Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Giáo án lớp 2 tuần 27 (CKTKN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.27 KB, 15 trang )

Thứ Hai ngày 15 tháng 03 năm 2010
THỂ DỤC: ĐI THƯỜNG THEO VẠCH KẺ THẲNG , HAI TAY CHỐNG HƠNG VÀ
DANG NGANG. TC TUNG VỊNG VÀO ĐÍCH.
I. Mục tiêu: Thực hiện cơ bản đúng động tác đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống
hơng và dang ngang.
- Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi.
- Tiếp tục hoàn thiện BT rèn luyện TTCB.
II. Chu ẩn bị: Sân trường rộng rãi, thoáng mát, sạch sẽ, an toàn, còi
III. Các hoạt động dạy học:
Trang 16
Nội dung TG Tổ chức luyện tập
1. Phần mở đầu :
- GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu bài kiểm tra.
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- Xoay cánh tay, khớp vai, cổ, tay, gối
- Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc.
- Ôn một số động tác của bài thể dục
phát triển chung.
2. Phần cơ bản:
- Đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay
chống hơng và dang ngang:
GV chia lớp thành 2 hàng dọc và cho HS
đi thực hiện bài tập theo nhiều đợt, mỗi
đợt lần lượt 2 HS. HS tập trung thành 2
hàng dọc ở trước phía đường chạy, GV
đứng bên phía khác của đường chạy. GV
gọi tên 2 em vào vò trí chuẩn bò sau đó
vào vò trí xuất phát. GV nêu tên từng
động tác cho HS thực hiện. Khi nhóm
trước đang thực hiện thì nhóm sau bước


vào vò trí chuẩn bò.
- Trò chơi : Tung bóng vào đích
3. Phần kết thúc :
- Đi thường theo 2 hàng dọc.
- Trò chơi hồi tónh.
- GV nhận xét, tuyên dương
- Nhận xét tiết học
7’
16’
7’
- Theo đội hình hàng ngang.
X X X X X X X
X X X X X X X
X X X X X X X
X
- Theo đội hình hàng dọc.
X X X X
X X X X X
X X X X
X X X X
- Theo đội hình 2 hàng dọc
CB XP đi nhanh Cchạy Đ
- HS chơi theo hướng dẫn của GV.

X X
X X X
X X
X X
TUẦN 27
TOÁN: SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA

I. Mục tiêu: - Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó .
- Biết số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
- Biết số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó .
* Bài tập cần làm: 1 ; 2.
II. Chu ẩn bị: Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ : Luyện tập
- Tính chu vi hình tam giác có các cạnh là: 3cm,
4cm, 2cm.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: Số 1 trong phép nhân và phép chia
Hoạt động 1: Giới thiệu phép nhân có thừa số 1
- GV nêu phép nhân hướng dẫn HS chuyển
thành tổng các số hạng bằng nhau:
1 x 2 = 1 + 1 = 2 vậy 1 x 2 = 2
- Lần lượt gọi HS thực hiện 1 x 3, 1 x 4 bằng
cách chuyển 2 phép nhân này thành tổng của
nhiều số giống nhau.
Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó
- Trong các bảng nhân đã học đều có các phép
nhân:
2 x 1 3 x 1 4 x 1 5 x 1
- HS nêu nhận xét số thứ nhất và tích của phép
nhân
Số nào nhân cho 1 cũng bằng chính số đó
- GV ghi bảng
Hoạt động 2: Giới thiệu phép chia cho 1
- GV dựa vào mối quan hệ giữa phép nhân và

phép chia nêu :
1 x 2 = 2 ta có 2 : 1 = 2
- Yêu cầu HS làm trên bảng: 1 x 3 = 3 : 1 =

- GV yêu cầu HS rút ra kết luận
Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó
Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1 Yêu cầu HS nêu yêu cầu
Bài 2
- Hát
- 2 HS thực hiện bài trên bảng, lớp làm
bảng con
- HS nhận xét
- HS đọc
- 1 x 3 = 1+ 1 + 1 = 3
- 1 x 4 = 1 + 1 + 1 +1 =4
- HS nhắc lại
- HS nêu nhận xét
- HS đọc ghi nhớ
- 3 HS làm bảng
- Số bò chia và thương bằng nhau
- HS đọc và làm miệng
Trang 17
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu
3. Củng cố :
4. Dặn dò : Về nhà làm VBTHọc thuộc ghi nhớ
- Chuẩn bò: Số 0 trong phép nhân và phép chia.
- Nhận xét tiết học
- HS làm bảng con
- Nhận xét tiết học

