Phạm Thị Bích Hoà - Trờng Tiểu học An Lộc
Tuần 27
Th Hai, ngy 16 thỏng 3 nm 2010
Tp c
HOA NGC LAN
I. MC CH, YấU CU
- đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ: hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp v-
ờn, Bớc đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ.
- Trả lời câu hỏi 1, 2 ( SGK ).
II. DNG DY HC
- Tranh minh ho bi tp c trong SGK.
- Bng ph ghi ni dung bi c
III. CC HOT NG DY - HC
Tiết 1
1. Kim tra bi c:
- GV gi 3 HS c thuc lũng bi: Cỏi Bng
- GV nhn xột cho im.
2. Dy bi mi
* Gii thiu bi: GV cho HS quan sỏt tranh SGK v kt hp gii thiu bi c.
* Hng dn HS luyn c
a. GV treo bng ph v c mu bi vn: Ging t chm rói, nh nhng.
b. HS luyn c
- Luyn c ting, t ng
+ GV yờu cu HS c cỏc ting mc T cui bi tp c. GV ghi bng cỏc t: v
bc trng, lỏ dy, xanh thm, lp lú, trng ngn, xũe, ngan ngỏt.
+ GV cho HS c kt hp phõn tớch õm vn. HS c ng thanh li t, GV kt
hp chnh sa li phỏt õm.
Vớ d: GV hi ting trng cú õm gỡ ng u? Vn gỡ ng sau? Du thanh gỡ?
+ GV kt hp gii ngha t khú: lp lú , ngan ngỏt (Bng li).
- Luyn c cõu:
+ GV yờu cu HS tỡm cỏc cõu (HS khỏ, gii tỡm)
+ GV cho HS t c nhm tng cõu.
+ GV hng dn cho HS c ni tip cõu (2 3 lt).
+ GV lu ý giỳp HS c yu.
- Luyn c on, bi
+ GV hng dn HS chia on (3 on). GV gi 3 HS khỏ c tip ni on trc
lp.
+ HS luyn c on trong nhúm 3 em mi em c 1 on tip ni nhau, ri i
on c cho nhau. GV qua sỏt giỳp cỏc nhúm cha c c.
+ Cỏc nhúm c i din thi c.
+ GV, HS nhn xột.
+ C lp c ng thanh 1 ln.
* ễn cỏc vn: m, p.
a. GV gi 1 HS nờu yờu cu 1 SGK: Tỡm ting trong bi cú vn p?
Năm học: 2009 - 2010
1
Phạm Thị Bích Hoà - Trờng Tiểu học An Lộc
- HS thi ua nhau nờu lờn. GV nhn xột, chnh sa. HS phõn tớch v c li ting
khp.
b. HS nờu yờu cu 2 SGK: Núi cõu cha vn m, p?
- GV yờu cu HS quan sỏt tranh v c mu trong SGK:
+ Vn ng viờn ang ngm bn.
+ Bn hc sinh rt ngn np.
- GV gii thớch mu, sau ú cho HS suy ngh v thi núi cõu cú ting cha vn m, p.
- GV cựng HS ỏnh giỏ nhn xột.
Tiết 2
4. Luyn c kt hp tỡm hiu bi c v luyn núi
a. Tỡm hiu bi c (Kớ hiu ? trong SGK)
- GV yờu cu 3 HS c on 1 v 2.
- GV yờu cu HS c cõu hi 1 SGK v tr li: (ý a - N hoa lan trng ngn)
- 3 HS c on 2 v 3
? Hng hoa lan nh th no? (Hng lan ngan ngỏt ta khp vn, khp nh).
*Lng ghộp:GDMT
Hoa ngc lan va p va thm nờn rt cú ớch cho cuc sng con ngi
Nhng cõy hoa nh vy cn c chỳng ta gỡn gi v bo v
- GV cht li ni dung bi hc.
- GV c din cm bi vn.
- GV gi 3 -5 HS c li. GV nhc cỏc em c ngh hi ỳng sau cỏc du cõu: du
phy, du chm.
b. Luyn núi: (Gi tờn cỏc loi hoa trong nh)
- GV gi 1 HS nờu yờu cu bi luyn núi trong SGK.
- Tng cp HS quan sỏt tranh SGK v tho lun theo cp. GV gi ý cho HS nhn
bit tờn cỏc loi hoa.
- HS cỏc nhúm trỡnh by trc lp.
- GV cựng HS nhn xột v ỏnh giỏ.
*Lng ghộp:GDMT
Cỏc loi hoa gúp phn lm cho mụi trng thờm p,cuc sng ca con ngi thờm
ý ngha
3. Cng c, dn dũ:
- GV nhn xột tit hc
- V chun b bi: Ai dy sm.
Toỏn
LUYN TP
I. MC TIấU
Giỳp HS:
- Cng c v c, vit, so sỏnh cỏc s cú hai ch s; v tỡm s lin sau ca s cú hai
ch s.
- Bc u bit phõn tớch s cú hai ch s thnh tng ca s chc v s n v.
II. DNG DY HC
- V bi tp toỏn.
Năm học: 2009 - 2010
2
Phạm Thị Bích Hoà - Trờng Tiểu học An Lộc
III. CC HOT NG DY HC
1. Kim tra bi c:
- GV yờu cu HS so sỏnh cỏc s cú hai ch s vo bng con
5775; 8976
- GV cựng HS nhn xột v ỏnh giỏ.
2. Dy hc bi mi:
- GV hng dn HS lm cỏc bi tp trong v bi tp toỏn trang 36.
Bi 1: Vit s:
- GV c s yờu cu HS vit s vo bng con.
- GV nhn xột.
Bi 2: Vit (theo mu):
Mu: S lin sau ca 80 l 81.
- GV cho HS quan sỏt mu v gi ý HS hiu mu.
- HS t lm bi vo v bi tp. GV theo dừi giỳp HS yu lm bi.
- Gi HS tr li ming kt qu. HS, GV nhn xột.
- GV cng c cht li: mun tỡm s lin sau ca 80 ta thờm 1 vo 80 ta c 81, vy
s lin sau ca 80 l 81.
Bi 3: in du > , < , = ?
- Gi HS nờu yờu cu bi.
- GV lu ý cho HS cỏch lm ct 3 phi tớnh kt qu sau ú vi so sỏnh.
- HS t lm bi (HS trung bỡnh ch cn lm ct 1 v 2). GV theo dừi giỳp HS yu.
- Gi 3 HS lờn bng cha bi kt hp nờu cỏch lm.
- HS, GV nhn xột.
- GV cht li cỏch so sỏnh s cú hai ch s.
Bi 4: Vit (theo mu)
a, 87 gm 8 chc v 7 n v; ta vit: 87 = 80 + 7
- GV yờu cu 1 HS nờu cỏch lm mu, sau ú cho HS t lm bi. GV quan sỏt giỳp
HS yu.
