c bi vit 1 ln sau ú yờu cu 3 HS c li.
- Vit hi anh iu gỡ?
- Cõu tr li ca Lõn cú gỡ ỏng bun ci?
- Nhng ch no trong bi c vit hoa?
b. Chộp bi vo v:
- Hc sinh chộp vo v.
- Theo dừi chnh sa cho hc sinh.
-c li hc sinh dũ bi, t bt li
c. Chm bi:
-Thu tp hc sinh chm im v nhn xột t 10- 15
bi.
3. Hng dn lm bi tp
Bi 1: c yờu cu ca bi tp.
- Gi hai em lờn bng lm bi.
- Yờu cu lp lm vo v.

- Mi hai em khỏc nhn xột bi bn trờn bng.
- Nhn xột bi v cht li li gii ỳng.
- Tuyờn dng v ghi im hc sinh.
4. Cng c dn dũ:
- Nghe to hng thỳ hc tp, nhc li ta bi.
- Lp lng nghe giỏo viờn c.
- Ba em c li bi,lp c thm tỡm hiu bi
- Vỡ sao cỏ khụng bit núi?
- Lõn chờ em ng ngn nhng chớnh Lõn mi l
ngi ng ngn.
- Tờn riờng v cỏc ch u cõu, u on.
- Nhỡn bng chộp bi vo v
-Nghe v t sa li bng bỳt chỡ.
- Np bi lờn giỏo viờn chm im.
1/ HS c yờu cu ca bi tp.
- HS lm bi vo v.
- 1 HS lờn bng cha bi.
Li ve kờu da dit./ Khõu nhng ng ro rc.
Sõn hóy rc vng./ R nhau thc dy.
- Lp theo dừi v nhn xột bi bn.
3
Hong Ho GV Trng TH Vnh Hũa Giỏo ỏn L2: 09-10
-Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ tit hc
-Dn v nh hc bi v lm bi xem trc bi mi -V nh hc bi v lm bi tp trong sỏch.
Tự nhiên và xã hội: MộT Số LOàI CÂY SốNG DƯớI NƯớC.
I. Mục tiêu:
- Nêu đợc tên, ích lợi của 1 số loài cây sống dới nớc.
- Kể đợc 1 số cây sống trôi nổi hoặc cây có rễ cắm sâu trong bùn.
II. Đồ dùng dạy học
- Các tranh ảnh trong sách giáo khoa trang 54, 55.

- Một số tranh ảnh, vật thật su tầm đợc nh: hoa sen, hoa súng, bèo, lục bình
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh lên kiểm tra:
+ Kể tên 1 số loài cây sống trên cạn?
+ Nêu ích lợi của một số loài cây trên cạn mà em biết?
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
a. Hoạt động1: Làm việc với sách giáo khoa.
*Bớc 1: Làm việc theo nhóm.
- Yêu cầu học sinh thảo luận theo câu hỏi sau:
+ Nêu tên các cây ở hình 1, 2, 3.
+ Nêu nơi sống của cây.
+ Nêu đặc điểm giúp cây sống đợc trên mặt nớc.
PHIếU THảO LUậN NHóM.
Tên Mọc

Sống
trôi
nổi
Có rễ
bám
bùn
Hoa
( có/
không.)
Đặc
điểm
thân,

lá,rễ
ích
lợi.
*Bớc 2: Làm việc theo lớp.
- Yêu cầu 1, 2 nhóm học sinh nhanh nhất lên trình bày.
*Ví dụ :
1. Cây lục bình.
2. Mọc ở ao.
3. Sống trôi nổi.
4. Có hoa.
5. Thân xốp, lá màu xanh gắn với thân, rễ chùm.
6. ích lợi là làm thức ăn cho động vật
- GV nhận xét, tổng kết vào phiếu lớn trên bảng.
b. Hoạt động2: Trng bày tranh ảnh, vật thật.
- Yêu cầu học sinh chuẩn bị các tranh ảnh và các cây thật
sống ở dới nớc.
- Yêu cầu học sinh dán các tranh ảnh vào 1 tờ giấy to ghi
tên các cây đó. Bày các cây su tầm đợc lên bàn, ghi tên
cây.
- 2 em lên bảng trả lời.
- Nghe to hng thỳ hc tp, nhc li ta
bi.
- Học sinh thảo luận nhóm với hình thức:
Nhóm thảo luận, lần lợt từng thành viên
ghi vào phiếu.
- Các nhóm trình bày. Nhóm khác lắng
nghe và nhận xét bổ sung.
- Học sinh trang trí tranh ảnh, cây thật của
các thành viên trong tổ.
- Trng bày sản phẩm của tổ mình lên 1

chiếc bàn.
4
Hong Ho GV Trng TH Vnh Hũa Giỏo ỏn L2: 09-10
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Giáo viên nhận xét và đánh giá kết quả của từng tổ.
c. Hoạt động3: Trò chơi tiếp sức.
- Phổ biến luật chơi : Khi giáo viên có lệnh , từng nhóm
một đứng lên nói tên một cây sống dới nớc. Cứ lần lợt các
thành viên trong nhóm tiếp sức nói tên.
- Nhóm nào nói đợc nhiều cây dới nớc đúng và nhanh là
nhóm đó thắng cuộc.
- Giáo viên tổ chức cho HS chơi khoảng 5 phút.
- Giáo viên tổng kết cuộc chơi và tuyên dơng nhóm thắng
cuộc.
3. Củng cố d n dò :
- Giáo viên nhận xét tiết học, tuyên dơng 1 số em su tầm
đợc nhiều tranh ảnh và vật thật về loài cây sống dới nớc.
- Về học bài và su tầm một số tranh ảnh về loài vật.
- Nghe nm lut chi
- Các nhóm chơi theo sự hớng dẫn của
giáo viên.
- Nghe rỳt kinh nghim
- Thc hin nh.
Toỏn: TèM S B CHIA
I/ Mc tiờu:
- Biết cách tìm số bị chia trong phép chia khi biết các thành phần còn lại.
- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x : a = b (với a, b là các số bé và phép tính để tìm x là phép nhân
trong phạm vi bảng tính đã học)
- Biết giải bài toán có một phép tính.
- BT cn lm 1, 2, 3

II / Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
A. Bi c:
- Yc hc sinh c gi trờn mt s mt ng h.
-Nhn xột ỏnh giỏ bi hc sinh.
B. Bi mi:
1. Gii thiu bi:
2. ễn li quan h gia phộp nhõn v phộp chia
- GV gn lờn bng 6 hỡnh vuụng theo hng nh
sỏch giỏo khoa.
- Nờu: Cú 6 hỡnh vuụng xp thnh hai hng. Hi
mi hng cú my hỡnh vuụng?
-Hóy nờu phộp tớnh giỳp em tỡm c s hỡnh
vuụng trong mi hng?
- Yờu cu HS nờu tờn gi cỏc thnh phn v kt qu
trong phộp tớnh trờn.
.
- Nờu bi toỏn 2: Cú mt s hỡnh vuụng c xp
thnh hai hng. Hi 2 hng cú my hỡnh vuụng?
- Hóy nờu phộp tớnh giỳp em tỡm c s hỡnh
vuụng trong 2 hng?
- Vit lờn bng phộp tớnh nhõn.
- Trong phộp nhõn 3 x 2 = 6 thỡ 6 gi l gỡ?
- 3 v 2 l gỡ trong phộp chia 6: 2 = 3?
- Lp quan sỏt hỡnh.
- Mt s em quan sỏt mt ng h c gi
trờn mi mt ng h ú.
- Nghe to hng thỳ hc tp, nhc li ta bi.
- Quan sỏt tr li:
-Mi hng cú 3 hỡnh vuụng.

- Phộp chia: 6: 2 = 3
- 6 l s b chia. 2 l s chia. 3 l thng
6 : 2 = 3

- Hai hng cú 6 hỡnh vuụng.
- Phộp nhõn 3 x 2 = 6
5
S b chia S chia Thng
Hong Ho GV Trng TH Vnh Hũa Giỏo ỏn L2: 09-10
- Vy ta thy: Trong phộp chia s b chia bng
thng nhõn vi s chia (hay bng tớch ca thng
v s chia).
3. Hng dn tỡm s b chia cha bit.
- Vit lờn bng: x : 2 = 5 yờu cu HS c phộp
tớnh ny.
- x l gỡ trong phộp chia x : 2 = 5 ?
- Mun tỡm s b chia x trong phộp tớnh chia ny ta
lm nh th no?
- Hóy nờu ra phộp tớnh tng ng tỡm x?
- Vy x bng my?
- Vit tip lờn bng: x = 10 sau ú trỡnh by bi
mu.
- Yờu cu HS c li c bi toỏn trờn
- Ta ó tỡm c x = 10 10: 2 = 5
- Mun tỡm s b chia trong phộp chia ta lm nh
th no?
-Yờu cu lp hc thuc lũng quy tc trờn.
4. Luyn tp:
Bi 1: -Gi HS nờu bi tp 1.
- Yờu cu lp lm bi vo v.

- Mi 1 em c bi lm ca mỡnh.
-Giỏo viờn nhn xột ghi im hc sinh.
Bi 2: - bi yờu cu ta lm gỡ?
- x l gỡ trong phộp tớnh trờn?
- Yờu cu lp t lm bi vo v.
- Mi 2 em lờn bng lm bi.
- Gi HS nhn xột bi bn trờn bng
- GV nhn xột v ghi im.
Bi 3: - Gi mt em c bi.
- Yờu cu lp t lm bi vo v.
- Mi 1 em lờn bng lm bi.
- Gi HS nhn xột bi bn trờn bng
- Nhn xột ghi im hc sinh.
5. Cng c dn dũ:
- Mun tỡm s b chia ta lm nh th no?
- Nhn xột ỏnh giỏ tit hc
-Dn v nh hc v lm bi tp.
- HS lng nghe khc sõu kin thc.
- HS c li phộp chia ri tr li.
- x l s b chia.
- Ta ly thng (5) nhõn vi s chia (2)
- Nờu: x = 5 x 2
- x bng 10
- Hai em c li bi toỏn.
x : 2 = 5
x = 5 x 2
x = 10
- Ta ly thng nhõn vi s chia.
- Hai em nhc li, hc thuc lũng quy tc.
1/ Mt em c bi 1.

- Thc hin vo v.
- 1 HS c bi lm trc lp.
- Lp nghe v nhn xột bi lm ca bn.
2/ bi yờu cu tỡm x.
- x l s b chia cha bit trong phộp chia.
- 2 em lờn lm bi trờn bng lp.
x : 3 = 6 x : 5 = 3
x = 6 x 3 x = 3 x 5
x = 18 x = 15
- Hai em khỏc nhn xột bi bn trờn bng.
3/ 1 HS c bi.
- 1 HS lờn bng lm.
Bi gii:
S chic ko cú tt c l:
5 x 3 = 15 ( chic )
/S: 15 chic.
- Hc sinh khỏc nhn xột bi bn.
- Mun tỡm s b chia ta ly thng nhõn vi s
chia.
-V nh hc bi v lm bi tp.
Th t ngy thỏng nm 2010
Tp c: SễNG HNG
I/ Mc ớch yờu cu:
- Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu và cụm từ rõ ý; bớc đầu biết đọc trôi chảy toàn bài.
- Hiểu ND: Vẻ đẹp thơ mộng, luôn biến đổi màu sắc của dòng sông Hơng (Trả lời đợc các CH trong
SGK)
II/Chun b -Tranh minh ha bi tp c.
III/ Cỏc hot ng dy hc:
6
Hoàng Hảo GV Trường TH Vĩnh Hòa Giáo án L2: 09-10

