Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

GIAO AN LOP 4 TUAN 29 (CKTKN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.9 KB, 25 trang )

Tuần 29

Thứ hai ngày 29 tháng 3 năm 2010
TậP ĐọC
Đ ờNG ĐI SA PAƯ
I. Mục tiêu:
-c rnh mch, trụi chy ; bit c din cm mt on trong bi vi ging nh nhng, tỡnh cm ; bc
u bit nhn ging t ng gi t.
-Hiu ND, ý ngha: Ca ngi v p c ỏo ca Sa Pa, th hin tỡnh cm yờu mn thit tha ca tỏc gi i
vi cnh p ca t nc. (tr li c cỏc cõu hi ; thuc hai on cui bi)
II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
1. Kiểm tra :
2. Bài mới: * Giới thiệu bài:
a/ Luyện đọc:
- HS đọc nối tiếp nhau 3 đoạn , đọc 2 lợt.
- GV kết hợp giúp các em hiểu nghĩa từ khó đợc viết ở phần
chú giải
- Hớng dẫn đọc đúng các câu hỏi.
- Một, hai HS đọc lại cả bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
b/ Tìm hiểu bài:- Gọi HS đọc bài và kết hợp trả lời câu hỏi:
+ Hãy miêu tả những điều em hình dung đợc về cảnh và ngời
thể hiện trong đoạn 1?
( Du khách lên Sa Pa có cảm giác nh đi trong những đám mây
trắng bồng bềnh, đi giữa những thác trắng xoá liểu rũ.
+ Em hãy nêu những điều em hình dung đuợc khi đọc đoạn
văn tả cảnh một thị trấn trên đờng đi Sa Pa?
( Cảnh phố huyện rất vui, rực rỡ sắc màu: nắng vàng hoe,
những em bé Hơ mông, Tu dí. Phù lá )


+ Em hãy miêu tả điều em hình dung đợc về cảnh đẹp Sa Pa?
( Ngày liên tục đổi mùa, tạo nên bức tranh phong cảnh rất lạ:
Thoắt cái lá vàng rơihiếm quí.)
+ Vì sao tác giả gọi Sa Pa là Món quà tặng diệu kì của thiên
nhiên?
+ Bài văn thể hiện tình cảm của tác giả đối với cảnh đạp Sa Pa
nh thế nào?
c/ Hớng dẫn đọc diễn cảm:
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp.
- GV hớng dẫn cả lớp luyện đọc theo đoạn.
- GV cho HS thi đọc diễn cảm.
- Cho HS đọc nhẩm HTL và thi đọc thuộc lòng.
- Nhận xét cho điểm.
4. Củng cố dặn dò:
+ Đoạn 1: Từ đầu đén liểu rũ.
+ Đoạn 2: Tiếp theo đến tím nhạt .
+ Đoạn 3: còn lại
1. Luyện đọc:
Trắng xoá
Phù lá
Long lanh
Bồng bềnh
Thoắt cái màu đen nhung
hiếm quý.
b/ Tìm hiểu bài:
a, Cảnh đẹp bên đờng
- bồng bềnh
- Huyền ảo
- Trắng xoá
B, Cảnh đẹp ở một thị trấn

- Những em bé h. mông quần áo sặc
sỡ
C. Cảnh đẹp Sa Pa
- món quà kỳ lạ
Một ngày kỳ diệu: đủ các mùa
3. Đọc diễn cảm:
Xe chúng tôI đi chênh vênh trên dốc
cao những bông hoa chuối rực lên
nh ngọn lửa chùm đuôI cong l ớt
th ớt liễu rủ.
TO¸n
TiÕt 141: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Viết được tỉ số của hai đại lượng cùng loại.
- Giải được bài tốn "Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó".
II. Các hoạt động dạy và học:
Ho¹t ®éng cđa thÇy vµ trß Néi dung
1. Kiểm tra b i cà ũ.
2. Bài mới: GV Giới thiệu bài & ghi bảng.
Bài tập 1: GV yêu cầu HS đọc BT
- HS làm vào nh¸p, kết hợp HS lên bảng thực hiện.
- GV gọi HS nhận xét .
Bài tập 2: GV treo bảng phụ lên bảng và hỏi BT yêu
cầu chúng ta làm gì?
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng
làm bài.
- GV chữa bài và cho điểm HS
Bài tập 3: HS đọc đề bài toán
- GV hỏi: Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Tổng của hai số đó là bao nhiêu?

- Hãy tìm tỉ số của hai số đó.
- GV gọi HS làm bài vào vở và kết hợp 1 HS lên
bảng làm.
- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm.
Bài tập 4 và 5 : Tương tự GV cho HS làm bài vào vở
2 HS lên bảng làm.
- GV sửa bài 5 và chấm điểm.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- GV cho HS bài tập về làm thêm.
Bài tập 1: RÌn kü n¨ng t×m tØ sè…
a/ a= 3, b = 4. tỉ số
4
3
=
b
a
b/ a = 5 m, b = 7 m. Tỉ số
7
5
=
b
a
c/ a = 12 kg, b = 3 kg. Tỉ số
3
12
=
b
a
= 4

d/ a = 6l, b = 8l. Tỉ số
4
3
8
6
==
b
a
Bài tập 2: HS lµm t¬ng tù
Bài tập 3: RÌn kü n¨ng gi¶i to¸n
Gi¶i
Tỉng sè phÇn b»ng nhau lµ: 1 +7 = 8( phÇn)
Sè thø nhÊt lµ: 1080 : 8 = 135
Sè thø hai lµ: 1080 – 135 = 945
§¸p sè: 135; 945
Bài tập 4
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là
2 + 3 = 5 (phần)
Chiều rộng HCN là:
125 : 5 x 2 = 50 (m)
Chiều dài HCN là
125 – 50 = 75 (m)
Đáp số: 50 m,75 m
Bài tập 5
Bài giải:
Chiều rộng HCN là
(32 – 8) : 2 = 12 (m)
Chiều dài HCN là
32 – 12 = 30 (m)

Đáp số: 12m,30m
Đạo đức
Đạo đức
Tôn trọng luật giao thông (tiết 2)
Tôn trọng luật giao thông (tiết 2)
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
- Nờu c mt s qui nh khi tham gia giao thụng ( nhng qui nh cú liờn
quan ti hc sinh )
- Phõn bit c hnh vi tụn trng Lut Giao thụng v vi phm Lut Giao thụng.
- Nghiờm chnh chp hnh Lut Giao thụng trong cuc sng hng ngy.
- LCC NX
II. Đồ dùng dạy học.
II. Đồ dùng dạy học.

- Sỏch giỏo khoa o c 4
III. Lên lớp
III. Lên lớp


1, Kiểm tra bài cũa
1, Kiểm tra bài cũa


2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài


b. Các hoạt động
b. Các hoạt động

Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động của HS
Bài 3 SGK / 42
Bài 3 SGK / 42
-
-
HS dọc đè bài
HS dọc đè bài
-
-
Cho HS thảo luận nhóm
Cho HS thảo luận nhóm
-
-
Chia lớp tahnhf 6 nhóm
Chia lớp tahnhf 6 nhóm
-
-
Giao nhiệm vụ : mỗi nhóm thảo luận 1 tình huống
Giao nhiệm vụ : mỗi nhóm thảo luận 1 tình huống
-
-
Từng hóm báo cáo kết quả
Từng hóm báo cáo kết quả
-
-



GV đánh giá KQ của từng nhóm và KL
GV đánh giá KQ của từng nhóm và KL
a.
a.
Không tán thành ,GT: Luật giao thông đ
Không tán thành ,GT: Luật giao thông đ
ợc thự
ợc thự


hiện ở mọi nơi
hiện ở mọi nơi
b.
b.


