Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

giao an tuan 20.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.72 KB, 28 trang )

Giáo án lớp 1
THỨ 2 TUẦN 20 CHÀO CỜ
*******************
HỌC VẦN: BÀI 81 VẦN ACH
A/MỤC TIÊU:
- HS đọc được :ach, cuốn sách, từ và doạn thơ ứng dụng.
- HS viết được: ach, cuốn sách
- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở
B/CHUẢN BỊ:
- GV chuẩn bị: Tranh vẽ minh hoạ, bộ chữ thực hành
- HS chuẩn bị: bộ chữ thực hành, bảng con
C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/Bài cũ: 3 HS đọc SGK bài phần 1, phần 2, phần 3 /Bài 80
1 HS đọc toàn bài
2 HS viết từ: xem xét, rước đèn
TIẾT 1
2/Bài mới:
Hoạt động dạy Hoạt động học
3/Dạy vần mới: ach
* Dạy vần : ach
-GV ghi bảng vần: ach
- Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát
âm vần: ach
a/Nhận diện vần:
- GV Hỏi: Vần ach được cấu tạo bởi
mấy âm?
b/HD đánh vần: Vần ach
- GV đánh vần mẫu: a - ch - ach
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của
HS
- Yêu cầu HS chọn ghép vần


- HD đọc trơn vần: ach
c/HD đánh vần: Tiếng
- GV hỏi: có vần ach muốn được tiếng
sách ta làm thế nào?
- GV hỏi: Tiếng sách có âm gì trước
vần gì sau dấu thanh gì?
- GV đánh vần mẫu: sờ - ach - sách -
sắc - sách
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của
HS
- Yêu cầu ghép tiếng: sách
- HD đọc trơn tiếng
d/Giới thiệu từ ứng dụng: cuốn sách
- HS phát âm vần: ( CN, ĐT)
- HS nhận diện vần: ach
- HS nêu: Vần ach được cấu tạo bởi 2
âm, âm a và âm ch.
- HS đánh vần: ( Đọc nối tiếp CN, ĐT)
- HS chọn ghép vần: ach
- HS đọc trơn vần: ( Đọc nối tiếp CN,
ĐT)
- HS nêu: Có vần ach muốn được sách
ta thêm âm s và dấu sắc.
- HS nêu: Tiếng sách có âm s đứng
trước vần ach đứng sau, dấu sắc trên âm
a.
- HS đánh vần:( Cá nhân, ĐT)
- HS chọn ghép tiếng: sách
- HS đọc trơn sách
- HS đọc trơn từ ứng dụng

- HS đọc vần, tiếng, từ vừa học.
GV: Giao Thị Lệ Trang
Giáo án lớp 1
- Luyện đọc trơn từ
- HD đọc lại vần, tiếng, từ
đ/Giới thiệu từ ứng dụng:
- Viên gạch Kênh rạch
- Sạch sẽ cây bạch đàn
- Yêu cầu HS đánh vần thầm các tiếng
có vần: ach
- Luyện đọc từ
- GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS
+HD đọc lại toàn bài
e/Luyện viết vần, từ:
- GV viết mẫu, HD cách viết.
- GV hỏi: Vần ach được viết bởi mấy
con chữ?
- GV hỏi: Từ cuốn sách được viết bởi
mấy chữ?
- GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa
cho HS
- HD khoản cách chữ cách chữ 1 con
chữ o
+GV đọc mẫu toàn bài
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
* HD trò chơi củng cố:
- GV nêu tên trò chơi, HD cách thực
hiện
- Tuyên dương, khen ngợi.
- HS đánh vần thầm tiếng

- HS đọc từ:( nối tiếp CN, ĐT)
- HS đọc toàn bài.
- HS nêu cách viết vần
- HS nêu cách viết từ
- HS luyện viết bảng con vần, từ:
- HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ
tự.
- HS tham gia trò chơi.
TIẾT 2
- GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng
gì? Từ gì?
3/Luyện tập:
a/ Gọi HS đọc bài tiết 1
-GV:Nêu yêu cầu tiết 2
- GV cho HS nhận biết: Phần 1,phần2
SGK
- HD cách cầm sách.
+Yêu cầu HS đọc SGK.
b/Giới thiêu câu ứng dụng:
- HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu:
-“Mẹ, mẹ ơi cũng bẩn ngay”
- Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng có vần
đang học
- Yêu cầu đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả
- HS nêu vần, tiếng, từ vừa học.
- HS đọc ( CN, ĐT)
- HS đọc SGK( CN, nối tiếp)
- HS quan sát tranh vẽ, nhận xét.
- HS đọc thầm
- HS Luyện đọc( CN, ĐT)

GV: Giao Thị Lệ Trang
Giáo án lớp 1
câu.
- GV sửa lỗi sai của HS.
c/HD đọc SGK:
- Yêu cầu HS đọc từng phần, đọc toàn
bài.
d/Luyện viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách
trình bày bài viết.
d/ Luyện nói:
- GV HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu
chủ đề luyện nói:
- GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện
nói từ 2, 4 câu.
-Tranh vẽ gì?
-HS quan sát tranh, thảo luận nhóm và
lên giới thiệu trước lớp về quyển sách,
vở đẹp của mình.
-Em đã làm gì để giữ gìn sách vở?
* GV nói mẫu:
4/Củng cố:
- GV hỏi: Em vừa học vần gì?
- HD trò chơi củng cố:
- Tuyên dương khen ngợi
5/ Dặn dò:
- Dặn HS ôn bài
- Làm bài ở vở BT.
- Tự tìm thêm từ mới có vần vừa