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 em lên bảng đọc bài Tôm càng và cá con.
Trả lời câu hỏi trong bài.
-Nhận xét đánh giá ghi điểm từng em.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
a. GV đọc mẫu toàn bài:
b. Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu.
- Hướng dẫn luyện đọc từ khó.
Trong bài có những từ nào khó đọc?
- Đọc từng đoạn trước lớp.
- Giải nghĩa từ sắc độ, đã cân, êm đềm.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc.
- Các nhóm thi đua đọc.
- Lắng nghe nhận xét và ghi điểm.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- Yêu cầu một em đọc bài
- Tìm các từ ngữ chỉ các màu khác nhau của Sông
Hương?
- Màu xanh ấy là do cái gì tạo nên?
- Vào mùa hè Sông Hương đổi màu như thế nào?
- Do đâu có sự thay đổi ấy?
- Vào những đêm trăng sáng Sông Hương đổi màu
như thế nào?
- Vì sao nói Sông Hương là một đặc ân dành cho

Huế?
4. Luyện đọc lại:
- 4 HS đọc lại bài văn.
5. Củng cố dặn dò:
- 1 HS đọc lại toàn bài.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà đọc bài và xem trước bài mới.
- 3 em lên đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung
bài đọc theo yêu cầu.
- Nghe tạo hứng thú học tập, nhắc lại tựa bài.
- HS lắng nghe.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài.
- Lớp tìm và nêu ra các từ khó phát âm để luyện
đọc: xanh non, mặt nước, đỏ rực, ửng hồng.
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài.
- HS đọc các từ được chú giải trong bài.
- Các nhóm luyện đọc trong nhóm.
-Thi đọc cá nhân.
-Cả lớp đọc đồng thanh bài.
- Một em đọc bài, lớp đọc thầm theo.
- xanh thẳm, xanh biếc, xanh non.
- Xanh thẳm do da trời tạo nên, màu xanh biếc
do cây lá tạo nên.
- Thay chiếc áo xanh thành dãy lụa đào ửng
hồng cả phố phường.
- Dòng sông được ánh trăng vàng chiếu vào.
- Dòng sông là một đường trăng lung linh dát
vàng.
- Sông Hương làm cho thành phố thêm đẹp, làm
cho không khí của thành phố trở nên trong lành.

- 4 HS đọc bài.
- Một em đọc lại cả bài.
-Về nhà đọc bài.
Đạo đức: LỊCH SỰ KHI ĐẾN NHÀ NGƯỜI KHÁC (T 1)
I / Mục tiêu:
- Biết cách giao tiếp đơn giản khi đến nhà người khác.
- Biết cư xử phù hợp khi đến nhà bạn bè, người quen.
- HS (K, G) Biết được ý nghĩa của việc cư xử lịch sự khi đến nhà người khác.
II /Chuẩn bị: Truyện kể đến chơi nhà bạn. Phiếu học tập.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Hoạt động 1: Thế nào là lịch sự khi đến chơi
nhà người khác?
7
Hồng Hảo GV Trường TH Vĩnh Hòa Giáo án L2: 09-10
- Chia lớp thành 4 nhóm u cầu các nhóm suy
nghĩ thảo luận để tìm những việc nên làm và khơng
nên làm khi đến chơi nhà người khác.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- u cầu các nhóm khác nhận xét.
- GV nhận xét bổ sung.
Hoạt động 2: Xử lí tình huống.
- Chia lớp thành các nhóm.Phát phiếu học tập u
cầu các nhóm thảo luận để xử lí các tình huống sau
và ghi vào phiếu.
- Nội dung phiếu: Đánh dấu x vào trước các ý thể
hiện thái độ của em: a/ Hương đến nhà Ngọc chơi,
thấy trong tủ của Ngọc có con búp bê rất đẹp
Hương liền lấy ra chơi.
- Đồng tình - Phản đối - Khơng biết

b/ Khi đến nhà Tâm chơi Lan gặp bà Tâm mới ở
q ra Lan lánh mặt khơng chào bà của Tâm.
- Đồng tình Phản đối Khơng biết
c / Khi đến nhà Nam chơi Long tự ý bật ti vi lên
xem vì đã đến chương trình phim hoạt hình.
- Đồng tình Phản đối Khơng biết
2/ Viết lại cách cư xử của em trong những trường
hợp sau:
- Em đến chơi nhà bạn nhưng trong nhà đang có
người ốm.
- Em được mẹ bạn mời ăn bánh khi đến chơi nhà
bạn
- Em đang ở chơi nhà bạn thì có khách của ba mẹ
bạn đến chơi.
- u cầu lớp nhận xét sau mỗi lần bạn đọc.
- Khen ngợi những em biết cư xử lịch sự khi đến
chơi nhà người khác.
2. Củng cố dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà áp dụng vào cuộc sống.
- Lớp chia các nhóm và thảo luận theo u cầu.
- Ví dụ: + Các việc lên làm: - Gõ cửa hoặc bấm
chng trức khi vào nhà. Lễ phép chào hỏi mọi
người trong nhà. Nói năng nhẹ nhàng, rõ ràng,
+ Các việc khơng nên làm: - Đập cửa ầm ĩ.
Khơng chào hỏi ai. Chạy lung tung trong nhà.
Nói cười to. Tự ý lấy đồ dùng trong nhà
- Nhận xét đánh giá ý kiến nhóm bạn.
- Các nhóm thảo luận để đưa cách xử lí tình
huống và ghi vào phiếu học tập.

- Một số em nêu kết quả trước lớp.
-Lắng nghe và nhận xét bạn đánh dấu vào các ý
thể hiện thái độ của mình như thế đã lịch sự khi
đến nhà người khác hay chưa.
- Nếu chưa thì cả lớp cùng chọn ý đúng hơn
trong từng trường hợp.
- Học sinh tự suy nghĩ và viết lại về những lần
em đến nhà người khác chơi gặp trường hợp
như trên và kể lại cách cư xử của em lúc đó.
- Lần lượt một số em đọc bài làm trước lớp.
- Lớp nhận xét về cách cư xử của bạn.
- Nghe rút kinh nghiệm
- Thực hiện ở nhà.

