Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Giao an lop5-CKTKN, tuan 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.21 KB, 29 trang )

Phan Thị Lân GV Tr ờng Tiểu học Văn Thành
Tuần 28: Th hai, ngy 15 thỏng 03 nm 2010
Tiếng Việt: ễn tp gia Hc Kỡ II (tit1)
I.Mc tiờu:
- c trụi chy, lu loỏt bi tp c ó hc tc khong 115 ting / phỳt; c din cm
on th, on vn; thuc 4 5 bi th, on vn d nh; hiu ni dung chớnh, ý ngha c
bn ca bi th, bi vn.
- Nm c cu to cỏc kiu cõu in ỳng bng tng kt.
- HSKG c din cm ỳng ni dung VB ngh thut, nhn ging ỳng cỏch .
II. Chun b:
- Phiu vit tờn cỏc bi tp c, HTL, bng ph .
III.Hot ng dy hc:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
* Khi ng :-Gii thiu bi.
* Hot ng 1: Kim tra ly im c v
HTL.(cá nhân)
Bi 1:
-Gi hs lờn bng bc thm.
- Nhận xét,ghi im.
* Hot ng 2: Cng c, khc sõu kin
thc v cu to cõu.( Cỏ nhõn)
Bi 2:
-Gv gắn bảng phụ đã vit bng tng kt.
- Hng dn hs: Bi tp yờu cu cỏc em tìm
thớ d minh ho cho tng kiu cõu. C th:
+Cõu n: 1 thớ d
+Cõu ghộp: Cõu ghộp khụng dựng t ni:1 thớ
d
Cõu ghộp dựng t ni:
Cõu ghộp dựng quan h t: 1 thớ d.
Cõu ghộp dựng cp t hụ ng: 1 thớ d.


-Phỏt bng ph cho 2 hs lm bi.
-Gi:
-Gi hs ớnh bi lờn bng, trỡnh by:
Cỏc kiu cu to cõu
+Cõu n:
+ Cõu ghộp khụng dựng t ni:
+ Cõu ghộp dựng quan h t:
- Nghe
-Hs bc thm, xem li bi.
-Hs c bi, tr li 1 cõu hi trong bi.

-1 hs c yờu cu.
-Hs lm vo v: nhỡn bng tng kt, vit
vo v.
-Hs tip ni nhau phỏt biu.
-Nhn xột.
Vớ d
- n Thng nm chút vút trờn nh nỳi
Ngha Lnh.
- T ngy cũn ớt, tui tụi ó rt thớch ngm
tranh lng H.
- Lũng sụng rng, nc trong xanh.
- Mõy bay, giú thi.
- Sỳng kớp ca ta bn 1 phỏt thỡ sỳng ca
h ó bn c nm, sỏu mi phỏt.
- Vỡ tri nng to, li khụng ma ó lõu nờn
c cõy hộo r.
- Nng va nht, sng ó buụng nhanh
xung mt bin.
1

Phan Thị Lân GV Tr ờng Tiểu học Văn Thành
+ Cõu ghộp dựng cp t hụ ng:
*Cũng cố,dặn dò:
- YC V tp c.
-Xem trc:Tit 2.
-Nhn xột tit hc.
- Tri cha hng sỏng, nụng dõn ó ra
ng.
-Nhn xột.
Toỏn: Luyn tp chung
I.Mc tiờu:
- Bit tớnh vn tc, quóng ng, thi gian.
- Bit i n v o thi gian .
II. Chun b:
-Bng ph.
III. Hot ng dy hc:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1, Kiểm tra:-Cho hs lm li bi 3 .
2.Bài mới: -Gii thiu bi.
* Hot ng 1: Cỏ nhõn
-Bi 1:
+Nờu: Thc cht bi toỏn yờu cu so sỏnh
vn tc ca ụ tụ v xe mỏy.
+Cho hs t lm bi vo v:
+Gi hs c kt qu.
-Nờu: cựng quóng ng i, nu thi gian i
ca xe mỏy gp 1,5 ln thi gian i ca ụ tụ
thỡ vn tc ca ụ tụ gp 1,5 ln vn tc ca
xe mỏy. Thớ d:
Vn tc ca ụ tụ:

135 : 3 = 45 (km/ gi)
Vn tc ca xe mỏy:
45 : 1,5 = 30 (km/ gi)
-Bi 2:
+Hng dn hs tớnh vn tc cu xe mỏy
vi n v o l m/ phỳt, t ú i thnh km/
gi.
* Lu ý: Không đổi ngay phút ra giờ mà tính
vận tốc bằng m/phút,sau đó đổi .
+Cho hs gii vo v:
-Hỏt
-1 hs nờu yờu cu.

4 gi 30 phỳt = 4,5 gi
Mi gi ụ tụ i c:
135 : 3 = 45 (km)
Mi gi xe mỏy i c:
135 : 4,5 = 30 (km)
Mi gi ụ tụ i c nhiu hn xe mỏy:
45 30 = 15 (km)
ỏp s : 15 km
+Nhn xột.
-1 hs nờu yờu cu.
- 1HS KG lên bảng làm,lớp làm vào vở.
Vn tc ca xe mỏy:
1250 : 2 = 625 (m/ phỳt)
1 gi = 60 phỳt
1 gi xe mỏy i c:
625 x 60 = 37 500 (m)
37 500 m = 37,5 km

2
Phan Thị Lân GV Tr ờng Tiểu học Văn Thành
+Gi hs lm trờn bng ph:
-Bi 3:
+Hng dn hs i cỏc n v o:


-Bi 4:
+Hng dn hs tỡm thi gian trong bi:
+ Hng dn hs i cỏc n v o:
+Cho hs gii vo v:
+Cho 2 hs thi ua gii nhanh, gii ỳng.
+Nhc hs: Nu gp trng hp chia khụng
c thỡ ta s vit di dng phõn s ri rỳt
gn.
+ YC HSKG nêu cách khác.
3. Cũng cố,dặn dò:
-Hi li cỏch tớnh vn tc, Quóng ng, thi
gian.
-V xem li bi.
-Xem trc: Luyn tp chung.
-Nhn xột tit hc.
Vn tc ca xe mỏy : 37,5 km / gi
+Nhn xột.
-1 hs nờu yờu cu.
- 1HSTB lên bảng,lớp làm vở
+ 15,75 km = 15 750 m
1 gi 45 phỳt = 105 phỳt
Vn tc ca xe nga:
15750 : 105 = 150 (m/ phỳt)

ỏp s: 150 m/ phỳt
+Nhn xột.
-1 hs nờu yờu cu.
+72 km/ gi = 72 000 m/ gi
Thi gian cỏ heo bi 2400 m l:
2400 : 72000 =
30
1
(gi)
30
1
gi = 60 phỳt x
30
1
= 2 phỳt
ỏp s: 2 phỳt
+Nhn xột.
-HSKG nêu cách 2
Toỏn: Ôn luyn chung
I.Mc tiờu:
- Bit tớnh vn tc, quóng ng, thi gian.
- Bit i n v o thi gian .
II. Chun b:
-Bng ph.
III. Hot ng dy hc:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
HĐ1: Hệ thống kiến thức.
? Nêu QT và CT tính S,v,t.
- Chốt lại.
HĐ2: Bài tập.

