Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Mẫu phiếu dành cho các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159 KB, 10 trang )

Phụ lục I: Mẫu phiếu dành cho các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
UBND TỈNH BẮC KẠN
SỞ (BAN, NGÀNH) …
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
PHIẾU THU THẬP SỐ LIỆU VỀ MỨC ĐỘ SẴN SÀNG
CHO ỨNG DỤNG CNTT-TT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
TỈNH BẮC KẠN NĂM 2012
Chú ý:
• Bên dưới phần lớn các mục tin đều có phần giải thích khái niệm hoặc hướng dẫn
cách thu thập, điền số liệu. Đề nghị đọc kỹ phần này trước khi thực hiện điền số liệu cho mục
tin;
• Với các số liệu thống kê từ các công bố của các cơ quan quản lý nhà nước như: báo
cáo thống kê, kết quả điều tra v.v., cần ghi rõ nguồn cung cấp. Mốc thời gian lấy số liệu
thống kê được tính từ ngày 01/01/2012 đến hết ngày 31/12/2012
• Những trường hợp không có được số liệu chính xác, có thể sử dụng số ước tính gần
đúng nhất có thể;
• Trong phiếu điều tra này, các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh đều được gọi chung
là cơ quan;
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đơn vị: ……………………………………………………...….………
2. Địa chỉ: …………………………………………………………….……….
3. Điện thoại: ………………………………………………………….……….
4. Fax: ………………………………………………………………….……...
5. E-mail: ……………………………………………………………….……..
6. Địa chỉ Website của Cơ quan: ……………………………………………….
7. Tổng số các đơn vị trực thuộc: ………………………………………………...
Ghi chú: Các đơn vị trực thuộc Cơ quan trong phiếu điều tra được hiểu là các đơn vị
tham mưu và các đơn vị chức năng trực thuộc cơ quan: văn phòng cơ quan, chi cục, các
trung tâm v.v… trừ các báo, tạp chí, cơ sở đào tạo, doanh nghiệp thuộc Cơ quan);
8. Tổng số CBCC của Cơ quan: ..........................................................................


9. Tổng số CBVC của Cơ quan: ....................................................................................
Ghi chú: Là tổng số CBCCVC của tất cả các đơn vị trực thuộc Cơ quan như quy định ở
trên, không bao gồm lái xe, bảo vệ, tạp vụ v.v…..
B. HẠ TẦNG KỸ THUẬT CNTT
1. Tổng số máy tính/Tổng số CBCCVC: …………… Đạt tỷ lệ …..%
Ghi chú: Bao gồm máy để bàn, máy xách tay. ..............................................
Trong đó các thiết bị: ……………………………………………………
- Số lượng máy tính để bàn: ……… bộ
- Số lượng máy tính xách tay: …….. máy tính
- Máy chủ (Server) : ........ chiếc
2. Hệ thống an toàn, an ninh thông tin tại đơn vị:
a. Tổng số mạng LAN được bảo vệ bởi hệ thống tường lửa, hệ thống phát hiện
và phòng chống truy cập trái phép:
Tên hệ thống: .................................
Nhà cung cấp: ................................
b. Tổng số máy tính được trang bị phần mềm diệt virus có bản quyền: …....…
c. Tổng số mạng LAN đã có hệ thống an toàn dữ liệu (tủ/băng đĩa/ SAN/
NAS)......................................
3. Tổng số máy tính kết nối mạng cục bộ (LAN)/Tống số máy tính của cơ
quan: ………………….. Đạt tỷ lệ ………..%.
4. Tổng số máy tính có kết nối Internet/Tổng số máy tính của cơ quan:
………… Đạt tỷ lệ………..%
Ghi chú: Chỉ tính các máy có kết nối Internet thông qua các đường truyền băng rộng
(trực tiếp hoặc chia sẻ qua mạng LAN).
5. Cơ quan đang sử dụng công nghệ Internet băng thông rộng nào?
 Công nghệ Internet băng thông rộng (ADSL)
 Công nghệ Internet băng thông rộng Cáp quang ( FTTH)
 Công nghệ Internet không dây băng thông rộng 3G
 Khác (Ghi rõ) …………………………………….
6. Tổng số thuê bao băng rộng theo từng loại kết nối:

