Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Giao an cac mon tuan 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.9 KB, 22 trang )

Tuần 26
Thứ hai ngày 15 tháng 3 năm 2010
Tập đọc:
Bàn tay mẹ
a. Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất , nấu cơm, rám nắng, đi làm,
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.
- HS trả lời đợc câu hỏi 1, câu hỏi 2 (SGK)
B. Đồ dùng dạy - học:
* Giáo viên:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc và luyện nói trên máy.
- Bài tập đọc trên máy.
* Học sinh:
- SGK, bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt.
C. Các hoạt động dạy - học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu cả lớp viết

- Gọi HS đọc bài "Cái nhãn vở".
- GV nhận xét, cho điểm.
- Cả lớp viết vào bảng con, 2 HS viết trên bảng
phụ : gánh nớc, nấu cơm.
- 2 HS đọc
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Hình vẽ trên màn hình.
2. H ớng dẫn HS luyện đọc:
a, GV đọc mẫu lần 1:
- Giọng đọc chậm rãi, nhẹ nhàng, thiết
tha, tình cảm.
- HS chú ý nghe
b, H ớng dẫn HS luyện đọc:


* Luyện đọc các tiếng, từ ngữ:
- GV yêu cầu HS tìm và ghi bảng.
- Gọi HS luyện đọc các tiếng vừa tìm, kết
hợp phân tích một số tiếng.
- HS luyện đọc CN, đồng thanh đồng thời phân
tích tiếng.
yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xơng xơng
- GV giải nghĩa từ:
+ Rám nắng: da bị nắng làm cho đen lại
+ Xơng xơng: bàn tay gầy nhìn rõ xơng
* Luyện đọc câu:
+ Bài tập đọc có mấy câu?
+ Bài có 5 câu
- Gọi HS đọc câu. - Mỗi câu 2 HS đọc- tiếp nối đọc từng câu trong
bài.
- Yêu cầu HS đọc theo bàn - Mỗi bàn đọc đồng thanh 1 câu. Các bàn cùng
dãy đọc nối tiếp.
* Luyện đọc đoạn, bài:
- Đoạn 1: Từ "Bình yêu nhấtlàm việc" - Mỗi đoạn 3 HS đọc
- Đoạn 2: Từ "Đi làm về tã lót đầy"
174
- Đoạn 3: Từ "Bình yêu lắm của mẹ"
- Yêu cầu HS đọc toàn bài. - 2 HS đọc- cả lớp đọc đồng thanh.
* Thi đọc trơn cả bài:
- Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc, 1HS chấm điểm - 3 tổ thi đọc cả lớp nhận xét.
- GV nhận xét, cho điểm.
3. ô n tập các vần an, at:
a, Tìm tiếng có vần an trong bài:
- Yêu cầu HS tìm, đọc và phân tích tiếng
có vần an trong bài. - HS tìm: bàn (tay)

+ Tiếng bàn ( b, an, dấu huyền)
b, Tìm tiếng ngoài bài có vần an, có vần
ạt:
- Gọi HS đọc từ mẫu trong SGK
- Chia nhóm 4 và yêu cầu HS thảo luận
với nhau để tìm tiếng có vần an, có vần at.
- HS thảo luận nhóm 4 theo yêu cầu.
- Gọi các nhóm nêu từ tìm đợc và ghi
nhanh lên bảng .
- Gọi HS khác bổ sung
- Yêu cầu HS đọc lại các từ trên bảng.
* Nhận xét chung giờ học.
- Cả lớp đọc đồng thanh
Tiết 2
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a, Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc:
- GV đọc mẫu toàn bài.(lần 2)
- Yêu cầu HS đọc và trả lời câu hỏi
- Gọi HS đọc đoạn 1 và 2 - 2 HS đọc.
+ Bàn tay mẹ đã làm gì cho chị em Bình ? + Mẹ đi chợ mấu cơm, tắm cho em bé, giặt một
chậu tã lót đầy.
- Gọi HS đọc đoạn 3 - 2 HS đọc.
+ Bàn tay mẹ Bình nh thế nào ?
+ Em hãy đọc câu văn diễn tả tình cảm
của Bình đối với đôi bàn tay của mẹ?
+ Bàn tay mẹ rám nắng, các ngón tay gầy gầy,
xơng xơng.
+ Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng, các ngón
tay gầy gầy, xơng xơng của mẹ.
- Cho HS đọc toàn bài

- GV nhận xét, cho điểm
- 3 HS đọc
b, Luyện nói:
Đề tài: Trả lời câu hỏi theo tranh
- Cho HS quan sát tranh và đọc câu mẫu
- HS quan sát tranh và đọc câu mẫu:
M: + Ai nấu cơm cho bạn ăn?
+ Mẹ tôi nấu cơm cho tôi ăn.
- GV gợi mở khuyến khích HS hỏi những
câu khác?
- HS thực hành hỏi đáp theo nhóm 2.
- Các nhóm hỏi đáp trớc lớp.
- GV nhận xét, cho điểm
III. Củng cố - dặn dò:
- Gọi 1 HS đọc toàn bài.
+Tại sao Bình lại yêu nhất đôi bàn tay
mẹ?
+ Vì đôi bàn tay mẹ gầy gầy, xơng xơng.
- Nhận xét chung giờ học
- Dặn HS đọc lại bài . Xem trớc bài "Cái
Bống"
175
Toán:
Tiết 101:
Các số có hai chữ số
A. Mục tiêu:
- Nhận biết về số lợng; biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50.
- Nhận biết đợc thứ tự các số từ 20 đến 50.
B. Đồ dùng dạy - học:
* Giáo viên:

- SGK, các thẻ chục que tính , bảng phụ bài 3, bài 4(139)
* Học sinh:
- SGK, các thẻ chục que tính, bảng con.
C. Các hoạt động dạy - học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gắn bảng để HS lên làm.

- GV nhận xét, cho điểm
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học
2. Giới thiệu các số từ 20 đến 30:
- 2 HS lên bảng- cả lớp nhận xét.
50 + 30 = 80 50 +10 =60
80 - 30 = 50 60 - 10 =50
80 - 50 = 30 60 - 50 =10
*Yêu cầu HS thao tác trên que tính .
- Lấy 2 bó que tính, mỗi bó một chục que
tính - đồng thời GV gài 2 bó que tính mỗi
bó một chục que tính lên bảng.
- HS thao tác theo hớng dẫn của cô giáo.
+ Có bao nhiêu que tính?
- Gắn số 20 lên bảng và yêu cầu đọc
+ Có 20 que tính .
- Hai mơi
- Gài thêm 1 que tính - HS lấy thêm 1 que tính
+ Bây giờ chúng ta có tất cả bao nhiêu que
tính?
+ Hai mơi mốt que tính.
- GV: Để chỉ số que tính các em vừa lấy, cô
có số 21.

