Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Điểm chuẩn các trường ĐH _CĐ năm 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.43 KB, 20 trang )

Điểm chuẩn năm 2009 ĐH Bách khoa TP HCM
STT Mã ngành Tên ngành Khối thi Điểm chuẩn
1 106 Công nghệ thông tin A 21.5
2 108 Điện Điện tử A 20
3 109 Cơ khí Cơ điện tử A 18
4 112 Công nghệ dệt may A 15
5 114 Công nghệ Hóa Thực phẩm Sinh học A 21
6 115 Xây dựng A 18
7 120 Kỹ thuật địa chất Dầu khí A 18.5
8 123 Quản lý công nghiệp A 18
9 125 Kỹ thuật và Quản lý môi trường A 16
10 126 Kỹ thuật giao thông A 16
11 127 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A 15
12 129 Công nghệ vật liệu A 15
13 130 Trắc địa (Trắc địa, Địa chính) A 15
14 131 Vật liệu và Cấu kiện xây dựng A 15
15 133 Cơ Kỹ thuật A 15
16 135 Vật lý kỹ thuật A 15
Điểm chuẩn năm 2009 ĐH Kinh tế - ĐH Đà Nẵng
STT Ngành Mã Khối thi Điểm NV1
1 Kế toán 401 A 20
2 Quản trị kinh doanh tổng quát 402 A 19
3 Quản trị Kinh doanh du lịch và DV 403 A 17,5
4 Quản trị Kinh doanh thương mại 404 A 17,5
5 Quản trị Kinh doanh Quốc tế 405 A 18,5
6 Quản trị Kinh doanh Marketing 406 A 17,5
7 Kinh tế phát triển 407 A 17,5
8 Kinh tế lao động 408 A
(*)
9 Kinh tế và quản lý công 409 A
10 Kinh tế chính trị 410 A


11 Thống kê - Tin học 411 A
12 Ngân hàng 412 A 21,5
13 Tin học quản lý 414 A 17,5
14 Tài chính doanh nghiệp 415 A 20
15 Quản trị tài chính 416 A 17,5
16 Quản trị nhân lực 417 A 17,5
17 Kiểm toán 418 A 20,5
18 Luật học 501 A 17,5
Điểm chuẩn năm 2009 ĐH Bách khoa TP HCM
STT Mã ngành Tên ngành Khối thi Điểm chuẩn
1 106 Công nghệ thông tin A 21.5
2 108 Điện Điện tử A 20
3 109 Cơ khí Cơ điện tử A 18
4 112 Công nghệ dệt may A 15
5 114 Công nghệ Hóa Thực phẩm Sinh học A 21
6 115 Xây dựng A 18
7 120 Kỹ thuật địa chất Dầu khí A 18.5
8 123 Quản lý công nghiệp A 18
9 125 Kỹ thuật và Quản lý môi trường A 16
10 126 Kỹ thuật giao thông A 16
11 127 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A 15
12 129 Công nghệ vật liệu A 15
13 130 Trắc địa (Trắc địa, Địa chính) A 15
14 131 Vật liệu và Cấu kiện xây dựng A 15
15 133 Cơ Kỹ thuật A 15
16 135 Vật lý kỹ thuật A 15

Điểm chuẩn năm 2009 HV Cảnh Sát Nhân Dân
STT Mã ngành Tên ngành Khối thi Điểm chuẩn
1 503 Nữ (Nghiệp vụ Cảnh sát) C 21.5

2 801 Nữ (tiếng Anh) D1 21
3 503 Nữ (Nghiệp vụ Cảnh sát) D1 19.5
4 503 Nữ (Nghiệp vụ Cảnh sát) A 23.5
STT

ngành
Tên ngành Khối thi
Điểm
chuẩn
1 401 Kinh tế thương mại A 20
2 402 Kế toán - Tài chính DN thương mại A 22
3 403 Quản trị DN du lịch A 16.5
4 404 Quản trị DN thương mại A 19.5
5 405 Thương mại quốc tế A 18.5
6 406 Marketing thương mại A 18
7 407 Quản trị thương mại điện tử A 16.5
8 408 Tài chính - Ngân hàng thương mại A 16
9 409
Quản trị hệ thống thông tin thị trường và
thương mại
A 16
10 410 Luật thương mại A 21.5
11 411 Quản trị nguồn nhân lực thương mại A 16
12 701 Tiếng Anh thương mại D1 24.5
Theo Tu i tr Online (Tuoitre.com.vn)ổ ẻ .
Điểm chuẩn năm 2009 ĐH Huế - ĐH Nông Lâm Huế
Trường / Ngành Khối Điểm NV1 Điểm NV2 Chỉ tiêu

Công nghiệp & Công trình nông thôn A 13 13 37
Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm A 13 13 41

