Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA 11CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.71 KB, 12 trang )

Trường THPT Phạm Ngũ Lão
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HĨA 11
PHẦN A: LÝ THUYẾT CẦN NẮM VỮNG
Chương 5: Hidrocacbon no
Bài 1 : Ankan
I-/ Đồng phân và danh pháp
- Đồng phân mạch các bon
CH
3
–CH
2
–CH
2
–CH
3

CH
3
CH CH
3
CH
3

CH
3
CH CH
2
CH
3
CH
3



CH
3
C CH
3
CH
3
CH
3
- Danh phap
Mạch C không nhánh:
Trong phân tử ankan, nếu ta bớt đi một nguyên tử hydro thì phần còn lại gọi là gốc
ankyl
C
n
H
2n+2
(ankan)
H−
→

C
n
H
2n+1
– (gốc ankyl)
Số C
CTPT
C
n

H
2n+2
Tên:
tên mạch
chính + an
Nhiệt độ
nóng chảy,
o
C
Nhiệt độ
sơi,
o
C
Gốc ankyl
Tên gốc ankyl:
tên mạch chính +
yl
1 CH
4
Metan - 183 - 162 CH
3
Metyl
2 C
2
H
6
Etan - 183 - 89 C
2
H
5

Etyl
3 C
3
H
8
Propan - 188 - 42 C
3
H
7
Propan
4 C
4
H
10
Butan - 135 - 0.5 C
4
H
9
Butyl
5 C
5
H
12
Heptan - 130 + 36 C
5
H
11
Heptyl
6 C
6

H
14
Hexan - 95 + 69 C
6
H
13
Hexyl
7 C
7
H
16
Heptan - 91 + 98 C
7
H
15
Heptyl
8 C
8
H
18
Octan - 57 + 126 C
8
H
17
Octyl
9 C
9
H
20
Nonan - 54 + 151 C

9
H
19
Nonyl
10 C
10
H
22
decan - 30 + 174 C
10
H
21
decyl
Mạch C phân nhánh:
 Qui tắc:
– Chọn mạch C dài nhất và có nhiều nhánh nhất (nếu có) làm mạch chính.
– Đánh số thứ tự trên mạch chính số ở đầu nào gần nhánh nhất.
Trường THPT Phạm Ngũ Lão
– Đọc tên ankan: chỉ số nhánh − tên nhánh + tên mạch chính + an
( giữa chữ với số phải có dấu gạch ngang ; giữa chữ với chữ thì viết liền )
- Cách đọc tên nhánh:
+ Nếu có nhiều nhánh khác nhau: Đọc tên nhánh theo thứ tự chữ cái a, b, c …
+ Nếu có nhiều nhánh giống nhau: thì dùng các tiếp đầu ngữ: di (2), tri (3), tetra
(4)… để tránh lặp lại.
 Chú ý :
− Nếu trên C thứ 2 có một nhóm CH
3
− Đọc là: iso + tên ankan
( tên ankan là tổng số C trong CTPT )
− Nếu trên C thứ 2 có hai nhóm CH

3
− Đọc là: neo + tên ankan
( tên ankan là tổng số C trong CTPT )
II-/ Tính chất vật lý
− Ở điều kiện thường:
+ Từ C
1
đến C
4
: là những chất khí
+ Từ C
5
đến C
18
: là những chất lỏng
+ Từ C
18
trở lên : là những chất rắn
- Tất cả các ankan đều nhẹ hơn nước và hầu như khơng tan trong nước, nhưng tan
được trong nhiều dung mơi hữu cơ.
III-/ Tính chất hóa học
1. Phản ứng thế HALOGEN:
2. Phản ứng tách: Có hai kiểu tách: gãy liên kết C–C và gãy liên kết C–H
a/Phản ứng tách hydro (gãy liên kết C–H): Tách 2 nguyên tử H ở hai cacbon kế nhau tạo
nối đôi (anken)
b/ Phản ứng CRACKINH (gãy liên kết C–C):
Phản ứng CRACKINH là phản ứng bẻ gãy mạch cacbon thành ankan mới và anken.
PTTQ: Ankan (C
n
H

