BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHU VĂN AN
Số: …/BGH-CVA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hưng Yên, ngày … tháng … năm 2012
THÔNG BÁO
Tổ chức các học phần hệ thống kiến thức
1. Đối tượng đăng ký học
- Sinh viên cuối khóa (có kết quả học tập từ TB - Khá trở xuống). Những sinh
viên đăng ký học hệ thống kiến thức nếu đủ điều kiện dự thi tốt nghiệp vẫn tham gia
thi tốt nghiệp bình thường. Kết quả các môn thi tốt nghiệp được bảo lưu. Sau khi có
kết quả điểm học hệ thống kiến thức, sẽ làm các thủ tục tốt nghiệp.
- Sinh viên năm thứ 3 (chỉ đăng ký học phần đã học trong kỳ học chính).
2. Các ngành, học phần được đăng ký học
- Kế toán
- Tài chính – Ngân hàng
- Quản trị kinh doanh
- Kiến trúc
- Công nghệ thông tin
Các học phần đăng ký học (cụ thể hóa tại bảng kê gửi kèm thông báo này –
phần dưới).
3. Thời hạn đăng ký:
Bắt đầu từ ngày 28 tháng 5 năm 2012, đến ngày 09 tháng 6 năm 2012. Đơn
đăng ký theo mẫu sẵn tại phòng Đào tạo (cô Liên, thầy Nguyện).
Lịch học sẽ được công bố trước ngày 12 tháng 6 năm 2012 trên website:
www.cvauni.edu.vn và Bảng tin (CS1,2) của nhà trường.
Nơi nhận:
- HĐQT, BGH (để báo cáo);
- Các đơn vị (để phối hợp thực hiện);
- Đăng website, Bảng tin;
- Lưu VT./.
Q.HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
TS. Dương Phan Cường
NGÀNH KẾ TOÁN (CHÍNH QUY)
STT TÊN HỌC PHẦN ĐVHT GHI CHÚ
1 Anh văn 1 5
2 Tin đại cương 4
3 Toán cao cấp 5
4 Tin học 2 4
5 Kinh tế vi mô 4
6 Anh kinh tế 1 5
7 Tài chính tiền tệ 4
8 Kinh tế vĩ mô 4
9 Nguyên lý kế toán 4
10 Anh kinh tế 2 5
11 Marketing 4
12 Quản trị học 4
13 Xác suất thống kê 4
14 Tin học 3 4
15 Kế toán tài chính 1 4
16 Quản trị sản xuất 4
17 Kinh tế lượng 4
18 Thống kê doanh nghiệp 4
19 Những nguyên lý CB của CN 8
20 Kế toán tài chính 2 5
21 Tài chính doanh nghiệp 4
22 Thị trường chứng khoán 4
23 Quản trị kinh doanh 4
24 Thị trường tài chính 4
25 Đường lối đảng 4
26 Kế toán quản trị 4
27 Tổ chức công tác kế toán 4
28 Kế toán hành chính sự nghiệp 4
29 Phân tích hoạt động kinh doanh 5
30 Kế toán công ty 4
31 Kiểm toán tài chính
NGÀNH KẾ TOÁN (LIÊN THÔNG)
STT TÊN HỌC PHẦN ĐVHT GHI CHÚ
1 Kế toán tài chính 4
2 Phân tích hoạt động kinh doanh 5
3 Những nguyên lý CB của CNML 8
4 Thị trường tài chính 4
5 Thị trường chứng khoán 4
6 Kiểm toán nghiệp vụ 4
NGÀNH TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG( CHÍNH QUY)
STT TÊN HỌC PHẦN ĐVHT GHI CHÚ
1 Nguyên lý kế toán 4
2 Anh văn 1 5
3 Tin đại cương 4
4 Tin học 2 4
5 Anh kinh tế 1 5
6 Thống kê doanh nghiệp 4
7 Anh kinh tế 2 5
