Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

giao an lop choi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.73 KB, 7 trang )

Chủ điểm 7 :
THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT
Từ ngày 08/ 3/ 2010  09/ 4/ 2010
I. MỤC TIÊU GIÁO DỤC:
1. Phát triển nhận thức:
- Cháu biết so sánh được sự giống nhau và khác nhau của các con
vật.
- Biết được đặc điểm của các con vật.
- Biết được lợi ích và tác hại của chúng đối với đời sống con người.
- Biết mối quan hệ đơn giản giữa con vật với môi trường sống (thức
ăn, sinh sản, vận động của con vật)
- Biết đếm, phân nhóm, so sánh to và nhỏ.
2. Phát triển ngôn ngữ:
- Biết dùng ngôn ngữ nói đặc điểm nổi bật rõ của một số con vật gần
gủi.
- Biết nói lên những điều mà trẻ quan sát nhận xét được và biết trao
đổi thảo luận cùng bạn.
- Biết kể chuyện về các con vật.
- Biết xem tranh, sách, ảnh về các con vật.
3. Phát triển thể chất:
- Thông qua các haọt động biết rèn luyện và giữ gìn sức khỏe.
- Biết lợi ích của các món ăn có nguồn gốc từ thòt, cá đối với sức
khỏe con người.
4. Phát triển tình cảm xã hội:
- Cháu biết yêu thích con vật.
- Có ý thức bảo vệ môi trường sống.
- Biết bảo vệ chăm sóc vật nuôi sống gần gủi trong gia đình.
- Biết quý trọng người chăn nuôi.
- Tạo cho trẻ một số sản phẩm và kỷ năng sống phù hợp mạnh dạn,
tự tin, có trách nhiệm với công việc được giao (chăm sóc con vật
nuôi)


5. Phát triển thẩm mỹ:
- Biết yêu thích về vật nuôi, biết yêu thích cái đẹp.
- Biết tạo ra sản phẩm đẹp, biết giữ gìn sản phẩm đẹp.
II. MẠNG NỘI DUNG:
• TUẦN 1:
Chủ đề nhánh: VẬT NUÔI TRONG GIA ĐÌNH
Từ ngày 08/ 3  12/ 03/ 2010
NỘI DUNG:
- Biết tên gọi về một số đặc điểm của một số vật nuôi trong gia đình.
- Cấu tạo, tiếng kêu, thức ăn, nơi sinh sống, vận động, sinh sản)
- Biết quan sát, so sánh, nhận xét nhuwxng đặc điểm giống và khác
nhau rõ nét của 2 con vật.
- Biết mối quan hệ giữa cấu t ạo môi trường sống.
- Biết ích lợi của con vật.
- Biết giữ gìn vệ sinh môi trường.
- Biết quá trình lớn lên.
HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
Hoạt động học tập Hoạt động có chủ đích Góc Hoạt động góc
HĐPT nhận thức
HĐ PTTC
- Một số con vật nuôi trong gia đình
- Bò thấp chui qua cổng
Xây dựng
- XD trại chăn nuôi
gia xúc – gia cầm
HĐPT nhận thức
- n tập
Phân vai
- Bác sỷ thú ý
- Gia đình

HĐPT ngơn ngữ
- Thơ “Đàn gà con”
Học tập
- Tô màu gia xúc, gia
cầm, viết số tương ứng
HĐPT thẳm mỹ
- Vẽ con thỏ
Nghệ thuật
- Nặn con vật nuôi
trong gia đình
HĐPT thẳm mỹ
- Hát vỗ tay theo nhòp “Gà con, mèo
con và cúm con”
- Nghe “Chú mèo con”
- TC: nghe tiếng hát tìm đồ vật
Thiên nhiên
- Tưới cây
BTBS: “Kễ cho bé nghe”
BHBS “Vật nuôi”
Hoạt động ngồi trời Hoạt động chiều
- Trò chuyện về vật nuôi trong gia đình.
- Thơ “Đàn gà con”
- Hát “Gà trống, mèo con và cúm con”
- Kễ chuyệ cho bé nghe
- Hát “Vật nuôi”
* TCDG – TCVĐ:
- Nu na nu nóng
- Trốn tìm
- Bòch mắt bắt dê
- Dệt vải

