Tải bản đầy đủ (.doc) (138 trang)

bao cao tu danh gia kiem dinh chat luong giao duc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (589.38 KB, 138 trang )

UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ PHỦ LÝ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ
TRƯỜNG THCS CHÂU SƠN
Hà Nam, năm 2009
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ
TT Họ và tên
Chức danh,
chức vụ
Nhiệm vụ Chữ ký
1
Bà: Nguyễn Thị Bích Thuỷ Bí thư chi bộ
- Hiệu trưởng
Chủ tịch HĐ
2
Bà: Nguyễn Thị Dung Phó hiệu
trưởng
Phó Chủ tịch

3
Bà: Nguyễn Thị Ngọc Linh Giáo viên -
Thư kí
Thư ký HĐ
4
Bà: Trịnh Thị Hằng Giáo viên -
TT tổ KHTN
Uỷ viên HĐ
5
Bà: Vũ Thị Ngân Giáo viên -
TT tổ


KHXH&NV
Uỷ viên HĐ
6
Bà: Nguyễn Thị Hà Giang Giáo viên -
TP tổ
KHXH&NV
Uỷ viên HĐ
7
Ông: Đỗ Ngọc Hải Giáo viên -
TP tổ KHTN
Uỷ viên HĐ
DANH SÁCH NHÓM THƯ KÍ
TT Họ và tên Chức danh, chức vụ Nhiệm vụ
1 Vũ Thị Ngân
Giáo viên - TT tổ
KHXH&NV
Nhóm trưởng
2 Lê Thị Thu Hiền Giáo viên Thành viên
3
Trần Thị Thu Hương
Giáo viên
Thành viên
MỤC LỤC

Trang
DANH MỤC BẢNG VÀ SƠ ĐỒ 6
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT TRONG BÁO CÁO 7
TỔNG HỢP KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ 8
Phần I. CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA NHÀ TRƯỜNG
I. Thông tin chung của nhà trường

II. Cơ sở vật chất, thư viện, tài chính
Phần II. TỰ ĐÁNH GIÁ
I. Đặt vấn đề
II. Tổng quan chung
III. Tự đánh giá
Tiêu chuẩn 1:
Tiêu chí 1.01
Tiêu chí 1.02
Tiêu chuẩn 2:
Tiêu chí 2.01
Tiêu chí 2.02
Tiêu chí 2.03
Tiêu chí 2.04
Tiêu chí 2.05
Tiêu chí 2.06
Tiêu chí 2.07
Tiêu chí 2.08
Tiêu chí 2.09
Tiêu chí 2.10
Tiêu chí 2.11
Tiêu chí 2.12
Tiêu chí 2.13
Tiêu chí 2.14
Tiêu chí 2.15
Tiêu chuẩn 3:
Tiêu chí 3.01
Tiêu chí 3.02
Tiêu chí 3.03
Tiêu chí 3.04
Tiêu chí 3.05

Tiêu chí 3.06
Tiêu chuẩn 4:
Tiêu chí 4.01
Tiêu chí 4.02
Tiêu chí 4.03
Tiêu chí 4.04
Tiêu chí 4.05
Tiêu chí 4.06
Tiêu chí 4.07
Tiêu chí 4.08
Tiêu chí 4.09
Tiêu chí 4.10
Tiêu chí 4.11
Tiêu chí 4.12
Tiêu chuẩn 5:
Tiêu chí 5.01
Tiêu chí 5.02
Tiêu chí 5.03
Tiêu chí 5.04
Tiêu chí 5.05
Tiêu chí 5.06
Tiêu chuẩn 6:
Tiêu chí 6.01
Tiêu chí 6.02
Tiêu chuẩn 7:
Tiêu chí 7.01
Tiêu chí 7.02
Tiêu chí 7.03
Tiêu chí 7.04
DANH MỤC BẢNG VÀ BIỂU ĐỒ

- Danh mục các bảng, biểu đồ… đặt thứ tự theo các tiêu chí.
- Tiêu đề của bảng, biểu đồ, đồ thị, hình vẽ, bản đồ, ảnh minh họa được in nghiêng,
không đậm, cỡ chữ 14 của kiểu chữ Times New Roman hệ Unicode.
- Một tiêu chí có từ 2 bảng, biểu đồ trở lên thì đánh thứ tự a,b,c theo bảng ,
biểu đồ đó
Ví dụ Bảng 2.a, Bảng 2.b
Bảng Tựa đề Trang
1 .
2
3