BT1: Một ô tô đi từ thành phố A lúc 11 giờ
35 phút và đến thành phố B lúc 16 giờ 57
phút .Dọc đờng lái xe nghỉ ăn tra mất 1 giờ
22 phút.Biết rằng hai thành phố cách nhau
180 km,tính vận tốc của ô tô.
- Y/c làm bài
- Chữa bài
- H/s nêu
- Đọc y/c
- Cả lớp làm vào vở
- 1 h/s lên bảng
- Nhận xét
3
Phan Thị Lân GV Tr ờng Tiểu học Văn Thành
* Chốt lại
BT2: Lúc 8 giờ một ngời đi xe đạp từ nhà
với vận tốc12 km/giờ và đi đến bu điện
huyện . Dọc đờng ngời đó phải dừng lại
chữa xe mất 15 phút nên đến bu điện huyện
lúc 9 giờ 45 phút . Tính quảng đờng ngời dó
đi từ nhà đến bu điện huyện .
? BT cho biết gì ? BT hỏi gì ?
? Muốn tính quãng đờng làm thế nào .
- Lu ý : Tính thời gian đi ( trừ thời gian sữa
xe).
- Y/c làm bài
- Chữa bài
* Chốt lại
BT3: Với vận tốc 4,5 km/giờ, một ngời đi
bộ đã đi đợc quãng đờng AB dài 11500m .

Nếu ngời đó khởi hành lúc 7 giờ 15 phút thì
đến B lúc mấy giờ ?
? Muốn tìm thời gian đến nơi làm thế nào .
-Y/c làm bài
- Chữa bài
* Chốt lại
3. Cũng cố dặn dò : -Nhận xét tiết học
- Ra BTVN ở VBT
- Đọc y/c
- Cả lớp làm vào vở
- 1 h/s lên bảng
- Nhận xét
- Đọc y/c
- Cả lớp làm vào vở
- 1h/s làm vào bảng phụ
- Nhận xét
- Làm bài ở nhà
Tiếng Việt: ễn tp gia Hc Kỡ II (tit 2)
I.Mc tiờu:
- Mc yờu cu k nng c nh tit 1.
- To lp c cõu ghộp theo yờu cu bi tp 2.
II. Chun b:
- Hai bng ph vit bi tp 2 . Phiu vit tờn cỏc bi tp c.
III. Hot ng dy hc:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1 .Kiểm tra: Không
2. Bài mới: -Gii thiu bi.
* Hot ng 1: Kim tra ly im c v
HTL.(Cỏ nhõn)
Bi 1:

-Gi hs lờn bng bc thm.
- Nhận xét,ghi im.
* Hot ng 2: To lp c cõu ghộp (Cỏ
nhõn)
-Bi 2:
+Cho hs lm bi cỏ nhõn vo VBT.
-Cho 2 hs lm trờn bng ph.
- Phỏt bng ph cho 2 hs lm.
- 7 Hs bc thm, xem li bi.
-Hs c bi, tr li 1 cõu hi trong bi.
- 1hs c yờu cu bi 2.
+Hs lm bi:
a) Tuy mỏy múc ca chic ng h
nm
khut bờn trong nhng chỳng iu khin
kim ng h chy.
b) Nu mi b phn trong chic ng
h mun lm theo ý thớch ca riờng mỡnh
4
Phan Thị Lân GV Tr ờng Tiểu học Văn Thành
+Gi hs c bi lm ca mỡnh.
+Nhn xột.
+Mi 2 hs ớnh bi lờn bng, trỡnh by:
3.Cũng cố,dặn dò:
-Xem trc: Tit 3 ễn tp gia HK II.
-Nhn xột tit hc.
thỡ chic ng h s hng.
c)Cõu chuyn trờn nờu lờn mt nguyờn
tc sng trong xó hi l: Mi ngi vỡ
mi ngi v mi ngi vỡ mi ngi.

+Nhn xột.
Th ba, ngy 16 thỏng 03 nm 2010
Toỏn: Luyn tp chung
I.Mc tiờu:
- Bit tớnh quóng ng, vn tc, thi gian.
- Bit gii bi toỏn chuyn ng ngc chiu trong cựng mt thi gian.
II. Chun b:
-Bng ph.
III.Hot ng dy hc:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1.Kiểm tra:
-Cho hs lm li bi 4 .
2. Bài mới: -Gii thiu bi.
*Hotng1:HDgiảitoán2cđng-
ợcchiều.(Cỏ nhõn)
-Bi 1: +V s :

ụ tụ xe máy
Gp nhau
180 km.
-Hi: +Cú my chuyn ng ng
thi trong bi toỏn?
+ Chuyn ng cựng chiu hay
ngc chiu?
-Ging: Khi ụ tụ gp xe mỏy thỡ c ụ
tụ v xe mỏy i ht quóng ng 180
km t 2 chiu ngc nhau.
- Sau mi gi c ụ tụ v xe mỏy i
c quóng ng l bao nhiờu?
-Da vo cụng thc tớnh thi gian thỡ

thi gian xe mỏy v ụ tụ gp nhau
-HSTL,nx
-1 hs nờu yờu cu 1a.
+2.
+Ngc chiu.
- 180 : 90 = 2 (gi)
- Sau mi gi c ụ tụ v xe mỏy i c quóng
ng:
54 + 36 = 90 (km)
Thi gian xe mỏy v ụ tụ gp nhau:
180 : 90 = 2 (gi)
ỏp s: 2 gi
5
Phan Thị Lân GV Tr ờng Tiểu học Văn Thành
l bao nhiờu?
-Gi hs lờn bng trỡnh by bi toỏn:
+Gi hs cỏch tớnh thi gian ca 2
chuyn ng ngc chiu.
Bi 1b.
+Cho hs lm vo v:
+Gi hs lờn bng sa.
-Bi 2:
+Nờu cỏch gii?
+Cho hs lm vo v:



-Bi 3:
+Gi hs nờu nhn xột v n v o.
+ Cho hs lm vo v:


+Gi hs lờn bng sa:
Bi 4:
+Gi hs nờu cỏc bc gii:
+ Cho hs lm vo v:
+Gi 2 hs lờn bng thi sa nhanh,
ỳng.
* Cũng cố,dặn dò:
+ta ly qung ng chia cho tng 2 vn tc .
-Hs c yờu cu.
- 1 HSKG lên bảng,lớp vở
+Tng 2 vn tc:
42 + 50 = 92 (km/ gi)
Thi gian 2 ụ tụ gp nhau:
276 : 92 = 3 (gi)
ỏp s: 3 gi
+Nhn xột.
-1 hs nờu yờu cu.
- 1 HSKG nêu cách làm,lên bảng làm,lớp làm vở.
+Tỡm thi gian i ca ca nụ.
+ Tớnh quóng ng ca nụ ó i.
+ Thi gian ca nụ i t A n B:
11 gi 15 phỳt 7 gi 30 phỳt = 3 gi 45 phỳt
3 gi 45 phỳt = 3,75gi
di quóng ng AB:
12 x 3,75 = 45 (km)
ỏp s: 45 km.
+Nhn xột.
-1 hs nờu yờu cu.
- 1 HSTB nêu cách làm,lên bảng làm,lớp làm vở.

+ bi cho n v o l km, phỳt; nhng yờu cu
tớnh theo n v m/phỳt.
+Cỏch 1: +Cỏch 2:
15 km = 15 000 m Vn tc ca nga chy :
Vn tc chy ca nga: 15 : 20 = 0,75(km/phỳt)
15000:20=750m/phỳt. 0,75km/phỳt= 750m/phỳt
ỏp s: 750 m/ phỳt. ỏp s : 750m/phỳt
+Nhn xột.
-1 hs nờu yờu cu.
- 1 HSKG nêu cách làm,lên bảng làm,lớp làm vở.
+Tớnh quóng ng ó i.
Tớnh quóng ng cũn li.
+2 gi 30 phỳt = 2,5 gi
Quóng ng ụ tụ ó i:
42 x 2,5 = 105 (km)
Quóng ng ụ tụ cũn phi i:
135 105 = 30 (km)
ỏp s: 30 km.
+Nhn xột.
6
Phan Thị Lân GV Tr ờng Tiểu học Văn Thành
-Hi li cụng thc tớnh quóng ng,
thi gian, vn tc.
-V xem li bi.
Xem trc: Luyn tp chung.
-Nhn xột tit hc.
Toỏn: Ôn luyn về gii bi toỏn chuyn ng ngc chiu
trong cựng mt thi gian.
I.Mc tiờu:
- Bit tớnh quóng ng, vn tc, thi gian.

