Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Biên bản khảo sát tình hình ứng dụng CNTT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.32 KB, 6 trang )

TẬP ĐOÀN SÔNG ĐÀ
BAN CHỈ ĐẠO ỨNG DỤNG CNTT TẬP ĐOÀN
BIÊN BẢN
KHẢO SÁT TÌNH HÌNH ỨNG DỤNG CNTT
Đại diện đơn vị được khảo sát:
Công ty:………………………………………..
Ông/Bà: …………………………………..
Chức vụ:………………………………….
Số điện thoại:……………………………..
Nhằm phục vụ cho công việc tin học hóa Tập đoàn Sông Đà và các TCT, đơn vị thành
viên, cũng như triển khai Chương trình ứng dụng CNTT của TĐ Sông Đà đến 2014. Bản
chỉ đạo ứng dụng CNTT Tập đoàn tiến hành khảo sát hiện trạng CNTT hiện nay của các
đơn vị. Đề nghị các đồng chí hoàn thiện các thông tin theo các nội dung sau:
I/ HẠ TẦNG CNTT
1. Máy tính và thiết bị ngoại vi
T
T
Thiết bị Số lượng Tình trạng
Tốt Hỏng
Kết nối mạng
Không kết
nối mạng
1 Máy chủ
2 Máy trạm
3 Máy xách tay
4 Máy in
5 Máy quét
6 Máy chiếu
7 Camera
8 Thiết bị khác
9


......................
.
Ban chỉ đạo ứng dụng CNTT – Tập đoàn Trang 1
TỔNG CỘNG
2. Hạ tầng viễn thông
STT Dịch vụ
Nhãn hiệu sử dụng/Nhà cung cấp dịch
vụ
Số lượng
Đang
sử
dung
Hỏng
1
Dịch vụ Internet
(ADSL)
..... EVN ..... VNPT .....Viettel
.....NetNam .....FPT
3.Thiết bị mạng (Switch/Hub, Wireless Accesspoint, Modem, Router, tủ Rack ):
Tên thiết bị Switch/Hub Modem/Router Tủ Rack
Đơn vị trang bị
(thông số kỹ
thuật)
TỔNG CỘNG
3. Kết nối với mạng diện rộng:
3.1 Modem (Quay số):  Có  Không
3.2 SHDSL (Mạng trục):  Có  Không
Tốc độ đường truyền:
3.3 ADSL (Internet):  Có  Không
Tốc độ đường truyền:...................Nhà cung cấp dịch vụ: .......................

3.4. Thiết lập VPN:  Có  Không
4. Nội dung khai thác trên mạng diện rộng:
 Gửi / nhận E-mail
 Lấy lịch công tác tuần
 Lấy Văn bản pháp quy
 Truy cập, trao đổi với các sở, ban, ngành và UBND quận, huyện.
 Khác
5. Mô hình mạng LAN
Client-Server:  Có  Không Tốc độ:...............
Ngang hàng:  Có  Không Tốc độ:...............
Phương thức kết nối:  Hữu tuyến  Vô tuyến
6. Máy chủ dịch vụ:  DNS  Mail Server  Web Server  .............
7. An ninh mạng
2
Thiết bị: ………………………………………
Phần mềm: ……………………………………
7. Các quy định về quản lý điều hành Hệ thống thông tin công ty:
Quy định về Hệ thống thông tin:  Có  Không
Quy định về sử dụng Website:  Có  Không
Quy định về sử dụng E-mail:  Có  Không
Quy định về Bảo mật an toàn thông tin:  Có  Không
Các quy định khác:……………………………………………………….
7. Cách thức sử dụng E-mail của doanh nghiệp(Trên tền miền của công ty):
Quy chuẩn cấp phát E-mail:
Số lượng E-mail cá nhân:
Kiến nghị:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………
II. NGUỒN NHÂN LỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Nội dung
Số người
Chuyên trách
CNTT
Số lãnh đạo có sử dụng máy tính
Số cán bộ có sử dụng máy tính
Số cán bộ sẽ sử dụng máy tính
Số nhân viên quản trị mạng
Nhu cầu nhân lực về CNTT
Nhu cầu đào tạo CNTT cho nhân
viên quản trị mạng
TỔNG CỘNG
Kiến nghị:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
3
III. Hoạt động ứng dụng tin học vào Văn phòng
Các phần mềm sử dụng Hiện trạng sử dụng Số
máy
có bản
quyền
Số máy
chưa có
bản

quyền
Phần mềm cơ sở
Hệ điều hành máy chủ Windows server O Linux O Khác:……….
Hệ điều hành máy tính để
bàn
Windows O Linux O Khác:……….
Phần mềm văn phòng MS Office O Mã nguồn mở O Khác:....
Phần mềm chuyên
ngành:
Phần mềm vẽ thiết kế Autocad O Khác:……………………….
Phần mềm xử lý đồ họa Photoshop O Khác:……………………….
Phần mềm Quản lý dự án MS Project O Khác:……………………….
………………………….
.
………………………………………………
…………………………. ………………………………………………
…………………………. ………………………………………………
…………………………. ………………………………………………
…………………………. ………………………………………………
Kiến nghị
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
IV. Hoạt động ứng dụng Tin học vào Quản lý điều hành doanh nghiệp:
IV.1. Phần mềm do đơn vị tự đầu tư
Các phần mềm ứng dụng
Tên chương trình
Năm sử dụng

Hiện trạng sử
dụng
Số máy
có bản
quyển
Số máy
không có
bản
quyền
Ứng dụng vào quản lý
hành chính(Văn phòng,
văn bản…)
Có O Không O
4
Ứng dụng vào quản lý
Nhân sự
Có O Không O
Ứng dụng vào quản lý Tài
chính – Kế toán
Có O Không O
Các phần mềm có bản
quyền
Có O Không O
Các phần mềm quản lý
khác
Có O Không O
Có O Không O
Có nhận được phiếu khảo sát qua đường Email : Có O Không O
Lý do: ...............................................................................................................
Hình thức sử dụng phần mềm:

- Qua web: Có O Không O
- Chỉ dùng trong mạng LAN(server-client): Có O Không O
Doanh nghiệp có website hay không: Có O Không O
- Địa chỉ web:………………………………………….
- Website đang được lưu trữ tại máy chủ của doanh nghiệp hay đi thuê lưu trữ tại
dịch vụ bên ngoài:………………………………………………………………...
- Đơn vị thuê dịch vụ lưu trữ web hosting:………………………………………...
- Dung lượng host được thuê:………………………………………………………
- Số lượng địa chỉ E-mail được dùng trên host:…………………………………….
Kiến nghị:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
IV.2. Phần mềm dùng chung thuộc chương trình cải cách hành chính.
1. Sử dụng Website trong công tác điều hành tác nghiệp:
Tên chức năng
Mức độ Sử dụng
(Có/Không/Thường xuyên)
Văn
phòng
Văn thư Lãnh
đạo
Các
phòng
ban
Đơn vị
trực
thuộc
Quản trị nội dung

5

×