Tải bản đầy đủ (.doc) (110 trang)

Bài giảng báo cáo tự đánh giá kiểm định chất lượng giáo dục bản đầy đủ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (698.27 KB, 110 trang )

Danh sách và chữ ký của các thành viên
hội đồng tự đánh giá
STT Họ và tên
Chức danh,
chức vụ
Nhiệm vụ Chữ ký
1 Vũ Ngọc Thịnh Hiệu trởng Chủ tịch HĐ
2 Trần Việt Hng
P.Hiệu trởng,
CT CĐCS
Phó Chủ tịch

3 Nguyễn Thị Kim Oanh
TT KHTN th
ký HĐ
Uỷ viên -
Kiêm Th ký
4 Nguyễn Thị Hồng Nhung TT KHXH Uỷ viên HĐ
5 Trần Văn Phú TP KHXH Uỷ viên HĐ
6 Võ Thị Thái Hồng Giáo viên Uỷ viên HĐ
7 Kiều Mạnh Đạt Giáo viên Uỷ viên HĐ
8 Lại Đức Hải TPT Đội Uỷ viên HĐ
9 Vũ Thị Hồng Lê Kế Toán Uỷ viên HĐ
Mục lục



Nội dung Trang
Danh sách thành viên Hội đồng tự đánh giá I
Mục lục II
Danh mục các chữ viết tắt XII


phần I: cơ sở dữ liệu của nhà trờng
1
I- Thông tin chung về nhà trờng:
1
1- Tên trờng:
1
2- Điểm trờng:
1
3- Thông tin chung về học sinh:
1
4- Thông tin về nhân sự:
4
5- Danh sách cán bộ quản lý:
8
II- Cơ sở vật chất, th viện, tài chính:
9
1- Cơ sở vật chất, th viện:
9
2- Tổng kinh phí từ các nguồn thu của trờng trong 4 năm gần đây:
12
III- Quá trình phát triển của nhà trờng:
13
phần II: tự đánh giá
16
I- Đặt vấn đề: 16
II- Tổng quan chung: 18
III- Tự đánh giá: 19
1- Tiêu chuẩn 1: 19
1.1- Tiêu chí 1: 19
1.2- Tiêu chí 2: 23

2- Tiêu chuẩn 2: 26
2.1- Tiêu chí 1: 26
2.2- Tiêu chí 2: 28
2.3- Tiêu chí 3: 29
2.4- Tiêu chí 4: 31
2.5- Tiêu chí 5: 32
2.6- Tiêu chí 6: 34
2.7- Tiêu chí 7: 35
2.8- Tiêu chí 8: 38
2.9- Tiêu chí 9: 40
2.10- Tiêu chí 10: 41
2.11- Tiêu chí 11: 43
2.12- Tiêu chí 12: 44
2.13- Tiêu chí 13: 45
2.14- Tiêu chí 14: 46
2.15- Tiêu chí 15: 48
3- Tiêu chuẩn 3:
50
3.1- Tiêu chí 1: 50
3.2- Tiêu chí 2: 52



Nội dung Trang
3.3- Tiêu chí 3: 54
3.4- Tiêu chí 4: 56
3.5- Tiêu chí 5: 57
3.6- Tiêu chí 6: 60
4- Tiêu chuẩn 4:
62

4.1- Tiêu chí 1: 62
4.2- Tiêu chí 2: 64
4.3- Tiêu chí 3: 66
4.4- Tiêu chí 4: 68
4.5- Tiêu chí 5: 70
4.6- Tiêu chí 6: 72
4.7- Tiêu chí 7: 74
4.8- Tiêu chí 8: 75
4.9- Tiêu chí 9: 77
4.10- Tiêu chí 10: 78
4.11- Tiêu chí 11: 80
4.12- Tiêu chí 12: 83
5- Tiêu chuẩn 5:
87
5.1- Tiêu chí 1: 87
5.2- Tiêu chí 2: 90
5.3- Tiêu chí 3: 92
5.4- Tiêu chí 4: 94
5.5- Tiêu chí 5: 97
5.6- Tiêu chí 6: 97
6- Tiêu chuẩn 6:
99
6.1- Tiêu chí 1: 99
6.2- Tiêu chí 2: 100
7- Tiêu chuẩn 7:
102
7.1- Tiêu chí 1: 102
7.2- Tiêu chí 2: 103
7.3- Tiêu chí 3: 104
7.4- Tiêu chí 4: 105

IV- Kết luận 107
1- Những điểm mạnh: 107
2- Những điểm yếu: 107
3- Tóm tắt kế hoạch cải tiến chất lợng giáo dục: 107
4- Kiến nghị của nhà trờng: 108
phần III: phụ lục



