PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ CNTT NĂM 2009
A. Thông tin chung
1. Tên cơ quan, đơn vị: ………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..
2. Tổng số cán bộ, công chức (bao gồm cả lao động hợp đồng): …………………………
3. Cán bộ phụ trách CNTT:………………………………………………………………….
Điện thoại:…………………………. Email:…………………………………………………
B. Khảo sát về CNTT
I. Về cơ sở hạ tầng CNTT
1- Thiết bị CNTT
a. Tổng số máy vi tính đang sử dụng: chiếc; Trong đó:
- Máy xách tay: chiếc, máy để bàn: chiếc.
- Máy chủ: chiếc.
- Thiết bị mạng: Switch, modem, access point, router, firewall:
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
b. Thiết bị máy văn phòng:
- Máy photocopy: chiếc chiếc, máy chiếu: chiếc.
- Máy quét: chiếc, lưu điện (UPS): chiếc.
- Các thiết bị khác (nếu có): …………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………….
2- Mạng LAN:
- Có/ chưa có mạng LAN
a. Mạng nội bộ (LAN) không dây:
b. Mạng nội bộ (LAN) có dây:
c. Mạng nội bộ Intranet:
- Tỷ lệ % máy tính kết nối mạng LAN: %
3- Kết nối Internet:
a. Không kết nối Internet
b. Kết nối Internet qua Trung tâm THDL của UBND tỉnh
c. Kết nối Internet qua Modem ADSL
e. Kết nối Internet qua hình thức khác:
- Tỷ lệ % máy tính kết nối Internet: %
* Những đề xuất phát triển hạ tầng CNTT tại đơn vị trong thời gian tới:
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….…………
II. Về ứng dụng CNTT:
1. Mục đích sử dụng máy tính và mạng máy tính?
a. Soạn thảo văn bản d. Kết nối với cấp trên g. Chia sẻ dữ liệu
b. Hỗ trợ công tác nghiệp vụ e. Sử dụng thư điện tử (email) h. Khác
c. Truy cập Internet f. Phục vụ quản lý
2. Đơn vị truy cập Internet :
a. Tìm kiếm thông tin d. Chia sẻ dữ liệu g. Khác (ghi cụ thể….....
b.Trao đổi thư điện tử (email) e. Tiếp thị ………………………..
c. Học tập trực tuyến f. Dịch vụ tài chính, ngân hàng ………………………..)
3. Đơn vị có trang thông tin điện tử (website)? Có Không chuyển đến 5
Địa chỉ website nếu có…………………………………………
Đơn vị có thường xuyên cập nhật thông tin lên Trang thông tin điện tử thành phần của đơn vị
trực thuộc Cổng thông tin điện tử tỉnh Bắc Ninh (www.bacninh.gov.vn) không?
Có Không
4. Website của đơn vị có cung cấp dịch vụ hành chính công? (ghi cụ thể)
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
5. Đơn vị có được cấp hộp thư điện tử? Có Không chuyển đến 8
Hộp thư điện tử của đơn vị có thường xuyên được sử dụng không? Có Không
6. Tỷ lệ % cán bộ, công chức được cung cấp hộp thư điện tử? %
Các cán bộ của đơn vị đã được cấp hộp thư điện tử cá nhân thuộc hệ thống thư điện tử của
tỉnh ( ***@bacninh.gov.vn) chưa? Có Không
7. Tỷ lệ % cán bộ, công chức sử dụng thư điện tử trong công việc? %
2
8. Hệ thống bảo đảm an toàn, bảo mật thông tin? Có Không
a. Sử dụng phần mềm diệt virus, spyware(gián điệp),…
b. Hệ thống tường lửa (Firewall)
c. Khác (ghi cụ thể………………………………………………………)
9. Hiện tại, đơn vị đang sử dụng những phần mềm nào sau đây?
a. Quản lý nhân sự d. Quản lý cán bộ, công chức
b. Quản lý công văn, hồ sơ công việc e. Thư viện điện tử
c. Quản lý kế toán, tài chính f. Quản lý Đảng viên
Liệt kê các phần mềm (cơ sở dữ liệu khác) khác: ……………………………………………..
………………………………………………………………………………………………….
10. Tỷ lệ % cán bộ, công chức sử dụng máy tính trong công việc? %
11. Ứng dụng hệ thống thông tin quản lý văn bản và điều hành (HTTT)
Tỷ lệ % cán bộ, công chức sử dụng HTTT? %
12. Các ứng dụng CNTT khác:
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
* Những đề xuất phát triển ứng dụng CNTT tại đơn vị trong thời gian tới:
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….…………
III. Về nguồn nhân lực CNTT
1. Lao động phân theo trình độ CNTT
Trình độ Tổng số
Đại học trở lên
Cao đẳng hay tương đương
Trung cấp hay tương đương
Tin học văn phòng (A,B,C)
Chưa được đào tạo về tin học
3
3. Lao động được đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ về CNTT
Nội dung đào tạo, bồi dưỡng Tổng số
Hướng dẫn sử dụng tin học văn phòng, email, Internet
Hướng dẫn sử dụng hệ điều hành Windows
Đào tạo quản trị mạng căn bản
Phần mềm QLVB&HSCV
Khác (ghi cụ thể……………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………)
* Những đề xuất phát triển nguồn nhân lực CNTT tại đơn vị trong thời gian tới:
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….…………
IV. Về đầu tư cho CNTT
1. Đơn vị đầu tư hàng năm cho CNTT theo nguồn kinh phí (triệu đồng)?
STT Các khoản chi Ngân sách Từ nguồn tài trợ,
viện trợ
Từ nguồn khác
1. Chi thường xuyên
1.1 Chi Internet, domain, hosting
1.2 Chi mua/xây dựng phần mềm
1.3 Chi sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị
CNTT
2. Chi đầu tư phát triển
2.1 Đầu tư phần cứng, phần mềm
2.2 Đầu tư cho đào tạo nguồn nhân lực
2.3 Đầu tư CNTT khác
2. Trong thời gian tới đơn vị dự kiến đầu tư vào?
a. Mua sắm thiết bị CNTT c. Đào tạo nguồn nhân lực CNTT
b. Đầu tư phần mềm d. Khác (ghi cụ thể):…………………………….
…………………………………………………..
V. Kiến nghị, đề xuất:
4
Thủ trưởng đơn vị
(ký tên, đóng dấu)
5