học.
- Xem bài 82 Vần: ich - êch
- HS đọc SGk ( Cá nhân, tiếp sức)
- HS viết bài vào vở.
- HS quan sát tranh vẽ
- HS đọc chủ đề luyện nói
- HS thảo luận nhóm đôi
- Luyện nói trong nhóm.
- HS trình bày câu luyện nói
* HS yếu lặp lại câu luyện nói.
- HS nghe nói mẫu.
- HS nêu lại vần mới học
- HS tham gia trò chơi.
- HS nghe dặn dò.
GV: Giao Thị Lệ Trang
Giáo án lớp 1
TUẦN 20 :
ĐẠO ĐỨC: LỄ PHÉP,VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔGIÁO (T2)
I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS:
- Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo,cô giáo
-Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo
-Thực hiện lễ phép với thầy giáo,cô giáo.
*HS Khuyết tật hiểu thế nào là lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
II. Đồ dùng dạy học :
- Vở Bài tập Đạo đức 1, Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ :
- GV kiểm tra 2 HS.
+ Em cần làm gì khi gặp thầy giáo, cô

giáo ?
+ Em cần làm gì khi đưa hoặc nhận
sách vở từ tay thầy (cô) giáo ?
- Nhận xét, tuyên dương.
B. Dạy bài mới :
* Giới thiệu : Giới thiệu- Ghi đầu bài
lên bảng.
1. Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm BT3
- GV yêu cầu HS kể một bạn biết lễ
phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
- Gọi vài em kể trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương.
- GV kể một vài tấm gương của các bạn
trong lớp, trong trường.
- Sau mỗi câu chuyện, GV yêu cầu cả
lớp nhận xét :
+ Bạn nào trong câu chuyện biết lễ
phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo ?
+ Các bạn đó có đáng khen không ? Vì
sao ?
+ Em đã làm được như các bạn không ?
Lớp ta bạn nào đã biết vâng lời thầy
giáo, cô giáo ?
* Kết luận :
+ Em cần lễ phép, vâng lời thầy giáo,
- 2 HS trả lời.
- 2 HS trả lời.
- HS đọc đầu bài.
- HS thảo luận nhóm đôi.
- Đại diện các nhóm trình bày.

- HS nghe.
- Cả lớp theo dõi và nhận xét.
GV: Giao Thị Lệ Trang
Giáo án lớp 1
cô giáo, có như vậy mới thể hiện em là
học sinh ngoan.
2. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm BT4
- GV yêu cầu các nhóm thảo luận nội
dung sau : Em sẽ làm gì nếu bạn chưa lễ
phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo ?
- Yêu cầu các nhóm lên trình bày.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Kết luận : Khi bạn em chưa lễ phép,
vâng lời thầy giáo, cô giáo, em nên
nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn
không nên như vậy.
3. Hoạt động 3: Múa, hát
- GV chia lớp thành 2 đội . Các đội thi
hát các bài hát về chủ đề : lễ phép, vâng
lời thầy giáo, cô giáo.
- Nhận xét, tuyên dương.
- GV hướng dẫn HS đọc 2 câu thơ cuối
bài : Thầy cô như thể mẹ cha
Vâng lời, lễ phép mới là trò ngoan.
4. Củng cố, dặn dò
- Khi gặp thầy cô giáo, em cần làm gì ?
- Vì sao em cần lễ phép, vâng lời thầy
giáo, cô giáo ?
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau: Em và các bạn.

- HS nghe.
- HS thảo luận nhóm 4.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- HS nghe.
- HS thi hát.
- Cá nhân, ĐT.
- HS trả lời.
GV: Giao Thị Lệ Trang
Giáo án lớp 1
THỨ 3 TUẦN 20 :
TOÁN (T77): PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3
I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS :
- Biết làm tính cộng ( không nhớ) trong phạm vi 20; Biết cộng nhẩm dạng
14+3.
-Bài 1( cột 1, 2,3 ); bài 2( cột 1,2) ; bài 3( phần 1)
II. Đồ dùng dạy học :
- Các bó chục que tính và các que tính rời.
- Bộ đồ dùng học toán.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ :
- Số liền sau số 19 là số mấy ?
- Số 20 có mấy chục, mấy đơn vị ?
- Viết số 20.
- Nhận xét, tuyên dương.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu cách làm tính cộng dạng
14 + 3 :
- GV yêu cầu HS lấy 14 que tính, rồi
lấy thêm 3 que tính nữa.

- Có tất cả mấy que tính ?
- Cho HS đặt bó 1 chục que tính ở bên
trái và 4 que tính rời ở bên phải.
- GV cũng thể hiện ở bảng :
Có 1 bó chục, viết 1 ở cột chục
Có 4 que rời, viết 4 ở cột đơn vị.
- Cho HS lấy 3 que tính nữa rồi đặt
dưới 4 que tính rời.
- GV cũng thể hiện ở bảng :
Thêm 3 que rời, viết 3 dưới 4 ở cột
đơn vị.
- Bây giờ, ta gộp 4 que rời với 3 que rời
được 7 que rời. Có 1 bó chục và 7 que
rời là 17 que tính.
- GV hướng dẫn cách đặt tính :
+ Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột
với 4 (ở cột đơn vị)
- số 20.
- 2 chục và 0 đơn vị.
- 1 HS lên bảng, cả lớp viết BC.
- HS thực hiện.
- 17 que tính.
- HS thực hiện theo hướng dẫn của
GV.
- HS quan sát.
- HS thực hiện theo hướng dẫn của
GV.
- HS quan sát.
- HS quan sát.
GV: Giao Thị Lệ Trang

Giáo án lớp 1
+ Viết dấu +
+ Kẻ vạch ngang dưới hai số đó.
- Hướng dẫn cách tính : Tính từ phải
sang trái
14 . 4 cộng 3 bằng 7, viết 7
+ . Hạ 1, viết 1.
3
17
14 cộng 3 bằng 17 (14 + 3 = 17)
* GIẢI LAO
2. Thực hành :
* Bài 1 (SGK/108): Tính
- Yêu cầu HS làm ( cột 1, 2 , 3)
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2 (SGK/108): Tính
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 3 (SGK/108): Điền số vào ô trống
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò :
- Trò chơi : Mỗi lần 2 đội chơi. Đội này
nêu một phép tính dạng 14 + 3, đội kia
tính kết quả và ngược lại.
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau : Luyện tập.
- HS quan sát.
- HS múa, hát tập thể.
*Bài 1:

- 3 HS lên bảng, cả lớp làm BC
*Bài 2:
- 2HS lên bảng, cả lớp làm BC.
*Bài 3:
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm SGK.

