Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Tuần 26 cả ngày

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.17 KB, 21 trang )

TUẦN 26
Thứ 2 ngày 14 tháng 3 năm 2010
Tập đọc
THẮNG BIỂN
I. Mục tiêu:
-Đọc rành mạch, trôi chảy ; biết đầu biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng sôi
nổi, bước đầu biết nhấn giọng các từ ngữ gợi tả.
-Hiểu ND: Ca ngợi lòng dũng cảm ý chí quyết thắng của con người trong cuộc đấu
tranh chốnh thiên tai, bảo vệ con đê, giữ gìn cuộc sống bình yên (trả lời được các câu
hỏi 2,3,4 trong SGK)
*HS khá, giỏi trả lời được CH1 (SGK)
- Giáo dục HS có ý thức bảo vệ môi trường.
II. Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III.Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. KTBC: -Kiểm tra 2 HS.
+ Những hình ảnh nào trong bài thơ nói
lên tinh thần dũng cảm và lòng hăng hái
của các chiến sĩ lái xe ?
+ Em hãy nêu ý nghĩa của bài thơ?
-GV nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới:
Luyện đọc:
* Cho HS đọc nối tiếp. 3 đoạn.
-Luyện đọc những từ ngữ khó đọc: nuốt
tươi, mỏng manh, dữ dội, rào rào, quật,
chát mặn …
* Cho HS đọc chú giải và giải nghĩa từ.
-Cho HS luyện đọc.
* GV đọc diễn cảm cả bài.


Tìm hiểu bài:
-Cho HS đọc lướt cả bài.
* Cuộc chiến đấu giữa con người với
cơn bão biển được miêu tả theo trình tự
như thế nào ?
-Cho HS đọc đoạn 1.
* Tìm từ ngữ, hình ảnh nói lên sự đe doạ
của cơn bão biển trong đoạn 1.
-Cho HS đọc đoạn 2.
* Cuộc tấn công dữ dội của cơn bão biển
được miêu tả như thế nào ở đoạn 2 ?
* Trong Đ1+Đ2, tác giả sử dụng biện
pháp nghệ thuật gì để miêu tả hình ảnh
của biển cả?
* Các biện pháp nghệ thuật này có tác
dụng gì ?
-HS đọc đoạn 3.
- HS lên bảng, lớp nghe, nhận xét
-HS luyện đọc từ ngữ theo sự hướng dẫn
của GV.
-1 HS đọc chú giải. 2 HS giải nghĩa từ.
-Từng cặp HS luyện đọc, 1 HS đọc cả
bài.
-HS đọc lướt cả bài 1 lượt.
*Theo trình tự: Biển đe doạ (Đ1); Biển
tấn công (Đ2); Người thắng biển (Đ3).
-HS đọc thầm Đ1.
* Những từ ngữ, hình ảnh đó là: “Gió bắt
đầu mạnh”; “nước biển càng dữ … nhỏ
bé”.

-HS đọc thầm Đ2.
*Rất sinh động. Cơn bão có sức phá huỷ
tưởng như không gì cản nổi:
* Tác giả sử dụng biện pháp so sánh và
biện pháp nhân hoá.
* Có tác dụng tạo nên hình ảnh rõ nét,
sinh động, gây ấn tượng mạnh mẽ.
-HS đọc thầm đoạn 3.
* Những từ ngữ, hình ảnh nào thể hiện
lòng dũng cảm sức mạnh và chiến thắng
của con người trước cơn bão biển ?
d) Đọc diễn cảm:
-Cho HS đọc nối tiếp.
-GV luyện cho cả lớp đọc đoạn 3.
-Cho HS thi đọc diễn cảm đoạn 3.
-GV nhận xét, khen những HS đọc hay.
3. Củng cố, dặn dò:
* Em hãy nêu ý nghĩa của bài này?
-GV nhận xét tiết học.
* Những từ ngữ, hình ảnh là: “Hơn hai
chục thanh niên mỗi người vác một vác
củi sống lại”.
-3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn, lớp lắng nghe.
-Cả lớp luyện đọc.
-Một số HS thi đọc.Lớp nhận xét.
* Bài văn ca ngợi lòng dũng cảm, ý chí
quyết thắng của con người trong cuộc
đấu tranh chống thiên tai, bảo vệ đê biển.
*****************************************************
Toán

LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:Giúp HS:
- Thực hiện được phép chia hai phân số
- Biết tìm thành phần chia biết trong phép nhân , phép chia phân số
- Bài tập cần làm: Bài 1, 2
II. Đồ dùng dạy học:
III. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.KTBC:
-GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em làm
các BT hướng dẫn luyện tập thêm của tiết
126.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
2. Bài mới:
Bài 1
* Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
-GV nhắc cho HS khi rút gọn phân số phải
rút gọn đế khi được phân số tối giản.
-GV yêu cầu cả lớp làm bài.
-GV nhận xét bài làm của HS.
Bài 2
* Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
-Trong phần a, x là gì của phép nhân ?
* Khi biết tích và một thừa số, muốn tìm
thừa số chưa biết ta làm như thế nào ?
* Hãy nêu cách tìm x trong phần b.
-GV yêu cầu HS làm bài.
-GV chữa bài của HS trên bảng lớp, sau đó
yêu cầu HS dưới lớp tự kiểm tra lại bài của
mình.


Bài 3: HSKG
-GV yêu cầu HS tự tính.
- Chữa bài tới từng HS
Bài 4: HSKG
-2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS
dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của
bạn.
-Tính rồi rút gọn.
-Lắng nghe.
-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào VBT.
-Tìm x.
-x là thừa số chưa biết.
-Ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào VBT.
b).
8
1
: x =
5
1
x =
8
1
:
5
1


x =
8
5

- HS tự làm bài
-HS làm bài vào vở.
-GV yờu cu HS c bi sau ú hi:
Mun tớnh din tớch hỡnh bỡnh hnh chỳng ta
lm nh th no ?
- Bi tp yờu cu chỳng ta lm gỡ ?
-Bit din tớch hỡnh bỡnh hnh, bit chiu
cao, lm th no tớnh c di ỏy ca
hỡnh bỡnh hnh ?
-GV yờu cu HS lm bi.
3.Cng c-dn dũ
-GV tng kt gi hc.
-1 HS c bi trc lp.
-Tớnh di ỏy ca hỡnh b.hnh
-Ly din tớch hỡnh bỡnh hnh chia
cho chiu cao.
Bi gii
Chiu di ỏy ca hỡnh bỡnh hnh l:

5
2
:
5
2
= 1 (m)
ỏp s: 1m

***************************************************
Khoa hc
NểNG, LNH V NHIT (tip theo)
I. Mc tiờu :
-Nhận biết đợc chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
- Nhận biết đợc vật ở gần vật nóng hơn thì thu nhiệt nên nóng lên; vật ở gần vật lạnh
hơn thì toả nhiệt nên lạnh đi.
II. dựng dy hc :
-Chun b theo nhúm: 2 chic chu, 1 chic cc, l cú cm ng thu tinh, nhit k.
-Phớch ng nc sụi.
III.Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. KTBC:
+Mun o nhit ca vt, ngi ta dựng
dng c gỡ ? cú nhng loi nhit k no ?
+Hóy núi cỏch o nhit v c nhit
khi dựng nhit k o nhit c th
ngi?
-Nhn xột cõu tr li v cho im HS.
2. Bi mi:
*Hot ng 1: Tỡm hiu v s truyn
nhit
-GV nờu Thớ nghim: t cc nc núng
vo chu nc.
-Yờu cu HS d oỏn xem mc núng
lnh ca cc nc cú thay i khụng ? Nu
cú thỡ thay i nh th no ?
-Gi 2 nhúm HS trỡnh by kt qu.
+Ti sao mc núng lnh ca cc nc v
chu nc thay i ?