Tập viết: CHỮ HOA X
I/ Mục đích u cầu:
- ViÕt ®óng ch÷ hoa X (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá); ch÷ vµ c©u øng dơng: Xu«i (1 dßng cì võa, 1
dßng cì nhá), Xu«i chÌo m¸t l¸i (3 lÇn). HS (K, G) viết đúng và đủ các dòng (Tập viết ở lớp).
II/ Chuẩn bị: Mẫu chữ hoat X đặt trong khung chữ. Vở tập viết
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
-u cầu lớp viết vào bảng chữ V và từ Vượt
-Giáo viên nhận xét đánh giá.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Lên bảng viết các chữ theo u cầu.
- Lớp thực hành viết vào bảng con.
- Nghe tạo hứng thú học tập, nhắc lại tựa bài.
8

Hong Ho GV Trng TH Vnh Hũa Giỏo ỏn L2: 09-10
2. Hng dn vit ch hoa:
a. Hng dn hc sinh nhn xột:
Quan sỏt s nột quy trỡnh vit ch X
-Yờu cu quan sỏt mu v tr li:
-Ch X hoa cao my ụ li?
- Ch X gm my nột ú l nhng nột no?
- Nhc li quy trỡnh vit, va ging va vit mu
vo khung ch.
b. Hc sinh vit bng con
- Yờu cu vit ch hoa X vo khụng trung v sau
ú cho cỏc em vit ch X vo bng con.
3. Hng dn vit cm t ng dng :
-Yờu cu mt em c cm t.
- Xuụi chốo mỏt mỏi ngha l gỡ?
Quan sỏt, nhn xột:
- Nhng ch no cú cựng chiu cao vi ch X hoa
v cao my ụ li? Cỏc ch cũn li cao my ụ li?
- Khong cỏch gia cỏc ch bng chng no?
Vit bng:
- Yờu cu vit ch Xuụi vo bng
- Theo dừi sa cho hc sinh.
4. Hng dn vit vo v :
- Nờu yờu cu vit.
- Theo dừi chnh sa cho hc sinh.
5. Chm cha bi
- Chm t 5 - 7 bi hc sinh.
- Nhn xột c lp rỳt kinh nghim.
6. Cng c dn dũ:
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ tit hc.

- Dn v nh hon thnh nt bi vit trong v.
- Hc sinh quan sỏt.
- Ch X hoa cao 5 ụ li.
- Ch X gm 1 nột vit lin l kt hp ca 3 nột
c bn 2 nột múc u v nột múc xiờn.
- Hc sinh quan sỏt.
- Lp theo dừi v thc hin vit vo khụng
trung sau ú bng con.
- c: Xuụi chốo mỏt mỏi.
- L gp nhiu thun li.
- Ch h cao 2 ụ li ri, ch t cao 1 li rui, cỏc
ch cũn li cao 1 ụ li
-Bng mt n v ch (khong vit õm o)
- Vit bng: Xuụi
- Thc hnh vit vo bng.
- Vit vo v tp vit theo yờu cu.
- Np v t 5- 7 em chm im.
-V nh tp vit phn vit nh.
Toỏn: LUYN TP
I/ Mc tiờu:
- Biết cách tìm số bị chia.
- Nhận biết số bị chia, số chia, thơng.
- Biết giải bài toán có một phép nhân.
- Làm đợc BT 1, 2 (a, b), 3 (ct 1, 2, 3, 4), 4.
- HS (K, G) cú th lm thờm BT2 (c), BT3 (ct 5, 6)
II/ Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
A. Bi c:
-Gi hc sinh lờn bng:
- Tỡm x: x: 4 = 2 v x: 3 = 6.

-Nhn xột ỏnh giỏ bi hc sinh.
B. Bi mi:
1. Gii thiu bi:
2. Luyn tp:
Bi 1: -Gi HS nờu bi tp 1.
- Yờu cu lp lm bi vo v.
- Mi 3 em lờn bng tc hin.
-Hai em lờn bng lm mi em mt bi tớnh x.
- Hc sinh khỏc nhn xột.
- Nghe to hng thỳ hc tp, nhc li ta bi.
1/ Mt em c bi 1.
- Thc hin vo v.
- 3 em lờn bng, mi em lm mt phộp tớnh.
9
Hong Ho GV Trng TH Vnh Hũa Giỏo ỏn L2: 09-10
- Giỏo viờn nhn xột ghi im hc sinh.
Bi 2: HS (K, G) cú th lm thờm bi (c)
- bi yờu cu ta lm gỡ?
x - 2 = 4 v x: 2 = 4
- x trong 2 phộp tớnh trờn cú gỡ khỏc nhau ?
- Yờu cu lp t lm bi vo v.
- Mi 2 em lờn bng lm bi.
- Gi HS nhn xột bi bn trờn bng
- GV nhn xột v ghi im.
Bi 3: HS (K, G) cú th lm thờm ct 5,6
- Gi mt em c bi.
- Ch bng v yờu cu HS c tờn cỏc dũng ca
bng tớnh.
- S cn in vo cỏc ụ trng nhng v trớ ca
thnh phn no trong phộp chia?

- Yờu cu HS nhc li cỏch tỡm s b chia, tỡm
thng trong phộp chia.
- Yờu cu lp thc hin k bng v lm vo v.
- Hi: Ti sao ụ trng th nht em li in 5?
- Nhn xột ghi im hc sinh.
Bi 4: - Gi mt em c bi.
- Yờu cu lp t lm bi vo v.
- Mi 1 em lờn bng lm bi.
- Gi HS nhn xột bi bn trờn bng
- Nhn xột ghi im hc sinh.
3. Cng c dn dũ:
- Nhn xột ỏnh giỏ tit hc
- Dn v nh hc v lm bi tp.
- Lp nghe v nhn xột bi lm ca bn.
2/ bi yờu cu tỡm x.
- x l s b tr trong phộp tr v x l s b chia
cha bit trong phộp chia.
- 2 em lờn lm bi trờn bng lp.
- Hai em khỏc nhn xột bi bn trờn bng.
3/ Vit s thớch hp vo ụ trng.
- c: S b chia, s chia, thng.
- S cn in l s b chia hoc thng trong
phộp chia.
- Nờu cỏch tỡm s b chia v thng trong phộp
chia.
- Lp thc hin vo v, mt em lờn bng tớnh.
SBC 10 10 18 9 21 12
SC 2 2 3 3 3 3
TH 5 5 9 3 7 4
-Vỡ ụ s b chia l 10 v ụ s chia l 2 nờn ụ

thng l 5 vỡ 10: 2 = 5.
4/ HS c bi toỏn.
- Lp lm bi vo v.
- Mt em lờn bng gii bi.
Bi gii:
S lớt du cú tt c l:
3 x 6 = 18 ( lớt )
/S: 18 lớt du.
-Hc sinh khỏc nhn xột bi bn.
-V nh hc bi v lm bi tp.

