Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tiết 36. Phương trình đường tròn-CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.16 KB, 2 trang )

Hinh học 10
ôn tập
Dạng 1: Tìm toạ độ điểm, véctơ.
Bài 1: Cho
(1;2); ( 3;1); ( 4; 2)a b c= = =
r r r
a) Tìm:
2 3x a b c= +
r r r r
và tìm
x
r
; b) Tìm các số m,n để:
a mb nc=
r r r
Bài 2: Tìm toạ độ vectơb
u
r
biết:
a)
0u a+ =
r r r
với
(2; 3)a =
r
; b)
u a b+ =
r r r
với
(2;0); (1;1)a b= =
r r


Bài 3: Cho hình bình hành ABCD có A(-1;3), B(2;4), C(0;1). Tìm toạ độ đỉnh D.
Bài 4: Cho A(3; 2), B(4; 1), C(1; 5). Tìm toạ độ điểm d để ABCD là hình bình hành.
Bài 5:Trong hệ trục 0xy cho
ABC
có A(10; 5), B(3; 2), C(6;-5).
Tìm toạ độ điểm D sao cho
3 2AD AB AC=
uuur uuur uuur
Bài 6: Trong hệ trục 0xy cho: M(3;2), N(-1;3), P(-2;1).
a)Tìm toạ độ điểm I sao cho:
3IM IN=
uuur uur
b) Tìm đoạ điểm Q sao cho MNPQ là hình bình hành.
c) Tìm toạ độ vectơ:
3 2u MN MP= +
r uuuur uuur
;
2 3v MN MP=
r uuuur uuur
Dạng 2: Toạ độ trung điểm, trọng tâm
Bài 1: Cho
ABC

có A(-3; 6), B(9; -10), C(-5; 4). tính toạ độ :
a) Trung điểm I của đoạn thẳng AB.
b) Trọng tâm G của
ABC

.
c) Tâm O của đờng tròn ngoại tiếp

ABC

.
Bài 2: Cho A(-2; 1), B(4; 5).
a) Tìm toạ độ trung điểm I của AB;
b) Tìm toạ độ điểm C để OABC là hình bình hành với O là gốc toạ độ.
Bài 3: Cho
ABC

với A(1;2), B(-2; 6), C(4; 4).
a) Xác định toạ độ diểm D để ABCD là hình bình hành.
b) Xác định toạ độ giao điểm I của AC và BD.
Bài 4: Cho
ABC

có M(1; 1), N(2; 3), P(0; -4) lần lợt là trung điểm của BC, CA, AB.
Tính toạ độ các đỉnh của
ABC

.
Bài 5: Cho
ABC

có A(-5; 6), B(-4; -1), C(4; 3).
a) Tìm toạ độ trung điểm I của AC.
b) Tìm toạ độ điểm D để ABCD là hình bình hành.
Bài 6: Cho
ABC

có A(-3; 6), B(9; -10), C(-5; 4).

a) Tìm toạ độ trong tâm G của
ABC

;
b)Tìm toạ độ điểm D để BGCD là hình bình hành.
Bài 7: Cho
ABC

với A(2; 4), B(-3; 1), C(3; -1).
a) Tính toạ độ điểm D để ABCD là hình bình hành.
b) Tính toạ độ trọng tâm G của
ABC

;
c) Tính toạ độ tâm đờng tròn ngoại tiếp
ABC

Bài 8: trong hệ toạ độ 0xy cho A(1; -2), B(-3; -4), G(1; 1). CMR:
a) A, B, G không thẳng hàng.
b) Tìm toạ độ điểm C để G là trọng tâm
ABC

Giáo Viên: Đoàn Văn Đông
Hinh học 10
Bài 9: Cho A(2; 0), B(0; 4), C(1; 3)
a) CMR: A, B, C không thẳng hàng.
b) Tính độ dài trung tuyến CM của
ABC

.

c) Tìm toạ độ trọng tâm G của
ABC

.
Bài 10: Cho A(-1; -2), B(3; 2), C(4; -1).
a) CMR: A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác.
b) Tính chu vi
ABC

.
c) Tính độ dài trung tuyến AM của
ABC

Bài 11: Cho A(-3; 4), B(1; 1), C(9; -5).
a) CMR: A, B, C thẳng hàng.
b) Tìm toạ độ điểm D sao cho A là trung điểm của BD.
c) Tìm toạ độ điểm A đối xứng với A qua gốc toạ độ.
Bài 12: Cho A(-4; 1), B(2; 4), C(2; -2).
a) CMR: A, B, C không thẳng hàng.
b) Tính chu vi
ABC

.
c) Tìm toạ độ trung điểm I của BC.
d) Tìm toạ độ trọng tâm G của
ABC

Bài 13: Cho
ABC


có A(2; 5), B(1; 1), C(3; 3).
a) Tìm toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
b) Tìm toạ độ tâm I của hình bình hành.
c) Tim toạ độ điểm E sao cho
3 2AE AB AC=
uuur uuur uuur
Bài 14: Cho A(-2; 2), B(1; 1).
a) Tìm toạ độ điểm M trên 0x cách đều A và B.
b) Tìm toạ độ điểm N trên 0x sao cho A, B, N thẳng hàng.
Bài 15: Cho 4 điểm A( -1; 1), B(0; 20, C(3; 1), D(0; 2). CMR: ABCD là hình thang cân.
Bài tập trắc nghiệm
1. Cho
(2; 4), ( 5;3)a b= =
r r
. Toạ độ của vectơ
2u a b=
r r r
là:
(A)
(9; 11)u =
r
; (B)
(7; 7)u =
r
(C)
(9;5)u =
r
(D)
( 1;5)u =
r

2. Cho hai điểm A(3; -5), B(1; 7). Chọn khẳng định đúng:
( A) Trung điểm của đoạn thẳng AB là I(4; 2)
( B) Toạ độ vectơ
AB
uuur
là(2; -12);
( C) Toạ độ vectơ
AB
uuur
là (-2; 12);
( D) Trung điểm của đoạn thẳng AB là I(2; -1).
3. Cho hình bình hành ABCD có A(-2; 3), B(0; 4), C(5; -4). Toạ độ đỉnh D là:
(A)
( )
7;2
(B)
( )
3;7
(C)
( )
3; 2
(D)
( )
3; 5
4. Cho 4 điểm A( 0; 1), B(-1; -2), C(1; 5), D(-1; -1). Khẳng định nào đúng:
(A) Ba điểm A, B, C thẳng hàng; (B) AB//CD
(C) Ba điểm A, B, D thẳng hàng; ( D) AD//BC
Giáo Viên: Đoàn Văn Đông

×