TẬP ĐỌC: ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HKII (Tiết 1)
I. Mục tiêu: - Đọc rõ ràng rành mạch, các bài tập đọc từ tuần 19 – 26 (Phát âm rõ, tốc độ đọc
khoảng 45 tiếng / phút).
- Hiểu nội dung của đoạn, bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc)
- Biết đặt và trả lời câu hỏi khi nào? ( BT 2,3 ). Biết đáp lời cảm ơn trong tình huống cụ thể. (1
trong 3 tình huống ở BT 4)
- HS khá giỏi biết đọc lưu lốt được đoạn bài, tốc độ đọc trên 45 tiếng / phút.
II. Chu ẩn bị: SGK
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn đònh: Hát
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Kiểm tra đọc lấy điểm
- GV cho HS bốc thăm đọc bài
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài
đọc
- GV ghi điểm
Hoạt động 2: Tìm bộ phận của mỗi câu dưới
đây, trả lời cho câu hỏi khi nào?
- Nhận xét và tuyên dương
Hoạt động 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- Cho HS tự làm vào vở
- Gọi 1 HS đọc bài làm
- Nhận xét ghi điểm
Hoạt động 4: Nói lời đáp lại của em
4.Củng cố:
5.Dặn dò : Chuẩn bò: Ôn tập, kiểm tra tập đọc
và học thuộc lòng (tiết 2)
- Nhận xét tiết học

- Hát
- HS lần lượt bốc thăm về chỗ chuẩn bò
- Từng HS đọc bài và TLCH
- HS nhận xét bạn
- HS các nhóm thi tìm các bộ phận mỗi câu.
- HS nhận xét
- HS dựa vào bộ phận in đậm để đặt câu hỏi.
- HS làm vở
- HS nhận xét
- HS nghe
- HS nói lời đáp lại trong 3 trường hợp
theo từng cách khác nhau.
- Nhận xét tiết học
TẬP ĐỌC: ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HKII (Tiết 2)
I. Mục tiêu: - Đọc rõ ràng rành mạch, các bài tập đọc từ tuần 19 – 26 (Phát âm rõ, tốc độ đọc
khoảng 45 tiếng / phút).
- Hiểu nội dung của đoạn, bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc)
- Nắm được một số từ ngữ về 4 mùa. (BT 2).
Trang 18
- Biết đặt dấu chấm vào chổ thích hợp trong đoạn văn ngắn BT 3)
- HS khá giỏi biết đọc lưu lốt được đoạn bài, tốc độ đọc trên 45 tiếng / phút.
II. Chu ẩn bị: SGK, phiếu
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn đònh: Hát
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Kiểm tra đọc lấy điểm
- GV cho HS bốc thăm đọc bài
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài
đọc

- GV ghi điểm
Hoạt động 2: Trò chơi mở rộng vốn từ về mùa
- GV phát cho mỗi đội 1 bảng ghi từ, đội nào
tìm nhiều từ thì thắng
- Nhận xét và tuyên dương
* Hoạt động 3 : Ôn luyện cách dùng dấu chấm
- Yêu cầu HS đọc đề bài 3
- Cho HS tự làm vào vở
- Gọi 1 HS đọc bài làm
- Nhận xét ghi điểm
4.Củng cố :
5.Dặn dò : Chuẩn bò: Ôn tập, kiểm tra tập đọc
và học thuộc lòng (tiết 3)
- Nhận xét tiết học
- Hát
- HS lần lượt bốc thăm về chỗ chuẩn bò
- Từng HS đọc bài và TLCH
- HS nhận xét bạn
- HS các nhóm thi tìm từ , dán lên bảng.
- HS nhận xét
- HS đọc yêu cầu
- HS làm vở
- HS nhận xét
- HS nghe
- Nhận xét tiết học
Thứ Ba ngày 16 tháng 03 năm 2010
CHÍNH TẢ: ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HKII (Tiết 3)
I. Mục tiêu: - Đọc rõ ràng rành mạch, các bài tập đọc từ tuần 19 – 26 (Phát âm rõ, tốc độ đọc
khoảng 45 tiếng / phút).
- Hiểu nội dung của đoạn, bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc)

- Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với Ở đâu ? ( BT2,BT3) ; biết đáp lời xin lỗi trong tình huống
giao tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4)
- Biết đặt dấu chấm vào chổ thích hợp trong đoạn văn ngắn BT 3)
- HS khá giỏi biết đọc lưu lốt được đoạn bài, tốc độ đọc trên 45 tiếng / phút.
II. Chu ẩn bị: Phiếu, bảng phụ ghi nội dung bài 2
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Ổ n đònh:
Hát
Trang 19
2. Bài mới: Ôn tập (tiết 3)
Hoạt động 1: Kiểm tra đọc
- GV tiến hành kiểm tra lấy điểm đọc như
tiết 1
- GV nhận xét, tuyên dương
Hoạt động 2: Đặt và trả lời câu hỏi”Ở đâu”
Bài 2: Gạch chân dưới bộ phận trả lời câu
hỏi” Ở đâu”
- GV yêu cầu lớp làm bài
- GV nhận xét, sửa bài
a. Hai bên bờ sông
b. Trên những cành cây
- Yêu cầu HS làm VBT
- Nhận xét
Bài 3: HS làm bài
- GV Nhận xét, sửa bài
Bài 4
- Từng cặp HS thực hiện nói lời đáp trong
các tình huống
- Tổng kết, nhận xét

4.Củng cố,
5.Dặn do ø Về nhà cần thực hiện nói và đáp lời
xin lỗi trong giao tiếp hằng ngày
- Chuẩn bò: Ôn tập, kiểm tra tập đọc và học
thuộc lòng (tiết 4).
- Nhận xét tiết học
HS thực hiện
Nhận xét bạn
- HS làm bài, 1 HS làm bảng phụ, nhận xét
HS nêu
HS bài vào vở
HS thực hiện
a) Hoa phượng vó nở đỏ rực ở đâu?
b) Ở đâu, trăm hoa khoe sắc thắm?
- HS thực hành theo các tình huống
- HS Nhận xét bổ sung
- Nhận xét tiết học
TOÁN: SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
I. Mục tiêu: - Biết được số 0 nhân với số nào cũng bằng 0 .
- Biết được số nào nhân với 0 cũng bằng 0
- Biết số 0 chia cho số nào khác khơng cũng bằng 0.
- Biết khơng có phép chia cho 0
- Bài tập cần làm: 1, 2, 3
II. Chu ẩn bị: Phiếu, bảng phụ ghi nội dung bài 2
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ: “Số 1 trong phép nhân và phép chia”
- Sửa bài 3
- HS hát

- HS lên bảng sửa bài:
4 x 2 x 1 = 8 x 1
Trang 20
- Số nào nhân với 1 có kết quả như thế nào?
- GV nhận xét, cho điểm
3. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu phép nhân có thừa số 0
- GV giới thiệu phép tính: 0 x 2
- Yêu cầu HS viết phép nhân trên thành phép
tính cộng các số hạng sau:
0 x 2 = 0 + 0 = 0
- Vậy 0 x 2 = ?
- 0 x 2 = 0
Vậy 2 x 0 = ?
- Vì sao em biết?
- Tương tự GV cho HS lập phép tính cộng và
tính kết quả từ phép nhân
- Vậy 0 x 3 = ?
3 x 0 = ?
- Vậy trong phép nhân có thừa số 0 thì tích
như thế nào?
HĐ 2: Giới thiệu phép chia có số bò chia là 0
- GV đưa ra bài mẫu: 0 : 2 = ?
- Vì sao em biết?
- Tương tự cho HS làm bảng cài
- Nhận xét số bò chia, thương trong phép chia
này?
* Vậy 0 chia cho số nào khác 0 đều bằng 0.
Không có phép chia cho 0 (số chia phải khác 0)
Hoạt động 3: Thực hành