Danh mục các chữ viết tắt
Ký hiệu Nội dung
GD&ĐT Giáo dục & Đào tạo
TĐXS Thi đua xuất sắc
TPHCM Tiền phong Hồ Chí Minh
UBND Uỷ ban nhân dân
CBGV Cán bộ giáo viên
HĐGDNGLL Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp
TDTT Thể dục thể thao
ĐHSP, CĐSP Đại học s phạm, Cao đẳng s phạm
CNTT Công nghệ thông tin
CSVC Cơ sở vật chất
TTATXH, ATGT Trật tự an toàn xã hội, an toàn giao thông
KHKT Khoa học kỹ thuật
BGH Ban giám hiệu
CNVC Công nhân viên chức
BCHTW Ban chấp hành Trung ơng
phòng gd&đt cẩm khê
trờng thcs ngô xá




bảng tổng hợp kết quả tự đánh giá
Tiêu chuẩn 1: Chiến lợc phát triển của trờng Trung học phổ thông
Tiêu chí Đạt Không đạt Tiêu chí Đạt Không đạt
Tiêu chí 1 Tiêu chí 2
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chuẩn 2: Tổ chức và quản lý nhà trờng
Tiêu chí Đạt Không đạt Tiêu chí Đạt Không đạt
Tiêu chí 1 Tiêu chí 2
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chí 3 Tiêu chí 4
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chí 5 Tiêu chí 6
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chí 7 Tiêu chí 8
a) a)
b) b)
c) c)



x x

x
x
x
x
x
x
x x
x x
x x
x x
x x
x x
x x
x x
x x
x x
x
x
x x
x x
x x
x x
x x
Tiªu chÝ 9 Tiªu chÝ 10
a) a)
b) b)
c) c)
Tiªu chÝ 11 Tiªu chÝ 12
a) a)
b) b)

c) c)
Tiªu chÝ 13 Tiªu chÝ 14
a) a)
b) b)
c) c)
Tiªu chÝ 15
a)
b)
c)
Tiªu chuÈn 3: C¸n bé qu¶n lý, gi¸o viªn, nh©n viªn vµ häc sinh
Tiªu chÝ §¹t Kh«ng ®¹t Tiªu chÝ §¹t Kh«ng ®¹t
Tiªu chÝ 1 Tiªu chÝ 2
a) a)
b) b)
c) c)
Tiªu chÝ 3 Tiªu chÝ 4
a) a)
b) b)



x x
x x
x x
x x
x x
x x
x
x
x

x
x
x
x x
x x
x x
x
x
x
x
x x
x x
x
x
x x
x x
x x
x
x
c) c)
Tiªu chÝ 5 Tiªu chÝ 6
a) a)
b) b)
c) c)
Tiªu chuÈn 4: Thùc hiÖn ch¬ng tr×nh gi¸o dôc vµ c¸c ho¹t ®éng gi¸o dôc
Tiªu chÝ §¹t Kh«ng ®¹t Tiªu chÝ §¹t Kh«ng ®¹t
Tiªu chÝ 1 Tiªu chÝ 2
a) a)
b) b)
c) c)

Tiªu chÝ 3 Tiªu chÝ 4
a) a)
b) b)
c) c)
Tiªu chÝ 5 Tiªu chÝ 6
a) a)
b) b)
c) c)
Tiªu chÝ 7 Tiªu chÝ 8
a) a)
b) b)
c) c)
Tiªu chÝ 9 Tiªu chÝ 10
a) a)



x x
x
x
x x
x x
x x
x x
x x
x x
x x
x x
x x
x

x
x x
x x
x x
x x
x x
x x
x x
x
x
x
x
x x
x x
b) b)
c) c)
Tiêu chí 11 Tiêu chí 12
a)
b)
c)
Tiêu chuẩn 5: Tài chính và cơ sở vật chất
Tiêu chí Đạt Không đạt Tiêu chí Đạt Không đạt
Tiêu chí 1 Tiêu chí 2
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chí 3 Tiêu chí 4
a) a)
b) b)
c) c)

Tiêu chí 5 Tiêu chí 6
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chuẩn 6: Quan hệ giữa nhà trờng, gia đình và xã hội
Tiêu chí Đạt Không đạt Tiêu chí Đạt Không đạt
Tiêu chí 1 Tiêu chí 2
a) a)
b) b)



x x
x x
x
x
x
x
x x
x x
x x
x x
x x
x x
x x
x x
x x
x x
x x
x x

x x
x x
x x
x
x
x
x
c) c)
Tiêu chuẩn 7: Kết quả rèn luyện và học tập của học sinh
Tiêu chí Đạt Không đạt Tiêu chí Đạt Không đạt
Tiêu chí 1 Tiêu chí 2
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chí 3 Tiêu chí 4
a) a)
b) b)
c) c)
Tổng số các chỉ số: Đạt : 128/141= 90,8% . Không đạt : 13/141= 9,2%
Tổng số các tiêu chí : Đạt : 42/47 tiêu chí, tỷ lệ: 89,3% . Không đạt: 5/47 tiêu chí,
tỉ lệ : 11,7%
Danh mục chữ cái viết tắt
STT Chữ Chữ viết tắt
1 Quyết định QĐ
2 Bộ Giáo dục và Đào tạo BGD&ĐT
3
ủy ban nhân dân
UBND
4 Hiệu Trởng HT
5 Bảo hiểm y tế BHYT

