Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Ke hoach giang day toan 11A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.43 KB, 15 trang )

Trường Trung Học Phổ Thông Nguyễn Việt Dũng Tổ Toán
I. Phân phối thời lượng:
Cả năm 175 tiết Đại số và Giải tích 90 tiết Hình học 50 tiết Bám sát 35 tiết
Học kì I:
18 tuần × 5 tiết = 90 tiết
46 tiết
10 tuần đầu × 3 tiết = 30 tiết
8 tuần cuối × 2 tiết = 16 tiết
26 tiết
10 tuần đầu × 1 tiết = 10 tiết
8 tuần cuối × 2 tiết = 16 tiết
18 tiết
18 tuần × 1 tiết = 18 tiết
Học kì II:
17 tuần × 5 tiết = 85 tiết
44 tiết
10 tuần đầu × 3 tiết = 30 tiết
7 tuần cuối × 2 tiết = 14 tiết
24 tiết
10 tuần đầu × 1 tiết = 10 tiết
7 tuần cuối × 2 tiết = 14 tiết
17 tiết
17 tuần × 1 tiết = 17 tiết
II. Khung chương trình:
Ghi chú: Dưới đây phần chữ in đậm, nghiêng là phần khác biệt với phần chuẩn.
TT Chủ đề bắt buộc Số tiết Bám sát
1
Hàm số lượng giác. Phương trình lượng giác và bất phương trình lượng giác: Các hàm số lượng giác (định
nghĩa, tính tuần hồn, sự biến thiên, đồ thị). Phương trình lượng giác cơ bản (cơng thức nghiệm). Phương trình bậc hai đối với một
hàm số lượng giác. Phương trình a.sin x + b.cos x = c. Phương trình thuần nhất bậc hai đối với sin x và cos x. Một số phương
trình lượng giác cơ bản khác.


24 6
2
Tổ hợp. Khái niệm về xác suất: Qui tắc cộng, quy tắc nhân. Chỉnh hợp, hốn vị, tổ hợp. Nhị thức Niu-tơn.
Phép thử và biến cố. Định nghĩa xác suất. Các tính chất cơ bản của xác suất. Xác suất có điều kiện, cơng thức cộng xác suất.
Biến cố độc lập. Biến cố ngẫu nhiên rời rạc. Kỳ vọng tốn. Phương sai và độ lệch chuẩn.
20 6
3 Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân: Phương pháp quy nạp tốn học. Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân. 13 4
4
Giới hạn: Giới hạn của dãy số, giới hạn của hàm số. Một số định lí về giới hạn của dãy số, hàm số. Các dạng
vơ định. Hàm số liên tục. Một số định lí về hàm số liên tục.
16 5
5
Đạo hàm: Đạo hàm. Ý nghĩa hình học và ý nghĩa cơ học của đạo hàm. Các qui tắc tính đạo hàm. Vi phân. Đạo hàm
cấp cao.
14 4
6
Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
Phép biến hình trong mặt phẳng, phép tịnh tiến, phép dời hình, phép dời hình, phép đối xứng trục, phép quay và phép đối
xứng tâm, hai hình bằng nhau. Phép đồng dạng trong mặt phẳng, phép vị tự, hai hình đồng dạng.
16 5
7
Đường thẳng và mặt phẳng trong khơng gian. Quan hệ song song
Hình học khơng gian: Đường thẳng và mặt phẳng trong khơng gian. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng trong khơng
gian. Đường thẳng và mặt phẳng song song. Hai mặt phẳng song song. Hình lăng trụ, hình hộp. Phép chiếu song song. Hình biểu
diễn của hình khơng gian.
16 6
8
Vectơ trong khơng gian. Quan hệ vng góc trong khơng gian
Vectơ và phép tốn vectơ trong khơng gian. Hai đường thẳng vng góc. Đường thẳng vng góc với mặt phẳng. Phép
chiếu vng góc. Định lí ba đường vng góc. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc giữa hai mặt phẳng. Hai mặt phẳng vng

