Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Ke hoach giang day van 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.21 KB, 20 trang )

K HOCH GING DY MễN NG VN LP 11
Tuần Ngày dạy Tiết
Bi dy
Mục tiêu bài dạy
Chuẩn bị của
thầy
Cỏch thc
thc hin
1 1, 2
Vào phủ
chúa
Trịnh - Lê
Hữu Trác
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu danh y Lờ
Hu Trỏc.
Đàm thoại, trả
lời câu hỏi
bằng trao đổi,
thảo luận
nhóm, thực
hành.
3
Từ ngôn
ngữ chung
đến lời nói
cá nhân
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,


Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
nu cú).
Nêu vấn đề, tái
hiện, trả lời
câu hỏi bằng
trao đổi, thảo
luận nhóm, qui
nạp, thực
hành.
2 4
Tự tình II
- Hồ Xuân
Hơng;

Ra đề bài
làm văn số
1
- Hiểu rõ giá trị hiện thực sâu sắc của tác phẩm, cũng nh thái
độ trớc hiện thực và ngòi bút kí sự chân thực, sắc sảo của Lê
Hữu Trác.
- Kĩ năng đọc hiểu một văn bản thuộc loại kí sự.
- Trân trọng tài năng và con ngời của Lê Hữu Trác. Hiểu hơn
về lịch sử nớc ta thế kỉ XV.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu cuc i
th HXH.
Đàm thoại, trả

lời câu hỏi
bằng trao đổi,
thảo luận
nhóm, thực
hành.
5
Câu cá
mùa thu -
Nguyễn
Khuyến
- Nắm đợc biểu hiện của cái chung trong ngôn ngữ XH và cái
riêng trong lời nói của cá nhân.
- Nâng cao năng lực lĩnh hội những nét riêng trong ngôn ngữ
của cá nhân nhất là các nhà văn có uy tín. Rèn luyện hình thành
năng lực sáng tạo của cá nhân trong giao tiếp.
- ý thức tôn trọng những qui tắc ngôn ngữ chung, biết cách
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
nu cú).
Nêu vấn đề, tái
hiện, trả lời
câu hỏi bằng
trao đổi, thảo
luận nhóm,
thực hành.
1
sáng tạo ngôn ngữ riêng khi giao tiếp.
6

Ôn tập
kiến thức
THCS:
Những vấn
đề về văn
bản và tạo
lập văn
bản
- Tái hiện những kiến thức cơ bản về văn bản và tạo lập văn
bản.
- Biết cách làm các bài tập về văn bản và tạo lập văn bản.
- Bồi dỡng lòng yêu thích học môn Tiếng Việt.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
nu cú).
Nêu vấn đề, tái
hiện, trả lời
câu hỏi bằng
trao đổi, thảo
luận nhóm,
thực hành.
3
7, 8
Thơng vợ -
Trần Tế
Xơng
Đọc thêm
Khúc D-

ơng Khuê-
Nguyễn
Khuyến;
Vịnh khoa
thi Hơng-
Trần Tế
Xơng
- Vẻ đẹp của bà Tú: đảm đang, tháo vát, giàu đức hi sinh.
Thấy đợc hình ảnh của ông Tú qua bài thơ, những nét thành
công về nghệ thuật của bài thơ.
- Cách đọc hiểu văn bản theo thể thơ thất ngôn bát cú Đờng
luật.
- Trân trọng vẻ đẹp của bà Tú và tự hào về tài năng thơ của
Tú Xơn.g

- Cảm nhận đợc bài thơ là tiếng khóc bạn qua đó thấy đợc
tình bạn thắm thiết keo sơn, tâm sự thời thế của nhà thơ.
- Cách phân tích một bài thơ trữ tình.
- Trân trọng tình cảm bạn bè chân thành trong c/s.
- Hiểu đợc giá trị hiện thực của bài thơ và tâm sự của nhà thơ
trớc tình cảnh của đất nớc.
- Cách đọc hiểu văn bản theo thể thơ thất ngôn bát cú Đờng
luật.
- Hiểu rõ hơn về lịch sử đất nớc. Trân trọng tấm lòng yêu nớc
của Tú Xơng.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
hỡnh nh ngi

v, liờn quan dn
mi tinh bn
NK&DK).
Nêu vấn đề, tái
hiện, trả lời
câu hỏi bằng
trao đổi, thảo
luận nhóm,
thực hành.
9
Ôn tập
kiến thức
THCS:
Liên kết
trong văn
bản, đoạn
- Tái hiện những kiến thức cơ bản về liên kết trong văn bản,
đoạn văn.
- Biết cách làm các bài tập về liên kết trong văn bản, đoạn văn.
- Bồi dỡng lòng yêu thích học môn Tiếng Việt.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
nu cú).
Tái hiện, phát
vấn và thực
hành.
2
văn

4 10
Bài ca
ngất ng-
ởng -
Nguyễn
Công Trứ
- Qua thể thơ hát nói truyền thống của dân tộc,hiểu hơn về
phong cách sống ngất ngởng của Nguyễn Công Trứ.
- Trân trọng thể thơ dân tộc.
- Phân biệt phong cách ngất ngởng với lối sống lập dị của 1
số ngời hiện đại.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
Nguyn Cụng
Tr).
Nêu vấn đề,
thuyết giảng,
trả lời câu hỏi
bằng trao đổi,
thảo luận
nhóm, thực
hành.
11
Phân tích
đề, lập dàn
ý bài văn
nghị luận
- Nắm vững cách phân tích và xác định y/c của đề, cách lập

dàn ý cho bài viết.
- Cách phân tích và xác định y/c của đề, cách lập dàn ý cho
bài viết.
- Có thói quen phân tích đề và lập dàn ý trớc khi viết bài
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu tp lm
vn.
Qui nạp, phát
vấn, trao đổi
thảo luận
nhóm.
12
Bài ca
ngắn đi
trên bãi
cát- Cao
Bá Quát
- Thái độ chán ghét con đờng mu danh cầu lợi tầm thờng của
Cao Bá Quát. Hiểu nét đặc sắc về NT của bài thơ.
- Cách phân tích một bài thơ trữ tình.
- Trân trọng con ngời và thơ văn của Cao Bá Quát.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
con ngi nh
vn, nh t tng
CBQ).