6 Chủ tịch công đoàn CTCĐ
7 Tổ trởng chuyên môn TTCM



x x
x x
x x
x
x
x x
x x
x x
x
x
x x
8 Giáo viên GV
9 Giáo dục và đào tạo GD&ĐT
10 Hội đồng s phạm HĐSP
11 Thanh niên cộng sản TNCS
12 Hội đồng HĐ
13 Bí th chi đoàn BTCĐ
14 Tổng phụ trách đội TPTĐ
15 Tổ phó chuyên môn TPCM
16 Giáo viên chủ nhiệm GVCN
17 Chủ tịch hội đồng CTHĐ
18 Thanh tra TT
19 Th ký TK
20 Kế toán KT
21 Sử dụng thiết bị SDTB

Phần I: cơ sở dữ liệu nhà trờng
I. Thụng tin chung ca nh trng
Tờn trng : Trng THCS Ngô Xá- Cẩm Khê- Phỳ Th
C quan ch qun: Phòng Giáo dục và Đào Tạo Cẩm Khê
Tnh Phỳ Th Tờn Hiu trng:
Vũ Ngọc Thịnh
Huyn
Cẩm Khê
in thoi trng: 02102219503

Ngô Xá
Fax:
t chun quc gia: Web:
Nm thnh lp trng 1998 S trng ph
(nu cú):
Khụng
Cụng lp Thuc vựng c bit khú khn
1. im trng ph : khụng
2. Thụng tin chung v lp hc v hc sinh



Loại học sinh Tổng Chia ra



Líp 6 Líp 7 Líp 8 Líp 9
Tổng số học sinh 535
125 137 146 127
- Học sinh nữ: 271

61 71 75 64
- Học sinh người dân tộc thiểu số: 0
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số: 0
Số học sinh tuyển mới vào lớp 6 124
124
- Học sinh nữ: 61
61
- Học sinh dân tộc thiểu số: 0
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số: 0
Học sinh lưu ban năm học trước: 1
1
- Học sinh nữ: 0
- Học sinh dân tộc thiểu số: 0
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số: 0
Số học sinh chuyển đến trong hè: 2
1 1
Số học sinh chuyển đi trong hè:
Số học sinh bỏ học trong hè: 21
5 1 15
Trong ®ã
- Học sinh nữ:
1 10
- Học sinh dân tộc thiểu số: 0
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số: 0
Nguyên nhân bỏ học
- Hoàn cảnh khó khăn: 20
0 4 9 14
- Học lực yếu, kém:
- Xa trường, đi lại khó khăn:
- Thiên tai, dịch bệnh:

- Nguyên nhân khác: 1
1
Học sinh là Đoàn viên: 0
Học sinh là Đéi viªn: 535
125 137 146 127
Học sinh bán trú dân nuôi:
Học sinh nội trú d©n nu«i:
Học sinh khuyết tật hoà nhập:
Học sinh thuộc diện chính sách
- Con liệt sĩ:
- Con thương binh, bệnh binh: 7
1 2 3 1
- Hộ nghèo: 96
28 24 23 21
- Vùng đặc biệt khó khăn: 0
- Học sinh mồ côi cha hoặc mẹ: 8
2 2 4
- Học sinh mồ côi cả cha, mẹ: 0
- Diện chính sách khác: 1
1
Học sinh học tin học: 0



Học sinh học tiếng dân tộc thiểu
số
0
Học sinh học ngoại ngữ:
536
125 137 146 127

- Tiếng Anh: 536
125 137 146 127
- Tiếng Pháp:
0
- Tiếng Trung:
0
- Tiếng Nga:
0
- Ngoại ngữ Khác:
0
Học sinh theo học lớp đặc biệt
0
- Học sinh lớp ghép:
0
- Học sinh lớp bán trú:
0
- Học sinh bán trú dân nuôi:
0
Các thông tin khác ( nếu có)...
Số liệu của 04 năm gần đây:
Nm hc
2007-2008
Nm hc
2008-2009
Nm hc
2009-2010
K I Nm
hc 2010-
2011
S s bỡnh quõn hc

sinh trờn lp
36,9 35,3 34 33,4
T l hc sinh trờn
giỏo viờn
19,06 18,7 17 16,2
T l b hc 1,05% 0,03% 0,69% 0,02
T l hc sinh cú kt
qu hc tp di
trung bỡnh.
11% 9% 8% 8,8%
T l hc sinh cú kt
qu hc tp trung
bỡnh.
60,9% 57,7% 48,6% 49,3%
T l hc sinh cú kt
qu hc tp khỏ
26,4% 32,8% 38% 34,8%
T l hc sinh cú kt
qu hc tp gii v
xut sc.
1,7% 4,3% 5,5% 7,1%
S lng hc sinh 3 5 7 3