+Hóy ly cỏc vớ d trong thc t m em
bit v cỏc vt núng lờn hoc lnh i.
+Trong cỏc vớ d trờn thỡ vt no l vt thu
nhit ? vt no l vt to nhit ?
*GV kt lun
-Yờu cu HS c mc Bn cn bit trang
-3 HS tr li, lp nhn xột, b sung.
-Lng nghe.
-Nghe GV ph bin cỏch lm thớ
nghim.
-D oỏn theo suy ngh ca bn thõn.
-Tin hnh lm thớ nghim.
-KQ: Nhit ca cc nc núng gim
i, nhit ca chu nc tng lờn.
+ Do cú s truyn nhit t cc nc
núng hn sang chu nc lnh
+ rút nc sụi vo cc, Mỳc canh núng
Cm bn l vo in, bn l núng lờn,
+Cỏc vt lnh i: rau, c qu vo t
lnh, lỳc ly ra thy lnh; Cho ỏ vo
cc, cc lnh i; Chm ỏ lờn trỏn, trỏn
lnh i,
+Vt thu nhit: cỏi cc, cỏi bỏt, thỡa,
qun ỏo,
102.
*Hoạt động 2: Nước nở ra khi nóng lên,
và co lại khi lạnh đi
-Hướng dẫn TN:-Gọi HS trình bày. Các
nhóm khác bổ sung nếu có kết quả khác.
-Hướng dẫn HS dùng nhiệt kế để làm thí

nghiệm
-Gọi HS trình bày kết quả thí nghiệm.
+Em có nhận xét gì về sự thay đổi mức
chất lỏng trong ống nhiệt kế ?
+Chất lỏng thay đổi như thế nào khi nóng
lên và khi lạnh đi ?
+Dựa vào mực chất lỏng trong bầu nhiệt
kế ta thấy được điều gì ?
-GV kết luận
*Hoạt động 3: Những ứng dụng trong
thực tế
+Tại sao khi đun nước, không nên đổ đầy
nước vào ấm ?
+Tại sao khi sốt người ta lại dùng túi nước
đá chườm lên trán ?
+ Em làm như thế nào để có nước nguội để
uống nhanh ?
3.Củng cố:
-Nhận xét tiết học.
+Vật toả nhiệt: nước nóng, canh nóng,
cơm nóng, bàn là, …
+Vật thu nhiệt thì nóng lên, vật toả nhiệt
thì lạnh đi.
-Lắng nghe.
-Tiến hành làm thí nghiệm trong nhóm
theo sự hướng dẫn của GV.
-Nghe GV hướng dẫn cách làm thí
nghiệm.
+Chất lỏng nở ra khi nóng lên và co lại
khi lạnh đi.

+Dựa vào mực chất lỏng trong bầu nhiệt
kế ta biết được nhiệt độ của vật đó.
+Lắng nghe.
-Thảo luận cặp đôi và trình bày:
+Rót nước vào cốc và cho đá vào.
+Rót nước vào cốc và sau đó đặt cốc
vào chậu nước lạnh.
-Lắng nghe.
******************************************************************
Thứ ba ngày 15 tháng 3 năm 2010
Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Thùc hiÖn ®îc phÐp chia hai ph©n sè, chia sè tù nhiªn cho ph©n sè
-HSKG: lµm thªm ®îc BT3, BT4
II. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.KTBC:
-GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em
làm các BT hướng dẫn luyện tập thêm của
tiết 127.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
2.Bài mới:
a).Giới thiệu bài:
b).Hướng dẫn luyện tập
Bài 1
* Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
-GV yêu cầu HS làm bài.
-GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2

-GV viết đề bài mẫu lên bảng và yêu cầu
HS: Hãy viết 2 thành phân số, sau đó thực
-2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS
dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của
bạn.
-HS lắng nghe.
-Tính rồi rút gọn.
-2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm hai
phần, HS cả lớp làm bài vào vở
-2 HS thực hiện trên bảng lớp, HS cả
lớp làm bài ra giấy nháp:
hiện phép tính.
-GV nhận xét bài làm của HS, sau đó giới
thiệu cách viết tắt như SGK đã trình bày.
-GV yêu cầu HS áp dụng bài mẫu để làm
bài.
Bài 3: HSKG
-GV yêu cầu HS đọc đề bài
- Để tính giá trị của các biểu thức này bằng
hai cách chúng ta phải áp dụng các tính
chất nào ?
-GV yêu cầu HS phát biểu lại hai tính chất
trên.
-GV yêu cầu HS làm bài.
-GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4: HSKG
-GV cho HS đọc đề bài.
* Muốn biết phân số
2
1

gấp mấy lần phân
số
12
1
chúng ta làm như thế nào ?
-Vậy phân số
2
1
gấp mấy lần phân số
12
1
?
-GV nhận xét và cho điểm HS.
3.Củng cố-dặn dò
-GV tổng kết giờ học.
2 :
4
3
=
1
2
:
4
3
=
1
2
Í
3
4

=
3
8
-HS cả lớp nghe giảng.
-HS làm bài .
HS đọc đề bài
+Phần a, sử dụng tính chất một tổng hai
phân số nhân với phân số thứ ba.
+Phần b, sử dụng tính chất nhân một
hiệu hai phân số với phân số thứ ba.
-1 HS đọc thành tiếng trước lớp, cả lớp
đọc thầm trong SGK.
-Chúng ta thực hiện phép chia:
2
1
:
12
1
=
2
1
Í
1
12
=
2
12
= 6
-Phân số
2

1
gấp 6 lần phân số
12
1
.
-HS cả lớp làm bài sau đó 1 HS đọc bài
làm, cả lớp theo dõi và nhận xét.
*******************************************************
Luyện từ và câu
LUYỆN TẬP VỀ CÂU KỂ AI LÀ GÌ ?
I. Mục tiêu:
- Nhận biết được cấu kể Ai là gì ? trong đoạn văn, nêu được tác dụng của câu kể tìm
được (BT1) ; biết xãc định CN, VN trong mỗi câu kể Ai làm gì ? đã tìm được (BT2) ;
viết được đoạn văn ngắn có dùng câu kể Ai làm gì ? (BT3).
- HS khá, giỏi viết được đoạn văn ít nhất 5 câu theo yêu cầu của bài tập 3.
II. Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ hoặc tờ giấy viết lời giải BT1.
-4 bảng giấy, mỗi câu viết 1 câu kể Ai là gì ? ở BT1.
III.Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. KTBC:
-Kiểm tra 2 HS.
-GV nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới:
* Bài tập 1
-Cho HS đọc yêu cầu BT.
- Tìm 4 từ cùng nghĩa với từ dũng
cảm.
- Lớp đánh giá nhận xét.
-HS đọc thầm nội dung BT.