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT TRONG BÁO CÁO
(Sắp xếp theo thứ tự ABC)
13
Chuỗi ký tự viết tắt Cụm từ, thuật ngữ được viết tắt
GD&ĐT Giáo dục & Đào tạo
TĐXS Thi đua xuất sắc
TPHCM Tiền phong Hồ Chí Minh
UBND Uỷ ban nhân dân
CBGV Cán bộ giáo viên
HĐGDNGLL Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp
TDTT Thể dục thể thao
ĐHSP, CĐSP Đại học sư phạm, Cao đẳng sư phạm
CNTT Công nghệ thông tin
CSVC Cơ sở vật chất
TTATXH, ATGT Trật tự an toàn xã hội, an toàn giao thông
KHKT Khoa học kỹ thuật
BGH Ban giám hiệu
CNVC Công nhân viên chức
BCHTW Ban chấp hành Trung ương

BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ
Tiêu chuẩn 1: Chiến lược phát triển của trường trung học cơ sở
Tiêu chí Đạt Không đạt Tiêu chí Đạt Không đạt
Tiêu chí 1 Tiêu chí 2
a) a)
b) b)
14
c) c)
Tiêu chuẩn 2: Tổ chức và quản lý nhà trường
Tiêu chí Đạt Không đạt Tiêu chí Đạt Không đạt
Tiêu chí 1 Tiêu chí 9
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chí 2 Tiêu chí 10
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chí 3 Tiêu chí 11
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chí 4 Tiêu chí 12
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chí 5 Tiêu chí 13
a) a)
b) b)
c) c)

Tiêu chí 6 Tiêu chí 14
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chí 7 Tiêu chí 15
15
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chí 8
a)
b)
c)
Tiêu chuẩn 3: Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh
Tiêu chí Đạt Không đạt Tiêu chí Đạt Không đạt
Tiêu chí 1 Tiêu chí 4
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chí 2 Tiêu chí 5
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chí 3 Tiêu chí 6
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chuẩn 4: Thực hiện chương trình giáo dục và các hoạt động giáo dục
Tiêu chí Đạt Không đạt Tiêu chí Đạt Không đạt
Tiêu chí 1 Tiêu chí 7

a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chí 2 Tiêu chí 8
16
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chí 3 Tiêu chí 9
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chí 4 Tiêu chí 10
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chí 5 Tiêu chí 11
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chí 6 Tiêu chí 12
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chuẩn 5: Tài chính và cơ sở vật chất
Tiêu chí Đạt Không đạt Tiêu chí Đạt Không đạt
Tiêu chí 1 Tiêu chí 4
a) a)
b) b)
c) c)

Tiêu chí 2 Tiêu chí 5
a) a)
b) b)
17
x
c) c)
Tiêu chí 4 Tiêu chí 6
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chuẩn 6: Quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội
Tiêu chí Đạt Không đạt Tiêu chí Đạt Không đạt
Tiêu chí 1 Tiêu chí 2
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chuẩn 7: Kết quả rèn luyện và học tập của học sinh
Tiêu chí Đạt Không đạt Tiêu chí Đạt Không đạt
Tiêu chí 1 Tiêu chí 3
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chí 2 Tiêu chí 4
a) a)
b) b)
c) c)
Tổng số các chỉ số: Đạt ; Không đạt:
Tổng số các tiêu chí: Đạt (số lượng và tỉ lệ %)
18
x

PHẦN I: CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
I. Thông tin chung của nhà trường
Tên trường (theo quyết định thành lập):
Tiếng Việt: Trung học cơ sở Châu Sơn
Tiếng Anh (nếu có):
Tên trước đây (nếu có):
Cơ quan chủ quản: Phòng Giáo dục và Đào tạo Thành phố Phủ Lý
Tỉnh/thành phố trực
thuộc Trung ương:
Hà Nam Tên Hiệu trưởng: Nguyễn Thị Bích
Thuỷ
Huyện/quận/thị xã/
thành phố:
Thành phố
Phủ Lý
Điện thoại trường:
03513681196
Xã/phường/thị trấn:
Châu Sơn
Fax:
Đạt chuẩn quốc gia:
x
Web: />chauson-hanam
Năm thành lập trường
(theo quyết định
thành lập):
2003
Số điểm trường
(nếu có):
0