góc. Khoảng cách (từ một điểm đến một đường thẳng, đến một mặt phẳng, giữa đường thẳng và mặt phẳng song song, giữa hai
mặt phẳng song song, giữa hai đường thẳng chéo nhau). Hình lăng trụ đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương. Hình chóp, hình
chóp đều và hình chóp cụt đều.
17 6
1
Kế Hoạch Giảng Dạy Khối 11 Ban Khoa Học Tự Nhiên
Tuần CT Tên Bài Giảng Mục tiêu Trọng Tâm
PP − CB
Ghi chú
1
ĐS
1
§1. Các hàm số lượng giác
* Hiểu được khái niệm các hàm số
lượng giác (của biến số thực)
* Xác định được tập xác định; tập
giá trị; tính tuần hồn; chu kì; khoảng
đồng biến, nghịch biến của các hàm
số y = sinx, y = cosx, y = tanx,
y = cotx. Vẽ được đồ thị các hàm số y
= sinx, y = cosx, y = tanx, y = cotx.
Tính tuần hồn và sự biến thiên
của hàm số y = sinx.
Dùng đường tròn
lượng giác hoặc phần
mềm Geometer's
Sketchpad.
Trình chiếu tịnh
tiến, co, giãn đồ thị
theo trục tọa độ.

Dạy
1.abc
2
Sự biến thiên của hàm số
y = cosx và tính tuần hồn của
hàm số y = tanx.
Dạy 1.d,
2ab.
3
Sự biến thiên của hàm số
y = cotx. Hàm số tuần hồn, chu
kì và biến đổi đồ thị.
Dạy
phần còn
lại + bổ
sung kt.
HH 1
§1. Mở đầu về phép biến
hình
* Biết định nghĩa về phép biến hình.
* Dựng được ảnh của một điểm qua
phép biến hình đã cho.
Dựng ảnh của điểm M qua phép
chiếu vng góc lên đường thẳng
d (trong mp)
Trình chiếu
PowerPoint
Dạy hết
BS 1
GTLN và GTNN của các

HSLG
Giải được các ptlg đặc biệt Giải pt: sinx = 1, ... Bài 3/14 và 6a/15.
2
ĐS
4 Bài tập HSLG
* Như phần lý thuyết.
* Củng cố kiến thức về tính chẳn lẻ,
tuần hồn.
Như mục tiêu. Bài tập SGK trang 14
BT 1, 2,
4, 5.
5 Luyện tập
* Tính chẵn, lẻ, tuần hồn của hslg.
* Đồ thị hàm số lượng giác.
Như mục tiêu. BT SGK/16
Bt 11,
12
6
§2. Phương trình lượng giác
cơ bản.
* Hiểu phương pháp xây dựng cơng
thức nghiệm của ptrình sinx = m và
nắm vững nó.
* Vận dụng thành thạo cơng thức
nghiệm và biểu diễn tập nghiệm lên
đường tròn lượng giác.
2
sin sin
2
= + π


= ⇔

= π− + π

u v k
u v
u v k
Đường tròn lượng
giác hoặc trình chiếu
GSKETCHP.
Dạy 1.
BT
14a,b,
15a,16a,
17.
HH 2
§2. Phép tịnh tiến
* Nắm được định nghĩa và tính chất
của phép tịnh tiến. Biết cách dựng
ảnh của một hình đơn giản qua phép
tịnh tiến.
* Biết áp dụng phép tịnh để tìm lời
giải của một số bài tốn.
Định nghĩa phép tịnh tiến.
Định lý 1 (chứng minh).
Giáo án PowerPoint.
Dạy 1,
2, 3.
BS 2 Phương trình lượng giác. Nắm vững đường tròn lượng giác. Sự biến thiên trên đtròn lgiác. GSKETCHP