- GV cho HS c kt qu.
- HS, GV nhn xột.
3. Cng c, dn dũ:
- GV cng c v cỏch c, vit, so sỏnh cỏc s cú hai ch s.
- Chun b bi sau.
Buổi chiều Luyện Tiếng Việt
Luyện đọc bài Hoa ngọc lan
I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng đọc cho HS.
- Giúp hs làm đợc bài tập ở vở bài tập
- Tìm đợc tiếng chứa vần ăm ,ăp
II. Hoạt động dạy- học:
HĐ1: Luyện đọc: HS luyện đọc bài ở SGK ( Nhóm đôi)
- Gọi HS đọc bài nối tiếp đoạn
- Gọi HS đọc cả bài.
Năm học: 2009 - 2010
3
Phạm Thị Bích Hoà - Trờng Tiểu học An Lộc
HĐ2 : Làm bài tập Tiếng Việt.
- GV hớng dẫn HS làm bài.
Bài 1 : Viết tiếng trong bài :
Có vần ăp :
Bài 2 : Viết tiếng ngoài bài :
Có vần ăm :
Có vần ăp :
Bài 3 : Khoanh tròn chữ cái trớc từ ngữ trả lời đúng .
Nụ hoa ngọc lan màu gì ?
a, bạc trắng
b, xanh thẩm
c, trắng ngần
- Hơng hoa ngọc lan thơm nh thế nào ?
a, ngan ngát
b, thoang thoảng
c, sực nức
Bài 4 : Viết tên các loài hoa ở dới tranh, ảnh .
- Gọi hs lên bảng làm bài .
III. Hoạt động củng cố:
- Chấm, chữa bài.
- Nhận xét giờ học.
Luyện Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu :
- Củng cố về đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số.
- Giúp hs làm thành thạo các bài tập về dạng toán đã học .
II. Hoạt động dạy- học
HĐ1 : Củng cố: HS nêu cách so sánh các số có hai chữ số.
GV bổ sung
HĐ2 : Thực hành: HS làm bài vào vở.
Bài 1: Điền dấu <, >, =
9 + 1 10 85 58
10 -1 9 73 79
24 32 76 67
Bài 2: Khoanh tròn số lớn nhất và đóng khung số bé nhất.
a. 98, 77, 66, 89 b. 65, 56, 79, 91
Bài 3: Viết theo thứ tự ( Từ bé đến lớn và từ lớn đến bé)
a. 87, 78, 65, 56. b. 89, 55, 67, 98
< < < < < <
> > > > .> >
- Chấm, chữa bài
III. Hoạt động củng cố :
- Nhận xét giờ học.
Năm học: 2009 - 2010
4
Phạm Thị Bích Hoà - Trờng Tiểu học An Lộc
Tự học
hoàn thành bài tập
I.mục tiêu:
- HS tự kiểm tra và hoàn thành bài tập theo yêu cầu.
II. hoạt động dạy học:
- GV nêu yêu cầu giờ học .
- GV hớng dẫn tự kiểm tra và hoàn thành bài tập theo yêu cầu.
* Những HS đã hoàn thành các bài tập đã học, GV hớng dẫn HS luyện đọc lại bài hoa
ngọc lan vài, ba lần và luyện viết các từ trong bài có vần ăm, ăp.
- GV quan sát hớng dẫn thêm.
- Cuối tiết học GV nhận xét giờ học.
Th Ba, ngy 16 thỏng 3 nm 2010
Thể dục
Bài thể dục - Trò chơi vận động
I. Mục tiêu:
- Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung theo nhịp hô
(có thể còn quên tên hoặc thứ tự động tác ).
- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- Biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân hoặc bằng vợt gỗ.
II. Địa điểm, ph ơng tiện :
- Còi, tranh bài thể dục, quả cầu mỗi HS một quả.
III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp :
HĐ1: Phần mở đầu
- Tập hợp lớp, phổ biến ND tiết học
- HS khởi động xoay các khớp
HĐ2: Phần cơ bản
- Ôn bài thể dục, HS ôn tập theo nhóm mỗi động tác 2 lần 8 nhịp
- Ôn tập hợp dóng hàng dọc, dóng hàng, đứng nghỉ
- Tâng cầu: 3- 4 phút tập theo nhóm sau đó thi đua giữa các tổ.
HĐ3: Phần kết thúc
- HS đứng vỗ tay và hát
- Tập động tác điều hoà của bài thể dục: 2 x 8 nhịp
- GV cùng HS hệ thống bài học
- GV nhận xét giờ học.
Toỏn
BNG CC S T 1 N 100
I. MC TIấU: Giỳp HS:
- Nhn bit 100 l s lin sau ca 99; đọc, viết, lập đợc bảng các số từ 0 đến 100; biết
một số đặc điểm các số trong bảng.
II. DNG DY HC
- V bi tp toỏn.
Năm học: 2009 - 2010
5
Ph¹m ThÞ BÝch Hoµ - Trêng TiÓu häc An Léc
- Bảng số từ 1 đến 100.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc: 99, 76, 87, 45, 71
- GV cùng HS nhận xét và đánh giá.
2. Dạy học bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bước đầu về số 100
- Gọi HS nêu yêu cầu bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống
- GV yêu cầu 1 HS khá nêu cách làm.
- HS tự làm bài. GV giúp đỡ HS trung bình, yếu làm bài.
- HS nêu miệng kết quả.
? Số liền sau số 99 là số mấy? (số 100)
- GV hướng dẫn HS đọc, viết số 100.
Hoạt động 2: Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100.
- GV hướng dẫn HS tự viết các số còn thiếu vào ô trống ở từng dòng trong bài tập 2
vở bài tập toán.
- GV cho HS đọc lại các số trong 1 hàng, cột.
- GV gọi HS đọc bất kì số nào trong bảng.
- GV có thể dựa vào bảng các số này để củng cố cho HS về số liền trước và số liền
sau. Cách tìm số liền trước, số liền sau.
Hoạt động 3: GV giới thiệu một vài đặc điểm của bảng các số từ 1 đến 100.
- GV cho HS nêu yêu cầu bài tập 3:
- HS tự làm bài.
- GV hỏi HS một số câu, HS trả lời, GV nhận xét :
a. Các số có một chữ số là: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,
b. Các số tròn chục có hai chữ số là: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90.
c. Số bé nhất có hai chữ số là: 10
d. Số lớn nhất có hai chữ số là: 99
đ. Các số có hai chữ số giống nhau là:11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88,
3. Củng cố, dặn dò:
- GV củng cố về cách đọc, viết các số trong bảng số.
- Chuẩn bị bài sau.
Tập viết
TÔ CHỮ HOA E, Ê, G
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
- HS biết tô chữ hoa E, Ê, G.