- HS tham gia chơi.
GV: Giao Thị Lệ Trang
Giáo án lớp 1
HỌC VẦN: BÀI 82 VẦN ICH - ÊCH
A/MỤC TIÊU:
- HS đọc được : ich, êch, tờ lịch, con ếch; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- HS viết được : ich, êch, tờ lịch, con ếch.
- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
*HS Khuyết tật luyện nói được từ 1 đến 3 từ theo chủ đề.
B/CHUẢN BỊ:
- GV chuẩn bị: tranh vẽ minh hoạ, bộ chữ thực hành.
- HS chuẩn bị: bộ chữ thực hành, bảng con
C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/Bài cũ: 3 HS đọc SGK bài phần 1, phần 2, phần 3/Bài 81
1 HS đọc toàn bài
2 HS viết từ: cuốn sách, kênh rạch
TIẾT 1
2/Bài mới:
Hoạt động dạy Hoạt động học
3/Dạy vần mới: ich - êch
* Dạy vần: ich
-GV ghi bảng vần: ich
- Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát
âm vần: ich

a/Nhận diện vần:
- GV Hỏi: Vần ich được cấu tạo bởi
mấy âm?
b/HD đánh vần: Vần
- GV đánh vần mẫu: i - ch - ich
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của
HS
- Yêu cầu HS chọn ghép vần
- HD đọc trơn vần: ich
c/HD đánh vần: Tiếng
- GV hỏi: có vần ich muốn được tiếng
lịch ta làm thế nào?
- GV hỏi: Tiếng lịch có âm gì trước
vần gì sau dấu thanh gì?
- GV đánh vần mẫu: lờ - ich - lich -
nặng - lịch
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của
HS
- Yêu cầu ghép tiếng: lịch
- HD đọc trơn tiếng
d/Giới thiệu từ ứng dụng: tờ lịch
- Luyện đọc trơn từ
- HS phát âm vần: ( CN, ĐT)
- HS nhận diện vần: ich
- HS nêu: Vần ich được cấu tạo bởi 2
âm, âm i và âm ch
- HS đánh vần: ( Đọc nối tiếp CN, ĐT)
- HS chọn ghép vần: ich
- HS đọc trơn vần: ( Đọc nối tiếp CN,
ĐT)

- HS nêu:Có vần ich muốn được tiếng
lịch ta thêm âm l và dấu nặng
- HS nêu: Tiếng lịch có âm l đứng
trước,vần ich đứng sau, dấu nặng dưới
âm i.
- HS đánh vần:( Cá nhân, ĐT)
- HS chọn ghép tiếng: lịch
- HS đọc trơn: lịch
- HS đọc trơn từ ứng dụng
- HS đọc cả vần.
GV: Giao Thị Lệ Trang
Giáo án lớp 1
* Dạy vần: êch
- GV đọc vần, HD phát âm vần:êch
- Yêu cầu so sánh vần: ich - êch
- Dạy các bước tương tự vần
- HD đọc lại cả 2 vần vừa học.
đ/Giới thiệu từ ứng dụng:
- Vở kịch mũi hếch
-Vui thích chênh chếch
- Yêu cầu HS đánh vần thầm các tiếng
có vần: ich - êch
- Luyện đọc từ
- GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS
+HD đọc lại toàn bài
e/Luyện viết vần, từ:
- GV viết mẫu, HD cách viết.
- GV hỏi: Vần ich, êch được viết bởi
mấy con chữ?
- GV hỏi: Từ tờ lịch,con ếch được viết

bởi mấy chữ?
- GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa
cho HS
- HD khoản cách chữ cách chữ 1 con
chữ o
+GV đọc mẫu toàn bài
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
* HD trò chơi củng cố:
- GV nêu tên trò chơi, HD cách thực
hiện
- Tuyên dương, khen ngợi.
- HS phát âm vần: ( CN, ĐT)
- HS so sánh vần: ich - êch
*Giống nhau ở âm cuối vần
*Khác nhau ở âm đầu vần.
- HS đánh vần: ê - ch - êch
- HS ghép vần: êch
- HS đọc trơn vần: êch
- HS đánh vần tiếng: ếch
- Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ.
- HS đọc 2 vần
- HS đánh vần thầm tiếng
- HS đọc từ:( nối tiếp CN, ĐT)
- HS đọc toàn bài.
- HS nêu cách viết vần
- HS nêu cách viết từ
- HS luyện viết bảng con vần, từ:
- HS đọc toàn bài theo thứ tự, không
thứ tự.
- HS tham gia trò chơi.

TIẾT 2
- GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng
gì? Từ gì?
3/Luyện tập:
a/ Gọi HS đọc bài tiết 1
-GV:Nêu yêu cầu tiết 2
- GV cho HS nhận biết: Phần 1,phần2
- HS nêu lại vần, tiếng,từ vừa học
- HS đọc ( CN, ĐT)
- HS đọc SGK( CN, nối tiếp)
GV: Giao Thị Lệ Trang
Giáo án lớp 1
SGK
- HD cách cầm sách.
+Yêu cầu HS đọc SGK.
b/Giới thiêu câu ứng dụng:
- HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu:
-“Tôi là chim chích Có ích”
- Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng có vần
đang học
- Yêu cầu đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả
câu.
- GV sửa lỗi sai của HS.
c/HD đọc SGK:
- Yêu cầu HS đọc từng phần, đọc toàn
bài.
d/Luyện viết:
- GV viết mẫu:
- HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách
trình bày bài viết.