2
Trường Trung Học Phổ Thông Nguyễn Việt Dũng Tổ Toán
Tuần CT Tên Bài Giảng Mục tiêu Trọng Tâm
PP − CB
Ghi chú
3 ĐS 7
§2. Phương trình lượng giác
cơ bản (tt).
* Hiểu phương pháp xây dựng cơng
thức nghiệm của ptrình cosx = m, tanx
= m, cotx = m và nắm vững nó.
* Vận dụng thành thạo cơng thức
nghiệm và biểu diễn tập nghiệm lên
đường tròn lượng giác.
2
cos cos
2
tan tan ( )
= + π

= ⇔

= − + π

= ⇔ = + π
u v k
u v
u v k
u v u v k kđ
Đường tròn lượng

giác hoặc trình chiếu
GSKETCHP
Dạy 2,3
8
cot cot ( )= ⇔ = + πu v u v k đk
Dạy 4 +
HDBT
9 Các các bài tập Chữa bài tập
HH 3 §2. Phép dời hình
* Nắm được định nghĩa tổng qt
của phép dời hình và các tinhd chất
cơ bản của phép dời hình.
Ứng dụng của phép tịnh tiến.
Bài tập.
Dạy 4, 5
+ Bt.
BS 3 Phương trình lượng giác. Củng cố cơng thức nghiệm PTLG.
4
ĐS
10 Luyện tập * Luyện tập thêm việc giải ptlg cơ
bản.
BT 24 trang 31 Bt 23,24
11 Luyện tập BT 25 Bt 25,26
12
§3. Một số phương trình
lượng giác đơn giản.
* Nắm vững cách giải pt b1&b2
* Nhận biết và giải thành thạo.
Phương trình bậc hai của một
hàm số lượng giác.

Dạy 1&
bt27, 28.
HH 4 §3. Phép đối xứng trục.
* Nắm định nghĩa và tính chất của
phép đối xứng trục. Nhận biết được
trục đối xứng của một hình.
* Biết cách dựng ảnh của một số
hình đơn giản. Biết áp dụng tìm lời
giải của một số bài tốn.
Định nghĩa và biểu thức tọa độ. Giáo án PowerPoint.
Dạy Lt
và Bt.
BS 4 Phương trình lượng giác. Củng cố cơng thức nghiệm.
5
ĐS
13
§3. Một số phương trình
lượng giác đơn giản.
* Nắm vững cách giải pt bậc nhất
đối với sinx, pt thuần nhất bậc hai, ,
cosx; một vài phương trình có thể dễ
dàng qui về các dạng trên.
* Nhận biết và giải thành thạo pt.
Phương trình bậc nhất đối với
sinx và cosx.
Dạy 2&
bt29..31.
14
Phương trình thuần nhất bậc hai
đối với sinx, cosx.

Dạy 3 &
bt32, 33.
15 Biến đổi và nhận dạng ptlg. Dạy 4,bt
HH 5
§4. Phép quay và phép đối
xứng tâm.
* Nắm được định nghĩa (chiều
quay), tính chất của phép quay.
* Biết dựng ảnh của một hình.
Định nghĩa phép quay. Bài tập
12.
Dạy 1,2
+ Bt 12,
13.
BS 5 Phương trình lượng giác * Cơng thức lượng giác (CTBĐ)
6
ĐS
16
Luyện tập
* Nâng cao kỹ năng giải các phương
trình lượng giác.
Bt 37, 39.
17 Các bài còn lại.
18 Bất phương trình lượng * Giới thiệu sơ lược. BPT lượng giác cơ bản. Kết GSKETCHP
3
Kế Hoạch Giảng Dạy Khối 11 Ban Khoa Học Tự Nhiên
Tuần CT Tên Bài Giảng Mục tiêu Trọng Tâm
PP − CB
Ghi chú
giác * Biểu diễn lên đường tròn lgiác. luận tập nghiệm.