8 Tài chính tiền tệ 6
9 Xác suất thống kê 4
10 Tin học 3 4
11 Kinh tế vi mô 4
12 Kinh tế vĩ mô 4
13 Marketing 4
14 Những nguyên lý CB của CNML 8
15 Anh kinh tế 3 5
16 Quản trị chiến lược 4
17 Quản trị kinh doanh 4
18 kinh tế lượng 4
19 Tài chính doanh nghiệp 1 6
20 Tài chính doanh nghiệp 2 6
21 Phân tích tài chính 4
22 Nghiệp vụ ngân hàng thương mại 6
23 Anh kinh tế 4 5
24 Đường lối đảng 4
25 Tài chính công 4
26 Thuế 4
27 Kế toán ngân hàng 4
28 Thị trường chứng khoán 4
29 Thị trường tài chính 4
30
31
NGÀNH TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG( LIÊN THÔNG)
STT TÊN HỌC PHẦN ĐVHT GHI CHÚ
1 Lý thuyết tài chính tiền tệ 4
2 tài chính doanh nghiệp 4
3 Kế toán ngân hàng 4
4 Những nguyên lý CB của CNMLN 8
5 Nghiệp vụ ngân hàng TM 4
6 Thị trường tài chính 4
NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH
STT TÊN HỌC PHẦN ĐVHT GHI CHÚ
1 Anh văn 1 5
2 Tin đại cương 4
3 Toán cao cấp 5
4 Tin học 2 4
5 Thống kê doanh nghiệp 4
6 Anh kinh tế 1 5
7 Kinh tế vĩ mô 4
8 Lịch sử học thuyết kinh tế 4
9 Anh kinh tế 2 5
10 Marketinh 4
11 Kinh tế vi mô 4
12 Quản trị sản xuất 4
13 Kinh tế lượng 4
14 Những nguyên lý Cb của CNML 8
15 Nguyên lý kế toán 4
16 Quản trị dự án 4
17 Lý thuyết tài chính tiền tệ 4
18 Xác suất thống kê 4
19 Tin học 3 4
20 Đường lối đảng 4
21 Quản trị công nghệ 4
22 Quản trị nhân lực 4
23 Thị trường chứng khoán 4
24 Quản trị tài chính 4
25 Anh kinh tế 3 5
26 Quản trị kinh doanh 4
27 Phân tích hoạt động kinh doanh 5
28 Quản trị chiến lược 4
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (CHÍNH QUY)
STT Tên học phần ĐVHT
1 Vật lý đại cương 5
2 Anh văn 1 5
3 Tin đại cương 4
4 Toán cao cấp 1 5
5 Ngôn ngữ C 5
6 Cơ sở dữ liệu 4
7 Anh văn 2 5
8 Toán rời rạc 4
9 Xác suất thống kê 4
10 Giải tích 2 5
11 Toán tối ưu 4
12 Hệ QTCSDL 4
13 Phương pháp tính 4
14 Lập trình Visual Basic 4
15 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 4
16 Những nguyên lý CB của CN Mác 8
17 Bảo trì hệ thống 4
18 Kỹ thuật lập trình 4
19 Lập trình C # 4
20 Automat và ngôn ngữ hình thức 4
21 Đường lối Đảng 4
22 Trí tuệ nhân tạo 4
23 Lập trình hướng đối tượng 5
24 Mạng máy tính 4
25 Kiến trúc máy tính 4
26 Anh chuyên ngành 1 4
27 Hệ QTCSDL Visual Fox 4
28 Vi xử lý 5
29 Hệ điều hành 4
30 Công nghệ phần mềm 4
31 SQL 4
32 Lập trình Javar 4
33 Lập trình Matlab 4
34 Tiếng anh CN 2 4
35 Quản trị mạng 4
NGÀNH ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ( HỆ LIÊN THÔNG)
STT TÊN HỌC PHẦN ĐVHT GHI CHÚ
1 Anh chuyên ngành 4
2 Toán tối ưu 4
3 Ngôn ngữ lập trình C# 4