- Bit gii bi toỏn chuyn ng ngc chiu trong cựng mt thi gian.
II. Chun b:
-Bng ph.
III.Hot ng dy hc:
Hot ng ca GV Hot ng của HS
HĐ1: Hệ thống kiến thức.
? Nêu cách tính S,t,v của chuyển động ngợc
chiều.
- Nhận xét,chốt lại.
HĐ2: Bài tập.
BT1: (B2-VBT,tr69)
- GV tóm tắt bằng sơ đồ.
+Cú my chuyn ng ng thi trong bi
toỏn?
+ Chuyn ng cựng chiu hay ngc
chiu?
? Muốn tính s phải tính gì trớc.
- YC làm bài,chữa bài.
* Chốt lại cách tính S
BT2-VBT,tr71.
? BT cho biết gì.BT hỏi gì.
- YC nêu cách làm.
- Chữa bài.
* Chốt lại cách tính t gặp nhau 2 chuyển
động ngợc chiều.
BT3: Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc
,một xe đi từ A đến B với vận tốc 43km/giờ,
một xe đi từ B về A với vận tốc 45km/giờ.
Biết quãng đờng AB dài 220 km. Tính :
a) Thời gian hai xe đi để gặp nhau.

b) Chỗ gặp nhau cách B bao nhiêu km?
- Lu ý: Chỗ gặp nhau cách B thì phải xem
vận tốc của chuyển động nào từ B->A.
- YC nêu cách làm,làm bài.
- Chữa bài.
* Chốt lại
* Cũng cố,dặn dò: - Nhận xét tiết học.
- Dặn làm BT còn lại trong VBT
- HS nêu,nx.
- HS TBTL câu hỏi.
- 1 HSTB lên bảng làm bài .
- NX
- HS KG nêu cách làm.
- 1 HSTB lên bảng làm bài .
- NX
- 1 HSY lên bảng làm bài a,HSKG làm b .
- NX
7
Phan Thị Lân GV Tr ờng Tiểu học Văn Thành
Kĩ Thuật : Cô Thu dạy
******
Tiếng Việt: ễn tp gia Hc Kỡ II (tit 4)
I.Mc tiờu:
- Mc yờu cu v k nng c nh tớờt 1.
- K ỳng tờn cỏc bi tp c l vn miờu t hc trong 9 tun u HKII.
II. Chun b:
- Phiu ghi tờn cỏc bi tp c, HTL ó hc. Giy kh to. Vit dn ý cỏc bi vn miờu t .
III.Hot ng dy hc:
Hot ng ca GV Hot ng của HS
* Bài mới: -Gii thiu bi.

* Hot ng 1: Kiểm tra ly im c,
HTL.(Cỏ nhõn)
Bi 1:
-Gi hs lờn bng bc thm.
- Nhận xét,ghi im.
* Hot ng 2: K ỳng tờn cỏc bi tp
c l vn miờu t hc trong 9 tun u
HKII.
-Bi 2.
+Gi hs phỏt biu.
* Hot ng 3: Nêu dàn ý của một bài tập
đọc trên,nêu một chi tiết em thích và GT.
(Cỏ nhõn)- Nếu còn thời gian thì chữa bài.
-Bi 3:
+Gi hs phỏt biu bi mỡnh chn.
+Cho hs lm vo v, phỏt phiu cho 3 hs lm
bi.
-Gi hs c bi lm ca mỡnh.
-Nhn xột.
-Gi hs dỏn bi lờn bng, trỡnh by .Trỡnh by
ming nhng chi tit mỡnh thớch.
-Nhn xột.
* Cũng cố,dặn dò:-V xem li bi.
-1 hs c yờu cu.
- 6 Hs bc thm, xem li bi.
-Hs c bi, tr li 1 cõu hi trong bi.
1 hs c yờu cu.
Phong cnh n Hựng.
Hi thi cm thi ng Võn.
Tranh lng H.

-1 hs c yờu cu.
- HSKG làm .
1.Phong cnh n Hựng
a.Dn ý
Bi tp c ny ch cú 1 on trớch, ch cú
thõn bi.
-on 1: n Thng trờn nh Ngha
Lnh (trc n, trong n).
-on 2: Phong cnh xung quanh khu n:
Bờn trỏi l nh Ba Vỡ.
Chn ngang bờn phi l dóy Tam o.
Phớa xa l nỳi Súc Sn.
Trc mt l Ngó Ba Hc.
-on 3:Cnh vt trong khu n.
Ct ỏ An Dng Vng.
n Trung.
n H, chựa Thiờn Quang v n
Ging.
b. Chi tit em thớch nht
Ngi i t n Thng ln theo li c
xung n H, s gp nhng cỏnh hoa i,
nhng gc thụng gi hng nm, sỏu th k
che mỏt v to hng. Nhng chi tit hỡnh
8
Phan Thị Lân GV Tr ờng Tiểu học Văn Thành
-Xem trc:Tit 5.
- Nhn xột tit hc.
nh y gi cm giỏc v 1 cnh thiờn nhiờn
rt khoỏng t, thn tiờn.
Lch S: Tin vo Dinh c Lp

I.Mc tiờu:
- Bit ngy 30 4 -1975 quõn ta gii phúng Si Gũn, kt thỳc cuc khỏng chin chng M
cu nc , t õy t nc hon ton c lp, thng nht.
- Trỡnh by lu loỏt ni dung trờn.
II. Chun b:
-Tranh, phiu hc tp, bn .
III. Hot ng dy hc:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
*1. KiểmTra:
+ Hip nh Pa- ri v VN c kớ kt vo
thi gian no, trung khung cnh ra sao?
+ Vỡ sao M buc phi kớ Hip nh Pa-
ri?
+ Hóy nờu nhng im c bn ca Hip
nh Pa-ri.
2.Bài mới: -Gii thiu bi.
* Hot ng 1:C lp.
Nm khỏi quỏt v cuc tng tin cụng v
ni dy mựa xuõn 1975.
-Hi: Hóy so sỏnh lc lng ca ta v ca
chớnh quyn Si Gũn sau hip nh Pa-ri?
-Va ch bn va nờu: Sau Hip nh Pa-
ri, trờn chin trng min Nam, th v lc
ca ta ngy cng hn hn k thự. u nm
1975, nhn thy thi c gii phúng min
Nam thng nht ó n, ng ta quyt nh
tin hnh cuc Tng tin cụng v ni dy ,
bt u t ngy 4-3-1975. Ngy 10-3-1975
ta tn cụng Buụn Ma Thut, Tõy Nguyờn ó
c gii phúng. Ngy 25-3 ta gii phúng

Hu, ngy 29-3 gii phúng Nng. Ngy
9-4 ta tn cụng vo Xuõn Lc, ca ngừ Si
Gũn. Nh vy l ch sau 40 ngy ta ó gii
phúng c c Tõy Nguyờn v min Trung.
ỳng 17 gi, ngy 26-4-1975, chin dch
H Chớ Minh lch s nhm gii phúng Si
Gũn bt u.
- HSTL,NX
-Sau Hip nh Pa-ri, M rỳt khi VN, chớnh
quyn Si Gũn sau tht bi liờn tip li
khụng c s h tr ca M nh trc tr
nờn hoang mang, lo s, ri lon v yu th,
trong khi ú lc lng ca ta ngy cng ln
mnh.