-Cho HS làm bài.
-Cho HS trình bày.
-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
Câu kể Ai là gì ?
* Bài tập 2:
-Cho HS đọc yêu cầu của BT2.
-Cho HS làm bài.
-Cho HS trình bày kết quả bài làm.
-GV dán 4 băng giấy viết sẵn 4 câu kể Ai
là gì? lên bảng lớp.
-GV chốt lại lời giải đúng.
* Bài tập 3:
-Cho HS đọc yêu cầu BT3.
-Cho HS làm mẫu.
-Cho HS viết lời giới thiệu, trao đổi từng
cặp.
-Cho HS trình bày trước lớp. Có thể tiến
hành theo hai cách: Một là HS trình bày cá
nhân. Hai là HS đóng vai.
-GV nhận xét, khen những HS hoặc nhóm
giới thiệu hay.
3. Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.
-HS làm bài cá nhân.
-Một số HS phát biểu ý kiến.
-Lớp nhận xét.
-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
-HS làm bài cá nhân.
-Một số HS phát biểu ý kiến.
-4 HS lên bảng làm bài.

-Lớp nhận xét.
-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
-1 HS giỏi làm mẫu. Cả lớp theo dõi,
lắng nghe bạn giới thiệu.
-HS viết lời giới thiệu vào vở, từng
cặp đổi bài sửa lỗi cho nhau.
-Một số HS đọc lời giới thiệu, chỉ rõ
những câu kể Ai là gì ? trong đoạn
văn.
-Lớp nhận xét.
************************************************************
Chính tả (Nghe – viết)
THẮNG BIỂN
I. Mục tiêu:
- Nghe và viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài: Thắng biển.
-Tiếp tục luyện viết đúng các tiếng có âm đầu và vần dễ viết sai chính tả: l/n, in/inh.
II. Đồ dùng dạy học:
-Một số tờ giấy khổ to để HS làm BT.
III.Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. KTBC:
-Kiểm tra 2HS.GV đọc cho HS viết: Cái
dao, sợi dây, gió thổi, lênh khênh, trên trời.
-GV nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới:
a). Giới thiệu bài:
b). Viết chính tả:
* Hướng dẫn chính tả.
-Cho HS đọc đoạn 1+2 bài Thắng biển.
-Cho HS đọc lại đoạn chính tả.

-GV nhắc lại nội dung đoạn 1+2.
-Cho HS luyện viết những từ khó: lan
rộng, vật lộn, dữ dội, điên cuồng, …
* GV đọc cho HS viết:
-Nhắc HS về cách trình bày.
-2 HS lên bảng viết, HS còn lại viết vào
giấy nháp.
-HS lắng nghe.
-1 HS đọc, cả lớp theo dõi trong SGK.
-Lớp đọc thầm lại 2 đoạn 1+2.
-HS luyện viết từ.
-HS viết chính tả.
-c cho HS vit.
-c mt ln c bi cho HS soỏt li.
* Chm, cha bi:
-GV chm 5 n 7 bi.
-GV nhn xột chung.
c) Bi tp 2:
GV chn cõu a hoc b.
a). in vo ch trng l hay n
-Cho HS c yờu cu ca BT.
-GV giao vic.
-Cho HS lm bi.
-Cho HS trỡnh by kt qu: GV dỏn 3 t
giy ó vit sn BT lờn bng lp.
-GV nhn xột, cht li li gii ỳng.
3. Cng c, dn dũ:
-GV nhn xột tit hc.
-Yờu cu HS v nh tỡm v vit vo v 5
t bt u bng t n, 5 t bt u bng t l.

-HS soỏt li.
-HS i tp cho nhau cha li, ghi li
ra ngoi l.
-1 HS c, lp c thm theo.
-HS lm bi cỏ nhõn.
-3 HS lờn thi in ph õm u vo ch
trng.
-Lp nhn xột.
-HS chộp li gii ỳng vo VBT.
*****************************************************
Thứ t ngày 16 tháng 3 năm 2010
Toỏn
LUYN TP CHUNG
I. Mc tiờu
-Rốn luyn k nng thc hin phộp chia phõn s.
-Bit cỏch tớnh v vit gn phộp chia mt phõn s cho mt s t nhiờn.
HSKG: làm thêm đợc BT1c, BT2c, BT3
II. Hot ng trờn lp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1.KTBC:
-GV gi 2 HS lờn bng, yờu cu cỏc em
lm cỏc BT hng dn luyn tp thờm ca
tit 128.
-GV nhn xột v cho im HS.
2.Bi mi:
Bi 1 : HSKG làm thêm phần c
-GV yờu cu HS t lm bi, sau ú cha
bi trc lp.

Bi 2: HSKG làm thêm phần c

- GV ging cỏch vit gn nh trong SGK ó
trỡnh by, sau ú yờu cu HS lm tip cỏc
phn cũn li ca bi.
-GV cha bi v cho im HS.
Bi 3: HSKG
-GV yờu cu HS c bi, sau ú hi:
Mt biu thc cú cỏc du phộp tớnh cng,
tr, nhõn, chia thỡ chỳng ta thc hin tớnh
giỏ tr theo th t nh th no ?
-2 HS lờn bng thc hin yờu cu, HS
di lp theo dừi nhn xột bi ca
bn.
-HS thc hin phộp tớnh:
4
3
: 2 =
4
3
:
1
2
=
4
3

2
1
=
8
3


-3 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm
bi vo vở.
Kt qu lm bi ỳng:
a).
7
5
: 3 =
37
5
ì
=
21
5

- Nhõn, chia trc, thc hin cỏc phộp
tớnh cng, tr sau.
-2 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm
bi vo VBT.
-GV yêu cầu HS làm bài.
-GV gọi HS nhận xét bài làm trên bảng của
bạn, sau đó nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4:
-GV yêu cầu HS đọc đề bài.
-GV hướng dẫn HS tìm lời giải bài toán:
+Bài toán cho ta biết gì ?
+Bài toán yêu cầu chúng ta tìm gì ?
+Để tính được chu vi và diện tích của mảnh
vườn chúng ta phải biết được những gì ?
+Tính chiều rộng của mảnh vườn như thế

nào ?
-GV yêu cầu HS thực hiện tính chiều rộng,
sau đó tính chu vi và diện tích của mảnh
vườn.
-GV gọi HS đọc bài làm của mình trước lớp.
-GV chữa bài và cho điểm HS.
3. Củng cố-dặn dò
-GV tổng kết giờ học.
-1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp đọc
thầm đề bài.
-Trả lời các câu hỏi của GV để tìm lời
giải bài toán:
+Biết chiều dài của mảnh vườn là
60m, chiều rộng là
5
3
chiều dài.
+Tính chu vi và diện tích của mảnh
vườn.
+Chúng ta phải biết được chiều rộng
của mảnh vườn.
+Chiều rộng của mảnh vườn là: 60 Í
5
3