Công nghệ thực phẩm A 13
Khoa học cây trồng
A 13
B 14
Bảo vệ thực vật
A 13
B 14
Bảo quản chế biến nông sản
A 13
B 14
Khoa học nghề vườn
A 13
B 14
Lâm nghiệp
A 13
B 14
Chăn nuôi -Thú y
A 13
B 14
Thú y
A 13
B 14
Nuôi trồng thủy sản
A 13
B 14
Nông học
A 13
B 14
Khuyến nông và Phát triển nông thôn
A 13

B 14
Quản lý tài nguyên rừng và Môi trường
A 13
B 14
Chế biến lâm sản A 13 13 46
Khoa học đất
A 13
B 14
Quản lý môi trường và nguồn lợi thủy sản
A 13
B 14
Quản lý đất đai A 13 13 36
Điểm chuẩn năm 2009 ĐH Huế
Khoa Giáo dục thể chất
SP Thể chất - Giáo dục Quốc phòng 19
SP Giáo dục thể chất 20,5
Khoa Du lịch
Du lịch học (khối A) A 13 13
38
Du lịch học (khối) D1,2,3,4 13 13
Quản trị kinh doanh (Du lịch) khối A A 15
Quản trị kinh doanh (Du lịch) khối D1,2,3,4 15
Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị
Công nghệ kỹ thuật môi trường A 13 13 47
B 14 14
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ A 13 13 60
Hệ CĐ của ĐH Nông lâm
Trồng trọt
A 10
45

B 11
Chăn nuôi - Thú y
A 10
45
B 11
Nuôi trồng thủy sản
A 10
45
B 11
Quản lý đất đai A 10 44
Công nghiệp và công trình nông thôn A 10 50
Điểm chuẩn năm 2009 Trường Sĩ quan lục quân I & II
Ngày 11/8/2009, tr ng S quan l c quân ã công b i m chu n chính th c n m 2009.ườ ĩ ụ đ ố đ ể ẩ ứ ă
Ngành đào tạo Khối Điểm chuẩn 2009
Trường Sĩ quan Lục quân I A
- Nam miền Bắc 20,5
Trường Sĩ quan Lục quân II A
- Điểm chuẩn cho riêng Quân khu 5 16.0
- Điểm chuẩn cho riêng Quân khu 7 16.0
- Điểm chuẩn cho riêng Quân khu 9 15.0
- Điểm chuẩn cho các đơn vị khác 16.0
Điểm chuẩn năm 2009 HV Quân y
Ngày 11/8/2009, HV Quân Y ã công b i m chu n chính th c n m 2009.đ ố đ ể ẩ ứ ă
Ngành đào tạo Khối Điểm chuẩn 2009
Hệ quân sự
A
Đối với nam
- Miền Bắc 24,5
- Miền Nam 23,5
Đối với nữ

- Miền Bắc 24,0
- Miền Nam 24,0
B
Đối với nam
- Miền Bắc 24,0
- Miền Nam 23,0
Đối với nữ
- Miền Bắc 26,5
- Miền Nam 24,5
Hệ Dân sự A, B 24,5
iểm chuẩn năm 2009 HV Hải quân
Ngày 11/8/2009, HV H i quân ã công b i m chu n chính th c n m 2009.ả đ ố đ ể ẩ ứ ă
Ngành đào tạo Khối Điểm chuẩn 2009
- Miền Bắc A 16.0
- Miền Nam A 15.0
Các ngành đào tạo Mã ngành Khối Điểm chuẩn Điểm NV2 Chỉ tiêu NV2
Hệ Đại học
1. Đào tạo ĐH cho Công an
Phía Bắc 101
- Nam A 17,0
- Nữ A 16,5
Phía Nam 102
- Nam A 13,5
- Nữ A 15,5
2. Đào tạo ĐH hệ dân sự
- Phía Bắc 103 A 13,0 13,0
40
- Phía Nam 104 A 13,0 13,0
Điểm chuẩn năm 2009 ĐH Khoa học tự nhiên - ĐH Quốc gia Hà Nội
Ngày 10/8/2009, H Khoa h c T nhiên ( H Qu c gia Hà N i) công b i m trúng tuy n Đ ọ ự Đ ố ộ ố đ ể ể