Th nm ngy thỏng nm 2010
Chớnh t: (Nghe vit) SễNG HNG
I/ Mc ớch yờu cu:
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Làm đợc BT2a/b hoặc BT3 a/b
II/ Chun b:
III/ Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Gii thiu bi
2. Hng dn nghe vit:
a. Hng dn hc sinh chun b:
- GV c mu bi chớnh t 1 ln.
- on vn miờu t cnh p ca Sụng Hng vo
thi im no?
- Trong on vn nhng t no c vit hoa?
- Ta nờn bt u vit mi dũng th t ụ no trong
- Nghe to hng thỳ hc tp, nhc li ta bi.
- HS lng nghe ri 3 HS c li.
- T s thay i ca Sụng Hng vo mựa hố v

vo nhng ờm trng sỏng.
- Mi, Nhng, Hng Giang.
- Bt u vit t ụ th 3 bi th vo gia
10
Hong Ho GV Trng TH Vnh Hũa Giỏo ỏn L2: 09-10
v cho p?
- Yờu cu lp vit bng con cỏc t khú va nờu.
- Nhn xột v sa nhng t hc sinh vit sai.
b. GV c hc sinh vit bi vo v:
- c cho hc sinh vit bi vo v.
- Thu v hc sinh chm im v nhn xột.
3. Hng dn lm bi tp
Bi 2 : - Yờu cu mt em c .
- HS suy ngh lm vo v bi tp.
- C lp v GV nhn xột cht li li gii ỳng.
Bi 3: - Yờu cu mt em c .
- Yờu cu lp t suy ngh v lm vo v.
- Mi mt em lờn bng lm bi.
- Nhn xột ghi im hc sinh.
4. Cng c dn dũ:
-Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ tit hc
-Dn v nh hc bi v lm bi xem trc bi mi
trang giy.
- Cỏc t khú vit l: phnh v, rc, Hng
Giang, lung linh,
- Nghe giỏo viờn c vit vo v.
- Np bi lờn giỏo viờn chm im
2/ Mt em c yờu cu bi 2.
- HS lm vo v.
- HS c kt qu.

- sc khe, st m
ct t, o c
nc n, nt n.
3/ Mt em c yờu cu bi 3.
- Lp lm vo v, mt em lm trờn bng.
- ỏp ỏn:
d, giy, mc, bỳt.
-V nh hc bi v lm bi tp trong sỏch.
Toỏn: CHU VI HèNH TAM GIC, CHU VI HèNH T GIC
I/ Mc tiờu:
- Nhận biết đợc chu vi hình tam giác, chu vu hình tứ giác.
- Biết tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác khi biết độ dài mỗi cạnh của nó
- HS (K, G) cú th lm thờm BT3
II/ Chun b: - Hỡnh tam giỏc, t giỏc nh trong phn bi hc SGK
III/ Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
A. Bi c:
- Gi hc sinh lờn bng lm bi tp.
- Yờu cu mi em lm mt ct.
x: 3 = 5 v x : 4 = 6
- Nhn xột ỏnh giỏ phn bi c.
B. Bi mi:
1. Gii thiu bi:
2. Gii thiu v cnh, chu vi hỡnh tam giỏc, chu
vi hỡnh t giỏc:
a. Chu vi hỡnh tam giỏc:
- V ln lờn bng hỡnh tam giỏc nh bi hc.
- Yờu cu hc sinh c tờn hỡnh.
- Hóy c tờn cỏc on thng cú trong hỡnh?
-Cỏc on thng m cỏc em va c tờn ú chớnh l

cỏc cnh ca hỡnh tam giỏc ABC.
- Vy hỡnh tam giỏc ABC cú my cnh? ú l
nhng cnh no?
- Yờu cu quan sỏt: - Cho bit di ca tng on
thng AB, BC, CA?
- Hóy tớnh tng di cỏc cnh AB, BC, CA?
- Vy tng di cỏc cnh ca hỡnh tam giỏc ABC
l bao nhiờu?
- Hai hc sinh lờn bng lm bi.
x: 3 = 5 x: 4 = 6
x = 5 x 3 x = 6 x 4
x = 15 x = 24
- Hc sinh khỏc nhn xột.
- Nghe to hng thỳ hc tp, nhc li ta bi.
- Lp quan sỏt hỡnh.
- Hỡnh tam giỏc ABC.
- on thng AB, BC, CA.
- Tam giỏc ABC cú 3 cnh ú l AB, BC, CA.
- on AB di 3cm, BC di 5cm, CA di 4cm
-Thc hin tớnh tng:3cm + 5cm + 4cm =12cm
-Tng di cỏc cỏc cnh l 12 cm.
11
Hong Ho GV Trng TH Vnh Hũa Giỏo ỏn L2: 09-10
- Tng di cỏc cnh ca hỡnh tam giỏc ABC
chớnh l chu vi ca tam giỏc ABC.
- Vy chu vi tam giỏc ABC bng bao nhiờu?
b. Gii thiu v cnh v chu vi hỡnh t giỏc
- Hng dn hc sinh tng t nh i vi hỡnh
tam giỏc trờn.
3. Luyn tp:

Bi 1: - Giỏo viờn nờu bi tp 1.
- Khi bit di ca cỏc cnh mun tớnh chu vi tam
giỏc ú ta lm nh th no?
-Yờu cu hc sinh thc hin vo v.
- Mi mt em lờn tớnh trờn bng.
-Gi hc sinh khỏc nhn xột bi bn
-Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ
Bi 2: - Yờu cu hc sinh nờu bi
-Hng dn HS thc hin nh bi tp 1.
+Giỏo viờn nhn xột bi lm ca hc sinh
Bi 3: HS (K, G) cú th lm thờm
- Giỏo viờn nờu bi tp 3.
-Yờu cu hc sinh thc hin vo v.
- Mi mt em lờn tớnh trờn bng.
-Gi hc sinh khỏc nhn xột bi bn
-Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ

4. Cng c dn dũ:
- Nhn xột ỏnh giỏ tit hc
- Dn v nh hc v lm bi tp.
- Chu vi hỡnh tam giỏc ABC l 12 cm.
- Tin hnh tỡm hiu nh i vi hỡnh tam giỏc.
- Ch khỏc hỡnh t giỏc cú 4 cnh ta tớnh chu vi
t giỏc l tớnh tng di 4 cnh.
1/ Mt em nờu bi tp 1
- Ta tớnh tng di cỏc cnh ca tam giỏc ú.
a / Chu vi hỡnh tam giỏc l:
3 cm + 5 cm + 7 cm = 15 cm
b/ Chu vi hỡnh tam giỏc l:
6 cm + 2 cm + 4 cm = 12 cm

- Lp nhn xột bi bn.
2/ Mt em nờu bi.
- Lp lm vo v, 2 em lờn bng tớnh.
- Lp nhn xột bi bn.
3/ Hai em c bi.
- Mt em lờn bng gii bi.
Bi gii:
Chu vi hỡnh tam giỏc ABC l:
3 + 3 + 3 = 9 ( cm )
/ S: 9 cm.
- Lp nghe v nhn xột bn.
-Vi hc sinh nhc li cỏch tớnh chu vi hỡnh tam
giỏc, t giỏc.
-V nh hc bi v lm bi tp cũn li

Luyn t v cõu: T NG V SễNG BIN. DU PHY
I/ Mc ớch yờu cu:
- Nhận biết đợc một số loài cá nớc mặn, nớc ngọt (BT1), kể tên đợc một số con vật sống dới nớc
(BT2).
- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu còn thiếu dấu phẩy (BT3)
II/ Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
A. Kim tra bi c:
- Gi 2 em lờn bng vit cỏc t ng cú ting sụng
bin.
- Nhn xột ỏnh giỏ ghi im hc sinh.
B. Bi mi:
1. Gii thiu bi:
2. Hng dn lm bi tp:
Bi tp 1: - Gi hc sinh c bi tp 1.

- HS quan sỏt tờn tng loi cỏ trong tranh, c tờn
cỏc loi cỏ.
- HS trao i nhúm ụi.
- GV nhn xột cht li li gii ỳng.
Bi tp 2: - Gi mt em nờu yờu cu bi.
- Gi 1 HS c tờn cỏc con vt cú trong tranh.
- 2 HS thc hin theo yờu cu ca giỏo viờn.
- Nghe to hng thỳ hc tp, nhc li ta bi.
1/ c yờu cu.
- HS c tờn cỏc loi cỏ.
- Cỏc nhúm trỡnh by.
- Nhn xột b sung bi bn.
2/ HS c yờu cu ca bi.
- Tụm, cỏ, ba ba
12
Hồng Hảo GV Trường TH Vĩnh Hòa Giáo án L2: 09-10
-u cầu trao đổi theo cặp.
- Mời một số em lên trình bày trước lớp.
- Gọi HS nhận xét và chữa bài.
- Nhận xét ghi điểm học sinh.
Bài tập 3: Gọi 1 HS đọc u cầu của bài tập.
- 2 HS đọc lại đoạn văn.
-u cầu 1 HS lên bảng làm bài.
- u cầu lớp làm vào vở.
- Nhận xét ghi điểm học sinh.
3. Củng cố dặn dò:
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học bài xem trước bài mới
- Lớp chia thành các cặp thảo luận.
- Đại diện một số em lên trình bày:

- cá chép, cá chày, cá trơi, cá diếc, cá rơ,
- Lớp lắng nghe và nhận xét.
3/ 2 HS đọc đoạn văn.
- Tự suy nghĩ làm bài cá nhân sau đó tiếp nối
nhau phát biểu ý kiến.
-Về nhà học bài và làm các bài tập còn lại.
Thủ công: LÀM DÂY XÚC XÍCH TRANG TRÍ (T2)
I/ Mục tiêu: - Học sinh biết làm day xúc xích trang trí.
- Cắt, dán được dây xúc xích trang trí. Đường cắt tương đối thẳng. Có thể chỉ cắt dán được ít nhất
3 vòng tròn. Kích thước các vòng tròn của dây xúc xích tương đối đều nhau.
- HS khéo tay: Cắt, dán được dây xúc xích trang trí. Kích thước các vòng dây xúc xích đều nhau.
Màu sắc đẹp.
Làm được đồng hồ đeo tay. HS thích làm đồ chơi, yêu thích sản phẩm lao động của mình.
II/ Chuẩn bò: Mẫu dây xúc xích bằng giấy bìa đủ lớn. Quy trình làm dây xúc xích có hình vẽ
minh hoạ cho từng bước. Giấy thủ công và giấy nháp khổ A4, bút màu, kéo cắt, thước
III/ Lên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra:
-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
-Giáo viên nhận xét đánh giá.
2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:
Hôm nay chúng ta thực hành“Làm day xúc xích
trang trí”
b) Khai thác:
*Hoạt động1: Cho HS nhắc lại các bước qui trình
làm dây xúc xích trang trí.
Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu.
* Bước 1: Cắt thành các nan giấy.
- Lấy 3-4 tờ giấy thủ công khác màu cắt thành
nan giấy rộng 1 ô, dài 12 ô. Mỗi tờ cắt lấy 4-6