Nêu vấn đề,
thuyết giảng,
trả lời câu hỏi
bằng trao đổi,
thảo luận
nhóm, thực
hành.
5 13
Thao tác
lập luận
phân tích
- Nắm đợc mục đích và y/c của thao tác lập luận phân tích.
- Biết cách phân tích một vấn đề chính trị XH hoặc văn học.
- Có thói quen vận dụng thao tác lập luận phân tích trớc khi
viết bài.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
nu cú).
Nêu vấn đề, tái
hiện, trả lời câu
hỏi bằng trao
đổi, thảo luận
nhóm, thực
hành.
15
Luyện tập
thao tác
lập luận

phân tích
- Củng cố và nâng ca tri thức về thao tác lập luận phân tích.
- Vận dụng thành thạo thao tác lập luận phân tích để làm các
bài văn nghị luận.
- Tự giác làm bài tập để nâng ca và thuần thục thao tác phân
tích.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
nu cú).
Tái hiện, thực
hành.
3
6 16,
17
Lẽ ghét th-
ơng
(Trích Lục
Vân Tiên)
- Nguyễn
Đình
Chiểu
Đọc thêm:
Chạy giặc-
Nguyễn
Đình
Chiểu
- Qua đặc trng cơ bản của bút pháp trữ tình Nguyễn Đình
Chiểu, qua việc xây dựng nhân vật ông Quán, hiểu đợc tình

cảm yêu ghét phân minh và tấm lòng thơng dân sâu sắc của
NĐC.
- Phân tích đoạn thơ trữ tình thuộc thể truyện Nôm.
- Rút ra bài học đạo đức và có tình cảm yêu ghét chính đáng.

- Hiểu biết rõ hơn về tình cảnh của đất nớc khi giặc Pháp đến
xâm lợc.
- Phân tích một tác phẩm thuộc thể thơ thất ngôn bát cú Đ-
ờng luật.
- Thơng xót nhân dân và căm giận kẻ thù cao độ.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
truyện th Lc
Võn Tiờn).
Nêu vấn đề,
thuyết giảng,
trả lời câu hỏi
bằng trao đổi,
tích hợp thảo
luận nhóm,
thực hành.
.
18
Văn tế
nghĩa sĩ
Cần
Giuộc-
Nguyễn

Đình
Chiểu
- Nắm đợc những kiến thức cơ bản về thân thế, sự nghiệp, giá
trị nội dung và NT của thơ văn NĐC.
- Tìm hiểu một văn bản về tác gia văn học.
- Yêu quí và kính trọng nhà thơ.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
nh th, van
Nguyn ỡnh
Chiu).
Nêu vấn đề,
thuyết giảng,
trả lời câu hỏi
bằng trao đổi,
thảo luận
nhóm, thực
hành.
7 19
Văn tế
nghĩa sĩ
Cần
Giuộc-
Nguyễn
Đình
Chiểu
- Cảm nhận đợc vẻ đẹp bi tráng của bức tợng đài về ngời
nông dân nghĩa sĩ.

- Tìm hiểu thể văn tế.
- Trân trọng vẻ đẹp của ngời nông dân nghĩa sĩ, tự giác
nghiên cứu thêm về tác phẩm.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
nu cú).
Nêu vấn đề,
thuyết giảng,
trả lời câu hỏi
bằng trao đổi,
thảo luận
nhóm, thực
hành.
20
Thực hành
về thành
ngữ, điển
cố
- Củng cố và nâng cao hiểu biết về thành ngữ, điển cố, tác
dụng biểu đạt của chúng.
- Biết cách sử dụng thành ngữ và điển cố khi cần thiết.
- Sử dụng thành ngữ và điển cố khi cần thiết cho phù hợp.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
nu cú).
Phát vấn, thực

hành.
21
Thực hành
nghĩa của
- Củng cố và nâng cao hiểu biết về các phơng thức chuyển
nghĩa của từ, hiện tợng từ nhiều nghĩa, đồng nghĩa.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Trả lời câu hỏi
bằng trao đổi,
4
từ trong sử
dụng
- Vận dụng lí thuyết để sử dụng từ đúng nghĩa phù hợp với
ngữ cảnh.
- Yêu quí, giữ gìn sự trong sáng của từ TV. ý thức sử dụng sử
dụng từ đúng nghĩa phù hợp với ngữ cảnh.
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
n bi tp).
thảo luận
nhóm, thực
hành.
8 22,
23
Viết bài
làm văn
số 2 (Nghị
luận văn
học)

- Rút kinh nghiệm bài viết trớc, nhớ lại kiến thức để viết bài.
- Kĩ năng làm bài theo đúng yêu cẩu về thể loại, nội dung, t
liệu.
- Tự giác và nghiêm túc làm bài.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu ra, gi
ý.
Tái hiện kiến
thức viết bài.
24
Chiếu cầu
hiền-Ngô
Thì Nhậm
Đọc thêm:
Xin lập
khoa luật
- Qua thể chiếu, hiểu đợc tầm t tởng mang tính chiến lợc, chủ
trơng tập hợp nhân tài để xây dựng đất nớc.
- Cách tìm hiểu một tác phẩm thuộc thể chiếu.
- Vai trò trách nhiệm của ngời trí thức với công cuộc xây
dựng đất nớc.

- Hiểu t tởng đổi mới của Nguiyễn Trờng Tộ: Sự cần thiết của
luật pháp đối với XH, nhằm thuyết phục triều đình cho mở
khoa Luật.
- Cách tìm hiểu một tác phẩm thuộc thể điều trần.
- Trân trọng t tởng đổi mới của Nguiyễn Trờng Tộ.
Sỏch giỏo khoa,

Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
th chiu).
Nêu vấn đề,
thuyết giảng,
trả lời câu hỏi
bằng trao đổi,
thảo luận
nhóm, thực
hành.
9 25,
26
Ôn tập
văn học
trung đại
Việt Nam
- Hệ thống đợc kiến thức cơ bản về văn học trung đại Việt
Nam đã học trong CT ngữ văn 11.
- Năng lực đọc-hiểu văn bản văn học theo từng cấp độ, sự
kiện tác giả, tác phẩm, hình tợng ngôn ngữ văn học.
- Tự tìm hiểu thêm để từ đó rút ra kinh nghiệm để học tập tốt
hơn phần VHTĐ.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
cõu hi ụn tp).
Tái hiện,
thuyết giảng,

trả lời câu hỏi
bằng trao đổi,
thảo luận
nhóm, thực
hành.
Trả bài
Làm văn
số 2
- Thấy đợc những u điểm và hạn chế của bài viết. Nắm chắc
hơn tri thức và kĩ năng phân tích đề, lập dàn ý, thao tác lập
luận phân tích.
- Cách làm bài NLVH. Cảm thụ một vấn đề văn học.
- Tự giác về viết lại bài.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
bi lm hs, thang
im, gi ý.
Phát vấn, tái
hiện.
27
Thao tác
lập luận so
- Nắm đợc mục đích, yêu cầu và cách so sánh trong văn nghị
luận.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Nêu vấn đề,
thuyết giảng,
5

sánh
- Vận dụng những kiến thức đã học về thao tác lập luận so
sánh để viết văn nghị luận.
- Có ý thức Vận dụng những kiến thức đã học về thao tác lập
luận so sánh để viết văn nghị luận cho có hiệu quả cao.
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
nu cú).
qui nạp, trao
đổi, thảo luận
nhóm, thực
hành.
10
28,
29
Khái quát
văn học
Việt Nam
từ đầu thế
kỉ XX đến
Cách mạng
tháng Tám
1945
- Nắm vững một số nét nổi bật về tình hình XH và văn hoá
VN từ đầu thế kỉ XX đến Cách mạng tháng Tám 1945.
Những đặc điểm cơ bản và thành tựu chủ yếu của văn học giai
đoạn.
- Vận dụng những hiểu biết trên vào việc học tác giả và tác
phẩm văn học.
- Trân trọng và tự hào về nền VH hiện đại dân tộc.

Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
lch s vn hc).
Nêu vấn đề,
thuyết giảng,
trả lời câu hỏi
bằng trao đổi,
thảo luận, thực
hành.
30
Trả bài số
2;

Ra đề và
hớng dẫn
viết bài số
3
- Thấy đợc những u điểm và hạn chế của bài viết nhất là kiến
thức về nghị luận xã hội.
- Thấy đợc những u điểm và hạn chế của bài viết. Nắm chắc
hơn tri thức và kĩ năng phân tích đề, lập dàn ý, thao tác lập
luận phân tích.

- Cách làm bài NLVH. Cảm thụ một vấn đề văn học.
- Tự giác về viết lại bài - Cách làm bài NLXH. Cảm thụ một
vấn đề văn học.
- Tự giác viết bài.
Sỏch giỏo khoa,

Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu, ra, gii
hn ngy np
bi
Phát vấn, tái
hiện.
11 31,
32
Hai đứa
trẻ -
Thạch
Lam
- Qua nét độc đáo trong bút pháp nghệ thuật của Thạch Lam-
kiểu truyện ngắn trữ tình, qua tâm trạng của hai đứa trẻ trong
truyện, hiểu hơn về tình cảm xót thơng của tác giả với những
ngời lao động nghèo.
- Phân tích tâm trạng nhân vật qua kiểu truyện ngắn trữ
tình( Không có cốt truyện).
- Đồng cảm với nhân vật, trân trọng ớc mơ của họ.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu v nh vn
Thch Lam.
Nêu vấn đề,
thuyết giảng,
trả lời câu hỏi
bằng trao đổi,
thảo luận

nhóm, thực
hành.
33
Ngữ cảnh
- Nắm đợc khái niệm ngữ cảnh, các yếu tố của ngữ cảnh,
vai trtò của ngữ cảnh trong hoạt động giao tiếp bằng ngôn
ngữ.
- Biết nói và viết cho phù hợp với ngữ cảnh giao tiếp.
- Thờng xuyên tự giác rèn luyện, sử dụng ngôn ngữ nói và viết
trong hoạt động giao tiếp cho phù hợp với ngữ cảnh.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
nu cú).
Nêu vấn đề,
qui nạp, trả lời
câu hỏi bằng
trao đổi, thảo
luận nhóm,
thực hành.
6
12 34
Ngữ cảnh
- Nắm đợc khái niệm ngữ cảnh, các yếu tố của ngữ cảnh, vai
trtò của ngữ cảnh trong hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ.
- Biết nói và viết cho phù hợp với ngữ cảnh giao tiếp.
- Thờng xuyên tự giác rèn luyện, sử dụng ngôn ngữ nói và viết
trong hoạt động giao tiếp cho phù hợp với ngữ cảnh.
Sỏch giỏo khoa,

Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
nu cú).
Nêu vấn đề,
qui nạp, trả lời
câu hỏi bằng
trao đổi, thảo
luận nhóm,
thực hành.
35,
36
Viết bài
kiểm tra
tổng hợp
- Rút kinh nghiệm bài viết trớc, nhớ lại kiến thức để viết bài.
- Kĩ năng làm bài theo đúng yêu cẩu về thể loại, nội dung, t
liệu.
- Tự giác và nghiêm túc làm bài.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu ra, gi
ý.
Tái hiện kiến
thức viết bài.
13 37,
38
Chữ ngời
tử tù-

Nguyễn
Tuân
- Qua nét đặc sắc về nghệ thuật thiên truyện hiểu hơn về vẻ đẹp
của hình tợng nhân vật Huấn Cao: Tài, tâm, khí phách để từ đó
thấy quan điểm thẩm mĩ của Nguyễn Tuân.
- Phân tích nhân vật qua thể loại truyện ngắn.
- Yêu quí, trân trọng tài năng Nguyễn Tuân và nhân vật của
ông.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
nh vn Nguyn
Tuõn).
Nêu vấn đề,
qui nạp, trả lời
câu hỏi bằng
trao đổi, thảo
luận nhóm,
thực hành.
39
Trả bài
làm văn số
3
- Thấy đợc những u điểm và hạn chế của bài viết.
- Phân tích đề, lập dàn ý và sử dụng các thao tác lập luận.
- Tự đánh giá và sửa chữa bài làm của mình. Tăng thêm lòng
yêu thích học văn và làm văn.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,

Thit k bi hc,
, thang im,
gi ý.
Phát vấn, tái
hiện, thực
hành.
14
40,
41
ễn tp
vn hc
- Hệ thống đợc những kiến thức cơ bản về văn học VN đã
học trong chơng trình ngữ văn lớp 11; Tự đánh giá đợc kiến
thức về văn học và phơng pháp ôn tập, từ đó rút ra kinh
nghiệm để học tập tốt phần văn học tiếp theo.
- Kĩ năng: Hình thành năng lực đọc - hiểu văn bản, phân tích
văn học theo từng cấp độ: sự kiện, tác giả, tác phẩm, hình t-
ợng, ngôn ngữ văn học.
- Cú cỏi nhỡn sỏng rừ hn v cỏc t/g,t/p ó hc. Thỏi hiu
bit, trõn trng thnh tu ca thi kỡ VH ny. Rèn luyện nâng
cao t duy phân tích và t duy khái quát, kĩ năng trình bày vấn đề
một cách có hệ thống.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
cõu hi v tr li
cõu hi.
Nêu vấn đề, tái
hiện trả lời câu

hỏi bằng trao
đổi, thảo luận
nhóm, thực
hành.
42
Vnh bit
Cu
- Nắm đợc những đặc điểm của thể loại bi kịch. Trên cơ sở đó
hiểu và phân tích đợc xung đột kịch, tính cách, diễn biến tâm
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Phỏt vn, tho
lun.
7
Trựng i
(Trớch V
Nh Tụ-
Nguyn
Huy
Tng)
trạng, bi kịch của Vũ Nh Tô và Đan Thiềm trong hồi V của vở
kịch Vũ Nh Tô. Qua đó, nhận thức đợc quan điểm nhân dân của
Nguyễn Huy Tởng.
- K nng tìm hiểu văn bản thuộc thể loại kịch.
- Biết trân trọng nghệ thuật và nghệ thuật phải bắt nguồn từ
nhân dân.
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
Nguyn Huy
Tng v kch V

Nh Tụ).
15
43
Vnh bit
Cu
Trựng i
(Trớch V
Nh Tụ-
Nguyn
Huy
Tng);
c thờm:
Tình yêu
và thù hận
(Trích
Rômêô và
Giuliét)-
Sêchxpia
- Nắm đợc những đặc điểm của thể loại bi kịch. Trên cơ sở đó
hiểu và phân tích đợc xung đột kịch, tính cách, diễn biến tâm
trạng, bi kịch của Vũ Nh Tô và Đan Thiềm trong hồi V của vở
kịch Vũ Nh Tô. Qua đó, nhận thức đợc quan điểm nhân dân của
Nguyễn Huy Tởng.
- K nng tìm hiểu văn bản thuộc thể loại kịch.
- Biết trân trọng nghệ thuật và nghệ thuật phải bắt nguồn từ
nhân dân.
- Hiểu đợc tình yêu cao đẹp, bất chấp thù hận giữa hai dòng
họ của Rô-mê-ô và Giuliét.
- Phân tích đợc diễn biến tâm trạng nhân vật qua ngôn ngữ
đối thoại.