Khuyên bạn không nên thò đầu lên taud gây nguy
Khuyên bạn không nên thò đầu lên taud gây nguy


hiểm
hiểm
c.
c.
C. Can ngan bạn không ném đá lên tàu gây nguy
C. Can ngan bạn không ném đá lên tàu gây nguy


hiểm
hiểm

d.
d.
Đề nghị bạn dừng lại để nhận lỗi , và giúp ng
Đề nghị bạn dừng lại để nhận lỗi , và giúp ng
ời bị
ời bị


nạn
nạn
e.
e.
Khuyên các bạn nên ra về
Khuyên các bạn nên ra về
f.
f.
Khuyên các bạn không đ
Khuyên các bạn không đ
ợc đi duới lòng đ
ợc đi duới lòng đ
ờng
ờng
Bài 4 SGK
Bài 4 SGK
Học sinh trình bày KQ điều tra thực tiễn
Học sinh trình bày KQ điều tra thực tiễn
Đại diện các nhóm lên báo cáo KQ
Đại diện các nhóm lên báo cáo KQ
Các nhóm khác bổ sung , nhận xét chất vấn
Các nhóm khác bổ sung , nhận xét chất vấn

GV nhận xét KQ lamd việc cẩu học sinh
GV nhận xét KQ lamd việc cẩu học sinh
Kết luận : Để đảm bảo an toàn cho bản thân và mọi ng
Kết luận : Để đảm bảo an toàn cho bản thân và mọi ng
ời
ời


cần nghiêm chỉnh chấp hành luật giao thông
cần nghiêm chỉnh chấp hành luật giao thông
3, Củng cố dặn dò
3, Củng cố dặn dò
Ghi nhớ :chấp hành
Ghi nhớ :chấp hành
Thứ ba ngày 30 tháng 3 năm 2010
CHíNH Tả
Nghe - viết: AI NGHĩ RA CáC CHữ Số 1, 2, 3, 4,
I. Mục tiêu:
-Nghe - vit ỳng bi CT ; trỡnh by ỳng bi bỏo ngn cú cỏc ch s ; khụng mc quỏ nm li trong bi.
-Lm ỳng BT3 (kt hp c li mu chuyn sau khi hon chnh BT) hoc BT CT phng ng do Gv
son.
II. Đồ dùng dạy học: bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
1. Khởi động: Hát vui
2. Bài mới : Giới thiệu bài:
- GV đọc mẫu đoạn viết bài Ai nghĩ ra các chữ số 1, 2,
3,4,
- HS đọc thầm doạn văn và tìm từ ngữ khó viết trong viết
vào bảng con: A- rập, Bát- đa, ấn Độ, quốc vơng,

truyền bá.
- HS gấp sách lại .GV đọc từng câu cho HS viết vào vở.
- GV đọc lại HS soát lỗi .
- HS trao đổi chéo vở nhau KT lỗi.
- GV chấm điểm một số vở.
- Nhận xét chung.
HD LUYệN TậP.
BT 2a.
- GV yêu cầu HS đọc
- GV giao việc- HS làm bài
- HS trình bày kết quả GV nhận xét
+ Chốt lại lời giải đúng: GV nhận xét
+ khẳng định các câu HS đặt đúng.
Bài tập 3: GV yêu cầu HS đọc . GV giao việc.
- Cho HS làm bài. GV gắn lên bảng 3 tờ giấy đã viết sẵn
BT.
- HS lên bảng trình bày GV nhận xét chốt lại bài đúng
3. GV nhận xét tiết học.
- HS ghi nhớ cách viết những từ ngữ đã
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
1.tiếng khó:
1, 2, 3, 4
A- rập
ấn độ . 750
Rộng rãi . Bát -đa
2. Bài tập:
Bài tập 2a, Ghép từ: Đặt câu:
Tr: trai, trái trải trại
Tràm trám trạm
Ch: chai, chài


+ âm tr có thể ghép đợc với tất cả các
vần đã cho.
+ âm ch cũng ghép đợc với tất cả các vần
đã cho
Bài tập 3
Điền từ:
Nghếch- châu kết nghệt - trầm-trí
LUYệN Từ Và CÂU
Tiết 57: Mở rộng vốn từ: DU LịCH THáM HIểM
I. Mục tiêu:
- Hiu cỏc t du lch, thỏm him (BT1, BT2) ; bc u hiu ý ngha cõu tc ng BT3 ; bit chn tờn
sụng cho trc ỳng vi li gii cõu trong BT4.
* GDBVMT: HS hiu bit v thiờn nhiờn t nc ti p, cú ý thc BVMT (qua thc hin BT4)
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
1. Khởi động: Hát vui
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài: GV ghi tên bài lên bảng
* HD HS làm bài tập
Bài tập 1.
- Cho HS đọc đề
- GV giao việc: Các em đọc kĩ đề bài và chọn ý đúng trong 3
ý a, b, c đã cho để trả lời
- Cho HS trình bày ý kiến.
- GV nhận xét chốt lại ý đúng:
Bài tập 2
- Cho HS đọc yêu cầu cho HS làm tơng tự nh BT1.
- Lời giải đúng

Bài tập3: HS đọc yêu cầu BT
- Cho HS làm bài
- HS trình bày .
- GV nhận xét chốt ý

Bài tập 4: HS đọc yêu cầu BT
- GV giao việc: Chia lớp thành các nhóm, lập tổ trọng tài,
nêu yêu cầu BT, phát giấy cho các nhóm.
- Cho HS làm bài.
- Cho HS thi trả lới nhanh: GV cho 2 nhóm thi trả lời nhanh.
Sau đó các nhóm khác làm tơng tự.
- Cho các nhóm dán lời giải lên bảng lớp
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- HS về học thuộc câu tục ngữ Đi một ngày đàng học một
sàng khôn.
.
Bài tập 1.
ý b: Du lịch là đi chơi xa để nghỉ ngơi,
ngắm cảnh.
Bài tập 2
ý c: Thám hiểm là thăm dò, tìm hiểu
những nơi xa lạ, khó khăn có thể nguy
hiểm.
Bài tập3:
Đi một ngày đàng học một sàng khôn.
Nghĩa là: Ai đợc đi nhiều nơi sẽ mở
rộng tầm hiểu biết, sẽ khôn ngoan tr-
ởng thành hơn.

Bài tập 4:
a/ Sông Hồng
b/ Sông Cửu Long
c/ Sông cầu
h/ Sông Tiền, sông Hậu.
d/ Sông Lam
i/ Sông Bạch Đằng
e/ Sông Mã
g/ Sông Đáy
TOáN
TìM HAI Số KHI BIếT HIệU Và Tỉ Số CủA HAI Số Đó
I. Mục tiêu:
-Bit cỏch gii bi toỏn: " Tỡm hai s khi bit hiu v t ca hai s ú".
- Bi tp cn lm: bi 1.
- HS khỏ gii lm bi 2, bi 3.
II. đồ dùng dạy học
- HS: SGK, vở,
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
1.Kiểm tra:GV gọi HS lên bảng làm BT4 trang148.
2. Bài mới:
Bài toán 1: GV yêu cầu HS đọc đề bài toán.
- Hng dn gii theo cỏc bc:
+ Tỡm hiu s bng nhau
+ Tỡm giỏ tr 1 phn
+ Tỡm s bộ
+ Tỡm s ln
- Khi trỡnh by bi gii cú th gp bc 2 v bc 3 l 24 :
2 x 3 = 36 (nh SGK)
Bài toán 2: GV gọi HS đọc đề bài toán

- Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Hiệu của hai số đó là bao nhiêu?
- Tỉ số của hai số đó là bao nhiêu?
- GV yêu cầu HS vẽ sơ đồ và giải.
- GV nhận xét sửa chữa.
4.Luyện tập
Bài tập 1:
- HS đọc đề bài toán
- HS làm bài vào vở. 1 HS lên bảng thực hiện.
- lớp cùng GV nhận xét.
Bài tập 2:
- GV hớng dẫn HS làm tợng nh BT1.
- HS làm bài vào vở.
- GV chấm điểm một số bài
Bài tập 3:
- HS đọc đề bài toán
- HS làm bài vào vở. 1 HS lên bảng thực hiện.
- lớp cùng GV nhận xét.
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học
1. Bài toán
Bài toán 1: Giải
Hiệu số phần bằng nhau là:
5 3 =2 ( phần)
Số bé là:
24 : 2 x 3 = 36
Số lớn là:
36 + 24 = 60
Đáp số: số bé: 36;
số lớn: 60

