Tuần 27
Thứ hai ngày 8 tháng 3 năm 2010
Tiết1
TĐ1 TĐ3
Môn
tên
bài
Tập đọc
Hoa ngọc lan
Toán
Các số có năm chữ số
I.Mục
tiêu
Giúp hs đọc trơn toàn bài đọc đúng
các tiếng, từ ngữ hoa ngọc lan, lá dày,
lấp ló, ngan ngát
-Ôn các vần ăm, ăp. Tìm đợc tiếng nói
đợc câu chứa tiếng có vần ăm, ăp
-Hiểu từ ngữ: Lấp ló, ngan ngát
-Hiểu ND: nhắc lại đợc các chi tiết tả
hoa ngọc lan. Hiểu tình cảm yêu mến
cây hoa ngọc lan của bé
-Gọi đúng tên các loài hoa trong tranh
Giúp hs:
- Nhận biết đợc các số có 5 chữ số.
- Nắm đợc cấu tạo thập phân của
các số có 5 chữ số có các hàng
chục, nghìn, trăm, chục, đơn vị.
- Biết đọc, viết các số có 5 chữ số.
II.Đồ
dùng
Tranh minh hoạ Bộ đồ dùng học toán
III.Các hoạt động dạy học
HĐ TG TĐ1 TĐ3
1
GV: Gọi hs đọc lại bài: Cài Bống
và TLCH trong bài
HS:Đọc bài và trả lời câu hỏi
HS: Lên bảng làm BT1 VBT
GV: N xét, cho điểm
- GT Số có năm chữ số : 42 316
- HD trên bộ đồ dùng học toán
- Phân tích cho hs: hàng chục nghìn,
hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng
đơn vị
2
GV: Đọc mẫu
- HD hs luyện đọc các từ khó trong
bài: hoa ngọc lan, lá dày,lấp
ló,ngan ngát
- HD hs phân tích một số tiếng
trong từ khó
HS: Luyện đọc các từ khó và kết
hợp phân tích các tiếng
GV: Giải nghĩa môt số từ cho hs
+lấp ló: ló ra rồi khi hiện
+ngan ngát: mùi thơm dễ chịu
- Cho hs đọc nt câu
HS: QS và đọc số 42 316
Bốn mơi hai nghìn ba trăm sau m-
ơi.
- Tập đọc và phân tích một số các
số sau: 45 327; 28 7 35
GV: N xét, tuyên dơng
- HD hs làm BT1 ( theo mẫu)
HS: Làm BT1 theo nhóm trên bảng
phụ
- Trình bày kq BT trên bảng
- Các nhóm nhận xét, chữa bài
3
HS: Đọc nối tiếp câu ( CN)
GV: Chia bài thành 3 đoạn
HS: Đọc nt theo đoạn
- Đọc cả bài ( ĐT)
- Đọc bài (CN)
GV: N xét, tuyên dơng
- HD hs ôn các vần ăm, ăp
GV: HD hs làm BT2 ( theo mẫu)
HS: Làm BT2 theo nhóm vào bảng
phụ
GV: Gọi các nhóm trình bày kq
HS: trình bày kq BT trên bảng
- Các nhóm N xét, chữa bài
HS: Ôn các vần theo y cầu của sgk GV:HD hs làm BT3
1
4
a.Tìm tiếng trong bài có vần ăp
(khắp)
GV: Nhận xét, tuyên dơng
- HD nói câu chữa tiếng có vần ăm,
ăp
HS: QS tranh và thi nói trớc lớp lần
lợt các vần
b. Nói câu chữa tiếng
ăm: Bé tắm rửa sạch sẽ,
ăp: Sởng lắp ráp ô tô,
GV: N xét, tuyên dơng
- Cho hs đọc các số (CN)
HS:Đọc các số :23 116 ; 12 427;
3116; 82 427
GV: HD hs làm BT4
- Cho 3hs lên bảng làm BT, lớp tự
làm vào vở
HS: làm BT4
- Lớp nhận xét, chữa bài
5 Dặn dò chung
Tiết 2
TĐ1 TĐ3
Môn
tên
bài
Tập đọc
Hoa ngọc lan
Tập đọc
Ôn tập giữa học kì II
Tiết 1
I.Mục
tiêu
Nh tiết trớc
1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc:
- Chủ yếu kiểm tra kỹ năng đọc thành
tiếng: HS đọc thông các bài tập đọc đã học
từ tuần 19 - tuần 26.
- Kiểm tra kĩ năng đọc - hiểu: HS trả lời đợc
1 -2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
2. Ôn luyện về nhân hoá: Tập sử dụng phép
nhân hoá để kể chuyện để là cho lời kể đợc
sinh động.
II.Đồ
dùng
Tranh minh hoạ Phiếu ghi các bài tập đọc
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
HĐ TG TĐ1 TĐ3
1
1
HS:- Đọc cả bài ( cá nhân)
GV:- Gọi HS đọc đoạn 1, 2 HD hs
tìm hiểu bài trả lời câu hỏi sau:
+ Nụ hoa lan màu gì ?
+Hơng hoa lan thơm nh thế nào?
HS: nêu câu trả lời
GV:- Nêu nhiệm vụ của tiết học
HS:- 2 em bốc bài, chuẩn bị
GV:- Gọi 2 HS đọc bài mình bốc
thăm dợc và TLCH
- Nhận xét cho điểm
2
GV:- Nhận xét, đọc mẫu lần 2, TC
cho HS thi đọc.
HS: Thi đọc (CN)
GV:- Nhận xét, cho điểm
- TC cho HS quan sát tranh gọi
HS: - 2 em bốc bài
GV:- Gọi 2 em đọc bài và TLCH
- Nhận xét, tuyên dơng
- HD làm bài tập 2( Kể lại
câu chuyện Quả táo theo tranh,
dùng phép nhân hoá để lời kể sinh
động
HS:- Luyện kể theo cặp
2
tên các loài hoa trong tranh
3
HS:- Thảo luận theo cặp
- Báo cáo
* Hoa hồng, hoa đồng tiền, hoa râm
bụt, hoa sen, hoa đào
GV:- Nhận xét, tuyên dơng
+ Ngời ta trồng hoa để làm gì?
GV:- Gọi HS kể chuyện
- Nhận xét, tuyên dơng
VD: Tranh1 Thỏ đang đi kiếm
ăn, ngẩng lên nhìn thấy 1 quả táo.
Nó định nhảy lên hái táo, nhng
chẳng tới. Nhìn quanh nó thấy chị
Nhím đang say sa ngủ dới gốc
táo. ở một cây thông bên cạnh, 1
anh Quạ đang đậu trên cành.
HS:- ghi đầu bài vào vở
4 Dặn dò chung
Tiết 3
TĐ1 TĐ3
Môn
tên
bài
Toán
Luyện tập
Tập đọc
Ôn tập giữa học kì II
Tiết 2
I.Mục
tiêu
1.KT: Củng cố về đọc viết so sánh
các số có 2 chữ số, về tìm số liền sau
của số có 2 chữ số. Bớc đầu biết
phân tích số có 2 chữ số thành tổng
của số chục và số đơn vị
2.KN: Rèn KN làm bài tập đúng
chính xác
3.TĐ: GD hs chăm chỉ chịu khó làm
BT
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc
(nh T1)
2. Tiếp tục ôn về nhân hoá: Các cách
nhân hoá.
II.Đồ
dùng
Bảng phụ BT toán - Phiếu viết tên từng bài TĐ
- Bảng lớp chép bài thơ em thơng
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
HĐ TG TĐ1 TĐ3
1
HS:- 2 em lên bảng viết
60 đến 70 85 đến 95
GV:- Nhận xét, giới thiệu bài
- HD làm bài 1: Viết số
- TC cho HS làm bài vào bảng
con
GV:- kiểm tra bài tập 2 tiết ôn
tập trớc
- Nhận xét, tuyên dơng
- GTB
HS:- 2 em bốc thăm bài đọc
2
HS:- Làm bài tập 1 vào bảng con
Bài 1: viết số
a, 30, 13, 12, 20
b, 77, 44, 96, 69
c, 81, 10, 99, 48
GV:- Nhận xét, tuyên dơng
- HD làm bài tập 2
GV:- Gọi 2 em HS đọc bài và
TLCH
- Nhận xét cho điểm
HS: - 2 em bốc bài và chuẩn bị
3
Mẫu: Số liền sau của số 80 là 81
Muốn tìm số liền sau của 1 số ta làm
ntn?