NV1 và g n 350 ch tiêu xét tuy n NV2 vào 13 ngành.ầ ỉ ể
i m trúng tuy n NV1 c a H Khoa h c T nhiên n m trong kho ng 17-22. Tuy nhiên, tr ng v n xét tuy n Đ ể ể ủ Đ ọ ự ằ ả ườ ẫ ể
ch ng 350 ch tiêu NV2. D i ây là chi ti t i m chu n dành cho h c sinh ph thông KV3.ừ ỉ ướ đ ế để ẩ ọ ổ
STT Ngành Mã Khối Điểm NV 1
Xét tuyển NV2
Điểm Chỉ tiêu
1 Toán học 101 A 17 17 15
2 Toán - Cơ 102 A 17 17 15
3 Toán - Tin ứng dụng 103 A 17 17 35
4 Vật lý 106 A 18
5 Khoa học Vật liệu 107 A 17 17 25
6 Công nghệ Hạt nhân 108 A 17 17 15
7 Khí tượng - Thủy văn - Hải dương 110 A 17 17 65
8 Công nghệ Biển 112 A 17 17 35
9 Hoá học 201 A 19,5
10 Công nghệ Hoá học 202 A 19,5
11 Địa lý 204
A 17 17 10
B 20
12 Địa chính 205
A 17

B 20
13 Địa chất 206 A 17 17 40
14 Địa kỹ thuật - Địa môi trường 208 A 17 17 45
15 Quản lý tài nguyên thiên nhiên 209 A 17 17 35
16 Sinh học 301
A 18

B 21

17 Công nghệ Sinh học 302
A 17

B 21
18 Khoa học Đất 203
A 17

B 21
19 Khoa học Môi trường 303
A 19

B 22
20 Công nghệ Môi trường 305 A 19
21 Sư phạm Toán học 111 A 20
22 Sư phạm Vật lý 113 A 17 17 13
23 Sư phạm Hoá học 207 A 20
24 Sư phạm Sinh học 304
A 17

B 20
Điểm chuẩn năm 2009 ĐH Điện lực
H i ng tuy n sinh H i n l c thông báo: thí sinh có NV1 các ngành H th ng i n, Qu nộ đồ ể Đ Đ ệ ự ệ ố đ ệ ả
lý n ng l ng (mã 101) và i n t vi n thông (104) t 16,5 i m c phép xét chuy n sangă ượ Đ ệ ử ễ đạ đ ể đượ ể
ngành Nhi t i n ho c i n dân d ng và công nghi p (101) ho c các ngành Công ngh c khíệ đ ệ ặ Đ ệ ụ ệ ặ ệ ơ
(107), Công ngh C i n t (108), Qu n tr kinh doanh (109).ệ ơ đ ệ ử ả ị
T t c các thí sinh có i m thi t 16 i m các ngành mà i m chu n NV1 cao h n 16 i m, c xét chuy n ấ ả đ ể đạ đ ể ở để ẩ ơ đ ể đượ ể
sang các ngành Công ngh c khí (mã 107), Công ngh C i n t (108), Qu n tr kinh doanh (109). Thí sinh ệ ơ ệ ơ đ ệ ử ả ị
thu c di n này làm n xin chuy n ngành g i v Phòng ào t o c a tr ng tr c ngày 25/8. ộ ệ đơ ể ử ề Đ ạ ủ ườ ướ Ngày nh p h c là ậ ọ
3-9-2009.
ây là i m chu n NV1 và i m xét tuy n NV2 h i h c c a tr ng:Đ đ ể ẩ đ ể ể ệ đạ ọ ủ ườ

TT Ngành Điểm NV1 Điểm NV2 Chỉ tiêu Ghi chú
1 Hệ thống điện 17
2 Quản lý năng lượng 17 18 10 Xét khối A
3 Nhiệt điện 16,5 17 20 Xét khối A
4 Điện dân dụng và công nghiệp 16,5 17 20 Xét khối A
5 Công nghệ thông tin 16,5
6 Công nghệ tự động 16,5
7 Điện tử viễn thông 17
8 Công nghệ cơ khí 16 16 20 Xét khối A
9 Công nghệ Cơ điện tử 16 16 20 Xét khối A
10 Quản trị kinh doanh 16 16 25 Xét khối A
11 Tài chính ngân hàng 16 17 10 Xét khối A
12 Kế toán 16 17 15 Xét khối A
H i n l c u tiên khi xét NV2 i v i các thí sinh d thi vào tr ng. Ngành C01 (Cao ng H th ng i n) Đ Đ ệ ự ư đố ớ ự ườ đẳ ệ ố đệ
tuy n 1 l p (70 ch tiêu) t t i H Vinh (Ngh An). H c sinh c a l p này s h c các môn h c thu c các l nh ể ớ ỉ đặ ạ Đ ệ ọ ủ ớ ẽ ọ ọ ộ ĩ
v c Khoa h c c b n và C s ngành t i Vinh. Các môn chuyên ngành h c t i H i n l c. Thí sinh NV1 ngự ọ ơ ả ơ ở ạ ọ ạ Đ Đ ệ ự đă
ký h c l p này sau khi nh n gi y báo trúng tuy n. Còn thí sinh NV2 ng ký h c l p này trên phi u ng ký ọ ớ ậ ấ ể đă ọ ớ ế đă
NV2 v i mã ngành C01-1. ớ
i m NV1 và xét tuy n NV2 i v i h cao ng:Đ ể ể đố ớ ệ đẳ
TT Ngành Điểm NV1 Chỉ tiêu NV2 Điểm NV2 Ghi chú
1 Hệ thống điện 10 80 11 Xét khối A
Hệ thống điện (Học tại Vinh, Nghệ An) 10 60 11 Xét khối A
2 Công nghệ thông tin 10 60 10 Xét khối A
3 Nhiệt điện 10 50 10 Xét khối A
4 Thủy điện 10 60 10 Xét khối A
5 Công nghệ tự động 10 60 11 Xét khối A
6 Quản lý năng lượng 10 50 11 Xét khối A
7 Điện tử viễn thông 10 40 11 Xét khối A
8 Công nghệ cơ khí 10 60 10 Xét khối A
9 Công nghệ Cơ điện tử 10 60 10 Xét khối A

