PHÒNG GD- T TP B N TREĐ Ế C NG HOÀ XÃ H I CH NGH A VI TỘ Ộ Ủ Ĩ Ệ
NAM
Tr ng THCS V nh Phúc ườ ĩ c l p - T do - H nhĐộ ậ ự ạ
phúc
B n Tre, ngày 22 tháng 12 n m 2009ế ă
BÁO CÁO T ÁNH GIÁỰ Đ
PH N I. C S D LI U C A NHÀ TR NGẦ Ơ Ở Ữ Ệ Ủ ƯỜ
I. THÔNG TIN CHUNG C A NHÀ TR NGỦ ƯỜ …
Tên tr ng (theo quy t đ nh thành l p): ườ ế ị ậ
Ti ng Vi t: TR NG THCS V NH PHÚC THÀNH PH B N TREế ệ ƯỜ Ĩ Ố Ế
Ti ng Anh (n uế ế
có): ..................................................................................
Tên tr c đây (n uướ ế
có): .............................................................................
C quan ch qu n: PHÒNG GIÁO D C- ÀO T O THÀNH PH B Nơ ủ ả Ụ Đ Ạ Ố Ế
TRE.
Tỉnh / thành ph t cố ự
thu c Trung ộ ương:
T nh B nỉ ế
Tre
Tên Hi u tr ngệ ưở
Lê Công
L iợ
Huy n / qu n / th xã /ệ ậ ị
thành ph :ố
Thành
ph B nố ế
Tre
i n tho iĐ ệ ạ
tr ng:ườ
075.38294
90
Xã / ph ng / th tr n:ườ ị ấ Phú Tân Fax:
t chu n qu c gia:Đạ ẩ ố tĐạ Web:
N m thành l p tr ngă ậ ườ
(theo quy t đ nhế ị
thành l p):ậ
2004
S tr ng phố ườ ụ
(n u có):ế
Công l p ậ Thu c vùng đ c bi t khó ộ ặ ệ
1
kh n ?ă
Bán công Tr ng liên k t v i n c ườ ế ớ ướ
ngoài ?
Dân l pậ Có h c sinh khuy t t t ?ọ ế ậ
T th cư ụ Có h c sinh bán trú ?ọ
Lo i hình khác (đ ngh ghiạ ề ị
rõ)......
Có h c sinh n i trú ?ọ ộ
1. Tr ng ph (n u có)ườ ụ ế
Số
TT
Tên
tr ngườ
phụ
a chĐị ỉ
Diệ
n
tích
Kho nả
g
cách
T ngổ
số
h cọ
sinh
T ng sổ ố
l p (ghiớ
rõ s l pố ớ
6 đ nế
l p 9)ớ
Tên
cán b ,ộ
giáo
viên
phụ
trách
2. Thông tin chung v l p h c và h c sinhề ớ ọ ọ
LO I H C SINHẠ Ọ
T nổ
g số
Chia ra
L pớ
6
L pớ
7
L pớ
8
L pớ
9
T ng s h c sinhổ ố ọ 125
6
256 337 323 340
- H c sinh n :ọ ữ 605 108 169 160 168
- H c sinh ng i dân t cọ ườ ộ
thi u s :ể ố
- H c sinh n ng i dân t cọ ữ ườ ộ
thi u s :ể ố
S h c sinh tuy n m iố ọ ể ớ
vào l p 6ớ
254 254
- H c sinh n :ọ ữ 107 107
- H c sinh ng i dân t cọ ườ ộ
2
thi u s :ể ố
- H c sinh n ng i dân t cọ ữ ườ ộ
thi u s :ể ố
S h c sinh l u ban n mố ọ ư ă
h c tr c:ọ ướ
18 02 06 10 00
- H c sinh n :ọ ữ 05 01 01 03 00
- H c sinh ng i dân t cọ ườ ộ
thi u s :ể ố
- H c sinh n ng i dân t cọ ữ ườ ộ
thi u s :ể ố
S h c sinh chuy n đ nố ọ ể ế
trong hè:
290 254 14 11 11
S h c sinh chuy n điố ọ ể
trong hè:
12 00 05 04 03
S h c sinh b h c trongố ọ ỏ ọ
hè:
18 05 06 07 00
- H c sinh n :ọ ữ 07 03 03 01 00
- H c sinh ng i dân t cọ ườ ộ
thi u s :ể ố
- H c sinh n ng i dân t cọ ữ ườ ộ
thi u s :ể ố
Nguyên nhân b h cỏ ọ
- Hoàn c nh khó kh n:ả ă 07 01 00 06 00
- H c l c y u, kém:ọ ự ế 03 00 03 00 00
- Xa tr ng, đi l i khó kh n:ườ ạ ă 00 00 00 00 00
- Thiên tai, d ch b nh:ị ệ 01 01 00 00 00
- Nguyên nhân khác: 07 03 03 01 00
S h c sinh là i viên:ố ọ Độ 125
6
256 337 323 340
S h c sinh là oàn viên:ố ọ Đ
S h c sinh bán trú dânố ọ
nuôi:
S h c sinh n i trú dânố ọ ộ
nuôi:
3
S h c sinh khuy t t tố ọ ế ậ
hoà nh p:ậ
S h c sinh thu c di nố ọ ộ ệ
chính sách
(*)
24 06 10 04 04
- Con li t s :ệ ĩ 00 00 00 00 00
- Con th ng binh, b nhươ ệ
binh:
11 00 07 01 03
- H nghèo:ộ 08 02 03 03 00
- Vùng đ c bi t khó kh n:ặ ệ ă 00 00 00 00 00
- H c sinh m côi cha ho cọ ồ ặ
m :ẹ
01 01 00 00 00
- H c sinh m côi c cha,ọ ồ ả
m :ẹ
04 03 00 00 01
- Di n chính sách khác:ệ
S h c sinh h c tin h c:ố ọ ọ ọ 125
6
256 337 323 340
S h c sinh h c ti ng dânố ọ ọ ế
t c thi u s :ộ ể ố
S h c sinh h c ngo iố ọ ọ ạ
ng :ữ
- Ti ng Anh:ế 125
6
256 337 323 340
- Ti ng Pháp:ế
- Ti ng Trung:ế
- Ti ng Nga:ế
- Ngo i ng khác:ạ ữ
S h c sinh theo h c l pố ọ ọ ớ
đ c bi tặ ệ
- S h c sinh l p ghép:ố ọ ớ
- S h c sinh l p bán trú:ố ọ ớ
- S h c sinh bán trú dânố ọ
nuôi:
S bu i c a l p h c /tu nố ổ ủ ớ ọ ầ
- S l p h c 5 bu i / tu n:ố ớ ọ ổ ầ
4
- S l p h c 6 bu i đ n 9 /ố ớ ọ ổ ế
tu n:ầ
32 07 08 08 09
- S l p h c 2 bu i / ngày:ố ớ ọ ổ
Các thông tin khác (n uế
có)...