3
HS:- Làm bài tập 2 theo cặp, báo cáo
Bài 2: Viết (theo mẫu)
a, Số liền sau của 23 là 24
Số liền sau của 70 là 71
b, Số liền sau của 54 là 55
Số liền sau của 69 là 70
d, Số liền sau của 39 là 40
Số liền sau của 40 là 41
GV:- Nhận xét, tuyên dơng
- HD làm bài tập 3
GV:- Gọi 2 em đọc bài và TLCH
- Nhận xét, tuyên dơng
- HD làm bài tập 2 ý a
HS:- Làm bài tập 2 ý a theo
nhóm bàn, báo cáo
4
4
HS:- Làm bài tập 3 vào vở
- Báo cáo KQ
Bài 3:
> a, 34 < 50 b, 47 > 45
< 78 > 69 81 < 82
= 72 < 81 95 > 90
62 = 62 61 < 63
GV:- Nhận xét, tuyên dơng
- HD làm bài tập 4
- TC cho 3 em lên bảng viết
GV:- Nhận xét chốt câu lời giải
đúng
Sự vật đợc
nhân hoá
Từ chỉ đặc
điểm của
con ngời
Từ chỉ hoạt
động của
con ngời
Làn gió mồ côi tìm ngồi
Sợi nắng Gầy run run, ngã
- HD làm bài tập 2 ý b
HS:- Làm bài tập ý b, c theo cặp
5
HS: Làm bài tập 4
Bài 4: Viết (theo mẫu)
a, 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị ta viết 87 = 80 + 7
b,59 gồm 5 chục và 9 đơn vị ta viết 59 = 50 + 9
c, 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị ta viết 20 = 20 + 0
d,99 gồm 9 chục và 9 đơn vị ta viết 99 = 90 + 9
GV:- Gọi HS nhận xét
GV:- Gọi HS báo cáo, nhận xét
chốt lời giải đúng
Làn gió: Giống một bạn nhỏ mồ
côi.
Sợi nắng: Giống một ngời gầy
yếu
ý c: Tác giả bài thơ rất yêu thơng,
thông cảm với những đứa trẻ mồ côi,
cô đơn; những ngời ốm yếu , không nơi
nơng tựa.
HS: ghi đầu bài vào vở
6 Dặn dò chung
Tiết 4
TĐ1 TĐ3
Môn
Tên
bài
Đạo đức
Cảm ơn và xin lỗi ( Tiết 2)
Đạo đức
Tôn trọng th từ tài sản
của ngời khác ( tiết 2)
I.Mục
tiêu
- Củng cố lại KT đã học biết cảm ơn,
xin lỗi là tôn trọng bản thân, tôn
trọng ngời khác, vận dụng KT đã
học vào xử lý tình huống
- HS biết nói lời cảm ơn, xin lỗi khi
cần trong cuộc sống hàng ngày
HS có ý thức tôn trọng những ngời
1. HS hiểu:
- Vì sao cần tôn trọng th từ, tài sản của ng-
ời khác.
- Quyền đợc tôn trọng bí mật riêng của trẻ
em.
2 Học sinh tôn trọng, giữ gìn, không làm
h hại th từ, tài sản của những ngời trong
gia đình, thầy cô giáo, bạn bè
3. HS có thái độ tôn trọng th từ, tài sản của
4
xung quanh
ngời khác.
II.Đồ
dùng
Vở BT đạo đức Vở BT đạo đức
III.Các hoạt động dạy học
HĐ TG TĐ1 TĐ3
1
GV:Nêu câu hỏi
+Khi nào cần nói lời xin lỗi?
HS: Nêu câu trả lời
HS: TLCH của gv
+Vì sao cần phải tôn trọng th từ, tài sản
của ngời khác?
GV: N xét, tuyên dơng
- HD hs làm BT4, cho hs thaot luận
theo cặp
2
GV: GT bài
- HD hs làm BT3
HS: thảo luận nhóm BT3
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả
- Lớp nhận xét, bổ sung
GVKL:
TH1; Cách ứng xử c là phù hợp
TH2: Cách ứng sử b là phù hợp
- HD hs chơi trò chơi" Gép hoa"
- Chia nhóm , phát cho mỗi nhóm
2 nhị hoa( một nhị ghi từ " cảm ơn" và
một nhị ghi từ " xin lỗi" và các cánh hoa
có ghi các tình huống khác nhau)
- Nêu y cầu ghép hoa
HS: Làm việc theo nhóm và trình
bày sp của nhóm mình
GV: N xét và chốt lại các TH cần
nói lời cảm ơn, xin lỗi
- HD hs làm BT6
HS: Thảo lận theo cặp BT4
- Một số cặp trình bày trớc lớp
- Các cặp khác nhận xét, bổ sung
GV: Nhận xét,KL:
TH a: Sai TH b: Đúng
THc: Sai TH d: Đúng
- HD hs đóng vai theo nhóm 2 TH
( Nhóm 1 TH1, nhóm 2 TH2)
HS: Các nóm thảo luận theo tình
huống của nhóm mình
GV: Gọi các nhóm trình bày trò
chơi đóng vai theo cách của mình tr-
ớc lớp
HS: Trình bày trớc lớp
3
HS: Đọc bài
- Điền từ thích hợp vào chỗ trống
- Đọc các từ đã chọn
GV: Nhận xét KL chung ( sgv 49)
- Cho hs đọc ĐT hai câu đóng
khung trong VBT
HS: Đọc ĐT
GV: Gọi các nhóm lên đóng vai
theo TH của nhóm mình
HS: Lên đóng vai
- Cả lớp nhận xét, tuyên dơng
GV: N xét, KLC ( sgv 92)
4 Dặn dò chung
Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2010
Tiết1
TĐ1 TĐ3
Môn
tên
bài
Chính tả tập chép
Nhà bà ngoại
Toán
Luyện tập
5
I.Mục
tiêu
- Giúp hs chép lại chính xác trình bày
đúng đoạn văn nhà bà ngoại. Đếm
đúng số dấu chấm trong bài chính tả.
- Hiểu dấu chấm dùng để kết thúc
câu. Điền đúng vần ăm, ăp, chữ c
hoặc k vào chỗ trống
- Rèn KN viết nắn nót trình bày sạch
sẽ khoa học làm BT chính xác
- Gd hs tính kiên trì chịu khó luyện
viết
Giúp HS;
- Củng cố về đọc, viết các số có 5
chữ số.
- Thứ tự số trong một nhóm các số
có 5 chữ số.
- Làm quen với các số tròn nghìn
( từ 10000-> 19000 )
II.Đồ
dùng
Bảng phụ BT chính tả Bảng phụ BT toán
III.Các hoạt động dạy học
HĐ TG TĐ1 TĐ3
1
GV: Ghi bảng
- Điền vần anh, ach
hộp b ' , túi x ' tay
HS: Lên bảng điền
HS: Đọc các số trên bảng
23935 ; 46758 ; 21435
GV: N xét, tuyên dơng
- HD hs làm BT1
2
GV: GT bài
- Đọc bài chính tả
HS: Đọc bài CN,ĐT
- Viết bảng con một số từ
khó:rộng rãi, loà xoà, khắp vờn
HS: Lên bảng làm BT1( theo mẫu)
- Cả lơp nhận xét, đọc CN, ĐT các
số trong bài
GV: N xét, tuyên dơng
- HD hs làm BT2
3
GV: HD hs chép bài vào vở
- Y cầu hs nhìn bảng chép bài
HS: Chép bài vào vở
- Tự soát lại bài viết
GV: N xét, chấm bài
+Trong bài có mấy dấu chấm?
HS: Đếm số dấu chấm trong bài và
nêu kq
HS: Làm BT2 theo mẫu vào vở
GV: QS hs làm BT2 vào vở
- Nhận xét, chữa bài
- HD hs làm BT3
HS: Lên bảng điền số thích hợp vào
chỗ trống
- Cả lớp đọc các số đã điền trong
BT3
GV:Nhận xét, chữa bài
- HD hs làm BT4
4
GV: HD hs làm BT2 trên bảng phụ
- Cho hs thi làm BT theo nhóm
HS: Làm BT2 theo nhóm
- Báo cáo kq
Năm. chăm, tắm,sắp,nắp
GV:HD hs làm BT3
- Cho hs tự làm BT (CN)
HS: Làm BT3 và nêu kq
- hát đồng ca / chơi kéo co
GV: N xét, chữa bài
HS: Làm BT (CN) vào vở
GV: Gọi hs đọc các số đã điền vào
tia số
HS: Đọc các số đã điền
10 000 , 11000 , 12000 , 19000
GV: N xét, tuyên dơng
5 Dặn dò chung
Tiết2
TĐ1 TĐ3
Môn Toán Chính tả
6
tên
bài
Bảng các số từ 1 đến
100
Ôn tập giữa học kì II
Tiết3
I.Mục
tiêu
- Giúp hs nhận biết số 100 là số liền
sau của số 99, tự lập đợc bảng các số
từ 1 đến 100. Nhận biết đặc điểm
các số trong bảng các số đến 100
- Rèn KN biết đặc điểm các số đến
100 và tự lập đợc các số thành thạo
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc
(yêu cầu nh T1)
2. Ôn luyện và trình bày báo cáo
miệng - báo cáo đủ thông tin, rõ
ràng, rành mạch, tự tin.