10 Quản trị kinh doanh 10 60 10 Xét khối A
11 Tài chính ngân hàng 10 60 10 Xét khối A
12 Kế toán 10 60 10 Xét khối A
13 Điện dân dụng và công nghiệp 10 60 10 Xét khối A
H Ngo i th ng (phía B c) công b i m trúng tuy n v i m c Đ ạ ươ ắ ố đ ể ể ớ ứ cao nh t 26,5ấ , th p nh t ấ ấ
23,5 . Riêng ngành ngo i ng th ng m i l y ạ ữ ươ ạ ấ 28 i m ( ã nhân h s ). i m h u h t các đ ể đ ệ ố Đ ể ầ ế
ngành u t ng.đề ă
c s 1, i m sàn trúng tuy n vào tr ng là Ở ơ ở để ể ườ 25 (kh i A) ố 23,5 (kh i D), riêng các ngành ngo i ng th ng ố ạ ữ ươ
m i l y ạ ấ 28 (ngo i ng h s 2). Còn t i c s 2, sàn kh i A là ạ ữ ệ ố ạ ơ ở ố 24, kh i D1 và D6 là ố 21 (ngo i ng h s 1).ạ ữ ệ ố
Theo Hi u tr ng Hoàng V n Châu, thí sinh i m trúng tuy n vào tr ng (theo kh i) nh ng không i m ệ ưở ă đủđ ể ể ườ ố ư đủđ ể
xét tuy n theo chuyên ngành có th ng ký xét tuy n vào 13 chuyên ngành khác còn ch tiêu.ể ểđă ể ỉ
D i ây là m c i m trúng tuy n i v i h c sinh ph thông (KV3). M i i t ng u tiên k ti p gi m 1 ướ đ ứ đ ể ể đố ớ ọ ổ ỗ đố ượ ư ế ế ả
i m, m i khu v c u tiên k ti p gi m đ ể ỗ ự ư ế ế ả 0,5 i m.đ ể
Ngành / Chuyên ngành Khối Mã ngành Điểm 2008 Điểm 2009
Kinh tế đối ngoại
A 401 28 26,5
D1,3 451, 453 23 24,5
D1,2,4,6 452; 454; 455 23 23,5
D3 453 24 24,5
Tài chính quốc tế
A
410
26 26,5
D1 23,5 24,5
D6 23,5 23,5
Thương mại Quốc tế
A
457
25 25
D1 22,5 23,5

Thuế và Hải quan
A
458
25 25
D1 22,5 23,5
Thương mại điện tử
A
459
25 25
D1 22,5 23,5
Quản trị Kinh doanh
A
402
25 25
D1 22,5 23,5
Luật kinh doanh quốc tế
A
403
25 25
D1 22,5 23,5
Kế toán
A
404
25 25
D1 22,5 23,5
Hệ thống thông tin quản trị
A
405
25 25
D1 22,5 23,5

Đầu tư chứng khoán
A
411
25 25
D1 22,5 23,5
Ngân hàng
A
412
25 25
D1 22,5 23,5
Marketing quốc tế
A
460
25
D1 23,5
Kinh tế quốc tế
A
470
25
D1 23,5
Tiếng Anh thương mại D1 751 22,5 28
Tiếng Pháp thương mại D3 761 23 28
Tiếng Trung thương mại
D1
771
22,5 28
D4 23 28
Tiếng Nhật thương mại
D1
781