2n+2
; n

3)
o
t ; xt
→
ankan mới (C
n’
H
2n’+2
) + anken (C
m
H
2m
)
với n = n’ + m
3. Phản ứng oxi hóa:
a. Phản ứng oxi hóa hoàn toàn (phản ứng cháy):
- Khi đốt, các ankan bò cháy tạo ra CO
2
, H
2
O và tỏa nhiều nhiệt.
- C¸c ankan ®Çu d·y ®ång ®¼ng rÊt dƠ ch¸y, to¶ nhiỊu nhiƯt khÝ
CO
2
, h¬i níc vµ nhiƯt t¹o ra nhanh nªn cã thĨ g©y nỉ.
b. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn:
Trường THPT Phạm Ngũ Lão

- NÕu kh«ng ®đ oxi, ankan bÞ ch¸y kh«ng hoµn toµn, khi ®ã ngoµi CO
2
vµ H
2
O
cßn t¹o ra c¸c s¶n phÈm nh CO, mi than, kh«ng nh÷ng lµm gi¶m n¨ng
st to¶ nhiƯt mµ cßn g©y ®éc h¹i cho m«i trêng.
- Khi cã xt, t
o
thÝch hỵp, ankan bÞ oxi ho¸ kh«ng hoµn toµn t¹o thµnh dÉn xt
chøa oxi
V. ĐIỀU CHẾ:
1. Trong công nghiệp:
Metan vµ c¸c ®ång ®¼ng ®ỵc t¸ch tõ khÝ thiªn nhiªn vµ dÇu má qua các con đường crackinh và
chưng cất phân đoạn (xem bµi DÇu má).
2. Trong phòng thí nghiệm:
Bài 2 : Xicloankan
I. ĐỊNH NGHĨA C ẤU TẠO :
- Xicloankan là những hydrocacbon no mạch vòng.
- Xicloankan có 1 vòng gọi là monoxicloankan.
- Xicloankan có nhiều vòng gọi là polixicloankan.
- Công thức chung của monoxicloankan: CnH2n (n>3)
II. ĐỒNG PHÂN VÀ DANH PHÁP:
- Qui tắc đọc tên:
+ Mạch chính là mạch vòng.
+ Đánh số sao cho tổng các số chỉ vò trí các nhánh là nhỏ nhất.
– Đọc tên: Vò trí nhánh – tên nhánh (viết liền) xiclo (viết liền) tên mạch chính + an
III. TÍNH CH ẤT VẬT LÝ :
IV. TÍNH CH ẤT HĨA HỌC : Tính chất hóa học của xicloankan phụ thuộc vào số cacbon
có trong vòng

1. Vòng 3 cacbon, 4 cacbon: xiclopropan, xiclobutan dễ cho phản ứng cộng mở vòng.
a. Xiclopropan cộng mở vòng với hydro, brom, hydrobromua:
b. Xiclobutan chỉ cộng mở vòng với hydro:
2. Vòng 5 cacbon, 6 cacbon: Vòng 5,6 cạnh trở lên không có phản ứng cộng mở vòng, mà
cho phản ứng thế như ankan.
3. Phản ứng oxi hóa:
a. Phản ứng cháy:
PTTQ
Trường THPT Phạm Ngũ Lão
b. Xicloankan không làm mất màu dd KMnO
4
V. ĐIỀU CHẾ:
VI. ỨNG DỤNG:
Chương 6: Hidrocacbon không no
Bài 1 : Anken
I. ĐỒNG ĐẲNG , DANH PHÁP :
1.Dãy đồng đẳng và tên thường của anken :
- Etilen (C
2
H
4
), propilen(C
3
H
6
),butilen(C
4
H
10
) … đều có một liên kết đơi C=C , chúng hợp thành

dãy đồng đẳng gọi là dãy đồng đẳng của etilen
- CT chung là : C
n
H
2n
( n ≥ 2 )
* Tên thơng thường :
Tên ankan tương ứng bỏ vần an thay bằng ilen
2. Tên thay thế :
Quy tắc :
- Chọn mạch chính là mạch C dài nhất có chứa lk đơi
- Đánh số C mạch chính từ phía gần lk đơi hơn .
Số chỉ nhánh – tên nhánh – tên C mạch chính – số chỉ lk đơi – en
II. CẤU TRÚC VÀ ĐỒNG PHÂN :
1. Cấu trúc
- sp
2
, góc lk 120
0
-Có 1 lk đơi (1
π
và 1
σ
)
2. Đồng phân :
a) Đồng phân cấu tạo :
- Đồng phân mạch cacbon :
- Đồng phân vị trí lk đơi :

b) đồng phân hình học :