Bài toán 2 : ttự SGK

Các bớc giải:
B1: Tìm hiệu số phần bằng nhau
B2: Tìm giá trị một phần
B3: tìm mỗi số
2. Luyện tập
Bài tập 1:
Hiệu số phần bằng nhau là:
5 2 = 3 ( phần)
Số thứ nhất là:
123 :3 x 2 = 82
Số thứ hai là:
82 + 123 = 205
Đáp số: số thứ nhất: 82
số thứ hai: 205
Bài 2:
Bi gii
Hiu s phn bng nhau
7 - 2 = 5 ( phn )
Tui con l:
25 : 5 x 2 = 10 ( tui )
Tui m :
10 + 25 = 35 ( tui )
ỏp s : con : 10 tui
me : 35 tui
Địa lý
TiÕt 29: NGƯỜI DÂN VÀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT
Ở ĐỒNG BẰNG DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG(TIẾP)
I.Mục tiêu :

Nêu được một số hoạt động sản xuất chủ yếu của người dân ở đồng bằng duyên hải miền
Trung:
- Hoạt động du lòch ở đồng bằng duyên hải miền Trung rất phát triển.
- Các nhà máy, khu công nghiệp phát triển ngày càng nhiều ở đồng bằng duyên hải miền
Trung: nhà máy đường, nhà máy đóng mới, sửa chữa tàu thuyền.
- HS kh¸, giái:
+ Gi¶i thÝch v× sao cã thĨ x©y dùng nhµ m¸y ®êng vµ nhµ m¸y ®ãng míi, sưa ch÷a tµu thun ë duyªn h¶i
miỊn Trung: trång nhiỊu mÝa nghỊ ®¸nh c¸ trªn biĨn.
+ Gi¶i thÝch nh÷ng nguyªn nh©n khiÕn ngµnh du lÞch ë ®©y ph¸t triĨn: c¶nh ®Đp , nhiỊu di s¶n v¨n ho¸.
II/ Đồ dùng dạy học:
-Tranh ảnh một số đòa điểm du lòch ở ĐB duyên hải miền Trung, một số nhà nghỉ đẹp, lễ hội
của người dân miền Trung (HS sưu tầm).
III.Hoạt động trên lớp :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Ổn đònh: Hát
2.KTBC :
-Vì sao dân cư tập trung khá đông đúc tại ĐB duyên
hải miền Trung?
-Giải thích vì sao người dân ở ĐB duyên hải miền
Trung lại trồng lúa, lạc, mía và làm muối?
3.Bài mới :
a.Giới thiệu bài: Ghi tựa
b.Phát triển bài :
3/.Hoạt động du lòch :
*Hoạt động cả lớp:
-Cho HS quan sát hình 9 của bài và hỏi: Người dân
miền Trung sử dụng cảnh đẹp đó để làm gì? Sau khi
HS trả lời, cho một HS đọc đoạn văn đầu của mục
này: yêu cầu HS liên hệ thực tế để trả lời câu hỏi của
SGK. GV nên dùng bản đồ VN gợi ý tên các thò xã

ven biển để HS dựa vào đó trả lời.
4/.Phát triển công nghiệp :
*Hoạt động nhóm:
-GV yêu cầu HS quan sát hình 10 và liên hệ bài
trước để giải thích lí do có nhiều xưởng sửa chữa tàu
thuyền ở các TP, thò xã ven biển (do có tàu đánh bắt
cá, tàu chở hàng, chở khách nên cần xưởng sửa
chữa).
-GV khẳng đònh các tàu thuyền được sử dụng phải
thật tốt để đảm bảo an toàn.
-GV giới thiệu cho HS biết về khu kinh tế mới đang
-HS hát.
-HS trả lời câu hỏi.
-HS trả lời.
-HS quan sát và giải thích.
-HS lắng nghe và quan sát.
-HS lắng nghe.
xây dựng ở ven biển của tỉnh Quảng Ngãi. Nơi đây
sẽ có cảng mới, có nhà máy lọc dầu và các nhà máy
khác. Hiện nay đang xây dựng cảng, đường giao
thông và các nhà xưởng. nh trong bài cho thấy cảng
được xây dựng tại nơi núi lan ra biển, có vònh biển
sâu, thuận lợi cho tàu lớn cập bến.
5/.Lễ hội :
* Hoạt động cả lớp:
-GV giới thiệu thông tin về một số lễ hội như:
+Lễ hội cá Ông: gắn với truyền thuyết cá voi đã
cứu người trên biển, hàng năm tại Khánh Hòa có tổ
chức lễ hội cá ng. Ở nhiều tỉnh khác nhân dân tổ
chức cúng cá ng tại các đền thờ cá Ông ở ven biển.

-GV cho một HS đọc lại đoạn văn về lễ hội tại khu
di tích Tháp Bà ở Nha Trang, sau đó yêu cầu HS
quan sát hình 13 và mô tả Tháp Bà.
-GV nhận xét, kết luận.
4.Củng cố - Dặn dò:
-GV cho HS đọc bài trong khung.
-GV cho một số HS thi điền vào sơ đồ đơn giản do
GV chuẩn bò sẵn để trình bày về hoạt động sản xuất
của người dân miền Trung.
-Nhận xét tiết học.
-HS lắng nghe.
-1 HS đọc.
-HS mô tả Tháp Bà.
-3 HS đọc.
-HS thi đua điền vào sơ đồ.
-HS cả lớp.
Thể dục:
Thể dục:
Môn tự chọn
Môn tự chọn
Trò chơi Nhảy dây kiểu chân tr
Trò chơi Nhảy dây kiểu chân tr
ớc, chân sau
ớc, chân sau
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
- KT:
- KT:
Ôn và học một số nội dung của môn tự chọn. Ôn nhảy dây kiểu chân tr
Ôn và học một số nội dung của môn tự chọn. Ôn nhảy dây kiểu chân tr

ớc chân
ớc chân


sau.
sau.
- KN:
- KN:
Biết thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích.
Biết thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích.
- TĐ:
- TĐ:
Hs yêu thích môn học.
Hs yêu thích môn học.
- LCC NX
- LCC NX
II. Địa điểm, ph
II. Địa điểm, ph


ơng tiện.
ơng tiện.


- Địa điểm: Sân tr
- Địa điểm: Sân tr
ờng, vệ sinh, an toàn.
ờng, vệ sinh, an toàn.
- Ph
- Ph

ơng tiện: 1 Hs /1 dây,
ơng tiện: 1 Hs /1 dây,
III. Nội dung và ph
III. Nội dung và ph


ơng pháp lên lớp.
ơng pháp lên lớp.


Nội dung
Nội dung
Định l
Định l
ợng
ợng
Ph
Ph
ơng pháp
ơng pháp
1. Phần mở đầu.
1. Phần mở đầu. 6 - 10 p
6 - 10 p
- Lớp tr
- Lớp tr
ởng tập trung báo cáo sĩ số.
ởng tập trung báo cáo sĩ số.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc.

- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc.
- Khởi động xoay các khớp.
- Khởi động xoay các khớp.
+ Kiểm tra bài TDPTC.
+ Kiểm tra bài TDPTC.


GV
GV


* * * * * * * *
* * * * * * * *


* * * * * * * *
* * * * * * * *


* * * * * * * *
* * * * * * * *
- ĐHTL :
- ĐHTL :
2. Phần cơ bản:
2. Phần cơ bản: 18 - 22 p
18 - 22 p
a. Đá cầu:
a. Đá cầu:
- Ôn tâng cầu bằng đùi.
- Ôn tâng cầu bằng đùi.