Bài 1: Tính nhẩm
- Yêu cầu HS làm miệng
- GV sửa bài
Bài 2: Tính nhẩm
- Yêu cầu HS làm miệng
Bài 3: Số
- GV Nhận xét, sửa
4 . Củng cố
5 Dặn do ø :Về nhà làm bài trong VBT
- Chuẩn bò bài: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học
= 8
4 : 2 x 1 = 2 x 1
= 2
- Cũng bằng chính số đó
- HS đọc lại
- 0 x 2 = 0
- HS đọc lại
- 2 x 0 = 0
- Vì khi đổi chỗ 2 thừa số trong phép
nhân thì tích của chúng không thay đổi
- HS làm bài
0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0
- 0 x 3 = 0
3 x 0 = 0
- Số 0 nhân với số nào hoặc số nào nhân
với 0 đều bằng 0.
- 0 : 2 = 0
- Vì 0 x 2 = 0  0 : 2 = 0
- 0 : 3 = 0

0 : 5 = 0
- Đều là 0
- HS nhắc lại
- HS làm miệng
0 x 2 = 0 0 x 4 = 0
2 x 0 = 0 4 x 0 = 0
0 x 3 = 0 0 x 1 = 0
3 x 0 = 0 1 x 0 = 0
- HS đọc đề
0 : 4 = 0 0 : 3 = 0
0 : 1 = 0 0 : 2 = 0
- Nhận xét tiết học
Trang 21
Thứ Tư ngày 17 tháng 03 năm 2010
TẬP VIẾT: ÔN TẬP (TIẾT 4).
I. Mục tiêu: - Đọc rõ ràng rành mạch, các bài tập đọc từ tuần 19 – 26 (Phát âm rõ, tốc độ đọc
khoảng 45 tiếng / phút).
- Hiểu nội dung của đoạn, bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc)
- Nắm được một số từ ngữ về chim chóc (BT2) ; viết được một đoạn văn ngắn về một loại chim
hoặc gia cầm (BT3)
- HS khá giỏi biết đọc lưu lốt được đoạn bài, tốc độ đọc trên 45 tiếng / phút.
II. Chu ẩn bị: Phiếu ghi các bài tập đọc, giấy khổ to ghi bài tập 2
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn đònh:
2.Bài cũ: Ôn tập, kiểm tra tập đọc và học thuộc
lòng (tiết 3)
- Kiểm tra tập đọc 4, 5 HS
- Yêu cầu HS bóc thăm tên bài tập đọc và trả
lời câu hỏi

- GV nhận xét
3. Bài mới:
1) Ôn luyện tập đọc và HTL.
- GV y/c HS đọc bài + TLCH
2) Trò chơi mở rộng vốn từ về chim chóc
- GV gọi HS đọc yêu cầu bài 2
- GV lưu ý: các loài gia cầm (vòt, gà, ngang,
ngỗng) cũng được xếp vào họ chim vì nó có
cánh và có lông vũ giống như chim.
- Trò chơi: Bạn biết gì về con vật.
- Chia lớp ra làm 2 đội A, B
- Thi hỏi đáp nhanh:
- Đội A đưa ra con: gà (vòt …)
- Đội A hỏi:
+ Con gà có lông màu gì? – Đội B trả lời
+ Con gà có cái mỏ như thế nào? – Đội B trả
lời
+ Con gà nó kêu như thế nào? – Đội B trả lời
+ Con gà nó cho ta gì? – Đội B trả lời
- Tương tự đội B đưa ra con khác như: chim
bồ câu (chim sâu, cú …), đội B hỏi, đội A trả lời
- Hát
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi
- HS đọc bài
- HS nghe phổ biến luật chơi
- Vàng, xanh, đen
- Mỏ nhọn
- Ò ó o, chíp chíp, tục tục
- Thòt, trứng
Trang 22

- Trong lúc 2 đội hỏi đáp thư ký 2 đội có thể
ghi tóm tắt nhanh ý của các bạn vào giấy khổ
to.
- Tổng kết: 2 đội dán giấy ghi được lên bảng
- Nhận xét, tuyên dương
3) Viết đoạn văn ngắn 3, 4 câu về một loài
gia cầm
- Nêu miệng về một loài chim (hoặc gia cầm)
mà em thích
- Con vật em thích có tên là gì? (Chim
khuyên, chim sâu, chim cú …)
- Lông (mỏ, mắt, chân, …) nó có gì đặc biệt?
- Nó có lợi ích gì?
- Em nuôi (hoặc chăm sóc) nó thế nào?
- Yêu cầu HS viết vào vở
- Nhận xét, sửa bài
4. Củng cố,
5. Dặn dò : Học ôn các bài tập đọc HKII
- Ôn các bài luyện từ và câu, tập làm văn
(tuần 19 đến tuần 26)
- Chuẩn bò: Ôn tập (tiết 5)
Nhận xét tiết học
- Hai đội nhận xét bạn
- 5, 7 HS
- Nhận xét bạn
- HS làm vở
- 2, 3 HS đọc bài
- Lớp nhận xét
- HS nghe.
- Nhận xét tiết học