 Leased line: ……………………………………….
 xDSL (ADSL và SDSL): ………………………….
 Băng thông rộng Cáp quang ( FTTH) …………….
 Băng rộng khác (2G, 3G, …): ……………………...
Ghi chú: Tổng hợp từ số liệu của các nhà cung cấp dịch vụ viễn thông trên địa bàn (VNPT,
Viettel, v.v…).
7. Tổng đầu tư cho hạ tầng kỹ thuật tính từ 01/01/20... đến 31/12/20..…:
Ghi chú: Tổng đầu tư cho hạ tầng kỹ thuật là tổng chi phí (đã thực hiện) cho mua sắm,
lắp đặt, cài đặt thiết bị (máy tính, thiết bị mạng, thiết bị lưu trữ, thiết bị an ninh mạng v.v) tính
từ 01/01/20... đến 31/12/ 20… của cơ quan và các đơn vị trực thuộc. Đơn vị tính là: VND
C. HẠ TẦNG NHÂN LỰC CNTT
1. Tổng số cán bộ có trình độ công nghệ thông tin từ Trung cấp trở lên: ……
Người.
Ghi chú: Tính tổng số các cán bộ có bằng cấp từ trung cấp trở lên trong các lĩnh vực
tin học, điện tử, viễn thông hoặc chuyên ngành tương đương (Điện tử -tin, toán – tin v.v).
Trong đó:
- Thạc sĩ:……………….Người; - Đại học:……………….Người;
- Cao đẳng…………..…Người; - Trung cấp….. ………….Người.
2. Tổng số cán bộ đã được đào tạo ngắn hạn về CNTT (chứng chỉ A, B và
tương đương):……. Người
3. Tổng số cán bộ được đào tạo nâng cao về CNTT (MCSA, CCNA, CCNP,
Network Security, Quản trị mạng mã nguồn mở....): ……..Người.
4. Tổng số cán bộ chuyên trách về CNTT tại cơ quan: ………………………
Nếu có, đề nghị điền thông tin cán bộ theo biểu mẫu:
T
T
Họ và
tên
Trình độ/
ngành đào tạo

Năm
tuyển dụng
Di động Email
1
2
5. Tổng số cán bộ chuyên trách về CNTT được tập huấn, hướng dẫn sử dụng các phần
mềm nguồn mở thông dụng (OpenOffice, Mozilla ThunderBird, Mozilla FireFox và
Unikey): .................... người
6. Tổng số cán bộ chuyên trách về CNTT sử dụng thành thạo các phần mềm nguồn
mở nói trên: .................... người
7. Tổng số CBCCVC được hướng dẫn sử dụng các phần mềm nguồn mở thông dụng
(OpenOffice, Mozilla ThunderBird, Mozilla FireFox và Unikey): .................... người
8. Tổng số CBCCVC sử dụng các phần mềm nguồn mở nói trên trong công
việc: .................... người
9. Tổng số CBCCVC biết sử dụng máy tính trong công việc: .................... người
Trong đó: Số CBCCVC sử dụng thành thạo máy tính trong công việc: …… người
Ghi chú: Bao gồm tất cả các CBCCVC của cơ quan và các đơn vị trực thuộc biết sử
dụng máy tính (tin học văn phòng, sử dụng các phần mềm ứng dụng v.v.) để phục vụ cho
công việc chuyên môn của mình.
10. Tổng chi cho đào tạo CNTT tính từ 01/01/20... đến 31/12/ 20....: .....................
Ghi chú: Chi cho đào tạo CNTT - là chi phí cho tổ chức các lớp, khóa đào tạo về CNTT
cho CBCCVC tại cơ quan hoặc tại các cơ sở đào tạo bên ngoài (trong nước hoặc ngoài
nước) tính từ 01/01/20... đến 31/12/ 20.... Đơn vị tính là: VND.
D. ỨNG DỤNG CNTT
Lưu ý: Trong trường hợp trả lời có ở các câu hỏi 1 và 2 dưới đây, đối với mỗi
phần mềm được ứng dụng trong các đơn vị, đề nghị ghi rõ: Tên phần mềm, là phần
mềm tự xây dựng hay mua sản phẩm thương mại (ghi rõ tên đơn vị xây dựng phần
mềm).
1. Triển khai các ứng dụng cơ bản tại Cơ quan:
 Quản lý văn bản và điều hành trên môi trường mạng: 