- Ôn chuyền cầu:
- Ôn chuyền cầu:
+ Ng
+ Ng
ời tâng, ng
ời tâng, ng
ời đỡ và ng
ời đỡ và ng
ợc lại.
ợc lại.
- Gv nêu tên đt, làm mẫu, uốn nắn hs tập sai.
- Gv nêu tên đt, làm mẫu, uốn nắn hs tập sai.
- Gv chia tổ hs tập 2 hàng dọc.
- Gv chia tổ hs tập 2 hàng dọc.
- Thi đồng loạt theo vòng tròn ai v
- Thi đồng loạt theo vòng tròn ai v
ớng chân thì
ớng chân thì


dừng lại.
dừng lại.
- Ném bóng:
- Ném bóng:
+ Ôn động tác bổ trợ:
+ Ôn động tác bổ trợ:
- Ôn cách cầm bóng và t
- Ôn cách cầm bóng và t
thế chuẩn bị, ngắm
thế chuẩn bị, ngắm



đích, ném đích.
đích, ném đích.
b. Nhẩy dây.
b. Nhẩy dây.
- ĐHTL:
- ĐHTL:


* * * * * * * *
* * * * * * * *


* * * * * * * *
* * * * * * * *


* * *
* * *


GV
GV


* * * * *
* * * * *
- Cán sự điều khiển.
- Cán sự điều khiển.

- Chia tổ tập luyện.
- Chia tổ tập luyện.
- ĐHTL: N2.
- ĐHTL: N2.
- ĐHTL:
- ĐHTL:
3
3
. Phần kết thúc.
. Phần kết thúc. 4 - 6 p
4 - 6 p
- Gv cùng hs hệ thống bài.
- Gv cùng hs hệ thống bài.
- Hs đi đều hát vỗ tay.
- Hs đi đều hát vỗ tay.
- Gv nx, đánh giá kết quả giờ học, VN tập
- Gv nx, đánh giá kết quả giờ học, VN tập


chuyền cầu bằng má trong hoặc mu bàn chân.
chuyền cầu bằng má trong hoặc mu bàn chân.
- ĐHKT:
- ĐHKT:


GV
GV


* * * * * * * *

* * * * * * * *


* * * * * * * *
* * * * * * * *


* * * * * * * *
* * * * * * * *
Thứ t ngày 31 tháng 3 năm 2010
Kể chuyện
Tiết 29: Đ I CáNH CủA NGựA TRắNGÔ
I. Mục tiêu
-Da theo li k ca GV v tranh minh ho (SGK), k li c tng on v k ni tip ton b cõu
chuyn ụi cỏnh ca Nga Trng rừ rng, ý (BT1).
-Bit trao i vi cỏc bn v ý ngha ca cõu chuyn (BT2).
*GDBVMT: HS thy c nhng nột ngay th v ỏng yờu ca Nga Trng, t ú cú ý thc bo v cỏ
loi ng vt hoang dó.
II. Đồ dùng dạy học: Các tranh minh hoạ của câu chuyện.
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
1. Khởi động: Hát bài trên ngựa ta phi nhanh
2. Kiểm tra: Gọi 1, 2 HS kể lại việc em đã làm để góp phần giữ xóm
làng xanh, sạch, đẹp.
GV nhận xét cho điểm.
3.Bài mới: * Giới thiệu bài
- GV kể lần 1 giọng kể chậm rãi, nhẹ nhàng.
- GV kể lần 2, vừa kể, vừa chỉ vào tranh minh hoạ, kết hợp giải nghĩa
từ khó.
* Hớng dẫn HS kể chuyện, trao đổi ý nghĩa câu chuyện.

- GV yêu cầu HS đọc nhiệm vụ của bài KC trong SGK.
- Kể từng đoạn, kể toàn bộ câu chuyện.
- Kể chuyện trong nhóm.
- Thi kể chuyện trớc lớp:
+ Một vài nhóm thi kể từng đoạn của câu chuyện theo tranh.
+ Một vài HS thi kể toàn bộ câu chuyện.
- Cả lớp và GV nhận xét. Cả lớp bình chọn bạn kể hay nhất.
Tìm hiểu nội dung câu chuyện:
- Câu chuyện khuyên mọi ngời phải nh thế nào?
- Nêy ý nghĩa câu chuyện: HS nhắc lại.
- Có thể dùng câu tục ngữ nào để nói về chuyến đi công tác của
ngựa trắng? ( Đi cho biết đó biết đây. ở nhà với mẹ biết ngày nào
khôn.)
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
1. ngựa con quanh quẩn bên mẹ
đợc mẹ dạy hí
2. ngựa con ớc mơ biết bay và đ-
ợc đại bàng giúp
- Dẫn đi rất xa trong rừng luyện
phi nớc đại
- Gặp kẻ thù- đại bàng cứu
- Ngựa con hiểu cần phải đi nhiều
mới biết nhiều điều bổ ích

Câu chuyện khuyên mọi ngời
phải mạnh dạn đi đó đi đây mới
mở rộng tầm hiểu biết, mới mau
khôn lớn, vững vàng.


TậP ĐọC
TRĂNG I . Từ ĐÂU ĐếN?Ơ
I. Mục tiêu:
-c rnh mch, trụi chy ; bit c din cm mt on th vi ging nh nhng, tỡnh cm, bc u bit
ngt nhp ỳng cỏc dũng th.
-Hiu ND: Tỡnh cm yờu mn, gn bú ca nh th i vi trng v thiờn nhiờn t nc. (tr li c cỏc
cõu hi trong SGK, thuc 3,4 kh th trong bi)
II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài tập đọc.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
1. Kiểm tra:
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài:
*HD luyện đọc
- HS nối tiếp nhau đọc 4 khổ thơ, kết hợp sửa lỗi đọc cho
HS
- Luyện đọc theo cặp.
- 1, 2 HS đọc bài lại.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
* Tìm hiểu bài:
- HS đọc thầm 2 khổ thơ đầu và trả lời câu hỏi:
+ Trong 2 khổ thơ đầu, trăng đợc so sánh với những gì?
( Trăng hồng nh quả chín; nh mắc cá)
+ Vì sao tác giả nghĩ trăng đến từ cánh đồng xa, từ biển
xanh? ( Vì trăng hồng bao giờ chớp mi.)
- Cho HS đọc 4khổ thơ tiếp.
+ Trong mỗi khổ thơ, vầng trăng gắn với một đối tợng cụ
thể đó là những gì? Những ai?
+ Bài thơ thể hiện tình cảm của tác giả đối với quê hơng đất
nớc nh thế nào?

