Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án 11 (Đạo hàm của hàm số lượng giác)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.84 KB, 4 trang )

Trường THPT Lộc Thanh Giáo án Đại số và giải tích 11 cơ bản

Ngày soạn:
Ngày giảng:
Lớp:
Tiết 69 §3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp cho học sinh:
-Nắm vững các bước tính đạo hàm bằng định nghĩa
-Nắm vững các công thức tính đạo hàm của các hàm số lượng giác
2. Kỹ năng: Rèn cho học sinh:
-Biết vận dụng định nghĩa đạo hàm để chứng minh công thức tính đạo hàm của các hàm số lượng giác
-Áp dụng thành thạo các công thức tính đạo hàm của các hàm số lượng giác
3. Thái độ: Rèn cho học sinh:
Khả năng vận dụng , tính toán nhanh chính xác .
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án, đồ dùng dạy học.
2. Học sinh: Nắm vững các bước tính đạo hàm bằng định nghĩa và các quy tắc tính đạo hàm đã học .
III. Phương pháp:
- Đàm thoại, hoạt động nhóm
IV. Tiến trình bài dạy:
1.Ổn định lớp:
2.Kiếm tra bài cũ:
Tính đạo hàm của các hàm số
1/
2
( 2 3)(3 4 )y x x x= + + −
2/
2
y
x x


=
+
3/
1
2 3
y
x
=

tại
0
2x =
bằng định nghĩa
3.Bài mới:
Hoạt động 1: Giới hạn của
sin x
x
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
HS làm HĐ 1 – Sgk / 163 :
sin 0,01 sin 0,001
0,9999833334 ; 0,9999998333
0,01 0,001
≈ ≈

HS ghi nhớ :
0
sin
lim 1
x
x

x

=

HS luyện tập việc áp dụng định lí :
1/
0 0 0
sin 5 sin 5 sin 5
lim lim5 5lim 5.1 5
5 5
x x x
x x x
x x x
→ → →
 
= = = =
 ÷
 
2/
0 0 0 0
tan sin sin
1 1
2 2 2
lim lim . lim .lim
cos cos
2 2
x x x x
x x x
x x
x x x

→ → → →
 
 ÷
= =
 ÷
 ÷
 

1 1
.1
2 2
= =
GV yêu cầu HS làm HĐ 1 :
Tính
sin 0,01 sin 0,001
,
0,01 0,001
bằng máy tính bỏ túi
GV nêu định lí 1
GV cho ví dụ áp dụng : Tìm giới hạn :
1/
0
sin 5
lim
x
x
x

2/
0

tan
2
lim
x
x
x


Trường THPT Lộc Thanh Giáo án Đại số và giải tích 11 cơ bản

Hoạt động 2: Đạo hàm của hàm số
siny x=
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
HS ghi nhớ :
( )
sin cosx x

=
HS thực hiện các bước :
-Tính
( ) ( )y f x x f x∆ = + ∆ −

-Lập tỉ số
y
x


-Tìm
0
lim

x
y
x
∆ →



HS ghi nhớ :
( )
sin .cosu u u


=

HS làm các ví dụ
ĐS : 1/
( )
2
2cos
1 sin
x
y
x

=

2/
2cos 2
3
y x

π
 

= +
 ÷
 
GV giới thiệu định lí 2
GV gọi HS thực hiện các bước tính đạo hàm của hàm số
siny x=
bằng định nghĩa
GV nêu công thức tính đạo hàm của hàm hợp
GV cho ví dụ áp dụng : Tính đạo hàm của hàm số :
1/
1 sin
1 sin
x
y
x
+
=


2/
sin 2
3
y x
π
 
= +
 ÷

 

Hoạt động 3: Đạo hàm của hàm số
cosy x=
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
HS làm HĐ 2 – Sgk / 165 :
sin .cos
2 2 2
y x x x
π π π


 
     