- Nhận thức đợc sức mạnh của tình yêu chân chính, của tình ng-
ời cao đẹp, là động lực sẽ giúp con ngời vợt qua mọi định kiến
và hận thù.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu kch ca
Schxpia.
Nêu vấn đề, tái
hiện trả lời câu
hỏi bằng trao
đổi, thảo luận
nhóm, thực
hành.
44 -
45
Kim tra
hc kỡ I
- Nắm vững nội dung cơ bản của Ngữ văn 11 kì 1.
- Biết cách vận dụng những kiến thức và kĩ năng đã học một
cách toàn diện để làm bài kiểm tra cuối học kì.
- Tự giác làm bài.
Thi chung ca
trng.
Tái hiện kiến
thức để viết
bài.
16
46
Tr bi

kim tra
tng hp
- Nhận ra những kiến thức văn học, làm văn, tiếng việt đã
học trong chơng trình Ngữ văn học kì 1, những gì bản thân đã
nắm vững, những gì còn sai sót để tiến bộ hơn trong học kì
sau.
- Kĩ năng làm bài đáp ứng theo yêu cầu của đề ra.
- Phơng hớng phát huy u điểm, sửa chữa, khắc phục khuyết
điểm, để tiến bộ hơn trong học kì sau.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
Thang im, bi
lm ca hs.
Tái hiện, thực
hành.
47
Luyện tập
- Củng cố và nâng ca tri thức về thao tác lập luận so sánh.
- Vận dụng thành thạo thao tác lập luận so sánh để làm các
Sỏch giỏo khoa,
Tái hiện, thực
hành.
8
thao tác
lập luận so
sánh
bài văn nghị luận.
- Tự giác làm bài tập để nâng cao và thuần thục thao tác so
sánh.

Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
nu cú) sỏch bi
tp.
48
Tr bi
kim tra
Hc kỡ I
- Nhận ra những kiến thức Ngữ văn học kì 1, những gì bản
thân đã nắm vững, những gì còn sai sót để tiến bộ hơn trong
học kì sau.
- Kĩ năng làm bài đáp ứng theo yêu cầu của đề ra.
- Phơng hớng phát huy u điểm, sửa chữa, khắc phục khuyết
điểm, để tiến bộ hơn trong học kì sau.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
Thang im, bi
lm ca hs.
Tái hiện, thực
hành.
17
49
Luyện tập
vận dụng
kết hợp
các thao
tác lập
luận phân

tích và so
sánh
- Củng cố vững chắc hơn về hai thao tác lập luận phân tích và
so sánh. Bớc đầu nắm đợc cách vận dụng kết hợp hai thao tác
đó trong một bài văn nghị luận.
- Vận dụng những điều đã nắm đợc để viết một bài văn hoặc
một đoạn văn nghị luận có sử dụng kết hợp hai thao tác trên.
- Tự giác vận dụng những điều đã nắm đợc để viết một bài văn
hoặc một đoạn văn nghị luận có sử dụng kết hợp hai thao tác
trên để đạt hiệu quả cao.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
nu cú) bi tp
ng dng.
Tái hiện, thực
hành.
50 -
51
Hạnh phúc
của một
tang gia
(Trích Số
đỏ)-Vũ
Trọng
Phụng
- Nhận ra bản chất lố lăng, đồi bại của XH thợng lu thành thị
những năm trớc CMT8 qua bút pháp châm biếm đầy tài năng
của VTP.

- Cách tìm hiểu một đoạn trích theo thể loại tiểu thuyết.
- Phê phán mãnh liệt bản chất lố lăng, đồi bại của Xh thợng
lu thành thị ngày trớc.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
nu cú).
Đàm thoại, trả
lời câu hỏi
bằng trao đổi,
thảo luận
nhóm, thực
hành.
52
Phong
cách ngôn
ngữ báo
chí
- Nắm đợc khái niệm, đặc trng ngôn ngữ báo chí và phong
cách ngôn ngữ báo chí.
- Viết một mẩu tin, phân tích một bài phóng sự báo chí.
- Tự giác tìm hiểu thêm về PCNN báo chí
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
nu cú).
Nêu vấn đề,
qui nạp, trả lời

câu hỏi bằng
trao đổi, thảo
luận nhóm,
thực hành.
18 53
Chí Phèo-
- Hiểu đợc những nét chính về con ngời, quan điểm nghệ
Sỏch giỏo khoa,
Nêu vấn đề,
9
Nam Cao
thuật, các đề tài chính và phong cách nghệ thuật của Nam
Cao.
- Tìm hiểu một văn bản thuyết minh về tác gia VH.
- Yêu quí Nam Cao và tự tìm hiểu thêm về tác phẩm của ông.
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
tỏc gi Nam
Cao).
thuyết giảng,
trả lời câu hỏi
bằng trao đổi,
thảo luận
nhóm, thực
hành.
54
Phong
cách ngôn
ngữ báo

chí
- Phân biệt đợc ngôn ngữ báo chí với ngôn ngữ ở những văn bản
khác đợc đăng tải trên báo, tìm hiểu đặc trng của ngôn ngữ báo
chí qua một văn bản cụ thể.
- Viết một mẩu tin, phân tích một bài phóng sự báo chí.
- Tự giác tìm hiểu thêm về PCNN báo chí.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
bỏo chớ).
Nêu vấn đề,
thuyết giảng,
trả lời câu hỏi
bằng trao đổi,
thảo luận
nhóm.
55
Bản tin
- Nắm đợc yêu cầu về nội dung, hình thức của bản tin và cách
viết bản tin.
- Viết đợc bản tin ngắn phản ánh các sự kiện trong nhà trờng
và môI trờng xã hội gần gũi.
- Có thái độ trung thực, thận trọng khi đa tin.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu (bỏo, bn
tin).
Phát vấn, thảo

luận, tích hợp,
thực hành.
56
Thực hành
về lựa
chọn trật
tự các bộ
phận
trong câu
- Nâng cao nhận thức về vai trò, tác dụng của trật tự các bộ
phận câu trong việc thể hiện ý nghĩa và liên kết ý trong văn
bản.
- Sử dụng thuần thục kĩ năng v la chn trt t cỏc b phn
trong cõu.
- Luôn có ý thức cân nhắc, lựa chọn trật tự tối u cho các bộ
phận câu: có kĩ năng sắp xếp từ ngữ khi nói và viết.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
ng phỏp Ting
Vit).
Tái hiện, thực
hành.
19 57 -
58
Chí Phèo-
Nam Cao;
Đọc thêm:
Cha con

- Thấy rõ giá trị hiện thực và nhân đạo của t/p qua hình tợng
nhân vật Chí Phèo. Thấy đợc một số nét nghệ thuật của t/p nh:
Điển hình hoá nhân vật, miêu tả tâm lí, NT trần thuật và ngôn
ngữ NT.
- Hình thành kĩ năng phân tích văn bản theo thể loại - truyện
ngắn.
- Tìm hiểu thêm t/p ở lĩnh vực NT khác: phim ảnh, điêu khắc.
- Cha con nghĩa nặng:
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
tỏc phm Chớ
Phốo)
Ti liu (liờn quan
cuc i v s
Đọc-hiểu, phát
vắn, trao đổi.
Nêu vấn đề, tái
hiện trả lời câu
hỏi bằng trao
đổi, thảo luận
nhóm, thực
hành.
10
nghĩa
nặng, Vi
hành,
Tinh thần
thể dục.