nan (H1).
Bước 2 Dán các nan giấy thành day xúc xích.
- Bôi hồ vào đầu nan và dán nan thou nhất thành
vòng tròn (H2).
- Luồn nan thứ hai khác màu vào vòng nan thứ
nhất giấy được (H3). Sau đó bôi hồ vào một đầu
nan và dán tiếp thành vòng thứ hai và cứ làm
tương tự như thế cho đến khi được một dây xúc
-Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bò của các
tổ viên trong tổ mình.
-Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Hai em nhắc lại tựa bài học.
- Vài HS nhắc lại các bước qui trình làm dây
xúc xích trang trí, lớp nhận xét
- HS quan sát GV làm mẫu rồi thực hành làm
dây xúc xích trang trí.
Hình 1
Hình 2
13
Hồng Hảo GV Trường TH Vĩnh Hòa Giáo án L2: 09-10
xích.
- Gọi 1 em thao tác cắt, dán dây xúc xích, lớp
quan sát
- GV nhận xét uốn nắn các thao tác cắt, dán.
- GV tổ chức cho các em cắt, dán dây xúc xích
-Nhận xét đánh giá tuyên dương các sản phẩm
đẹp.
d) Củng cố - Dặn dò:
-Yêu cầu nhắc lại các bước cắt dán dây xúc xích
Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học

-Dặn về chuẩn bò dụng cụ tiết sau.
Hình 3
Hình 4
- Thực hành tập cắt, dán dây xúc xích theo
hướng dẫn của giáo viên.
- Hai em nhắc lại cách cắt, dán dây xúc xích.
- Chuẩn bò dụng cụ tiết sau đầy đủ để tiết sau
cắt, dán dây xúc xích tt.
Thứ sáu ngày tháng năm 2010
Tập làm văn: ĐÁP LỜI ĐỒNG Ý. QUAN SÁT TRANH
TRẢ LỜI CÂU HỎI.
I/ Mục đích u cầu:
- BiÕt ®¸p l¹i lêi ®ång ý trong 1 sè t×nh hng giao tiÕp ®¬n gi¶n cho tríc (BT1)
- ViÕt ®ỵc nh÷ng c©u tr¶ lêi vỊ c¶nh biĨn (®· nãi ë tiÕt TLV tn 25)
II/ Chuẩn bị: -Các tranh ảnh minh hoạ bài tập 3 tuần trước.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- Mời 2 em lên bảng 1 em hỏi mượn cái bút, em kia
đáp lời đồng ý.
- Nhận xét ghi điểm từng em.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1 - u cầu một HS nêu đề bài.
- Cho học sinh đọc các tình huống trong bài.
- Nhiều cặp học sinh thực hành đóng vai.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét.
Bài 3: Treo tranh minh hoạ và hỏi.
- Bức tranh minh hoạ điều gì?

- u cầu HS quan sát tranh trả lời các câu hỏi sau:
- Sóng biển như thế nào?
- Trên mặt biển có những gì?
- Trên bầu trời có những gì?
- Cho học sinh làm bài vào vở.
- Gọi HS đọc bài viết của mình.
- Lắng nghe nhận xét.
3. Củng cố dặn dò:
- 2 em lên bảng làm theo u cầu.
- Nghe tạo hứng thú học tập, nhắc lại tựa bài.
1/ 1 HS đọc u cầu bài 1.
- Một em đọc các tình huống.
- HS làm việc theo cặp.
-Tình huống a: - Cháu cảm ơn bác ạ. / Cám ơn
bác, cháu sẽ ra ngay.
- Lớp lắng nghe và nhận xét bổ sung nếu có.
3/ Quan sát tranh và nêu.
- Bức tranh vẽ cảnh biển.
- Nối tiếp nhau trả lời.
- Sóng biển cuồn cuộn / Sóng biển nhấp nhơ /
Sóng biển dập dờn / Sóng biển tung mù, Sóng
biển dựng cao như núi,
- Trên mặt biển có tàu đánh cá / Có những con
thuyền đang đánh cá ngồi khơi / Những chiếc
thuyền đang dập giờn trên sóng
- Trên bầu trời từng đàn hai âu đang bay lượn /
Mặt trời đỏ lựng đang từ từ nhơ lên
- HS làm bài vào vởt.
- Nhiều học sinh đọc bài viết của mình.
- Nhận xét bài bạn.

14
Hong Ho GV Trng TH Vnh Hũa Giỏo ỏn L2: 09-10
-Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ tit hc
-Dn v vit vo v chun b tt cho tit sau.
-V nh hc bi v vit li bi cha lm xong
lp vo v v chun b tit sau.
Toỏn: LUYN TP
I/ Mc tiờu:
- Biết tính độ dài đờng gấp khúc; tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác.
- Làm đợc BT 2, 3, 4.
- HS (K, G) cú th lm thờm BT1
III/ Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
A. Bi c:
-Gi 2 hc sinh lờn bng tớnh chu vi tam giỏc cú
di cỏc cnh ln lt l a/ 3cm, 4 cm, 5cm
b/ 5 cm, 12 cm, 9 cm
-Nhn xột ỏnh giỏ ghi im.
B. Bi mi:
1. Gii thiu bi:
2. Luyn tp:
Bi 1: HS (K, G) cú th lm thờm cui tit hc
- Gi mt em nờu bi tp 1.
-Yờu cu t suy ngh v lm vo v.
-Yờu cu hc sinh c tờn cỏc cnh ca hỡnh tam
giỏc v t giỏc v c phn b v c.
-Gi hc sinh khỏc nhn xột bi bn
-Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ ghi im.
Bi 2 : - Yờu cu hc sinh nờu yờu cu bi
- Yờu cu lp lm vo v.