-Viết đúng các vần: ăm, ăp, ươn, ương, từ ngữ: chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát
hương, chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn
đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết lớp 1 tập 2.
- Rèn kĩ năng viết đúng, viết đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
- Bảng phụ viết bài tập viết, chữ hoa mẫu: E, Ê, G
- Vở tập viết l tập 2.
N¨m häc: 2009 - 2010
6
Phạm Thị Bích Hoà - Trờng Tiểu học An Lộc
III. CC HOT NG DY- HC
1. Kim tra bi c:
- HS vit t chựm vi vo bng con.
- GV nhn xột.
2. Dy hc bi mi
* Gii thiu bi: GV gii thiu trc tip.
* Hng dn tụ ch hoa
- Hng dn HS quan sỏt v nhn xột:
+ GV cho HS quan sỏt ch E hoa mu trờn bng. GV yờu cu HS nhn xột s nột,
kiu nột. GV nờu quy trỡnh vit, GV va núi va tụ ch trong khung ch.
+ GV cho HS tp tụ khan trờn khụng trung.
+ GV cho HS quan sỏt v nhn xột ch ấ, G hoa gm my nột? (Ch ấ cú cu to
gn nh ch E hoa ch thờm du m. Ch G hoa cú nột xon cong phi v nột
khuyt). GV hng dn quy trỡnh vit.
- HS vit vo bng con cỏc ch E, ấ, G. GV nhn xột v chnh sa.
* Hng dn vit vn v t ng ng dng
- GV cho HS c cỏc vn v t ng ng dng: m, p, n, ng, chm hc, khp
vn, vn hoa, ngỏt hng ,
- HS quan sỏt v nhn xột cao v cỏch ni nột gia cỏc con ch.
- GV ch cn hng dn HS vit mt s vn v t HS cũn khú vit.
- HS tp vit trờn bng con. GV giỳp HS yu.
- GV cựng HS nhn xột v chnh sa.
* Hng dn HS tp tụ, tp vit vo v
- HS tp tụ cỏc ch hoa E, ấ, G
- HS tp vit cỏc vn t ng dng. GV lu ý cho HS vit ỳng quy trỡnh v ngi
ỳng t th.
- GV yờu cu HS yu ch cn vit mt na s dũng.
- GV thu chm v cha bi cho HS.
3. Cng c, dn dũ:
- GV nhn xột tit hc, tuyờn dng HS vit p.
Chớnh t
NH B NGOI
I. mụC tiêu
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài Nhà bà ngoại: 27 chữ trong khoảng 10 - 15
phút.
- in ỳng vn m hay p, ch c, hay k vo ch trng.
- Bài tập 2, 3 ( SGK ).
II DNG DY HC
- Bng ph vit on cn chộp.
- Bng ph vit bi tp chớnh t.
III CC HOT NG DY HC
1. Kim tra bi c:
- GV thu 1 s v chớnh t ca HS phi vit li tit trc chm im.
Năm học: 2009 - 2010
7
Phạm Thị Bích Hoà - Trờng Tiểu học An Lộc
- GV nhn xột.
2. Dy bi mi:
* Gii thiu bi: GV gii thiu mt cỏch ngn gn.
a. Hng dn HS tp chộp
- GV treo bng ph vit on vn Nh b ngoi.
- GV yờu cu 3 HS c on vn.
- C lp c thm v tỡm nhng ting d vit sai.
- GV gch chõn nhng ch HS d vit sai : ngoi, rng rói, lũa xũa, hiờn, khp vn.
- HS t nhm ỏnh vn tng ting v vit vo bng con. GV nhn xột v chnh sa.
- HS tp chộp on vn vo v.
- Khi vit GV theo dừi nhc nh HS cỏch cm bỳt, t th ngi vit v cỏch trỡnh by
bi. GV nhc HS sau du chm phi vit hoa (khụng ũi hi phi vit p).
- GV c HS soỏt bi v gch chõn ch vit sai, sa bờn l v. HS t ghi s li ra l.
- GV thu chm mt s v chm ti lp v nhn xột.
b. Hng dn HS lm bi tp chớnh t
* in vn m hoc p.
- GV cho HS c yờu cu ca bi trong v bi tp ting vit.
- GV hng dn HS cỏch lm bi.
- HS lm bi.
- GV cho HS lờn cha bi. GV cht li kt qu ỳng: Nm, chm, tm, sp, np
- HS c li on vn va in.
* in ch c hoc k
- GV cho c lp c thm yờu cu bi tp.
- GV cho HS suy ngh ri t lm bi.
- Gi HS cha bi. GV cựng HS nhn xột v ỏnh giỏ.
- GV cht li gii ỳng: hỏt ng ca, chi kộo co
3. Cng c, dn dũ:
- GV nhn xột tit hc, biu dng HS chộp bi ỳng v p.
- Dn nhng HS vit cha t v nh vit li.
Buổi chiều Luyện Tiếng Việt
Luyện viết: hoa ngọc lan
I. mục tiêu:
- HS viết đợc một đoạn bài Hoa ngọc lan. Biết cách trình bày đoạn văn.
- Rèn kĩ năng viết chữ đẹp cho học sinh.
Ii. đồ dùng dạy học:
- Bng con
III. Các hoạt động dạy học:
H 1: HD hS HS luyện viết.
- GV viết bài lên bảng, đọc mẫu.
- Cho HS c cá nhân, nhóm, ĐT nhiều lần ( lu ý HS yếu)
- Cho HS luyện viết một số tiéng khó vào bảng con: lá dày, lấp ló, trắng ngần, ngan
ngát,
H 2 : HS vit bi vo v ô li.
Năm học: 2009 - 2010
8
Phạm Thị Bích Hoà - Trờng Tiểu học An Lộc
- GV HD cách trình bày vào vở ô ly.
- GV yêu cu HS vit bi vo v ô li, GVtheo dõi giúp HS ngi đúng t thế , cách
cầm bút vit.
- Chm mt s bi nêu nhn xét.
HĐ3: Cng c, dn dò:
- GV nhận xét giờ học, tuyên dơng những bạn viết bài đẹp.
Luyện Toán
Luyện tập: Các số từ 1 đến 100
I. Mục tiêu :
- Luyện tập củng cố về bảng các số từ 1 đến 100.
- Giúp hs làm đợc các bài tập .
II. Hoạt động dạy học :
1. Bài cũ: Cho hs viết vào bảng con .
Tám mơi mốt : Tám mơi bảy : Chín mơi t :
- Gọi hs lên bảng viết .
- Gv nhận xét, sửa sai .
2. Luyện toán:
HĐ1 : Gv ghi bài tập lên bảng .