(*) Con li t s , th ng binh, b nh binh; h c sinh nhi m ch t đ c daệ ĩ ươ ệ ọ ễ ấ ộ
cam, h nghèo,...ộ
Các chỉ số
N m h că ọ
2005-
2006
N m h că ọ
2006-
2007
N mă
h cọ
2007-
2008
N mă
h cọ
2008-
2009
S s bình quânĩ ố
h c sinh trên l pọ ớ
39,20 40,90 39,10 38,90
T l h c sinh trênỷ ệ ọ
giáo viên
15,85 17,04 16,40 19,70
T l b h c, nghỷ ệ ỏ ọ ỉ
h cọ
00,91 00,89 00,89 00,84
T l h c sinh cóỷ ệ ọ
k t qu h c t pế ả ọ ậ
trung bình và d iướ
trung bình.
13,30 20,90 26,10 23,80
T l h c sinh cóỷ ệ ọ
k t qu h c t pế ả ọ ậ
d i trung bình.ướ
00,70 01,90 02,00 02,30
T l h c sinh cóỷ ệ ọ
k t qu h c t pế ả ọ ậ
trung bình
12,60 19,00 24,10 21,40
T l h c sinh cóỷ ệ ọ
k t qu h c t pế ả ọ ậ
khá
36,50 39,30 38,10 38,80
T l h c sinh cóỷ ệ ọ 50,20 39,80 35,80 37,40
5
k t qu h c t pế ả ọ ậ
gi i và xu t s cỏ ấ ắ
S l ng h c sinhố ượ ọ
đ t gi i trong cácạ ả
k thi h c sinh gi iỳ ọ ỏ
Thành
ph : 23ố
T nh: 07ỉ
Thành
ph : 28ố
T nh: 07ỉ
Thành
ph : 27ố
T nh: 09ỉ
Thành
ph : 21ố
T nh: 05ỉ
Các thông tin
khác (n u có)...ế
3. Thông tin v nhân sề ự
Nhân sự
T nổ
g số
Tron
g đó
nữ
Chia theo ch đ laoế ộ
đ ngộ
Trong
t ng sổ ố
Biên
chế
H pợ
đ ngồ
Th nhỉ
gi ngả
Dâ
n
t cộ
thi
uể
số
Nữ
dân
t cộ
thiể
u
số
T nổ
g số
N
ữ
T nổ
g
số
N
ữ
T nổ
g số
Nữ
T ng sổ ố
cán b ,ộ
giáo viên,
nhân viên
91 69 86
6
6
05
0
3
S đ ngố ả
viên
42 30 42
3
0
- ng viênĐả
là giáo viên:
36 27 36
2
7
- ng viên làĐả
cán b qu nộ ả
lý:
03 02 03
0
2
- ng viênĐả
là nhân viên:
03 01 03
0
1
S giáoố
viên chia
78 62 77 6
1
01 0
1
6
theo chu nẩ
đào t oạ
- Trên
chu n:ẩ
55 44 55
4
4
- t chu n:Đạ ẩ
23 18 22
1
7
01
0
1
- Ch a đ t ư ạ
chu n:ẩ
00 00 00
0
0
S giáo viênố
d y theoạ
môn h cọ
78 62 77
6
1
01
0
1
- Th d c:ể ụ
05 00 05
0
0
- Âm nh c:ạ
03 03 03
0
3
- M thu t:ỹ ậ
02 02 02
0
2
- Tin h c:ọ
02 02 01
0
1
01
0
1
- Ti ng dânế
t c thi u s :ộ ể ố
- Ti ng Anh:ế
08 08 08
0
8
- Ti ngế
Pháp:
- Ti ng Nga:ế
- Ti ngế
Trung:
- Ngo i ng ạ ữ
khác:
- Ng v n:ữ ă
12 11 12
1
1
- L ch s :ị ử 04 04 04 0
7
4
- a lý:Đị
04 04 04
0
4
- Toán h c:ọ
14 09 14
0
9
- V t lý:ậ
06 04 06
0
4
- Hoá h c:ọ
04 04 04
0
4
- Sinh h c:ọ
06 06 06
0
6
- Giáo d cụ
công dân:
03 02 03
0
2
- Công ngh :ệ
05 03 05
0
3
- Môn h c ọ
khác:…
S giáo viênố
chuyên
trách đ i:ộ
01 00 01
0
0
S giáo viênố
chuyên
trách đoàn:
Cán bộ
qu n lý:ả
03 02 03
0
2
- Hi uệ
tr ng:ưở
01 00 01
0
0
- Phó Hi u ệ
tr ng:ưở
02 02 02
0
2
Nhân viên
09 05 05
0
3
04
0
2
- V n phòng ă 03 03 02 0 01 0
8
(v n th , k ă ư ế
toán, th ủ
qu , y t ):ỹ ế
2 1
- Th vi n:ư ệ
01 01 01
0
1
- Thi t b ế ị
d y h c, thí ạ ọ
nghi m:ệ
02 00 02
0
0
- B o v :ả ệ
02 00 02
0
0
- Nhân viên
khác:
01 01 01
0
1
Các thông
tin khác
(n u có)...ế
Tu i trungổ
bình c aủ
giáo viên
c h u:ơ ữ
42,46
Các chỉ số
N mă
h cọ
2005-
2006
N m h că ọ
2006-
2007
N m h că ọ
2007-
2008
N m h că ọ
2008-
2009
S giáo viênố
ch a đ t chu nư ạ ẩ
đào t oạ
00 00 00 00
S giáo viênố
đ t chu n đàoạ ẩ
t oạ