HH 6
§4. Phép quay và phép đối
xứng tâm.
* Nắm được định nghĩa (chiều
quay), tính chất phép đối xứng tâm.
* Biết dựng ảnh của một hình.
Định nghĩa.
Ứng dụng của phép quay.
Dạy 3,4
+HD Bt.
BS 6 Phương trình lượng giác. Củng cố các dạng ptlg.
7
ĐS
19 Thực hành máy tính Casio.
Sử dụng thành thạo cách tìm góc
(độ) và cung (rad) có π.
Như mục tiêu.
20 Câu hỏi và bài tập ơn
chương I.
Củng cố kiến thức trong chương I
cho học sinh.
Lập bảng các kiến thức cần
nhớ. Giải bài tập cơ bản.
21
HH 7
§4. Phép quay và phép đối
xứng tâm.
* Vận dụng tốt lý thuyết vào bài tập. Chữa bài tập.
BS 7 Phép dời hình. Củng cố lý thuyết.
8

ĐS
22 Kiểm tra 1 tiết Đánh giá học sinh. HSLG và PTLG.
23
CHƯƠNG II.
§1. Hai qui tắc đếm cơ bản.
* Nắm vững hai qui tắc đếm cơ bản.
* Vận dụng được hai qui tắc này vào
các bài tập thơng thường.
Biết khi nào dùng qui tắc cộng,
khi nào dùng qui tắc nhân.
Dạy LT
24 Giải các bt sách giáo khoa BT
HH 8 §5. Hai hình bằng nhau.
* Nắm được định nghĩa tổng qt về
hai hình bằng nhau.
* Chứng minh được hai hình bằng
nhau.
Định nghĩa và bài tập.
BS 8 Phép dời hình. Củng cố lý thuyết.
9
ĐS
25 Qui tắc cộng mở rộng.
Tính được số phần tử của hợp một
số tập hợp
Cơng thức Cơng thức tính số
phần tử của hợp một số tập hợp.
26
§2. Hốn vị − Chỉnh hợp −
Tổ hợp.
* Hiểu rõ thế nào là một hốn vị của

một tập hợp có n phần tử. Hai hốn vị
khác nhau nghĩa là gì?
* Biết vận dụng số hốn vị.
Số hốn vị của n phần tử.
Dạy 1&
bt 5
HH 9 §6. Phép vị tự.
* Nắm định nghĩa, tính chất của
phép vị tự.
* Dựng được ảnh của đường tròn
qua phép vị tự. Tìm được tâm vị tự
của hai đường tròn.
Định nghĩa và tính chất.
Dạy 1,2
+ Bt 25,
26, 27,
28.
BS
Phép vị tự. Củng cố kiến thức.
Tổ hợp. Củng cố cơng thức.
10 ĐS 27 * Hiểu rõ thế nào là một chỉnh hợp Số chỉnh hợp chập k của tập Dạy 2&
4
Trường Trung Học Phổ Thông Nguyễn Việt Dũng Tổ Toán
Tuần CT Tên Bài Giảng Mục tiêu Trọng Tâm
PP − CB
Ghi chú
của một tập hợp có n phần tử. Hai
chỉnh hợp khác nhau nghĩa là gì?
* Biết vận dụng số chỉnh hợp.
hợp có n phần tử. bt6, 7a.

28
§2. Hốn vị − Chỉnh hợp −
Tổ hợp.
* Hiểu rõ thế nào là một tổ hợp của
một tập hợp có n phần tử. Hai tổ hợp
khác nhau nghĩa là gì?
* Biết vận dụng số tổ hợp.
Số tổ hợp chập k của tập có n
phần tử.
Dạy 3,4
& bt 7b,
8
HH 10 §6. Phép vị tự.
* Biết vận dụng vào giải một số bài
tốn.
Ứng dụng của phép vị tự.
Dạy 3,
4, 5 + Bt
BS
Phép vị tự Củng cố kiến thức.
Tổ hợp. Củng cố cơng thức.
11
ĐS
29
* Biết phân biệt hốn vị, chỉnh hợp,
tổ hợp.
* Vận dụng đúng hv, ch, th vào bt.
Phân biệt giữa hốn vị, chỉnh
hợp, tổ hợp.
Bài tập luyện tập.