9
Phan ThÞ L©n – GV Tr êng TiÓu häc V¨n Thµnh
* Hoạt động 2: Nhóm 4.
Biết nội dung cơ bản và ý nghĩa của Hiệp
định Pa- ri.
-Chia nhóm 4.
-Yêu cầu hs trả lời:
+Nhóm 1, 2: Quân ta tiến vào Sài Gòn
theo mấy mũi tiến công? Lữ đoàn xe tăng
203 có nhiệm vụ gì?
+ Nhóm 3, 4 : Thuật lại cảnh xe tăng quân
ta tiến vào Dinh Độc Lập.

+Nhóm 5: Tả lại cảnh cuối cùng khi nội
các Dương Văn Minh đầu hàng.


-Hỏi:
+Sự kiện quân ta tiến vào Dinh Độc Lập
chứng tỏ điều gì?
+Tại sao Dương Văn Minh phải đầu hàng
vô điều kiện?
+ Giờ phút thiêng liêng khi quân ta chiến
thắng, thời khắc đánh dấu miền Nam đã
được giải phóng, đất nước ta đã thống nhất
là lúc nào?
* Hoạt động 3: Nhóm 6
Biết ý nghĩa cuả chiến dịch lịch sử Hồ Chí
Minh
-Chia nhóm 6.
-Yêu cầu thảo luận :
+Nhóm 1,2 : Chiến thắng của chiến dịch
lịch sử Hồ Chí Minh có thể so sánh với
những chiến thắng nào trong sự nghiệp đấu
tranh bảo vệ đất nước của dân ta.
+Nhóm 3,4: Chiến thắng này tác động thế
nào
đến chính quyền Mĩ, quân đội Sài Gòn, có
+ Quân ta chia thành 5 cánh quân tiến vào
Sài Gòn. Lữ đoàn xe tăng 203 đi từ hướng
phía đông và có nhiệm vụ phối hợp với các
đơn vị bạn để cắm cờ trên Dinh Độc Lập.
 Xe tăng 843, của đồng chí Bùi Quang
Thận đi đầu, hút vào cổng phụ và bị kẹt
lại.
 Xe tăng 390 do đồng chí Vũ Đăng Toàn

chỉ huy đâm thẳng vào cổng chính Dinh
Độc Lập
 Đồng chí Bùi Quang Thận nhanh chóng
tiến lêntoà nhà và cắm cờgiảiphóngtrên
nóc dinh.
 Chỉ huy lữ đoàn ra lệnh cho bộ đội
không nổ súng.
+ Hs kể theo SGK, nhấn mạnh: Tổng thống
chính quyền Sài Gòn Dương Văn Minh và
nội các phải đầu hàng vô điều kiện.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Nhận xét, bổ sung.
+…… chứng tỏ quân địch đã thua trận và
cách mạng đã thành công.
+ Vì lúc đó quân đội chính quyền Sài Gòn
rệu rã đã bị quân đội VN đánh tan, Mĩ cũng
tuyên bố thất bại và rút khỏi miền Nam VN.
+Là 11 giờ 30 phút ngày 30-4-1975, lá cờ
cách mạng kiêu hãnh tung bay trên Dinh
Độc Lập.
+ Chiến thắng của chiến dịch lịch sử Hồ Chí
Minh là 1 chiến công hiển hách đi vào lịch
sử dân tộc ta như 1 Bạch Đằng , 1 Chi Lăng,
1 Đống Đa, 1 ĐBP,…
+ Chiến thắng này đã đánh tan chính quyền
và quân đội Sài Gòn, giải phóng hoàn toàn
miền Nam, chấm dứt 21 năm chiến tranh.
Nhiệm vụ giành độc lập dân tộc, thống nhất
đất nước của cách mạng Vn đã hoàn toàn
thắng lợi.

- Chiến thắng của chiến dịch lịch sử Hồ Chí
Minh có thể so sánh với những chiến thắng
10
Phan Thị Lân GV Tr ờng Tiểu học Văn Thành
ý ngha th no vi mc tiờu cỏch mng ca
ta.
-Hi: í ngha ca chin dch lch s H Chớ
minh?
-Gi hs c bi hc.
* Hot ng tip ni:
-Hi cỏc cõu hi cui bi.
-V xem li bi.
-Xem trc: Hon thnh thng nht t
nc.
-Nhn xột tit hc.
hin hỏch i vo lch s dõn tc ta.
Chin dch H Chớ Minh ton thng
chm dt 21 nm chin u hi sinh ca dõn
tc ta, m ra thi kỡ mi: min Nam c
gii phúng t nc c thng nht.
-SGK / 57.
Th t, ngy 17 thỏng 03 nm 2010
Tiếng Việt: ễn tp gia Hc Kỡ II (tit 5)
I.Mc tiờu:
-Nghe vit ỳng chớnh t bi B c bỏn hng nc chố; tc 100 ch / 15 phỳt.
-Vit on vn khong 5 cõu t ngoi hỡnh b c gi; bit chn nhng nột ngoi hinh tiờu
biu miờu t.
II. Chun b:
- Bảng phụ
III.Hot ng dy hc:

Hot ng ca Gv Hot ng ca HS
1. Bài mới: -Gii thiu bi.
* Hot ng 1: Vit ỳng chớnh t bi B
c bỏn hng nc chố.(Cỏ nhõn)
-Bài 1: YC HS c bi.
- Yờu cu hs c thm bi chớnh t, nờu túm
tt ni dung bi.
-GV c tng cõu, cho hs rỳt ra t khú, gv
ghi bng, cho hs phõn tớch chớnh t, xoỏ bng,
c lp vit bng con.
-Nhc cỏch ngi vit.
-c cho hs vit.
-c hs soỏt bi.
-Chm 6- 8 v.
* Hot ng 2: Vit c 1 on vn t
ngoi hỡnh 1 b c.(Cỏ nhõn)
Bi 2
-Gi 1 hs c yờu cu bi.
-Hi:
on vn cỏc em va vit t ngoi hỡnh
hay tớnh cỏch ca b c bỏn hng nc
chố?
- HS nghe
- 1 HSKG đọc.
-Lp theo dừi trong SGK.
-T gc cõy bng c th v t b c bỏn
hng nc chố di gc bng.
-tui gii, tung chốo,
-Hs vit bi.
-Soỏt bi.

-Sa bi.
11
Phan Thị Lân GV Tr ờng Tiểu học Văn Thành
Tỏc gi t c im no v ngoi hỡnh?
Tỏc gi t b c rt nhiu tui bng cỏch
no?
-Nhc hs:
Miờu t ngoi hỡnh nhõn vt khụng nht
thit phi t y tt c cỏc c im m
ch t nhng c im tiờu biu.
Trong bi vn miờu t, cú th cú 1 hoc 2,
3 on vn t ngoi hỡnh nhõn vt. Vớ d:
Bi B tụi(TV 5 tp 1) cú on t mỏi túc
ca b; cú on t ging núi, ụi mt,
khuụn mt ca b.
Bi tp yờu cu cỏc emvit 1 on vn
khong 5 cõu t ngoi hỡnh ca 1 c gi
m em bit em nờn vit on vn t 1
vi c im tiờu biu ca nhõn vt.
-Gi hs phỏt biu chn t b c hay ụng c,
ngi ú quan h vi em nh th no.
-Chm im.
* 2.Cũng cố, dặn dò:
-c 1 s on vn hay cho lp nghe.
-V xem li bi.
-Xem trc: Tit 6.
-Nhn xột tit hc.
T ngoi hỡnh.
T tui ca b.
Bng cỏch so sỏnh vi cõy bng gi;