22,5 28
D6 23 28
Điểm chuẩn năm 2009 ĐH Hàng hải
Ngày 10/8/2009, H Hàng H i và Th y l i m i ch công b i m chu n NV1. a s các Đ ả ủ ợ ớ ỉ ố đ ể ẩ Đ ố
ngành tàu bi n và k thu t công ngh c a H Hàng h i c ng ch l y i m chu n m c 15 ể ỹ ậ ệ ủ Đ ả ũ ỉ ấ đ ể ẩ ở ứ
i m, tr m t s ngành nh v tàu, óng tàu l y 17,5- 18 i m.đ ể ừ ộ ố ư ỏ đ ấ đ ể
Ngành Điểm NV1
Nhóm ngành Hàng hải 15
- Điều khiển tàu biển 15,5
- Khai thác máy tàu biển 15
- Bảo đảm an toàn hàng hải 15
Nhóm ngành Kỹ thuật - Công nghệ 15
- Điện tàu thuỷ 15
- Điện tử viễn thông 15
- Điện tự động công nghiệp 15,5
- Thiết kế trang trí động lực và sửa chữa hệ thống động lực tàu thuỷ 17
- Thiết kế thân tàu thuỷ 18
- Đóng mới và sửa chữa tàu thuỷ 17,5
- Máy xếp dỡ 15
- Xây dựng công trình thuỷ và thềm lục địa 15
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp 15
- Kỹ thuật cầu đường 15
- Công nghệ thông tin 15
- Kỹ thuật môi trường 15
Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị kinh doanh 18
- Kinh tế vận tải biển 19,5
- Kinh tế ngoại thương 18,5
- Quản trị kinh doanh 18
- Quản trị Tài chính - Kế toán 18
- Quản trị Kinh doanh bảo hiểm 18

Điểm chuẩn năm 2009 ĐH Mỏ Địa Chất
H M a ch t l y i m chu n 16-17,5. Ngoài ra, tr ng c ng tuy n 570 ch tiêu NV2 v i Đ ỏ Đị ấ ấ đ ể ẩ ườ ũ ể ỉ ớ
i u ki n nh n h s là i m thi ph i cao h n i m chu n c a ngành xin xét tuy n t ng ng đ ề ệ ậ ồ ơ đ ể ả ơ đ ể ẩ ủ ể ươ ứ
t 1 i m tr lên.ừ đ ể ở
Ngành Điểm NV1 Chỉ tiêu
Xét tuyển NV2
Điểm Chỉ tiêu
Dầu Khí 18,5 380
Địa chất 15 370 16 100
Trắc địa 15 350 16 100
Mỏ 15 380 16 110
Công nghệ thông tin 15 250 16 100
Cơ điện 15 220 16 90
Kinh tế 16,5 330 17,5 70
Quảng Ninh 15 200
Vũng Tàu 15 150
Điểm chuẩn năm 2009 ĐH Hà Tĩnh
M c i m chu n công b tính cho thí sinh KV3. M i i t ng u tiên k ti p gi m 1 i m,ứ đ ể ẩ ố ở ỗ đố ượ ư ế ế ả đ ể
khu v c u tiên k ti p gi m 0,5 i m.ự ư ế ế ả đ ể
STT Mã ngành Tên ngành Khối thi Điểm chuẩn Ghi chú
1 101 - Sư phạm Toán A 14 Hệ ĐH
2 102 - Sư phạm Tin học A 13 Hệ ĐH
3 103 - Sư phạm Vật lí A 13 Hệ ĐH
4 201 - Sư phạm Hoá học A 13 Hệ ĐH
5 701 - Sư phạm Tiếng Anh D1 14 (hệ số)
6 901 - Giáo dục Tiểu học D1 13 Hệ ĐH
7 902 - Giáo dục Mầm non M 19 (hệ số)
8 401 - Quản trị Kinh doanh A 13 Hệ ĐH
9 402 - Kế toán A 13 Hệ ĐH
10 404 - Kinh tế Nông nghiệp A 13 Hệ ĐH

11 501 - Giáo dục Chính trị C 15.5 Hệ ĐH
12 751 - Tiếng Anh (ngoài sư phạm) D1 16 (hệ số)
13 107 - Công nghệ Thông tin A 13 Hệ ĐH
14 C67 - Sư phạm Lý - Tin A 10 Hệ CĐ
15 C68 - Sư phạm Công nghệ B 11 Hệ CĐ
16 C69 - Sư phạm Sinh - Hóa B 12 Hệ CĐ
17 C70 - Sư phạm Toán - Lý A 10 Hệ CĐ
18 C71 - Sư phạm Nhạc-Công tác Đội N 12 (hệ số)
19 C72 - Sư phạm Thể dục - Đoàn đội T 19 (hệ số)
20 C76 Kế toán. A 10 Hệ CĐ
IPVNN » Điểm chuẩn ĐH-CĐ 2009 » Trường HV Hậu cần
Điểm chuẩn năm 2009 HV Hậu cần
Ngày 11/8/2009, HV H u c n ã công b i m chu n chính th c n m 2009.ậ ầ đ ố đ ể ẩ ứ ă
Ngành đào tạo Khối Điểm chuẩn 2009
Hệ quân sự A
-Miền Bắc 19.0
-Miền Nam 15,0
Hệ dân sự
- Tài chính - ngân hàng (201) A 15,0
- Kế toán (301) A 14,5
BKHN
STT Mã ngành Tên ngành Khối thi
Điểm
chuẩn
ghi chú
1 101 Điện A 21 Hệ ĐH
2 102 Điện tử - Viễn thông A 21 Hệ ĐH
3 103 Công nghệ hoá học A 21 Hệ ĐH
4 104 Công nghệ Dệt - May và thời trang A 21 Hệ ĐH
5 105 Công nghệ thực phẩm A 21 Hệ ĐH