II.Đồ
dùng
Bảng số từ 1 đến 100 - Phiếu ghi tên từng bài tập đọc
III.Các hoạt động dạy học
HĐ TG TĐ1 TĐ3
1
HS:- Lên bảng làm bài tập : so sánh
điền dấu >, < ,=
HS1: 95 94 HS2: 54 54
86 85 71 74
43 47 85 80
GV: Nhận xét, tuyên dơng
- HD làm bài tập 1
GV:- giới thiệu nhiệm vụ của tiết
học
HS:- bốc bài chuẩn bị trong 3
phút
2
2
HS: Làm bài tập 1 theo cặp, báo cáo
Số liền sau của 97 là : 98
Số liền sau của 98 là : 99
Số liền sau của 99 là : 100
GV: Nhận xét
+ vậy số liền sau của số 99 là số nào?
-Đọc viết số 100
Gt: số 100 có 3 chữ số chữ số 1 và 2 chữ số 0
Phân tích: 100 gồm 10 chục và 0 đơn vị
-HD hs tự viết số còn thiếu vào ô trống ở từng
dòng của bảng trong BT2
GV:- Gọi HS đọc bài và TLCH
- Nhận xét, tuyên dơng
HS:- Bốc bài chuẩn bị 3 phút
3
HS: - Làm bài tập 2 cá nhân
GV: - gọi HS đọc kết quả
KL: Đậy chính là mối quan hệ giữa
các số trong bảng số từ 1 đến 100
- HD làm bài tập 3, TC cho HS
làm bài tập 3 theo nhóm
GV: Kiểm tra đọc
- HD làm bài tập 2- SGK:
+ 2HS đọc lại mẫu báo cáo đã học ở
tuần 20 (T.20)
+ Yêu cầu báo cáo này có gì khác với
yêu cầu của báo cáo đã đợc học ở tiết
TLV tuần 20 ?
+ nhắc HS chú ý thay đổi lời "Kính
gửi" bằng "Kính tha "
+ yêu cầu HS làm việc theo nhóm
HS:- Làm bài tập 2 theo nhóm
HS: - làm bài tập 3 theo nhóm
- Báo cáo
BT3: Trong bảng các số từ 1 đến 100
a, các số có 1 chữ số là: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
b, Các số tròn chục là: 10, 20, 30, 40, 50, 60,
70, 80, 90
c, Số bé nhất có hai chữ số là 10
GV:- Đại diện các nhóm thi báo
cáo trớc lớp
7
4
d, Số lớn nhất có hai chữ số là 99
đ, Các số có hai chữ số giống nhau là 11, 22,
33, 44, 55, 66, 77, 88, 99
GV: - Nhận xét, tuyên dơng
-Trò chơi: chỉ nhanh số liền
sau, liền trớc
HS:- Chữa bài đúng vào vở
5 Dặn dò chung
Tiết 3
TĐ1 TĐ3
Môn
Tên
bài
Tập viết
Tô chữ hoa E, Ê, G
Mĩ thuật
Vẽ theo mẫu: Vẽ lọ hoa
và quả
I.Mục
tiêu
1.KT: Giúp hs tô đúng và đẹp các
chữ hoa e, ê, g viết đúng và đẹp các
vần ăm, ơn, từ ngữ: chăm học, vờn
hoa đúng qui trình
2.KN: Rèn KN viết đúng mẫu chữ
và đều nét. Trình bày khoa học
3.TĐ: GD hs chăm học có ý thức
viết bài giữ vở sạch chữ đẹp
- Học sinh nhận biết đợc hình dáng,
đặc điểm của lọ hoa và quả.
- Vẽ đợc hình lọ hoa và quả
- Thấy đợc những vẻ đẹp về bố cục
giữa lọ hoa và quả.
II.Đồ
dùng
-Mẫu chữ, vở TV, bảng con - Một số lọ hoa và quả có hình dáng,
màu sắc khác nhau.
- Bài vẽ lọ hoa và quả của HS lớp tr-
ớc
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
HĐ TG TĐ1 TĐ3
1
GV:- Chấm bài viết ở nhà
- Đọc cho HS viết bảng con:
gánh đỡ, sạch sẽ
HS:- Viết bảng con
HS:- Lớp trởng kiểm tra sự chuẩn
bị của các bạn
GV:- nhận xét, GTB
- Cho HS quan sát lọ hoa thảo
luận theo cặp TLCH:
+ Hãy nêu hình dáng của các lọ
hoa và quả ?
+ Vị trí của lọ hoa và quả ?
+ Độ đậm nhạt ?
2
GV:- Nhận xét, tuyên dơng
- Giới thiệu bài
- TC cho HS quan sát chữ mẫu,
YC nhận xét về độ cao, số nét, độ
rộng
HS:- Quan sát chữ mẫu và nhận xét
theo cặp
- Báo cáo
- Chữ E hoa là kết hợp của 3 nét cơ bản (1 nét
cong dới và 2 nét cong trái nối liền nhau tạo thành
vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ
-Chữ Ê cấu tạo nh chữ E có thêm dấu mũ nằm
HS:- Thảo luận và TLCH theo cặp
- GV:- Nhận xét
* HD Cách vẽ hình lọ và quả:
- Phác khung hình
- Phác nét tỷ lệ
- Vẽ chi tiết
8
trên đầu chữ E
-Chữ G hoa: gồm 2 nét: nét 1 là kết hợp của nét
cong dới và nét cong trái nối liền tạo thành vòng
xoắn to ở đầu chữ, nét 2 là nét khuyết ngợc
- Vẽ màu
3
3
GV: -HD qui trình tô
- chỉ thớc theo chiều mũi tên
Nhận xét chỉnh sửa
-HD hs viết bảng con chữ E, Ê, G
HS:- Viết bảng con
GV: Nhận xét, treo bảng phụ
-Nhắc lại cách nối các con chữ
- HD viết vần và từ ngữ ứng dụng
ăm ơn từ ngữ chăm học, vờn hoa
HS: thực hành vẽ
GV: Quan sát giúp đỡ
HS:- Thực hành vẽ
4
HS: tô và viết vào vở TV
GV: - Qsát nhắc nhở hs cách cầm
bút t thế ngồi viết
-Thu vở chấm 1 số bài Nxét
GV trng bày 1 số bài vẽ đã hoàn
thành
+ Hình vẽ so với phần giấy nh thế
nào?
+ Hình vẽ có giống mẫu không ?
HS: Hoàn chỉnh bài vẽ của mình
5 Dặn dò chung
Tiết 4
Môn
Tên
bài
Mĩ thuật
Vẽ hoặc nặn cái ô tô
Âm nhạc
Học bài hát: Tiếng hát
bạn bè mình
I.Mục
tiêu
1.KT: Giúp hs bớc đầu làm quen
nặn tạo dáng đồ vật. Vẽ hoặc nặn
đợc chiếc ô tô theo ý thích
2.KN: HS biết cách vẽ chiếc ô tô
đúng đẹp
3.TĐ: GD hs tính cẩn thận khi đi
trên đờng phố
- HS biết bài Tiếng hát bạn bè mình
có tính chất vui hoạt, sinh động, dùng
để hát tập thể
- Hát đúng giai điệu và lời ca (chú ý
chỗ nửa cung và đảo phách ).
Hát đồng đều,hoà giọng, nhẹ nhàng.
- GD lòng yêu hoà bình, yêu thơng
mọi ngời.
II.Đồ
dùng
-Su tầm tranh, ảnh 1 số kiểu
dáng ô tô
-Bút chì, tẩy màu, vở TV
- Hát chuẩn xác bài Tiếng hát bạn bè
mình.
- Nhạc cụ quen dùng.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
HĐ TG TĐ1 TĐ3
GV:- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS HS:- Hát bài chị ong nâu và em bé
9
1
- GTB
- Giới thiệu 1 số hình ảnh các
loại ô tô để hs nhận biết về màu sắc
hình dáng .Các bộ phận của chúng
HS: Thảo luận về màu sắc, hình
dáng, các bộ phận
GV: Nhận xét, GTB
- hát mẫu bài hát: Tiếng hát
bạn bè mình
- HD đọc lời ca theo tiết tấu
2
GV:- Nhận xét
- HD cách vẽ , cách nặn
a, Cách vẽ ô tô
-Vẽ thùng
-Vẽ buồng lái
-Vẽ bánh xe
-Vẽ cửa lên xuống, cửa kính
-Vẽ màu theo ý thích
b,Cách nặn
-Nặn thùng xe
-Nặn buồng lái
-Nặn bánh xe
-Gắn các bộ phận thành ô tô
HS: Thực hành vẽ hoặc nặn ô tô
HS: -Luyện đọc lời ca theo tiết tấu
lớp trởng ĐK
GV:- Dạy HS hát từng câu theo
hình thức móc xích
3
GV:- Qsát gợi ý hs còn lúng túng
,Giúp đỡ các hs đó
HS:- Thực hành
GV:- Gợi ý cho hs nhận xét và nhận
ra bài vẽ hoàn thành tốt, bài vẽ cha
hoàn thành
-Y/c hs tìm những bài vẽ hs
thích
- Nhận xét khen ngợi
HS:- ghi đầu bài vào vở
- HS luyện hát theo nhóm và cá
nhân
GV:- hớng dẫn HS vừa hát vừa vỗ
tay theo phách, tiết tấu lời ca
Trong không gian bay bay một hành tinh thân ái
+ + + + + + + +
+ + + + + + + + +
- HS: hát luyện kết hợp vận động
phụ hoạ
GV:- TC cho HS hát và nhún chân
nhảy nhẹ nhàng, nhận xét tuyên d-
ơng
4 Dặn dò chung
Thứ t ngày 10 tháng 3 năm 2010
Tiết1
TĐ1 TĐ3
Môn
tên
bài
Tập đọc
Ai dậy sớm
Toán
Các số có năm chữ số
( tiếp )
I.Mục
tiêu
- HS đọc trơn toàn bài thơ. Phát âm đúng
các từ ngữ: dậy sớm, ra vờn, lên đồi, đất
trời, chờ đón. Học thuộc lòng bài thơ
-Ôn các vần ơng, ơn. Tìm đợc tiếng, nói đ-
- Nhận biết đợc các số có 5 chữ số (trờng
hợp các chữ số ở hàng nghìn, trăm, chục,
Đơn vị là 0).