d/ Luyện nói:
- GV HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu
chủ đề luyện nói: Chúng em đi du lịch.
- GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện
nói từ 2, 4 câu.
-Tranh vẽ gì?
-Ai đã được đi du lịch với gia đình hoặc
với nhà trường.
-Khi đi du lịch em thường mang những
gì?
Kể tên những chuyến du lịch em đã
được đi.
* GV nói mẫu:
4/Củng cố:
- GV hỏi: Em vừa học vần gì?
- HD trò chơi củng cố:
- Tuyên dương khen ngợi
5/ Dặn dò: - Dặn HS ôn bài
- Làm bài ở vở BT.
- Tự tìm thêm từ mới có vần vừa
học.
- Xem bài 83 Ôn tập
- HS quan sát tranh vẽ, nhận xét.
- HS đọc thầm
- HS Luyện đọc( CN, ĐT)
- HS đọc SGK ( Cá nhân, tiếp sức)
- HS viết bài vào vở: .
- HS quan sát tranh vẽ:
- HS đọc chủ đề luyện nói:
- HS thảo luận nhóm đôi

- Luyện nói trong nhóm.
- HS trình bày câu luyện nói;
* HS yếu,HS K/T lặp lại câu luyện nói.
- HS nghe nói mẫu.
- HS nêu lại vần, tiếng, từ vừa học
- HS tham gia trò chơi.
- HS nghe dặn dò.
GV: Giao Thị Lệ Trang
Giáo án lớp 1
TỰ NHIÊN XÃ HỘI : AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG ĐI HỌC
I. Mục tiêu : Giúp HS biết :
- Xác định được một số tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến nguy hiểm trên
đường đi học.
- Biết đi bộ sát mếp đường về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè.
- Giáo dục BVMT (Liên hệ).
*HS Khuyết tật biết được một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên
đường đi học.
II. Đồ dùng dạy học :
- Các tranh minh họa bài học trong SGK.
- Sách TNXH.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ :
- Em sống ở đâu ? Hãy nói về cảnh vật
nơi bạn sống ?
- GV nhận xét.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :
- HS hát bài : Đường em đi.
- Giới thiệu bài mới : An toàn trên

đường đi học.
- Ghi đầu bài lên bảng.
2. Các hoạt động :
a. Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và thảo
luận theo các nội dung sau :
+ Điều gì có thể xảy ra trong mỗi tranh ?
+ Đã có khi nào em có những hành động
như trong tình huống đó không ?
+ Em sẽ khuyên các bạn trong các tình
huống đó như thế nào ?
- Yêu cầu các nhóm trình bày.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Kết luận : Để tránh xảy ra tai nạn, mọi
người phải chấp hành những quy định về
trật tự an toàn giao thông. Chẳng hạn
như : không chạy lao ra đường; không
- 2HS trả lời.
- Cả lớp hát.
- 2 HS đọc đầu bài.
- HS quan sát tranh và thảo luận
theo nhóm :
+ N1 : Tranh 1
+ N2 : Tranh 2
+ N3 : Tranh 3
+ N4 : Tranh 4
+ N5 : Tranh 5
- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS nghe.
GV: Giao Thị Lệ Trang

Giáo án lớp 1
bám bên ngoài ô tô; không thò đầu, tay,
chân ra ngoài khi xe đang chạy,
* GIẢI LAO
b. Hoạt động 2 : Quan sát tranh
- GVyêu cầuHS quan sát tranh và thảo
luận nhóm đôi theo các nội dung sau :
+ Đường ở tranh thứ nhất có gì khác với
đường ở tranh thứ hai (trang 43) ?
+ Người đi bộ ở tranh thứ nhất (trang 43)
đi ở vị trí nào trên đường ?
+ Người đi bộ ở tranh thứ hai (trang 43)
đi ở vị trí nào trên đường ?
- Gọi 1 số em trình bày trước lớp.
* Kết luận:Khi đi bộ trên đường không
có vỉa hè, cần phải đi sát mép đường về
bên tay phải của mình,còn trên đường có
vỉa hè,thì người đi bộ phải đi trên vỉa hè.
* Liên hệ : Lồng ghép GDMT
+ Đường em đi có vỉa hè không ?
+ Khi đí bộ em phải đi ở vị trí nào của
con đường ?
c. Hoạt động 3: TC:“Đèn xanh,đèn
đỏ”
- GV vẽ ngã tư đường,nơi có đèn giao
thông.
- 2 HS đóng vai đèn hiệu : Mỗi em cầm
1 tấm bìa tròn màu đỏ, xanh.
- Một số em đóng vai người đi bộ, xe
máy, xe ô tô.

+ Khi đèn đỏ sáng, tất cả xe cộ và người
đi bộ phải dừng lại đúng vạch.
+ Khi đèn xanh sáng : xe cộ và người đi
lại được phép đi.
- GV yêu cầu HS thực hiện.
d. Củng cố, dặn dò
-Khi đi bộ trên đường cần chú ý điều gì?
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau: Ôn tập : Xã hội.
- HS múa, hát tập thể.
- HS thảo luận đôi.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS nghe.
- HS trả lời.
- HS nghe GV hướng dẫn cách
chơi.
- HS chơi, ai sẽ bị phạt bằng cách
nhắc lại những quy tắc đèn hiệu
hoặc quy định về đi bộ trên
đường.
- HS trả lời.
GV: Giao Thị Lệ Trang
Giáo án lớp 1
THỨ4 TUẦN 20
TOÁN (T78) : LUYỆN TẬP
I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS
-Thực hiện được phép cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 20, cộng nhẩm dạng
14+3
-Bài 1( cột 1, 2, 4); Bài 2( cột 1, 2, 4); Bài 3(Dòng 1)
II. Đồ dùng dạy học :

- Bảng phụ, BC.
- Bộ đồ đùng dạy toán lớp 1.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ :
- Tính :
14 11 18 15
+ + + +
5 6 0 1
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Hôm nay, chúng ta
học bài Luyện tập trang 109.
- Ghi đầu bài lên bảng.
2. Luyện tập :
* Bài 1 : SGK / 109 ( cột 1, 2,4)
- Gọi HS nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2 : SGK / 109 ( cột 1, 2,4)
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 3 : SGK/109 ( dòng 1)
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- GV chữa bài, nhận xét.
*Bài 4: Nối theo mẫu (HS Khá, giỏi)
3. Củng cố, dặn dò :
- Trò chơi : Nhanh lên nào ! (Bài 4/109)
- Nhận xét, tuyên dương.