- GV gắn viết số 21 lên bảng, yêu cầu
HS đọc.
- Hai mơi mốt
* Tơng tự: Giới thiệu số 22, 23 đến số 30
bằng cách thêm dần mỗi lần 1 que tính.
- Đếm số 23 thì dừng lại hỏi:
+ Chúng ta vừa lấy mấy chục que tính ?
GV viết 2 vào cột chục.
+ Chúng ta vừa lấy 2 chục
+ Thế mấy đơn vị ? + 3 đơn vị
GV viết 3 vào cột đơn vị.
- Để chỉ số que tính các em vừa lấy cô có
số 23 (GV viết và hớng dẫn cách viết)
- Cô đọc là "Hai mơi ba"
- Yêu cầu HS phân tích số 23.
- HS đọc cá nhân , đồng thanh.
- 23 gồm 2 chục và 3 đơn vị
* Tiếp tục làm với số 24, 25 đến số 30
dừng lại hỏi :
+ Tại sao em biết 29 thêm 1 bằng 30? + Vì đã lấy 2 chục thêm 1 chục bằng 3 chục; 3
chục bằng 30.
+ Vậy 1 chục lấy ở đâu ra ? + 10 que tính rời là một chục que tính
176
- Viết số 30 và hớng dẫn cách viết - HS đọc: Ba mơi
- Yêu cầu HS phân tích số 30 + 30 gồm 3 chục và 0 đơn vị
- Đọc các số từ 20 đến 30
- GV chỉ trên bảng cho HS đọc: đọc xuôi,
đọc ngợc kết hợp phân tích số
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30.

- Lu ý cách đọc các số: 21, 24, 25, 27
* 21: Đọc là "Hai mơi mốt"
Không đọc là "Hai mơi một"
* 25: đọc là "Hai mơi lăm"
Không đọc là "Hai mơi năm"
* 27: Đọc là "Hai mơi bảy"
Không đọc là "Hai mơi bẩy"
- HS chú ý lắng nghe.
3. Giới thiệu các số từ 30 đến 40:
- GVhớng dẫn HS nhận biết số lợng đọc,
viết nhận biết thứ tự các số từ 30 đến 40 t-
ơng tự các số từ 20 đến 30.
- HS thảo luận nhóm 2 để lập các số từ 30 đến
40 bằng cách thêm dần 1 que tính.
- Lu ý HS cách đọc các số: 31, 34, 35, 37 (ba
mơi mốt, ba mơi t, ba mơi lăm, ba mơi bảy)
* 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40
4. Giới thiệu các số từ 40 đến 50:
- Tiến hành tơng tự nh giới thiệu các số từ
30 đến 40.
- Lu ý cách đọc các số: 44, 45, 47( bốn mơi
bốn, bốn mơi lăm, bốn mơi bảy).
* 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50
5. Luyện tập:
* Bài 1( 136):
- Cho HS đọc yêu cầu. a, Viết số:
b, Viết số vào dới mỗi vạch của tia số
- GV hớng dẫn:
+ Phần a cho biết gì ? + Cho biết cách đọc số.
- Vậy nhiệm vụ của chúng ta phải viết các

số tơng ứng với cách đọc số theo thứ tự từ bé
đến lớn.
+ Số phải viết đầu tiên là số nào ? + Số phải viết đầu tiên là số 20
+ Số phải viết cuối cùng là số nào ? + Số phải viết cuối cùng là 29
- Phần b các em lu ý dới mỗi vạch chỉ đợc
viết một số. - HS làm bài trong sách
- 2 HS lên bảng mỗi em làm một phần
- Gọi HS nhận xét, đọc kết quả. - HS chữa bài.
- Gọi HS nhận xét
- GV kiểm tra, chữa bài và cho điểm.
a, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29.
b,

19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
* Bài 2( 137):
+ Bài yêu cầu gì ?
- GV đọc cho HS viết.
- Cho HS gắn bài- nhận xét.
* Viết số:
- HS viết bảng con, 2 HS lên viết trên bảng phụ.
- Chữa bài.
* 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
177
* Bài 3( 137):
+ Bài yêu cầu gì ?
- GV đọc cho HS viết.
- Gắn bảng chữa bài , nhận xét.
* Viết số:
- Cả lớp viết vào phiếu học tập

- 1 HS viết vào bảng phụ.
- GV nhận xét bài làm của HS. * 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50.
*Bài 4(137):
- Cả lớp đổi bài kiểm tra theo cặp.
- Gọi HS đọc yêu cầu. *Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số
đó:
- Gắn bảng phụ, gọi hS nêu cách làm. - HS làm vào sách
- Tổ chức HS chơi : Tiếp sức.
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét , công bố kết quả.
- Yêu cầu HS đọc xuôi, đọc ngợc các dãy
số.
- 3 HS tiếp nối làm bài trên bảng.
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
24
25
26
27 28 29
30
31 32 33 34 35
36
35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46
39
40
41 42 43 44
45
46 47 48 49
50
III. Củng cố - dặn dò:
+ Các số từ 20 đến 29 có điểm gì giống và

khác nhau?
+ Giống: cùng có hàng chục là 2.
+ Khác: hàng đơn vị
- Hỏi tơng tự với các số từ 30 39;
từ 40 49.
- HS trả lời.
- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn HS luyện viết các số từ 20 - 50 và đọc
các số đó.
- HS nghe và ghi nhớ.
Thứ ba ngày 16 tháng 3 năm 2010
Toán:
Tiết 102:
Các số có hai chữ số ( tiếp theo)
A. Mục tiêu:
- HS nhận biết về số lợng, biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69.
- Nhận biết đợc thứ tự các số từ 50 đến 69.
B. Đồ dùng dạy - học:
* Giáo viên:
- Các bó que tính, bài 3, bài 4(139) trên máy.
* Học sinh:
- Bảng con, phiếu học tập, các thẻ que tính.
C. Các hoạt động dạy - học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc các số theo thứ tự từ 40 đến 50
và đọc theo thứ tự ngợc lại.
- GV đọc yêu cầu HS viết bảng con.
- 1 HS đọc bài
- Viết : 32, 42, 47, 49, 28, 63.
- GV nhận xét, cho điểm.

178
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học
2. Giới thiệu các số từ 51 đến 70:
- Yêu cầu HS lấy 5 bó que tính, mỗi bó 1
chục que tính - đồng thời GV thực hiện
trên màn hình.
- HS thực hiện theo hớng dẫn của GV.
+ Em vừa lấy bao nhiêu que tính ? + Lấy 50 que tính
- Yêu cầu HS lấy thêm 1 que tính rời.
+ Bây giờ chúng ta có bao nhiêu que
tính?
+ 51 que tính gồm mấy chục, mấy đơn
vị?
+ Chúng ta đã lấy 51 que tính
+ 51 gồm 5 chục và 1 đơn vị.
- Để chỉ số que tính các em vừa lấy cô có số
51
- GV ghi bảng số 51.
- Gọi HS đọc + HS đọc cá nhân: Năm mơi mốt
* Cho HS lập tơng tự đến số 54 thì dừng
lại hỏi HS.
+ Chúng ta vừa lấy mấy chục que tính? + Và lấy 5 chục que tính.
- GV viết 5 ở cột chục
+ Thế mấy đơn vị ? + 4 đơn vị
- GV viết 4 ở cột đơn vị.
- GV: Để chỉ số que tính các em vừa lấy
cô viết số có 2 chữ số: Chữ số 5 viết trớc
chỉ 5 chục, chữ số 4 viết sau ở bên phải
chữ số 5 chỉ 4 đơn vị .