c t mỏi túc bc trng.
-Hs lm vo v,1HS làm bảng phụ.
-Hs ni tip nhau c bi vit ca mỡnh.
-Nhn xột.
Âm nhạc: Cô Soa dạy
****
Toỏn: Luyn tp chung
I.Mc tiờu:
-Bit gii bi toỏn chuyn ng cựng chiu.
-Bit tớnh quóng ng, vn tc, thi gian .
II. Chun b:
III.Hot ng dy hc:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1.Kiểm tra : -Cho hs lm li bi 4
(VBT).
2. Bài mới: -Gii thiu bi.
* Hot ng 1: -Bit gii bi toỏn
chuyn ng cựng chiu.(Cỏ nhõn)
-Bi 1:
+Cú my chuyn ng ng thi?
+Cựng chiu hay ngc chiu?
+Gii thớch: Xe mỏy i nhanh hn xe
p, xe p i trc, xe mỏy ui theo
-HSTB lên bảng làm
- Nhận xét.
-1 hs c yờu cu.
+ Hai.
+Cựng chiu.
12
Phan Thị Lân GV Tr ờng Tiểu học Văn Thành

thỡ n lỳc no ú xe mỏy s ui kp xe
p.
+V s :
Xe mỏy Xe p
A 48 km B
+Lỳc khi hnh xe mỏy cỏch xe p my
km?
+Ging: Khi xe mỏy ui kp xe p tc
l khong cỏch gia xe p v xe mỏy l
0 km.
+Sau mi gi xe mỏy gn xe p bao
nhiờu km?
+ 24 km chớnh l hiu 2 vn tc trong
chuyn ng cựng chiu.
+Cho hs t lm vo v da theo cụng
thc ó hc, 1 hs lm trờn bng lp:
+Gi hs c bi 1 b.
+Gi hs nờu cỏc bc gii:
+Cho hs gii vo v:
+Cho hs lờn bng gii bi toỏn.
-Bi 2:
+Gi hs nhc li cụng thc tớnh quóng
ng.
+Cho hs t lm vo v:
Cho 2 hs lm trờn bng ph.
+Gi hs ớnh bi lờn bng.
-Bi 3:
+ Cho hs lm vo v:

+ 48 km.

+ 24 km.
+Sau mi gỡ xe mỏy gn xe p:
36 12 = 24 (km)
Thi gian xe mỏy ui kp xe p:
48 : 24 = 2 (gi )
ỏp s: 2 gi
-(HSKG) tớnh c thi gian ta cn tỡm
quóng ng,
tỡm hiu hai vn tc tỡm thi gian.
+Quóng ng xe p ó i:
12 x 3 = 36 (km)
+Hiu 2 vn tc:
36 12 = 24 (km/ gi)
Thi gian 2 xe gp nhau:
36 : 24 = 1,5 (gi)
1,5 gi = 1 gi 30 phỳt
ỏp s: 1 gi 30 phỳt
+Nhn xột.
-1 hs c yờu cu.
-1HSY làm bài.
+Ly vn tc nhõn thi gian.
Quóng ng bỏo gm ó chy:
120 x
25
1
= 28 (km)
ỏp s: 28 km.
+Nhn xột.
-1 hs c yờu cu.
- 1HSKG làm bài vào bảng phụ.

+Hiu 2 vn tc:
54 36= 18 (km/ gi)
Thi gian xe mỏy ó i:
11 gi 7 phỳt 8 gi 37 phỳt= 2 gi 30phỳt
13
Phan Thị Lân GV Tr ờng Tiểu học Văn Thành
3. Cũng cố,dặn dò:
- Gi hs nhc li cỏch tớnh quóng ng,
vn tc, thi gian. -V xem li bi.
-Nhn xột tit hc.
-Xem trc:ễn tp v s t nhiờn.
2 gi 30phỳt = 2, 5 gi
Quóng ng xe mỏy ó i:
36 x 2,5 = 90 (km)
Thi gian hai xe gp nhau:
90 : 18 = 5 (gi)
ễ tụ ui kp xe mỏy lỳc:
11 gi 7 phỳt + 5 gi= 16 gi 7phỳt
ỏp s: 16 gi 7 phỳt
+Nhn xột.
Toỏn: Ôn luyn giải bài toán chuyển động cùng chiều.
I.Mc tiờu:
-Bit gii bi toỏn chuyn ng cựng chiu.
-Bit tớnh quóng ng, vn tc, thi gian .
II. Chun b:
III.Hot ng dy hc:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1. Hệ thống kiến thức.
? Nêu cách tính S,t,v của 2 chuyển động cùng
chiều.

2. Bài tập:
BT1: VBT,tr72.
? Mỗi cột cho biết gì,y/c tìm gì.
- YC làm bài,chữa bài.
* Chốt lại kiến thức.
BT2: (BT3-VBT,tr 72).
- GV lu ý cho HS công thức tính .
V(xd) = V(nl) + V(dn)
V(nd) = V(nl) - V(dn)
- YC làm bài,chữa bài.
* Chốt lại công thức tính,y/c HS ghi vào sổ tay
BT3: Vận tốc của ca nô khi nớc lặng là 25,5
km/giờ,vận tốc của dòng nớc là 2,5 km/giờ.
Tính quãng đờng ca nô đi đợc trong 1,5 giờ khi
:
a) Ca nô đi xuôi dòng.
b) Ca nô đi ngợc dòng.
- YC vận dụng công thức ở BT2 để làm bài.
- Chữa bài.
3.Cũng cố,dặn dò: - Nhận xét tiết học
- Dặn làm BT ở VBT.
- HS nêu,nx.
- HSYTL câu hỏi.
- 4 HSY lên bảng làm bài .
- NX
- HS KG nêu cách làm.
- 1 HSTB lên bảng làm bài .
- NX
- 1 HSTB lên bảng làm bài.
- NX

Th năm, ngy 18 thỏng 03 nm 2010
GVTB dạy

Th sáu, ngy 19 thỏng 03 nm 2010
14
Phan Thị Lân GV Tr ờng Tiểu học Văn Thành
Toỏn: ễn tp v phõn s
I.Mc tiờu:
-Bit xỏc nh p.s bng trc giỏc; bit rỳt gn, quy ng mu s, so sỏnh cỏc p.s khụng
cựng mu s.
II.Chun b:
III.Hot ng dy hc:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1. Kiểm tra:
-Cho hs lm li bi 4 .
2. Bài mới: -Gii thiu bi.
*Hot ng 1: Bit xỏc nh p.s bng trc
giỏc .(Cỏ nhõn)
-Bi 1:
+Gi hs phỏt biu:

HĐ2: Bit rỳt gn, quy ng mu s, so
sỏnh cỏc p.s khụng cựng mu s.(cá
nhân)
Bi 2:
+Cho hs t lm vo v:
- Chữa bài,chốt lại.
-Bi 3:
+Cho hs t lm vo v:



- HS làm bài.Nhận xét
- 1 hs nờu yờu cu.
- 1HSY làm a.1HSTB làm b
a b
- Hỡnh 1:
4
3
- Hỡnh 2:
5
2
- Hỡnh 3:
8
5
- Hỡnh 4:
8
3
- Hỡnh 1:
4
1
1
- Hỡnh 2:
4
3
2
- Hỡnh 3:
3
2
3
- Hỡnh 4:

2
1
4
-Nhn xột.
-1 hs nờu yờu cu.
- 2HSY lên bảng

2
1
6
3
=
;
;
4
3
24
18
=

7
1
35
5
=

9
4
90
40

=
;
2
5
30
75
=
+Nhn xột.
-1 hs nờu yờu cu.
- HSTB lên bảng
20
15
4
3
=
v
20
8
5
2
=
36
15
12
5
=
gi nguyờn
36
11
15

Phan Thị Lân GV Tr ờng Tiểu học Văn Thành
+Gi hs nhận xét,chữa bi.
-Bi 4:
+Cho hs lm vo v.
+Gi hs nhận xét,chữa bi.
Bi 5: HSKG làm(Nếu có thời gian thì chữa
bài)
3. Cũng cố,dặn dò :
-Gi hs nhc li quy tc cng, tr,nhõn, chia
phõn s.Dặn ễn tp v phõn s (tt)
-Nhn xột tit hc.
60
40
3
2
=
;
60
45
4
3
=
;
60
48
5
4
=
+Nhn xột.
-1 hs c bi toỏn.