6 106 Khoa học và công nghệ vật liệu A 21 Hệ ĐH
7 107 Công nghệ thông tin A 21 Hệ ĐH
8 108 Cơ khí A 21 Hệ ĐH
9 109 Vật lý kỹ thuật và Kỹ thuật hạt nhân A 21 Hệ ĐH
10 110 SP kỹ thuật A 21 Hệ ĐH
11 111 Công nghệ sinh học A 21 Hệ ĐH
12 112 Công nghệ môi trường A 21 Hệ ĐH
13 113 Toán ứng dụng A 21 Hệ ĐH
14 114 Công nghệ nhiệt lạnh A 21 Hệ ĐH
15 400 Kinh tế và Quản lý A 21 Hệ ĐH
16 701 Tiếng Anh (đã nhân hệ số) D1 24 Hệ ĐH
17 C65 Công nghệ thông tin (Hệ CĐ) A 21
18 C66 Điện tử - Viễn thông (Hệ CĐ) A 21
19 C67 Điện (Hệ CĐ) A 21
ĐHCNHN
Mã ngành Tên ngành Khối thi
Điểm
chuẩn
ghi chú
1 C10 Công nghệ cắt may (B) (Hệ Cao đẳng) B 11
2 C10
Công nghệ cắt may (A,V,H)(Hệ Cao
đẳng)
A,V,H 10
3 C09 Quản trị kinh doanh (Hệ Cao đẳng) A,D1 10.5
4 C08 Kỹ thuật Nhiệt (Hệ Cao đẳng) A 10
5 C06 Tin học (Hệ Cao đẳng) A 10
6 C07 Kế toán (Hệ Cao đẳng) A,D1 12
7 C05 Điện tử (Hệ Cao đẳng) A 10
8 C03 Động lực (Hệ Cao đẳng) A 10

9 C04 Kỹ thuật điện (Hệ Cao đẳng) A 10
10 C02 Cơ điện tử (Hệ Cao đẳng) A 10
11 C01 Cơ khí chế tạo (Hệ cao đẳng) A 11.5
12 118 Tiếng Anh (đã nhân hệ số 2) D1 22 Hệ Đại học
13 139 Việt Nam học (hướng dẫn du lịch) D1 15 Hệ Đại học
14 127 Tài chính ngân hàng A, D1 17 Hệ Đại học
15 124 Công nghệ tự động hóa A 17.5 Hệ Đại học
16 136 Kỹ thuật phần mềm A 16 Hệ Đại học
17 126 Hệ thống thông tin A 16 Hệ Đại học
18 112 Công nghệ hóa học (B) B 20 Hệ Đại học
19 112 Công nghệ hóa học (A) A 17 Hệ Đại học
20 111 Thiết kế thời trang A, B 15 Hệ Đại học
21 110 Công nghệ may A 15 Hệ Đại học
22 129
Quản trị kinh doanh du lịch - khách
sạn
A, D1 15 Hệ Đại học
23 109 Quản trị kinh doanh A, D1 17 Hệ Đại học
24 108 Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh A 15 Hệ Đại học
25 107 Kế toán A, D1 18.5 Hệ Đại học
26 106 Khoa học máy tính A 17 Hệ Đại học
27 105 Công nghệ kỹ thuật điện tử A 18.5 Hệ Đại học
28 104 Công nghệ kỹ thuật điện A 17 Hệ Đại học
29 103 Công nghệ kỹ thuật ôtô A 17 Hệ Đại học
30 102 Công nghệ cơ điện tử A 18.5 Hệ Đại học
31 101 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A 18.5 Hệ Đại học
32 C11
Thiết kế thời trang (A,V,H) (Hệ Cao
đẳng)
A,V,H 10

