Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Bài giảng bài đạo hàm của hàm số lượng giác giải tích 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.07 MB, 23 trang )

TRƯỜNG THPT VĨNH THẠNH


BÀI 3: ĐẠO HÀM CỦA CÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Nội dung cơ bản
s inx
1/ Giới hạn của
x
2/ Đạo hàm của hàm số y= sinx

3/ Đạo hàm của hàm số y= cosx
4/ Đạo hàm của hàm số y= tanx

5/ Đạo hàm của hàm số y= cotx


1. Giới hạn của

sin x
x

Em có nhận xét
gì về giá trị của sin x
x
khi x nhận các
giá trị gần
điểm 0

Dùng máy tính bỏ túi để tính
sin 0,01


 0,999983333
0,01
sin 0, 001
0, 001
sin 0, 0001
0, 0001

 0,999999833
 0,999999998

1


Định lí 1:

Chú ý:

sin x
lim
1
x 0
x


sin u ( x)
u ( x)  0 , x  x0
1
 lim u ( x)  0  xlim
 x0
u

(
x
)
x

x

0


Ví dụ. Tính

tan x
 sin x 1 
sin x
1
a) lim

lim
.
1
.lim

 lim
x 0
x
x 0
 x cosx  x0 x x0 cosx
sin 3x
 sin 3x 

sin 3x
b) lim
 lim3 
  3lim
3
x

0
x 0
x
x 0
 3x 
3x


Bằng định nghĩa
2. Đạo hàm của hàm số y = sinx
Hãy tính đạo hàm 1.G/sử Δ là số gia của x.
x
Δy = sin(x + Δx ) - sinx
của hàm số
Định lí 2: Hàm số y = sin x có đạo
hàm
tại
xx  R

x




y = sinx
 2cos  x +
 .sin
2 
2

và (sinx)’ = cosx x  R
x

sin
y

x


2
2.
 2cos  x +


x
2
 (sinu)’=u’.cosu
 x
Chú ý. Nếu y = sinu vµ u = u(x) thì
x
sin

x



2
 cos  x +
 x
2


x
2
sin
y
x 

2
3. lim
 lim cos  x +
lim
 x0 x
x 0 x
x 0
2 

 cos x
2


Ví dụ. Tìm đạo hàm của các hàm số sau
a) y =




sin(x2 +



1)

Giải

 x
b) y  sin  
2


a / y= sin  x 2 +1   x 2  1 .cos  x 2  1
 2 x.cos  x 2  1
'

  x   x 
 x
b / y '   sin       cos  
2
  2   2 
1
 x
 cos  
2
2



Dựa vào đạo
hàm của hàm
số y=sinx, hãy
tìm đạo hàm
của hàm số
y = cosx ?

Ta có:




y '  (cosx)'= sin(  x) 
2




'
 (  x) .cos(  x)
2
2

 cos(  x)   s inx
2

'


3. Đạo hàm của hàm số y = cosx

Định lí 3: Hàm số y = cosx có đạo hàm tại x  R
và (cosx)’ = - sinx
Chú ý.
Nếu y = cosu và u = u(x) thì (cosu)’= - u’.sinu


Ví dụ. Tìm đạo hàm của các hàm số sau
a / y  cos  5x+1

s inx 


b/ y 
 x   k , k  Z 
cosx 
2


Giải



a / y   cos  5x+1     5x+1 sin  5x+1  5sin 5x+1
sinx  .cosx- sinx.  cosx 


s inx 
 cosx.cosx+ sinx.sinx

2

b / y  
cos x
 
2
c
os
x
cosx


1
cos 2 x  sin 2 x

=
2
cos x
cos 2 x


H1

H2

H3



x. cot 3x  . Hãy tìm kết quả
H1: Cho m  lim
x 0

đúng trong các kết quả sau:
1
A, m  0
B, m  3
C, m  1
D, m 


3



ĐA : D . Vỡ

 cos 3 x 
m  limx. cot 3x   lim x.

x o
x o
 sin 3x 







1 
1
  lim cos 3 x.


 lim cos 3x .
x o 
sin 3x  xo 
sin 3x 
3.




x 
3x 


1

3


H2: Cho hàm số y  sin x . Hãy chọn kết quả
đúng trong các kết quả sau :
1
cos x
cos
x
A, y'
B, y '
C, y' cos x D, y' cos

ĐA : A


2 x

x

2 x





y '  cos x
cos x

2 x

 x   2
'

1
x

. cos x


2
y

cos
x . Hãy chọn kết quả đúng

H3 : Cho hàm số

trong các kết quả sau:
2
y
'

sin
x B, y '   sin 2 x
A,

y '  cos

2

C, y' sin 2x D, y'   sin 2x

Đáp án : D vì
x   cos x    2 cos x.cos x 
'

2

'

 2 cos x.(  sin x )  2 sin x. cos x
 2 sin 2 x

'



Bài1

Bài2

Bài3


Bài1: Hãy ghép mỗi dòng ở cột trái
với một đáp án ở vế phải để được
kết quả đúng:
sin 5 x
1, lim
x 0
x
tan 2 x
lim
2, x 0
sin 5 x

1  cos2 x
lim
3, x 0
x. sin 2 x

A,

2
5


1
B,
2

1
C,
5
D, 5


Bài2 : Hãy ghép mỗi dòng ở cột trái với
một đáp án ở vế phải để được kết quả
đúng:
1, y  5 sin x  3 cos x
2, y

 sin( x 2  3 x  2)

A,

B, y '  2 x  3 cos(x  3x  2)
2

C,
3, y 

cos 2 x

sin 2 x
y'  

cos 2 x

y'  5 cos x  3sin x

D, y '  

sin 2 x  1
2x 1


Bài3: Các bài giải sau đã đúng chưa ? Nếu
chưa hãy sửa lại cho đúng

1,

lim
x

2,



2

cos x



x



2



1

y  sin(cos 2 x)
 y '  cos(cos 2 x).(cos 2 x)'
 cos(cos x).2cos x
2


Bài3: Bài toán được sửa lại như sau:

1,

3,



sin
 x
cos x
2
 1
lim
 lim
 





x
x
2 
2
 x

x


2

2


y  sin(cos2 x)
 y '  cos(cos2 x).(cos2 x) '
 cos(cos2 x).2 cos x. sin x 
  sin 2 x. cos(cos2 x)


Củng cố

sin x
lim
1
x 0
x

(sinx)’ = cosx, x  R

(cosx)’ = - sinx,x R

(sinu)’= u’.cosu

(cosu)’= - u’.sinu


Bài tập về nhà :
Về nhà làm
các bài tập
trong sách
giáo khoa trừ
các bài chứa
hàm tang,
cotang và
xem trước hai
phần còn lại.




Bài tập: Tìm đạo hàm các hàm số sau:
1/ y  sin x  2
Bài làm:






1
'
y '  sin x  2 
 sin x  2 
2 sin x  2
1

.cos x
2 sin x  2
'


2 / y  x.cos 2+3x 2
Bài làm:

  ( x) '.cos 2+3x  x.cos 2+3x 
 cos 2+3x  x.sin  2+3x  .  2+3x 
1
 cos 2+3x  x.sin  2+3x  .
.(2+3x ) '
2 2+3x
3x
 cos 2+3x  x.sin  2+3x  .
2+3x


y '  x.cos 2+3x

2


'

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

'

2

2

'





×