- GV viết số 54 vào cột viết số
- Đọc là: năm mơi t
GV ghi năm mơi t lên cột đọc số - HS đọc cá nhân, cả lớp đọc đồng thanh.
+ Số 54 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? + Số 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị
- Gọi HS tiếp tục đọc các số: GV đồng
thời cho HS quan sát trên màn hình các số
đến số 60 thì dừng lại hỏi:
+ Tại sao em biết 59 thêm một bằng 60. + Vì lấy 5 chục cộng 1 chục là 6 chục, 6 chục là
60.
+ Em lấy một chục ở đâu ra ?
- Yêu cầu HS đổi 10 que tính rời bằng 1
bó que tính tợng trng cho 1 chục que tính.
+ Mời que tính rời là 1 chục.
* Cho HS lập tơng tự đến số 61, 68 thì
dừng lại hỏi HS và ghi vào bảng ( phần bài
học).
- Đến số 70 thì dừng lại hỏi:
+ Tại sao em biết 69 thêm một bằng 70.
+ Em lấy một chục ở đâu ra ?
+ Vì lấy 6 chục cộng 1 chục là 7 chục, 7 chục là
70.
+ Mời que tính rời là 1 chục.
- GV chỉ cho HS đọc các số từ 50 đến 70.
- Lu ý cách đọc các số: 51, 54, 55, 57,
61, 64, 65, 67.
- HS đọc xuôi, đọc ngợc và phân tích số.
Từ 50 đến 70 và từ 70 đến 50.
3. Luyện tập:
* Bài 1( 138):
- Gọi HS đọc yêu cầu. * Viết số:

179
- Hớng dẫn: Viết các số theo thứ tự từ bé
đến lớn, tơng ứng với cách đọc số trong
bài tập.
- HS làm bài, 1 HS làm ở bảng phụ.
- Gắn bài- nhận xét.
- GVnhận xét, chỉnh sửa và cho HS đọc
các số từ 50 đến 59; từ 59 xuống 50.
+ 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59.
* Bài 2( 139):
- Gọi HS đọc yêu cầu. * Viết số
- GV đọc cho HS viết bảng con. - HS làm bài vào bảng con, 1 HS làm ở bảng phụ.
- GV nhận xét, chỉnh sửa và gọi HS đọc
các số từ 60 đến 70; từ 70 xuống 60.
- Gắn bài- nhận xét.
+ 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70.
* Bài 3( 139):
- Gọi HS đọc yêu cầu. * Viết số thích hợp vào ô trống:
+ Em hãy nêu đặc điểm thứ tự các số?
- Yêu cầu HS làm bài, 1 HS làm ở bảng
phụ.
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Nhận xét bài trên bảng,
- Gắn bài- nhận xét.
- Cho HS đọc các số từ 30 đến 69; từ 69
xuống 30.
30
31 32
33
34 35 36

37 38
39
40
41
42 43 44
45
46 47 48 49
50 51
52
53 54 55 56
57
58 59
60
61 62 63 64 65 66 67 68
69
* Bài 4(139):
+ Bài yêu cầu gì ? * Đúng ghi Đ, sai ghi S:
- Yêu cầu HS tự hoàn thành bài tập - HS làm trong sách

- Gọi HS chữa bài, giải thích.
a, Ba mơi sáu viết là 306
Ba mơi sáu viết là 36
b, 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị

+ Vì sao dòng đầu phần a lại điền là S ?
54 gồm 5 và 4
+ Vì 36 là số có 2 chữ số mà 306 lại có 3 chữ số.
+ Vì sao dòng 2 phần b lại điền là S ? + Vì 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị chứ không thể
gồm 5 và 4 đợc.
III. Củng cố- dặn dò:

- HS đọc, viết, phân tích các số có 2 chữ
số từ 50 đến 69. - HS đọc và phân tích theo yêu cầu.
- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn HS luyện đọc và viết các số từ 50
đến 70 và ngợc lại. Chuẩn bị bài: Các số
có hai chữ số ( tiếp theo).
- HS nghe và ghi nhớ.
Chính tả:
Bàn tay mẹ
A. Mục tiêu:
180
s
đ
đ
s
- Nhìn sách hoặc bảng , chép lại đúng đoạn Hằng ngày chậu tã lót đầy 35 chữ trong
khoảng 15 17 phút.
- Điền đúng vần an, at ; chữ g, gh vào chỗ trống.
B. Đồ dùng dạy - học:
* Giáo viên:
- Bảng phụ đã chép sẵn đoạn văn và bài tập.
* Học sinh:
- Chuẩn bị vở viết, bút mực.
C. Các hoạt động dạy - học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng làm lại 2 BT
- GV chấm vở của một số HS phải viết lại
- GV nhận xét và cho điểm.
- 2 HS lên bảngquyển vở, chõ xôi.
II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học
2. H ớng dẫn HS tập chép:
- GV gắn bảng phụ, gọi HS đọc bài cần chép
- 3- 5 HS đọc.
- Gọi HS tìm tiếng khó viết trong bài. + Hằng ngày, bao nhiêu, nấu cơm
- Yêu cầu HS luyện viết tiếng khó.
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết trong bảng con.
- Cho HS tập chép bài chính tả vào vở. Nhắc
HS tên riêng (Bình), chữ cái đầu câu phải viết
hoa.
- HS chép bài theo hớng dẫn
- GV quan sát uốn nắn cách ngồi, cách cầm
bút của một số em còn sai.
- HS chép xong đổi vở kiểm tra chép
- GV đọc lại bài cho HS soát- đánh vần
những từ khó viết.
- GV thu vở chấm một số bài, nhận xét.
- HS ghi số lỗi ra lề, nhận lại vở chữa lỗi.
3. H ớng dẫn HS làm bài tập chính tả:
* Bài 2(57):
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu * Điền vần: an hay at?
- Cho HS quan sát tranh và hỏi
+ Bức tranh vẽ cảnh gì ?
- Yêu cầu HS làm bài.
+ Kéo đàn, tát nớc
- Dới lớp làm vào vở.
- Gọi HS đọc kết quả.
- GV nhận xét bài làm của HS.
- 2 HS lên bảng chữa bài

kéo đàn tát nớc
* Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Cho 2 HS chữa bài trên bảng phụ.
- Gọi HS nhận xét, GV nhận xét.
* Điền chữ: g hay gh?
- Cả lớp làm bài, chữa bài.
nhà ga cái ghế
III. Củng cố - dặn dò:
- Khen các em viết đẹp, có tiến bộ.
- Dặn HS nhớ quy tắc chính tả vừa viết.
- Yêu cầu những HS mắc nhiều lỗi viết lại
bài ở nhà.
- HS nghe và ghi nhớ.
181
Tập viết:
Tô chữ hoa: C , D , D
A. Mục tiêu:
- HS tô đúng các chữ hoa : C, D, D
- Viết các vần: an, at, anh, ach; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết
thờng, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai. ( Mỗi từ ngữ viết đợc ít nhất 1 lần.)
B. Đồ dùng dạy - học:
* Giáo viên:
- Chữ hoa mẫu
- Bảng phụ viết sẵn trong khung chữ nội dung của bài.
* Học sinh:
- Bảng con, vở Tập viết.
C. Các hoạt động dạy - học:
I. Kiểm tra bài cũ:

- Gọi 2 HS lên bảng viết .
- GV nhận xét và cho điểm
- 2 HS lên bảng viết:
mái trờng điều hay.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học
2. H ớng dẫn tô chữ hoa: C, D, D
- GV Gắn bảng có viết chữ hoa C, D, D
+ Chữ C hoa gồm những nét nào ?
+ Chữ D hoa gồm những nét nào ?
+ Nêu cách viết chữ hoa D.
- HS quan sát chữ mẫu và nhận xét.
+ Chữ hoa C gồm 1 nét cong trên và 1 nét cong
phải nối liền nhau.
+ Chữ hoa D gồm nét thẳng nghiêng và nét
cong hở trái kéo từ dới lên.
+ Chữ D hoa cách viết nh chữ hoa D sau đó
viết nét thẳng ngang đi qua nét thẳng.
- GV chỉ lên chữ hoa và nêu quy trình viết
từng chữ đồng thời viết mẫu chữ hoa C, D,
D .
- Hớng dẫn HS viết chữ hoa D cách viết
nh chữ hoa D sau đó lia bút lên đờng kẻ
ngang giữa, viết nét thẳng ngang đi qua nét
thẳng.
- Cho HS viết trên bảng con- GV theo dõi
và chỉnh sửa lỗi cho HS.
- HS theo dõi và tập viết trên bảng con.
+ Nét thẳng nghiêng và nét cong hở trái kéo từ
dới lên.

3. H ớng dẫn HS viết vần và từ ứng dụng:
- GV treo bảng phụ viết sẵn các từ ngữ ứng
dụng và nêu yêu cầu.
- HS đọc cá nhân các vần và từ ứng dụng trên
bảng.
182
an, at, anh, ach, bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch
sẽ.
- Phân tích tiếng có vần an, at
- GV nhắc lại cho HS về cách nối giữa các con
chữ.
- HS viết trên bảng con
- GV nhận xét, chỉnh sửa
4. H ớng dẫn HS tập tô, tập viết trong vở:
- Gọi HS nhắc lại t thế ngồi viết.
- Cho HS tô chữ và viết vào vở
- GV theo dõi và uốn nắn HS yếu.
- 1 HS nêu
- HS tô và viết theo hớng dẫn
- Thu vở và chấm một số bài.
- GV nhận xét, khen những HS đợc điểm
tốt.
III. Củng cố - dặn dò:
- Gọi HS tìm thêm những tiếng có vần an,
at
- Khen những HS viết đẹp và tiến bộ.
- Nhận xét chung giờ học
- Dặn HS tập viết chữ hoa C, D, D.
- Chuẩn bị bài: Tô chữ hoa: E, G, H.
- HS tìm

- HS nghe và ghi nhớ
Thủ công:
Tiết 26:
Cắt, dán hình vuông
A. Mục tiêu:
- HS biết kẻ, cắt , dán hình vuông.
- Kẻ , cắt, dán đợc hình vuông. Có thể kẻ, cắt đợc hình vuông theo cách đơn giản. Đờng cắt t-
ơng đối thẳng. Hình dán tơng đối phẳng.
B. Đồ dùng dạy- học:
* Giáo viên:
- 1 hình vuông mẫu bằng giấy màu, 1 tờ giấy có kẻ ô, có kích thớc lớn, bút chì, thớc kẻ, kéo,
hồ dán.
* Học sinh:
- Giấy màu có kẻ ô, bút chì, thớc kẻ, kéo, hồ dán.
C. Các hoạt động dạy - học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: quan sát bài mẫu
2. H ớng dẫn HS quan sát , nhận xét:
- HS: giấy màu có kẻ ô, bút chì, thớc kẻ, kéo,
hồ dán.
- GVgắn hình vuông mẫu lên bảng cho HS
nhận xét. - Cả lớp quan sát và nhận xét.
+ Hình vuông có mấy cạnh ?
+ Các cạnh đó bằng nhau không ?
+ Mỗi cạnh có mấy ô ?
+ Hình vuông có 4 cạnh.
+ Các cạnh đó bằng nhau.
+ Mỗi cạnh có 7 ô.

3. Giáo viên h ớng dẫn mẫu:
* Hớng dẫn cách kẻ hình vuông
183
- Gắn tờ giấy kẻ ô đã chuẩn bị lên bảng. - HS quan sát- nhận xét.
+ Muốn vẽ hình vuông có cạnh 7 ô ta làm
thế nào ?
- Gợi ý: Từ cách vẽ hình chữ nhật các em
có thể vẽ đợc hình vuông.
+ Xác định điểm A, từ điểm A đếm xuống 7 ô
(D) từ D đếm sang phải 7 ô (C) từ C đếm lên 7
ô ta đợc (B).
* Hớng dẫn HS cắt rời hình vuông và dán.
- Gợi ý để HS nhớ lại cách kẻ, cắt hình
chữ nhật đơn giản.
- GV hớng dẫn và làm mẫu. - Cả lớp theo dõi thao tác mẫu của GV.
Cắt theo cạnh AB; AD, DC, BC
Cắt xong dán cân đối sản phẩm.
- Cho HS thực hành cắt, dán trên giấy thủ
công có kẻ ô.
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- HS thực hành.
* Hớng dẫn HS cách kẻ, cắt, dán hình vuông
đơn giản.
- Gợi ý để HS nhớ lại cách kẻ, cắt hình chữ
nhật đơn giản.
- HS nêu lại cách kẻ, cắt hình vuông
- GV Hớng dẫn và làm mẫu + Lấy 1 điểm A tại góc tờ giấy, từ điểm A đếm
xuống và sang bên phải 7 ô để xác định điểm
D, B. Từ điểm B, D kẻ sang phải và kẻ xuống 7
ô, hai đờng thẳng gặp nhau là điểm C.