89 84 81 77
S giáo viênố 58 63 65 57
9
trên chu n đàoẩ
t oạ
S giáo viên đ tố ạ
giáo viên gi iỏ
c p huy n,ấ ệ
qu n, th xã,ậ ị
thành phố
19 22 19 18
S giáo viên đ tố ạ
giáo viên gi iỏ
c p t nh, thànhấ ỉ
ph tr c thu cố ự ộ
Trung ngươ
04 04 06 07
S giáo viên đ tố ạ
giáo viên gi iỏ
c p qu c giaấ ố
S l ng bàiố ượ
báo c a giáoủ
viên đ ng trongă
các t p chíạ
trong và ngoài
n cướ
00 02 02 01
S l ng sángố ượ
ki n, kinhế
nghi m c a cánệ ủ
b , giáo viênộ
đ c c p cóượ ấ
th m quy nẩ ề
nghi m thuệ
00 31 27 22
S l ng sáchố ượ
10
tham kh o màả
cán bô, giáo viên
vi t đ c cácế ượ
nhà xu t b n nấ ả ấ
hành
S b ng phátố ằ
minh, sáng chế
đ c c p (ghi rõượ ấ
n i c p, th iơ ấ ờ
gian c p, ng iấ ườ
đ c c p)ượ ấ
Các thông tin
khác (nếu
có)...
4. Danh sách cán b qu n lýộ ả
Các bộ
ph nậ
H và tênọ
Ch c v , ch cứ ụ ứ
danh, danh hi uệ
nhà giáo, h c v ,ọ ị
h c hàmọ
i nĐ ệ
tho i,ạ
Email
Ch t ch H i ủ ị ộ
đ ng qu n ồ ả
trị
Hi u tr ngệ ưở Lê Công L iợ
Các Phó
Hi u tr ngệ ưở
Ph m Th Nh Maiạ ị ư
Võ Th Thiên H ngị ươ
Các t ch c ổ ứ
ng, oàn Đả Đ
thanh niên
C ng s n Hộ ả ồ
Chí Minh,
Tr ng Minh Túươ
Võ Minh Thanh
Ngô Trung Giàu
Nguy n Ng c Ánhễ ọ
Bí th Chi bư ộ
Bí th Chi oànư Đ
T ng ph trách iổ ụ Độ
Ch t ch Công ủ ị
oànĐ
11
T ng ph ổ ụ
trách i, Độ
Công đoàn,
… (li t kê)ệ
Các Tổ
tr ng tưở ổ
chuyên môn
(li t kê)ệ
Lê Th Trúc Thyị
Tr ng Kim Lanươ
Hu nh Th Lan Chiỳ ị
Lê Th Hoàng Trangị
Tr n Anh Tu nầ ấ
Nguy n Th Thùyễ ị
Trang
Tr n Th Xuân Maiầ ị
Nguy n Th Vânễ ị
Nguy n Th Maiễ ị
Nguy n ình Longễ Đ
T tr ng t V nổ ưở ổ ă
phòng
T tr ng t Ngổ ưở ổ ữ
v nă
T tr ng t Sổ ưở ổ ử
a- GDCDĐị
T tr ng t Anhổ ưở ổ
v nă
T tr ng t Toánổ ưở ổ
T tr ng t V t lý–ổ ưở ổ ậ
Tin h cọ
Nhà giáo u tú, Tư ổ
tr ng t Hóa h cưở ổ ọ
T tr ng t Sinhổ ưở ổ
Công nghệ
T tr ng t Nh cổ ưở ổ ạ
M thu tỹ ậ
T tr ng t Thổ ưở ổ ể
d cụ
II-C S V T CH T, TÀI CHÍNH, TH VI N…Ơ Ở Ậ Ấ Ư Ệ
1. C s v t ch t, th vi nơ ở ậ ấ ư ệ
Các chỉ số N mă
h cọ
2005-
N mă
h cọ
2006-
N mă
h cọ
2007-
N mă
h cọ
2008-
12
2006 2007 2008 2009
T ng di n tíchổ ệ
đ t s d ng c aấ ử ụ ủ
tr ng (tínhườ
b ng mằ
2
):
10.434 10.434 10.434 10.434
1.1Kh i phòngố
h c theo ch cọ ứ
n ngă :
a) S phòng h cố ọ
v n hoá:ă
1005,67 952,74 952,74 900
b) S phòng h cố ọ
b môn:ộ
- Phòng h c bọ ộ
môn V t lý:ậ
97 97 97 97
- Phòng h c bọ ộ
môn Hoá h c:ọ
97 97 97 97
- Phòng h c bọ ộ
môn Sinh h c:ọ
63 63 63 63
- Phòng h c bọ ộ
môn Tin h c:ọ
63 63 130 130
- Phòng h c bọ ộ
môn Ngo i ng :ạ ữ
53
- Phòng h c bọ ộ
môn khác:
126 126 126 126
1.2Kh i phòngố
ph c v h c t p:ụ ụ ọ ậ
- Phòng giáo d cụ
rèn luy n th ch tệ ể ấ
ho c nhà đa n ng:ặ ă
Phòng bóng bàn
63 63 63 63
- Phòng giáo d cụ
ngh thu t: Nh cệ ậ ạ
63 63 63 63
13
- Phòng thi t bế ị
giáo d c:ụ
53 53 53 53
- Phòng truy nề
th ng ố
53 53 53 53
- Phòng oàn, i:Đ Độ 32,4 32,4 32,4 32,4
- Phòng h trỗ ợ
giáo d c h c sinhụ ọ
tàn t t, khuy t t tậ ế ậ
hoà nh p:ậ
- Phòng khác:...