* Hớng dẫn đọc diễn cảm bài thơ.
+ 4 HS đọc nối tiếp nhau 4 khổ thơ.
+ GV cho HS luyện đọc diễn cảm khổ thơ1 và 3.
+ HS nhẩm HTLbài thơ. + HS thi nhau đọc thuộc lòng
từng khổ thơ, cả bài thơ.
4. Củng cố dặn dò:
- Nêu ý nghĩa bài thơ?
1. Luyện đọc
.hồng. Lửng lơ. Tròn, bay. Trâu
Trăng soi.
Trắng ơi// từ đâu đến?
2. Tìm hiểu bài:
A, vẻ đẹp của trăng
* trẻ em nghĩ:
- Hồng nh quả chín
- Tròn nh mắt cá
B, Tình cảm của tác giả:
- Yêu trăng
- tự hào về quê hờg đất nớc
không trăng nào sáng hơn
3. Đọc diễn cảm-HTL:
Trăng từ đâu// từ đâu
Trăng đi khắp mọi miền
Trăng ơi có nơi nào
Sáng hơn đất nớc em
TOáN
Tiết 143: LUYệN TậP
I. Mục tiêu:
- Gii c bi toỏn " Tỡm hai s khi bit hiu v t ca hai s ú".
- Bi tp cn lm: bi 1, bi 2

- HS khỏ gii lm bi 3, bi 4.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
1. Kiểm tra:
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài: GV ghi tựa bài lên bảng.
* Hớng dẫn luyện tập
Bài tập 1:
GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
Sau đó, chữa bài, nhận xét và cho điểm hS.
Bài 2:
- GV yêu cầu HS đọc đề toán và tự làm bài
- GV gọi HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét cho điểm.
Bài tập 3:
- GV yêu cầu HS đọc đề bài toán.
- GV hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
- HS làm bài vào vở.
- GV chấm một số vở HS
- 1 HS lên bảng sửa bài
Bài tập 4:
- GV yêu cầu HS đọc sơ đồ bài toán.
- Qua sơ đồ bài toán, em cho biét bài toán thuộc dạng
toán gì?
- Hiệu của hai số là bao nhiêu?
- Tỉ số của số bé và số lớn là bao nhiêu?
- Dựa vào sơ đồ em đọc bài toán
- GV yêu cầu HS làm bài.
- 1 HS lên bảng thực hiện.
- GV nhận xét và chấm điểm vở HS.

4. Củng cố dặn dò:
Bài tập 1
Hiệu số phần bằng nhau là:
8 3 = 5 ( phần)
Số bé là:
85 : 5 x 3 = 51
Số lớn là:
51 + 85 = 136
Đáp số: 51; 136
Bài 2
Hiệu số phần bằng nhau là:
5 - 3 = 2 ( phần)
Số bóng đèn màu là:
250 : 2 x 5 = 625 ( bóng)
Số bóng đèn trắng là:
650 250 = 375 ( bóng)
Đáp số: 625 bóng;
375 bóng
Bài tập 3:
Bi gii
S HS lp 4A nhiu hn lp 4B l
35 33 = 2 (hc sinh)
Mi HS trng s cõy l
10 : 2 = 5 (cõy)
Lp 4A trng s cõy l
35 x 5 = 175 (cõy)
Lp 4B trng s cõy l
33 x 5 = 165 (cõy)
ỏp s: Lp 4 A: 175 cõy.
Lp 4 B: 165 cõy

LỊCH SỬ
TiÕt 29: QUANG TRUNG ĐẠI PHÁ QUÂN THANH ( NĂM 1789)
I/ Mục tiêu: Học sinh học xong bài này biết được:
- Dựa vào lược đồ, tường thật sơ lược về việc Quang Trung đại phá qn Thanh, chú ý các trận tiêu biểu:
Ngọc Hồi, Đóng Đa.
+ Qn Thanh xâm lược nước ta, chúng chiếm Thăng Long; Nguyễn Huệ lên ngơi Hồng Đế, hiệu là
Quang Trung, kéo qn ra Bắc đánh qn Thanh.
+ Ở Ngọc Hồi, Đống Đa, (Sáng mùng 5 Tết qn ta tấn cơng đồn Ngọc Hồi, cuộc chiến diễn ra quyết liệt,
ta chiếm dược đồn Ngọc Hồi. cũng sáng mùng 5 Tết, qn ta đánh mạnh vào đồn Đống Đa, tướng giặc là
Sầm Nghi Đống, phải thắc cổ tự tử ) qn ta thắng lớn; qn Thanh ở Thăng Long hoản loạn, bỏ chạy cề
nước.
+ Nêu cơng lao của Nguyễn Huệ - Quang Trung: đánh bại qn xâm lược Thanh, bảo vệ nền độc lập của
dân tộc.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ Việt Nam ,lược đồ trận đánh.
III/ Các hoạt động dạy và học :
Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß
1. Kiểm tra:
- Năm 1786 Nguyễn Huệ kéo quân ra Bắc để làm gì?
- Trình bày kết quả nghóa quân Tây Sơn ra Thăng Long?
- GV nhận xét cho điểm.
2.Bài mới:
- Giới thiệu bài: GV ghi tựạ bài lên bảng.
HOẠT ĐỘNG 1: Vì sao Quang Trung tiến quân ra Bắc?
* Cách tiến hành: Làm việc cả lớp.
- 1 HS đọc đoạn “ Cuối năm… đánh quân Thanh”
+ Vì sao Nguyễn Huệ tiến quân ra Bắc? ( Mượn cớ nhà Lê, sang
xâm lược nước ta)
+ Khi quân Thanh sang xâm lược nước ta, Nguyễn Huệ đã làm gì?
(Lên ngôi Hoàng đế lấy hiệu Quang Trung, chuẩn bò ra Bắc đánh

quân Thanh)
- GV treo bản đồ VN, chỉ đòa danh Huế và nói ý nghóa việc Nguyễn
Huệ lên ngôi Hoàng đế.
HOẠT ĐỘNG 2: Quang Trung chỉ huy quân Tây Sơn đại phá quân
Thanh như thế nào?
• Cách tiến hành: Làm việc cá nhân.
- GV yêu cầu HS đọc từ “ ngày 20……chạy về phương Bắc”
- GV phát phiếu học tập cho HS và yêu cầu điền những sự kiện
lòch sử vào các mốc thời gian cho phù hợp.
PHIẾU HỌC TẬP
Điền các sự kiện lòch sử sao cho phù hợp
- Ngày 20 tháng chạp Mậu Thân 1788…
- Đêm mùng 3 tháng giêng năm kỉ dậu 1789….
- Mờ sáng mùng 5 tết năm kỉ dậu….
Sau khi HS làm BT , GV cho HS thảo luận nhóm đôi kể cho nhau
nghe về cuộc đại phá quân Thanh, HS dựa vào phiếu học tập và
HS lần lượt trả lời
HS lắng nghe.
HS đọc, cả lớp đọc thầm.
HS Phát biểu ý kiến.
HS lắng nghe.
HS lên bảng thực hiện.
HS đọc cả lớp đọc thầm.
HS làm vào phiếu BT
HS trình bày kết quả.
SGK kể.
- Gọi HS lên chỉ lược đồ và kể lại trận đánh.
- Cả lớp nhận xét.
- GV kể lại toàn bộ diễn biến trận đánh.
HOẠT ĐỘNG 3: Kết quả của cuộc đại thắng quân Thanh.

- Hãy nhắc lại kết quả trận đánh
- GV chia nhóm đôi
- GV giao nhiệm vụ thảo luận
+ Nhờ đâu mà nghóa quân Tây Sơn lại toàn thắng.
- HS trình bày ketá quả.
- Quân ta toàn thắng nhờ tinh thần quyết tâm và sự tài giỏicủa vua
Quang Trung.
+ Tưởmg nhớ ngày quang Trung đại thắng quân Thanh, nhân dân
làm gì?
HOẠT ĐỘNG 4: Trò chơi đố vui lòch sử.
GV phổ biến luật chơi: Chia làm 2 đội, các nhóm tự đặt câu hỏi để
đố nhóm ban. Nếu trả lời đúng thì có quyền ra câu hỏi để đố nhóm
bạn
- Đội nào nêu ra câu hỏi nhiều và trả lời đúng thì thắng.
.4/ Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Học bài và chuẩn bi bài sau.
Cả lớp nhận xét.
HS lên chỉ lược đồ và kể trận
đánh.