CH
3
C
2
H
5
C = C Cis
H H

CH
3
H
C = C Trans

H C
2
H
5
Liên kết đơi C=C là trung tâm phản ứng gây ra những pứ đặc trưng cho anken.
III TÍNH CHÁT HĨA HỌC :
Trường THPT Phạm Ngũ Lão
Tính chất hóa học :
Liên kết đôi C=C là trung tâm phản ứng gây ra những pứ đặc trưng cho anken.
1. Phản ứng cộng hidro,halogen:
*Cộng hidro:
CH
2
=CH
2
+ H

2
 →
0
,txt
CH
3
-CH
3
C
n
H
2n
+ H
2

 →
0
,txt
C
n
H
2n+2
*Cộng brom:(làm mất màu d
2
brom)
CH
2
= CH
2
+ Br

2
→ Br-CH
2
–CH
2
–Br
Etylen 1,2- diBromEtan
*Nhận xét:Pứ này dùng phân biệt ankan và anken
2. Phản ứng cộng axit và cộng nước:
Qui tắc mac-côp-nhi-côp:
Trong pứ cộng axit or nước (kí hiệu chung là HA)vào lk C=C,H ưu tiên cộng vào C mang nhiều
hidro hơn, A ưu tiên cộng vào C mang ít hidro hơn .
a/Cộng axit :
CH
2
=CH-CH
3
+HCl →CH
3
-CHCl-CH
3
(spc)+CH
2
Cl-CH
2
-CH
3
(spp)
b/Cộng nước:
CH

2
=CH
2
+ H-OH → CH
3
-CH
2
OH
Ancol etylic
3. Phản ứng trùng hợp :
Trùng hợp lá quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều pt nhỏ(monome) tạo thành pt lớn hay cao
pt(polime)
nCH
2
= CH
2

 →
0
,, tpxt
[– CH
2
– CH
2
– ]
n

n:hệ số trùng hợp Polietilen(PE)
4. Phản ứng oxi hóa :
a/Với dd KMnO

4
:
Anken làm mất màu tím của d
2
KMnO
4
3CH
2
=CH
2
+2KMnO
4
+4H
2
O
→3HOCH
2
-CH
2
OH+2MnO
2
+2KOH
Etilen glicol
b/Phản ứng cháy:
C
n
H
2n
+
2

3n
O
2
→ nCO
2
+ n H
2
O
IV. Điều chế và ứng dụng :
Baøi 2 : Ankadien
CTTQ: C
n
H
2n-2
(n > 3)
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1/ Phản ứng của buta-1,3-đien và isopren
a) Cộng hiđro:
Ni,t
0
CH
2
=CH-CH=CH
2
+ H
2

Trường THPT Phạm Ngũ Lão
Ni,t
0

CH
2
=C-CH=CH
2
+ H
2

CH
3

b) Cộng halogen và hiđro halogenua:
1 2 3 4
CH
2
=CH-CH=CH
2
+ Br
2

1 2 3 4
CH
2
=CH-CH=CH
2
+ HBr 
2) Phản ứng trùng hợp:
xt,t
0
,p
nCH

2
=CH-CH=CH
2
 (-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)n
butađien
polibutađien

xt,t
0
,p
nCH
2
=C-CH=CH
2
 (-CH
2
-C=CH-CH
2
-) n
CH
3
CH
3
isopren
poliisopren


II/ Điều chế, ứng dụng của Butađien và isoprene
Baøi 3: Ankin
I. Đồng đẳng, đồng phân ,danh pháp , tính chất vật lí và cấu trúc
1. Đồng đẳng ,đồng phân , danh pháp
+ Ankin là những H.C không no, mạch hở,có 1 lk 3 trong ptử.
Dãy đđẳng của axetlen C
2
H
2,
C
3
H
4
. C
4
H
6…
có CTC là C
n
H
2n – 2
(n≥ 2)
+ Ankin từ C
4
trở đi có đphân vị trí nhóm chức, từ C
5
trở đi có thêm đphân mạch cacbon.
+ Danh pháp:
*Tên thông thường :
Tên gốc ankyl + axetilen