- Hớng dẫn hs làm bài
Bài 1 : Số liền sau của 97 là : Số liền sau của 98 là :
Số liền sau của 99 là :
Bài 2 Viêt các số :
Từ 51 đến 62 :
Từ 90 đến 100:
Bài 3 : Trong bảng các số từ 1 đến 100 .
A, Các số có một chữ số là :
B, Các số tròn chục là :
C, Số bé nhất có hai chữ số là :
D, Số lớn nhất có hai chữ số là :
Đ, Các số có hai chữ số giống nhau là :
- Hs làm bài
- Gọi hs lên bảng làm bài
- Chấm, chữa bài
3. Hoạt động củng cố :
- Nhận xét tiết học
Tự học
hoàn thành bài tập
I.mục tiêu:
- HS tự kiểm tra và hoàn thành bài tập theo yêu cầu.
II. hoạt động dạy học:
- GV nêu yêu cầu giờ học .
- GV hớng dẫn tự kiểm tra và hoàn thành bài tập theo yêu cầu.
Năm học: 2009 - 2010
9
Phạm Thị Bích Hoà - Trờng Tiểu học An Lộc
- GV hớng dẫn hs làm bài tập chính tả ở VBT. GV giúp đỡ thêm hs yếu.
* Những HS đã hoàn thành các bài tập đã học, GV hớng dẫn HS luyện đọc lại một số
bài tập đọc đã học
- GV quan sát hớng dẫn thêm.
- Cuối tiết học GV nhận xét giờ học.
Th T, ngy 17 thỏng 3 nm 2010
Tp c
AI DY SM
I.mục tiêu:
- Đọc trơn toàn bài. đọc đúng các từ ngữ: dậy sớm, ra vờn, lên đồi, đất trời, chờ đón.
Bớc đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Ai dậy sớm mới thấy hết đợc cảnh đẹp của đất trời.
- Trả lời câu hỏi tìm hiểu bài SGK ).
- Học thuộc lòng ít nhất một khổ thơ.
II. DNG DY HC
- Tranh minh ho bi tp c trong SGK.
- Bng ph ghi ni dung bi tp c
III. CC HOT NG DY - HC
Tiết 1
1. Kim tra bi c.
- GV gi 2 HS c bi Hoa ngc lan v tr li cõu hi 1, 2 SGK.
- GV nhn xột.
2. Dy bi mi
* Gii thiu bi: GV cho HS quan sỏt tranh v gii thiu bi tp c.
* Hng dn HS luyn c
a. GV treo bng ph v c mu ton bi : Ging c nh nhng, vui ti.
b. HS luyn c
- Luyn c ting, t ng
+ GV yờu cu HS c cỏc ting mc T cui bi tp c. GV ghi bng cỏc t ú:
dy sm, ra vn, ngỏt hng, t tri, ch ún.
+ GV cho HS c kt hp phõn tớch õm vn. HS c ng thanh li t, GV kt
hp chnh sa li phỏt õm.
Vớ d: GV hi ting hng, vn cú õm gỡ ng u? Vn gỡ ng sau? Du thanh
gỡ?
+ GV kt hp gii ngha t khú: vng ụng: mt tri mi mc.
t tri: mt t v bu tri.
- Luyn c cõu:
+ GV yờu cu HS c trn nhm tng cõu. GV giỳp HS yu.
+ HS c tip ni nhau tng dũng th.
- Luyn c on, bi.
+ 3 HS c tip ni tng kh th trc lp.
+ HS luyn c tng kh th theo nhúm (mi em c 1 kh th, ri i cho nhau).
GV giỳp cỏc nhúm cha c c.
Năm học: 2009 - 2010
10
Phạm Thị Bích Hoà - Trờng Tiểu học An Lộc
+ GV gi cỏ nhõn thi c c bi
+ GV lu ý cho HS c ỳng rừ rng v to.
+ C lp c ng thanh 1 ln.
* ễn cỏc vn: n, ng
a. GV nờu yờu cu 1 SGK: Tỡm ting trong bi cú vn n, ng?
- HS thi ua nhau nờu lờn. GV nhn xột, chnh sa. HS phõn tớch v c li ting:
vn, hng.
b. HS c yờu cu 2 SGK: Núi cõu cha ting cú vn n v ng?
- GV yờu cu HS quan sỏt tranh SGK v núi 2 cõu mu.
+ Cỏnh diu bay ln.
+ Vn hoa ngỏt hng thm.
- GV cho HS da vo cõu mu núi c nhiu cõu khỏc cú ting cha vn n,
ng.
- GV cựng HS nhn xột v ỏnh giỏ.
- GV lu ý: Núi thnh cõu l núi trn ngha cho ngi khỏc hiu.
Tiết 2
* Tỡm hiu bi c v luyn núi
a. Tỡm hiu bi th (Kớ hiu ? trong SGK)
- Gi 3 HS c kh th 1
? Khi dy sm, iu gỡ ch ún em? ( Hoa ngỏt hng ang ch ún em ngoi
vn).
- 2 HS c kh th 2
? Ai dy sm m chy m chy ra ng thỡ iu gỡ ch ún? (cú vng ụng ang ch
ún).
- Goi 3 HS c kh th 3
? C t tri ch ún em õu khi dy sm? ( trờn i).
- GV cht li ni dung bi.
- HS liờn h thc t.
- GV c din cm bi vn.
- GV gi 3 HS c li bi.
b. Hc thuc lũng bi th
- GV cho HS nhm c tng cõu th.
- GV hng dn HS hc thuc lũng bi th ngay ti lp theo phng phỏp xoỏ dn
ch li ch u dũng.
- HS c ng thanh, GV cho 1 s hc sinh thi c thuc ti lp.
c. Luyn núi (Hi nhau v nhng vic lm bui sỏng)
- GV nờu yờu cu ca bi, HS nờu li yờu cu bi luyn núi.
- HS quan sỏt tranh v SGKv yờu cu HS tho lun nhúm ụi.
- GV cú th gi ý cho HS mt s cõu hi.
- 2 HS hi v tr li theo mu:
+ Sỏng sm bn lm vic gỡ?
+ Tụi tp th dc. Sau ú, ỏnh rng, ra mt.
- HS cỏc nhúm thi nhau núi trc lp. GV cựng HS nhn xột v ỏnh giỏ xem nhúm
no tỡm v núi tt.
Năm học: 2009 - 2010
11
Phạm Thị Bích Hoà - Trờng Tiểu học An Lộc
5. Cng c, dn dũ:
- GV nhn xột tit hc.
- V nh chun b bi sau: Mu chỳ S.
Toỏn
LUYN TP
I. MC TIấU
- Viết đợc số có hai chữ số, viết đợc số liền trớc, số liền sau của một số; so sánh các
số, thứ tự số.
II. DNG DY HC
- V bi tp Toỏn.