33 C11 Thiết kế thời trang (B) (Hệ Cao đẳng) B 11
34 C12
Công nghệ Hóa vô cơ (A) (Hệ Cao
đẳng)
A 10
BKĐN
STT Mã ngành Tên ngành Khối thi
Điểm
chuẩn
ghi chú
1 - Điểm trúng tuyển vào trường A 16.5
2 101 Cơ khí chế tạo máy A 16.5
3 102 Điện kỹ thuật A 18
4 103 Điện tử - viễn thông A 20
5 104 Xây dựng dân dụng và công nghiệp A 19.5
6 105 Xây dựng công trình thủy A 16.5
7 106 Xây dựng cầu đường A 16.5
8 107 Công nghệ nhiệt - điện lạnh A 16.5
9 108 Cơ khí động lực A 16.5
10 109 Công nghệ thông tin A 18.5
11 110 Sư phạm kỹ thuật điện - điện tử A 16.5
12 111 Cơ - điện tử A 19
13 112 Công nghệ môi trường A 17
14 113 Kiến trúc (vẽ mỹ thuật hệ số 2) V 22.5
15 114 Vật liệu và cấu kiện xây dựng A 16.5
16 115 Tin học xây dựng A 16.5
17 116 Kỹ thuật tàu thủy A 16.5
18 117 Kỹ thuật năng lượng và môi trường A 16.5
19 118 Quản lý môi trường A 16.5
20 201 Công nghệ hóa thực phẩm A 16.5

21 202 Công nghệ chế biến dầu khí A 22
22 203 Công nghệ vật liệu A 16.5
23 206 Công nghệ sinh học A 16.5
24 400
Kinh tế kỹ thuật (Xây dựng và quản lý
dự án)
GTVTHN
Mã ngành Tên ngành Khối thi
Điểm
chuẩn
ghi chú
1 109 Kĩ thuật An toàn giao thông A 17.5 Hệ ĐH
2 107 Tin học A 17.5 Hệ ĐH
3 108 Kĩ thuật Môi trường A 17.5 Hệ ĐH
4 101 Xây dựng Cầu đường A 17.5 Hệ ĐH
5 102 Vô tuyến điện và thông tin liên lạc A 17.5 Hệ ĐH
6 103
Điều khiển học Kĩ thuật giao thông vận
tải
A 17.5 Hệ ĐH
7 104 Cơ khí chuyên dùng A 17.5 Hệ ĐH
8 105 Vận tải A 17.5 Hệ ĐH
9 106 Kĩ thuật Điện Điện tử A 17.5 Hệ ĐH
10 110 Kĩ thuật xây dựng A 17.5 Hệ ĐH
11 400 Kinh tế vận tải A 17.5 Hệ ĐH
12 401 Kinh tế xây dựng A 17.5 Hệ ĐH
13 402 Kinh tế Bưu chính viễn thông A 17.5 Hệ ĐH
14 403 Quản trị Kinh doanh GTVT A 17.5 Hệ ĐH
15 404 Kế toán A
KTQD

STT Mã ngành Tên ngành Khối thi
Điểm
chuẩn
ghi chú
1 454 Quản trị lữ hành D1 21.5
2 146 Ngành Khoa học máy tính A 22.5
3 701 Ngành Tiếng Anh D1 25.5
4 545 Luật kinh doanh A 22.5
5 546 Luật kinh doanh quốc tế A 22.5
6 453 Hệ thống thống tin quản lý A 22.5
7 444 Tin học kinh tế A 22.5
8 443 Kiểm toán A 27.5
9 442 Kế toán tổng hợp A 26.5
10 451 Tài chính quốc tế A 26
11 441 Thị trường chứng khóan A 26
12 440 Tài chính công A 26
13 438 Tài chính doanh nghiệp A 27
14 439 Tài chính doanh nghiệp (tiếng Pháp) A 26
15 437 Ngân hàng A 27
16 447 Thống kê kinh doanh A 22.5
17 446 Thẩm định giá A 22.5
18 445 QTKD Lữ hành và Hướng dẫn du lịch A 22.5
19 436 Quản trị kinh doanh bất động sản A 22.5
20 435 Quản trị kinh doanh tổng hợp A 22.5
21 434 Quản trị chất lượng A 22.5
22 433
Quản trị kinh doanh Công nghiệp và
XD
D1 21
23 433

Quản trị kinh doanh Công nghiệp và
XD
A 22.5
24 432 Thương mại quốc tế D1 21
25 432 Thương mại quốc tế A 22.5
26 431 Quản trị kinh doanh Thương mại D1 21
27 431 Quản trị kinh doanh Thương mại A 22.5
28 430 Quản trị quảng cáo D1 21
29 430 Quản trị quảng cáo A 22.5
30 427
Quản trị kinh doanh Du lịch và Khách
sạn
A 22.5
31 427
Quản trị kinh doanh Du lịch và Khách
sạn
D1 21
32 428 Quản trị nhân lực A 22.5
33 428 Quản trị nhân lực D1 21
34 429 Marketing A 22.5
35 429 Marketing D1 21
36 426 Quản trị kinh doanh quốc tế D1 21
37 426 Quản trị kinh doanh quốc tế A 22.5
38 450 Kinh tế học D1 21
39 450 Kinh tế học A 22.5
40 449 Hải quan D1 21
41 449 Hải quan A 22.5
42 448 Bảo hiểm xã hội D1 21
43 448 Bảo hiểm xã hội A 22.5
44 424 Thống kê kinh tế xã hội D1 21