đạt giải trong các kỳ
thi học sinh giỏi
Các thông tin khác
(nếu có)...
3. Thông tin về nhân sự

Tổng
số
Tron
g đó
nữ
Chia theo chế độ lao động
D©n téc
thiÓu sè
Biên chế Hợp đồng
Thỉnh
giảng
Tæn
g sè

Tổng
số
Nữ
Tổng
số
Nữ
Tổng
số
Nữ
Cán bộ, giáo viên,
nhân viên
35 23 28 18 3 3 0 0 0 0
§ảng viên 19
- Đảng viên là giáo
viên:
16 9 16 9

- Đảng viên là cán bộ
quản lý:
2 2
- Đảng viên là nhân
viên:
1 1 1 1
Gi¸o viªn gi¶ng d¹y:
- Thể dục: 2 1 2 1
- Âm nhạc: 1 1 1 1
- Mỹ thuật: 1 1 1 1
- Tin học: 0
- Tiếng dân tộc thiểu
số:
0
- Tiếng Anh: 4 3 4 3
- Tiếng Pháp: 0
- Tiếng Nga: 0
- Tiếng Trung: 0
- Ngoại ngữ khác: 0
- Ngữ văn: 6 5 5 4 1 1
- Lịch sử: 0
- Địa lý: 3 2 2 1 1 1
- Toán học: 7 6 6 5 1 1



- Vật lý: 2 1 2 1
- Hoá học: 1 1
- Sinh học: 2 2
- Giáo dục công dân: 1 1

- Công nghệ: 0
- Môn học khác:… 0
Giáo viên chuyên
trách đéi:
0
Giáo viên chuyên
trách ®oµn:
0
Cán bộ quản lý: 2
- Hiệu trưởng: 1 1
- Phó Hiệu trưởng: 1 1
Nhân viên 2 2 2 2
- Văn phòng (văn thư,
kế toán, thủ quỹ, y tế):
2 2 2 2
- Thư viện: 0
- Thiết bị dạy học: 0
- Bảo vệ: 0
- Nhân viên khác: 0
Các thông tin khác
(nếu có)...
Tuổi trung bình của
giáo viên cơ hữu:
29,7
Sè liÖu cña 04 n¨m gÇn ®©y:
Năm học
2007-2008
Năm học
2008-2009
Năm học

2009-2010
Năm học
2010-2011
Số giáo viên chưa đạt
chuẩn đào tạo
0 0 0 0
Số giáo viên đạt
chuẩn đào tạo
24 24 19 17
Số giáo viên trên
chuẩn đào tạo
7 7 12 14
Số giáo viên đạt danh
hiÖu giáo viên giỏi cấp
huyện, quận, thị xã,
0 3 2 0



thành phố
Số giáo viên đạt danh
hiÖu giáo viên d¹y giỏi
cấp tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
0 1 1 0
Số giáo viên đạt danh
hiÖu giáo viên d¹y giỏi
cấp quốc gia
Số lượng bài báo của
giáo viên đăng trong

các tạp chí trong và
ngoài nước
Số lượng sáng kiến,
kinh nghiệm của cán
bộ, giáo viên được cấp
có thẩm quyền nghiệm
thu
Số lượng sách tham
khảo mà cán bô, giáo
viên được các nhà
xuất bản ấn hành
Số bằng phát minh,
sáng chế được cấp
(ghi rõ nơi cấp, thời
gian cấp, người được
cấp)
Các thông tin khác
(nếu có)...
4. Danh sách cán bộ quản lý
Họ và tên Chức vụ, chức
danh, danh hiệu
Điện thoại,
Email



nh giỏo, hc v, ...
Ch tch Hi ng qun
tr/ Hội đồng trờng
Vũ Ngọc Thịnh Cử nhân 0973602016

Hiu trng
Vũ Ngọc Thịnh
C nhõn
0973602016
Phú Hiu trng
Trần Việt Hng
C nhõn 01687932312
Cỏc t chc ng,
on thanh niờn Cng
sn H Chớ Minh, Cụng
on,
Vũ Ngọc Thịnh
Trần Việt Hng
Kiều Mạnh Đạt
- Bớ th Chi b
-Ch tch Cụng
on
-Bớ th on TNCS
HCM
Cỏc T trng t
chuyờn mụn.
T KHTN
Ng. T. Kim Oanh
T trng
Nguyn Xuân Thủy
Tổ phó
T KHXH
Ng.T .Hồng Nhung
T trng
Trần Văn Phú