III. CC HOT NG DY HC
1. Kim tra bi c:
- Gi HS vit vo bng con s: 100, 94, 65, 91
- GV cựng HS nhn xột v ỏnh giỏ.
2. Dy hc bi mi:
* GV hng dn HS lm cỏc bi tp trong v bi tp toỏn
Bi 1: Vit s
- GV c s, HS vit s vo bng con.
- GV nhn xột.
Bi 2: Vit s thớch hp vo ch chm
- HS c yờu cu bi.
- HS t suy ngh v lm bi. GV theo dừi nhc nh HS lm ỳng.
- Gi HS c cha bi.
- GV cng c cho HS v s lin trc v s lin sau ca mt s.
Vớ d: + S lin trc ca 73 l: 72.
+ S lin sau ca 80 l 81.
Bi 3: Vit cỏc s:
- T 60 n 70:
- T 89 n 100
- GV yờu cu HS t vit s.
- Gi 2 HS cha bi trờn bng lp.
- GV nhn xột.
Bi 4: Vit (theo mu)
Mu: 86 = 80 + 6
- GV cho HS quan sỏt mu v t lm bi, GV giỳp HS yu.
- HS lm bi ri i chộo v kim tra ln nhau.
Bi 5: Dựng thc ni cỏc im cú 2 hỡnh vuụng
- GV cho HS quan sỏt cỏc im trong v bi tp toỏn ri ni ỳng theo yờu cu.
- GV quan sỏt, nhn xột v ỏnh giỏ.
3. Cng c dn dũ:
- Nhn mnh ni dung bi hc.
- Chun b bi sau.
Năm học: 2009 - 2010
12
Phạm Thị Bích Hoà - Trờng Tiểu học An Lộc
T nhiờn - Xó hi
CON MẩO
I. MC TIấU
- Nêu ích lợi của việc nuôi mèo.
- Chỉ đợc các bộ phận bên ngoài của con mèo trên hình vẽ hay vật thật.
II. DNG DY HC
- Cỏc hỡnh SGK.
- Tranh nh v con mốo.
III. CC HOT NG DY - HC
1. Kim tra bi c:
? Em hóy ch v núi tờn cỏc b phn bờn ngoi ca con g?
- GV nhn xột cho im.
2. Dy hc bi mi
* Gii thiu bi: GV gii thiu trc tip
Hot ng 1: Quan sỏt con mốo
- Mc ớch: HS bit tờn cỏc b phn ca con mốo, ớch li ca con mốo.
- Cỏch tin hnh:
+ Bc 1: GV giao nhim v cho HS thc hin
- Hi: Hóy quan sỏt tranh v con mốo
+ Bc 2: HS lm vic cỏ nhõn. GV quan sỏt giỳp HS yu.
+ Bc 3: HS trỡnh by trc lp
- GV kt lun: + C th mốo gm u, mỡnh, lụng, chõn, ria.
+ Nuụi mốo cú ớch li: Bt chut, n tht, lm cnh
Hot ng 2: Cng c v con mốo
- Mc ớch: HS tr li c cỏc cõu hi cng c v con mốo.
- Cỏch tin hnh:
+ Bc 1: GV yờu cu HS nờu cỏc b phn bờn ngoi ca con mốo?(u, mỡnh, lụng,
chõn, ria).
Hóy nờu ớch li ca vic nuụi mốo?
+ Bc 2: HS tr li cỏc cõu hi. GV cựng HS nhn xột v ỏnh giỏ.
- GV kt lun:
? Khi thy mốo cú biu hin khỏc l hoc b mốo cn em s lm gỡ? (GV cho HS bit
khi thy mốo cú nhng biu hin khỏc l em phi nht mốo li, nh bỏc s thỳ y theo
dừi v nu mốo cn em phi i tiờm phũng di).
- GV cho HS liờn h thc t v vic nuụi v chm súc con mốo.
3. Cng c, dn dũ
- GV nhn mnh ni dung bi hc.
- Chun b bi sau.
Buổi chiều Luyện Tiếng Việt
Luyện đọc bài ai dậy sớm
I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng đọc cho HS.
- Giúp hs làm đợc bài tập ở vở bài tập
Năm học: 2009 - 2010
13
Phạm Thị Bích Hoà - Trờng Tiểu học An Lộc
- Tìm đợc tiếng chứa vần ơn, ơng
II. Hoạt động dạy- học:
HĐ1: Luyện đọc: HS luyện đọc bài ở SGK ( Nhóm đôi)
- Gọi HS đọc bài nối tiếp đoạn
- Gọi HS đọc cả bài.
HĐ2 : Làm bài tập Tiếng Việt.
- GV hớng dẫn HS làm bài.
Bài 1 : Viết tiếng trong bài :
Có vần ơn :
Có vần ơng :
Bài 2 : Viết câu chứa tiếng có vần ơn hoặc ơng:
Bài 3 : Khi dậy sớm, điều gì chờ đón em:
- ở ngoài vờn?
- Trên cánh đồng?
- Trên đồi?
Bài 4: Bài thơ khuyên em điều gì? Ghi dấu x vào ô trống trớc ý đúng:
Yêu cảnh đẹp của thiên nhiên.
Dậy sớm sẽ thấy đợc vẻ đẹp của thiên nhiên buổi sớm.
Yêu quê hơng.
III. Hoạt động củng cố:
- Chấm, chữa bài.
- Nhận xét giờ học.
Luyện Toán
Luyện tập
i. mục tiêu:
- Củng cố số liền trớc, số liền sau của một số; so sánh các số, thứ tự số.
ii. hoạt động dạy học:
1. Gv nêu yêu cầu giờ học.
2. Hớng dẫn hs làm bài tập VBT Toán
Bài 1: viết số
Ba mơi ba: Chín mơi: Chín mơi chín:
Bảy mơi mốt: Tám mơi lăm: Hai mơi mốt:
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Số liền trớc của 73 là Số liền sau của 52 là
Số liền trớc của 70 là Số liền sau của 99 là
Bài 3: Viết các số:
- Từ 60 đến 70:
- Từ 89 đến 100:
Bài 4: Viết ( theo mẫu )
Năm học: 2009 - 2010
14
Mẫu: 86 = 80 + 6
Phạm Thị Bích Hoà - Trờng Tiểu học An Lộc
84 = 42 =
28 = 63 =
55 = 91 =
3. Gv quan sát, hớng dẫn thêm.
- GV chấm, chữa bài, nêu nhận xét.
- Gv nhận xét giờ học.
Tự học
hoàn thành bài tập
I.mục tiêu:
- HS tự kiểm tra và hoàn thành bài tập theo yêu cầu.
II. hoạt động dạy học:
- GV nêu yêu cầu giờ học .
- GV hớng dẫn tự kiểm tra và hoàn thành bài tập theo yêu cầu.