- Nh vậy chỉ cần cắt hai cạnh BC và DC ta
đợc hình vuông.
- HS theo dõi
- Yêu cầu HS thực hành.
- GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu.
- HS thực hành kẻ, cắt hình vuông
III. Củng cố- dặn dò:
- GV nhận xét về tinh thần học tập của HS
về việc chuẩn bị đồ dùng và kĩ năng cắt, dán
của HS.
- Dặn HS thực hành kẻ, cắt hình vuông.
- HS chú ý nghe
- HS nghe và ghi nhớ
Thứ t ngày 17 tháng 3 năm 2010
Tập đọc:
Cái Bống
A. Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng, đờng trơn, ma ròng,
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ.
- HS trả lời đợc câu hỏi 1, câu hỏi 2 (SGK)
- Học thuộc lòng bài đồng dao.
B. Đồ dùng dạy - học:
* Giáo viên:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong SGK trên máy.
184
- Bài đọc, bài tập trên máy.
* Học sinh:
- SGK, bút dạ
C. Các hoạt động dạy - học:
I. Kiểm tra bài cũ:

- Gọi HS đọc bài "Bàn tay mẹ"
+ Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị
em Bình?
+ Vì sao Bình lại yêu nhất đôi bàn tay mẹ?
- GV nhận xét và cho điểm.
- 3 HS đọc bài
- Cả lớp nhận xét.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học
2. H ớng dẫn HS luyện đọc:
* GV đọc mẫu lần 1:
- GV đọc nhẹ nhàng, nhấn giọng từ ngữ:
bống bang, khéo sảy, khéo sàng, ma ròng.
- HS theo dõi.
* Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
- GV yêu cầu HS tìm và gạch chân tiếng, từ
ngữ trên màn hình.
- Cả lớp đọc thầm và phát hiện
+ bống bang, khéo sảy, khéo sàng, ma ròng
- Gọi HS luyện đọc - HS đọc cá nhân- cả lớp.
- Yêu cầu HS phân tích tiếng- GV kết hợp
giải nghĩa từ:
- HS phân tích: khéo, ròng
+ Đờng trơn: đờng bị ớt, dễ ngã.
+ Gánh đỡ: gánh giúp mẹ.
+ Ma ròng: Ma nhiều, kéo dài.
- HS chú ý nghe
* Luyện đọc câu:
- Cho HS đọc từng câu
- Từng bàn đọc câu theo hình thức nối tiếp

* Luyện đọc đoạn, bài:
- Gọi HS đọc toàn bài
- HS tiếp nối đọc câu
- HS đọc nối tiếp theo bàn
- 3 HS đọc- cả lớp đọc
* Thi đọc trơn cả bài:
- Mỗi tổ cử 1 HS đọc, chấm điểm. - HS đọc, HS chấm điểm.
- GV nhận xét, cho điểm.
3. Ôn các vần anh, ach:
a, Tìm tiếng trong bài có vần anh:
+ Hãy tìm cho cô tiếng có vần anh trong
bài.
- HS tìm: gánh
+ Hãy phân tích tiếng "gánh" - Tiếng gánh có âm g đứng trớc vần anh đứng
sau, dấu (
/
) trên a.
b, Các nhóm thi nói câu chứa tiếng có vần
anh, ach:
- Cho HS quan sát tranh và đọc câu mẫu - HS quan sát và đọc câu mẫu dới tranh.
M: Nớc chanh mát và bổ.
Quyển sách này rất hay.
- Tổ chức HS thi
- GV chia lớp thành 2 nhóm, GV làm trọng
tài.
- HS tham gia thi:
+ Một nhóm liên tục nói câu có tiếng chứa vần
anh, một nhóm nói câu chứa tiếng có vần ach.
- Tổng kết đội nào đợc nhiều điểm hơn sẽ
thắng.

- GV nhận xét giờ học.
185

Tiết 2

4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a, Tìm hiểu bài học, luyện đọc:
- Yêu cầu HS đọc 2 câu đầu và trả lời câu
hỏi
+ Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm ?
- 2 HS đọc
+ Bống sảy, sàng gạo giúp mẹ.
- Gọi HS đọc 2 câu cuối. - 2 HS đọc
+ Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ? + Bống ra gánh đỡ mẹ
- Yêu cầu HS đọc toàn bài. - 3 HS đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.
b, Học thuộc lòng:
- GV cho HS tự đọc thầm
- Đọc kết hợp xoá dần các chữ, chỉ giữ lại
tiếng đầu dòng .
- Cả lớp đọc thầm
- HS đọc theo tổ- cả lớp.
- Gọi một số HS đọc. - 4 HS đọc bài.
- GV nhận xét, cho điểm.
c, Luyện nói:
- Cho HS đọc yêu cầu. * ở nhà em làm gì giúp bố, mẹ ?
- Yêu cầu HS quan sát và hỏi- đáp theo
mẫu.
+ Bức tranh vẽ gì ?
+ Bạn Bé giúp mẹ trông em, quét nhà, cho gà

ăn, tới cây.
- GV cho HS hỏi - đáp theo cặp.
+ ở nhà, em làm gì để giúp bố mẹ ? + ở nhà, em quét nhà, nhặt rau, tới cây
- HS hỏi- đáp theo nội dung bức tranh; hỏi đáp
theo cách các em tự nghĩ ra.
- Mời các cặp lên hỏi- đáp trớc lớp .
- GV nhận xét, cho điểm những cặp HS hỏi đáp
tốt.
- Các cặp lên hỏi- đáp trớc lớp- Nhận xét.
- Mỗi cặp HS thực hiện 2 câu.
III. Củng cố - dặn dò:
- Cho HS đọc thuộc lòng toàn bài.
- GV khen những HS học tốt
- Dặn HS đọc lại toàn bài- ôn tập để giờ sau
kiểm tra định kì- giữa học kì II.
- 1 HS đọc- cả lớp đọc một lợt.
- HS nghe và ghi nhớ.
Thứ năm ngày 18 tháng 3 năm 2010
Chính tả:
Cái Bống
A. Mục tiêu:
- HS nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài đồng dao Cái Bống trong khoảng 10 phút đến 15
phút .
- Điền đúng vần anh, ach , chữ ng, ngh vào chỗ trống.
- Làm đúng các bài tập 2, 3 (SGK).
B. Đồ dùng dạy - học:
186
* Giáo viên:
- Bảng phụ chép sẵn bài Cái Bống và bài tập 2, 3(60).
* Học sinh:

- Vở chính tả.
B. Các hoạt động dạy - học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra vở viết, bút mực
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học.
2. H ớng dẫn HS tập chép:
- GV gắn bảng phụ và yêu cầu HS đọc bài
Cái Bống.
- 4 HS đọc bài trên bảng phụ
+ Hãy tìm tiếng khó viết.? - HS tìm: Bống, khéo sảy, sàng, nấu, trơn, ròng
- Yêu cầu HS phân tích tiếng khó và viết
bảng.
- 2 HS lên bảng viết, HS dới lớp viết bảng con:
Bống, khéo sảy, sàng, nấu, trơn, ròng
- Cho HS chép bài chính tả vào vở - Cả lớp chép bài vào vở.
- GV quan sát, uốn nắn cách ngồi, cách
cầm bút của học sinh.
Lu ý: Nhắc HS viết tên bài vào giữa
trang, chữ đầu dòng thơ viết hoa, dòng 1,
dòng 3 viết lùi vào 2 ô, dòng 2, 4 viết sát lề.
- Soát lỗi: GV yêu cầu HS đổi vở cho nhau
để chữa bài.
- HS đổi vở soát lỗi
- GV đọc bài cho HS soát lỗi, đánh vần
những từ khó viết
- HS theo dõi và ghi lỗi ra lề.
- HS nhận lại vở, xem các lỗi, ghi tổng số lỗi ra
- GV thu vở chấm một số bài, nhận xét. vở.
3. H ớng dẫn HS làm bài tập:

*Bài 2:
- Cho 1 HS đọc yêu cầu của bài a, * Điền vần : anh hay ach?
- Cho HS quan sát 2 bức tranh và hỏi
+ Tranh vẽ gì ? + Tranh vẽ hộp bánh, túi xách tay.
- Yêu cầu HS làm bài. - 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào SGK.
- Cho HS gắn bảng phụ chữa bài. - Chữa bài.
hộp bánh túi xách tay
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập. b, * Điền chữ: ng hay ngh?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở - HS làm vào vở.
- Gọi HS chữa bài. - 3 HS lên bảng chữa bài.
- Cho HS kiểm tra theo cặp
ngà voi chú nghé
III. Củng cố - dặn dò:
- Khen những HS viết đẹp, có tiến bộ.
- Dặn HS chữa lỗi chính tả mà các em viết
sai trong bài. Chuẩn bị bài: Nhà bà ngoại.
- HS nghe và ghi nhớ
Tiếng Việt:
Ôn tập
187
A. Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài Vẽ ngựa. Đọc đúng các từ ngữ: vẽ ngựa, bức tranh, bao giờ, sao em biết.
- Hiểu đợc nội bài: Tính hài hớc của câu chuyện: bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa. Khi bà
hỏi con gì, bé lại nghĩ bà cha nhìn thấy con ngựa bao giờ.
- HS trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK)
B. Đồ dùng dạy - học:
* Giáo viên:
- SGK, bảng phụ viết nội dung bài , tranh minh họa SGK.
* Học sinh:
- SGK, bút dạ.

C. Các hoạt động dạy - học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài "Cái Bống"
+ Bống đã làm gì giúp mẹ?
- GV nhận xét và cho điểm.
- 3 HS đọc và trả lời câu hỏi.
- Cả lớp nhận xét.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học
2. H ớng dẫn HS luyện đọc:
* GV đọc mẫu lần 1: Giọng vui. Lời của bé
đọc với giọng hồn nhiên, ngộ nghĩnh.
- HS theo dõi.
* Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
- GV yêu cầu HS nêu các tiếng có vần khó
đọc trong bài.
+ vẽ ngựa, bức tranh, bao giờ, sao em biết
- Gọi HS luyện đọc - HS đọc cá nhân - cả lớp
- Yêu cầu HS phân tích tiếng. - HS phân tích: ngựa, tranh, sao
* Luyện đọc câu:
- Cho HS đọc từng câu theo hình thức nối
tiếp.
* Luyện đọc đoạn, bài:
- Cho HS đọc từng đoạn theo nhóm.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- HS đọc nối tiếp theo hàng, theo bàn
- HS đọc bài theo nhóm 4, Các nhòm tiếp nối
đọc trớc lớp.
- 3 HS đọc- cả lớp đọc đồng thanh.
3. Ôn các vần a, ua:

(1).Tìm tiếng trong bài có vần a .
+ Hãy tìm cho cô tiếng có vần a trong bài? - HS tìm: ngựa
(2). Tìm tiếng trong bài:
+ có vần a
+ có vần ua.
- Yêu cầu HS tiếp nối nêu theo yêu cầu. - có vần a: da hấu, con lừa, cái bừa, đứa em, m-
a, rửa tay, xa kia,
- có vần ua: con cua, đua thuyền, cà chua, đua
xe, con rùa,
(3). Nói câu chứa tiếng có vần a, ua.
- Cho HS quan sát tranh và đọc câu mẫu - HS quan sát tranh, đọc câu mẫu
M: Trận ma rất to.
Mẹ mua bó hoa rất đẹp.
- Yêu cầu HS tiếp nối nói câu.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
- HS thực hiện theo hớng dẫn.
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a, Tìm hiểu bài học, luyện đọc:
188
- Yêu cầu HS đọc bài và trả lời câu hỏi:
+ Bạn nhỏ muốn vẽ con gì?
+ Vì sao nhìn tranh, bà không nhận ra con
vật ấy?
+ Điền từ: trông hoặc trông thấy.
- Yêu cầu HS quan sát tranh- nêu từ cần
điền với mỗi chỗ chấm trong câu dới mỗi
tranh- nhận xét.
- 2 HS đọc
+ Bạn nhỏ muốn vẽ con ngựa.
+ Bạn nhỏ vẽ không ra hình con ngựa.

+ Bà trông cháu.
Bà trông thấy con ngựa.
- Yêu HS đọc toàn bài. - 2 HS đọc toàn bài.
- GV nhận xét, cho điểm.
c. Luyện nói:
- Cho HS đọc yêu cầu. * Hỏi nhau.
- Yêu cầu HS quan sát và hỏi- đáp theo
mẫu.
+ Bức tranh vẽ gì ?
- HS trả lời theo nội dung bức tranh
- GV Cho HS hỏi - đáp theo mẫu. M: Bạn có thích vẽ không?
Tôi rất thích vẽ.
- GV Cho HS hỏi - đáp trong nhóm. - Nhóm đôi.
- Mời các cặp lên hỏi- đáp trớc lớp- nhận
xét.
- GV nhận xét, cho điểm những cặp HS hỏi đáp
tốt.
- Các cặp lên hỏi- đáp trớc lớp.
- Cả lớp nhận xét.
III. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học- khen những HS học tập
có tiến bộ.
- Dặn HS đọc lại bài. Chuẩn bị bài: - HS nghe và ghi nhớ
Toán:
Tiết 103:
Các số có hai chữ số( tiếp theo)
A. Mục tiêu:
- HS nhận biết về số lợng, biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99.
- Nhận biết đợc thứ tự các số từ 70 đến 99.
B. Đồ dùng dạy - học:

* Giáo viên:
- Các bó que tính, bài 2, bài 3(141) trên máy.
* Học sinh:
- Bảng con, phiếu học tập, các thẻ que tính.
C. Các hoạt động dạy - học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc các số theo thứ tự từ 62 đến
70 và đọc theo thứ tự ngợc lại.
- GV đọc yêu cầu HS viết bảng con.
- GV nhận xét, cho điểm.
- 2 HS đọc bài
62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70
- Viết : 52, 64, 57, 69, 68, 53.
189
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học
2. Giới thiệu các số từ 71 đến 99:
- Yêu cầu HS lấy 7 bó que tính, mỗi bó 1
chục que tính - đồng thời GV thực hiện
trên màn hình.
- HS thực hiện theo hớng dẫn của GV.
+ Em vừa lấy bao nhiêu que tính ? + Lấy 70 que tính
- Yêu cầu HS lấy thêm 2 que tính rời.
+ Bây giờ chúng ta có bao nhiêu que
tính?
+ 72 que tính gồm mấy chục, mấy đơn
vị?
+ Chúng ta đã lấy 72 que tính
+ 72 gồm 7 chục và 2 đơn vị.
- Để chỉ số que tính các em vừa lấy cô có số

72
- GV ghi bảng số 72.
- Gọi HS đọc + HS đọc cá nhân: bảy mơi hai.
* Cho HS lập tơng tự đến số 74 thì dừng
lại hỏi HS.
+ Chúng ta vừa lấy mấy chục que tính? + Và lấy 7 chục que tính.
- GV viết 7 ở cột chục
+ Thế mấy đơn vị ? + 4 đơn vị
- GV viết 4 ở cột đơn vị.
- GV: Để chỉ số que tính các em vừa lấy
cô viết số có 2 chữ số: Chữ số 7 viết trớc
chỉ 7 chục, chữ số 4 viết sau ở bên phải
chữ số 7 chỉ 4 đơn vị .
- GV viết số 74 vào cột viết số
- Đọc là: bảy mơi t
GV ghi bảy mơi t lên cột đọc số - HS đọc cá nhân, đọc đồng thanh
+ Số 74 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? + Số 74 gồm 7 chục và 4 đơn vị
- Gọi HS tiếp tục đọc các số: GV đồng
thời cho HS quan sát trên màn hình các số
đến số 80 thì dừng lại hỏi:
+ Tại sao em biết 79 thêm một bằng 80. + Vì lấy 7 chục cộng 1 chục là 8 chục, 8 chục là
80.
+ Em lấy một chục ở đâu ra ?
- Yêu cầu HS đổi 10 que tính rời bằng 1
bó que tính tợng trng cho 1 chục que tính.
+ Mời que tính rời là 1 chục.
* Cho HS lập tơng tự đến số 81, 89 thì
dừng lại hỏi HS và ghi vào bảng ( phần bài
học).
- Đến số 90 thì dừng lại hỏi:

+ Tại sao em biết 89 thêm một bằng 90.
+ Em lấy một chục ở đâu ra ?
+ Vì lấy 8 chục cộng 1 chục là 9 chục, 9 chục là
90.
+ Mời que tính rời là 1 chục.
- GV chỉ cho HS đọc các số từ 90 đến 99.
- Lu ý cách đọc các số: 81, 84, 85, 87,
91, 94, 95, 97.
- HS đọc xuôi, đọc ngợc và phân tích số.
Từ 90 đến 99 và từ 99 xuống 90.
3. Luyện tập:
* Bài 1( 140):
- Gọi HS đọc yêu cầu. * Viết số:
190
- Hớng dẫn: Viết các số theo thứ tự từ bé
đến lớn, tơng ứng với cách đọc số trong
bài tập.
- HS làm bài, 1 HS làm ở bảng phụ.
- Gắn bài- nhận xét.
- GVnhận xét, chỉnh sửa và cho HS đọc
các số từ 70 đến 80; từ 80 xuống 70.
+ 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80.
* Bài 2( 141):
- Gọi HS đọc yêu cầu. * Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó:
- Yêu cầu HS làm bài vào SGK.
- Gọi 2 HS chữa bài trên bảng phụ.
- HS làm bài vào bảng con,.
- 2 HS chữa bài ở bảng phụ.
- GV nhận xét, chỉnh sửa và gọi HS đọc
các số đó.

80
81 82
83
84 85 86 87 88 89
90
89 90
91 92 93 94 95 96
97
98 99
* Bài 3( 141):
- Gọi HS đọc yêu cầu. * Viết ( theo mẫu):
- Yêu cầu HS làm bài, 1 HS làm ở bảng
phụ.
- Cả lớp làm bài , 1 HS làm trên bảng phụ.
a, Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị
- Cho HS gắn bài, đọc, giải thích.
- Cho cả lớp kiểm tra theo cặp.
- Nhận xét bài làm của HS.
b, Số 95 gồm 9 chục và 5 đơn vị
c, Số 83 gồm 8 chục và 3 đơn vị
d, Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị
* Bài 4 (141):
+ Bài yêu cầu gì ? * Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát?
- Yêu cầu HS tự hoàn thành bài tập Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị?
- Gọi HS đọc bài.
- Cho HS khác nhận xét.
- GV nhận xét bài HS làm.
- HS làm bài , đọc kết quả.
+ Trong hình vẽ có 33 cái bát.
+ Số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị

III. Củng cố- dặn dò:
- HS đọc, viết, phân tích các số có 2 chữ
số từ 70 đến 99. - HS đọc và phân tích theo yêu cầu.
- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn HS luyện đọc và viết các số từ 70
đến 99 và ngợc lại. Chuẩn bị bài: So sánh
các số có hai chữ số.
- HS nghe và ghi nhớ.
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
Tiếng Việt:
Kiểm tra định kì giữa học kì II
Toán:
Tiết 104:
So sánh các số có hai chữ số
A. Mục tiêu:
- Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh hai số có hai chữ số
- Nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số.
191
B. Đồ dùng dạy - học:
* Giáo viên:
- SGK, que tính, bảng gài, các thẻ que tính, bảng phụ bài 4.
* Học sinh:
- SGK, bảng con, bút dạ.
C. Các hoạt động dạy - học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng viết số. + Học sinh 1: Viết các số từ 70 đến 80
+ Học sinh 2: Viết các số từ 80 đến 90
- Gọi HS dới lớp đọc các số từ 90 đến 99
và phân tích số 84, 95.
- Nhận xét và cho điểm.

- 3 em đọc.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học
2. Giới thiệu 62 < 65:
- GV treo bảng gài sẵn que tính và hỏi
+ Hàng trên có bao nhiêu que tính ? + Hàng trên có 62 que tính
- GV ghi bảng số 62 và yêu cầu HS phân
tích.
+ Số 62 gồm 6 chục và 2 đơn vị.
+ Hàng dới có bao nhiêu que tính ? + Hàng dới có 65 que tính
- GV ghi bảng số 65 và yêu cầu HS phân
tích.
- Số 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị.
+ Hãy so sánh hàng chục của hai số này? + Hàng chục của hai số giống nhau và đều là 6
chục.
+ Hãy nhận xét hàng đơn vị của hai số ? + Khác nhau: hàng đơn vị của 62 là 2, hàng đơn vị
của 65 là 5.
+ Hãy so sánh hàng đơn vị của hai số ? + 2 bé hơn 5
+ Vậy trong hai số này số nào bé hơn ? + 62 bé hơn 65
- GV ghi: 62 < 65
+ Ngợc lại trong hai số này số nào lớn
hơn ? + 65 lớn hơn 62
- GV ghi: 65 > 62
- Yêu cầu HS đọc cả hai dòng 62 < 65 và
65 > 62
- HS đọc đồng thanh.
+ Khi so sánh hai số có chữ số hàng
chục giống nhau ta phải làm nh thế nào ?
+ Phải so sánh tiếp hai chữ số ở hàng đơn vị, số
nào có hàng đơn vị lớn hơn thì lớn hơn.

- Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh - Một vài em
- Ghi ví dụ: So sánh 36 và 30. - HS so sánh và trình bày : Vì 36 và 30 đều có
hàng chục giống nhau nên so sánh tiếp đến hàng
đơn vị. 36 có hàng đơn vị là 6 ; 30 có hàng đơn vị
là 0, 6 > 0 nên 36 > 30.
+ Ngợc lại 30 nh thế nào với 36 ? - 30 < 36
3. Giới thiệu 63 > 58:
(HD tơng tự phần 2)
192
+ Hãy so sánh hàng chục của hai số này? + Hàng chục của hai số khác nhau: 63 có hàng
chục là 6; 58 có hàng chục là 5; 6 lớn hơn 5. Nên
63 lớn hơn 58.
- Cho HS nhận xét. + Nếu hàng chục của hai số khác nhau thì ta so
sánh ngay. Số nào có hàng chục lớn hơn thì số đó
lớn hơn.
4. Luyện tập:
* B ài 1( 142):
- Gọi HS đọc yêu cầu. * Điền dấu >, <, = vào ô trống
- Cho HS làm bài, 3 HS lên bảng. - HS làm bài.
- Gọi HS nhận xét và hỏi cách so sánh.

- GV nhận xét, cho điểm

- HS diễn đạt cách so sánh hai số có chữ số hàng
chục giống, và khác nhau.
34 < 38 55 < 57 90 = 90
36 > 30 55 = 55 97 > 92
? 37 = 37 55 > 51 92 < 97
25 < 30 85 < 95 48 > 42
* Bài 2( 143):

- Gọi HS đọc yêu cầu. * .Khoanh vào số lớn nhất:
+ ở đây ta phải so sánh mấy số với
nhau?
- Tổ chức HS chơi: Truyền điện.
- Gọi HS chữa bài, nhận xét.
- GV nhận xét công bố kết quả .
+ So sánh 3 số với nhau.
a, 72 68
b, 87 69
c, 94 92
d, 40 38
+ Vì sao phần c em chọn số 97 là lớn
nhất.
- Vì 3 số có chữ số hàng chục đều là 9, số 97 có
hàng đơn vị là 7, hơn hàng đơn vị của 2 số còn lại.
* Bài3(143):
+ Bài yêu cầu gì ? * Khoanh vào số bé nhất.
- Yêu cầu HS làm bài vào bảng con.
- Gọi HS đọc kết quả, giải thích.
- GV nhận xét bài làm của HS.
a, 38 48
b, 76 78
c, 79 61
d, 79 81
* Bài 4 (143):
- Cho HS đọc yêu cầu.
- Lu ý HS: Chỉ viết 3 số 72, 38, 64 theo
yêu cầu chứ không phải viết các số khác.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Chấm một số bài , nhận xét.

* Viết các số 72, 38, 64:
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé.
- HS làm bài vào vở- 1 em làm ở bảng phụ.
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: 38, 64, 72.
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: 72, 64, 38.
193
>
<
=
91
8
0
97
45
75
60
60
18
III. Củng cố - dặn dò:
- Trò chơi : Ai đúng, ai sai?
- GV đa ra một số phép so sánh yêu cầu
HS giải thích đúng, sai : 62 > 62; 54 < 49;
60 > 59 , 73 < 37.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về xem lại bài. Chuẩn bị bài:
Luyện tập.
- Cả lớp tham gia chơi.
- HS lắng nghe và ghi nhớ.
Sinh hoạt:

Sinh hoạt Sao
I. Mục tiêu:
- HS nhận thấy u điểm, nhợc điểm trong việc thực hiện các quy định của sao và đề ra phơng
hớng cho tuần sau.
- Giáo dục HS tự giác, tích cực tham gia các hoạt động của sao.
II. Nội dung sinh hoạt:
* Cho cả lớp hát chung vài bài:
+ Bông hoa mừng cô
+ Cô giáo em
+ Tiến lên đoàn viên
+ Bông hồng tặng mẹ và cô.
+ Sao của em,
* GV nhận xét việc thực hiện các hoạt động của sao trong tuần:
+ Ưu điểm:
- Các em ngoan, vâng lời cô giáo, cha mẹ, thực hiện tốt các hoạt động của sao. Đoàn kết
giúp đỡ bạn. Chào hỏi lễ phép với ngời trên, khách đến trờng. Thực hiện tốt an toàn giao thông
và phòng chống các tệ nạn xã hội.
- Đi học đều, đúng giờ. Sách vở, đồ dùng học tập đầy đủ. Tích cực học tập , hăng hái phát
biểu xây dựng bài, tích cực rèn chữ viết, giữ vở sạch. Có ý thức tự quản tốt.
- Văn nghệ theo chủ đề Mẹ và cô . Tham gia các hoạt động tập thể đúng quy định của
Đội đề ra: tập thể dục giữa giờ, múa hát tập thể tơng đối đều, tập bài thể dục nhịp điệu. Tham
gia chơi các trò chơi dân gian vui vẻ, lành mạnh.
194
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, lớp học, khu vực sân trờng đợc phân công sạch sẽ. Tích cực
phòng bệnh và dịch cúm A H1N1. Trang phục đúng qui định, phù hợp với thời tiết. Tham gia
làm báo điểm, trồng cây xanh, chăm sóc công trình măng non tích cực.
- Khen ngợi em: Thùy Linh, Vân Khánh, Hơng Giang, Minh Tâm, Thảo Chi,
+ Nhợc điểm:
- Một số em cha cố gắng thờng xuyên để rèn đọc, rèn viết đẹp.
* Phơng hớng tuần sau:

- Phát huy u điểm, khắc phục nhợc điểm thực hiện tốt nền nếp lớp và các hoạt động của
Sao.
- Phấn đấu đạt nhiều điểm khá giỏi dâng Đoàn nhân ngày 26 3.
- Các đôi bạn cùng tiến tích cực giúp đỡ nhau trong học tập.
- Tiếp tục luyện tập các bài hát múa tập thể và bài thể dục nhịp điệu, bài thể dục giữa giờ.
- Chơi trò chơi dân gian theo lịch một cách nghiêm túc.
- Toàn sao tiếp tục vui văn nghệ.
195

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×