-HS làm bài
-1 HS đọc, cả lớp theo dõi để nhận xét
bài làm của bạn.
*********************************************************
Tập đọc

GA – VRỐT NGOÀI CHIẾN LUỸ
I. Mục tiêu:
-Đọc rành mạch, trôi chảy ; đọc đúng tên riêng nước ngoài, biết đọc đúng lời đối đáp
giữa các nhân vật và phân biệt với lời người dẫn chuyện.
-Hiểu ND: Ca ngợi lòng dũng cảm của chú bé Ga-vrốt (trả lời được các câu hỏi trong
SGK)
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III.Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. KTBC:
-Kiểm tra 2 HS.
* Tìm những từ ngữ hình ảnh (trong Đ1)
nói lên sự đe doạ của cơn bão biển.
* Những từ ngữ, hình ảnh nào (trong Đ3)
thể hiện lòng dũng cảm, sức mạnh và
chiến thắng của con người trước cơn bão
biển ?
-GV nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới:
a. Luyện đọc:
-GV chia đoạn: 3 đoạn.
-Cho HS luyện đọc những từ ngữ dễ đọc
sai. Ga-vrốt, Ăng-giôn-ra, Cuốc-phây-rắc.
* Cho HS đọc chú giải và giải nghĩa từ.
-HS1: Đọc Đ1+2.
* Những từ ngữ, hình ảnh đó là: “Gió lên
… nhỏ bé”.
-HS2: Đọc Đ3.
* Những từ ngữ, hình ảnh là:

“Hơn hai chục ”

-HS dùng viết chì đánh dấu đoạn.
-Luyện đọc từ khó theo GV.
-1 HS đọc chú giải, 4 HS giải nghĩa từ.
-Gọi HS đọc toàn bài
b. Tìm hiểu bài:
-Cho HS đọc đoạn 1.
* Ga-vrốt ra ngoài chiến luỹ để làm gì ?
-Cho HS đọc đoạn 2:
* Những chi tiết nào thể hiện lòng dũng
cảm của Ga-vrốt ?
-Cho HS đọc đoạn 3:
* Vì sao tác giả nói Ga-vrốt là một thiên
thần ?
* Nêu cảm nghĩ của em về nhân vật Ga-
vrốt.
d) Đọc diễn cảm:
-Cho HS đọc truyện theo cách phân vai.
-GV hướng dẫn cho cả lớp luyện đọc
đoạn.
3. Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.
-Từng cặp HS luyện đọc. 2 HS đọc cả
bài.
- Đọc thầm đoạn 1.
-Nghe nghĩa quân sắp hết đạn nên Ga-
vrốt ra ngoài chiến luỹ để nhặt đạn, giúp
nghĩa quân tiếp tục chiến đấu.
- Ga-vrốt không sợ nguy hiểm, ra ngoài

chiến luỹ để nhặt đạn cho nghĩa quân
dưới làn mưa đạn của địch. Cuốc-phây-
rắc giục cậu quay vào nhưng Ga-vrốt
vẫn nán lại để nhặt đạn …
* Vì chú bé ẩn, hiện trong làn khói đạn
như thiên thần.
* Vì đạn bắn theo Ga-vrốt nhưng Ga-
vrốt nhanh hơn đạn …
* Vì Ga-vrốt như có phép giống thiên
thần, đạn giặc không đụng tới được.
-HS trả lời theo ý hiểu.
-4 HS sắm 4 vai để đọc: người dẫn
truyện, Ga-vrốt, Ăng-giôn-ra, Cuốc-
phây-rắc.
-HS đọc đoạn theo hướng dẫn của GV.
********************************************************
Kể chuyện
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
I. Mục tiêu:
-Kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về lòng dũng cảm.
-Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể và biết trao đổi về ý nghĩa
của câu chuyện (đoạn truyện).
*HS khá, giỏi kể được câu chuyện ngoài SGK và nêu rõ ý nghĩa
II.Đồ dùng dạy học:
- Một số truyện viết về lòng dũng cảm (GV và HS sưu tầm).
III.Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. KTBC:
-Kiểm tra 1 HS.
+Vì sao truyện có tên là “Những chú bé

không chết”?
-GV nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới:
-Cho HS đọc đề bài.
-GV ghi lên bảng đề bài và gạch dưới
-HS kể 2 đoạn truyện Những chú bé
không chết.
*Vì: 3 chú bé ăn mặc giống nhau nên tên
phát xít nhầm tưởng chú bé bị chết sống
lại.
* Vì: tinh thần dũng cảm, sự hy sinh cao
cả của các chú bé sẽ sống mãi trong tâm
trí mọi người.
-HS lắng nghe.
những từ ngữ quan trọng.
-Cho HS đọc các gợi ý.
-Cho HS giới thiệu tên câu chuyện mình
sẽ kể.
HS kể chuyện:
-Cho HS kể chuyện trong nhóm.
-Cho HS thi kể.
-GV nhận xét, khen những HS kể
chuyện hay, nói ý nghĩa đúng.
3. Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.
-1 HS đọc đề bài.
- Nêu yêu cầu của đề bài.
-4 HS nối tiếp nhau đọc các gợi ý 1, 2, 3,
4.
-Một số HS nối tiếp nói tên câu chuyện

mình sẽ kể.
-Từng cặp HS kể nhau nghe và trao đổi
về ý nghĩa của câu chuyện mình kể.
-Một số HS thi kể, nói về ý nghĩa câu
chuyện mình kể.
-Lớp nhận xét.
***********************************************************
Lịch sử
CUỘC KHÈN HOANG Ở ĐÀNG TRONG
I.Mục tiêu:
- Biết sơ lược về quá trình khẩn khoang ở Đàng Trong:
+ Từ thế kỉ XVI, các chúa Nguyễn đã tổ chức khai khẩn đất hoang ở Đàng Trong.
Những đoàn người khẩn hoang đã tiến vào vùng đất ven biển Nam Trung Bộ và đồng
bằng sông Cửu Long(từ sông Gianh trở vào Nam bộ ngày nay) .
+ Cuộc khẩn hoang đã mở rộng diện tích canh tác ở những vùng hoang hóa, ruộng đất
được khai hoá, xóm làng được hình thành và phát triển.
- Dùng lược đồ chỉ ra vùng đất khai hoang.
-Tôn trọng sắc thái văn hóa của các dân tộc .
II.Chuẩn bị :
-Bản đồ Việt Nam Thế kỉ XVI- XVII . PHT của HS .
III.Hoạt động trên lớp :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. KTBC :
+Cuộc xung đột giữa các tập đoàn PK gây ra
những hậu quả gì ?
-GV nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới :
*Hoạt động cả lớp:
-GV treo bản đồ VN thế kỉ XVI-XVII lên
bảng và giới thiệu .