* Những HS đã hoàn thành các bài tập đã học, GV hớng dẫn HS tìm và luyện viết
một số câu có tiếng chứa vần ơn, ơng.
- GV quan sát hớng dẫn thêm.
- Cuối tiết học GV nhận xét giờ học.
Th Nm, ngy 18 thỏng 3 nm 2010
Toỏn
LUYN TP CHUNG
I. MC TIấU
- Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; biết giải toán có một phép tính cộng.
II. DNG DY HC
- V bi tp Toỏn.
III. CC HOT NG DY HC
1.Kim tra bi c:
- GV gi HS tr li : S lin trc s 97 l
S lin sau s 74 l.
- GV nhn xột.
2. Dy hc bi mi:
- GV hng dn HS lm cỏc bi tp trong v bi tp Toỏn
Bi 1: Vit cỏc s:
a, T 59 n 69
b, T 70 n 80
c, T 81 n 100
- GV cho HS c yờu cu bi ri hng dn HS t lm bi. GV giỳp HS yu
vit s.
- GV gi 3 HS lờn bng cha bi.
- HS nhn xột, GV cht li gii ỳng v cho HS c li cỏc s.
Bi 2: - GV vit s yờu cu HS c s
Bi 3: >, <, = ?
- HS nờu yờu cu bi v t lm bi. GV quan sỏt giỳp HS yu.
Năm học: 2009 - 2010
15
Phạm Thị Bích Hoà - Trờng Tiểu học An Lộc
- Gi HS c cha bi v gii thớch cỏch lm.
- HS, GV nhn xột.
Vớ d: 82 < 86 vỡ hai s ny u cú 8 chc m 2 < 6 nờn 82 < 86
- GV cng c cỏch so sỏnh s cú 2 ch s.
Bi 4: - GV yờu cu HS c toỏn
- H: Bi toỏn cho bit gỡ? Hi gỡ?
- 1 HS lờn bng ghi túm tt toỏn.
Túm tt
Cú: 1 chc cỏi bỏt
V: 5 cỏi bỏt
Cú tt ccỏi bỏt?
? Trc khi ghi cõu li gii ta phi lm gỡ?
- HS t lm bi. GV quan sỏt giỳp HS yu.
- Gi HS c cha bi, GV kt hp ghi bng
Bi gii
1 chc cỏi bỏt = 10 cỏi bỏt
S cỏi bỏt cú tt c l:
10 + 5 = 15 (cỏi bỏt)
ỏp s: 15 cỏi bỏt
- GV cng c gii toỏn cú li vn.
Bi 5: GV cho HS t c cỏc cõu hi ri tr li. GV cựng HS nhn xột v ỏnh giỏ.
- S bộ nht cú hai ch s l: 10
- S ln nht cú 1 ch s l : 9
3. Cng c, dn dũ: Nhn mnh ni dung tit hc.
- GV nhận xét giờ học.
o c
CM N V XIN LI (tit 2)
I. MC TIấU
- Nh đã trình bày ở tiết 1.
II. DNG DY HC
- V bi tp o c.
III. CC HOT NG DY HC
Hot ng 1: HS tho lun nhúm bi tp 4
1. GV nờu yờu cu bi tp:
2. Hc sinh tho lun nhúm. GV quan sỏt giỳp nhúm yu.
3. i din tng nhúm lờn trỡnh by.
4. C lp nhn xột, b sung.
5. Giỏo viờn kt lun:
Tỡnh hung 1: Cỏch ng x c l phự hp.
Tỡnh hung 2: Cỏch ng x b l phự hp.
Hot ng 2: Chi ghộp hoa bi tp 5
1. Giỏo viờn chia lp thnh 4 nhúm v giao cho mi nhúm 2 nh hoa (mt nh ghi t
cm n, mt nh ghi t xin li) v cỏc cỏnh hoa trờn ú ghi cỏc tỡnh hung.
Năm học: 2009 - 2010
16
Phạm Thị Bích Hoà - Trờng Tiểu học An Lộc
2. Hc sinh tho lun nhúm ghộp.GV giỳp nhúm yu
3. Cỏc nhúm trỡnh by sn phm ca mỡnh.
4. C lp trao i nhn xột.
5. Giỏo viờn nhn xột v cht li cỏc tỡnh hung cn núi li cm n, xin li.
Hot ng 3: HS lm bi tp 6
1. Giỏo viờn gii thớch yờu cu bi tp.
2. Hc sinh t lm bi tp.
3. GV yờu cu mt s HS c cỏc t ó chn.
GV cht cỏc t ỳng.
4. C lp c ng thanh hai cõu ú.
Kt lun:
- Cn núi cm n khi c ngi khỏc quan tõm, giỳp vic gỡ dự nh.
- Cn núi xin li khi lm phin ngi khỏc.
- Bit cm n, xin li l th hin t trng mỡnh v tụn trng ngi khỏc.
- GV yờu cu HS liờn h bn thõn.
3. Cng c, dn dũ:
- Thc hnh núi li cm n, xin li.
- Chun b bi tit sau.
Tp c
MU CH S
i. mục tiêu:
- đọc trơn cả bài. đọc đúng các từ ngữ: chộp đợc, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép. Bớc đầu
biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- hiểu nội dung bài: Sự thông minh, nhanh trí của Sẻ đã khiến chú có thể tự cứu mình
thoát nạn.
- Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
II. DNG DY HC
- Tranh minh ho bi tp c trong SGK.
- Bng ph ghi ni dung bi tp c
III. CC HOT NG DY - HC
TIT 1
1. Kim tra bi c:
- GV cho 2HS c thuc lũng bi: Ai dy sm.
- GV nhn xột cho im.
2. Dy bi mi
* Gii thiu bi: GV gii thiu bi da vo tranh minh ha.
* Hng dn HS luyn c
a. GV treo bng ph v c mu ln 1: Ging k hi hp, cng thng 2 cõu u.
Ging nh nhng, l khi c li ca S núi vi Mốo. Ging thoi mỏi nhng cõu
vn cui.
b. Hng dn HS luyn c
- Luyn c ting, t ng
+ GV yờu cu HS c cỏc ting mc T cui bi tp c. GV ghi bng cỏc t:
hong lm, nộn s, l phộp, sch s.
Năm học: 2009 - 2010
17
Ph¹m ThÞ BÝch Hoµ - Trêng TiÓu häc An Léc
+ GV cho HS đọc kết hợp phân tích âm vần. HS đọc đồng thanh lại từ, GV kết
hợp chỉnh sửa lỗi phát âm.
Ví dụ: GV hỏi hãy phân tích từ hoảng, sạch có âm gì đứng đầu? Vần gì đứng sau?
Dấu thanh gì?
+ GV kết hợp giải nghĩa từ: chộp , lễ phép , hoảng , nén sợ (Bằng lời).