- Bài sau : Phép trừ dạng 17 – 3.
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
- Cả lớp mở SGK trang 109.
*Bài 1:
- Đặt tính rồi tính.
- 3 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
*Bài2:
- Tính nhẩm.
- 4 HS lên bảng, cả lớp làm SGK.
*Bài 3:
- Tính
- HS làm bài vào vở 3.
*Bài 4:
2 HS giỏi lên làm ở bảng lớp.
- HS thi nối tiếp sức.
GV: Giao Thị Lệ Trang
Giáo án lớp 1
HỌC VẦN : BÀI 83 ÔN TẬP
I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS :
- Đọc được các vần từ ngữ, câu ứng dụngtừ bài 77 đến bài 83
-Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến bài 83
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Anh chàng ngốc và
con ngỗng vàng.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng ôn (trang 168 SGK)
- Tranh minh họa câu ứng dụng và tranh minh họa truyện kể.
- Sách Tiếng Việt 1 Tập 1, Vở Tập viết, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
I . Kiểm tra bài cũ :

- Gọi 3 HS đọc bài.
- Yêu cầu HS viết bảng :
vui thích, mũi hếch
- Nhận xét, ghi điểm.
II. Dạy bài mới :
1 . Giới thiệu bài :
- Tuần qua các em đã học những vần nào ?
- GV ghi lại ở bảng.
- GV gắn bảng ôn và hỏi : Ở bảng này, cô
có các chữ ghi các âm đã học, các em hãy
ghép các âm ở hàng ngang với các âm ở
hàng dọc để được các vần đã học.
2. Ôn tập :
a. Luyện đọc :
- Bạn nào lên chỉ và đọc cho cô các âm
trên bảng ?
- GV đọc và yêu cầu HS lên chỉ chữ.
- GV chỉ bảng không theo thứ tự.
b. Hoàn thành bảng ôn :
- Cô lấy ă ghép với c được vần gì ?
- GV ghi bảng : ăc.
- Tương tự như vậy, GV yêu cầu HS ghép
lần lượt các âm ở hàng dọc với các âm ở
hàng ngang.
- GV ghi bảng, hoàn thành bảng ôn.
* GIẢI LAO
- 3 HS đọc bài.
- 1 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.
- HS trả lời : ăc, âc, oc, ôc, uc, ưc,
iêc, uôc, ươc, ac, ach, êch, ich.

- HS quan sát
- HS1: Chỉ và đọc các âm ở hàng
ngang.
- HS2: Chỉ và đọc các âm ở hàng dọc
- 2 HS lên bảng.
- HS đọc : Cá nhân, ĐT.
- HS : ăc
- HS ghép (mỗi em ghép một vần).
- HS nối tiếp nhau đọc, cả lớp ĐT.
- HS múa, hát tập thể.
GV: Giao Thị Lệ Trang
Giáo án lớp 1
c. Đọc từ ứng dụng :
- Giới thiệu từ:
thác nước chúc mừng ích lợi.
- GV đọc mẫu.
- GV yêu cầu HS phân tích một số từ
- HS đọc kết hợp giải nghĩa từ.
d. Luyện viết bảng con :
- H/dẫn HS viết từ: thác nước, ích lợi
- Nhắc nhở khoảng các giữa các chữ
Tiết 2
3 . Luyện tập :
a. Luyện đọc :
- GVyêu cầu HS đọc lại bảng ôn ở T1.
- Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh, giới
thiệu câu ứng dụng :
Đi đến nơi nào
Lời chào đi trước
Lời chào dẫn bước

Chẳng sợ lạc nhà
Lời chào kết bạn
Con đường bớt xa.
- Cho HS luyện đọc : tiếng, từ, cụm từ, vế
câu, câu.
- Đọc cả bài.
b. Luyện viết :
- GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập
viết.
- Thu vở 5 em, chấm và nhận xét.
c. Luyện nghe nói, kể chuyện :
- GV đọc tên câu chuyện : Anh chàng
ngốc và con ngỗng vàng.
- GV kể lần 1.
- GV kể lần hai có sử dụng tranh.
- Yêu cầu HS kể chuyện theo nhóm.
- Trong truyện có mấy nhân vật ?
- Em thích nhân vật nào ?
- Ý nghĩa của câu chuyện là gì ?
4. Củng cố - Dặn dò :
- GV chỉ bảng ôn cho HS đọc lại.
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau : op, ap.
- 1 HS đọc lại.
- HS phân tích từ
- Cá nhân, ĐT.
- HS viết bảng con.
- Cá nhân, ĐT.
- HS lắng nghe.
- Cá nhân, ĐT.

- Cá nhân, ĐT.
- HS viết vào vở Tập viết: thác nước,
ích lợi
- HS nhắc lại tên câu chuyện.
- HS nghe GV kể.
- Các nhóm tập kể và cử đại diện lên
thi tài.
- HS trả lời.
- Qua câu chuyện ta thấy, nhờ sống
tốt bụng Ngốc đã gặp được điều tốt
đẹp, được lấy công chúa làm vợ Cá
nhân, ĐT.
GV: Giao Thị Lệ Trang
Giáo án lớp 1
THỨ 5 TUẦN 20
TOÁN (T79): PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 3
I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS :
- Biết làm các phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20, biết trừ nhẩm 17-3
II. Đồ dùng dạy học :
- Các bó chục que tính và các que tính rời.
- Bộ đồ dùng học toán.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ :
- Tính : 16 + 3 = 14 + 1 =
11 + 7 = 13 + 3 =
- Nhận xét, tuyên dương.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu cách làm tính trừ dạng
17 - 3 :