- HSTB lên bảng
12
5
12
7
>
;
15
6
5
2
=
;
9
7
10
7
<
+Nhn xột.
-1 hs c bi toỏn.
- HSKG làm,nêu cách làm.
6
3
hoc
2
1
Thể dục: Thầy Bảo dạy
****
Tiếng Việt: Ôn tập
I.Mc tiờu:

- HS làm bài c- hiểu bài văn TV5,tập II,trang 103 .
- Trả lời các câu hỏi theo yờu cu.
II. Chun b: - VBT
III. Hot ng dy hc:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1. Bài mới: -Gii thiu bi.
*Hot ng 1: C lp
- YC HS đọc đề bài.
-Hng dn hs nm vng yờu cu ca bi,
cỏch lm bi: chn ý ỳng/ ý ỳng nht bng
cỏch ỏnh du x vo ụ trng trc ý tr li
ỳng/ ỳng nht.
*Hot ng 2: Cá nhân
- YC HS làm bài.
- Thu chấm một số bài.
- Nhận xét.
- Chữa bài chung.
* Hot ng tip ni:
-V xem li bi.
-Nhn xột tit hc.Chuẩn bị Kiểm tra.
-HS nghe.
-HS c k
- HS làm bài.
Tiếng Việt: Ôn tập
I.Mc tiờu:
- HS làm bài văn tả một ngời bạn thân của em ở trờng.
II. Chun b: - Bảng phụ
III. Hot ng dy hc:
16
Phan Thị Lân GV Tr ờng Tiểu học Văn Thành

Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1. Bài mới: -Gii thiu bi.
*Hot ng 1: C lp
- GV ghi đề bài: Em hãy tả một ngời bạn
thân của em ở trờng.
? Bài văn tả ngời gồm mấy phần.Nêu rõ nội
dung từng phần.
? Đề bài y/c gì.
- GV chốt lại.
*Hot ng 1: Cá nhân.
- YC HS làm bài.
- Thu chấm một số bài.
- Nhận xét.
- Đọc một số bài văn hay.
* Hot ng tip ni:
-V xem li bi.
-Nhn xột tit hc.Chuẩn bị Kiểm tra.
-HS nghe.
-HS c k
- 1HS nêu
- HS làm bài,1HS làm bảng phụ.

17
Phan ThÞ L©n – GV Tr êng TiÓu häc V¨n Thµnh
Địa lí
Châu Mĩ (tt)
I.Mục tiêu:
-Nêu được một số đặc điểm về cư dân và kinh tế châu Mĩ.
-Nêu được một số đặc điểm kinh tế của Hoa Kì; có nền kinh tế phát triển với nhiều
ngành công nghiệp đứng hàng đầu thế giới và nông sản xuất khẩu lớn nhất thế giới.

- Chỉ và đọc trên bản đồ thủ đô Hoa kỳ.
II. Chuẩn bị:
-Bản đồ, tranh (nếu có).
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
* Khởi động:
+Tìm và chỉ vị trí địa lý của châu Mĩ trên Quả
địa cầu.
+Nêu đặc điểm địa hình của châu Mĩ.
+Kể những điều em biết về vùng A-ma-dôn.
-Giới thiệu bài.
*Hoạt động 1: Cá nhân
Biết dân cư châu Mĩ.
-Yêu cầu hs làm việc cá nhân:Mở SGK / 103,
xem bảng số liệu về diện tích và dân số các
châu lục để:
 Nêu số dân của Mĩ.
 So sánh số dân của châu Mĩ với các châu
lục khác.
-Yêu cầu hs dựa vào bảng số liệu trang 124
và cho biết các thành phần dân cư châu Mĩ.
-Hát.
-Hs làm việc cá nhân:
 Năm 2004 số dân châu Mĩ là 876 triệu
người,
 Năm 2004 số dân châu Mĩ là 876 triệu
người đứng thứ ba trong các châu lục
trên thế giới, chưa bằng
5
1

số dân châu
Á. Nhưng diện tích chỉ kém châu Á có
2 triệu km
2
.
-Dân cư châu Mĩ có nhiều thành phần và
màu da khác nhau:
 Người Anh-điêng, da vàng.
 Người gốc Âu, da trắng.
 Người gốc Phi, da đen.
 Người gốc Á, da vàng.
 Người lai.
-Vì họ chủ yếu là người nhập cư từ các
18
Phan ThÞ L©n – GV Tr êng TiÓu häc V¨n Thµnh
-Vì sao dân cư châu Mĩ lại có nhiều thành
phần, nhiều màu da như vậy?
-Giảng: Sau khi Cô-lôm-bô phát hiện ra châu
Mĩ, người dân châu Âu và các châu lục khác
đã di cư sang đây, chính vì vậy hầu hết dân
cư châu Mĩ là người nhập cư , chỉ có người
Anh-điêng là sinh sống từ lâu đời ở châu Mĩ.
-Hỏi: Người dân châu Mĩ sinh sống chủ yếu ở
những vùng nào?
-Kết luận: Năm 2004 số dân châu Mĩ là 876
triệu người đứng thứ ba về số dân trong các
châu lục trên thế giới. Thành phần dân cư
châu Mĩ rất đa dạng, phức tạp vì họ chủ yếu
là người nhập cư từ các châu lục khác đến.
GV kết hợp GDMT

* Hoạt động 2: Nhóm 6.
.Mục tiêu: Tìm hiểu về kinh tế châu Mĩ.
-Chia nhóm 6, yêu cầu điền thông tin vào
bảng:
châu lục khác đến.
- Người dân châu Mĩ sinh sống chủ yếu ở
những vùng ven biển và miền Đông.
Tiêu chí Bắc Mĩ Trung Mĩ và Nam Mĩ
Tình hình chung của
nền kinh tế
Phát triển Đang phát triển
Ngành nông nghiệp
Có nhiều phương tiện sản xuất hiện
đại.
Quy mô sản xuất lớn.
Sản phẩm chủ yếu: lúa mì, bông, lợn,
bò, sữa, cam, nho,…
Chuyên sản xuất chuối,
cà phê, mía, bông, chăn
nuôi bò, cừu,…
Ngành công nghiệp
Nhiều ngành công nghiệp kĩ thuật
cao như: điện tử, hàng không vũ trụ,

Chủ yếu là công nghiệp
khai thác khoáng sản để
xuất khẩu.
-Gọi đại diện nhóm trình bày.
-Gọi:
-Kết luận: Bắc Mĩ có nền kinh tế phát triển,

các ngành công, nông nghiệp hiện đại; còn
Trung Mĩ và Nam Mĩ có nền kinh tế đang
phát triển, chủ yếu là sản xuất nông phẩm
nhiệt đới và khai thác khoáng sản.
* Hoạt động 3: Nhóm 6
Tìm hiểu về Hoa Kì
-Chia nhóm 6.
-Yêu cầu hs điền vào bảng sau:
-Đại diện nhóm trình bày.
-Nhận xét, bổ sung.
-1 hs trình bày trước lớp khái quát về kinh
tế châu Mĩ.
HOA KÌ
1/ Các yếu tố địa lý tự nhiên:
-Vị trí địa lí: Ở Bắc Mĩ giáp Đại Tây
19
Phan ThÞ L©n – GV Tr êng TiÓu häc V¨n Thµnh
-Gọi đại diện nhóm trả lời.
-Gọi:
-Kết luận: Hoa Kì nằm ở Bắc Mĩ, là 1 trong
những nước có nền kinh tế phát triển nhất thế
giới. Hoa Kì nổi tiếng về sản xuất điện, các
ngành công nghệ cao và còn là 1 trong những
nước xuất khẩu nông sản nổi tiếng thế giới
như lúa mì, thịt, rau.
-Gọi hs đọc bài học.
*Hoạt động tiếp nối:
-Hỏi các hỏi cuối bài Về xem lại bài.
-Xem trước: Châu Đại Dương và châu Nam
Cực.