CH CH
HC C CH
3
HC C C CH
;
;
* Tên UPAC : tương tự như anken nhưng đổi đuôi en thành in.
CH C CH
2
CH
2
CH
3
CH
3
C C CH
2
CH
3
CH
3
CH C CH
CH
3
2. Tính chất vật lí
Trường THPT Phạm Ngũ Lão
Các ankin có nhiệt độ sôi tăng, nhiệt độ nc giảm,kl riêng tăng theo chiều tăng của ptử kho
3 . Cấu trúc phân tử :
Có 1 liên kết 3 gồm 2 liên kết Л, 1 liên kết σ
II. Tính chất hóa học: (trọng tâm)

1. Phản ứng cộng :
a.Cộng hiđro :

CH
3
CH
3
CH CH
H
2
2
+
Ni , t
o

CH
2
CH
2
Pd/PbCO
3
CH CH
H
2
+
b. Cộng brom

CH CH
Br Br Br
CH CH

Br
Br Br
CH CH
Br
2
+
- 20 C
o
Br
2
c.Cộng hiđroclorua

CH
2
CHClCH CH
150 - 200 C
o
HgCl
2
HCl
+
vinylclorua

CH
3
CHCl
2
CH
2
CHCl

+
HCl
d. C ộng nước ( hidrat hóa )

+
HgSO
4
,H
2
SO
4
80 C
o
CH CH
H-OH
CH
2
CH OH
khoâng beàn
CH
3
CHO

H
2
O
CH
3
C CH
2

OH
CH
3
C CH
3
O
CH
3
C CH
+
Lưu ý: Phản ứng cộng HX, H
2
O vào ankin tuân theo quy tắc Mac – Cop – Nhi – Cop.
e. Phản ứng đime hóa và trime hóa
2
CH CH
xt, t
o
CH
2
CH C CH

CH CH
xt, t
o
C
6
H
6
3

2. Phản ứng thế bằng ion kim loại
VD: dẫn C
2
H
2
qua dd AgNO
3
/NH
3
+
AgNO
3
NH
3
H
2
O [Ag[NH
3
]
2
]OH NH
4
NO
3
3+ +


+
[Ag(NH
3

)
2
]OH
CH CH
2
Ag C C Ag
H
2
O NH
3
+2
+
4
*
Phản ứng dùng để nhận ra axetilen và các ankin có lkết 3 ở đầu mạch (Tạo kết tủa vàng nhạt).
3. Phản ứng oxi hóa
* Oxi hóa hoàn toàn ( cháy ) : tỏa nhiều nhiệt.
C
n
H
2n-2
+ (3n-1)/2 O
2
nCO
2
+ (n-1)H
2
O
*Oxi hóa không hoàn toàn :làm mất màu dd KMnO
4.

Trng THPT Phm Ng Lóo
III. iu ch v ng dng
1. iu ch
Trong cụng nghip hin nay iu ch C
2
H
2
bng cỏch nhit phõn CH
4
CH
4
C
2
H
2
H
2
+
32
1500 C
o
Hoc t CaCO
3
v C.

2.ng dng
Dựng trong ốn xỡ axetilen oxi hn v ct kim loi.
Dựng lm nguyờn liu tng hp cỏc hp cht khỏc : Vinylclorua, vinylaxetat
Chửụng 7: Hidrocacbon thm
I. Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp.

- Các ankylbenzen là các chất khi thay thế các ntử H trong phân tử của benzen.
- Công thức chung là C
n
H
2n-6
với n 6.
- Ankylbenzen có đồng phân mạch cacbon và đồng phân vị trí nhóm thế trên vòng benzen.
CH
3
CH
3
CH
2
CH
3
1
(o)6 2 CH
3
(m)5 3(m)

4(p)
Metylbenzen o-đimetylbenzen etylbenzen
( toluen)
Có hai cách gọi tên ankylbenzen.
II. Tính chất vật lí:
1. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và khối lợng riêng:
+ T
nc
nhìn chung giảm dần, có sự bất thờng ở p-Xilen; o-Xilen; m-Xilen.
+ Nhiệt độ sôi tăng dần.