1.3 Kh i phòngố
hành chính qu nả
trị
- Phòng Hi uệ
tr ngưở
32,4 32,4 32,4 32,4
-Phòng Phó Hi uệ
tr ng:ưở
32,4 32,4 32,4 32,4
- Phòng giáo viên: 32,4 32,4 32,4 32,4
- V n phòng:ă 32,4 32,4 32,4 32,4
- Phòng y t h c ế ọ
đ ng:ườ
16,2 16,2 16,2 16,2
- Kho: b pế 16,2 16,2 16,2 16,2
- Phòng th ng ườ
tr c, b o v g n ự ả ệ ở ầ
c ng tr ngổ ườ
12 12 12 12
- Khu nhà n, nhàă
ngh đ m b o đi uỉ ả ả ề
ki n s c kho h cệ ứ ẻ ọ
sinh bán trú (n uế
có)
- Khu đ t làm sânấ
ch i, sân t p:ơ ậ
6.380 6.380 6.380 6.380
14
- Khu v sinh choệ
cán b , giáo viên,ộ
nhân viên:
194,4 194,4 194,4 194,4
- Khu v sinh h cệ ọ
sinh:
194,4 194,4 194,4 194,4
- Khu đ xe h cể ọ
sinh:
320 320 320 320
- Khu đ xe giáoể
viên và nhân viên:
94 94 94 94
- Các h ng m cạ ụ
khác (n u có):...ế
1.4 Th vi n: ư ệ
a) Di n tích (mệ
2
)
th vi n (bao g mư ệ ồ
c phòng đ c c aả ọ ủ
giáo viên và h cọ
sinh):
48,7 48,7 48,7 48,7
b) T ng s đ uổ ố ầ
sách trong thư
vi n c a nhàệ ủ
tr ng (cu n):ườ ố
9.980 10.305 10506 10.743
c) Máy tính c aủ
thu vi n đã đ cệ ượ
k t n i internet ?ế ố
(có ho c ch a)ặ ư
Ch aư Ch aư Ch aư Ch aư
d) Các thông tin
khác (n u có)...ế
1.5 T ng s máyổ ố
tính c a tr ng: ủ ườ
- Dùng cho hệ
th ng v n phòngố ă
02 02 04 04
15
và qu n lý:ả
- S máy tính đangố
đ c k t n iượ ế ố
internet:
00 00 00 02
- Dùng ph c vụ ụ
h c t p: ọ ậ
19 19 46 46
1.6 S thi t bố ế ị
nghe nhìn:
- Tivi: 04 04 04 04
- Nh c c :ạ ụ 12 13 13 13
- u Video:Đầ 04 02 01 01
- u đ a:Đầ ĩ 02 01 01 01
- Máy (đèn) chi u ế
OverHead: phim
trong
01 01 01 01
- Máy chi uế
Projector:
00 00 01 01
- Thi t b khác:...ế ị 04 04 04 04
1.7 Các thông
tin khác (n uế
có)...
2. T ng kinh phí t các ngu n thu c a tr ng trong 4ổ ừ ồ ủ ườ
n m g n đâyă ầ
Các chỉ số
N m h că ọ
2005-
2006
N m h că ọ
2006-
2007
N m h că ọ
2007-
2008
N m h că ọ
2008-
2009
T ng kinhổ
phí đ cượ
c p tấ ừ
ngân sách
Nhà n cướ
1.969.400.
000
2.629.717.
000
3.451.934.
000
3.732.577.
000
16
T ng kinhổ
phí đ cượ
c p (đ i v iấ ố ớ
tr ngườ
ngoài công
l p)ậ
T ng kinhổ
phí huy
đ ng đ cộ ượ
t các từ ổ
ch c xãứ
h i, doanhộ
nghi p, cáệ
nhân,...
45.625.000
102.553.50
0
85.345.000 87.858.000
Các thông
tin khác
(n u có)...ế
III- GI I THI U T NG QUAN V TR NG THCS V NH PHÚC.Ớ Ệ Ổ Ề ƯỜ Ĩ
1.Vài nét v s hình thành và phát tri n c a nhàề ự ể ủ
tr ng:ườ
Tr c ngày mi n Nam hoàn toàn gi i phóng, Tr ngướ ề ả ườ
mang tên là tr ng ti u h c c ng đ ng d n đ o Phan Thanhườ ể ọ ộ ồ ẫ ạ
Gi n n m trên đ ng Phan Thanh Gi n (nay là đ ng ngả ằ ườ ả ườ Đồ
Kh i) thu c Ph ng 3 thành ph B n Tre. Sau 30-4-1975, Tr ngở ộ ườ ố ế ườ
đ c đ i tên là tr ng ph thông c p I V nh Phú B. n ngày 05-ượ ổ ườ ổ ấ ĩ Đế
9-1977 tr thành tr ng ph thông c s V nh Phú (l y tên m tở ườ ổ ơ ở ĩ ấ ộ
t nh phía B c đã k t ngh a v i t nh B n Tre trong th i k khángỉ ắ ế ĩ ớ ỉ ế ờ ỳ
chi n ch ng M ), là m t trong nh ng tr ng n i ô có quy môế ố ỹ ộ ữ ườ ộ
tr ng l p l n nh t c a thành ph B n Tre.ườ ớ ớ ấ ủ ố ế
17
Ngày 24-8-2001, do yêu c u phát tri n tr ng l p nh mầ ể ườ ớ ằ
ph c v cho công tác ph c p giáo d c THCS nên tr ng phụ ụ ổ ậ ụ ườ ổ
thông c s V nh Phú tách ra 2 tr ng: tr ng THCS V nh Phúcơ ở ĩ ườ ườ ĩ