T phó
II. C s vt cht, th vin, ti chớnh
1. C s v t ch t, th vi n
Nm hc
2007-2008
Nm hc
2008-2009
Nm hc
2009-2010
Nm hc
2010-2011
Tng din tớch t s dng
ca trng (tớnh bng
m2):
8470 8470 8470 8470
1. Khi phũng hc theo
chc nng:
S phũng hc vn hoỏ: 10 10 10 10
S phũng hc b mụn:
- Phũng hc b mụn Vt lý:
- Phũng hc b mụn Hoỏ
hc:
- Phũng hc b mụn Sinh
hc:



- Phòng học bộ môn Tin
học:
- Phòng học bộ môn Ngoại

ngữ:
- Phòng học bộ môn khác:
2. Khối phòng phục vụ học
tập:
- Phòng giáo dục rèn luyện
thể chất hoặc nhà đa năng:
- Phòng giáo dục nghệ thuật:
- Phòng thiết bị giáo dục: 1 1 1 1
- Phòng truyền thống
- Phòng Đoàn, §éi: 1 1 1 1
- Phòng hỗ trợ giáo dục học
sinh khuyết tật hoà nhập:
- Phòng khác:...
3. Khối phòng hành chính
quản trị
- Phòng Hiệu trưởng 1 1 1 1
- Phòng Phó Hiệu trưởng: 1 1 1 1
- Phòng giáo viên:
- Văn phòng: 1 1 1 1
- Phòng y tế học đường:
- Kho:
- Phòng thường trực, bảo vệ 1 1 1 1
- Khu nhà ăn, nhà nghỉ đảm
bảo điều kiện sức khoẻ học
sinh bán trú (nếu có)
- Khu đất làm sân chơi, sân
tập:
1 1 1 1
- Khu vệ sinh cho cán bộ,
giáo viên, nhân viên:

1 1 1 1
- Khu vệ sinh học sinh: 1 1 1 1
- Khu để xe học sinh: 1 1 1 1
- Khu để xe giáo viên và 1 1 1 1



nhân viên:
- Các hạng mục khác (nếu
có):...
4. Thư viện:
Diện tích (m2) thư viện (bao
gồm cả phòng đọc của giáo
viên và học sinh):
58 58 58 58
Tổng số đầu sách trong thư
viện của nhà trường (cuốn):
2743 3254 3527 8000
Máy tính của thu viện đã
được kết nối internet (có
hoặc kh«ng)
có cã
Các thông tin khác (nếu
có)...
5. Tổng số máy tính của
trường:
0 0 2 3
- Dùng cho hệ thống văn
phòng và quản lý:
0 0 2 3

- Số máy tính đang được kết
nối internet:
0 0 0 1
- Dùng phục vụ học tập:
6. Số thiết bị nghe nhìn:
- Tivi: 1 1 1 1
- Nhạc cụ: 4 3 2 2
- Đầu Video: 1 1 1 1
- Đầu đĩa: 0 0 1 1
- Máy chiếu OverHead: 0 0 0 0
- Máy chiếu Projector: 0 0 0 0
- Thiết bị khác:...
7. Các thông tin khác (nếu
có)...
2. Tổng kinh phí từ các nguồn thu của trường trong 4 năm gần đây:
Các chỉ số
Năm học
2007-2008
Năm học
2008-2009
Năm học
2009-2010
Năm học
2010-2011
Tổng kinh phí được cấp từ
585.678.000 879.395.000
1.116.508.000
1.064.246.000




ngõn sỏch Nh nc
Tng kinh phớ c chi
trong năm (i vi trng
ngoi cụng lp)
Tng kinh phớ huy ng
c t cỏc t chc xó hi,
doanh nghip, cỏ nhõn,...
Cỏc thụng tin khỏc (nu
cú)...
III- Quá trình phát triển của nhà trờng
Trờng THCS Ngô Xá- Cẩm Khê - Phú Thọ đợc thành lập từ năm 1998 cho đến
nay đã qua 12 năm xây dựng và phát triển, là trờng đóng trên địa bàn xã miền núi của
huyện Cẩm Khê. Trong quá trình thực hiện nhiệm vụ nhà trờng luôn nhận đợc sự quan
tâm, chỉ đạo sát sao của các cấp lãnh đạo, của cấp uỷ và chính quyền địa phơng. Trải
qua các thời kỳ phát triển, các thầy cô giáo và học sinh của trờng luôn vợt mọi khó
khăn, đoàn kết xây dựng nhà trờng từng bớc đi lên.
Sau hơn 10 năm phấn đấu nhà trờng đã đạt đợc một số thành tích sau:
- Chi bộ nhiều năm liên tục đợc công nhận danh hiệu Chi bộ Trong sạch vững
mạnh.
- Công đoàn nhiều năm liền đợc công nhận Vững mạnh - đợc Công đoàn Giáo
dục và Liên đoàn lao động huyện Cẩm Khê tặng giấy khen.
- Nhiều cá nhân vinh dự đợc tặng danh hiệu chiến sĩ thi đua cơ sở và lao động
tiên tiến.
- Đoàn thanh niên nhiều năm Vững mạnh, đợc huyện Đoàn tặng giấy khen.
* Năm học 2010 - 2011 (Thời điểm xây dựng kế hoạch) trờng có:
- Số lớp: 16 lớp ( Khối 6: 4 ; Khối 7: 4 ; Khối 8: 4 ; Khối 9 : 4).
- Số HS toàn trờng: 535.Trong đó:
+ Khối 6: 125 học sinh
+ Khối 7: 137 học sinh