- Thể dục
- Sử dụng tập toán
- Thơ “Đàn gà con”
- Chơi tự do
- Sinh hoạt cuối tuần
- Chim bay, cò bay
• TUẦN 2:
Chủ đề nhánh: CON VẬT SỐNG DƯỚI NƯỚC
Từ ngày 15/ 3  19/ 3/ 2010
NỘI DUNG:
- Biết có nhiều con vật sống dưới nước.
- Biết phân biệt được đặc điểm của một số con vật sống dưới nước.
- Biết gọi tên con vật sống dưới nước.
- Biết lợi ích của một số con vật từ cá.
- Biết so sánh những điểm giống và khác nhau của con vật sống dưới
nước.
- Điều kiện môi trường sống của một số con vật sống dưới nước –
biết bảo vệ môi trường.
HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
Hoạt động học tập Hoạt động có chủ đích Góc Hoạt động góc
HĐPT nhận thức
HĐPTTC
- Quan sát 2 – 3 loại cá (BVMT)
- Ném trúng đích
Xây dựng
- Xây hồ nuôi cá
HĐPT nhận thức
- Đếm và phân nhóm cá to – cá nhỏ
Phân vai
- Cửa hàng bán động

vật dưới nước, gia
đình
HĐPT ngơn ngữ
- Thơ “Rong và cá”
Học tập
HĐPT thẳm mỹ
- Xé dán đàn cá bơi
Nghệ thuật
HĐPT thẳm mỹ
- Hát vỗ tay theo nhòp “Cá vàng bơi”
- Nghe “Cái bống”
- TC: Nghe tiếng hát tìm đồ vật.
Thiên nhiên
BHBS: “Cái bống đi chợ cầu xanh”
BTBS: “Con cá vàng”
Hoạt động ngồi trời Hoạt động chiều
- Trò chuyện về quan sát 2, 3 loại cá
- Thơ “Rong và cá”
- Hát “Cá vàng bơi”
- Thơ “Con cá vàng”
- Hát “Cái bống đi chợ cầu xanh”
* TCDG TCVĐ:
- Bòch mắt bắt dê
- Tập làm vong
- Chi chi chành chành
- Chim bay, cò bay
- Thể dục
- n phân nhóm cá to – cá nhỏ
- Hát “Cá vàng bơi”
- Sử dụng tập tạo hình

- Sinh hoạt cuối tuần
- Dệ vải
• TUẦN 3:
Chủ đề nhánh: CHIM
Từ ngày 22/ 3  26/ 3/ 2010
NỘI DUNG:
- Biết tên gọi, đặc điểm, môi trường sống.
- Lợi ích, cách chăm sóc bảo vệ
HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
Hoạt động học tập Hoạt động có chủ đích Góc Hoạt động góc
HĐPT nhận thức
HĐ PTTC
- Quan sát, nhận xét một số lạoi
chim
- Bắt chước dáng đi của các con vật
Xây dựng
- XD thảo cầm viên
HĐPT nhận thức
- Đếm và sắp xếp từ nhỏ đến to và
diễn đạt đúng.
Phân vai
- Cửa hàng bán thức
ăn con vật
HĐPT ngơn ngữ
- Chim chích bông
Học tập
- Tô màu các loại
chim
HĐPT thẳm mỹ
- Vẽ con chim

Nghệ thuật
- Xếp hình con chim
HĐPT thẳm mỹ
- Hát vận động theo nhòp “Chim
chích bông”
- Nghe “Chim bay”
- TC: Chim bay, cò bay.
Thiên nhiên
- Tưới cây
BHBS: “Vì sao chim hay hót”
BTBS: “Con chim chích”
Hoạt động ngồi trời Hoạt động chiều
- Trò chuyện quan sát nhận xét một số loài chim
- Thơ “Chim chích bông”
- Hát “Vì sao chim hót”
- Thơ “Con chim chích”
- Hát “Chim bay”
* TCDG – TCVĐ:
- Chi chi chành chành
- Tập làm vong
- Dệt vải
- Về đúng nhà
- Nu na nu nóng
- Thể dục
- Sử dụng tậpt oán
- Chơi tự do theo góc
- Thơ “Chim chích bông”
- Sinh hoạt cuối tuần
• TUẦN 4:
Chủ đề nhánh: ĐỘNG VẬT SỐNG TRONG RỪNG