45 424 Thống kê kinh tế xã hội A 22.5
46 423 Toán kinh tế D1 21
47 423 Toán kinh tế A 22.5
48 420 Kinh tế Quốc tế A 22.5
49 420 Kinh tế Quốc tế D1 21
50 421 Kinh tế Lao động A 22.5
51 421 Kinh tế Lao động D1 21
52 422 Toán tài chính A 22.5
53 422 Toán tài chính D1 21
54 419 Kinh tế Bảo hiểm D1 21
55 419 Kinh tế Bảo hiểm A 22.5
56 418 Kinh tế Đầu tư A 24.5
57 417
Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
D1 21
58 417
Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
A 22.5
59 416 Kinh tế và Quản lí công D1 21
60 416 Kinh tế và Quản lí công A 22.5
61 415 Quản lí Kinh tế D1 21
62 415 Quản lí Kinh tế A 22.5
63 414 Kinh tế và Quản lý Môi trường D1 21
64 414 Kinh tế và Quản lý Môi trường A 22.5
65 413 Kinh tế Phát triển D1 21
66 413 Kinh tế Phát triển A 22.5
67 412 Kế hoạch D1 21
68 412 Kế hoạch A 22.5

69 411 Kinh tế và Quản lý điạ chính D1 21
70 411 Kinh tế và Quản lý điạ chính A 22.5
71 410 Kinh tế và Quản lý đô thị D1 21
72 410 Kinh tế và Quản lý đô thị A 22.5
73 434 Quản trị chất lượng D1 21
74 435 Quản trị kinh doanh tổng hợp D1 21
75 436 Quản trị kinh doanh bất động sản D1 21
76 445 QTKD Lữ hành và Hướng dẫn du lịch D1 21
77 447 Thống kê kinh doanh D1 21
78 437 Ngân hàng D1 26
79 438 Tài chính doanh nghiệp D1 26
80 439 Tài chính doanh nghiệp (tiếng Pháp) D1 25
81 440 Tài chính công D1 25
82 441 Thị trường chứng khóan D1 25
83 451 Tài chính quốc tế D1 25
84 444 Tin học kinh tế D1 21
85 453 Hệ thống thống tin quản lý D1 21
86 545 Luật kinh doanh D1 21
87 546 Luật kinh doanh quốc tế D1 21
88 455 Quản trị khách sạn D1 21.5
89 457 Quản trị kinh doanh tiếng Anh (EBBA) A 23.5
90 457 Quản trị kinh doanh tiếng Anh (EBBA) D1 23.5
HVNH
STT Mã ngành Tên ngành Khối thi
Điểm
chuẩn
ghi chú
1 Tài chính - Ngân hàng A 22
2 Kế toán A 22
3 Quản trị kinh doanh A 22

4 Hệ thống thông tin quản lý A 22
5 Tiếng Anh D1 20
6 - Tài chính ngân hàng A 16
7 - Kế toán A 16
8 Tài chính ngân hàng. A 12
ĐHNNHN
STT

ngành
Tên ngành
Khối
thi
Điểm
chuẩn
ghi chú
1 Các ngành khối A 13 Hệ Đại học
2 Các ngành khối B 16 Hệ Đại học
3 306 Môi trường (A) A 15 Hệ Đại học
4 306 Môi trường (B) B 20 Hệ Đại học
5 303 Công nghệ sinh học (A) A 16 Hệ Đại học
6 303 Công nghệ sinh học (B) B 21 Hệ Đại học
7 402 Kế toán doanh nghiệp (A) A 15.5 Hệ Đại học
8 402 Kế toán doanh nghiệp (B) B 19.5 Hệ Đại học
9 406 Quản lý đất đai (A) A 13 Hệ Đại học
10 406 Quản lý đất đai (B) B 17.5 Hệ Đại học
ĐHYH
STT Mã ngành Tên ngành Khối thi
Điểm
chuẩn
ghi chú

1 301 Bác sĩ đa khoa (B) B 23.5
2 302 BS Răng - Hàm - Mặt (B) B 23
3 303 Dược sĩ (A) A 23.5
4 304 Cử nhân Điều dưỡng (B) B 19
5 305 Cử nhân Kỹ thuật Y học (B) B 20.5
6 306 Cử nhân Y tế công cộng (B) B 16
7 307 Bác sĩ Y học dự phòng (B) B 19
8 308 Bác sĩ Y học cổ truyền (B) B 19.5

×