Thảo luận theo cặp.
Đại diện nhóm trình bày.
HS chơi trò chơi, mỗi đội 5
bạn.
Cả lớp nhận xét

Thứ năm ngày 1 tháng 4 năm 2010
TậP LàM VĂN
Tiết 57: LUYệN TậP TóM TắT TIN TứC

I. Mục tiêu:
- Bit túm tt mt tin ó cho bng mt hoc hai cõu v t tờn cho bn tin ó túm tt (BT1, BT2) ;
bc u bit t tỡm tin trờn bỏo thiu nhi v túm tt tin bng mt vi cõu (BT3).
*HS khỏ, gii bit túm tt c hai tin BT1.
II. Đồ dùng dạy và học:
- Một số tờ giấy khổ rộng cho HS viết tóm tắt tin .
- Một số tin cắt từ báo nhi đồng, báo thiếu niên tiền phong.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
1. Kiểm tra: gọi 2 HS đọc nội dung cần ghi nhớ trong bài Tóm tắt tin
tức.
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài: GV ghi tựa bài lên bảng.
* Hớng dẫn làm bài
- Bài tập 1: 2HS tiếp nối nhau đọc nội dung bài tập 1, 2
- GV giao việc: Các em sẽ tóm tắt 1 trong 2 bản tin trong SGK. Để
các em có thể chọn loại tin nào, cô mời các em quan sát 2 bức tranh
trên bảng. Tóm tắt tin, và các em nhớ đặt tên cho bản tin.
- Cho HS làm bài, GV phát giấy khổ rộng cho 2 HS làm bài.1 em tóm
tắt bản tin a, một em tóm tắt bản tin b.
- Cho HS trình bày kết quả tóm tắt.
- GV nhận xét, khen những HS tóm tắt hay, đặt tên cho bản tin hấp
dẫn.
- Bài tập 3: HS đọc yêu cầu của BT
- GV nhắc nhở HS thực hiện:
Các em đã đọc tin trên báo. Nhiệm vụ của các em bây giờ là tóm tắt
tin đã đọc bằng một vài câu.
- Cho HS giới thiệu về những bản tin mình đã su tầm đợc.
- Cho HS làm việc. GV có thể phát một số bản tin cho những HS
không có bản tin. GV phát giấy trắng cho 3 HS.

- Cho HS trình bày bản tóm tắt của mình.
- GV nhận xét, khen những HS tóm tắt hay, và cho điểm.
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- HS về quan sát một vật nuôi trong nhà, su tầm tranh ảnh về vật nuôi.
Bài tập 1,2:
A. Khách sạn trên cây sồi
Tại Vát te rát, Thuỵ
Điển có một khách sạn treo
trên cây sồi cao 13m dành
cho những ngời thích nghỉ
ngơi ở những nơi khác lạ.
giá một phòng nghỉ khoảng
hơn sáu triệu đồng một
ngày.
B. Khách sạn có súc vật.
ở nớc pháp mới có một khu
c xá dành cho súc vật đi du
lịch cùng với chủ. (1 câu)
LUYệN Từ Và CÂU
Tiết 58: GIữ PHéP LịCH Sự KHI BàY Tỏ YÊU CầU, Đề NGHị.
I. Mục tiêu:
-Hiu th no l li yờu cu, ngh lch s (ND Ghi nh).
-Bc u bit núi li yờu cu, ngh lch s (BT1, BT2 mc III) ; phõn bit c li yờu cu,
ngh lch s v li yờu cu, ngh khụng gi c phộp lch s (BT3) ; bc u bit t cõu khin
phự hp vi 1 tỡnh hung giao tip cho trc (BT4).
*HS khỏ, gii t c hai cõu khin khỏc nhau trong 2 tỡnh hung ó cho BT4.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy và học:

Hoạt động của thầy và trò Nội dung
- 1. Kiểm tra:
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài: GV ghi tên bài lên bảng.
* Nhận xét
- HS đọc yêu cầu BT 1,2, 3, 4
+ Tìm những câu nêu yêu cầu, đề nghị trong mẫu chuyện đã
đọc.
+ Em hãy nêu nhận xét về cách nêu cầu của hai bạn Hùng và
Hoa.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
+ Nhận xét về cách nói Hùng và Hoa:
- HS đọc yêu cầu BT4
- GV giao việc
- HS làm bài
- Cho HS phát biêủ
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng: Lời yêu cầu lịch sự là lời
yêu cầu phù hợp với quan hệ giữa ngời nói và ngời nghe, có cách
xng hô phù hợp.
- HS đọc nội dung cần ghi nhớ.
* Phần luyện tập
Bài tập1
- HS đọc yêu cầu
- GV giao việc
- HS làm bài
- Cho HS trình bày ý kiến.
- GV nhận xét chốt lại ý đúng:
Bài tập 2: Cách tiến hành nh bài tập 1
I. Nhận xét
BT 1,2, 3, 4

Các câu nêu yêu cầu, đề nghị có
trong mẫu chuyện là:
- Bơm cho cái bánh trớc. Nhanh
lên nhé, trễ giờ học rồi.
- Vậy, cho mợn cái bơm, tôi
bơm lấy vậy.
- Bác ơi, cho cháu mợn cái bơm
nhé.
Nhận xét:
+Yêu cầu của Hùng với bác Hai
là bất lịch sự.
+ Yêu cầu của Hoa nói với bác
Hai là cách nói lịch sự.

2. ghi nhớ:(SGK)
3. PHầN LUYệN TậP
Bài tập1
ý b: Lan ơi, cho tớ mợn cái
bút!
ý c: Lan ơi, cậu có thể cho tớ
mợn cái bút đợc không?
- Lời giải đúng:
Bài tập 3 :
- HS đọc yêu cầu BT
- GV giao việc
- Cho HS làm bài
- HS trình bày
- GV nhận xét, chốt lại ý đúng:
Bài tập 4
- Cho HS đọc yêu cầu GV giao việc.

- HS làm bài vào vở và phát giấy cho 3 HS.
- Cho HS trình bày kết quả.
-GV nhận xét , chốt lời giải đúng.
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học
Bài tập 2
- Cách trả lời b, c, d là cách
trả lời đúng. ý c, d là cách
trả lời hay hơn.
Bài tập 3
a/ Là lời nói lịch sự
Câu: c, Là câu bất lịch sự
b/ Câu: Chiều naynhé! . là
câu nói lịch sự
Câu: Chiều nay, chị đấy! Là
câu nói không lịch sự, có tính
bắt buộc
c/ Câu: Đừng có thế? Câu
thể hiện sự khô khan, mệnh
lệnh.
Câu: Theo tớ nh thế! . thể
hiện sự lịch sự
d/ Câu: Mở hộ .! . là câu nói
cộc lốc.
Câu: Bác mở .,,này với! . thể
hiện lịch sự, lễ độ.
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. Mơc tiªu.
- Giải được bài tốn " Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó".

- Biết nêu bài tốnTìm hai sốkhi biết hiệu và tỉ số của hai số đó theo sơ đồ cho trước.
- Bài tập cần làm: bài 1, bài 3, bài 4.
- HS khá giỏi làm bài 2.
II. ®å dïng d¹y häc:
II. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc.
Ho¹t ®éng cđa thÇy vµ trß Néi dung
1 Kiểm tra: GV gọi HS lên bảng ch÷a bµi 4
2 Bài mới: gtb
+ Bài tập 1:
- GV yêu cầu HS đọc đề bài vàtự làm bài.
- Sau đó, chữa bài, nhận xét và cho điểm hS.
+ Bài 2:
- GV yêu cầu HS đọc đề toán và tự làm bài.
- GV gọi HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét cho điểm.
Bài tập 3:
- GV yêu cầu HS đọc đề bài toán.
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
- HS làm bài vào vở.
- GV chấm một số vở HS
- 1 HS lên bảng sửa bài
- GV nhận xét và chấm điểm vở HS.
Bài 4:
- Y/c mỗi HS tự đọc sơ đồ của bài tốn rồi giải bán
tốn đó
- GV chọn vài bài rồi y/c HS cả lớp phân tích, nhận
xét
4.Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bò bài sau.