+ Khối 8: 146 học sinh



+ Khối 9: 127 học sinh
Bình quân 33,5 học sinh/1lớp. Học sinh trong xã là 534; h/s ngoài xã 1 h/s; số
h/s công giáo 535; số h/s nữ 271; con Thơng bệnh binh 7 h/s; Học sinh nhiễm chất
độc da cam 1; con hộ nghèo 96.
- Cán bộ GV công nhân viên tổng số 35.
Trong đó: Nữ 23 đồng chí; đảng viên 19 đồng chí (9 nữ)
Chia ra: + Ban giám hiệu : 02 đ/c (Thịnh- Hng)
+ Văn phòng : 02 đ/c (Lê- Hà)
+ Tổng phụ trách đội : 01 đ/c. (Hải)
+ Giáo viên : 31 giáo viên /16 lớp. Tỷ lệ 1,94 Trong đó:
- Giáo viên tổ XH: 14 đ/c.
+ Văn Sử : 6 đ/c (Nhung- Thành- Tâm- Thuỷ- Hải- Nga).
+ Địa- GDCD: 3 đ/c ( Phú, Đạt, Hờng).
+ Ngoại ngữ: 4 đ/c( Hải, Vơng Loan, ánh, Hiền)
+ Âm nhạc: 1 đ/c ( Huệ)
- Giáo viên tổ TN: 17 đ/c.
+ Toán lý: 10 đ/c ( Oanh, Xuân Thuỷ, Nhung, Việt Anh, Thụ, Đông,
Phạm Loan, Đặng Hồng, Mai).
+ Sinh hoá: 2 đ/c ( Tụ, Minh)
+ GV thể dục:3 đ/c ( Tuấn, Võ Hồng, Thọ).
+ GV hoạ: 1 đ/c ( Vân Anh).
- Tỉ lệ giáo viên văn hoá (Tự nhiên + XH + Thể dục + Nhạc hoạ)29/16 = 1,8
- Tỷ lệ giáo viên Tiếng anh trên lớp: 4/16 = 0,25.
* Phân loại:
- Đại học: 14 đ/c ( Thịnh, Hng, Oanh, Xuân Thuỷ, Việt Anh, Nhung, Vơng
Loan, ánh, Phú, Đạt, Thụ, Nga, Phạm Loan) = 14/33 = 42,4%.

- Cao Đẳng: 19/33 = 57,6%.
- Đang học Đại học 3/33 = 9,1% (Minh, Mai, Đặng Hồng)
- Tỷ lệ đảng viên: 19/35 = 54%.
- Tỷ lệ giáo viên trên lớp 33/16 = 2,02.
Khó khăn lớn nhất của trờng trong nhiều năm và hiện nay là:
- Công tác tuyển sinh và huy bđộng học sinh ra lớp sau hè còn gặp nhiều khó
khăn.



- Đội ngũ giáo viên có tuổi đời và tuổi nghề trẻ, kinh nghiệm giảng dạy và công
tác còn nhiều hạn chế. Phần lớn giáo viên đang công tác ở trờng là ngời ngoài xã, xa
trờng, nên hiệu quả công việc cha cao.
- Trờng có trên 90% học sinh là con em đồng bào theo đạo Công giáo, đời sống
kinh tế còn gặp nhiều khó khăn. Sự quan tâm của các bạc phụ huynh tới việc học tập
của con em còn nhiều hạn chế. Đó là những trở ngại rất lớn cho công tác giáo dục
toàn diện và nâng cao chất lợng dạy và học của nhà trờng.
- 100% cán bộ giáo viên tham gia tổ chức Công đoàn. Chi đoàn giáo viên có:
22đ/c. Công đoàn viên và đoàn viên trong Chi đoàn giáo viên đều có t tởng, lập trờng
vững vàng, yên tâm công tác, có ý thức cao trong quá trình thực hiện nhiệm vụ đợc
giao.
- Tổng diện tích khuôn viên: 8470m2 có đủ giấy tờ và thủ tục pháp lý về quyền
sử dụng đất. Diện tích bình quân đạt: 14,6m2/ hs
- Tổng số phòng học: 10 phòng (phòng học kiên cố 8; phòng học cấp 4: 2).
Phòng thiết bị: 01, phòng. Phòng th viện: 01phòng. Phòng y tế: 01 phòng.
Trong các phòng học đều đầy đủ bàn ghế, quạt, bóng điện, đảm bảo cho việc
dạy và học.
- Toàn trờng có 5 phòng ở cho giáo viên, hiện trạng: Nhà cấp 4, trình tờng đất
đã xuống cấp nghiêm trọng, cần đợc làm mới.
-Sân chơi, bãi tập, khu vực vệ sinh, khu vực để xe cho cán bộ giáo viên và học