- Biết đọc, viết các số có 5 chữ số có dạng
10
ợc câu chứa tiếng có vần trên. Hiểu từ ngữ
vừng đông, đất trời
-Hiểu ND bài thơ: cảnh buôỉ sáng rất đẹp
Ai dậy sớm mới thấy đợc cảnh đẹp ấy
-Biết hỏi đáp tự nhiên, hồn nhiên về những
việc làm buổi sáng
- Học thuộc lòng bài thơ
nêu trên biết đợc chữ số 0 để chỉ 0 có đơn
vị nào ở hàng đó của số có 5 chữ số.
- Biết thứ tự các số trong một nhóm có 5
chữ số
- Luyện ghép hình.
II.Đồ
dùng
Tranh minh hoạ bài đọc Bảng số nh phần bài học
III. Các hoạt động dạy học
HĐ TG TĐ1 TĐ3
1
GV: Gọi hs đọc bài và TLCH
HS: Đọc bài và TLCH
HS: - Lớp trởng đọc các số: 32050;
71801; 86159 cho cả lớp viết bảng
con
GV:- Nhận xét, tuyên dơng
- GTB, HD phần bài học hàng
thứ nhất
+chỉ vào dòng của số 30000 và hỏi:
+ Số này gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy
đơn vị?
+ Vậy ta viết số này nh thế nào?
*Số có 3 chục nghìn nên viết chữ số 3 ở hàng
chục nghìn, có 0 nghìn nên viết số 0 ở hàng
nghìn,có 0 trăm nên viết số 0 ở hàng trăm
2
GV: GT bài
- Đọc mẫu bài
- HD hs đọc các từ ngữ khó và phân
tích một số tiếng trong từ khó ( dậy
sớm, ra vờn, lên dồi, đất trời)
HS: Đọc các từ ngữ(CN,ĐT)
GV: Giải nghĩa từ
*Vừng đông: Mặt trời mới mọc
*Đất trời: Mặt đất và bầu trời
- Cho hs đọc nt theo câu
HS: tiến hành tơng tự để nêu cách
viết,cách đọc các số : 32000,
32500, 32560, 32505, 32050,
30050; 30005
GV: Nhận xét tuyên dơng, HD làm
bài tập 1
HS:- nối tiếp lên bảng làm BT1
+ Sáu mơi hai nghìn ba trăm
+ 58601
+ Bốn mơi hai nghìn chính trăm tám mơi
+70031
+ Sáu mơi nghìn không trăm linh hai.
3
HS: Đọc nt câu
GV: Nhận xét, sửa lỗi phát âm
- Chia khổ thơ
- Cho hs đọc nt theo khổ thơ
HS: Đọc nt khổ thơ
- Đọc (CN,N, ĐT) cả bài
GV:- Nhận xét, tuyên dơng
- HD làm bài tập 2, TC cho HS
làm bài tập 2 theo cặp
HS: - Làm bài tập 2 theo cặp, báo
cáo
a. 18301; 18302; 18303; 18304; 18305;
18306; 18307
b.32606; 32607; 32608; 32609; 32610;
32611; 32612
c. 92999; 93000; 93001; 93002; 93003;
93004; 93005
GV:- Nhận xét, tuyên dơng
- HD làm bài tập 3, báo cáo
4
GV:- Nhận xét, nêu yêu cầu a) Tìm
tiếng trong bài có vần ơn, ơng
HS: làm bài tập 3 vào vở
a. 18000; 19000; 20000, 21000, 22000,
23000; 24000
b. 47000; 47100; 47200; 47300; 47400;
11
4
HS:- Tìm tiếng trong bài có vần ơn,
ơng; gạch chân các tiếng đó
GV:- YC học sinh phân tích các
tiếng đó
- Nêu yêu cầu b) Nói câu chứa
tiếng có vần ơn, hoặc ơng
M: Cánh diều bay lợn
Vờn hoa ngát hơng thơm
HS: - Tìm câu chứa tiếng có vần ơn
hoặc ơng
GV:- Nhận xét ,tuyên dơng
HS:- Đọc cả bài tập đọc đọc ĐT
47500; 47600
c. 56300; 56310; 56320; 56330; 56340;
56350; 56360
GV:- Nhận xét, tuyên dơng
- HD làm bài tập 4
HS:- Làm bài tập 4 theo nhóm
GV:- Quan sát, giúp đỡ
HS:- Báo cáo KQ bài tập 4
GV:- Nhận xét, tuyên dơng
5 Dặn dò chung
Tiết 2
TĐ1 TĐ3
Môn
Tên
bài
Tập đọc
Ai dậy sớm
Tập đọc
Ôn tập giữa học kì II
Tiết 4
I.Mục
tiêu
Nh tiết trớc
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập
đọc ( yêu cầu nh t1)
2. Nghe - viết đúng bài thơ khói
chiều.
II.Đồ
dùng
- Phiếu ghi tên từng bài tập đọc
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
HĐ TG TĐ1 TĐ3
1
HS:- Đọc cả bài ( cá nhân)
GV:- Gọi HS đọc cả bài, HD hs tìm
hiểu bài trả lời câu hỏi sau:
+Khi dậy sớm, điều gì chờ đón em:
-ở ngoài vờn?
- Trên cánh đồng?
- Trên đồi?
HS: Thảo luận câu hỏi theo cặp,
nêu câu trả lời
GV: Nêu nhiệm vụ cua tiết học, TC
cho HS bốc bài
HS:- Bốc bài và chuẩn bị bài
GV: Gọi HS đọc bài và TLCH
- Nhận xét; đọc bài thơ Khói
chiều, HD nêu nội dung bài chính
tả
2
GV:- Nhận xét, đọc mẫu lần 2, TC
cho HS thi đọc.
HS: Thi đọc (CN)
GV:- Nhận xét, cho điểm
- TC cho HS quan sát tranh nêu
những việc làm vào buổi sáng
trong tranh
HS:- Viết bảng con các từ dễ viết
sai
GV: Nhận xét, tuyên dơng
HS: lớp trởng đọc bài chính tả cho
cả lớp chép bài vào vở
HS:- Thảo luận theo cặp
- Báo cáo
GV:- Quan sát, giúp đỡ
12
3
* Tập thể dục , đánh răng, rửa mặt,
ăn sáng, đi học
GV:- Nhận xét, tuyên dơng
- TC cho HS nêu các việc làm
vào buổi sáng hằng ngày
HS: Cả lớp đọc cả bài đồng thanh
HS: Tiếp tục viết bài vào vở
GV: Chấm bài, chữa bài
4 Dặn dò chung
Tiết 3
TĐ1 TĐ3
Môn
Tên
bài
Toán
Luyện tập
Luyện từ và câu
Ôn tập giữa học kì II
(Tiết 5)
I.Mục
tiêu
1.KT: Củng cố về viết số có 2 chữ số, tìm số
liền trớc, liền sau của một chữ số thứ tự của
các số. Củng cố về hình vuông. Nhận biết và
vẽ hình vuông
2.KN: Rèn luyện cho hs KN viết số, tìm số
liền trớc, liền sau. Biết thứ tự các số thành
thạo. Biết và vẽ hình vuông chính xác
3.TĐ: Gd hs chăm học, làm toán tỉ mỉ cẩn
thận
1. Kiểm tra lấy điểm học thuộc
lòng các bài thơ,văn có yêu cầu
HTL (từ tuần 19 -> tuần 26).
2. Ôn luyện viết báo cáo: Dựa vào
báo cáo miệng T3, HS viết lại 1
báo cáo đủ thông tin, ngắn gọ, rõ
ràng, đúng mẫu.