+ Tình cảm cha con sâu nặng qua nội dung đoạn trích.
+ Thấy đợc đặc sắc nghệ thuật của tiểu thuyết Hồ Biểu Chánh
những năm đầu thế kỉ: NT tạo tình huống và sử dụng ngôn ngữ.
- Vi hành:
+ Qua những nét đặc sắc về phong cách NT của NAQ, hiểu rõ
hơn về bản chất dơ dáy, bù nhìn của tên vua bù nhìn Khải
Định.
+ Tìm hiểu tác phẩm theo thể truyện và kí của NAQ
+ Trân trọng tài năng viết kí của NAQ. Phê phán tên vua
Khải Định.
- Tinh thần thể dục:
+ Bố cục và cách dựng truyện của NCH.
+ Mâu thuẫn trào phúng cơ bản của truyện. ý nghĩa phê phán
của truyện.
nghip HCM, H
Biu Chỏnh,
Nguyn Cụng
Hoan).
59
Luyện tập
viết bản
tin
- Củng cố những hiểu biết chung về bản tin đã học ở tiết trớc.
- Biết viết một bản tin đơn giản, đúng qui cách.
- Tự giác làm thêm bài tập.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
nu cú).

Phát vấn, tích
hợp, thực
hành.
60
Phỏng vấn
và trả lời
phỏng vấn
- Hiểu và nắm đợc các yêu cầu cơ bản của phỏng vấn và trả
lời phỏng vấn.
- Biết cách chuẩn bị và thực hiện cuộc phỏng vấn.
- Tự giác trau dồi thêm kĩ năng phỏng vấn và trả lời phỏng
vấn.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
nu cú).
Tái hiện, tích
hợp, trao đổi.
20 61 -
62
Viết bài
làm văn số
5-Nghị
luận văn
học
- Vận dụng các thao tác lập luận phân tích, so sánh để viết
bài văn nghị luận về một vấn đề văn học.
- Tạo hứng thú đọc văn cũng nh niềm vui viết văn.
- Tái hiện, thực hành.

Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ra, gi ý.
Tái hiện, tích
hợp, trao đổi.
63
Thực hành
một số
kiểu câu
trong văn
bản
- Củng cố và nâng cao thêm những hiểu biết về cấu tạo và
cách sử dụng của một số kiểu câu thờng dùng trong văn bản
tiếng Việt.
- Biết sử dụng một số kiểu câu trong văn bản phù hợp với
mục đích giao tiếp.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
nu cú).
Tài hiện, phát
vấn, thực hành.
11
- Lĩnh hội và lựa chọn kiểu câu thích hợp để sử dụng khi nói
và viết.
64
Luyện tập
phỏng vấn

và trả lời
phỏng vấn
- Biết xây dựng một đề cơng phỏng vấn
- Biết thực hiện phỏng vấn và trả lời phỏng vấn qua hình thức
hỏi-đáp trực tiếp
- Tự giác trau dồi thêm kĩ năng phỏng vấn và trả lời phỏng
vấn.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
phng vn v tr
li phng vn).
Phát vấn, tích
hợp, thực
hành.
21 65
Lu biệt
khi xuất d-
ơng-Phan
Bội Châu
- Cảm nhận đợc vẻ đẹp lãng mạn, hào hùng của nhà chí sĩ cách
mạng đầu thế kỉ XX; thấy đợc những nét đặc sắc NT và nhất là
giọng thơ tâm huyết sôi sục của Phan Bội Châu.
- Tìm hiểu bài thơ theo thể thất ngôn bát cú Đờng luật.
- Kính trọng PBC và hiểu hơn về thời.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan

cuc i PBC).
Nêu vấn đề, tái
hiện trả lời câu
hỏi bằng trao
đổi, thảo luận
nhóm, thực
hành.
66
Nghĩa của
câu
- Nhận thức đợc hai thành phần nghĩa của câu ở những nội
dung phổ biến và dễ nhận thấy của chúng.
- Có kĩ năng phân tích, lĩnh hội nghĩa của câu và kĩ năng đặt
câu thể hiện đợc các thành phần nghĩa một cách phù hợp nhất.
- Sử dụng câu đúng nghĩa để phù hợp với mục đích giao tiếp.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
nu cú).
Phát vấn,tái
hiện, thực
hành.
67 -
68
Hầu trời-
Tản Đà
- Cảm nhận đợc tâm hồn lãng mạn độc đáo của Tản Đà (t tởng
thoát li, ý thức về cái tôi, cá tính ngông) và những dấu hiệu
đổi mới theo hớng hiện đại của thơ ca VN vào đầu những năm

20 của thế kỉ XX (về thể thơ, cảm hứng, ngôn ngữ).
- Có kĩ năng bình giảng những câu thơ hay mang dấu ấn
riêng của thi sĩ Tản Đà.
- Trân trọng nhân cách và tài năng Tản Đà
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu v Tn
Nguyn khc
Hiu.
Nêu vấn đề, tái
hiện trả lời câu
hỏi bằng trao
đổi, thảo luận
nhóm, thực
hành.
22 69
Nghĩa của
câu
- Nhận thức đợc hai thành phần nghĩa của câu ở những nội
dung phổ biến và dễ nhận thấy của chúng.
- Kĩ năng: Phân tích, lĩnh hội nghĩa của câu và kĩ năng đặt câu
thể hiện đợc các thành phần ý nghĩa một cách phù hợp nhất.
- Sử dụng câu đúng nghĩa để phù hợp với mục đích giao tiếp.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
nu cú).
Tái hiện, thực

hành, tích hợp.
70
Vội vàng-
Xuân Diệu
- Cảm nhận đợc lòng ham sống bồng bột, mãnh liệt của nhà
thơ với một quan niệm mới về thời gian, tuổi trẻ và hạnh
phúc ; thấy đợc sự kết hợp nhuần nhị giữa mạch cảm xúc dồi
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Nêu vấn đề, tái
hiện trả lời câu
12
dào và mạch triết luận sâu sắc trong bài thơ cùng những sáng
tạo mới lạ trong hình thức thể hiện.
- Cách tìm hiểu một bài thơ trữ tình qua phong cách NT của
Xdiệu.
- Trân trọng nhân cách và tài năng nhà thơ XD.
Thit k bi hc,
ti liu tuyn tp
th X. Diu.
hỏi bằng trao
đổi, thảo luận
nhóm, thực
hành.
71
Trả bài số
5;