Công lập Thuộc vùng đặc biệt khó khăn
19
x
Dân lập Trường liên kết với nước ngoài
Tư thục Có học sinh khuyết tật
Loại hình khác (ghi rõ) Có học sinh bán trú
Có học sinh nội trú
1. Trường phụ (nếu có)
Số
TT
Tên
trường
phụ
Địa chỉ Diện
tích
Khoảng
cách với
trường
(km)
Tổng số
học sinh
của trường
phụ
Tổng số
lớp (ghi rõ
số lớp từ
lớp 6 đến
lớp 9)
Tên cán
bộ phụ

trách
trường
phụ
2. Thông tin chung về lớp học và học sinh
Số liệu tại thời điểm tự đánh giá:

Tổng
số
Chia ra
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
Học sinh
518 109 112 143 154
Trong đó:
- Học sinh nữ:
271 55 53 81 82
- Học sinh dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:
Học sinh tuyển mới vào lớp 6
107 107
Trong đó:
- Học sinh nữ: 55 55
- Học sinh dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số: 2 1 1
Học sinh lưu ban năm học trước:
Trong đó:
20
- Học sinh nữ:
- Học sinh dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:
Học sinh chuyển đến trong hè: 7 2 3 2

Học sinh chuyển đi trong hè: 4 1 3
Học sinh bỏ học trong hè: 5 1 4
Trong đó:
- Học sinh nữ: 1 1
- Học sinh dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:
Nguyên nhân bỏ học 5 1 4
- Hoàn cảnh khó khăn: 1 1
- Học lực yếu, kém: 4 1 3
- Xa trường, đi lại khó khăn:
- Thiên tai, dịch bệnh:
- Nguyên nhân khác:
Học sinh là Đội viên: 518 109 112 143 154
Học sinh là Đoàn viên:
Học sinh bán trú dân nuôi:
Học sinh nội trú dân nuôi:
Học sinh khuyết tật hoà nhập:
Học sinh thuộc diện chính sách 61 6 12 17 26
- Con liệt sĩ:
- Con thương binh, bệnh binh: 10 2 3 1 4
- Hộ nghèo: 41 1 8 14 18
- Vùng đặc biệt khó khăn:
- Học sinh mồ côi cha hoặc mẹ: 3 2 1
- Học sinh mồ côi cả cha, mẹ: 1 1
- Diện chính sách khác: 6 2 4
Học sinh học tin học: 99 30 32 37
Học sinh học tiếng dân tộc thiểu số:
Học sinh học ngoại ngữ:
- Tiếng Anh: 518 109 112 143 154
- Tiếng Pháp:

- Tiếng Trung:
- Tiếng Nga:
- Ngoại ngữ khác:
Học sinh theo học lớp đặc biệt
- Học sinh lớp ghép:
- Học sinh lớp bán trú:
- Học sinh bán trú dân nuôi:
Các thông tin khác (nếu có)
21
Số liệu của 04 năm gần đây:
Năm học
2005-2006
Năm học
2006-2007
Năm học
2007-2008
Năm học
2008-2009
Sĩ số bình quân
học sinh trên lớp
39,23 38,43 39,93 37,71
Tỷ lệ học sinh trên
giáo viên
19,62 19,93 18,03 17,6
Tỷ lệ bỏ học
0 0 0 0
Tỷ lệ học sinh có
kết quả học tập
dưới trung bình.
0,59% 2,05% 2,89% 2,34%

Tỷ lệ học sinh có
kết quả học tập
trung bình
52,74% 50,74% 53,09% 58,64%
Tỷ lệ học sinh có
kết quả học tập khá
35,29% 35,5% 37,21% 31,82%
Tỷ lệ học sinh có
kết quả học tập
giỏi và xuất sắc
11,38% 11,71% 6,81% 7,2%
Số lượng học sinh
đạt giải trong các
kỳ thi học sinh
giỏi
8 21 38 22
Các thông tin khác
(nếu có)
3. Thông tin về nhân sự
Số liệu tại thời điểm tự đánh giá:
Tổng Trong Chia theo chế độ lao động Dân tộc
22
số đó nữ thiểu số
Biên chế Hợp đồng
Thỉnh
giảng
Tổng
số
Nữ
Tổng

số
Nữ
Tổng
số
Nữ
Cán bộ, giáo viên,
nhân viên
34 29 30 24 5 5
Đảng viên 16 12 15 11 1 1
- Đảng viên là
giáo viên:
14 10 13 9
- Đảng viên là cán
bộ quản lý:
2 2 2 2
- Đảng viên là
nhân viên:
0 0 0 0
Giáo viên giảng
dạy:
29 24 25 20
- Thể dục: 2 2 2 2
- Âm nhạc: 1 1 1 1
- Mỹ thuật: 1 1 1 1
- Tin học: 1 1 1 1
- Tiếng dân tộc
thiểu số:
- Tiếng Anh: 3 2 2 1 1 1
- Tiếng Pháp:
- Tiếng Nga:

- Tiếng Trung:
- Ngoại ngữ khác:
- Ngữ văn: 8 8 6 6 2 2
- Lịch sử: 0 0 0 0
- Địa lý: 0 0 0 0
- Toán học: 7 6 7 6
- Vật lý: 2 1 2 1
- Hoá học: 0 0 0 0
- Sinh học: 3 2 3 2
- Giáo dục công
dân:
1 0 1 0
- Công nghệ: 0 0 0 0
23
- Môn học khác:

Giáo viên chuyên
trách đội:
0 0
Giáo viên chuyên
trách đoàn:
0 0
Cán bộ quản lý: 2 2 2 2
- Hiệu trưởng: 1 1 1 1
- Phó Hiệu trưởng: 1 1 1 1
Nhân viên 3 3 2 2 1 1
- Văn phòng (văn
thư, kế toán, thủ
quỹ, y tế):
1 1 1 1

- Thư viện: 1 1 0 0 1 1
- Thiết bị dạy học: 1 1 1 1
- Bảo vệ:
- Nhân viên khác:
Các thông tin
khác (nếu có)
Tuổi trung bình
của giáo viên cơ
hữu:
Số liệu của 04 năm gần đây:
Năm học
2005-2006
Năm học
2006-2007
Năm học
2007-2008
Năm học
2008-2009
Số giáo viên chưa đạt
chuẩn đào tạo
0 0 0 0
Số giáo viên đạt
chuẩn đào tạo
20 22 22 18
Số giáo viên trên
chuẩn đào tạo
6 5 9 12
Số giáo viên đạt danh
hiệu giáo viên dạy giỏi
cấp huyện, quận, thị

4 6 5 7
24
xã, thành phố
Số giáo viên đạt danh
hiệu giáo viên dạy giỏi
cấp tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
2 1 3 2
Số giáo viên đạt danh
hiệu giáo viên dạy giỏi
cấp quốc gia
0 0 0 0
Số lượng bài báo của
giáo viên đăng trong
các tạp chí trong và
ngoài nước
0 0 0 0
Số lượng sáng kiến,
kinh nghiệm của cán
bộ, giáo viên được cấp
có thẩm quyền nghiệm
thu
8 9 7 9
Số lượng sách tham
khảo của cán bộ, giáo
viên được các nhà xuất
bản ấn hành
Số bằng phát minh,
sáng chế được cấp (ghi
rõ nơi cấp, thời gian

cấp, người được cấp)
Các thông tin khác
(nếu có)
4. Danh sách cán bộ quản lý
25
Họ và tên
Chức vụ, chức danh,
danh hiệu nhà giáo,
học vị, học hàm
Điện thoại,
Email
26
Chủ tịch Hội đồng
quản trị/ Hội đồng
trường
Nguyễn Thị Bích
Thuỷ
Bí thư Chi bộ - Hiệu
trưởng
Hiệu trưởng Nguyễn Thị Bích
Thuỷ
Các Phó Hiệu
trưởng
Nguyễn Thị Dung Phó bí thư Chi bộ - Phó
hiệu trưởng
0955653527
Các tổ chức Đảng,
Đoàn thanh niên
Cộng sản Hồ Chí
Minh, Tổng phụ

trách Đội, Công
đoàn,… (liệt kê)
Nguyễn Mạnh
Khương
Chu Thị Hương
Trần Thị Hằng
Bí thư Đoàn
Tổng phụ trách
Chủ tịch công đoàn
Các Tổ trưởng tổ
chuyên môn (liệt
kê)
Trịnh Thị Hằng
Vũ Thị Ngân
Tổ trưởng tổ KHTN
Tổ trưởng tổ KHXH

II. Cơ sở vật chất, thư viện, tài chính
1. Cơ sở vật chất, thư viện trong 4 năm gần đây
Năm học
2005-2006
Năm học
2006-2007
Năm học
2007-2008
Năm học
2008-2009
Tổng diện tích đất sử
dụng của trường (tính
bằng m