30
§3. Nhị thức Niu−tơn
* Nắm được cơng thức nhị thức
Niu−tơn; nắm được qui luật truy hồi
thiết lập hàng thứ n + 1 của tam giác
Pa−xcan khi đã biết hàng thứ n. Liên
hệ giữa cơng thức nhị thức Niu−tơn
và tam giác Pa−xcan.
* Biết vận dụng cơng thức nhị thức
Niu−tơn và tam giác Pa−xcan vào bài
tập.
Cơng thức nhị thức Niu−tơn và
tam giác Pa−xcan.
HH 11 §7. Phép đồng dạng.
* Hiểu được định nghĩa phép đồng
dạng, biết phép dời hình và phép vị tự
là phép đồng dạng. Biết Mọi phép
đồng dạng đều là hợp thành của một
phép vị tự và một phép dời hình.
* Nhận biết về sự đồng dạng của các
hình thường gặp trong thực tế.
Như mục tiêu.
BS
Nhị thức Niu−tơn.
Củng cố kiến thức.
Phép đồng dạng. Củng cố kiến thức.
12 ĐS
ĐS
31 §4. Biến cố và xác suất của
biến cố.

* Học sinh nắm được các khái niệm
cơ bản: phép thử, khơng gian mẫu,
Phép thử và khơng gian mẫu
của biến cố.
Ba đồng xu, năm con
xúc sắc, bộ bài tú lơ
Dạy 1
5
Kế Hoạch Giảng Dạy Khối 11 Ban Khoa Học Tự Nhiên
Tuần CT Tên Bài Giảng Mục tiêu Trọng Tâm
PP − CB
Ghi chú
biến cố liện quan với phép thử.
* Biết tìm k.gian mẫu của phép thử.
khơ.
32
* Nắm được định nghĩa xác suất và
thống kê của xác suất.
* Biết tính xác suất của biến cố theo
định nghĩa cổ điển của xác suất và
tính tần số của biến cố theo định
nghĩa thống kê của sác suất.
HH 12
Câu hỏi và bài tập ơn
chương I.
Củng cố kiến thức
BS
Ơn chương I (Hình học) Củng cố kiến thức
Biến cố và xác suất. Củng cố kiến thức
13

ĐS
33 Bài tập Bt 25..29
34 Luyện tập
Nâng cao kỹ năng nhận biết và tính
số phần tử của các tập Ω, Ω
A
. Áp
dụng định nghĩa cổ điển của xác suất
để tính xác suất.
BT 30..33
HH
13
Câu hỏi và bài tập ơn
chương I.
Củng cố kiến thức
14 Kiểm tra 1 tiết. Đánh giá học sinh.
BS Tổ hợp. Củng cố cơng thức.
14
ĐS
35 §5 Các quy tắc tính xác
suất.
* Nắm được khái niệm hợp và giao của hai biến cố. Biết được hai biến
cố xung khắc, hai biến cố độc lập.
Dạy LT
36
Dạy bài
tập.
HH
15
§1. Đại cương về đường

thẳng và mặt phẳng.
* Nắm được các tiên đề và vận dụng
để chứng minh một số tính chất đơn
giản.
Các cách xác định mặt phẳng
và quan hệ thuộc.
Trình chiếu hoặc mơ
hình khơng gian.
16
* Nắm được định nghĩa hình chóp.
* Vẽ được hình khơng gian.
Vẽ hình khơng gian và biết
đường khuất, đường thấy...
Mơ hình khơng gian.
BS Xác suất. Củng cố kiến thức. Bài tập đơn giản
15
ĐS
37 Luyện tập.
Củng cố và ơn tập kiến thức §4, §5.
BT
38..42.
38 §6. Biến cố ngẫu nhiên rời
rạc.
. Dạy:
K/niệm
bảng
pbxsnn
6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×