Ra đề và
hớng dẫn

bài viết số
6 về nhà
- Trả bài số 5:
+ Thấy rõ những u điểm và nhợc điểm trong bài làm văn số 5.
+ Rút kinh nghiệm để làm tốt hơn các bài viết sau.
- Bài viết số 6 (NLXH):
+ Vận dụng kết hợp đợc các thao tác lập luận: phân tích, so
sánh, bác bỏ.
+ Quan tâm đến những vấn đề xh đặt ra, có quan điểm và
cách giải quyết đúng đắn.
+ Tự giác viết bài.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ra , gi ý
Phát vấn, tái
hiện, thực
hành.
72
Thao tác
lập luận
bác bỏ
- Hiểu đợc mục đích, yêu cầu của thao tác lập luận bác bỏ.
- Biết cách lập luận bác bỏ trong bài văn nghị luận.
- Có thói quen vận dụng thao tác lập luận bác bỏ trớc khi viết
bài.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan

nu cú).
Phát vấn, tích
hợp, thực
hành.
23 73
Tràng
giang -
Huy Cận
- Cảm nhận đợc nỗi buồn cô đơn trớc vũ trụ rộng lớn, nỗi sầu
nhân thế, niềm khao khát hoà nhập với cuộc đời và tình cảm
đối với quê hơng đất nớc của tác giả ; thấy đợc màu sắc cổ
điển trong một bài thơ mới.
- Cách tìm hiểu một bài thơ trữ tình qua phong cách NT của
Huy Cận.
- Trân trọng nhân cách và tài năng nhà thơ HC.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
cuc i v th
Huy Cn).
Nêu vấn đề, tái
hiện trả lời câu
hỏi bằng trao
đổi, thảo luận
nhóm, thực
hành.
74
Luyện tập
thao tác

lập luận
bác bỏ
- Củng cố và nâng cao hiểu biết về thao tác lập luận bác bỏ.
- Vận dụng đợc thao tác lập luận bác bỏ thích hợp trong bài
văn nghị luận.
- Có thói quen vận dụng thao tác lập luận bác bỏ trớc khi viết
bài.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
nu cú).
Tái hiện, thực
hành.
13
75
Đây thôn
Vĩ Dạ-Hàn
Mặc Tử
- Cảm nhận đợc vẻ đẹp cuả bức tranh phong cảnh đầy h ảo bên
trong đầy nỗi cô đơn trớc mối tình vô vọng; hiểu đợc tâm trạng
của chủ thể trữ tình và bút pháp độc đáo.
- Kĩ năng: Bình giảng, phân tích đợc những câu thơ, đoạn thơ
hay.
- Trân trọng nhân cách và tài năng nhà thơ HMT.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
cuc i s

nghip HMT).
Nêu vấn đề, tái
hiện trả lời câu
hỏi bằng trao
đổi, thảo luận
nhóm, thực
hành.
76
Chiều tối-
Hồ Chí
Minh
- Thấy đợc một vẻ đẹp tâm hồn của Hồ Chí Minh: dù hoàn
cảnh khắc nghiệt đến đâu vẫn luôn hớng về sự sống và ánh
sáng; cảm nhận đợc bút pháp tả cảnh ngụ tình vừa cố điển vừa
hiện đại của b/thơ.
- Kĩ năng: Bình giảng, phân tích đợc những câu thơ, đoạn thơ
hay.
- Kính trọng nhân cách và tài năng của Hồ Chí Minh.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
th vn H Chớ
Minh).
Nêu vấn đề, tái
hiện trả lời câu
hỏi bằng trao
đổi, thảo luận
nhóm, thực
hành.

24 77 -
78
Từ ấy-Tố
Hữu
- Thấy rõ niềm vui sớng, say mê mãnh liệt của Tố Hữu trong
buổi đầu gặp gỡ lí tởng cộng sản, tác dụng kì diệu của lí tởng
đối với cuộc đời nhà thơ; hiểu đợc sự vận đông của các yếu tố
trong thơ trữ tình: tứ thơ, h/ảnh, ngôn ngữ, nhịp điệu, trong
việc làm nổi bật tâm trạng của cái tôi nhà thơ.
- Kĩ năng: Bình giảng, phân tích đợc những câu thơ, đoạn thơ
hay.
- Trân trọng nhân cách và tài năng nhà thơ Tố Hữu.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
th T Hu).
Nêu vấn đề, tái
hiện trả lời câu
hỏi bằng trao
đổi, thảo luận
nhóm, thực
hành.
Đọc thêm:
Lai Tân(Hồ
Chí Minh)
Nhớ đồng
(Tố Hữu),
Tơng t
(Nguyễn

Bính),
Chiều xuân
(Anh Thơ)
- Có cái nhìn khái quát kiến thức về các tác giả Nguyễn Bính,
Anh Thơ và các tác phẩm Lai tân (Hồ Chí Minh), Nhớ đồng
(Tố Hữu), Tơng t (Nguyễn Bính), Chiều Xuân (Anh Thơ).
- Kĩ năng tìm hiểu bài thơ trữ tình.
- Tự giác đọc thêm TLTK.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu H Chớ
Minh, T Hu,
Anh Th, Nguy
Bớnh.
Trao đổi, thảo
luận, gợi ý.
79
Tiểu sử
tóm tắt
- Nắm đợc mục đích, yêu cầu của tiểu sử tóm tắt.
- Viết đợc tiểu sử tóm tắt,
- Có ý thức thận trọng, chân thực khi viết tiểu sử tóm tắt.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
Phát vấn, tái
hiện, thực
hành, tích hợp,

14
nu cú),
80
Đặc điểm
loại hình
của tiếng
Việt
- Nắm đợc ở mức độ sơ giản thuật ngữ loại hình và đặc điểm
loại hình của T.Việt.
- Vận dụng đợc những tri thức về đặc điểm loại hình của TV
để học TV và ngoại ngữ thuận lợi hơn.
- Tự giác tìm hiểu và làm bài tập thêm.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu t in
Ting Vit
Phát vấn, tái
hiện, thực
hành, tích hợp
25 81
Trả bài
làm văn số
6
- Nhận ra những gì bản thân đã nắm vững, những gì còn sai
sót để tiến bộ hơn trong học kì sau.
- Kĩ năng làm bài đáp ứng theo yêu cầu của đề ra.
- Phơng hớng phát huy u điểm, sửa chữa, khắc phục khuyết
điểm, để tiến bộ hơn trong học kì sau.
Sỏch giỏo khoa,

Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
bi, , gi ý gii
thang im
Tái hiện, thực
hành.
82
Tôi yêu
em(Puski),
Đọc thêm:
Bài thơ số
28(Tago)
- Thấy đợc vẻ đẹp thơ trữ tình Puskin: giản dị, trong sáng,
tinh tế cả về hình thức ngôn từ lẫn nd tâm tình ; Cảm nhận vẻ
đẹp tân hồn trong tình yêu chân thành, đắm say, vị tha của
Puskin; Cảm nhận đợc thông điệp tình yêu qua bài số 28 (Tập
Ngời làm vờn) và đôi nét về vẻ đẹp thơ Tago, một phong cách
thơ kết hợp chất trữ tình tha thiết, nồng nàn với triết lí trầm t,
sâu sắc.
- Cách tìm hiểu thơ trữ tình qua phong cách nghệ thuật của
Puskin và Tago
- Góp phần hiểu biết và trân trọng tình yêu trong cuộc sống.

Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
vn hc nc
ngoi.).
Nêu vấn đề, tái

hiện trả lời câu
hỏi bằng trao
đổi, thảo luận
nhóm, thực
hành.
83
Luyện tập
viết tiểu sử
tóm tắt
- Củng cố kiến thức và kĩ năng về viết tiểu sử tóm tắt.
- Tập viết tiểu sử tóm tắt theo định hớng.
- Tự giác luyện tập.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
nu cú).
Tái hiện, thực
hành.
84
Ngời trong
bao(Sê-
khốp)
- Hớng dẫn học sinh nắm đợc đặc điểm tính cách, ý nghĩa
của hình tợng nhân vật ngời trong bao. Nét đặc sắc trong
nghệ thuật xây dựng nhân vật điển hình của nhà văn Sê-khốp.
- Cách tìm hiểu truyện ngắn nớc ngoài.
- Rút ra kinh nghiệm sống : Phải hoà nhập với mọi ngời xung
quanh, sống phải giúp đỡ mọi ngời.
Sỏch giỏo khoa,

Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
nu cú).
Nêu vấn đề, tái
hiện trả lời câu
hỏi bằng trao
đổi, thảo luận
nhóm, thực
hành.
15
26 85 -
86
Kiểm tra
tỏng hợp
- Rút kinh nghiệm bài viết trớc, nhớ lại kiến thức để viết
bàitổng hợp.
- Kĩ năng làm bài theo đúng yêu cẩu về thể loại, nội dung, t
liệu.
- Tự giác và nghiêm túc làm bài.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu ra, gi
ý.
Tái hiện kiến
thức, viết bài.
87
Thao tác
lập luận

bình luận
- Hớng dẫn học sinh hiểu và nắm đợc nội dung, tác dụng và
cách vận dụng thao tác lập luận bình luận về một vấn đề xã
hội hoặc văn học.
- Biết cách lập luận bình luận trong bài văn nghị luận.
- Có thói quen vận dụng thao tác lập luận bình luận trớc khi
viết bài.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
nu cú).
Phát vấn, tích
hợp, thực
hành.
88
Ngời cầm
quyền
khôi phục
uy
quyền( Trí
ch Những
ngời khốn
khổ-V.
Huygô)
- Phân tích, chúng minh đợc những nét đặc trng của bút
pháp Huy gô ; gắn đợc nghệ thuật trên với ýnghĩa nội
dung đoạn văn: sự đối lập giữa ác và Thiện, Cờng quyền và
Nạn nhân.
- Tìm hiểu một đoạn trích của tiểu thuyết lãng mạn.

- Phát huy tính chủ động, đầu óc phê phán qua việc k/định
tình thơng nh một gải pháp xh đợc tác giả đề xuất, có thể suy
nghĩ thêm về con đờng thực hiện lí tởng.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
nu cú) tỏc phm
Nhng ngi
khn kh.
Nêu vấn đề, tái
hiện trả lời câu
hỏi bằng trao
đổi, thảo luận
nhóm, thực
hành.
27 89
Phong
cách ngôn
ngữ chính
luận
- Phân biệt các khái niệm nghị luận, chính luận và phong
cách ngôn ngữ chính luận.
- Luyện kĩ năng phân tích và viết bài văn chính luận.
- Tự giác tìm hiểu các văn bản theo PCNNCL.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
PCNN chớnh

lun).
Phát vấn, tích
hợp, thực
hành.
90
Luyện tập
thao tác
lập luận
bình luận
- Củng cố những kiến thức đã học về thao tác lập luận bình
luận.
- Vận dụng đợc những kiến thức ấy vào thực tiễn xây dựng
một đoạn văn bình luận về một đề tài gần gũi với lứa tuổi học
trò.
- Rèn luyện các thao tác t duy suy lí, diễn dich, quy nạp.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
nu cú).
Tái hiện, thực
hành.
16
91
Về luân lí
xã hội ở n-
ớc ta-Phan
Châu
Trinh
- Cảm nhận đợc tinh thần yêu nớc, t tởng tiến bộ của Phan

Châu Trinh khi kêu gọi gây dựng nền luân lí XH ở nớc ta.
Hiểu đợc NT viết văn chính luận của ông.
- Kĩ năng tìm hiểu một văn bản chính luận.
- Kính trọng nhân cách và tài năng của PCT.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
n cuc i
PCT).
Nêu vấn đề, tái
hiện trả lời câu
hỏi bằng trao
đổi, thảo luận
nhóm, thực
hành.
Đọc thêm:
Tiếng mẹ
đẻ - nguồn
giải
phóng các
dân tộc bị
áp bức
(Nguyễn
An Ninh)
- Giá trị của bài chính luận: đề cao vai trò của TV nh một
nguồn, 1 vũ khí hữu hiệu và quan trọng góp phần giải phóng
các dt bị áp bức. Một t tởng mới mẻ và tiến bộ của t/g trong
hoàn cảnh hiện thời ; Giá trị NT nghị luận: tính luận chiến
cao. lập luận sắc sảo.

- Kĩ năng tìm hiểu một văn bản chính luận.
- Thấy đợc sức mạnh của tiếng mẹ đẻ, yêu quí, trân trọng và
tiếng mẹ đẻ.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
nu cú).
Nêu vấn đề, tái
hiện trả lời câu
hỏi bằng trao
đổi, thảo luận
nhóm, thực
hành.
92
Ba cống
hiến vĩ đại
của Các
Mác
(Ăngghen)
- Hiểu đợc NT lập luận của Ăng-ghen qua biện pháp so sánh
tầng bậc.
- Phân tích đợc t/cảm thơng tiếc vô hạn của Ăng-ghen đối với
Các Mác qua bài điếu văn.
- Kính trọng tài năng và nhân cách của Các Mác và Ăng
ghen.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan

nu cú).
Nêu vấn đề, tái
hiện trả lời câu
hỏi bằng trao
đổi, thảo luận
nhóm, thực
hành.
28 93
Trả bài
kiểm tra
tổng hợp
- Nhận ra những kiến thức văn học, làm văn, tiếng việt đã học
trong chơng trình Ngữ văn học kì II, những gì bản thân đã
nắm vững, những gì còn sai sót để tiến bộ hơn trong học kì
sau.
- Kĩ năng làm bài đáp ứng theo yêu cầu của đề ra.
- Phơng hớng phát huy u điểm, sửa chữa, khắc phục khuyết
điểm, để tiến bộ hơn trong năm học sau.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
Thang im, bi
lm ca hs.
Tái hiện, thực
hành.
94
Phong
cách ngôn
ngữ chính
luận