(l y tên m t t nh phía B c tách ra t t nh V nh Phú) và tr ngấ ộ ỉ ắ ừ ỉ ĩ ườ
ti u h c Ph ng 3 (hi n nay là tr ng ti u h c Phú Th ) nh ngể ọ ườ ệ ườ ể ọ ọ ư
v n ho t đ ng chung m t c s t i s 9 đ i l ng Kh i,ẫ ạ ộ ộ ơ ở ạ ố ạ ộ Đồ ở
Ph ng 3 thành ph B n Tre.ườ ố ế
Ngày 10-8-2004 theo Quy t đ nh s 34449/Q -UB c a Uế ị ố Đ ủ ỷ
ban nhân dân (UBND) th xã B n Tre (nay là thành ph B n Tre)ị ế ố ế
v vi c di d i tr ng THCS V nh Phúc đ t đ a đi m khu ph 2ề ệ ờ ườ ĩ ặ ị ể ở ố
đ ng Nguy n Th nh, ph ng Phú Kh ng (nay là ph ngườ ễ ị Đị ườ ươ ườ
Phú Tân), thành ph B n Tre.ố ế
Tr i qua h n 30 n m sau ngày n c nhà th ng nh t,ả ơ ă ướ ố ấ
tr ng THCS V nh Phúc v n duy trì, phát tri n bườ ĩ ẫ ể ền v ng ch tữ ấ
l ng giáo d c và đã đ c khen th ng nh sau:ượ ụ ượ ưở ư
T p th :ậ ể
- 01 Huân ch ng Lao đ ng h ng 3.ươ ộ ạ
- 01 B ng khen Th t ng Chính ph .ằ ủ ướ ủ
- 02 B ng khen B GD- T.ằ ộ Đ
- 03 C thi đua đ n v xu t s c c a UBND t nh B n Tre.ờ ơ ị ấ ắ ủ ỉ ế
- 40 B ng khen c a UBND t nh B n Tre.ằ ủ ỉ ế
- 02 C thi đua Công đoàn v ng m nh xu t s c c a Liênờ ữ ạ ấ ắ ủ
đoàn lao đ ng t nh B n Tre…ộ ỉ ế
Ngoài ra, nhà tr ng đã đ c S GD- T t nh B n Tre côngườ ượ ở Đ ỉ ế
nh n là đ n v 2 l n đ u tiên c a t nh đ t thành tích ph c pậ ơ ị ầ ầ ủ ỉ ạ ổ ậ
giáo d c ti u h c (n m h c 1989-1990) và ph c p giáo d cụ ể ọ ă ọ ổ ậ ụ
THCS (n m h c 2000-2001) trên đ a bàn Ph ng 3, t o đi u ki nă ọ ị ườ ạ ề ệ
cho đ a ph ng này ti n t i công nh n ph c p giáo d c trungị ươ ế ớ ậ ổ ậ ụ
18
h c n m 2006. Nhà tr ng còn đ c công nh n là tr ng đ tọ ă ườ ượ ậ ườ ạ
chu n qu c gia; tr ng h c v n hoá; tr ng h c an toàn; tr ngẩ ố ườ ọ ă ườ ọ ườ
h c thân thi n và h c sinh tích c c…ọ ệ ọ ự
Cá nhân:
-01 Huân ch ng Lao đ ng h ng 3.ươ ộ ạ
-01 B ng khen Th t ng Chính ph .ằ ủ ướ ủ
-04 B ng khen c a B GD- T.ằ ủ ộ Đ
Bên c nh đó, có 01 giáo viên đ c phong t ng danh hi uạ ượ ặ ệ
Nhà giáo u tú và có 02 giáo viên đ t gi i th ng Võ Tr ngư ạ ả ưở ườ
To n.ả
2.Nh ng thu n l i và khó kh n c a nhà tr ng:ữ ậ ợ ă ủ ườ
2.1 Thu n l i:ậ ợ
- Có s quan tâm lãnh ch đ o c a UBND thành ph B nự ỉ ạ ủ ố ế
Tre; Phòng GD- T thành ph B n Tre và ng y, chính quy n,Đ ố ế Đả ủ ề
các đoàn th c a ph ng Phú Tân trong th c hi n nhi m v giáoể ủ ườ ự ệ ệ ụ
d c.ụ
- Cán b qu n lý và đ i ng giáo viên có s đoàn k t, nh tộ ả ộ ũ ự ế ấ
trí, có tinh th n trách nhi m cao trong nhi m v qu n lý vàầ ệ ệ ụ ả
gi ng d y. i ng giáo viên có b dày công tác, trình đả ạ Độ ũ ề ộ
chuyên môn, nghi p v cao, có t l phát tri n ng viên v tệ ụ ỉ ệ ể Đả ượ
quy đ nh là đi u ki n h t s c quan tr ng đ nhà tr ng nângị ề ệ ế ứ ọ ể ườ
cao ch t l ng đ i ng giáo viên.ấ ượ ộ ũ
- Có nhi u h c sinh là con em lao đ ng nghèo, ch u khó,ề ọ ộ ị
ch m ngoan, bi t n l c ph n đ u v n lên trong rèn luy n đ oă ế ổ ự ấ ấ ươ ệ ạ
đ c và h c t p.ứ ọ ậ
2.2 Khó kh n:ă
- i ng cán b qu n lý và giáo viên nòng c t c a tr ngĐộ ũ ộ ả ố ủ ườ
có đ tu i khá cao so v i cán b qu n lý và giáo viên c a toànộ ổ ớ ộ ả ủ
19
thành ph B n Tre nên còn nhi u lúng túng trong ti p thu ápố ế ề ế
d ng ph ng pháp c i ti n qu n lý và d y h c đ i m i trong tìnhụ ươ ả ế ả ạ ọ ổ ớ
hình hi n nay; t l giáo viên th a còn cao.ệ ỉ ệ ừ