-GV yêu cầu HS đọc SGK, xác định trên
bản đồ địa phận từ sông Gianh đến Quảng
Nam và từ Quảng Nam đến Nam bộ ngày nay
. -GV yêu cầu HS chỉ vùng đất Đàng Trong
tính đến thế kỉ XVII và vùng đất Đàng Trong
từ thế kỉ XVIII.
*Hoạt động nhóm:
-GV phát PHT cho HS.
-GV yêu cầu HS dựa vào PHT và bản đồ
VN thảo luận nhóm :Trình bày khái quát tình
hình nước ta từ sông Gianh đến Quảng Nam
và từ Quảng Nam đến ĐB sông cửu Long .
-1HS trả lời câu hỏi.
-HS khác nhận xét.
-HS theo dõi.
-2 HS đọc và xác định.
+Vùng thứ nhất từ sông Gianh đến
Quảng Nam.
+Vùng tiếp theo từ Quảng Nam đến
hết Nam Bộ ngày nay.
-HS các nhóm thảo luận và trình bày
trước lớp.
-Các nhóm khác nhận xét ,bổ sung
-HS trao đổi và trả lời .
-GV kt lun
*Hot ng cỏ nhõn:
-Cuc sng chung gia cỏc tc ngi phớa
Nam ó em li kt qu gỡ ?
-GV cho HS trao i dn n kt lun.
4.Cng c-dn dũ

-Cho HS c bi hc trong khung .
-Nờu nhng chớnh sỏch ỳng n, tin b
ca triu Nguyn trong vic khn hoang
ng Trong ?
-C lp nhn xột, b sung.
-3 HS c .
- HS khỏc tr li cõu hi .
*******************************************************
To ỏn
+

Luyện tập
I. Mục tiêu: HS cần:
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về phân số.
- áp dụng giải các bài toán có liên quan.
II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ ghi đầu bài toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: HS tự hoàn thành bài
Hoạt động 2: Bài luyện dành cho HS đã
hoàn thành bài
Bài 1: Tính:
a.
9
8
- (
3
1
+
4

2
)
b.
4
3
+
5
4
+
6
5
c.
23
21
+
5
4
:
8
6
Bài 2: Tìm a:
a/
14
9
: a =
7
3
b/
15
7

x a =
10
7
Bài 3: Một HCN có diện tích
9
6
dm
2,
chiều
rộng là
9
5
dm. Tính chu vi HCN đó?
+ Giáo viên chữa bài
5. Củng cố - dăn dò:
GV nhận xét tiết học.
- HS tự hoàn thành bài
+ 3 HS đọc lần lợt 3 bài và nêu yêu cầu của
từng bài.
+ HS làm bài vào vở từ bài 1 đến bài 3.
Bài 3 dành cho HS giỏi
Bài 1: Củng cố cộng, trừ, nhân , chia phân
số. Giáo viên yêu cầu HS nhắc lại cách
thực hiện.
Bài 2: Củng cố tìm thành phần cha biết của
phép tính.
Bài 3- HSKG: áp dụng giải tài toán có lời
văn, củng cố tính chu vi, diện tích HCN
*************************************************************
Hoạt động ngoài giờ

Đọc và làm theo báo Đội
I- Mục tiêu.
- Đọc nội dung các bài báo trong báo: Khoa học Khám phá, chăm học và báo
Thiếu niên tiền phong.
- Rèn thói quen chăm đọc báo và học tập những tấm gơng tốt trong các bài báo.
- Có ý thức giữ gìn sách báo và học tập những gơng "Ngời tốt, việc tốt" trong báo.
II- Đồ dùng. - Báo:
+ Khoa học Khám phá 9 + Chăm học 9
+ Thiếu niên tiền phong 9
III- Các hoạt động dạy và học.
1- ổn định tổ chức.
2- Đọc báo Giáo viên giới thiệu về 3 số báo:
+ Khoa học Khám phá số 9 + Chăm học số 9
+ Thiếu niên tiền phong số 9
a- Giáo viên đọc 1 số bài báo.
KPKH:
Chăm học: Em muốn giỏi toán, những bài văn hay
TNTP:
- Giáo viên và học sinh cùng thảo luận về nội dung của các bài báo vừa đọc.
c- Lớp trởng đọc một số câu chuyện trong các báo
d. Khuyến khích HS đọc và làm theo báo Đội
- Tham gia viết chữ đẹp do báo Chăm học tổ chức
3 - Củng cố - Dặn dò:
Nhận xét giờ học
Thứ năm ngày 17 tháng 3 năm 2010
Tập làm văn
LUYN TP XY DNG KT BI
TRONG BI VN MIấU T CY CI
I. Mc tiờu:
- Nm c 2 cỏch kt bi (m rng, khụng m rng) trong bi vn miờu t cõy ci ;

vn dng kin thc ó bit bc u vit c on kt bi m rng cho bi vn t
mt cõy m em thớch.
II. dựng dy hc:
-Tranh, nh mt s loi cõy.
-Bng ph vit dn ý quan sỏt.
III.Hot ng trờn lp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. KTBC:
-Kim tra 2 HS.
-GV nhn xột v cho im.
2. Bi mi:
Bi tp 1:
-Cho HS c yờu cu BT1.
-Cho HS lm bi.
-Cho HS trỡnh by bi lm.
-GV nhn xột v cht li li gii ỳng.
Bi tp 2:
-Cho HS c yờu cu BT2.
- GV a bng ph vit dn ý.
-Cho HS lm bi. GV dỏn mt s tranh
nh lờn bng.
-Cho HS trỡnh by.
-GV nhn xột v cht li nhng ý tr li
ỳng 3 cõu hi ca HS.
-2 HS ln lt c m bi gii thiu
chung v cỏi cõy em nh t tit TLV
trc.
-1 HS c to, lp c thm theo.
-HS lm bi theo cp.
-i din cỏc cp phỏt biu.

-Lp nhn xột.
-1 HS c to, lp lng nghe.
-c dn ý.
-HS lm bi cỏ nhõn, tr li 3 cõu hi a,
b, c.
-Lp nhn xột.
Bi tp 3:
-Cho HS c yờu cu ca BT3.
-GV giao vic: Cỏc em da vo ý tr li
cho 3 cõu hi vit mt kt bi m rng
cho bi vn.
-Cho HS lm bi.
-Cho HS trỡnh by kt qu ó vit.
-GV nhn xột, khen thng nhng HS ó
vit kt bi theo kiu m rng hay.
* Bi tp 4:
-Cho HS c yờu cu ca BT.
-GV giao vic: Cỏc em chn mt trong ba
ti a, b, c v vit kt bi m rng cho
ti em ó chn.
-Cho HS vit kt bi v trao i vi bn.
-Cho HS c kt bi.
-GV nhn xột, chm im nhng kt bi
hay.
3. Cng c, dn dũ:
-GV nhn xột tit hc.
-1 HS c to, lp lng nghe.
-HS vit kt bi theo kiu m rng.
-Mt s HS c kt bi ca mỡnh.
-Lp nhn xột.