- GV yêu cầu HS lấy 17 que tính đặt
trên bàn : 1 bó chục đặt bên trái, 7 que
tính rời đặt bên phải; rồi lấy cất đi 3
que tính từ 7 que rời.
- Còn lại mấy que tính ?
- Từ 17 que tính ta tách để lấy 3 que
tính, để thực hiện việc làm đó cô có
phép tính : 17 – 3 (GV ghi bảng)
- GV hướng dẫn cách đặt tính từ trên
xuống dưới:
+ Viết 17 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột
với 7 (ở cột đơn vị)
+ Viết dấu -
+ Kẻ vạch ngang dưới hai số đó.
- Hướng dẫn cách tính : Tính từ phải
sang trái
17 . 7 trừ 3 bằng 4, viết 4
- . Hạ 1, viết 1.
3
14 17 - 3 bằng 14 (17 - 3 = 14)
* GIẢI LAO
2. Thực hành :
* Bài 1 (SGK/110) cột a
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
- HS thực hiện.
- 14 que tính.
- HS quan sát.
- HS quan sát GV đặt tính và nêu
lại cách đặt tính.
- HS quan sát và nhắc lại.

- HS múa, hát tập thể.
*Bài 1:Tính
GV: Giao Thị Lệ Trang
Giáo án lớp 1
- Yêu cầu HS làm bài :
+ 5 phép tính ở hàng trên.
+ 5 phép tính ở hàng dưới.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2 (SGK/110)cột 1,3
- Yêu cầu HS làm bài.
- Lưu ý : Một số trừ đi 0 bằng chính số
đó.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 3 (SGK/110) phần 1
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò :
- Trò chơi : Chiếc hộp kì diệu
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau : Luyện tập.
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
- HS làm vào vở 3.
*Bài 2: Tính
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
*Bài 3: Điền số
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm SGK.
+ Lấy 16 trừ đi 1 bằng 15 viết 15
vào ô tương ứng
- HS tham gia chơi như các tiết học
trước.

GV: Giao Thị Lệ Trang
Giáo án lớp 1
HỌC VẦN: BÀI 84 VẦN OP - AP
A/MỤC TIÊU:
- HS đọc được : op, ap, họp nhóm, múa sạp; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- HS viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp.
- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
*HS Khuyết tật luyện nói được từ 1 đến 3 câu theo chủ đề.
B/CHUẢN BỊ:
- GV chuẩn bị: Tranh vẽ minh hoạ, bộ chữ thực hành
- HS chuẩn bị: bộ chữ thực hành, bảng con.
C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/Bài cũ: 3 HS đọc SGK bài phần 1, phần 2, phần 3 /Bài 83
1 HS đọc toàn bài
2 HS viết từ: thác nước, chúc mừng
TIẾT 1
2/Bài mới:
Hoạt động dạy Hoạt động học
3/Dạy vần mới: op - ap
* Dạy vần : op
-GV ghi bảng vần: op
- Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát
âm vần: op
a/Nhận diện vần: op
- GV Hỏi: Vần op được cấu tạo bởi mấy
âm?
b/HD đánh vần: Vần op
- GV đánh vần mẫu: o - p - op
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của
HS

- Yêu cầu HS chọn ghép vần
- HD đọc trơn vần: op
c/HD đánh vần: Tiếng
- GV hỏi: có vần op muốn được tiếng
họp ta làm thế nào?
- GV hỏi: Tiếng họp có âm gì trước vần
gì sau dấu thanh gì?
- GV đánh vần mẫu: hờ - op - nặng - họp
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của
HS
- Yêu cầu ghép tiếng: họp
- HD đọc trơn tiếng
d/Giới thiệu từ ứng dụng: họp nhóm
- Luyện đọc trơn từ
* Dạy vần : ap
- HS phát âm vần: ( CN, ĐT)
- HS nhận diện vần: op
- HS nêu: Vần op được cấu tạo bởi 2 âm,
âm o và âm p.
- HS đánh vần: ( Đọc nối tiếp CN, ĐT)
- HS chọn ghép vần: op
- HS đọc trơn vần: ( Đọc nối tiếp CN,
ĐT)
- HS nêu: Có vần op muốn được tiếng
họp ta thêm âm h và dấu nặng
- HS nêu: Tiếng họp có âm h đứng trước,
vần op đứng sau, dấu nặng dưới âm o.
- HS đánh vần:( Cá nhân, ĐT)
- HS chọn ghép tiếng: họp
- HS đọc trơn tiếng: họp

- HS đọc trơn từ ứng dụng
- HS đọc lại cả vần, tiếng, từ.
GV: Giao Thị Lệ Trang
Giáo án lớp 1
- GV đọc vần, HD phát âm vần: ap
- Yêu cầu so sánh vần: op - ap
- Dạy các bước tương tự vần
- HD đọc lại cả 2 vần vừa học.
đ/Giới thiệu từ ứng dụng:
- Con cọp giấy nháp
-Đóng góp xe đạp
- Yêu cầu HS đánh vần thầm các tiếng có
vần: op , ap
- Luyện đọc từ
- GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS
+HD đọc lại toàn bài
e/Luyện viết vần, từ:
- GV viết mẫu, HD cách viết.
- GV hỏi: Vần op, ap được viết bởi mấy
con chữ?
- GV hỏi: Từ họp nhóm, múa sạp được
viết bởi mấy chữ?
- GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho
HS
- HD khoản cách chữ cách chữ 1 con chữ
o
+GV đọc mẫu toàn bài
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
* HD trò chơi củng cố:
- GV nêu tên trò chơi, HD cách thực hiện