- Luyện đọc câu:
+ GV yêu cầu HS tìm các câu (HS khá, giỏi tìm)
+ GV cho 3- 4 HS đọc trơn từng câu một, rồi đọc nối tiếp.
- Luyện đọc đoạn, bài.
+ GV hướng dẫn HS chia đoạn (3 đoạn).
+ Gọi 3 HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp.
+ HS Luyện đọc trong nhóm 3 em (mỗi em đọc 1 đoạn tiếp nối nhau, rồi đổi đoạn
đọc cho nhau). GV giúp đỡ các nhóm chưa đọc được.
Đoạn 1 : 2 câu đầu.
Đoạn 2: Câu nói của Sẻ.
Đoạn 3: Phần còn lại.
+ GV hướng dẫn HS thi đọc (mỗi tổ cử 1 HS đọc).
+ GV lưu ý cho HS đọc đúng rõ ràng và to.
+ Cả lớp đọc đồng thanh 1 lần.
* Ôn lại các vần: uôn, uông
a. GV nêu yêu cầu 1 SGK: Tìm tiếng trong bài có vần uôn?
- HS thi đua nhau nêu lên. GV nhận xét, chỉnh sửa. HS phân tích và đọc lại tiếng
muộn. HS phân tích tiếng muộn.
b. HS nêu yêu cầu 2 SGK: Tìm tiếng chứa vần uôn, uông ngoài bài?
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và đọc mẫu trong SGK: chuồn chuồn, buồng chuối.
- GV giải thích mẫu và yêu cầu HS thi đua tìm tiếng có vần trên.
- GV nhận xét, đánh giá.
c. Nói câu chứa tiếng có vần uôn, uông
- GV cho HS quan sát tranh trong SGK và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì? HS nêu lên câu
mẫu.
- GV tổ chức cho HS thi đua nói câu có tiếng chứa vần uôn, uông.
- GV nhận xét đánh giá.
TIẾT 2
* Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài đọc và luyện nói
a. Tìm hiểu bài đọc
- GV đọc mẫu bài lần 2
- GV yêu cầu 3 HS đọc đoạn đầu
? Buổi sớm, điều gì đã xảy ra? (Buổi sớm một con mèo chộp được một chú sẻ).
- GV yêu cầu 3 HS đọc đoạn 2
? Khi Sẻ bị Mèo chộp được. Sẻ đã nói gì với Mèo?
- 3 HS đọc đoạn cuối
? Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống? (Sẻ vụt bay đi).
- GV yêu cầu HS xếp các ô chữ thành câu nói đúng về chú Sẻ trong bài. HS dựa theo
mẫu và nói đúng ý.
N¨m häc: 2009 - 2010
18
Phạm Thị Bích Hoà - Trờng Tiểu học An Lộc
- GV cht li ni dung bi hc.
- GV cho 3, 4 HS c ton bi vn.
3. Cng c, dn dũ:
- GV nhn xột tit hc.
- HS chun b bi sau: Ngụi nh.
Buổi chiều Luyện Tiếng Việt
Luyện đọc các bài đã học
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Đọc đợc các bài tập đọc đã học
- Rèn kĩ năng đọc đúng, hay cho hs .
II. Các hoạt động dạy - học:
1.Bài cũ:
- Gọi 2 hs đọc thuộc lòng bài Cái Bống .
- Gv nhhận xét ghi điểm .
2.Luyện đọc
HĐ1: HS mở SGK
- Đọc bài theo nhóm 2 - Kiểm tra lẫn nhau
- GV gọi HS đọc bài ở SGK
- Hs thi đọc đúng , đọc hay , đọc diễn cảm .
- Nhận xét tuyên dơng hs đọc bài tốt .
HĐ2 : Bài tập ( VBT trang 32 )
1. Viết tiếng trong bài có vần uôn:
2. viết tiếng ngoài bài:
- Có vần uôn:
- Có vần uông:
3. Khi Sẻ bị Mèo chộp đợc, Sẻ đã nói gì với Mèo? Ghi dấu x vào ô trống trớc ý trả lời
đúng:
Hãy thả tôi ra!
Sao anh không rửa mặt?
Đừng ăn thịt tôi !
4. Chọn xếp các ô chữ thành câu nói đúng về chú Sẻ trong bài, rồi viết lại:
- Hs làm bài - Gv quan sát, hớng dẫn thêm.
- GV chấm, chữa bài, nhận xét.
- GV nhận xét giờ học. tuyên dơng những hs làm bài tốt.
Năm học: 2009 - 2010
19
Thông minh
Sẻ Ngốc nghếch
Phạm Thị Bích Hoà - Trờng Tiểu học An Lộc
Luyện Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc, viết, so sánh số có hai chữ số.
- Luyện giải Toán có một phép tính cộng.
II. Các hoạt động dạy - học:
1. GV nêu yêu cầu giờ học.
2. HS luyện làm bài vào vở ô li.
Bài 1: Viết các số:
a. Từ 69 đến 79:
b. Từ 80 đến 100:
Bài 2: điền dấu > , < , = vào chỗ chấm
82 86 75 81 19 10 + 9
93 92 64 49 68 40 + 20
37 36 72 27 35 30 + 5
Bài 3: Có một chục quả cam và 7 quả cam nữa. Hỏi có tất csr bao nhiêu quả cam?
Bài 4: - Số lớn nhất có hai chữ số là
- Số lớn nhất có một chữ số là
3. GV quan sát, hớng dẫn thêm.
- Gv chấm, chữa bài, nêu nhận xét.
- Gv nhận xét giờ học.
Hoạt động tập thể
Sinh hoạt sao
Th Sỏu, ngy 19 thỏng 3 nm 2010
Chớnh t
CU
I. Mục tiêu:
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài Câu đố về con ong: 16 chữ trong khoảng 8 -
10 phút.
- điền đúng chữ ch, tr, v, d hoặc gi vào chỗ trống.
- Bài tập (2) a hoặc b.
II. DNG DY HC
- Bng ph vit ni dung bi vit v bi tp chớnh t.
III. CC HOT NG DY HC
1. Kim tra bi c:
- GV thu 2 bi vit nh ca HS phi vit li tit trc chm v nhn xột.
2. Dy bi mi:
* Gii thiu bi: GV gii thiu ngn gn
* Hng dn HS tp vit chớnh t
- GV treo bng ph ó vit sn ni dung cõu .
- Yờu cu 3 HS c bi vit.C lp gii ỏp cõu (con ong)
- C lp c thm li v tỡm nhng ch khú vit.
Năm học: 2009 - 2010
20
Phạm Thị Bích Hoà - Trờng Tiểu học An Lộc
- GV cho HS va nhm va ỏnh vn v vit bng con: chm ch, khp, gõy
- GV nhn xột v chnh sa.