-1 HS c to yờu cu ca BT.
-HS lm bi cỏ nhõn, trao i vi bn,
gúp ý cho nhau.
-Mt s HS ni tip c on kt bi.
-Lp nhn xột.
Toỏn
LUYN TP CHUNG
I. Mc tiờu:
- Thc hin c cỏc phộp tớnh vi phõn s
-Rốn k nng thc hin cỏc phộp tớnh vi phõn s.
-Gii bi toỏn cú liờn quan n tỡm giỏ tr phõn s ca mt s.
* Bài tập cần làm:Bi 1 ( a , b ), Bi 2 ( a , b ), Bi 3 ( a , b ), Bi 4 ( a , b )
* HSKG làm thêm các bài còn lại
II. Hot ng trờn lp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1.KTBC:
-GV gi 2 HS lờn bng, yờu cu cỏc em
lm cỏc BT hng dn luyn tp thờm ca
tit 129.
-GV nhn xột v cho im HS.
2.Bi mi:
Bi 1
-GV yờu cu HS t lm bi, nhc HS khi
tỡm MSC nờn chn MSC nh nht cú th.
-GV cha bi ca HS trờn bng lp.
-GV nhn xột v cho im HS ó lờn bng
lm bi
Bi 2
-GV tin hnh tng t nh bi tp 1.



-2 HS lờn bng thc hin yờu cu, HS
di lp theo dừi nhn xột bi ca
bn.
-1 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm
bi vo Vở.
a).
3
2
+
5
4
=
15
10
+
15
12
=
15
22

-HS c lp theo dừi bi cha ca GV,
sau ú t kim tra li bi ca mỡnh.
-HS c lp lm bi. Kt qu bi lm
ỳng:
a).
5
23
-

3
11
=
15
69
-
15
55
=
15
14

Bi 3
-GV tin hnh tng t nh bi tp 1.
* Lu ý : HS cú th rỳt gn ngay trong
quỏ trỡnh thc hin phộp tớnh.
Bi 4
-GV tin hnh tng t nh bi tp 1.
Bi 5: HSKG
-GV gi 1 HS c bi.
-GV hng dn HS tỡm li gii ca bi
toỏn:
+Bi toỏn cho bit nhng gỡ ?
+Bi toỏn hi gỡ ?
+ tớnh c c hai bui ca hng bỏn
c bao nhiờu ki-lụ-gam ng chỳng ta
phi bit c gỡ ?
+Chỳng ta ó bit c gỡ v s ki-lụ-
gam ng ó bỏn trong bui chiu.
+Vy lm th no tớnh c s ng

bỏn trong bui chiu ?
-GV yờu cu HS lm bi.
-GV nhn xột bi lm ca HS trờn bng.
3.Cng c: -GV tng kt gi hc.
-HS c lp lm bi
-HS c lp lm bi.
- Chữa bài
-1 HS c thnh ting trc lp, HS c
lp c thm trong SGK.
-1 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm
bi vo VBT.
Bi gii
S ki-lụ-gam ng cũn li l:
50 10 = 40 (kg)
Bui chiu bỏn c s ki-lụ-gam
ng l:
40
8
3
= 15(kg)
C ngy ca hng bỏn c ki-lụ-gam
ng l:
10 + 15 = 25(kg)
ỏp s: 25kg
Khoa học
Vật dẫn nhiệt và vật cách nhiệt
I. Mc tiờu :
- K c tờn mt s vt dn nhit tt v dn nhit kộm:
+ Cỏc kim loi ( ng , nhụm ) dn nhit tt .
+ Khụng khớ , cỏc vt xp nh bụng , len dn nhit kộm .

II. dựng dy hc :
-HS chun b: cc, thỡa nhụm, thỡa nha.
-Phớch nc núng, xoong, ni, gi m, cỏi lút tay, giy bỏo c, len, nhit k.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy học Hoạt động học
* Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bài cũ.
- Gọi HS nhận xét - đánh giá
- GV nhận xét - cho điểm.
- 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu.
- HS nhận xét - đánh giá
Hoạt động 1: Vật dẫn nhiệt và vật cách
nhiệt
Yêu cầu HS đọc thí nghiệm trang 104 SGK
và dự đoán kết quả thí nghiệm.
1 HS đọc to, lớp đọc thầm
Hỏi: Tại sao thìa nhôm lại nóng lên? HS trả lời: thìa nhôm nóng lên là do nhiệt
độ từ nớc nóng dã truyền sang thìa.
Cho HS quan sát xoong, nồi và hỏi: Quan sát, trao đổi và trả lời câu hỏi -
nhận xét.
Xoong và quai xoong đợc làm bằng chất
liệu gì? Chất liệu đó dẫn nhiệt tốt hay kém?
Vì sao lại dùng những chất liệu đó?
HĐ2:Tính cách nhiệt của không khí.
- Cho quan sát giỏ ấm hoặc dựa vào kinh
nghiệm của các em và hỏi:
- Quan sát hoặc dựa vào trí nhớ của bản
thân
- Bên trong giỏ ấm đựng thờng đợc làm bằng
gì? sử dụng vật liệu đó có ích lợi gì?

- HS trả lời theo suy nghĩ của mình.
- Giữa các chát liệu nh xốp, bông, len, dạ
có nhiều chỗ rỗng không?
- Trong các chỗ rỗng của vật có chứa gì?
- Không khí là chất dẫn nhiệt tốt hay dẫn
nhiệt kém?
- Đo nhiệt độ của mỗi cốc 2 lần, mỗi lần
cách nhau 5 phút (thời gian đợi kết quả là 10
phút)
- Đo và ghi lại nhiệt đọ của từng cố sau
mỗi lần đo.
- Tại sao chúng ta phải đổ nớc nóng nh nhau
với 1 lợng bằng nhau?
- Để đảm bảo nhiệt độ của nớc ở 2 cốc là
bằng nhau nhng cố nào có lợng nớc
nhiều hơn sẽ nóng lâu hơn.
- Tại sao lại phải đo nhiệt độ của 2 cốc gần
nh là cùng một lúc?
-Vì nớc bốc hơi nhanh sẽ làm cho nhiệt
đọ của nớc giảm đi.
- Giữa các khe nhăn của tờ báo có chứa gì? - Không khí
- Không khí là vật cách nhiệt hay vật dẫn
nhiệt?
- GV kết luận
- Cách nhiệt
- Lắng nghe.
Hoạt động 3
Trò chơi: Tôi là ai, tôi đợc làm bằng gì?
- Hỏi: Tại sao chúng ta không nên nhảy lên
chăn bông?