- Tuyên dương, khen ngợi.
- HS phát âm vần: ( CN, ĐT)
- HS so sánh vần: op - ap
*Giống nhau ở âm cuối vần
*Khác nhau ở âm đầu vần.
- HS đánh vần: a - p - ap
- HS ghép vần: ap
- HS đọc trơn vần: ap
- HS đánh vần tiếng sạp
- Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ.
- HS đọc 2 vần
- HS đánh vần thầm tiếng
- HS đọc từ:( nối tiếp CN, ĐT)
- HS đọc toàn bài.
- HS nêu cách viết vần.
- HS nêu cách viết từ.
- HS luyện viết bảng con vần, từ:
- HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ
tự.
- HS tham gia trò chơi.
TIẾT 2
- GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng
gì? Từ gì?
3/Luyện tập:
a/ Gọi HS đọc bài tiết 1
-GV:Nêu yêu cầu tiết 2
- GV cho HS nhận biết: Phần 1,phần2
SGK
- HS nêu lại vần, tiếng, từ vừa học
- HS đọc ( CN, ĐT)

- HS đọc SGK( CN, nối tiếp)
GV: Giao Thị Lệ Trang
Giáo án lớp 1
- HD cách cầm sách.
+Yêu cầu HS đọc SGK.
b/Giới thiêu câu ứng dụng:
- HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu:
-“Lá thu kêu lá vàng khô”
- Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng có vần
đang học
- Yêu cầu đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả
câu.
- GV sửa lỗi sai của HS.
c/HD đọc SGK:
- Yêu cầu HS đọc từng phần, đọc toàn
bài.
d/Luyện viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách
trình bày bài viết.
d/ Luyện nói:
- GV HD quan sát tranh vẽ, giói thiệu
chủ đề luyện nói: Chóp núi, ngọn cây,
tháp chuông.
- GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện
nói từ 2, 4 câu.
-Tranh vẽ gì?
-HS quan sát tranh xác định đâu là chóp
núi, ngọn cây, tháp chuông
-HS lên bảng dùng que tính chỉ và nêu

rõ ràng.
-Chóp núi là nơi cao nhất của ngọn núi.
* GV nói mẫu:
4/Củng cố:
- GV hỏi: Em vừa học vần gì?
- HD trò chơi củng cố:
- Tuyên dương khen ngợi
5/ Dặn dò: -Dặn HS ôn bài
- Làm bài ở vở BT.
- Tự tìm thêm từ mới có vần vừa
học.
- Xem bài 85 Vần: ăp - âp
- HS quan sát tranh vẽ, nhận xét.
- HS đọc thầm
- HS Luyện đọc( CN, ĐT)
- HS đọc SGK ( Cá nhân, tiếp sức)
- HS viết bài vào vở.
- HS quan sát tranh vẽ
- HS đọc chủ đề luyện nói.
- HS thảo luận nhóm đôi
- Luyện nói trong nhóm.
- HS trình bày câu luyện nói;
* HS yếu, HS K/T lặp lại câu luyện nói.
- HS nghe nói mẫu.
- HS nêu lại vần, tiếng, từ vừa học
- HS tham gia trò chơi.
- HS nghe dặn dò.
GV: Giao Thị Lệ Trang
Giáo án lớp 1
MĨ THUẬT: TIẾT 20 Vẽ hoặc nặn quả chuối

A/MỤC TIÊU: Giúp học sinh
- Nhận biết đặc điểm về hình khối,màu sắc,vẻ đẹp của quả chuối.
- Biết cách vẽ hoặc cách nặn quả chuối
- Vẽ được hoặc nặn được quả chuối
+ HS khá giỏi: vẽ được hình một vài loại quả dạng tròn và vẽ màu theo ý thích.
B/CHUẨN BỊ:
- GV:chuẩn bị tranh vẽ mẫu, vật thật quả chuối, đất nặn
- Hs chuẩn bị vở vẽ, màu vẽ, đất nặn
C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
I/Kiểm tra đồ dùng của học sinh
II/Bài mới:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Giới thiệu bài mới: Vẽ hoặc nặn
quả chuối.
2/Các hoạt động:
a/Hoạt động 1: Giới thiệu tranh vẽ
mẫu, vật mẫu:
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ
- Gợi ý: tranh vẽ vật gì? Quả gì?
- Quả chuối chín có màu gì? Khi còn
xanh có màu gì?
- Yêu cầu Hs nhận biết
+ GV kết luận:Khi vẽ hoặc nặn quả
chuối:
- Vẽ hình dáng quả chuối, vẽ cuống
chuối, vẽ núm chuối
b/Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh
cách vẽ:
- GV vẽ mẫu Yêu cầu HS theo dõi cách
vẽ.

- Vẽ từng bước
- Chọn màu vẽ cho bài vẽ.
+Màu xanh( quả chuối còn xanh)
+ Màu vàng( Quả chuối đã chín)
3/Thực hành:
- GV giải thích yêu cầu bài tập trong vở
vẽ
- Yêu cầu HS vẽ, hoăc nặn quả chuối.
- Gv theo dõi giúp đỡ học sinh hoàn
thành bài vẽ.
4/Nhận xét- đánh giá:
- HS nêu lại đề bài
- HS quan sát tranh mẫu.
- HS nêu nhận xét
- HS nêu nhận xét:
+ Quả chuối chín có màu vàng tươi.
+ Quả chuối lúc còn xanh có màu xanh.
- HS cùng kết luận
- HS quan sát cách vẽ
- Hs nêu lại các bước vẽ.
- Nhận xét
- Hs hiểu yêu cầu bài tập
- HS tiến hành vẽ
GV: Giao Thị Lệ Trang
Giáo án lớp 1
- GV cùng HS nhận xét bài vẽ của Hs
+ Hình dáng có giống quả chuối không?
+ Chi tiết có giống không?
- Yêu cầu HS chọn bài vẽ mình yêu
thích.