- Nhà tr ng ph trách ph c p giáo d c THCS trên đ aườ ụ ổ ậ ụ ị
bàn r ng (Ph ng 4, ph ng Phú Kh ng, ph ng Phú Tân) nênộ ườ ườ ươ ườ
r t khó kh n trong qu n lý h c sinh.ấ ă ả ọ
- M t s h c sinh do nh h ng c a môi tr ng xã h i nênộ ố ọ ả ưở ủ ườ ộ
ham ch i h n ham h c, tr m c p và đánh nhau làm nh h ngơ ơ ọ ộ ắ ả ưở
đ n ch t l ng giáo d c h nh ki m c a nhà tr ng.ế ấ ượ ụ ạ ể ủ ườ
3.Th c tr ng đ i ng cán b qu n lý, giáo viên, nhânự ạ ộ ũ ộ ả
viên và h c sinh c a tr ng THCS V nh Phúc:ọ ủ ườ ĩ
3.1 C c u t ch c: ơ ấ ổ ứ (ph l c 1).ụ ụ
3.2 S l ng cán b giáo viên, nhân viên và h cố ượ ộ ọ
sinh:
- Cán b giáo viên, nhân viên: 91 (n 69) chia ra:ộ ữ
+Ban giám hi u: 03 (n 02).ệ ữ
+V n phòng : 03 (n 03-v n th , k toán và yă ữ ă ư ế
t ).ế
+Giáo viên : 82 (n 64) trong đó:ữ
Chuyên trách: 04 (n 01): T ng ph trách, th vi n,ữ ổ ụ ư ệ
thi t b , thí nghi m.ế ị ệ
D y l p : 78 (n 62), trong đó Ng v n: 12,V tạ ớ ữ ữ ă ậ
lý - Tin h c: 08; Sinh h c- Công ngh : 11; Hoá h c: 04; Th d c:ọ ọ ệ ọ ể ụ
05, Nh c- M thu t: 05; S - a – Giáo d c công dân: 11, Anhạ ỹ ậ ử Đị ụ
v n: 08 , Toán: 14. S giáo viên d y l p là 78 giáo viên /32 l p,ă ố ạ ớ ớ
t l 2,43 th a 16 giáo viên.ỉ ệ ừ
- H c sinh có 32 l p, 1256 h c sinh (n 607) chia ra:ọ ớ ọ ữ
+Kh i l p 6: ố ớ 07 l p, 256 h c sinh (n 108).ớ ọ ữ
20
+Kh i l p 7: ố ớ 08 l p, 337 h c sinh (n 169).ớ ọ ữ
+Kh i l p 8: ố ớ 08 l p, 323 h c sinh (n 160).ớ ọ ữ
+Kh i l p 9: ố ớ 09 l p, 340 h c sinh (n 170).ớ ọ ữ
Bình quân s h c sinh toàn tr ng là 39,3 em/l p.ố ọ ườ ớ
PH N II. T ÁNH GIÁẦ Ự Đ
I. T V N :ĐẶ Ấ ĐỀ
Vi t Nam đang b c vào th k XXI, th i k h t s c quanệ ướ ế ỷ ờ ỳ ế ứ
tr ng và mang tính quy t đ nh, giai đo n đ i m i giáo d c theoọ ế ị ạ ổ ớ ụ
tinh th n Ngh quy t i h i ng toàn qu c l n th X. Ch thầ ị ế Đạ ộ Đả ố ầ ứ ỉ ị
s 40/CT TW c a Ban bí th Trung ng ng , Lu t Giáo d cố ủ ư ươ Đả ậ ụ
2005.
Trong công cu c Công nghi p hoá và Hi n đ i hoá đ tộ ệ ệ ạ ấ
n c, v n đ đ c đ t ra là giáo d c ph i gi v trí quan tr ngướ ấ ề ượ ặ ụ ả ữ ị ọ
c a vi c nâng cao dân trí, đào t o nhân l c, b i d ng nhân tàiủ ệ ạ ự ồ ưỡ
vào s nghi p xây d ng m t n n kinh t tri th c.ự ệ ự ộ ề ế ứ
T khi thành l p đ n nay tr ng THCS V nh Phúc luôn quanừ ậ ế ườ ĩ
tâm vi c nâng cao ch t l ng giáo d c, đã đào t o nhi u th hệ ấ ượ ụ ạ ề ế ệ
h c sinh góp ph n ph c v cho đ t n c và đ a ph ng, đ c xãọ ầ ụ ụ ấ ướ ị ươ ượ
h i và lãnh đ o đánh giá cao qua khen th ng nh ng t p th vàộ ạ ưở ữ ậ ể
cá nhân c a tr ng. Tuy nhiên, nhà tr ng không ng ng nângủ ườ ườ ừ
cao h n n a ch t l ng giáo d c toàn di n đ đáp ng tình hìnhơ ữ ấ ượ ụ ệ ể ứ
hi n nay. Trên c s đó, nhà tr ng c n nh n th c r ng: mệ ơ ở ườ ầ ậ ứ ằ Đả
b o ch t l ng giáo d c là m t quá trình liên t c duy trì ch tả ấ ượ ụ ộ ụ ấ
l ng và c i ti n ch t l ng giáo d c. M t công c quan tr ngượ ả ế ấ ượ ụ ộ ụ ọ
trong quá trình đ m b o ch t l ng giáo d c là t đánh giá. Tả ả ấ ượ ụ ự ự
đánh giá đem l i cho nhà tr ng m t nh n th c sâu s c h n vạ ườ ộ ậ ứ ắ ơ ề
nh ng đi m m nh, đi m y u là s kh i đ u t t cho vi c xâyữ ể ạ ể ế ự ở ầ ố ệ
d ng các chính sách nh m thúc đ y s phát tri n và c ng làự ằ ẩ ự ể ũ