+ Khối lợng riêng các aren nhỏ hơn 1g/cm
3
các aren nhẹ hơn nớc.
2. Màu sắc, tính tan và mùi: SGK
III. Tính chất hoá học:
1. Phản ứng thế:
a. Phản ứng halogen hoá:
+ Với benzen:
Br
+ Br
2


0
,tFe
+ HBr
+ Với đồng đẳng: CH
3
Br

CH
3
+ HBr

+ Br
2
CH
3

+ HBr

Br
- Thế nguyên tử H của mạch nhánh:
CH
3
CH
2
Br
+ Br
2


0
t
+ HBr
Toluen benzyl bromua
b. Phản ứng nitro hoá: NO
2
Fe, t
0
Trường THPT Phạm Ngũ Lão
+ HNO
3

 →
0
42
,tSOH
+ H
2
O

NO
2
NO
2
+ HNO
3

 →
0
42
,tSOH
+ H
2
O
NO
2
( m-dinitrobenzen)
CH
3
NO
2

CH
3
+ H
2
O
(58%)
+HNO
3

CH
3

+ H
2
O
(42%)
NO
2
2. Ph¶n øng céng: Cl
Cl Cl
+ 3Cl
2

as
→


Cl Cl
Cl
+ 3H
2

0
,t as
→
Xiclohexan ( C
6
H
12

)
3. Ph¶n øng oxi ho¸:
C
6
H
5
CH
3

4
2
KMnO
H O
→
C
6
H
5
COOK
HCl
→
C
6
H
5
COOH
C
n
H
2n-6

+
2 2
3 3
2
n
O nCO


+ (n-3)H
2
O
Benzen t¬ng ®èi dƠ tham gia ph¶n øng thÕ h¬n so víi c¸c chÊt oxi ho¸. §ã còng chÝnh lµ tÝnh chÊt ho¸ häc ®Ỉc trng
chung cđa c¸c hi®rocacbon th¬m nªn ®ỵc gäi lµ tÝnh th¬m.
III. §iỊu chÕ vµ øng dơng:
1. §iỊu chÕ
2. øng dơng:
PHẦN B: CÁC DẠNG BÀI TẬP
Phần 1: Đồng phân và gọi tên:
1)Viết các đồng phân ankan của các chất sau:C
4
H
10
,C
5
H
12
,C
6
H
14

.
2)Viết các đồng phân là anken của các anken có CTPT:C
4
H
8
,C
5
H
10
3) Viết các đồng phân là ankin của các ankin có CTPT:C
4
H
6
,C
5
H
8
,C
6
H
10
4)Viết CTCT của các chất có tên gọi sau đây:
1/. 2,4-đietyl-4-metylhexan 2/. 3-etyl-3,5-đimetylhepta
3/. 5-etyl-3,5-đimetylheptan 4/. 2,2,3-trietylpentan.
5/ 3,4 -Đimetylpentan. 6/. 2,3-Đimetylpentan.
7/. 2,2,3-trimetylpentan. 8/. 2,2,3-trimetylbutan.
9/. metylbuten-2. 10/ pent-1-en
. 11/ pent-2-en. 12/ pent-3-en
13/ 4-metylpent-2-in 14/2-metylpent-3-in.
. 15/ 4-metylpent-3-in. 16/ 2-metylpent-4-in.

H
2
SO
4
, t
0
Trường THPT Phạm Ngũ Lão
5) Gọi tên các chất sau:
a.(CH
3
)
2
CHCH
2
CH(CH
3
)CH
2
CH
3
b.CH
3
CHClCH
2
CH(CH
3
)CH
2
CH(C
2

H
5
)CH
3
c.CH
3
C(CH
3
)
2
CH
2
CH(C
2
H
5
)CH
2
CH
3
c.C(CH
3
)
3
CH
2
CH
2
CH(C
2

H
5
)CH
3
Phần 2:Hoàn thành các chuỗi phản ứng sau:
a)natri axetat
(1)
→
metan
(2)
→
axetilen
(3)
→
benzen
(4)
→
brom benzene
b)nhôm cacbua
(1)
→
metan
(2)
→
axetilen
(3)
→
Vinyl axetilen
(4)
→

buta -1,3-dien
(5)
→
cao
su

c)butan
(1)
→
etan
(2)
→
etilen
(3)
→
P.E

d) Đá vơi
(1)
→
Vơi sơng
(2)
→
đất đèn
(3)
→
X
(4)
→
Y

(5)
→
A
(6)
→
cao su Buna
e)natri axetat
(1)
→
metan
(2)
→
axetilen
(3)
→
ancol A
(5)
→
andehit B
(6)
→
amoni fomat
g) Đá vơi  Vơi sơng  đất đèn  AB2-bromtoluen

hexacloran
h)butan

ªtan

ªtylclorua


butan

pr«pen

pr«pan
k.C
2
H
5
OH→C
2
H
4


C
2
H
6
→ C
2
H
5
Cl
C
3
H
6
(OH)