TẬP ĐỌC: ÔN TẬP (TIẾT 5).
I. Mục tiêu: - Đọc rõ ràng rành mạch, các bài tập đọc từ tuần 19 – 26 (Phát âm rõ, tốc độ đọc
khoảng 45 tiếng / phút).
- Hiểu nội dung của đoạn, bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc)
- Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với như thế nào ? ( BT2,BT3) ; biết đáp lời khẳng định, phủ
định trong tình huống cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4)
- HS khá giỏi biết đọc lưu lốt được đoạn bài, tốc độ đọc trên 45 tiếng / phút.
II. Chu ẩn bị: Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học trong 8 tuần đầu HKII, bảng quay viết
sẳn nội dung bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy học:
:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:
- Gọi HS lên đọc bài
3. Bài mới:
1) Kiểm tra tập đọc (số HS còn lại)
-Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc
- Hát
- HS đọc bài
- HS bốc thăm, xem lại bài đọc
Trang 23
-HS đọc và trả lời câu hỏi đoạn vừa đọc
-Nhận xét, cho điểm
2) Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “như thế
nào?”
3) Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm
- GV nêu yêu cầu
- GV nhận xét bài làm trên bảng quay
a) Chim đậu như thế nào trên những cành

cây?
b) Bông cúc sung sướng như thế nào?
4) Nói lời đáp của em
-Thực hành đối đáp
+ Tình huống a
HS 1: vai ba
HS 2: vai con
4 .Củng cố
5.Dặn dò : Chuẩn bò: Ôn tập (tiết 6)
GV nhận xét tiết học
- HS trả lời
- 1 HS đọc yêu cầu
- 2 HS làm trên bảng quay, cả lớp làm
nháp
- HS Nhận xét, sửa
-2 HS làm trên bảng quay, cả lớp làm vào vở
bài tập
- HS Nhận xét, sửa bài
- Từng cặp HS thực hành theo tình huống.
- HS nghe
TOÁN: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: - Lập được bảng nhân 1 bảng chia 1 .
- Biết thực hiện phép tính có số 1 , số 0.
II. Chu ẩn bị: Bảng phụ, SGK Bộ đồ dùng toán, VBT
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn đònh
2. Bài cũ: “Số 0 trong phép nhân và chia”
- GV gọi 2 HS làm bài tập:
- GV nhận xét ghi điểm

3. Bài mới:
Bài 1
- Yêu cầu HS làm miệng
- GV sửa bài, nhận xét
Bài 2
- GV sửa bài và nhận xét
4.Củng cố:
5. Dặn dò :Về nhà chuẩn bò bài: Luyện tập chung
- Hát
- Lớp làm bảng con
- Nhắc lại quy tắc
- HS đọc yêu cầu: Tính nhẩm
- HS làm VBT và nêu kết quả nối tiếp
nhau
- Đọc đồng thanh bảng chia, bảng nhân 1
- HS đọc yêu cầu
- HS nhẩm nêu kết quả
- HS sửa, đọc trước lớp
- HS nghe
GV nhận xét tiết học.
Trang 24
- GV nhận xét tiết học.
Thứ Năm ngày 18 tháng 03 năm 2010
THỂ DỤC: ĐI KIỄNG GĨT, HAI TAY CHỐNG HƠNG. ĐI NHANH
CHUYỂN SANG CHẠY. TC : TUNG VỊNG VÀO ĐÍCH.
I. Mục tiêu: - Thực hiện cơ bản đúng đi kiễng gót, hai tay chống hơng.
- Thực hiện được đi nhanh chuyển sang chạy.
- Biết cách chơi và tham gia được trò chơi.
II. Chu ẩn bị: Sân trường rộng rãi, thoáng mát, sạch sẽ, an toàn.Còi, vòng
III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS
1. Phần mở đầu :
- GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu bài học.
- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhòp.
- Xoay cổ tay, xoay vai, xoay đầu gối,
xoay hông.
- Ôn bài bài thể dục phát triển chung.
2. Phần cơ bản :
- Đi kiễng gót, hai tay chống hơng.
- Đi nhanh chuyển sang chạy.
-Trò chơi “ Tung vòng vào đích”
GV nêu tên trò chơi, giải thích cách
chơi, cho một số HS chơi thử. Chia tổ tự
chơi. Khoảng cách giữa các vạch giới
hạn đến đích: 1,5 m – 2 m. HS tập hợp
thành hàng dọc sau vạch chuẩn bò. Khi
có lệnh, HS có lần lượt từ vò trí chuẩn
bò tiến vào vạch giới hạn, lần lượt tung
5 vòng vào đích, sau đó lên nhặt vòng
đặt ở vạch chuẩn bò để bạn tiếp theo
chơi. GV nên có hình thức khen kòp thời
để kích thích HS chơi.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS
3. Phần kết thúc :
- Đi thường theo 4 hàng dọc.
- Tập một số động tác thả lỏng.
7’
16’
7’