Nếu có:
Tên phần mềm: ................................................................................
Đơn vị xây dựng phần mềm: ..........................................................
* Đánh giá khả năng ứng dụng:
- Tỷ lệ CBCCVC sử dụng thành thạo phần mềm:…%
- Tỷ lệ CBCCVC thường xuyên sử dụng phần mềm QLVB &ĐHCV để xử lý công
việc:…%
 Hệ thống một cửa điện tử: 
Nếu có:
Tên phần mềm: ....................................................................................
Đơn vị xây dựng phần mềm: .............................................................
* Đánh giá việc Tin học hóa việc tiếp nhận và xử lý hồ sơ tại bộ phận một cửa:
Tại bộ phận một cửa của đơn vị:
 Có  Không
Khả năng xử lý hồ sơ và hiệu quả sử dụng tại bộ phận một cửa (gồm cả của các
đơn vị trực thuộc có bộ phận một cửa):
- Khả năng liên thông của hệ thống:
+ Liên thông theo chiều ngang (giữa các phòng ban)
 Có  Không
+ Liên thông theo chiều dọc (với các đơn vị cấp dưới trực thuộc)
 Có  Không
- Hệ thống cho phép tra cứu thông tin và trạng thái giải quyết hồ sơ:
+  Qua hệ thống màn hình cảm ứng tại trụ sở cơ quan
+  Qua Internet
+  Qua tin nhắn SMS (điện thoại di động)
+  Qua hình thức khác
- Hiệu quả sử dụng (tính từ 01/01/20... đến ngày 31/12/20….):
+ Tổng số lượng hồ sơ tiếp nhận qua bộ phận một cửa:
+ Tổng số lượng hồ sơ được giải quyết đúng hạn:
 Quản lý nhân sự: 

Nếu có:
Tên phần mềm: ………………………………………
Đơn vị xây dựng phần mềm: …………………………..
 Quản lý tài chính - kế toán: 
Nếu có:
Tên phần mềm: ………………………………………….
Đơn vị xây dựng phần mềm: ……………………………….
 Quản lý chuyên ngành: 
Nếu có:
Tên phần mềm: …………………………………………….
Đơn vị xây dựng phần mềm: …………………………………
 Hệ thống chống virus máy tính và thư rác (spam): 
 Phần mềm khác (liệt kê chi tiết từng phần mềm): …………………………..
Nếu có:
Tên phần mềm: ………………………………………….
Đơn vị xây dựng phần mềm: …………………………………
Ghi chú: Đánh dấu vào các ứng dụng đã được triển khai tại Cơ quan. Liệt kê các ứng
dụng đã triển khai nhưng chưa có trong danh sách.
2. Tổng số các đơn vị trực thuộc đã triển khai các ứng dụng trên:
 Quản lý văn bản và điều hành trên môi trường mạng: 
 Hệ thống một cửa điện tử: 
 Quản lý nhân sự: 
 Quản lý tài chính - kế toán: 
 Quản lý chuyên ngành: 
 Hệ thống chống virus máy tính và thư rác (spam): 
 Phần mềm khác (liệt kê chi tiết từng ứng dụng và số lượng đơn vị trực thuộc triển
khai ứng dụng đó): …………………………………………..
Ghi chú: Đối với mỗi ứng dụng trong danh sách, ghi tổng số các đơn vị trực thuộc Cơ
quan đã triển khai ứng dụng đó.
3. Triển khai ứng dụng phần mềm nguồn mở:

 Tổng số máy trạm cài đặt phần mềm văn phòng OpenOffice: ………….…..
 Tổng số máy trạm cài đặt phần mềm thư điện tử Mozilla ThunderBird: ……
 Tổng số máy trạm cài đặt phần mềm trình duyệt Web Mozilla FireFox: ……
 Tổng số máy trạm cài đặt phần mềm cơ quan gõ tiếng Việt Unikey: ………..

×