II. đồ
dùng
-VBT, hình mẫu BT4, bảng con,
thớc kẻ
+ Phiếu ghi tên các bài học thuộc
lòng
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
HĐ TG TĐ1 TĐ3
1
GV: Đọc cho cả lớp viết các số:
45; 51; 62; 64; 71; 98; 52; 55; 44
- Nhận xét, tuyên dơng
- GTB, nêu nhiệm vụ của tiết học
HS: - Bốc bài chuẩn bị bài đọc
2
HS:- Đọc nt yêu cầu BT1
GV:- HD làm bài tập 1
- TC cho HS làm bài tập 1 vào
bảng con
HS:- lớp trởng đọc BT1 cho cả lớp
viết vào bảng con, báo cáo
33, 90, 99, 58, 85, 21, 71, 66, 100
GV:- TC cho 2 HS đọc bài và
TLCH, Nhận xét
HS: Đọc bài mình bbóc dợc và
TLCH
GV: Nhận xét, tuyên dơng
- HD làm Bài tập 2
3
GV:- Nhận xét, tuyên dơng
- HD làm bài tập 2, TC cho HS
làm bài tập 2 theo nhóm
HS: Làm bài tập 2 theo nhóm, báo
cáo. a) số liền trớc của 62 là 61
số liền trớc của 80 là 79
số liền trớc của 61 là 60
số liền trớc của 100 là 99
b)Số liền sau của 20 là 21
Số liền sau của 75 là 76
Số liền sau của 38 là 39
Số liền sau của 99 là 100
c
Số liền trớc Số đã biết Số liền sau
HS: làm bài tập 2 theo nhóm viết
vào giấy to
GV:- Quan sát, giúp đỡ
13
44 45 46
68 69 70
98 99 100
4
GV: Nhận xét đa ra lời giải đúng.
- TC cho HS làm bài tập 4 vào
vở
HS: Làm bài tập vào vở
GV:- Chấm bài, nhận xét BT4:
*Từ 55 đến 60: 55, 51, 52, 53, 54,
55, 5, 57, 58, 59, 60
*Từ 85 đến 100: 85, 86, 87, 88, 89,
90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98,
99, 100
- HD làm bài tập 5, TC cho HS
làm bài tập 5 theo nhóm
HS: Làm bài tập 5 theo nhóm, báo
cáo
GV: Nhận xét, tuyên dơng
HS: -Tiếp tục làm bài tập 2 theo
nhóm
GV:- Giúp đỡ
HS: Đọc bài của nhóm mình.
GV:- Nhận xét. sửa chữa
HS: chữa bài
5 Dặn dò chung
Tiết 4
TĐ1 TĐ3
Môn
Tên
bài
Âm nhạc
Học hát: Hoà bình cho bé
( Tiếp)
Thủ công
Làm lọ hoa gắn tờng
( tiết 3)
I.Mục
tiêu
1.KT: Hát đúng và thuộc lời ca, biết 1 số
động tác vận động phụ hoạ gt về cách đánh
nhịp
2.KN: HS học thuộc lòng bài hát kết hợp
vận động phụ hoạ vài động tác thành thạo
3.TĐ: HS yêu môn hát, mạnh dạn tự nhiên
khi hát
- Học sinh vận dụng kĩ năng gấp,
cắt, dán để làm lọ hoa gắn tờng.
- Làm đợc lọ hoa gắn tờng đúng quy
trình kỹ thuật.
- Hứng thú với giờ học làm đồ chơi.
II.Đồ
dùng
ND bài hát, nhạc cụ gõ, thanh
phách
- Tranh quy trình
- Giấy thủ công, keo, bìa
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
HĐ TG TĐ1 TĐ3
1
HS:- Hát lại bài hát hoà bình cho bé
lớp trởng ĐK
GV:- TC cho HS hát lại bài hát theo
hóm, cá nhân; nhận xét, GTB
- HD hát kết hợp vận động phụ
hoạ
GV:- Kiểm tra sự chuẩn bị của cả
lớp
- YC học sinh nêu lại các bớc
làm lọ hoa gắn tờng
HS:- Nêu lại các bớc làm lọ hoa
gắn tờng
+ Bớc 1: Gấp phần giấy làm để lọ hoa và
gấp các nếp gấp cách đều
+ Bớc 2: Tách phần gấp để lọ hoa ra
khỏi các nếp gấp làm thân lo hoa
+ Bớc 3: Làm thành lọ hoa gắn tờng.
HS: - Tập hát kết hợp vận động phụ
hoạ
GV:- Nhận xét, tuyên dơng
- Tc cho Hs làm lọ hoa gắn t-
ờng
14
2
Với t thế đứng, vỗ tay theo phách khi hát câu hát
1, câu hát 3. sau đó giơ tay lên cao theo hình chữ
v, nghiêng sang trái phải nhịp nhàng. Thực hiện
giơ tay lên cao trong câu hát 2. Đến câu hát 4 cũng
giơ tay lên cao nhng thêm nắm 2 bàn tay, 2 cánh
tay thành vòng tròn. Phối hợp chân quay tròn tại
chỗ hết 1 vòng là hết 4 câu
GV:- Quan sát, giúp đỡ
- TC cho HS biểu diễn hát kết
hợp vận động phụ hoạ theo nhóm
bàn
- HD cách đánh nhịp 2/4
HS:- Thực hành
3
HS:- Luyện cách đánh nhịp
* nửa lớp vỗ tay theo phách nửa lớp
đánh nhịp = tay phải rồi đổi phiên
GV: Nhận xét, tuyên dơng
GV:- TC cho HS trng bày SP
- nhận xét, tuyên dơng
HS:- Ghi đầu bài vào vở
4 Dặn dò chung
Tiết 5
TĐ1 TĐ3
Môn
Tên
bài
Tăng cờng - Tập đọc
Mẹ và cô
Thể dục
Bài thể dục với hoa hoặc cờ. Trò
chơi: hoàng anh, hoàng yến
I.Mục
tiêu
giúp HS :
- Rèn kĩ năng đọc trơn
Ôn bài TD phát triển chung 8 động tác với cờ.
Yêu cầu thuộc bài và biết cách thực hiện đợc
động tác ở mức độ tơng đối chính xác.
- Chơi trò chơi "Hoàng Anh -Hoàng Yến". Yêu
cầu biết tham gia trò chơi một cách tơng đối chủ
động.
II.Đồ
dùng
SGK tiếng việt 1 tập
hai- trang 73
- Địa điểm: Trên sân trờng, VS sạch sẽ, bảo đảm
san toàn tập luyện.
- Phơng tiện: Chuẩn bị sân cho trò chơi, cờ nhỏ để
cầm
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
NTĐ3
Nội dung Đ/lợng Phơng pháp tổ chức
A. Phần mở đầu 5 - 6'
1. Nhận lớp: - ĐHTT:
- Cán sự báo cáo sĩ số x x x
- GV nhận lớp, phổ biến ND x x x
2. KĐ x x x
- Chạy chậm trên địa hình TN
- Đứng tại chỗ soay các khớp
- Bật nhảy tại chỗ 9 -8 lần
B. Phần cơ bản 25'
1. Ôn bài TD phát triển chung với cờ - ĐHTL:
4 l x x x
2 x 8 N x x x
15
- GV hô 2 lần - HS tập
- 2 lần sau cán sự hô - HS tập
- GV theo dõi, sửa sai
2. Chơi trò chơi: Hoàng Anh Hoàng
Yến.
- GV nêu tên trò chơi, cách chơi
- GV cho HS chơi thử
- HS chơi trò chơi
- GV theo dõi, HD thêm
C. Phần kết thúc 5' - ĐHXL:
- Đi theo vòng tròn, hít thở sâu
- GV + HS hệ thống bài
- GV nhận xét giờ học, giao bài tập
về nhà
Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010
Tiết 1
TĐ1 TĐ3
Môn
Tên
bài
Chính tả - tập chép
Câu đố
Toán
Luyện tập
I.Mục
tiêu
1.KT: HS chép lại chính xác, trình
bày đúng câu đố về con ong. Làm
đúng các bài tập chính tả điền chữ
tr/ch hoặc v/d/gi
2.KN: Rèn KN viết đúng và làm BT
chính xác
3.TĐ: GD hs có ý thức viết bài, gĩ gìn
vở sạch chữ đẹp
- Củng cố về đọc, viết các số có 5
chữ số (trờng hợp các chữ số 0 ở
hàng nghìn, trăm, chục, ĐV).
- Củng cố về thứ tự trong1 nhóm
các số có 5 chữ số.
- Củng cố các phép tính với số có 4
chữ số.