+ Bµi 1:
HiƯu sè phÇn b»ng nhau lµ.
3 – 1 = 2
Sè thø 2 lµ: 30 : 2 = 15
Sè thø nhÊt lµ: 30 + 15 = 45
§¸p sè: Sè thø nhÊt lµ 45
Sè thø hai lµ 15
+ Bµi 2:
Bµi gi¶i
V× sè thø nhÊt gÊp 5 lÇn th× ®ỵc sè thø 2 nªn sè
thø nhÊt = 1/5 sè thø 2.
HiƯu sè phÇn b»ng nhau lµ
5 – 1 = 4 phÇn
Sè thø nhÊt lµ: 60 : 4 = 15
Sè thø hai lµ: 60 + 15 = 75
§¸p sè: Sè T1: 15
Sè T2: 75
+ Bµi 3:
Bài giải
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
4 – 1 = 3 ( phần)
Số g¹o nÕp là: 540 : 3 = 180(kg)
Số g¹o tỴ là: 540 + 180 = 720(kg)
Đáp số: g¹o tỴ: 720kg
g¹o nÕp: 180kg
Đề bài: Số cây dứa nhiều hơn số cây cam là 170
cây.Biết số cam bằng
6
1
/Tính số cây của mỗi loại ?


KHOA HỌC
TiÕt 58: NHU CẦU VE NƯỚC CỦA THỰC VẬT
I/Mục tiêu:
- Biết mỗi lồi thực vật mỗi giai đoạn phát triển của thực vật có nhu cầu về nước khác nhau.
II/ Đồ dùng dạy học: - Hình trang 116, 117 SGK.
- Sưu tầm tranh ảnh hoặc cây thật sống ở những nơi khô hạn , nơi ẩm ướt và dưới nước.
III/ Các hoạt động dạy và học:
Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß
1. Kiểm tra:
2.Bài mới:* Giới thiệu bài: GV ghi tựa bài lên bảng.
HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu nhu cầu nước của các loài thực vật khác
nhau:
* Cách tiến hành:
Bước 1: Hoạt động theo nhóm nhỏ
- Nhóm trưởng tập hợp tranh ảnh của những cây sống ở nơi khô hạn,
nơi ẩm ướt, sống dưới nước, mà các thành viên trong nhóm đã sưu tầm.
- Cùng nhau làm các phiếu ghi lại nhu cầu về nước của những cây đó.
- Phân loại các cây thành 4 nhóm và dán vào giấy khổ to nhóm cây
sống dưới nước n nhóm cây sống trên cạn chòu được khô hạn.nhóm cây
sống trên cạn ưa ẩm ướt, nhóm cây sống được cả trên cạn và dưới
nước.
Bước 2: Hoạt động cả lớp.
Cả nhóm trưng bày sản phẩm của nhóm mình. Sau đó đi xem sản phẩm
của nhóm khác và đánh giá lẫn nhau.
HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu nhu cầu về nước của một cây ở những giai
đoạn phát triển khác nhau và ứng dụng trong trồng trọt.
* Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS quan sát các hình trang 117 SGK và trả lời câu hỏi:
+ Vào giai đoạn nào cây lúa cần nhiều nước?( Lúa đang làm đòng, lúa

mới cấy)
- GV cho HS tìm thêm ví dụ khác chứng tỏ cùng một cây, ở những giai
đoạn phát triển khác nhau sẽ cần lượng nước khác nhau và ứng dụng
những hiểu biết đó trong trồng trọt.
- Nếu HS không biết hoặc biết ít. GV cung cấp cho HS thêm ví dụ:
+ Cây lúa cần nhiều nước vào lúc: lúa mới cấy, đẻ nhánh, làm đòng.
Nhưng đến giai đoạn lúa chín, cây lại cần ít nướchn nên phải tháo nước
ra.
+ Cây ăn quả, lúc còn non cần được tưới nước đầy đủ để cây lớn
nhanh; khi quả chín cần ít nước hơn.
+ Ngô, mía cũng cần tưới đủ nước và đúng lúc .
+ Vườn rau, vườn hoa cần được tưới đủ nước thường xuyên.
4/ Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà sưu tầm thêm các tranh ảnh về cây sống dưới nước hoặc
trên cạn.
HS trả lời câu hỏi.
HS lắng nghe
HS thảo luận nhóm trình
bày sản phẩm được sưu
tầm
HS nhận xétvà kết luận
HS quan sát và phát
biểu ý kiến.
HS Nêu một số cây
HS lắng nghe.
HS đọc lại bài học.
Thứ sáu ngày 2 tháng 4 năm 2010
TậP LàM VĂN
Tiết 58: CấU TạO CủA BàI VĂN MIÊU Tả CON VậT

I. Mục tiêu:
-Nhn bit c 3 phn (m bi, thõn bi, kt bi) ca bi vn miờu t con vt (ND Ghi nh).
-Bit vn dng hiu bit v cu to bi vn t con vt lp dn s t mt con vt nuụi trong nh (mc
III)
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh ming hoạ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
1. Khởi động: Hát vui
2. Kiểm tra:
GV kiểm tra 2 HS lần lợt đọc tóm tắt tin tức đã làm ở tiết
trớc.
3. Bài mới: Giới thiệu bài
A) NHậN XéT
- Cho HS đọc yêu cầu BT
GV giao việc
HS làm bài
HS tình bày
GV nhận xét chốt lại:
- GV nhận xét, chốt lại( Ghi nhớ).
- HS đọc phần ghi nhớ.
b) LUYệN TậP-
- HS đọc yêu cầu BT
- GV giao việc: Các em cần chon vật nuôi trong nhà và lập
dàn ý chi tiết về vật nuôi đó.
- Cho HS làm bài, phát giấy cho 2 HS làm để dán lên bảng.
- HS trình bày.
- GV nhân xét chốt lại và khen những HS làm dàn ý tốt.
4. Củng cố và dặn dò:
- Nhận xét tiết học.

- Yêu cầu HS về nhà sửa chữa hoàn chỉnh dàn ý bài văn tả
một vật nuôi.
I. NHậN XéT
+ Mở bài: ( Đoạn 1) Giới thiệu con
mèo sẽ đợc tả trong bài.
+ Thân bài: ( đoạn 2. 3): Tả hình
dáng con mèo, tả hoạt động, thói
quen của con mèo.
+ Kết luận ( Đoạn 4): Nêu cảm nghĩ
về con mèo.
- Từ bài văn con mèo Hoang, em
hãy nêu nhận xét về cấu tạo của bài
văn miêu tả con vật.
II. ghi nhớ.(SGK)
III. LUYệN TậP-
* Chon vật nuôi trong nhà và lập
dàn ý chi tiết về vật nuôi đó.
- con mèo,
- con chó
- con gà
.
TOáN
Tiết 145: LUYệN TậP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Gii c bi toỏn Tỡm hai s khi bit tng ( hiu ) v t s ca hai s ú.
- Bi tp cn lm: bi 1,bi 2, bi 4.
- HS khỏ gii lm bi 3.
II. đồ dùng dạy học
- GV: ND,
- HS: SGK, vở

III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
1. Bài mới: * Giới thiệu bài:
2 HD làm bài tập
Bài 1:
- GV treo bảng phụ có kẻ sẵn nội dung của bài toán
lên bảng.
- GV yêu cầu H S đọc đề bài, sau đó làm bài.
- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên lớp.
Bài 2:
- Yêu cầu HS đọc đề bài toán.
- HS nêu tỉ số của hai số đó.
- GV nhận xét, sau đó yêu cầu HS làm bài.
GV chữa bài của HS ttrên bảng lớp, sau đó nhận xét
và cho điểm.
Bài 3:
- GV yêu cầu HS đọc đề bài toán
- GV hớng dẫn
+ Bài toán cho em biết những gì?
+ Muốn tính số kg gạo mỗi loại ta làm nh thế nào?
+ Làm thế nào để tính đợc số kg gạo trong mỗi túi?
+ Vậy đầu tiên chúng ta cần tính gì?
- GV yêu cầu HS làm bài.
- HS lên bảng làm, nhận xét và cho điểm.
Bài 4:
- Yêu cầu HS đọc đề toán.
- GV hỏi: Bài toán thuộc dạng toán gì?
- GV yêu cầu HS nêu các bớc giải bài toán tìm hai số
khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
- HS làm bài vào vở. - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện

- GV nhận xét bài làm của HS và cho điểm.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
Bài 1:
Bài 2:
Vì giảm số thứ nhất đi 10 lần thì đợc số
thứ hai nên số thứ nhất gấp 10 lần số thứ
hai.
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
10 1 = 9 ( phần)
Số thứ hai là: 738 : 9 = 82
Số thứ nhất là: 82 + 738 = 820
Đáp số: 820 ; 82
Hiệu
hai
số
Tỉ số
của
hai
số
Số

Số
lớn
15
3
2
30 45
36
4

1
12 48
KHOA HỌC
TiÕt 57: THỰC VẬT CẦN GÌ ĐỂ SỐNG?
I/ Mục tiêu: Sau bài học, học sinh biết:
- Nêu được những yếu tố cần để duy trì sự sống của thực vật: nước, khơng khí, ánh sáng, nhiệt độ và chất
khống.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Hình trang 114, 115 SGK.
III/ Các hoạt động dạy và học :
Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß
1. Bài mới:
• Giới thiệu bài: GV ghi tựa bài lên bảng.
HOẠT ĐỘNG1: Trình bày cách tiến hành thí nghiệm thực vật cần
gì để sống.
+ Bước 1: Tổchức và hướng dẫn
- GV nêu vấn đề: Thực vật cần gì để sống? Để trả lời câu hỏi đó,
người ta có thể làm thí nghiệm như bài hôm nay chúng ta sẽ học.
- GV chia nhóm và đề nghò các nhóm trưởng báo cáo về việc
chuẩn bò các đồ dùng thí nghiệm.
- GV yêu cầu HS đọc các mục quan sát trang 114 SGK để biết
cách làm.
+ Bước 2: Làm việc theo nhóm.
- Nhóm trưởng phân công các bạn lần lượt làm.
- GV kiểm tra và giúp đỡ các nhóm làm việc.
+ Bước 3: Làm theo lớp.
- GV yêu cầu đại diện một vài nhóm nhắc lại công việc các em
đã lãm và trả lời câu hỏi: Điếu kiện sống của cây 1, 2, 3, 4, 5 là
gì?
- GV hướng dẫn HS làm phiếu để theo dõi sự phát triển của các

cây đậu:
HOẠT ĐỘNG 2: Dự đoán kết quả của thí nghiệm
Cách tiến hành:
+Bước 1: Vë bµi tËp
+ Bước 2:Làm việc cả lớp.
Dựa vào kết quả làm việc với phiếu học tập của cá nhân. GV cho
cả lớp lần lượt trả lời câu hỏi sau:
+ Trong 5 cây đậu trên, cây nào sống và phát triển bình thường?
Tại sao?
+ Những câu khác sẽ như thế nào ? Vì lí do gì mà những cây đó
phát triển không bình thường và có thể chết rất nhanh?
+ Hãy nêu những điều kiện đến cây sống và phát triển bình
thường?
- GV kết luận: Như mục cần biết SGK.
- HS nhắc lại.
4/ Củng cố dặn dò:
HS lắng nghe
HS thí nghiệm theo nhóm.
Đại diện nhóm báo cáo.
HS nhắc lại.
HS làm việc cá nhân trên
phiếu bài tập.
Gọi HS lên thực hành.
- HS đọc lai bài học.
-
Thể dục:
Thể dục:
Môn tự chọn
Môn tự chọn
Trò chơi Nhảy dây kiểu chân tr

Trò chơi Nhảy dây kiểu chân tr
ớc, chân sau
ớc, chân sau
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
- KT:
- KT:
Ôn và học một số nội dung của môn tự chọn. Ôn nhảy dây kiểu chân tr
Ôn và học một số nội dung của môn tự chọn. Ôn nhảy dây kiểu chân tr
ớc chân
ớc chân


sau.
sau.
- KN:
- KN:
Biết thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích.
Biết thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích.
- TĐ:
- TĐ:
Hs yêu thích môn học.
Hs yêu thích môn học.
- LCC NX
- LCC NX
II. Địa điểm, ph
II. Địa điểm, ph


ơng tiện.

ơng tiện.


- Địa điểm: Sân tr
- Địa điểm: Sân tr
ờng, vệ sinh, an toàn.
ờng, vệ sinh, an toàn.
- Ph
- Ph
ơng tiện: 1 Hs /1 dây,
ơng tiện: 1 Hs /1 dây,
III. Nội dung và ph
III. Nội dung và ph


ơng pháp lên lớp.
ơng pháp lên lớp.


Nội dung
Nội dung
Định l
Định l
ợng
ợng
Ph
Ph
ơng pháp
ơng pháp
1. Phần mở đầu.

1. Phần mở đầu. 6 - 10 p
6 - 10 p
- Lớp tr
- Lớp tr
ởng tập trung báo cáo sĩ số.
ởng tập trung báo cáo sĩ số.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc.
- Khởi động xoay các khớp.
- Khởi động xoay các khớp.
+ Kiểm tra bài TDPTC.
+ Kiểm tra bài TDPTC.


GV
GV


* * * * * * * *
* * * * * * * *


* * * * * * * *
* * * * * * * *


* * * * * * * *
* * * * * * * *

- ĐHTL :
- ĐHTL :
2. Phần cơ bản:
2. Phần cơ bản: 18 - 22 p
18 - 22 p
a. Đá cầu:
a. Đá cầu:
- Ôn tâng cầu bằng đùi.
- Ôn tâng cầu bằng đùi.
- Ôn chuyền cầu:
- Ôn chuyền cầu:
+ Ng
+ Ng
ời tâng, ng
ời tâng, ng
ời đỡ và ng
ời đỡ và ng
ợc lại.
ợc lại.
- Gv nêu tên đt, làm mẫu, uốn nắn hs tập sai.
- Gv nêu tên đt, làm mẫu, uốn nắn hs tập sai.
- Gv chia tổ hs tập 2 hàng dọc.
- Gv chia tổ hs tập 2 hàng dọc.
- Thi đồng loạt theo vòng tròn ai v
- Thi đồng loạt theo vòng tròn ai v
ớng chân thì
ớng chân thì


dừng lại.

dừng lại.
- Ném bóng:
- Ném bóng:
+ Ôn động tác bổ trợ:
+ Ôn động tác bổ trợ:
- Ôn cách cầm bóng và t
- Ôn cách cầm bóng và t
thế chuẩn bị, ngắm
thế chuẩn bị, ngắm


đích, ném đích.
đích, ném đích.
b. Nhẩy dây.
b. Nhẩy dây.
- ĐHTL:
- ĐHTL:


* * * * * * * *
* * * * * * * *


* * * * * * * *
* * * * * * * *


* * *
* * *



GV
GV


* * * * *
* * * * *
- Cán sự điều khiển.
- Cán sự điều khiển.
- Chia tổ tập luyện.
- Chia tổ tập luyện.
- ĐHTL: N2.
- ĐHTL: N2.
- ĐHTL:
- ĐHTL:
3
3
. Phần kết thúc.
. Phần kết thúc. 4 - 6 p
4 - 6 p
- Gv cùng hs hệ thống bài.
- Gv cùng hs hệ thống bài.
- Hs đi đều hát vỗ tay.
- Hs đi đều hát vỗ tay.
- Gv nx, đánh giá kết quả giờ học, VN tập
- Gv nx, đánh giá kết quả giờ học, VN tập


- ĐHKT:
- ĐHKT:



GV
GV


* * * * * * * *
* * * * * * * *
chuyÒn cÇu b»ng m¸ trong hoÆc mu bµn ch©n.
chuyÒn cÇu b»ng m¸ trong hoÆc mu bµn ch©n.


* * * * * * * *
* * * * * * * *


* * * * * * * *
* * * * * * * *

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×