- Theo đội hình hàng ngang.
X X X X X X X
X X X X X X X
X X X X X X X
X
- Tập luyện theo hướng dẫn của GV.
- HS chơi trò chơi vui vẻ chủ động
CB XP Đ


- HS thực hiện theo y/c
Trang 25
- GV và HS hệ thống bài.
- GV nhận xét giờ học, giao BT về
nhà.
- Nhận xét tiết học
CHÍNH TẢ: ÔN TẬP (TIẾT 6).
I. Mục tiêu: - Đọc rõ ràng rành mạch, các bài tập đọc từ tuần 19 – 26 (Phát âm rõ, tốc độ đọc
khoảng 45 tiếng / phút).
- Hiểu nội dung của đoạn, bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc)
- Nắm được một số từ ngữ về mng thú (BT2) ; kể ngắn được về con vật mình biết (BT3)
- HS khá, giỏi biết đọc lưu lốt được đoạn bài, tốc độ đọc trên 45 tiếng / phút.
II. Chu ẩn bị: Phiếu ghi sẳn tên các bài học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 26. Các câu hỏi
về chim chóc để chơi trò chơi.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:
Câu hỏi “Như thế nào” dùng để hỏi về nội dung
gì?

- Khi đáp lại lời khẳng đònh hay phủ đònh của
người khác chúng ta cần có thái độ như thế nào?
- Nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng
các bài đã học.
- GV cho HS bốc thăm đọc bài
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài
đọc
- GV ghi điểm
Hoạt động 2: Mở rộng vốn từ về muôn thú
- Chia lớp thành 4 đội phát cho mỗi đội một lá cờ.
- Phổ biến luật chơi: trò chơi diễn ra qua 2 vòng
+ Vòng 1: GV đọc lần lượt từng câu đố về tên các
con vật. Mỗi lần GV đọc, các đội phất cờ để
giành quyền trả lời trước. Nếu đúng được 1 điểm,
nếu sai thì không được điểm nào, đội bạn được
quyền trả lời.
+ Vòng 2: các đội lần lượt ra câu đố cho nhau.
- Hát
- Về đặc điểm
- Lòch sự, đúng mực
- HS lần lượt bốc thăm về chỗ chuẩn bò
- Từng HS đọc bài và TLCH
- HS nhận xét bạn
- Vòng 1:
1. Con gì có bờm và được mệnh danh là
vua của rừng xanh (sư tử)
2. Con gì thích ăn hoa quả (khỉ)
3. Con gì có cổ rất dài (hươu cao cổ)