II.Đồ
dùng
-Bảng phụ, vở BT
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
HĐ TG TĐ1 TĐ3
1
GV:Đọc cho HS viết: Thoang
thoảng
HS: Viết bảng con
GV: GT bài
- Đọc bài chính tả
HS:- làm bài tập 1và 2 tiết trớc
GV: - Nhận xét, GTB
- HD làm bài tập 1
HS:- Làm bài tập 1 theo nhóm, báo
cáo
2
HS: Đọc bài CN,ĐT
GV:- TC cho HS tìm hiểu ND bài
chính tả
-TC Viết bảng con một số từ
khó:Suốt ngày, khắp, vờn cây
GV:- Nhận xét, tuyên dơng
+ Mời sáu nghìn năm trăm
+ Sáu mơi hai nghìn không trăm linh bảy
+ Sáu mơi hai nghìn không trăm bảy mơi
+ Bảy mơi mốt nghìn không trăm mời
+ Bảy mơi mốt nghìn không trăm linh một.
- HD làm bài tập 2, TC cho HS
làm bài tập2 vào bảng con
HS: làm bài tập 2 vào bảng con,
báo cáo
+ 87105 ; 87001 ; 87500 ; 87000
16
3
HS: Viết bảng con
GV: - Nhận xét, HD hs chép bài vào
vở
- Y cầu hs nhìn bảng chép bài
HS: Chép bài vào vở
- Tự soát lại bài viết
GV: N xét, chấm bài. HD học sinh
làm bài tập 2- SGK 69
GV:- Nhận xét, tuyên dơng
- HD làm bài tập 3, TC cho HS
làm bài tập 3 theo nhóm
HS:- làm bài tập 3 theo nhóm, báo
cáo
A:10000; B: 11000; C: 12000;
D: 13000; E: 14000; G: 15000;
H: 16000; I: 17000; K: 18000
GV:- Nhận xét, tuyên dơng
- HD làm bài tập 4 , TC cho
HS làm BT 4 vào vở để chấm điểm
HS: 2 em lên bảng làm bài tập 4,
cả lớp làm bài vào vở
4
HS:- Làm bài tập 2 cá nhân, báo cáo
a, Điền chữ tr hay ch
Thi chạy tranh bóng
b, Điền chữ v/ d/gi
-Vỏ trứng, giỏ cá, cặp gia
GV:- Nhận xét, tuyên dơng
GV:- Nhận xét, KL lời giải đúng
a) 4000 + 500 = 4500
6500 - 500 = 6000
300 + 2000 x 2 = 300 +4000
= 4300
1000 + 6000 :2 = 1000 + 3000
= 4000
b) 4000- ( 2000-1000)= 4000-1000
= 3000
4000 - 2000+ 1000= 2000+ 1000
= 3000
8000- 4000
ì
2 = 8000- 8000 = 0
( 8000- 4000)
ì
2= 4000
ì
2
= 8000
HS: Chữa bài đúng vào vở
5 Dặn dò chung
Tiết 2
TĐ1 TĐ3
Môn
Tên
bài
Toán
Luyện tập chung
chính tả
Ôn tập giữa học kì II
(Tiết 6)
I.Mục
tiêu
1.KT: Giúp hs củng cố về đọc, viết, so
sánh các số có hai chữ số và giải toán
có lời văn
2.KN: Rèn KN làm bài tập thành
thạo. Biết vận dụng bài học trong thực
tế cuộc sống
3.TĐ: GD hs chăm chỉ chịu khó làm
BT
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học
thuộc lòng
2. Luyện viết đúng các chữ có âm,
vần dễ lẫn sau do ảnh hởng của
cách phát âm địa phơng (r/d/gi; l/n;
tr/ch; uôt/uôc; ât/âc, iêt/iêc; ai/ay).
II.Đồ
dùng
- 7 phiếu, mỗi phiếu ghi tên một
bài thơ; 3 phiếu viết ND bài tập 2.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu
HĐ TG TĐ1 TĐ3
1
HS:- Làm bài tập 2 trang 47
GV:- Nhận xét, tuyên duơng
-GTB, nêu nhiệm vụ của tiết
GV:- Nêu nhiệm vụ của tiết học
HS: bốc bài tập đọc
17
học, HD làm bài tập1- (145)
2
HS:- Làm bài tập 1 cá nhân
- 2 em lên bảng làm bài tập 1
GV:- Nhận xét, cho điểm
Lời giải
Bài 1: viết các số
a, Từ 15 đến 25: 15, 16, 17, 18, 19, 20 25
b, Từ 69 đến 79: 69, 70, 71, 72, 73, 74 79
- HD làm bài tập 2, TC cho HS
làm bài tập 2 bằng miệng ( CN, ĐT)
- HD làm bài tập 3, TC cho HS
làm bài tập 3 theo nhóm
GV:- Gọi 2 em lên bảng đọc bài
tập đọc , nhận xét cho điểm
HS:- Chuẩn bị bài tập đọc
3
HS: làm bài tập 3 theo 2 nhóm, báo
cáo
Bài 3:
> a, 72 < 76 b, 85 > 65 c, 15 > 10 + 4
< 85 > 84 42 < 76 16 = 10 + 6
= 45 < 47 33 < 66 18 = 15 + 3
GV: - Nhận xét, tuyên dơng
- HD làm bài tập 4,
Tóm tắt
Có: 10 cây cam
Có: 8 cây chanh
Tất cả: cây?
GV:- Tiếp tục kiểm tra, nhận xét
- HD làm bài tập 2- SGK 76,
TC cho HS làm bài tập 2 theo 2
nhóm
HS: - làm bài tập 2 theo nhóm
4
HS: 1em lên bảng làm bài tập 4, cả
lớp làm bài tập 4 vào vở
Bài giải
Số cây có tất cả là
10 + 8 = 18 (cây)
Đáp số: 18 Cây
GV: Nhận xét, cho điểm
- HD làm bài tập 5, TC cho HS
làm bài tập 5 bằng miệng
Bài 5: Viết số lớn nhất có hai chữ số
99
HS: chữa bài đúng vào vở
GV:- Gọi HS báo cáo KQ , nhận
xét đa lời giải đúng.
Tôi đi qua đình. Trời rét đậm, rét buốt.
Nhìn thấy cây ngất ngởng trụi lá trớc
sân đình, tôi tính thầm "A, còn ba hôm
nữa lại Tết, Tết hạ cây nêu !'. Nhà nào
khá giả lại gói bánh chng. Nhà tôi thì
không biết Tết hạ cây nêu là cái gì. Cái
tôi mong nhất bây giờ là ngày làng vào
đám. Tôi bấm đốt tay; mời một hôm
nữa.
HS: Chữa bài đúng vào vở
GV: Nhận xét tiết học
5 Dặn dò chung
Tiết 3
TĐ1 TĐ3
Môn
Tên
bài
Tự nhiên và xã hội
Con mèo
Tự nhiên và xã hội
Chim
I.Mục
tiêu
1.KT: Giúp hs biết quan sát phân biệt và
nói tên các bộ phận bên ngoài, nói về 1 số
đặc điểm của con Mèo. Nêu ích lợi của
Sau bài học, HS biết:
- Chỉ và nói đợc tên các bộ phận cơ
thể của các con chim đợc quan sát.
18
việc nuôi mèo
2.KN: HS qsát tranh ảnh nói đợc đặc điểm
bên ngoài của con mèo
3.TĐ: HS có ý thức chăm sóc và bảo vệ
con mèo
- Giải thích tại sao không nên săn
bắt, phá tổ chim.
II.Đồ
dùng
-Tranh minh hoạ. - Các hình trong SGK
- Su tầm tranh ảnh về các loài chim.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
HĐ TG TĐ1 TĐ3
1
GV:- YC học sinh nêu ích lợi của
việc nuôi gà
- Nhận xét tuyên dơng
- GTB, nêu nhiệm vụ của tiết
học
HS: 1em lên bảng vẽ một con cá,
chỉ tên các bộ phận của con cá trên
hình vẽ
2
HS: qsát tranh con mèo
+Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài
của con mèo?
+Mô tả màu lông của con mèo? khi vuốt
ve lông mèo em cảm thấy thế nào?
+Con mèo di chuyển nh thế nào?
GV: Gọi HS báo cáo KQ quan sát,
nhận xét, KL
*Toàn thân mèo đợc bao phủ bởi 1 lớp lông mềm
mợt. Mèo có đầu, mình, đuôi và 4 chân. Mắt mèo
to tròn và sáng con ngơi dãn nở trong bóng tối và
thu nhỏ vào ban ngày khi có nắng. Mèo có mũi và
tai thính giúp mèo đánh hơi và nghe đợc trong
khoảng cách xa. Răng mèo sắc để xé thức ăn mèo
đi = 4 chân leo trèo giỏi chân có móng vuốt sắc
- Nêu câu hỏi
+Ngời ta nuôi mèo để làm gì?
+Nhắc lại 1 số đặc điểm giúp mèo săn
mồi?
GV:- Nhận xét, GTb; nêu nhiệm
vụ của tiết học
- yêu cầu HS quan sát các hình
trong SGK và nêu câu hỏi thảo
luận:
- Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của
con chim? Nhận xét về độ lớn của chúng.
- Bên ngoài cơ thể chim thờng có gì bảo vệ ?
Bên trong có xơng sống không?