21
đi m kh i đ u cho vi c xây d ng m t h th ng đ m b o ch tể ở ầ ệ ự ộ ệ ố ả ả ấ
l ng giáo d c b n v ng. Vì v y tr ng THCS V nh Phúc đã tượ ụ ề ữ ậ ườ ĩ ự
đánh giá và ki m đ nh ch t l ng giáo d c v i 7 tiêu chu n, 47ể ị ấ ượ ụ ớ ẩ
tiêu chí và 141 ch s theo Quy t đ nh s 83/2008/Q -BGD- Tỉ ố ế ị ố Đ Đ
ngày 31/12/2008: “Quy đ nh v quy trình và chu k ki m đ nhị ề ỳ ể ị
ch t l ng c s giáo d c ph thôngấ ượ ơ ở ụ ổ ” c a B GD- T.ủ ộ Đ
công tác t đánh giá c a nhà tr ng khách quan và đ tĐể ự ủ ườ ạ
hi u qu cao nhà tr ng đã thành l p H i đ ng t đánh giá baoệ ả ườ ậ ộ ồ ự
g m đ i di n các t ch c trong tr ng, m t s giáo viên có uyồ ạ ệ ổ ứ ườ ộ ố
tín và n ng l c chuyên môn gi i…d i s đi u hành c a Hi uă ự ỏ ướ ự ề ủ ệ
tr ng.ưở
Công tác ki m đ nh ch t l ng giáo d c l n này giúp nhàể ị ấ ượ ụ ầ
tr ng hoàn thi n t ng b c các ho t đ ng c a đ n v , t khâuườ ệ ừ ướ ạ ộ ủ ơ ị ừ
l u tr v n th , cho đ n công tác d y và h c, công tác tài chínhư ữ ă ư ế ạ ọ
– c s v t ch t… s góp ph n t o nên chuy n bi n tích c c vơ ở ậ ấ ẽ ầ ạ ể ế ự ề
nh n th c l n trong hành đ ng t cán b qu n lí đ n đ i ngậ ứ ẫ ộ ừ ộ ả ế ộ ũ
giáo viên và nhân viên trong toàn tr ng.ườ
II.T NG QUAN CHUNG:Ổ
1 M c đích c a t đánh giá ch t l ng giáo d c.ụ ủ ự ấ ượ ụ
Tr ng THCS V nh Phúc đ c phân công ch u trách nhi mườ ĩ ượ ị ệ
giáo d c b c THCS c a các đ a bàn: Ph ng 4, ph ng Phú Tânụ ậ ủ ị ườ ườ
và ph ng Phú Kh ng. ây là đ a bàn r ng và c ng có nhi uườ ươ Đ ị ộ ũ ề
ph c t p v xã h i. Tuy c s v t ch t m i xây d ng và đ tứ ạ ề ộ ơ ở ậ ấ ớ ự ạ
chu n qu c gia nh ng trang thi t b v n ch a đ c đáp ng đ yẩ ố ư ế ị ẫ ư ượ ứ ầ
đ các yêu c u d y h c theo ph ng pháp đ i m i, đ i ng giáoủ ầ ạ ọ ươ ổ ớ ộ ũ
viên đa s đ u l n tu i nên khó đáp ng đ c trong s d ngố ề ớ ổ ứ ượ ử ụ
công ngh thông tin..v..v…ệ
22
Tr c các h n ch nh đã nêu, cán b qu n lý, giáo viênướ ạ ế ư ộ ả
và nhân viên nhà tr ng v n ph n đ u đ đ t nh ng m c tiêuườ ẫ ấ ấ ể ạ ữ ụ
giáo d c đã đ ra. Thông qua công tác t đánh giá, nhà tr ngụ ề ự ườ
đã xem xét l i toàn b các ho t đ ng c a nhà tr ng, giúp nhàạ ộ ạ ộ ủ ườ
tr ng ch đ ng tích c c trong công tác qu n lý và tìm ra nh ngườ ủ ộ ự ả ữ
gi i pháp đ phát tri n nhà tr ng. i u này th hi n đ c tínhả ể ể ườ Đ ề ể ệ ượ
t ch , t ch u trách nhi m c a nhà tr ng đ i v i xã h i v cácự ủ ự ị ệ ủ ườ ố ớ ộ ề
ho t đ ng giáo d c c a nhà tr ng.ạ ộ ụ ủ ườ
M c đích đánh giá là c i ti n, nâng cao ch t l ng cácụ ả ế ấ ượ
ho t đ ng giáo d c, cung c p c n c đ ki m đ nh ch t l ngạ ộ ụ ấ ă ứ ể ể ị ấ ượ
giáo d c, xác đ nh c p đ c a k t qu ki m đ nh ch t l ng cụ ị ấ ộ ủ ế ả ể ị ấ ượ ơ
s giáo d c ph thông do B GD- T đ ra.ở ụ ổ ộ Đ ề
2. B i c nh chung c a nhà tr ng:ố ả ủ ườ
2.1 C s v t ch t và thi t b :ơ ở ậ ấ ế ị
a). a đi m:Đị ể (ph l c 2 đính kèm s đ t ng th nhàụ ụ ơ ồ ổ ể
tr ng).ườ
- Tr ng là m t khu riêng bi t, có t ng rào, c ng tr ng,ườ ộ ệ ườ ổ ườ
bi u tr ng, các khu h c t p và hành chính… đ c b trí h p lý,ể ườ ọ ậ ượ ố ợ
luôn s ch, đ p.ạ ẹ
- T ng di n tích m t b ng c a tr ng là 10.434 mổ ệ ặ ằ ủ ườ
2
, tính
theo đ u h c sinh/mầ ọ
2
thì có 8,3 m
2
/ h c sinh (10434 mọ
2
/1256
em).