- Phân biệt các khái niệm nghị luận, chính luận và phong
cách ngôn ngữ chính luận.
- Luyện kĩ năng phân tích và viết bài văn chính luận
- Tự giác tìm hiểu các văn bản theo PCNNCL
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu.
Phát vấn, tích
hợp, thực
hành.
17
95 -
96
Một thời
đại trong
thi ca
(Trích Thi
nhân Việt
Nam) -
Hoài
Thanh,
Hoài Chân
- Giúp học sinh hiểu tinh thần của thơ mới trên hai bình diện:
văn chơng và xh ; Những đặc sắc trong bài văn nghị luận của
Hoài Thanh.
- Cách tìm hiểu kiểu bài phê bình văn học.
- Yêu quí, trân trọng tài năng các nhà thơ Mới và tự giác tìm
đọc t/p.
Sỏch giỏo khoa,

Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
s nghip Hoi
Thanh) Thi
nhõn Vit Nam.
Nêu vấn đề, tái
hiện trả lời câu
hỏi bằng trao
đổi, thảo luận
nhóm, thực
hành.
29 97 -
98
Luyện tập
vận dụng
kết hợp
các thao
tác lập
luận
- Củng cố vững chắc hơn kiến thức và kĩ năng về các thao
tác lập luận phân tích, so sánh, bác bỏ và bình luận; Nắm
vững hơn nguyên tắc và cách thức kết hợp các thao tác lập
luận đó trong một văn bản nghị luận.
- Vận dụng những điều đã nắm đợc để viết một bài (hoặc
một phần bài, một đoạn) văn nghị luận, trong đó có sử dụng
kết hợp ít nhất hai trong bốn thao tác đó.
- Tự giác làm thêm BT củng cố.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,

Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
nu cú).
Tái hiện, thực
hành, phỏt vn,
t cõu hi, tho
lun.
99 -
100
Ôn tập
văn học
- Nắm đợc những kiến thức cơ bản về văn học Việt Nam hiện
đại đã học trong CT Ngữ văn 11; Củng cố và hệ thống hoá đ-
ợc những tri thức ấy trên hai phơng diện lịch sử và thể loại.
- Rèn kĩ năng, nâng cao t duy phân tích và t duy khái quát, kĩ
năng trình bày vấn đề một cách có hệ thống.
- Tự hào và có ý thức giữ gìn nền văn học dân tộc.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
nu cú) Sỏch bi
tp Ng vn, cõu
hi gi ý tr li.
Tái hiện, phát
vấn, thực hành.
30 101
-
102
Ôn tập

tiếng Việt
- Củng cố và hệ thống hoá những kiến thức về tiếng Việt đã
đợc học trong năm, nâng cao những hiểu biết chung về tiếng
Việt.
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng ngôn ngữ và kĩ năng lĩnh hội
các hiện tợng ngôn ngữ đã đề cập ở các bài học trong năm.
- Tự hào và có ý thức giữ gìn tiếng Việt.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
sỏch bi tp Ting
Vit.
Tái hiện, phát
vấn, thực hành.
103
Tóm tắt
văn bản
nghị luận
- Hiểu đợc mục đích, yêu cầu của việc tóm tắt văn bản nghị
luận.
- Tóm tắt đợc các văn bản NLXH hoặc N LVH có độ dài
khoảng trên dới 1500 chữ.
- Tự giác làm thêm BT củng cố.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
nu cú).
Phát vấn, tái
hiện, thực

hành.
18
104
Luyện tập
tóm tắt
văn bản
nghị luận
- Hiểu đợc mục đích, yêu cầu của việc tóm tắt văn bản nghị
luận.
- Tóm tắt đợc các văn bản NLXH hoặc N LVH có độ dài
khoảng trên dới 1500 chữ.
- Tự giác làm thêm BT củng cố.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu v lp dn
ý.
Phát vấn, tái
hiện, thực
hành.
31 105
-
106
Ôn tập
làm văn
- Ôn tập, hệ thống hoá tri thức về các thao tác lập luận, cách
tóm tắt văn bản NL và viết tiểu sử tóm tắt, bản tin.
- Vận dụng đợc những tti thức đã học vào việc đọc-hiểu và
viết bài văn NL.
- Tự giác làm thêm BT củng cố.

Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
nu cú) sỏch bi
tp Ng Vn.
Phát vấn, tái
hiện, thực
hành.
107
-
108
Kiểm tra
Học kì II
- Nắm vững nội dung cơ bản của Ngữ văn 11.
- Biết cách vận dụng những kiến thức và kĩ năng đã học một
cách toàn diện để làm bài kiểm tra cuối học kì.
- Tự giác làm bài.
thi chung ca
trng.
Tái hiện kiến
thức để viết
bài.
32 109
-
110
Một số thể
loại văn
học: Thơ,
truyện;

Kịch, văn
nghị luận
- Nhận biết loại và thể trong Vh. Hiểu khái quát đặc điểm
một số thể loại VH.
- Vận dụng những hiểu biết đó vào việc đọc văn.
- Đọc thêm TLTK về phần lí luận văn học nà.y
- Hiểu khái quát đặc điểm một số thể loại văn học: kịch, nghị
luận.
- Vận dụng các hiểu biết đó vào việc đọc - hiểu các thể loại
văn học này trong chơng trình Ngữ văn THPT.
- Vận dụng các hiểu biết đó vào việc đọc - hiểu các thể loại
văn học này trong chơng trình Ngữ văn THPT.
- Đọc thêm TLTK.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ti liu (liờn quan
n vn hc tỏc
gi, tỏc phm,
kch).
Nêu vấn đề, tái
hiện trả lời câu
hỏi bằng trao
đổi, thảo luận
nhóm, thực
hành.
111
Trả bài
kiểm tra
Học kì II

- Nhận ra những kiến thức mà bản thân đã nắm vững, những
gì còn sai sót để tiến bộ hơn trong năm học sau.
- Kĩ năng làm bài đáp ứng theo yêu cầu của đề ra.
- Phơng hớng phát huy u điểm, sửa chữa, khắc phục khuyết
điểm, để tiến bộ hơn trong năm học sau.
Sỏch giỏo khoa,
Sỏch giỏo viờn,
Thit k bi hc,
ra v gi ý ỏp
ỏn.
Tái hiện, thực
hành.
19
112
Hớng dẫn
học sinh
học hè
- Cng c kin thc v Ngữ văn 11.
- Rèn luyện kỹ năng đọc văn và hành văn trong dịp hè.
- Có ý thức tự giác trong học tập.
Sỏch giỏo khoa,
Sách báo,
truyện
Nêu vấn đề, tái
hiện trả lời câu
hỏi bằng trao
đổi, thảo luận
nhóm, thực
hành.
20

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×