Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶP (Kỳ 1) ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.73 KB, 5 trang )

ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP
TIM THƯỜNG GẶP
(Kỳ 1)

I. Các thuốc chống loạn nhịp

A. Đại cương
1. Rối loạn nhịp tim (RLNT) là một trong những vấn đề thờng gặp trong
các bệnh nội khoa nói chung và tim mạch nói riêng.
2. Các thuốc chữa loạn nhịp tim rất phong phú và khác biệt nhau về cơ chế
tác dụng, cách dùng, tác dụng phụ
3. Vấn đề sử dụng các thuốc chống loạn nhịp cũng hết sức tinh tế và khá
phức tạp, đòi hỏi sự hiểu biết về bệnh lý cũng nh đặc điểm của các thuốc chống
loạn nhịp. Các nghiên cứu cũng nh thực tế lâm sàng đã cho thấy chính các thuốc
chống loạn nhịp cũng có thể gây ra những rối loạn nhịp khác trầm trọng hoặc các
biến chứng nguy hiểm.
4. Trớc một trờng hợp có loạn nhịp tim đỏi hỏi ngời thầy thuốc phải có thái
độ hợp lý trong việc nhận định kiểu RLNT, lựa chọn loại thuốc phù hợp, nắm
vững tác dụng, độc tính, tác dụng phụ, tơng tác thuốc

B. Phân loại thuốc chống loạn nhịp

1. Vì tính chất phức tạp của các thuốc chống loạn nhịp, do đó việc phân loại
cũng có nhiều cách khác nhau. Tuy nhiên cho đến nay, hầu hết các bác sỹ thực
hành lâm sàng sử dụng cách phân loại đơn giản của Vaughan William (bảng 10-1)
và phân nhóm của Harrison trong việc phân chia một cách chi tiết nhóm I của
Vaughan William.

Bảng 10-1. Phân loại thuốc chống loạn nhịp theo Vaughan William.
Nhóm


Tác d
ụng của
Tác dụng
u tiên trên
thuốc kênh điện học
I Tác d
ụng trực
tiếp trên màng tế bào
Chẹn k
ênh natri
nhanh
(pha 0)
II Chẹn b
êta giao
cảm
Đóng không tr
ực tiếp
kênh canxi (pha IV)
III Kéo dài th
ời
gian tái cực
Chẹn k
ênh kali ra
ngoài
(pha III)
IVa Chẹn k
ênh
canxi
Chẹn d
òng canxi

chậm vào tế bào (
ở nút nhĩ
thất) (pha II)
IVb Ch
ẹn không
trực tiếp kênh canxi
Mở k
ênh kali (tăng
khử cực)
Bảng 10-2. Phân nhóm của Harrison cho nhóm I.

Phân
nhóm
Tác dụng Thay đổi tr
ên
ĐTĐ
IA Ngăn ch
ặn vừa phải
kênh natri nhanh (pha 0)
Kéo dài th
ời gian tái
cực qua con đ
ờng ức chế
kênh kali
Kéo dài QRS
và QT.
IB Chẹn k
ênh natri
(nhiều hơn trên mô bệnh).
Làm ng

ắn thời gian
tái cực (giảm thời gian trơ).
Ít ảnh h
ởng
đến QRS và QT.
IC Ngăn ch
ặn đáng kể
kênh natri nhanh.
Ảnh h
ởng rất ít đến
Làm dài QRS
(QT dài ra theo do
thay đổi QRS).
tái cực.

×