- Tại sao khi mở vung xoong, nồi bằng
nhôm, gang ta phải dùng lót tay?
- Nhận xét câu trả lời của HS
***********************************************************
Luyn t v cõu
M RNG VN T : DNG CM
I. Mc tiờu:
- M rng c mt s t ng thuc ch im Dng cm qua vic tỡm t cựng ngha, t
trỏi ngha (BT1) ; bit dựng t theo ch im t cõu hay kt hp vi t ng thớch
hp (BT1, Bt2) ; bit c mt s thnh ng núi v lũng dng cm v t c mt cõu
vi thnh ng theo ch im (BT4, BT5).
II. dựng dy hc:
-Bng ph vit sn ni dung cỏc BT1, 4.
-T in, 5 -6 t phiu kh to.
III.Hot ng trờn lp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. KTBC:
-Kim tra 2 HS.
-GV nhn xột v cho im.
2. Bi mi:
Bi tp 1:
-Cho HS c yờu cu BT1.
-Cho HS lm bi. GV phỏt giy cho cỏc
nhúm lm bi.
-2 HS úng vai gii thiu vi b m
bn H v tng ngi trong nhúm n
thm H.
-1 HS c, lp lng nghe.
-Cỏc nhúm lm bi vo giy.
-i din cỏc nhúm dỏn kt qu lờn

-Cho HS trỡnh by kt qu.
-GV nhn xột, cht li nhng t HS tỡm
ỳng.
* T cựng ngha vi Dng cm: can m,
can trng, gan d, gan gúc, anh hựng, anh
dng, qu cm,
* T trỏi ngha vi Dng cm: nhỏt gan,
nhỳt nhỏt, n hốn, hốn h, bc nhc,
Bi tp 2:
-Cho HS c yờu cu ca BT2.
-Cho HS lm bi.
-Cho HS c cõu mỡnh va t.
-GV nhn xột, khng nh nhng cõu HS
c ỳng, t hay.
Bi tp 3:
-Cho HS c yờu cu ca BT3.
-Cho HS lm bi.
-Cho HS trỡnh by bi lm
-GV nhn xột v cht li li gii ỳng.
* Dng cm bờnh vc l phi.
* Khớ th Dng mónh.
* Hi sinh anh dng.
Bi tp 4:
-Cho HS c yờu cu ca BT4.
-Cho HS lm bi.
-GV nhn xột v cht li.
* Vo sinh ra t (tri qua nhiu trn mc,
y nguy him, k bờn cỏi cht).
* Gan vng d st (gan d dng cm,
khụng nao nỳng trc khú khn nguy

him).
Bi tp 5:
-Cho HS c yờu cu ca BT5.
-Cho HS t cõu.
-GV nhn xột, khen nhng HS t cõu
hay.
3. Cng c, dn dũ:
-GV nhn xột tit hc.
bng lp.
-Lp nhn xột.
-1 HS c, lp lng nghe.
- Chn mt t trong cỏc t ó tỡm c,
xem t ú cú ngha nh th no? thng
c s dng trong trng hp no? núi
v phm cht gỡ? ca ai? Sau ú em t
cõu vi t ú
-Mi em chn 1 t, t 1 cõu.
-Mt s HS ln lt c cõu mỡnh ó
t.
-Lp nhn xột.
-1 HS c to, lp lng nghe.
-HS in vo ch trng t thớch hp.
-HS ln lt c bi lm.
-Lp nhn xột.
-1 HS c to, lp lng nghe.
-HS lm bi theo cp. Tng cp trao i
tỡm cõu thnh ng núi v lũng dng
cm.
-Mt s HS phỏt biu.
-Lp nhn xột

-HS nhm HTL cỏc thnh ng v thi c
******************************************************
Toán
+

Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố cộng, từ nhân chia phân số
- Củng cố tìm phân số của một số
II. Hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy Hoạt đông của trò
Hoạt động I: Hoc sinh tự hoàn thành các
bài tập trong tuần
- HS tự hoàn thành các bài tập trong tuần
- HS làm bài luyện
Hoạt động 2: Bài luyện dành cho HS đã
hoàn thành bài
Bài 1: Tính:
a.
5
4
-
3
1
b.
9
7
-
5
2

c.
5
4
x
3
2
d.
9
7
x 4 e.
9
4
:
3
2
h.
3
2
: 3
Bài 2: HSKG
a. Tìm
4
3
của 36 rồi chia cho
5
3
b. Tìm
5
2
của 50 rồi nhân với

5
4
- GV chữa bài tới từng HS
- Củng cố tìm phân số của một số
Bài 3 HSKG: Một cửa háng có 120 tạ gạo.
Ngày đầu bán 1/3 số gạo, ngày sau bán 2/3
số gạo. Sau hai ngày bán, cửa hàng cong
lại bao nhiêu tạ gạo?
- CHữa bài tới từng HS
- Củng cố cộng trừ phân số.
HĐ3: Củng cố
- Nhận xét đánh giá tiết học
- HS tự làm vào vở
- Chữa bài
- Nêu cách thực hiện từng phép tính.
- HS tự làm vào vở
- Chữa bài
- HS đọc và phân tích đề
- Dạng toán: Tìm hiệu khi biết hai số trừ
- Nêu cách giải: 2 Cách
- HS làm vào vở
******************************************************
Tiếng việt
Luyện tập
I- Mục tiêu:
- HS tự hoàn thành các bài tập Tiếng việt trong tuần.(Đối với HS cha hoàn thành bài)
- Luyện viết chữ đẹp vào vở luyện viết tuần 26.
- Nắm đợc cấu tạo của chủ ngữ, vị ngữ trong câu kể Ai là gì?
- Giúp học sinh nói, viết đúng Tiếng Việt.
II- Đồ dùng dạy học: vở luyện viết

III-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
HĐ1: HS tự hoàn thành bài.
HĐ2: Bài luyện cho HS đã hoàn thành bài.
Hoạt động của trò
- HS tự hoàn thành các bài tập trong
tuần.
Bài 1: Tìm 3 từ nghĩa với "dũng cảm"
a. Đặt 3 câu với từ em vừa tìm đợc.
b. Tìm CN, VN câu em vừa đật.
- Câu em vừa đặt thuộc mẫu câu nào?
- HS đọc yêu cầu làm vào vở, đọc câu
nêu chủ ngữ, vị ngữ - lớp nhận xét , sửa
sai giúp bạn.
Bài 2: Viết đoạn văn ngắn từ 3 - 5 câu để
giởi thiệu hay nhận định về một ngời thân
của em với một ngời bạn mới chuyển đến
lớp em.
- HS làm cá nhân - làm vào vở nháp -
đọc trớc lớp đoạn văn đó, lớp nhận xét -
làm vào vở
Bài 3: HS luyện viết bài 26 trong vở luyện
viết chữ đẹp.
- HD và nhắc nhở giúp đỡ HS viết cha đẹp
HĐ3: Củng cố
- Đánh giá việc thực hành luyện tập kiến
thức của HS.
- HS viết bài tuần 26
- Đọc lại bài viết của mình.
*********************************************************************