4. Con gì rất trung thành với chủ (chó)
5. Con gì được nuôi trong nhà để bắt chuột
(mèo)
- Vòng 2:
Trang 26
Nếu đội bạn trả lời được thì đội ra câu đố bò trừ 2
điểm, đội giải được câu đố được 3 điểm. Nếu đội
bạn không trả lời được thì đội ra câu đố giải đố
và được cộng 2 điểm, đội bạn bò trừ 1 điểm. Nội
dung câu đố nói về hình dáng hoặc hoạt động của
1 con vật bất kỳ.
- GV chốt lại đội nào thắng
Hoạt động 3: Kể về 1 con vật mà em biết
- Yêu cầu HS đọc đề bài sau đó cho HS thời
gian để suy nghó về con vật mà em đònh kể.
- HS có thể kể lại câu chuyện em biết về 1 con
vật mà em được đọc hoặc nghe kể.
4.Củng cố,:
5. Dặn dò : Về nhà tập kể về con vật mà em
thích cho người nhà nghe.
- Chuẩn bò: Ôn tập (tiết 7)
1. Cáo được mệnh danh là con vật như thế
nào? (tinh ranh)
2. Nuôi chó để làm gì? (trông nhà)
3. Sóc chuyền cành như thế nào? (nhanh
nhẹn)
4. Gấu trắng có tính gì? (tò mò)
5. Voi kéo gỗ như thế nào? (rất khỏe mạnh)
-Chuẩn bò kể, sau đó 1 số HS trình bày trước
lớp, cả lớp theo dõi.

- HS nghe
- Nhận xét tiết học
TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: - Thuộc bảng nhân, bảng chia đã học
- Biết tìm thừa số, số bị chia .
- Biết nhân (chia) số tròn chục với (cho) số có một chữ số.
- Biết giải bài tốn có một phép chia ( trong bảng nhân 4 )
- Bài tập cần làm: 1 ; 2 (cột 2) ; 3 ; 4 (Dành cho HS khá, giỏi)
II. Chu ẩn bị: Bảng phụ .
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ :
- GV yêu cầu HS lên sửa bài.
- Nêu ý nghóa của số 1 trong phép nhân và
phép chia?
_ Nêu ý nghóa của số 0 trong phép nhân và
phép chia?
- Nhận xét, chấm điểm.
3. Bài mới :
Bài 1: Tính nhẩm
- Yêu cầu lớp làm bài, sửa bài bằng hình thức
nêu miệng.
- Nhận xét.
Bài 2:
- Hát
- HS thực hiện.
- HS nêu.
- HS làm bài, nêu miệng.
2 x 3 = 6 3 x 4 = 12

6 : 2 = 3 12 : 3 = 4
……… ………
- HS theo dõi.
Trang 27
- GV hướng dẫn HS thực hiện theo mẫu. GV lưu ý:
khi làm bài vào vở chỉ cần ghi :
30 x 3 = 90. không cần ghi đầy đủ các bước
tính nhẩm như mẫu.
- GV Nhận xét, sửa bài
Bài 3: Tìm x
- GV yêu cầu HS nêu lại cách tìm thành phần
chưa biết của phép nhân và tìm số bò chia
- Yêu cầu HS làm bài, 4 HS lên bảng sửa bài.
- Nhận xét.
Bài 4: (Dành cho HS khá, giỏi)
- GV yêu cầu HS đọc đề, phân tích đề và nêu
cách giải.
- Yêu cầu HS làm bài, 1 HS lên bảng làm vào
bảng phụ.
- Nhận xét.
4. Củng cố
5. Dặn dò: Chuẩn bò : Luyện tập chung.
- HS thực hiện.
20 x 4 = 80 20 x 3 = 60
40 x 2 = 80 20 x 5 = 100
…… ……
- HS nêu.
y : 2 = 2 4 x x = 28
y = 2 x 2 x = 28: 4
y = 4 x = 7.

- HS làm vở
Giải:
Số tờ báo mỗi tổ có là:
24 : 4 = 6 (tờ)
Đáp số: 6 tờ.
- Nhận xét tiết học.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU: ÔN TẬP (TIẾT 7).
I. Mục tiêu: - Đọc rõ ràng rành mạch, các bài tập đọc từ tuần 19 – 26 (Phát âm rõ, tốc độ đọc
khoảng 45 tiếng / phút).
- Hiểu nội dung của đoạn, bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc)
- Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với Vì sao ? ( BT2,BT3) ; biết đáp lời đồng ý người khác
trong tình huống giao tiếp cụ thể ( 1 trong 3 tình huống ở BT4 )
- HS khá, giỏi biết đọc lưu lốt được đoạn bài, tốc độ đọc trên 45 tiếng / phút.
II. Chu ẩn bị: Phiếu ghi tên 4 bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ: Ôn tập (tiết 6)
- GV yêu cầu HS đọc trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: Ôn tập (tiết 7)
Hoạt động 1: Kiểm tra học thuộc lòng
_ Gọi từng HS lên bốc thăm chọn bài thơ.
- Nhận xét, ghi điểm. Với những HS nào không
đạt yêu cầu, GV cho kiểm tra tra lại vào tiết
- Hát
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
- HS bốc thăm, xem lại bài trong SGK
khoảng 2 – 3’.
- Đọc bài không cần sách.