Dương, Ca-na-đa, Thái Bình Dương, Mê-
hi-cô.
-Diện tích: Lớn thứ ba thế giới.
-Khí hậu: Chủ yếu là ôn đới.
2/ Kinh tế xã hội:
-Thủ đô: Oa- sinh –tơn
-Dân số: Đứng thứ ba trên thế giới.
-Kinh tế: Phát triển nhất thế giới, nổi tiếng
về sản xuất điện, công nghệ cao, xuất khẩu
nông sản.
-Nhận xét, bổ sung.
-1 hs trình bày trước lớp khái quát về kinh
tế và tự nhiên Hoa Kì.
-SGK.
Thứ năm, 18 tháng 03 năm 2010
Mĩ thuật
Vẽ theo mẫu: Mẫu vẽ có hai hoặc ba đồ vật
I. Mục tiêu
- HS hiểu đặc điểm của mẫu về hình dáng mầu sắc và cách sắp xếp
- HS biết cách vẽ và vẽ được mẫu có hai hoặc ba vật mẫu
- Vẽ được hình đậm nhạt bằng bút chì đen hoặc vẽ màu .
II. Chuẩn bị.
- GV : + SGK,SGV
+ Hình gợi ý cách vẽ
+ Mẫu để vẽ theo nhóm , tranh tĩnh vật hoặc bìa vẽ lọ, hoa ,quả .
- HS : +SGK, vở ghi, giấy vẽ .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: quan sát nhận xét
- GV cùng học sinh bày mẫu vẽ gợi ý để các

em nhận ra
+ Tỉ lệ chung của mẫu vẽ
+ Vị trí của mẫu…
+ Hình dáng đặc điểm của mẫu
GV gợi ý và yêu cầu HS quan sát nhận xét
mẫu
HS quan sát, nhận xét
Hoạt động 2: Cách vẽ
20
Phan ThÞ L©n – GV Tr êng TiÓu häc V¨n Thµnh
- GV gợi ý HS
+ ước lượng chiều cao , ngang của mẫu để vẽ
khung hình chung
+ Tìm tỉ lệ của các mẫu vật
+ Vẽ phác mẫu bằng các nét thẳng
+ Nhìn mẫu vẽ chi tiết cho rõ đặc điểm của
mẫu…
HS quan sát
Hoạt động 3: Thực hành
GV hướng dẫn HS thực hành
GV gợi ý giúp đỡ HS hoàn thành bài
HS vẽ theo mẫu bày
Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá
GV gợi ý HS nhận xét chọn bài tiêu biểu
GV nhận xét chung tiết học
. * Dặn dò:
- GV dặn dò HS về nhà chuẩn bị bài sau
HS chọn bài tiêu biểu, đẹp:
+ Hình gần giống mẫu
+ Đậm nhạt rõ ràng

+ Sưu tầm tranh ảnh lễ hội , chuẩn bị đất
nặn cho bài học sau
Tập làm văn
Ôn tập gữa Học Kì II (tiết 6)
I.Mục tiêu:
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- Củng cố kiến thức về các biện pháp liên kết câu. Biết dùng các từ ngữ thích hợp để liên
kết câu theo yêu cầu BT 2.
II. Chuẩn bị:
-Phiếu viết tên các bài tập đọc, HTL để hs bốc thăm. Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
*Khởi động:
-Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1: Cả lớp
Kiểm tra lấy điểm đọc, HTL.
Bài 1
-Gọi hs lên bảng bốc thăm.
-Chấm điểm.
* Hoạt động 2: Cá nhân
-Bài 2:
+Nhắc: Sau khi điền từ ngữ thích hợp với
mỗi ô trống, các em cần xác định đó là liên
kết câu theo cách nào.
+Gọi hs nhắc lại các kiểu liên kết câu, nói rõ
cách liên kết của từng kiểu.
+Đính 3 tờ phiếu các kiểu liên kết câu lên
-Hát.
- 6 Hs bốc thăm, xem lại bài.
-Hs đọc bài, trả lời 1 câu hỏi trong bài.

-3 hs đọc nội dung bài 2.

 Bằng cách lặp lại từ ngữ.
 Bằng cách thay thế từ ngữ.
 Bằng cách dùng từ nối.
+3 hs đọc lại.
+ Hs làm bài vào vở.
21
Phan ThÞ L©n – GV Tr êng TiÓu häc V¨n Thµnh
bảng.
* Hoạt động tiếp nối:
-Gọi hs nhắc lại 3 kiểu liên kết câu.
-Về xem lại bài.
-Xem trứơc tiết 8.
-Nhận xét tiết học.
a/ Nhưng là từ nối câu 3 với câu 2.
b/ chúng ở câu 2 thay thế cho lũ trẻ ở câu
1.
c/ nắng ở câu 3, câu 6 lặp lại nắng ở câu 2.
chị ở câu 5 thay thế Sứ ở câu 4.
chị ở câu 7 thay thế cho Sứ ở câu 6.
+1 số hs đọc bài của mình.
+Nhận xét.
Luyện từ và câu
Kiểm tra (tiết 7)
Đề Phòng Giáo Dục
I.Mục tiêu:
- Kiểm tra đọc theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HK II.
- Làm đúng các bài tập theo yêu cầu.
II. Chuẩn bị:

III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
* Khởi động:
-Giới thiệu bài.
*Hoạt động 1: Cả lớp
Kiểm tra đọc – hiểu, luyện từ và câu.
-Hướng dẫn hs nắm vững yêu cầu của bài,
cách làm bài: chọn ý đúng/ ý đúng nhất bằng
cách đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời
đúng/ đúng nhất.
-Thu bài.
* Hoạt động tiếp nối:
-Về xem lại bài.
-Xem trước:kiểm tra.
-Nhận xét tiết học.
-Hát.
-HS đọc kĩ đề, làm vào giấy.
-Nộp bài.
Toán
Ôn tập về số tự nhiên
I.Mục tiêu:
- Biết đọc, viết, so sánh các số tự nhiên và về dấu hiệu chia hết cho 2, 3. 5, 9.
- Cả lớp làm bài 1, 2, 3(cột 1),5 . HSKG làm thêm bài 3 (cột 2), 4.
II. Chuẩn bị:
-Bảng phụ.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
* Khởi động: -Hát.
22
Phan ThÞ L©n – GV Tr êng TiÓu häc V¨n Thµnh

-Cho hs làm lại bài 3.
-Giới thiệu bài.
*Hoạtđộng 1: Cá nhân
Củng cố về đọc, viết, so sánh các số tự nhiên
và về dấu hiệu chia hết cho 2, 3. 5, 9.
-Bài 1
+Cho hs trả lời miệng:
-Bài 2:
+Cho hs điền vào SGK rồi trả lời:
+Gọi hs nêu đặc điểm của :
-Bài 3: cột 1
+Cho hs làm vào vở:
+Gọi hs lên bảng sửa có nêu cách so sánh.
-Bài 4. HSKG
+Cho hs làm vào vở:
Cho 2 hs làm trên bảng phụ.
+Gọi hs đính bài lên bảng.
-Bài 5:
+ Cho hs làm vào vở:
+Gọi hs nêu lại dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5,
9.
+Đính bảng phụ lên bảng, mời 2 hs lên sửa
nhanh, đúng:
-1 hs nêu yêu cầu.
+70 815: bảy mươi nghìn tám trăm mười
lăm.
Giá trị chữ số 5: 5 đơn vị.
975 806: chín trăm bảy mươi lăm nghìn
tám trăm linh sáu.
Giá trị chữ số 5: 5 000.