Từ ngày 29/ 3  02/ 4/ 2010
NỘI DUNG:
- Biết gọi tên một số con vật sống trong rừng (cấu tạo, hình dáng,
thức ăn vận động)
- Biết so sánh sự khác nhau và giống nhau của con vật sống trong
rừng.
- Biết nơi sống, tổ, hang, cách kiếm ăn.
- Biết sự lợi ích của con vật sống trong rừng đối với đời sống con
người.
- Cách giữ gìn an toàn khi tiếp xúc với con vật.
- Biết bảo vệ môi trường
HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
Hoạt động học tập Hoạt động có chủ đích Góc Hoạt động góc
HĐPT nhận thức
HĐ PTTC
- Động vật sống trong rừng
(BVMT)
- Đi, chạy, trèo
Xây dựng
HĐPT nhận thức
- n tập so sánh to – nhỏ, xác đònh
vò trí
Phân vai
HĐPT ngơn ngữ
- Kể chuyện”Cáo, thỏ và gà trống”
Học tập
HĐPT thẳm mỹ
- Cắt dán hình các con vật
Nghệ thuật
HĐPT thẳm mỹ

- Hát, vận động minh họa “Đố bạn”
- Nghe “Chú voi con ở bản Đôn”
- TC: Về đúng chuồng
Thiên nhiên
BHBS: “Giọng hót chim sơn ca”
BTBS: “Con khỉ”
Hoạt động ngồi trời Hoạt động chiều
- Trò chuyện động vật sống trong rừng
- n tập so sánh to – nhỏ, xác đònh vò trí
- Kể chuyện “Cáo, thỏ và gà trống”
- Hát “Đố bạn”
- Thơ “Con khỉ”
* TCDG – TCVĐ:
- Thể dục
- Hát “Giọng hót chim sơn ca”
- Thơ “Con khỉ”
- Chơi tự do theo góc
- Sinh hoạt cuối tuần
- Xóa cá mè
- Bòch mắt bắt dê
- Mèo đuổi chuột
• TUẦN 5:
Chủ đề nhánh: CÔN TRÙNG
Từ ngày 05/ 4  09/ 4/ 2010
NỘI DUNG:
- Biết một số côn trùng: ong, bướm, ruồi, muỗi, chuồn chuồn, châu
chấu,…
- Biết có nhiều côn trùng khác nhau.
- Biết có loại côn trùng có ích, có hại đối với đời sống con người
- Biết so sánh sự giống và khác nhau.

- Cách chăm sóc và bảo vệ chúng.
HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
Hoạt động học tập Hoạt động có chủ đích Góc Hoạt động góc
HĐPT nhận thức
HĐ PTTC
- Một số côn trùng
- Trườn sấp, trèo qua ghế
Xây dựng
- XD khu chăn nuôi
HĐPT nhận thức
- Đếm so sánhc ác loại côn trùng
Phân vai
- Gia đình
HĐPT ngơn ngữ
- Thơ “Ong và bướm”
Học tập
- Xếp chữ số đã học
HĐPT thẳm mỹ
- Vẽ con bướm
Nghệ thuật
- Tô màu côn trùng
có lợi
HĐPT thẳm mỹ
- Hát vỗ tay theo tiết tấu “Con chuồn
chuồn”
- Nghe “Hoa thơm bướm lượn”
- TC: Hãy làm theo hiệu lệnh
Thiên nhiên
- Tưới cây
BHBS: “Con cào cào”

BTBS: “Con ve”
Hoạt động ngồi trời Hoạt động chiều
- Trò chuyện về một số loại côn trùng
- Thơ “Ong và bướm”
- Hát “Con chuồn chuồn”
- Thơ “Con ve”
- Hát “Con cào cào”
* TCDG – TCVĐ:
- Nu na nu nóng
- Trốn tìm
- Chi chi chành chành
- Thể dục
- Sử dụng tập toán
- Hát “Hoa thơm bướm lượn”
- Thơ “Con ve”
- Sinh hoạt cuối tuần
- Xúa caự meứ
- Deọt vaỷi

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×