3
C
3
H
7
Cl
m. C
3
H
8
→ C
3
H
6
(C
3
H
6
)
n
C
3
H
5
Cl
C
3
H
6
Br

2
Phần3: Nh ận biết
Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các chất đựng trong các ống nghiệm mất
nhãn sau:
a)xiclo butan,xiclo propan b)metan, etilen,propin,Hidro
c)But-2-in và axetilen d) etilen, metan, axetilen
e)etan,xiclo propan,but-1-in f)H
2
,metan,eten.propin
Phần 4: Một số bài toán
(6)
(4)
Trng THPT Phm Ng Lóo
1. Đốt cháy hoàn toàn một mẫu hiđrocacbon ngời ta thấy thể tích hơi nớc sinh ra gấp
1,2 lần thể tích khí cacbonic (đo trong cùng điều kiện). Biết rằng hiđrocacbon đó chỉ tạo
thành 1 dẫn xuất monoclo duy nhất. Hãy xác định công thức cấu tạo của nó.
2. Hợp chất hữu cơ B có phần trăm khối lợng C, H tơng ứng bằng 40% và 6,67% còn lại là oxi, biết
tỷ khối hơi của B so với hiđro bằng 30. Công thức phân tử của B là
3. Hidrocacbon X tỏc dng vi Cl
2
(askt) vi t l mol 1:1 ch thu c mt dn xut clo cú t khi
hi so vi H
2
l 74,25. Cụng thc cu to ỳng ca X l CT no?
4 . t chỏy hon ton hn hp hai hidrocacbon ng ng cú khi lng phõn t hn kộm nhau
28vc, ta thu c 4,48 lớt CO
2
(ktc) v 5,4g H
2
O. Tỡm CTPT ca chỳng

5. .t chỏy hon ton V lớt C
3
H
6
, ton b sn phm chỏy hp th ht vo dung dch cha 102,6g
Ba(OH)
2
thỡ thu kt ta cc i. Hi V ktc l bao nhiờu?
6. t chỏy hon ton 2,24 lớt (ktc) hn hp A gm CH
4
v C
2
H
6
cú t l th tớch l 1:3 Tớnh s
mol CO
2
v s mol H
2
O to thnh.
7. Cho 2,24 lớt anken X (ktc) tỏc dng vi brom (trong dung dch) thu c sn phm cú khi
lng ln hn khi lng anken l bao nhiờu?
8. t chỏy hon ton 2,24 lớt hn hp hai anken X v Y (ktc) k tip nhau trong dóy ng ng
thu c 5,60 lớt khớ CO
2
(ktc). Cụng thc phõn t ca X v Y
9. Dn t t 5,60 lớt hn hp Y gm C
2
H
4

v C
2
H
6
i vo dung dch brom thy dung dch brom
nht mu v cũn 4,48 lớt khớ thoỏt ra. Cỏc th tớch khớ o iu kin tiờu chun. Phn trm th tớch
ca etilen trong hn hp Y bng bao nhiờu?
10 . Trong phõn t ankin X, hiro chim 11,765% khi lng. Cụng thc phõn t ca X
11. t chỏy hon ton 1,3 gam ankin X thu c 2,24 lớt khớ CO
2
(ktc). Cụng thc phõn t ca
X l
12. Cho 2,24 lớt hn hp khớ X (ktc) gm axetilen v etilen sc chm qua dung dch AgNO
3
trong
NH
3
(ly d) thy cú 6,0 gam kt ta. Phn trm th tớch ca khớ etilen trong hn hp bng bao
nhiờu?
14. t chỏy hon ton HC A ly sn phm qua dung dch Ca(OH)
2
d thu c 50 gam kt ta v
khi lng dung dch
gim 17,2 gam.
a)X CTPT ca A ?
b)A

)1:1(
2
Cl

1 sn phm th duy nht. Xỏc nh CTCT ca A ?

15. t chỏy 2 HC ng ng liờn tip ly ton b sn phm t chỏy qua bỡnh I ng P
2
O
5
v
bỡnh II ng Ca(OH)
2
,
Trường THPT Phạm Ngũ Lão
thấy khối lượng bình I tăng 6,48 gam bình II thu được 10 gam kết tủa và dung dịch B, đun nóng
dung dịch B lại thu
được 8gam kết tủa nữa.
a. Tìm 2 HC b. Tính % về thể tích
c. Tính % về khối lượng ?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×