- GV cho HS vit bi vo v. GV theo dừi nhc nh HS khi vit cỏch cm bỳt, t th
ngi vit. GV nhc HS nhng ch cỏi u dũng ca bi vit phi vit hoa (khụng ũi
hi phi vit p).
- GV c thong th tng ch HS soỏt bi. Hng dn HS gch chõn ch vit sai,
sa bờn l v.
- GV cha trờn bng li ph bin v hng dn HS t ghi s li ra l v.
- GV thu mt s v chm v nhn xột.
* Hng dn HS lm bi tp chớnh t
a. inch tr hay ch?
- GV treo bng ph HS c yờu cu bi.
- C lp lm bi. GV theo dừi nhc nh HS yu.
- Gi HS c cha bi.
- GV cựng HS c lp nhn xột v ỏnh giỏ.
- Li gii: thi chy, tranh búng
b. in ch v,d hay gi?
- GV cho 2 HS c yờu cu ca bi trong v bi tp Ting Vit.
- GV hng dn HS cỏch lm bi.
- HS tip tc suy ngh lm bi ( v trng, gi cỏ, cp da)
- GV cho HS lờn bng cha bi. GV nhn xột v chnh sa .
4. Cng c, dn dũ:
- GV nhn xột tit hc tuyờn dng HS vit ỳng v p.
- Dn nhng HS vit cha t v nh vit li.
K chuyn
TR KHễN
I. Mục tiêu:
- kể lại đợc một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dới tranh.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Trí khôn của con ngời giúp con ngời làm chủ đợc muôn
loài.
II. DNG DY - HC
- Tranh minh ho truyn k trong SGK c phúng to.
III. CC HOT NG DY - HC
1. Kim tra bi c:
- Yờu cu HS k 1 on m em thớch trong cõu chuyn: Cụ bộ trựm khn
- GV nhn xột cho im.
2. Dy hc bi mi:
* Gii thiu bi: GV gii thiu trc tip
* Giỏo viờn k chuyn
- GV k ln 1 HS bit cõu chuyn.
- K ln 2 kt hp vi tng tranh minh ho giỳp HS nh cõu chuyn.
Năm học: 2009 - 2010
21
Phạm Thị Bích Hoà - Trờng Tiểu học An Lộc
- GV lu ý khi k chuyn phi chuyn ging linh hot t li ngi k sang li H,
li Trõu, li ca bỏc nụng dõn.
3. Hng dn HS k tng on cõu chuyn
- Tranh 1: GV yờu cu HS xem tranh trong SGK, c cõu hi di tranh, tr li cõu
hi:
+ Tranh 1 v cnh gỡ? (Bỏc nụng dõn ang cy rung, con trõu rp mỡnh kộo cy, H
ngú nhỡn).
+ H nhỡn thy gỡ? (H nhỡn thy bỏc nụng dõn v con trõu ang cy rung).
+ Thy cnh ú H ó lm gỡ? (H ly lm l, ngc nhiờn v ti hi Trõu vỡ sao li
th?)
- Giỏo viờn yờu cu mi t c 1 i din thi k on 1 (GV chn cựng i tng
k)
- Trc khi HS k, GV nhc c lp chỳ ý nghe bn k nhn xột: Bn cú nh ni
dung on truyn khụng? Cú k thiu hay tha chi tit no khụng? Cú din cm
khụng?
+ GV hng dn HS tip tc k theo cỏc tranh 2, 3, 4 (cỏch lm tng t vi tranh 1)
4. Hng dn HS phõn vai k ton truyn
- GV t chc cho cỏc nhúm HS (mi nhúm gm 4 em úng cỏc vai: H, Trõu, Bỏc
nụng dõn, ngi dn chuyn) thi k li ton cõu chuyn.
- K ln 1: GV úng vai ngi dn chuyn.
- Nhng ln k sau mi giao c vai ngi dn chuyn cho HS.
- GV cn chỳ ý khi HS k chuyn nu cỏc em quờn truyn thỡ cú th gi ý cỏc em
nh li v k. GV cho nhiu HS k.
5. Giỳp hc sinh hiu ý ngha truyn.
- GV Hỏi: Cõu chuyn ny cho em bit iu gỡ? (H to xỏc nhng ngc nghc,
khụng bit trớ khụn l gỡ. Con ngi tuy nh nhng cú trớ khụn).
GV núi: Chớnh trớ khụn giỳp con ngi lm ch c cuc sng v lm ch c
muụn loi.
- GV hỏi: Cỏc con thớch nhõn vt no trong cõu chuyn?
3. Cng c, dn dũ:
- GV nhn xột, tng kt tit hc.
- Yờu cu HS v nh tp k li cõu chuyn cho ngi thõn nghe.
Thủ công
Cắt, dán hình vuông ( tiết 2 )
I.Mục tiêu.
- Nh đã trình bày ở tiết 1.
II. Chuẩn bị.
- Chuẩn bị hình vuông mẫu bằng giấy màu dán trên nền giấy trắng kẻ ô.
- Tờ giấy kẻ ô có kích thớc lớn.
III. Các hoạt động dạy- học.
1. GV nêu yêu cầu giờ học
- Cho hs nhắc lại các bớc vẽ hình vuông.
Năm học: 2009 - 2010
22
Phạm Thị Bích Hoà - Trờng Tiểu học An Lộc
2. Gv hớng dẫn lại cách cắt, dán hình vuông.
3. Cho HS thực hành cắt, dán hình vuông.
- Lu ý HS cách cắt theo đờng kẻ thẳng cho sẵn.
- HS trng bày sản phẩm theo nhóm.
4. Nhận xét - dặn dò.
- Tuyên dơng sự chuẩn bị của một số em.
- GV nhận xét giờ học.
Hoạt động tập thể
Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu:.
- Giúp HS thấy đợc u khuyết điểm trong tuần qua.
- Kế hoạch tuần tới.
II. Hoạt động dạy- học:
HĐ1 : Nhận xét tuần qua
- Nhìn chung mọi nề nếp, hoạt động của lớp tốt.
+ Sinh hoạt 15 phút tốt, có hiệu quả
+ chất lợng học tập nhìn chung có nhiều chuyển biến, nhiều em tiến bộ
+ Vệ sinh trực nhật sạch sẽ.
+ Nề nếp ra vào lớp nghiêm túc.
HĐ2: Kế hoạch tuần tới:
- Thực hiện tốt nội qui của lớp của trờng đề ra.
- Thi đua học tập dành nhiều bông hoa điểm 10 chào mừng ngày thành lập Đoàn
TNCS Hồ Chí Minh 26/ 3
- Học bài và ôn tập thật tốt chuẩn bị đón đoàn kiểm tra các cấp.
- Hoàn thành các khoản thu.
Năm học: 2009 - 2010
23