5 723 600: năm triệu bảy trăm hai mươi
ba nghìn sáu trăm.
Giá trị chữ số 5: 5 000 000
472 036 953: bốn trăm bảy mươi hai
triệu không trăm ba mươi sáu nghìn chín
trăm năm mươi ba.
Giá trị chữ số 5: 50
+Nhận xét.
-1 hs nêu yêu cầu.
a/ 1 000, 7 999, 66 666
b/ 100, 998, 2 998-3000
c/ 81, 301, 1 999
 Các số tự nhiên: các số tự nhiên liên
tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.
 Hai số lẻ, chẵn liên tiếp nhau hơn kém
nhau 2 đơn vị.
-Nhận xét.
-1 hs nêu yêu cầu.
>, <, =
<, >, =
+Nhận xét.
-1 hs nêu yêu cầu.
+ Từ lớn đến bé:
3 762; 3726; 2 673; 2 637
Từ bé đến lớn:
2 637 ; 2 673 ; 3726; 3 762
+ Nhận xét.
-1 hs nêu yêu cầu.
a) 243
b) 207

c) 810
d) 465
23
Phan ThÞ L©n – GV Tr êng TiÓu häc V¨n Thµnh

* Hoạt động tiếp nối:
-Gọi hs nêu mối quan hệ của 2 số tự nhiên
liên tiếp, 2 số chẵn, lẽ liên tiếp Về xem lại
bài.
Xem trước: Ôn tập về phân số.
-Nhận xét tiết học.
+ Nhận xét.
Khoa học
Sự sinh sản của côn trùng
I.Mục tiêu:
Viết sơ đồ chu trình sinh sản của côn trùng.
II. Chuẩn bị:
- Các tấm thẻ ghi: trứng, ấu trùng, nhộng, bướm, ruồi; tranh; bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
* Khởi động:
-Gọi hs đọc bài học tiết 55.
-Hãy kể tên các con vật đẻ trứng mà em biết.
- Hãy kể tên các con vật đẻ con mà em biết.
-Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1:Cả lớp
Tìm hiểu về bướm cải. -Hỏi:
 Kể tên 1 số loại côn trùng.
 Theo em côn trùng sinh sản bằng cách đẻ
trứng hay đẻ con?

-Dán bảng quá trình phát triển của bướm cải.
-Giảng:Đây là hình mô tả quá trình phát triển
cuả bướm cải từ trứng cho đến khi thánh
bướm. Đây là loại bướm có bốn cánh mỏng,
phủ 1 lớp vải nhỏ như phấn, có màu trắng.
Loại bướm này thường đẻ trứng vào lá của
các cây rau cải, bắp cải hoặc súp lơ. Quá
trình phát triển của bướm cải qua 4 giai
đoạn : trứng, ấu trùng, nhộng, bướm.
-Yêu cầu: ghép các tấm thẻ vào đúng hình
minh hoạ từng giai đoạn phát triển của bướm
cải.
-Hỏi:
 Bướm thường đẻ trứng vào mặt nào của lá
rau cải?
 Ơ giai đoạn nào trong quá trình phát triển,
bướm cải gây thiệt hại nhất?
 Trong trồng trọt, em thấy người ta có thể
-Hát
 Ruồi, gián, dế, kiến, bướm,…
 Côn trùng sinh sản bằng cách đẻ trứng.
 Hình 1: trứng
 Hình 2: sâu
 Hình 3: nhộng
 Hình 4: bướm
 Bướm thường đẻ trứng vào mặt dưới
của lá rau cải.
 Ở giai đoạn sâu, bướm cải gây thiệt hại
nhất, sâu ăn lá rau rất nhiều.
 Để giảm bớt thiệt hại cho cây cối, hoa

24
Phan Thị Lân GV Tr ờng Tiểu học Văn Thành
lm gỡ gim thit hi do cụn trựng gõy
ra i vi hoa maự, cõy ci?
-Kt lun: Bm ci l 1 loi cụn trựng cú
hi cho trng trt nht l i vi cỏc loi rau
ci, bp ci, sỳp l. Bm ci trng vo
u hố, sau 6 n 8 ngy trng n thnh sõu.
Sõu n lỏ rau ln lờn. Sõu n lỏ rau khong
30 ngy, khi lp da bờn ngoi cht , chỳng lt
xỏc v lp da mi hỡnh thnh. Sõu leo lờn
tng, lờn ro, bu ca, cõy ci. V sõu nt
ra v chỳng bin thnh nhng. Trong vũng 2,
3 tun, 1 con bm chui ra khi kộn, bay i
v tip tc 1 vũng i mi. Sõu gõy ra nhiu
thit hi cho trng trt. gim thit hi cho
hoa mu do cụn trựng gõy ra trong trng trt
ngi ta thng ỏp dng cỏc bin phỏp: bt
sõu, phun thuc tr sõu, dit bm.
* Hot ng 2: Nhúm 4
Tỡm hiu v rui v giỏn.
-Chia nhúm 4.
-Yờu cu hs cỏc nhúm quan sỏt tranh minh
ho 6, 7 / 115 v tr li cỏc cõu hi trong
SGK.
Giỏn sinh sn nh th no?
Rui sinh sn nh th no?
Chu trỡnh sinh sn ca rui v giỏn cú gỡ
ging v khỏc nhau?
Rui thng trng õu?

Giỏn thng trng õu?
Nờu nhng cỏch dit rui?
Nờu nhng cỏch dit giỏn.
-Gi i din nhúm trỡnh by.
-Hi: Nhn xột v s sinh sn ca cụn trựng.
-Kt lun: Tt c cỏc cụn trựng u trng.
Cú nhng loi cụn trựng trng n ngay thnh
con nh giỏn. Nhng cng cú loi cụn trựng
mu do cụn trựng gõy ra, ngi ta cú
th bt sõu, phun thuc sõu, bt bm.

Giỏn trng, trng n thỏnh giỏn con.
Rui trng, trng n ra dũi hay cũn
gi l u trựng. Dũi hoỏ nhng, nhng
n thnh rui con.
Chu trỡnh sinh sn ca rui v giỏn:
Ging nhau: cựng trng.
Khỏc nhau: trng giỏn n ra giỏn con.
Trng rui n ra dũi. Dũi hoỏ nhng,
nhng n thnh rui con.
Rui trng ni cú phõn, rỏc thi,
xỏc cht ng vt,
Giỏn thng trng xú bp, ngn
kộo, t bp, t qun ỏo
Dit rui bng cỏch gi v sinh mụi
trng nh , nh v sinh, chung tri
chn nuụi, dn dp rỏc thi hoc
phun thuc dit rui.
Dit giỏn bng cỏch gi v sinh mụi
trng nh , nh bp, nh v sinh, ni

rỏc, t bp, t qun ỏo hoc phun
thuc dit giỏn.
-Nhn xột.
-Tt c cỏc cụn trựng u trng.


25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×