Trang 28
sau.
Hoạt động 2: Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi Vì
sao
- Nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm
- GV nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 4 : Nói lời đáp của em
- Yêu cầu HS đọc 3 tình huống.
- Gợi ý: Bài yêu cầu các em nói lời đáp, lới
đồng ý của người khác.
- Yêu cầu 1 HS nói lời mời thầy hiệu trưởng đến
dự liên hoan văn nghệ của lớp, 1 HS đóng vai
thầy hiệu trưởng đáp lại lời đáp của lớp.
- Khen ngợi những HS nói tự nhiên.
4. Củng cố:
5. Dặn dò: Thực hành theo bài học.
- Chuẩn bò : Thi GHII
- Nhận xét tiết học.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- 2 HS làm bài trên bảng, cả lớp làm ra giấy.
vì khát, vì mưa.
- HS đọc yêu cầu bài. 3
- Lớp làm vào vở.
-1 HS đọc.
- 1 cặp HS thực hành đối đáp trong từng tình
huống.
- HS 1: Chúng em kính mời thầy đến dự liên
hoan văn nghệ của lớp em chào mừng nhày
nhà giáo Việt Nam ạ HS 2: Cảm ơn các em,

thầy sẽ đến HS 1: Chúng em cảm ơn thầy
đã nhận lời ạ.
HS nghe.
- Nhận xét tiết học.
Thứ Sáu ngày 19 tháng 03 năm 2010
TẬP LÀM VĂN: KIỂM TRA ĐỌC (ĐỌC HIỂU – LUYỆN TỪ VÀ CÂU)
TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: - Thuộc bảng nhân, bảng chia đã học .
- Biết thực hiện phép nhân hoặc phép chia có số kém đơn vị đo.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính ( trong đó có một dấu nhân hoặc chia;
nhân, chia trong bảng tính đã học )
- Biết giải bài tốn có một phép tính chia.
- BT cần làm: Bài 1(cột 1,2,3 câu a; cột 1,2,câu b ), Bài 2, Bài 3 (b)
II. Chu ẩn bị: Bảng phụ, hình.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ : Luyện tập chung
- Yêu cầu 2 HS lên sửa bài 3.
- Nhận xét, chấm điểm.
3. Bài mới :
Bài 1:
a) (cột 1,2,3)
- Hát
- 2 HS lên bảng.
- HS đọc.
Trang 29
- Yêu cầu lớp làm bài, sửa bài bằng hình thức
nêu miệng.
b) (cột 1,2) : Tiến hành tương tự như trên.

- Nhận xét.
Bài 2: Tính
- Yêu cầu HS làm bài, 4 HS lên làm ở bảng
phụ.
- GV Nhận xét, sửa bài
Bài 3b:
- Lớp làm vào vở, 1 HS lên làm ở bảng phụ.
- Nhận xét, tuyên dương.
4 Củng cô: ø Đọc bảng chia 5, 4.
5.Dặn dò:Về làm VBT
- Chuẩn bò Đơn vò, chục trăm, nghìn.
- Nhận xét tiết học
- HS thực hiện.
2 x 4 = 8 3 x 5 = 15 …………
8 : 2 = 4 15 : 3 = 5
- HS thực hiện.
3 x 4 + 8 = 12 + 8
= 20
0 : 4 + 6 = 0 + 6
= 6
- HS thực hiện.
b. Giải:
Số nhóm chia được là:
12 : 3 = 4 (nhóm)
Đáp số: 4 nhóm
- HS thi đua.
- Nhận xét tiết học

KỂ CHUYỆN: KIỂM TRA VIẾT ( CHÍNH TẢ – TẬP LÀM VĂN)


Trang 30

×