sinh tơng đối đầy đủ cơ bản đảm bảo cho các hoạt động dạy và học.
- Cảnh quan trờng học: Nhà trờng có đủ cổng trờng, biển trờng, tờng rào bao
quanh, cây xanh, vệ sinh học đờng luôn giữ gìn tạo môi trờng s phạm sạch đẹp.
Phần II: Tự đánh giá
I- đặt vấn đề.
Từ những năm cuối thế kỷ XX, các nớc phát triển đã công bố chiến lợc phát
triển giáo dục của họ trong những năm đầu thế kỷ mới, thế kỷ XXI mà hạt nhân của
các chiến lợc đó là tiến hành cải cách giáo dục. Hàn Quốc công bố tiến hành cải cách



giáo dục năm 1988; Pháp - 1989; Anh - từ năm 1988 đến năm 1992; Mỹ - từ năm
1992. Đờng lối phát triển giáo dục nói chung và cải cách ở các nớc tập trung vào mấy
hớng chính:
+ Đổi mới mục tiêu giáo dục nhằm đào tạo những con ngời có năng lực thực sự
đóng góp vào sự tiến bộ xã hội trong thế kỷ 21.
+ Kết hợp chặt chẽ và cân đối hơn nữa giữa giáo dục nhân văn và giáo dục kỹ
thuật; xem 4 trụ cột của việc học: Học để biết; Học để làm; Học cách cùng chung
sống; Học để tự khẳng định mình.
Đảng và Nhà nớc ta đã nhận rõ tình hình đó, đã nêu các quan điểm, yêu cầu
mang tính chiến lợc, tập trung nhất là ở các Nghị quyết của các kỳ Đại hội Đảng, các
kỳ họp của Ban chấp hành Trung ơng các khoá. Kể từ Đại hội lần thứ VII đến nay đã
có một số nghị quyết riêng của các đại hội về giáo dục hoặc các phần về đổi mới giáo
dục trong báo cáo chính trị; trong đó Nghị quyết Trung ơng 2 khoá VIII (1996) đánh
dấu một bớc quan trọng trong sự phát triển của nền giáo dục Việt Nam .
Trong cụng cuc cụng nghip húa v hin i húa t nc, giỏo dc gi mt
v trớ quan trng trong vic nõng cao dõn trớ, o to nhõn lc, bi dng nhõn ti,
gúp phn vo vic xõy dng mt nn kinh t tri thc. Tuy nhiờn, giỏo dc cỏc cp
hc v trỡnh o to ang phi i mt vi nhng khú khn v thỏch thc mi,
nht l tỡnh trng cht lng giỏo dc cha ỏp ng yờu cu phỏt trin kinh t - xó

hi trong giai on hin nay. Thc hin Lut Giỏo dc 2005 v Ngh nh s
75/2006/N-CP ngy 02 thỏng 8 nm 2006 ca Chớnh ph quy nh chi tit v
hng dn thi hnh mt s iu ca Lut Giỏo dc, B Giỏo dc v o to, ang
trin khai i mi mc tiờu, ni dung, phng phỏp giỏo dc, tip tc o to v bi
dng i ng giỏo viờn, ging viờn, tng cng c s vt cht, v y mnh cụng
tỏc ỏnh giỏ v kim nh cht lng giỏo dc cỏc cp hc v trỡnh o to
nhm nhanh chúng to bc chuyn bin ln v cht lng giỏo dc.
Để nâng cao chất lợng giáo dục toàn diện, trớc hết nhằm nâng cao việc quản lý
chất lợng. Trờng THCS Ngô Xá tự đánh giá, kiểm định chất lợng giáo dục của đơn vị
nhằm xác định rõ những điểm mạnh và điểm yếu của nhà trờng từ đó có kế hoạch cải