Thø s¸u ngµy 19 th¸ng 3 n¨m 2010
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu
- Thực hiện được các phép tính với phân số.
- Biết giải bài toán có lời văn.
- Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 3(a,c), Bài 4.
II. Hoạt động dạy-học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
-Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập 5.
-Nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Luyện tập :
Bài 1 :
+ Gọi HS nêu đề bài, tự làm bài vào vở.
- Cho HS chỉ ra các phép tính đúng, những
chỗ sai trong từng phép tính.
-Gọi 2 HS lên bảng giải bài
-Yêu cầu HS khác nhận xét bài bạn.
-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh.
Bài 3 a,c:
+ HS nêu đề bài.
- Nhắc HS lựa chọn MSC hợp lí nhất.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Yêu cầu HS khác nhận xét bài bạn.
Bài 4:
+ Gọi HS nêu đề bài.
+Gợi ý HS:- Tìm phân số chỉ phần bể đã

có nước sau hai lần chảy vào bể.
- Tìm phân số chỉ phần bể còn lại chưa có
nước
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Gọi HS lên bảng giải bài
- Yêu cầu HS khác nhận xét bài bạn.
3.Củng cố - Dặn dò:
-Muốn tìm phân số của một số ta làm
như thế nào ?
-Nhận xét đánh giá tiết học.
- 1 HS lên bảng làm bài tập.
- HS nhận xét bài bạn.
-Lắng nghe GV giới thiệu bài.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS tự thực hiện vào vở.
- 2 HS lên làm bài trên bảng.
a. sai. b. sai. c. đúng. d. sai.
- HS nhận xét bài bạn.

- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- 2 HS lên làm bài trên bảng (mỗi em 1
phép tính)

- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
+ Lắng nghe GV hướng dẫn.
- Tự làm bài vào vở.
- 1HS lên bảng thực hiện.
+ HS nhận xét bài bạn.
-2HS nhắc lại.
-Về nhà học thuộc bài và làm lại các bài

tập còn lại.
**********************************************************
Tập làm văn
LUYỆN TẬP MIÊU TẢ CÂY CỐI
I. Mục tiêu
- Lập được dàn ý sơ lược bài văn tả cây cối nêu trong đề bài.
- Dựa vào dàn ý đã lập, bước đầu viết được các đoạn thân bài, kết bài, mở bài. cho
bài văn miêu tả cây cối đã xác định.
II. Đồ dùng dạy học
-Bảng lớp chép sẵn đề bài và dàn ý.
-Tranh ảnh một số loài cây.
III. Hoạt động dạy-học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. KTBC:
-Kiểm tra 2 HS.
-GV nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới:
a). Giới thiệu bài:
b). Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của bài
tập:
-Cho HS đọc đề bài trong SGK.
-GV gạch dưới những từ ngữ quan trọng
trên đề bài đã viết trước trên bảng lớp.
Đề bài: Tả một cây có bóng mát (hoặc
cây ăn quả, cây hoa) mà em yêu thích.
-GV dán một số tranh ảnh lên bảng lớp,
giới thiệu lướt qua từng tranh.
-Cho HS nói về cây mà em sẽ chọn tả.
-Cho HS đọc gợi ý trong SGK.
-GV nhắc HS: Các em cần viết nhanh ra

giấy nháp dàn ý để tránh bỏ sót các ý khi
làm bài.
c). HS viết bài:
-Cho HS viết bài.
-Cho HS đọc bài viết trước lớp.
-GV nhận xét và khen ngợi những HS
viết hay.
3. Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.
-Yêu cầu những HS viết bài chưa đạt về
nhà viết lại vào vở.
-2 HS lần lượt đọc đoạn kết bài kiểu mở
rộng đã viết ở tiết TLV trước.
-HS lắng nghe.
-1 HS đọc, lớp đọc thầm theo.
-HS quan sát và lắng nghe GV nói.
-HS lần lượt nói tên cây sẽ tả.
-4 HS lần lượt đọc 4 gợi ý.
-Viết ra giấy nháp à viết vào vở.
-Một số HS đọc bài viết của mình.
-Lớp nhận xét.
-Về ôn tập để chuẩn bị kiểm tra.
****************************************************************
****************************************************************
§Þa lÝ
¤N TËP
I. Mục tiêu:
- HS biết: Chỉ hoặc điền đúng được vị trí đồng bằng Bắc Bộ, ĐB NB, sông Hồng,
sông Thái Bình, sông Tiền, sông Hậu trên BĐ, lược đồ VN.
- So sánh sự giống và khác nhau giữa 2 đồng bằng Bắc Bộ và Nam Bộ .

- Chỉ trên BĐ vị trí thủ đô Hà Nội, TPHCM, Cần Thơ và nêu một vài đặc điểm tiêu
biểu của các TP này.
II. Chuẩn bị:
- BĐ Địa lí tự nhiên, BĐ hành chính VN.
-Lược đồ trống VN treo tường và của cá nhân HS .
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. KTBC +Vì sao TP Cần Thơ lại nhanh
chóng trở thành trung tâm kinh tế, văn hóa,
khoa học của ĐBSCL ?
-GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới
Phát triển bài : *Hoạt động cả lớp:
- GV yêu cầu HS lên bảng chỉ vị trí các địa
danh trên bản đồ .
-GV cho HS lên điền các địa danh: ĐB Bắc
Bộ, ĐB Nam Bộ, sông Hồng, sông Thái Bình,
sông tiền, sông Hậu, sông Đồng Nai vào lược
đồ .
-GV cho HS trình bày kết quả trước lớp.
*Hoạt động nhóm:
-Cho HS các nhóm thảo luận và hoàn thành
bảng so sánh về thiên nhiên của ĐB Bắc Bộ
và Nam Bộ vào PHT.
-GV nhận xét, kết luận.
* Hoạt động cá nhân:
-GV cho HS đọc các câu hỏi sau và cho biết
câu nào đúng, sai? Vì sao ?
a. ĐB Bắc Bộ là nơi sản xuất nhiều lúa gạo
nhất nước ta.

b. ĐB Nam Bộ là nơi sản xuất nhiều thủy sản
nhất cả nước.
c. Thành phố HN có diện tích lớn nhất và số
dân đông nhất nước.
d. TPHCM là trung tâm công nghiệp lớn nhất
cả nước.
-GV nhận xét, kết luận .
3. Củng cố
-Nhận xét tiết học .
-HS trả lời câu hỏi.
-HS khác nhận xét, bổ sung.
-HS lên bảng chỉ.
-HS lên điền tên địa danh .
-Cả lớp nhận xét, bổ sung.
-Các nhóm thảo luận và điền kết quả
vào PHT.
-Đại điện các nhóm trình bày trước
lớp .
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-HS đọc và trả lời .
+Sai.
+Đúng.
+Sai.
+Đúng .
-HS nhận xét, bổ sung.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×