HS:- Thảo luận câu hỏi, báo cáo
3
HS: thảo luận câu hỏi theo cặp đôi,
báo cáo
GV:- Nhận xét
+Tìm trong số hình ảnh trong bài, hình
ảnh nào mô tả con mèo đang ở t thế săn
mồi, hình ảnh nào cho biết kết quả săn
mồi của mèo?
+Tại sao em không nên trêu trọc và làm
mèo tức giận
+Em cho mèo ăn gì và chăm sóc nó ntn?
HS: Thảo luận câu hỏi theo cặp, báo
cáo
GV: Nhận xét
+ Em hãy rút ra đặc điểm chung
của các loài chim?
HS: phát biểu ý kiến
* Chim là đơn vị có xơng sống. Tất
cả các loài chim đều có lông vũ,
có mỏ, 2 cánh và chân.
GV: Nhận xét, tuyên dơng
+ Tại sao chúng ta không nên săn
bắt hoặc phá tổ chim ?
19
4
GV: Nhận xét, KLC
Ngời ta nuôi mèo để bắt chuột và làm ảnh, khi bắt
mồi nó thu vuốt lại khi vô nó giơng vuốt ra. Em
không nên trêu trọc làm cho mèo tức giận nó sẽ
cào và cắn gây chảy máu sẽ nguy hiểm
Mèo cũng bị bệnh dại nh chó. Khi mèo có biểu
hiện không bình thờng phải nhốt lại
- TC cho HS chơi trò chơi bắt tr-
ớc tiếng kêu
HS: Chơi trò chơi Bắt trớc tiếng kêu
GV:- TC cho HS viết đầu bài vào vở
HS: Thảo luận câu hỏi theo cặp
- báo cáo
GV:- Nhận xét, tuyên dơng
cho HS chơi trò chơi " Bắt chớc
tiếng chim hót"
HS: Chơi trò chơi
5 Dặn dò chung
Tiết 4
TĐ1 TĐ3
Môn
Tên
bài
Thể dục
Bài thể dục trò chơi
vận động
Thể dục
Bài thể dục với hoa hoặc cờ-
Trò chơi Hoàng Anh-
Hoàng Yến
I.Mục
tiêu
1.KT: Tiếp tục ôn bài TD hoàn
thiện bài thể dục. ôn trò chơi Tâng
cầu
2.KN: HS tập đúng động tác bài thể
dục và tham gia chơi trò chơi một
cách chủ động
3.TĐ: GD hs trật tự đoàn kết có ý
thức tự giác trong giờ học.
- Ôn bài thể dục phát triển chung với hoa
hoặc cờ. Yêu cầu thuộc bài và thực hiện đ-
ợc động tác tơng đối chính xác.
- Chơi trò chơi "Hoàng Anh - Hoàng Yến".
Yêu cầu tham gia chơi tơng đối chủ động,
nhanh nhẹn
II.Đồ
dùng
-Cầu, còi, sân
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
HĐ TG TĐ1 TĐ3
1
Hoạt động chung
GV: Nhận lớp nêu nhiệm vụ của tiết học
HS:- Khởi động các khớp
GV:- TC cho HS chơi trò chơi: Nhảy đúng nhảy nhanh
2
TĐ1 TĐ3
GV: TC cho HS ôn bài thể dục 3-
4 lần mỗi động tác 2 lần 8 nhịp
- TC cho HS ôn tập hợp hàng
dọc, dóng hàng điểm số, đứng
nghiêm, đứng nghỉ
HS:- Ôn tập hợp hàng dọc , dóng
hàng điểm số, đứng nghiêm, đứng
nghỉ (Lớp trởng ĐK)
HS: Ôn bài TDPTC với cờ
GV: Quan sát, giúp đõ
3
GV: - Nhận xét, TC cho HS ôn
tâng cầu
HS:- ôn tâng cầu theo cặp đôi
HS:-Tiếp tục ôn bài TDPTC
GV: TC cho HS thi biểu diễn bài
TDPTC theo tổ, nhận xét tuyên d-
20
GV: -TC cho HS thi tâng cầu theo
cặp, nhận xét tuyên dơng
ơng
HS: -Lớp trởng ĐK cả lớp tập bài
TDPTC
4
Hoạt động chung
GV: TC cho HS chơi trò chơi: Hoàng Anh hoàng Yến
HS: Chơi trò chơi
GV:- Nhận xét, tuyên dơng
Thứ sáu ngày 12 tháng 3 năm 2010
Tiết 1
TĐ1 TĐ3
Môn
Tên
bài
Thủ công
Cắt, dán hình vuông
(tiết 2)
Tập viết
Kiểm tra giữa học kì II
( Kiểm tra đọc)
I.Mục
tiêu
1.KT: Củng cố lại KT đã học về cắt
dán hình vuông theo 2 cách
2.KN; Rèn KN cắt dán hình vuông
thành thạo và rèn luyện sự khéo léo
của bàn tay
3.TĐ: HS có ý thức học tập, yêu quí
sản phẩm của mình
Kiểm tra HS:
HS đọc các bài tập đọc đã học ở
HKII, đọc thầm và TLCH bài Suối
II.Đồ
dùng
-Hình mẫu, giấy màu, vở TC,
kéo, hồ dán, thớc
Đề bài in sẵn
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
HĐ TG TĐ1 TĐ3
1
HS:- Lớp trởng kiểm tra sự chuẩn bị
của các bạn
GV:- Nhận xét , GTB nêu nhiệm vụ
của tiết học
- YC HS nêu lại các bớc cắt, dán
hình vuông
GV:- Nêu nhiệm vụ của tiết học,
TC cho HS làm phần đọc thầm và
trả lời câu hỏi trớc
HS: làm phần đọc thầm và TLCH
2
HS:- Nêu lại các bớc theo 2 cách
GV: Nhận xét và KLC:
*Lật mặt trái tờ giấy thực hiện qui
trình kẻ hình vuông có độ dài 7 ô l. 4
cạnh hình vuông đều bằng nhau. Kẻ
nối 4 điểm lại cắt rời hình vuông ra
khỏi tờ giấy
Cách 2: sử dụng 2 cạnh của tờ giấy
màu làm 2 cạnh của hình vuông có độ
dài 7 ô. Lấy điểm A. Từ điểm A đếm
xuống, đếm sang phải 7 ô. kẻ 4 điểm
lại
Cắt rời hình vuông ra khỏi tờ giấy
Khi xong bôi hồ dán vào vở thủ công
- TC cho HS thực hành cắt, dán
GV:- Quan sát
HS:- Tiếp tục làm bài
21
hình vuông
3
HS: Thực hành cắt hình vuông
GV:- TC cho HS trng bày SP
- Nhận xét, tuyên dơng
GV:- quan sát HS nào làm xong tr-
ớc thì kiểm tra đọc
- Nhận xét, tuyên dơng
HS: -Lớp trởng thu bài phần đọc
thầm và TLCH
4 Dặn dò chung
Tiết 2
TĐ1 TĐ3
Môn
Tên
bài
Tập đọc
Mu chú sẻ
Toán
Số 100000
Luyện tập
I.Mục
tiêu
1.KT: giúp hs đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ:
hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ. Ôn các tiếng có
vần uôn. Tìm tiếng trong bài có vần uôn, tìm tiếng
ngoài bài có vần uôn, uông. Nói đợc câu chứa tiếng
có vần uôn, uông.
-Hiểu TN: chộm, lễ phép, hoảng, nén sợ.
-Hiểu ND bài: Sự thông minh, nhanh trí của sẻ đã
giúp chú tự mình cứu thoát nạn.
2.KN: Rèn KN đọc to, rõ ràng, biết ngắt nghỉ hơi
đúng sau dấu chấm, dấu phẩy.
Biết tìm tiếng, nói câu chứa vần uôn, uông chính
xác.
3.TĐ: GD HS chăm chỉ, HS cần học tập chim sẻ.
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Nhận biết số 100 000 (một
trăm nghìn - một chục vạn )
- Nêu đợc số liền trớc, số
liền sau của 1 số có 5 chữ
số.
- Củng cố về thứ tự số trong
một nhóm các số có 5 chữ
số
- Nhận biết đợc số 100 000
là số liền sau 99 999
II.Đồ
dùng
-Tranh sgk - Các thẻ ghi số 100 000
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
HĐ TG TĐ1 TĐ3
1
GV: Gọi hs đọc lại bài cũ và
TLCH trong bài
HS:Đọc bài và trả lời câu hỏi
HS:- làm bài tập 1 và2 tiết trớc
GV: -Nhận xét, GTB nêu nhiệm vụ
của tiết học
* yêu cầu HS lấy 8 thẻ ghi số
10 000
+ Có mấy chục nghìn?
2
GV: Đọc mẫu
+Đây là bài văn hay bài thơ?
+ bài văn có mấy câu?