tiến chất lợng, xác đinh các biện pháp thực hiện phù hợp với thực tế đơn vị, đáp ứng
với yêu cầu của giáo dục hện nay.
Phơng pháp tự đánh giá: Giao cho từng cá nhân đánh giá cụ thể từng tiêu chí;
mô tả hiện trạng, xác định điểm mạnh, điểm yếu, đề xuất kế hoạch cải tiến sau đó
duyệt với Hội đồng tự đánh giá của trờng.
* Công cụ tự đánh giá:
- Quyết định số: 83/2008/QĐ-BGDĐT ngày 31 thnág 12 năm 2008 của Bộ Tr-
ởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm
định chất lợng cơ sở giáo dục phổ thông.
- Thông t số 12/2008/TT- BGDĐT ngày 12 tháng 5 năm 2009 của Bộ Trởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo về viẹc ban hành quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lợng giáo
dục trờng THCS.
- Hội đồng tự đánh giá chất lợng giáo dục của trờng (Theo Quyết định số
02/QĐ - HT ngày 25 tháng 9 năm/2009 của Hiệu trởng trờng THCS Ngô Xá).
- Chủ tịch Hội đồng:
Ông: Vũ Ngọc Thịnh - Bí th Chi bộ - Hiệu trởng.
- Phó Chủ tịch:

Ông: Trần Việt Hng - Phó Hiệu trởng
- Các uỷ viên
Bà: Nguyễn Thị Hồng Nhung - Tổ trởng tổ KHXH.
Ông: Trần Văn Phú - Tổng phụ trách Đội.
Ông: Kiều Mạnh Đạt - Bí th Đoàn trờng.
Bà: Võ Thị Thái Hồng - Giáo viên.
Ông: Lại Đức Hải - Giáo viên.
Bà: Vũ Thị Hồng Lê - Kế Toán..
- Th ký:
Bà: Nguyễn Kim Oanh - Tổ trởng tổ KHTN.
III- Tổng Quan Chung
1- Để thực hiện tự đánh giá chất lợng giáo dục đạt hiệu quả, nhà trờng đã thành
lập Hội đồng tự đánh giá chất lợng giáo dục gồm 9 thành viên với đầy đủ các thành



phần; cấp uỷ chi bộ, Ban giám hiện, cốt cán tổ chuyên môn, phụ trách các tổ
chứcđoàn thể trong trờng. Hội đồng tự đánh giá chất lợng giáo dục phân công cụ thể
nhiệm vụ cho từng thành viên theo chức năng, năng lực mỗi ngời để hoàn thành tốt
nhiệm vụ đợc giao.
2- Thực hiện tự đánh giá chất lợng giáo dục nhà trờng nhằm biết mình đang ở
cấp độ nào? Uy tín của nhà trờng với cha mẹ học sinh, địa phơng, nhân dân với ngành
đến đâu? Từ đó biết rõ thực trạng chất lợng giáo dục của trờng để giải trình với các cơ
quan chức năng, cơ quan cấp trên. Nhà trờng đã đăng ký kiểm định chất lợng để đợc
công nhận theo quy định.
3- Thực hiện đánh giá chất lợng giáo dục, nhà trờng càng thấy rõ những mặt đã
đạt đợc. Kỷ cơng trờng học luôn đợc duy trì giữ vững. Đội ngũ cán bộ quản lý, giáo
viên, công nhân viên chức thực hiện tốt kỷ luật lao động quy chế chuyên môn, có tay
nghề vững vàng và khá đồng đều. Quản lý có năng lực, trình độ, có kinh nghiệm xây
dựng phong trào tiên tiến xuất sắc là cơ sở tốt cho tự đánh giá chất lợng giáo dục.

Trong quá trình đánh giá chất lợng giáo dục của nhà trờng, các thành viên trong
Hội đồng làm việc tích cực, có sự phối kết hợp cao. Đánh giá các tiêu chí khách quan
trung thực, qua đánh giá thấy đợc chất lợng của nhà trờng còn hạn chế, một số tiêu
chí cha đạt so với yêu cầu.
Khó khăn nhất trong quá trình đánh giá đó là; Sự sắp xếp bố trí thời gian của
các thành viên, vì vừa làm công tác thờng nhật theo quy định vừa làm công tác kiểm
định; Một số thành viên cha sử dụng thành thạo máy vi tính, cha nghiên cứu kỹ các
văn bản quy định về kiểm định, cha mạnh dạn đa gia các biện pháp cải tiến, nhất là
các biện pháp liên quan đến kinh phí ngân sách; đơn vị cha xác định rõ nguồn kinh
phí chi trả bồi dỡng cho các thành viên làm công tác kiểm định, bởi cha có văn bản h-
ớng dẫn cụ thể. Một số tiêu chí đơn vị có thực hiện nhng minh chứng còn bị thất lạc,
nên rất khó khăn trong việc xác định tập hợp minh chứng.
iV- tự đánh giá
I- Tiêu chuẩn1: Chiến lợc phát triển của nhà trờng.



×