- Gi mt hc sinh lờn bng gii bi.
- Yờu cu hai em nờu li cỏch tớnh chu vi hỡnh tam
giỏc.
+ Giỏo viờn nhn xột bi lm ca hc sinh
Bi 3: - Yờu cu hc sinh nờu yờu cu bi
- Yờu cu lp lm vo v.
- Gi mt hc sinh lờn bng gii bi.
- Yờu cu hai em nờu li cỏch tớnh chu vi hỡnh tam
giỏc.
+ Giỏo viờn nhn xột bi lm ca hc sinh
Bi 4: - Yờu cu hc sinh nờu bi
-Yờu cu lp lm vo v.
- Gi mt hc sinh lờn bng gii bi.
-2 hc sinh lờn bng thc hnh tớnh ra kt qu.
-Hc sinh khỏc nhn xột.
- Nghe to hng thỳ hc tp, nhc li ta bi.
1/ Mt em nờu bi tp 1.
- Lp thc hin vo v.
- Hai em c : Hỡnh tam giỏc MNP cú cỏc
cnh : MN ; NP ; PM. Hỡnh t giỏc ABCD cú
cỏc cnh: AB, BC, CD, DA.
- Cỏc em khỏc quan sỏt v nhn xột bn.
2/ Tớnh chu vi tam giỏc ABC bit di cỏc
cnh ln lt : 2 cm, 5 cm, 4 cm
- Mt em lờn bng tớnh, lp lm vo v.
Bi gii:
Chu vi hỡnh tam giỏc ABC l :
2 + 5 + 4 = 11 ( cm )
/ S : 11 cm
- Nhn xột bi bn.

3/ Tớnh chu vi t giỏc DEGH bit di cỏc
cnh ln lt : 3 cm, 5 cm, 6 CM, 4 cm
- Mt em lờn bng tớnh, lp lm vo v.
Bi gii:
Chu vi hỡnh t giỏc DEGH l :
3 + 5 + 6 + 4 = 18 ( cm )
/ S : 18 cm
- Nhn xột bi bn.
4/ Tớnh di ng gp khỳc ABCD v chu vi
t giỏc ABCD.
- Mt em lờn bng tớnh, lp lm vo v.
Bi gii:
di ng gp khỳc ABCDl :
3 + 3 + 3 + 3 = 12 ( cm )
/ S: 12 cm
Bi gii:
Chu vi hỡnh t giỏc ABCDl :
15
Hoàng Hảo GV Trường TH Vĩnh Hòa Giáo án L2: 09-10
- Hãy so sánh độ dài đường gấp khúc ABCD và chu
vi hình tứ giác ABCD? Vì sao?
- Có bạn nói tứ giác ABCD là đường gấp khúc
ABCD, theo em bạn nói đúng hay sai?
+ Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập.
3 + 3 + 3 + 3 = 12 ( cm )
Đ/ S : 12 cm
- Độ dài đường gấp khúc ABCD và chu vi hình

tứ giác ABCD bằng nhau. Vì độ dài các đoạn
thẳng của đường gấp khúc bằng độ dài các cạnh
của hình tứ giác.
- Bạn nói đúng.
- Nhận xét bài bạn.
- Về nhà học bài và làm bài tập còn lại
Kể chuyện: TÔM CÀNG VÀ CÁ CON
I/ Mục đích yêu cầu:
- Dùa theo tranh, kÓ l¹i ®îc tõng ®o¹n cña c©u chuyÖn.
- HS kh¸, giái biÕt ph©n vai ®Ó dùng l¹i c©u chuyÖn (BT2)
II / Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ câu chuyện phóng to.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Bài cũ
-Gọi 3 em lên bảng nối tiếp nhau kể lại câu chuyện
“Sơn Tinh Thuỷ Tinh”.
- Nhận xét ghi điểm học sinh.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn kể chuyện.
a. Kể lại từng đoạn câu chuyện:
- GV chia lớp thành các nhóm và yêu cầu mỗi
nhóm kể lại một nội dung 1 bức tranh trong nhóm.
Kể trước lớp.
- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên kể trước lớp.
- Mời các em khác nhận xét.
- Gọi các nhóm có cùng nội dung nhận xét bổ sung
- Yêu cầu kể truyện theo hai lần.
-Treo tranh và yêu cầu quan sát tranh.
- Bức tranh 1: Tôm càng và cá con làm quen với

nhau.
- Tranh 2: Cá con trổ tài bơi lội cho Tôm càng xem.
- Tranh 3: Tôm càng phát hiện ra kẻ ác, kịp thời
cứu bạn.
- Tranh 4: Các con biết tài của tôm càng rất nể bạn.
b Kể lại câu chuyện theo vai : (HS K, G)
-Gọi 3 em xung phong lên kể lại.
- Tổ chức cho các nhóm thi kể.
-Yêu cầu các nhóm cử đại diện của mình lên kể
trước lớp.
- Yêu cầu các nhóm có cùng nội dung nhận xét.
- GV nhận xét tuyên dương những nhóm kể tốt.
- Gọi một em khá kể lại toàn bộ câu chuyện.
3. Củng cố dặn dò:
-Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Dặn về nhà kể lại cho nhiều người cùng nghe.
-3 em lên kể lại câu chuyện “Sơn Tinh Thuỷ
Tinh”.
- Nghe tạo hứng thú học tập, nhắc lại tựa bài.
- Chia thành các nhóm và kể trong nhóm. Mỗi
em kể một lần. Các HS khác nghe nhận xét và
bổ sung cho bạn.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Mỗi em kể một đoạn câu chuyện.
- Lắng nghe bổ sung ý kiến cho nhóm bạn
- 8 HS kể trước lớp.
- Quan sát tranh trong nhóm.

- Ba HS lên bảng phân vai: - Người dẫn chuyện
Tôm Càng - Cá Con kể lại câu chuyện.

- Các nhóm thi kể theo hình thức nối tiếp.
- Lớp nghe và nhận xét bình chọn nhóm kể tốt.
- Một em khá kể lại toàn bộ câu chuyện.
-Về nhà tập kể lại nhiều lần cho người khác
nghe.
16
Hoàng Hảo GV Trường TH Vĩnh Hòa Giáo án L2: 09-10
17

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×