* XĐ từng câu văn
- HD hs luyện đọc các từ khó
trong bài:Hoảng lắm, nén sợ, lễ
phép, sạch sẽ
- HD hs phân tích một số tiếng
trong từ khó
HS: Luyện đọc các từ khó và kết
hợp phân tích các tiếng
HS: - Nêu câu trả lời
Có 8 chục nghìn
GV:- Nhận xét
* yêu cầu HS lấy thêm 1 thẻ có ghi 10000
đặt vào cạnh 8 thẻ số lúc trớc
+ 8 chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa là
22
2
GV: Giải nghĩa môt số từ cho hs
+Chộp: Nắm lấy và giữ chặt con
chuột
+ Lễ phép: Ăn nói phép tắc và lễ
độ
- Cho hs đọc nt câu
mấy chục nghìn ?
* yêu cầu HS lấy thêm 1 thẻ ghi 10000 đặt
cạnh vào 9 thẻ lúc trớc
+ 9 chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa là
mấy chục nghìn ?
- hớng dẫn cách viết: 100.000
+ Số 100 nghìn gồm mấy chữ số?
HS: Thảo luận nêu KQ
Gồm 6 chữ số: 1; 0; 0; 0; 0; 0
3
HS: Đọc nối tiếp câu ( CN)
GV: Chia bài thành 3 đoạn
Đ1: Hai câu đầu
Đ2: hai câu nói của sẻ
Đ3: Còn lại
HS: Đọc nt theo đoạn
- Đọc cả bài ( ĐT)
- Đọc bài (CN)
GV: N xét, tuyên dơng
- HD hs ôn các vần an, at
GV:- HD làm bài tập 1, TC cho HS
làm bài tập 1 - nêu miệng
- Nhận xét, KL lời giải đúng
a. 30000, 40000; 60000, 70000, 90000
b. 13000, 14000, 15000, 17000, 18000
c. 18300, 18400, 18500, 18600, 18800,
18900
d. 18237; 18238; 18239, 18240
- HD làm bài tập 2
HS:- làm bài tập 2 vào vở, 1 em lên
bảng làm bài tập 2
+ 50 000, 60000, 70000, 80000,
90000
GV:- Nhận xét, tuyên dơng
- HD làm bài tập 3
HS : làm bài tập 3 theo nhóm
4
4
HS: Ôn các vần theo y cầu của
sgk
a.Tìm tiếng trong bài có vần uôn
Muộn
b.Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn
hoặc uông:
uôn: chuồn chuồn , suôn sẻ,
khuôn bánh
uông: Cái chuông; xuồng ghe;
cuộng rau, buông rèm;
GV: N xét, tuyên dơng
- Nêu YC 3, cho 1 HS nhìn
tranh và đọc câu mẫu trong SGK
HS:- Nêu các câu mình tìm đợc
GV:- Nhận xét, tuyên dơng
GV:- Gọi HS báo bài, nhận xét , đa
ra lời giải đúng
Số liền tr-
ớc
sau
Số đã cho Số liền
12533 12534 12535
43904 43905 43906
62369 62370 62371
39998 39999 40000
99998 99999 100000
- HD làm bài tập 4, TC cho làm
vào vở
HS: - Làm bài tập 4 vào vở, 1em lên
bảng làm bài
Bài giải
Sân vận động còn chỗ cha có ngời ngồi là:
7000 - 5000 = 2000 (chỗ)
Đáp số: 2000 chỗ ngồi
GV: Nhận xét, tuyên dơng
HS; Chữa bài đúng bài vào vở
5 Dặn dò chung
23
Tiết 3
TĐ1 TĐ3
Môn
Tên
bài
Tập đọc
Mu chú sẻ
Tập làm văn
Kiểm tra giữa học kì II (kiểm tra viết)
I.Mục
tiêu
Nh tiết trớc
Kiểm tra HS:
I. Chính tả (nghe viết)
Bài: Ê - đi - xơn (Sách TV 3 - tập 2 - trang33) (12')
II. Tập làm văn:
Hãy viết 1 đoạn văn (từ 7 -> 10 câu) về một
buổi biểu diễn nghệ thuật mà em đợc xem theo gợi
ý dới đây:
a. Đó là buổi biểu diễn NT gì kịch, ca nhạc, múa, xiếc.?
b. Buổi biểu diễn đợc tổ chức ở đâu ? khi nào ?
c. Em cùng xem với những ai ?
d. Buổi diễn có những tiết mục nào?
e. Em thích tiết mục nào nhất ? Hãy nói cụ thể về tiết mục ấy?
II.Đồ
dùng
tranh minh hoạ Đề kiểm tra
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu
HĐ TG TĐ1 TĐ3
1
HS:- Luyện đọc cả bài (nt)
GV:- Nhận xét
- Đọc mẫu cả bài + giới thiệu
tranh
GV: Đọc bài chính tả cho cả lớp
viết bài.
HS: làm bài tập làm văn theo gợi ý
II. Tập làm văn:
Hãy viết 1 đoạn văn (từ 7 ->
10 câu) về một buổi biểu diễn
nghệ thuật mà em đợc xem theo
gợi ý dới đây:
a. Đó là buổi biểu diễn NT gì kịch, ca nhạc,
múa, xiếc.?
b. Buổi biểu diễn đợc tổ chức ở đâu ? khi
nào ?
c. Em cùng xem với những ai ?
d. Buổi diễn có những tiết mục nào?
e. Em thích tiết mục nào nhất ? Hãy nói cụ
thể về tiết mục ấy?
2
HS:- Quan sát tranh theo cặp, báo
cáo
GV:- nhận xét, gọi 2 HS đọc đoạn 1
và 2
HS:- Đọc đoạn 1 và 2
GV:- Yc học sinh TLCH
-Buổi sớm điều gì đã xảy ra?
-Khi Sẻ bị Mèo chộp đợc, Sẻ đã nói
gì với Mèo?
HS: đọc đoạn 3
GV:- YC học sinh TLCH
+Sẻ làm gì khi Mèo đặt Sẻ
xuống đất?
- Gọi hs đọc câu 3:Xếp các ô
chữ thành câu nói đúng về chú Sẻ
trong bài.
- Nxét, khen ngợi
HS:- Luyện đọc bài trong SGK
GV:- TC cho HS thi đọc đoạn, cả
bài
24
3 - nhận xét, tuyên dơng
-TC cho HS đọc theo phân vai
HS:- Luyện đọc phân vai
GV:- Nhận xét, tuyên dơng HS:- nộp bài
4 Dặn dò chung
Tiết 4
TĐ1 TĐ3
Môn
Tên
bài
Kể chuyện
Trí khôn
Tự nhiên và xã hội
Thú
I.Mục
tiêu
HS nghe GV kể chuyện, dựa vào trí
nhớ và tranh minh hoạ kể lại đợc
từng đoạn câu chuyện theo tranh.
Sau đó kể lại đợc từng đoạn câu
chuyện
- Tập cách đổi giọng để phân phiệt
lời của Hổ, trâu, ngời , lời ngời dẫn
chuyện
Chỉ và nói tên đợc các bộ phậncơ thể
của các loại thú nhà đợc quan sát.
- Nêu ích lợi của các loại thú nhà.
- Vẽ và tô màu 1 loại thú nhà mà em
a thích
II.Đồ
dùng
Tranh minh hoạ Tranh minh hoạ trong bài
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
HĐ TG TĐ1 TĐ3
1
HS: Kể lại chuyện: Rùa và Thỏ
GV: N xét, tuyên dơng
- Kể chuyện 2-3 lần kết hợp tranh
minh hoạ
GV: Nêu câu hỏi
+Nêu ích lợi của các loài chim?
HS: Nêu câu trả lời
2
HS: QS tranh minh hoạ và tập kể
từng đoạn theo tranh
- kể từng đoạn trớc lớp
GV: HD hs kể toàn bộ câu chuyện
theo tranh
- HD hs kể câu chuyện theo phân
vai
GV: GT bài
- Cho hs qs các loại thú và thảo luận
nhóm các câu hỏi
+Kể tên các loài thú mà em biết ?
+Con nào mõm dài, tải vểnh, mũi hếch?
+ Con nào thân hình vạm vỡ, sừng cong
nh lới liềm?
+Thú mẹ nuôi thú con mới sinh bằng gì?
- Cho đại diện nhóm báo cáo kq
HS: QS tranh và thảo luận
- Báo cáo kq
*KL: Những loài động vật có các đ-
ợc gọi là thú hay động vật.
3
HS: Thi kể toàn bộ câu chuyện
( CN)
- Kể phân vai theo nhóm
GV: N xét, tuyên dơng
+ Câu chuyện này cho ta biết điều
gì?
GV: Nêu câu hỏi
- HD hs vẽ và tô màu 1 con vật em
yêu thích
+Nêu ích lợi của việc nuôi các loại thú
nhà (lợn, trâu, bò, meo )?
+ở nhà em có nuôi 1 vài loại thú nhà
không? và em thờng cho chúng ăn gì?
HS: Nêu câu trả lời
- thực hành vẽ tranh và tô màu con
vật theo ý thích
25