b.Kh i phòng h c: ố ọ
-Phòng h c lý thuy t: 17 phòng, đ phòng h c 2 ca trongọ ế ủ ọ
m t ngày, có đ y đ bàn gh giáo viên và h c sinh, b ng vi t,ộ ầ ủ ế ọ ả ế
đèn đi n và qu t máy.ệ ạ
-Phòng h c b môn: 08 phòng, trong đó: 03 phòng thíọ ộ
nghi m th c hành v t lý, hoá h c, sinh h c, đ c trang b bànệ ự ậ ọ ọ ượ ị
23
gh , t , qu t máy, kho ch a đ dùng thí nghi m và l p đ t n cế ủ ạ ứ ồ ệ ắ ặ ướ
máy đ r a đ dùng thí nghi m sau khi th c hành, có 02 phòngể ử ồ ệ ự
tin h c v i 40 máy vi tính, 03 máy in laser, đ y đ bàn gh , l pọ ờ ầ ủ ế ắ
đ t máy l nh. Bên c nh đó, nhà tr ng còn có: 1 phòng ngheặ ạ ạ ườ
nhìn, 01 phòng d y Nh c và 1 phòng d y môn Công ngh .ạ ạ ạ ệ
c.Kh i phòng ph c v h c t p:ố ụ ụ ọ ậ 06 phòng, chia ra: 1
phòng thi t b dùng chung, 1 phòng th vi n và kho ch a sách,ế ị ư ệ ứ
1 phòng ho t đ ng oàn - i, 1 phòng ho t đ ng Công đoàn, 1ạ ộ Đ Độ ạ ộ
phòng truy n th ng và 1 phòng bóng bàn.ề ố
d.Kh i phòng hành chính:ố 07 phòng, chia ra 1 phòng
Hi u tr ng, 1 phòng Phó Hi u tr ng, 1 phòng h p,1 phòngệ ưở ệ ưở ọ
hành chính - k toán, 1 phòng giáo viên ch nhi m, 1 phòng y tế ủ ệ ế
h c đ ng và 1 phòng th ng tr c.ọ ườ ườ ự
Ngoài ra, nhà tr ng còn có 01 h i tr ng có s c ch a 200ườ ộ ườ ứ ứ
ng i, trang b đ y đ bàn gh , qu t máy, h th ng âm thanh,ườ ị ầ ủ ế ạ ệ ố
chi u sáng và khu v sinh.ế ệ
đ.Khu sân ch i, bãi t p:ơ ậ Có di n tích 6380,4 mệ
2
lát đal
xi m ng, nhà tr ng đã l p 2 sân v c u, 1 sân bóng chuy n, 1ă ườ ậ ũ ầ ề
sân bóng đá mini, m ra đ ng ch y 80m và h nh y xa nh yở ườ ạ ố ả ả
cao c a h c sinh.ủ ọ
e.Khu v sinh và h th ng c p thoát n c:ệ ệ ố ấ ướ
- Khu v sinh đ c b trí h p lý theo t ng khu làm vi c,ệ ượ ố ợ ừ ệ
h c t p c a giáo viên và h c sinh, có đ n c ánh sáng và đ mọ ậ ủ ọ ủ ướ ả
b o v sinh.ả ệ
- H th ng c p n c máy s ch v i 4 b n ch a n c và 2ệ ố ấ ướ ạ ớ ồ ứ ướ
máy b m d n đ n các dãy l u, các nhà v sinh và phòng thíơ ẫ ế ầ ệ
nghi m Hoá Sinh đúng quy đ nh v sinh môi tr ng. H th ngệ ị ệ ườ ệ ố
thoát n c t t, không gây úng ng p vào mùa m a.ướ ố ậ ư
24
g.Khu v c đ xe:ự ể 02 khu v cự
- 01 Khu v c đ xe c a giáo viên.ự ể ủ
- 01 Khu v c đ xe c a h c sinh.ự ể ủ ọ
Các khu v c đ xe đ c b trí h p lý trong khuôn viênự ể ượ ố ợ
tr ng đ m b o an toàn tr t t , v sinh.ườ ả ả ậ ự ệ
Nhà tr ng đã t ch c tr ng cây xanh, t o bóng mát trongườ ổ ứ ồ ạ
sân tr ng.ườ
2.2 Ch t l ng giáo d c c a nhà tr ng trong 3 n mấ ượ ụ ủ ườ ă
h c (t n m h c 2006 – 2007 đ n n m h c 2008-2009):ọ ừ ă ọ ế ă ọ
Nhà tr ng đánh giá 3 n m h c (2006-2007, 2007-2008,ườ ă ọ
2008-2009) đ th y nh ng thành t u đ t đ c và nh ng t n t iể ấ ữ ự ạ ượ ữ ồ ạ
trong ch t l ng d y-h c.ấ ượ ạ ọ
Nh ng thành t u đ t đ c và nguyên nhân:ữ ự ạ ượ
Nh ng thành t u đ t đ c:ữ ự ạ ượ
-V m t ch t l ng c a giáo viên:ề ặ ấ ượ ủ
+Trình đ chuyên môn, nghi p v :ộ ệ ụ
Cán b qu n lý c a nhà tr ng có 3 đ ng chí có trình độ ả ủ ườ ồ ộ
i h c s ph m, trong đó có 2 đ ng chí đã qua l p Cán b qu nĐạ ọ ư ạ ồ ớ ộ ả
lý qu n lý giáo d c và Trung c p chính tr , có trình đ chuyênả ụ ấ ị ộ
môn nghi p v , qu n lý v ng, có uy tín đ i v i đ ng nghi p, phệ ụ ả ữ ố ớ ồ ệ ụ
huynh … đ c Phòng GD- T thành ph B n Tre đánh gía n ngượ Đ ố ế ă
l c qu n lí gi i và 1 đ ng chí m i b nhi m ngày 15-11-2009ự ả ỏ ồ ớ ổ ệ
ch a qua l p Cán b qu n lý giáo d c và Trung c p chính tr . . .ư ớ ộ ả ụ ấ ị
Nhìn chung, cán b qu n lý tr ng THCS V nh Phúc đ u đ tộ ả ườ ĩ ế ạ
chu n theo i u 18 và th c hi n t t nhi m v theo i u 19 c aẩ Đ ề ự ệ ố ệ ụ Đ ề ủ
i u l tr ng trung h c đ c ban hành ngày 02/04/2007.Đ ề ệ ườ ọ ượ
Giáo viên gi ng d y:ả ạ
25