= − = − −
 ÷  ÷  ÷
 ÷
     
 
=
cos
2
x
π
 
− −
 ÷
 


HS
cos sin ; sin cos
2 2
x x x x
π π
   
− = − =
 ÷  ÷
   

HS ghi nhớ :
( )
cos sinx x

= −


( )
cos .sinu u u


= −
GV tổ chức cho HS làm HĐ 2 :
Tính đạo hàm của hàm số
sin
2
y x
π
 
= −

 ÷
 

GV gọi HS nhắc lại công thức cung phụ
 nêu công thức tính đạo hàm của hàm số
cosy x=

GV nêu công thức tính đạo hàm của hàm hợp
4.Củng cố:
-Nêu công thức tính đạo hàm của hàm số
siny x=
,
cosy x=
? Suy ra đạo hàm của hàm hợp ?
-Nêu 1 vài công thức lượng giác cơ bản ?
GV giao nhiệm vụ cho HS :
-Xem lại các công thức lượng giác đã học ở lớp 10.
-Làm BT 1, 2 , 8 – Sgk / 168 , 169 và học thuộc các công thức tính đạo hàm .
5.Kút kinh nghiệm:




Trường THPT Lộc Thanh Giáo án Đại số và giải tích 11 cơ bản

Tiết 70
IV. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp:
2. Kiếm tra bài cũ:
Tính đạo hàm của hàm số :

2 2
1/ 5sin 3cos 2/ sin 1 3/ cosy x x y x y x= − = + =
ĐS :
2
2
1/ 5cos 3sin 2 / cos 1 3/ sin 2
1
x
y x x y x y x
x
′ ′ ′
= + = + = −
+

3. Bài mới:
Hoạt động 1: Đạo hàm của hàm số
tany x=
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
 HS làm HĐ 3 – Sgk / 166 :
( ) ( )
2 2
sin .cos sin . cos
1
cos cos
x x x x
y
x x
′ ′



= =

 HS ghi nhớ :
( )
2
2
1
tan 1 tan
cos
x x
x

= = +


( )
2
2
tan (1 tan )
cos
u
u u u
u



= = +

GV tổ chức cho HS làm HĐ 3 : Tính đạo hàm của hàm số
, ,

cos 2
sin x
y x k k
x
π
π
= ≠ + ∈¢

 nêu công thức tính đạo hàm của hàm số
tany x=

suy ra công thức tính đạo hàm của hàm hợp

Hoạt động 2: Đạo hàm của hàm số
coty x=
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
 HS làm HĐ 4 – Sgk / 166 :
2
2 2
1 1
2
sin
cos
2 2
x
y
x
cox x x
π
π π


 

 ÷
− −
 

= = =
   
− −
 ÷  ÷
   

 HS ghi nhớ :
( )
2
2
1
t (1 t )
sin
co x co x
x


= = − +


( )
2
2

t (1 t )
sin
u
co u u co u
u



= − = − +

GV tổ chức cho HS làm HĐ 4 : Tính đạo hàm của hàm số
tan , ,
2
y x x k k
π
π
 
= − ≠ ∈
 ÷
 
¢

 nêu công thức tính đạo hàm của hàm số
coty x=

suy ra công thức tính đạo hàm của hàm hợp


Hoạt động 3: Luyện tập tính đạo hàm của hàm số lượng giác.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV

 HS làm các ví dụ
ĐS : 1/
2
cot
sin
x
y x
x

= −
GV cho ví dụ áp dụng : Tính đạo hàm của hàm số :
3
1/ cot
1
2 / tan
2
3/ cot (3 1)
y x x
x
y
y x
=
+
=
= −

Trường THPT Lộc Thanh Giáo án Đại số và giải tích 11 cơ bản


2

2
4
1
2 /
1
2cos
2
9cos (3 1)
3/
sin (3 1)
y
x
x
y
x

=
+


= −


4. Củng cố:
-Nêu công thức tính đạo hàm của
tany x=
,
coty x=
? Suy ra công thức tính đạo hàm của hàm hợp ?
-Hãy lập bảng tóm tắt lại các công thức tính đạo hàm đã học ?

GV giao nhiệm vụ cho HS :
-Ghi nhớ các công thức tính đạo hàm đã học
-Làm BT 3, 4, 5, 6 , 7 – Sgk / 169 và chuẩn bị làm bài Kiểm tra 45’.
5. Kút kinh nghiệm:



×