4/Dặn dò:
- Dặn học sinh tập vẽ thêm hình ảnh
vào bài vẽ Chuẩn bị bài tiết sau.
- HS trình bày bài vẽ trước lớp
- HS nhận xét bài vẽ của bạn
+ Hình ảnh
+ màu sắc
+ Hs tìm bài vẽ mình yêu thích.
GV: Giao Thị Lệ Trang
Giáo án lớp 1
THỦ CÔNG : TIẾT 20 GẤP MŨ CA LÔ (T2)
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy.
- Gấp được mũ ca lô bằng giấy; các nếp gấp tương đối phẳng.
*HS Khuyết tật biết các bước gấp mũ ca lô.
II. Đồ dùng dạy học :
- GV : Mẫu gấp, quy trình các nếp gấp.
- HS : Giấy vở, giấy màu, vở thủ công.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ :
- Nhận xét bài trước, kiểm tra đồ dùng.
B. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài : Giới thiệu bài. Ghi
đầu bài.
2. Các hoạt động :
a. Hoạt động 1 : Nhắc lại quy trình
gấp.
- GV yêu cầu HS nhắc lại quy trình gấp
mũ ca lô

- Gọi HS vừa nhắc lại quy trình vừa
thực hiện gấp.
- Nhận xét, tuyên dương.
* GIẢI LAO
b. Hoạt động 2 : Thực hành
- GV yêu cầu HS chọn giấy màu theo ý
thích.
- GV yêu cầu HS thực hành gấp.
- GV theo dõi, hướng dẫn cho các em.
- Nhắc nhở HS : mỗi nếp gấp phải được
miết kĩ.
- Trưng bày sản phẩm.
- Chấm bài, nhận xét.
3. Nhận xét, dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau: Ôn tập.
- HS để đồ dùng lên bàn.
- HS quan sát.
- 2 HS nhắc lại quy trình.
- 1 HS vừa nhắc lại quy trình vừa
thực hiện gấp.
- HS múa, hát tập thể.
- HS chọn giấy màu.
- HS thực hành gấp.
- HS trưng bày sản phẩm.
GV: Giao Thị Lệ Trang
Giáo án lớp 1
THỨ 6 TUẦN 20
TOÁN (T80) : LUYỆN TẬP
I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS

-Thực hiện đựoc phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20, trừ nhẩm 17-3.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ, BC.
- Bộ đồ đùng dạy toán lớp 1.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ :
- Tính :
14 16 18 15
- - - -
3 2 0 1
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Hôm nay, chúng ta
học bài Luyện tập trang 111.
- Ghi đầu bài lên bảng.
2. Luyện tập :
* Bài 1 : SGK / 111
- Gọi HS nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2 : SGK / 111 CỘT 2,3,4
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 3 : SGK/111
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- GV chữa bài, nhận xét.
-GV hướng dẫn HS làm bài.
3. Củng cố, dặn dò :

- Trò chơi : Nhanh lên nào ! (Bài 4/111)
- Nhận xét, tuyên dương.
- Bài sau : Phép trừ dạng 17 – 7.
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
- Cả lớp mở SGK trang 111.
*Bài 1: Đặt tính rồi tính
- Đặt tính rồi tính.
- HS làm bài vào vở 3.
*Bài 2: Tính nhẩm
- Hs nêu cách nhẩm: 4 trừ 1 bằng 3,
10 cộng 3 bằng 13, viết 13
*Bài 3:Tính
- 3 HS lên bảng, cả lớp làm vào BC
*Bài 4:HS giỏi 2em lên thi nối nhanh
tìm ra kết quả.
- HS thi nối tiếp sức.
GV: Giao Thị Lệ Trang
Giáo án lớp 1
HỌC VẦN: BÀI 85 VẦN ĂP - ÂP
A/MỤC TIÊU:
- HS đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập;từ và đoạn thơ ứng dụng.
- HS viết được: ăp, âp , cải bắp, cá mập
- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề :Trong cặp sách của em.
B/CHUẢN BỊ:
- GV chuẩn bị: tranh vẽ minh hoạ, bộ chữ thực hành.
- HS chuẩn bị: bộ chữ thực hành, bảng con.
C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/Bài cũ: 3 HS đọc SGK bài phần 1, phần 2, phần 3 / Bài 84
1 HS đọc toàn bài
2 HS viết từ: họp nhóm, múa sạp.

TIẾT 1
2/Bài mới:
Hoạt động dạy Hoạt động học
3/Dạy vần mới: ăp - âp
* Dạy vần : ăp
-GV ghi bảng vần: ăp
- Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm
vần: ăp
a/Nhận diện vần: ăp
- GV Hỏi: Vần ăp được cấu tạo bởi mấy
âm?
b/HD đánh vần: Vần ăp
- GV đánh vần mẫu: ă - p -ăp
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của
HS
- Yêu cầu HS chọn ghép vần
- HD đọc trơn vần: ăp
c/HD đánh vần: Tiếng
- GV hỏi: có vần ăp muốn được tiếng bắp
ta làm thế nào?
- GV hỏi: Tiếng bắp có âm gì trước vần gì
sau dấu thanh gì?
- GV đánh vần mẫu: bờ - ăp bắp - sắc -
bắp.
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS
- Yêu cầu ghép tiếng: bắp
- HD đọc trơn tiếng
d/Giới thiệu từ ứng dụng: cải bắp
- Luyện đọc trơn từ
* Dạy vần : âp

- GV đọc vần, HD phát âm vần: âp
- HS phát âm vần: ( CN, ĐT)
- HS nhận diện vần: ăp
- HS nêu: Vần ăp
- HS đánh vần: ( Đọc nối tiếp CN,
ĐT)
- HS chọn ghép vần: ăp
- HS đọc trơn vần: ( Đọc nối tiếp CN,
ĐT)
- HS nêu: Có vần ăp muốn được tiếng
bắp ta thêm âm b và dấu sắc.
- HS nêu: Tiếng bắp có âm b đứng
trước, vần ăp đứng sau, dấu sắc trên
âm ă.
- HS đánh vần:( Cá nhân, ĐT)
- HS chọn ghép tiếng: bắp
- HS đọc trơn: bắp
- HS đọc trơn từ ứng dụng
- HS đọc lại cả vần, tiếng, từ.
GV: Giao Thị Lệ Trang

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×