2
):
20000 20000 20000 20000
1. Khối phòng học
theo chức năng:
Số phòng học văn hoá: 14 14 14 14
Số phòng học bộ môn: 5 5 5 5
- Phòng học bộ môn
Vật lý:
1 1 1 1
27
- Phòng học bộ môn
Hoá học:
1 1 1 1
- Phòng học bộ môn
Sinh học:
1 1 1 1
- Phòng học bộ môn Tin
học:
1 1 1 1
- Phòng học bộ môn
Ngoại ngữ:
1 1 1 1
- Phòng học bộ môn
khác:
0 0 0 0
2. Khối phòng phục vụ
học tập:
- Phòng giáo dục rèn
luyện thể chất hoặc nhà

đa năng:
0 0 0 0
- Phòng giáo dục nghệ
thuật:
0 0 0 0
- Phòng thiết bị giáo
dục:
1 1 1 1
- Phòng truyền thống 1 1 1 1
- Phòng Đoàn, Đội: 1 1 1 1
- Phòng hỗ trợ giáo dục
học sinh khuyết tật hoà
nhập:
0 0 0 0
- Phòng khác: 1 1 1 1
3. Khối phòng hành
chính quản trị
- Phòng Hiệu trưởng 1 1 1 1
- Phòng Phó Hiệu
trưởng:
1 1 1 1
- Phòng giáo viên: 0 0 0 0
- Văn phòng: 1 1 1 1
- Phòng y tế học đường:
1 1 1 1
- Kho: 0 0 0 0
- Phòng thường trực, 1 1 1 1
28
bảo vệ
- Khu nhà ăn, nhà nghỉ

đảm bảo điều kiện sức
khoẻ học sinh bán trú
(nếu có)
0 0 0 0
- Khu đất làm sân chơi,
sân tập:
1 1 1 1
- Khu vệ sinh cho cán
bộ, giáo viên, nhân
viên:
1 1 1 1
- Khu vệ sinh học sinh: 1 1 1 1
- Khu để xe học sinh: 1 1 1 1
- Khu để xe giáo viên
và nhân viên:
1 1 1 1
- Các hạng mục khác
(nếu có):
4. Thư viện:
- Diện tích (m
2
) thư
viện (bao gồm cả phòng
đọc của giáo viên và
học sinh):
48 48 48 48
- Tổng số đầu sách
trong thư viện của nhà
trường (cuốn):
- Máy tính của thư viện

đã được kết nối internet
(có hoặc không)
0 0 0 1
- Các thông tin khác
(nếu có)
5. Tổng số máy tính
của trường:
17 17 18 21
- Dùng cho hệ thống 2 2 3 6
29
văn phòng và quản lý:
- Số máy tính đang
được kết nối internet:
0 0 1 3
- Dùng phục vụ học tập: 15 15 15 15
6. Số thiết bị nghe
nhìn:
11 7 12 13
- Tivi: 1 1 1 0
- Nhạc cụ: 4 4 4 4
- Đầu Video: 1 1 2 0
- Đầu đĩa: 0 1 1 1
- Máy chiếu OverHead: 0 0 0 1
- Máy chiếu Projector: 0 0 0 1
- Thiết bị khác: 5 0 4 6
7. Các thông tin khác
(nếu có)
2. Tổng kinh phí từ các nguồn thu của trường trong 4 năm gần đây
Năm học
2005-2006

Năm học
2006-2007
Năm học
2007-2008
Năm học
2008-2009
Tổng kinh phí được cấp từ
ngân sách Nhà nước
866547
triệu
1060785
triệu
1412341,2
triệu
1351390
triệu
Tổng kinh phí được chi
trong năm (đối với trường
ngoài công lập)
Tổng kinh phí huy động
được từ các tổ chức xã hội,
doanh nghiệp, cá nhân,
35,5 triệu 40,1 triệu 45,5 triệu
Các thông tin khác (nếu
có)
30
PHẦN II
TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA NHÀ TRƯỜNG
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Bối cảnh chung của nhà trường

1.1. Khái quát về lịch sử phát triển, tóm tắt thành tích nổi bật của trường
Trường THCS Châu Sơn được thành lập từ tháng năm 2003. Trường nằm
trên địa bàn xã Châu Sơn – thành phố Phủ Lý. Khi mới thành lập nhà trường có
tổng số cán bộ, giáo viên, nhân viên là 23 đồng chí. Mặc dù mới được thành lập,
nhưng nhà trường đã có sự phát triển mạnh mẽ về nhiều mặt, được các cấp uỷ
Đảng, chính quyền địa phương, UBND thành phố Phủ Lý, Phòng Giáo dục và Đào
tạo biểu dương, khen thưởng. Nhà trường luôn được sự quan tâm, tạo điều kiện
31

×