TRƯỜNG TIỂU HỌC TRÍ PHẢI ĐƠNG – THỚI BÌNH – CÀ MAU
Bµi so¹n líp 3A
Trường TH Trí Phải Đơng
Lớp 3A
PHIẾU BÁO GIẢNG
TUẦN 29
Thứ
Ngày
Tiết
dạy
Tiết
PPCT
Môn dạy Tên bày dạy
Hai
29/3
1
SHDC Tuần 29
2
Đạo đức Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước
3
Toán Diện tích hình chữ nhật
4
Thủ công Làm đông hồ để bàn
5
Thể dục Bài TDPTC với hoa và cờ
Ba
30/3
1
Thể dục Bài TDPTC với hoa và cờ
2
TĐ - KC Buổi học thể dục
3
TĐ - KC Buổi học thể dục
4
Toán Luện tập
5
TNXH Thực hành: đi thăm thiên nhiên
Tư
31/3
1
Tập đọc Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục
2
Toán Diện tích hình vuông
3
Mó thuật Vẽ tranh tónh vật lọ và hoa
4
Chính tả NV: Buổi học thể dục
5
Năm
01/4
1
LTVC Từ ngữ về thể thao; dấu phẩy.
2
Tập viết
3
Toán Luyện tập
4
TN-XH Thực hành: đi thăm thiên nhiên
5
PĐHS
Sáu
02/4
1
Tập L văn Viết về một trận thi đấu thể thao
2
Âm nhạc CMH
3
Chính tả NV: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục
4
Toán Phép cộng các số trong pạm vi 100 000
5
SHTT Tuần 29
Thứ hai ngày 29 tháng 3 năm 2010
Gi¸o viªn:LỮ VĂN PHÚC Trang 1
TRNG TIU HC TR PHI ễNG THI BèNH C MAU
Bài soạn lớp 3A
CHAỉO Cễỉ ẹAU TUAN
Đạo đức
Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nớc (t2)
I. Mục tiêu:
- Bit cn phi s dng tit kim nc; bo v ngun nc.
- Nờu c cỏch s dng tit kim nc v bo v ngun nc khụng b ụ nhim.
- Bit thc hin tit kim nc v bo v ngun nc gia dỡnh, nh trng, a phng.
II. Tài liệu - phơng tiện:
- Phiếu học tập.
III. Các HĐ dạy học:
1. KTBC: Nếu không có nớc, cuộc sống con ngời sẽ nh thế nào ? (2HS)
-> HS + GV nhận xét.
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Xác định các biện pháp
* Mục tiêu: HS biết đợc các biện pháp tiết kiệm và bảo vện nguồn nớc.
* Tiến hành:
- GV gọi HS trình bày - Các nhóm lần lợt lên trình bày kết quả điều tra
đợc thực trạng và nêu các biện pháp tiết kiệm bảo
vệ nguồn nớc
-> Các nhóm khác nhận xét.
- HS bình trọn biện pháp hay nhất.
- GV nhận xét kết quả hoạt động của các nhóm,
giới thiệu các biện pháp hay và khen HS.
b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
* HS biết đa ra ý kiến đúng sai
* Tiến hành
- GV chia nhóm, phát phiếu học tập - HS thảo luận theo nhóm
- Các nhóm đánh giá ý kiến ghi trong phiếu và
giải thích lý do
- GV gọi HS trình bày. - Đại diện các nhóm nên trình bày
- HS nhận xét
* GV kết luận:
a. Sai vì lợng nớc sạch chỉ có hạn và rất nhỏ so với nhu cầu của con ngời.
b. Sai, vì nguồn nớc ngầm có hạn
c. Đúng, vì nếu không làm nh vậy thì ngay từ bây giờ chúng ta sẽ không đủ nớc dùng
c. Hoạt động 3: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng
* Mục tiêu: HS ghi nhớ các việc làm để tiết kiệm
và bảo vệ nguồn nớc
* Tiến hành
- GV chia HS thành các nhóm và phổ biến cách
chơi
- HS làm việc theo nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc
-> GV nhận xét đánh giá kết quả chơi
* Kết luận chung: Nớc là tài nguyên quý. Nguồn nớc sử dụng trong cuộc sống chỉ có hạn. Do đó
chúng ta cần phải sử dụng hợp lý.
3. Dặn dò: Về nhà chuẩn bị bài
* Đánh giá tiết học
Toán
Diện tích hình chữ nhật
A. Mục tiêu:
- Biết qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết hai cạnh của nó.
-Vận dụng tính diện tích một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là xăng ti mét vuông.
B. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên:L VN PHC Trang 2
TRNG TIU HC TR PHI ễNG THI BèNH C MAU
Bài soạn lớp 3A
- Hình minh hoạ phần bài mới.
- Phấn màu
- Bảng phụ viết bài tập 1
C. Các hoạt động dạy học:
I. Ôn luyện: BT 2,3( tiết 140) (2HS)
-> HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động1: Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật
* Học sinh nắm đợc quy tắc tính DT hình chữ nhật
- GV phát cho mỗi HS 1 HCN - HS nhận đồ
+ Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu HV ?
-> Gồm 12 HV
+ Em làm thế nào để tìm đợc 12 HV ? - HS nêu: 4x3
4 + 4 + 4
+ Các ô vuông trong HCN đợc chia làm mấy
hàng ? - Đợc chia làm 3 hàng
+ Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ? - Mỗi hàng có 4 ô vuông
+ Có 3 hàng mỗi hàng có 4 ô vuông vậy có tất cả
bao nhiêu ô vuông?
-> HCN ABCD, có:
4 x 3 = 12 (ô vuông)
- Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu? - Là 1 cm
2
- Yêu cầu HS đo chiều dài, chiều rộng - HS thực hành đo
- HS nêu kết quả
+ Chiều dài 4 cm, rộng: 3cm
- Yêu cầ HS thực hiện phép nhân. -> 4c x 3 = 12
- GV giới thiệu 4 cm x 3cm = 12cm
2
, 12cm
2
là DT
của HCN ABCD
- Vậy muốn tính DT HCN ta làm nh thế nào ? - Lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đv đo)
-> Nhiều HS nhắc lại
2.Hoạt động 2: Thực hành
* Bài 1 + 2 +3: Củng cố về tính diện tích HCN
a. Bài 1 (152)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào SGK a. DT HCN là:
10 x 4 = 40 (cm
2
)
b. Chu vi HCN là:
- GV gọi HS đọc bài, NX (10 + 4) x 2 = 28 (cm)
- GV nhận xét
b. Bài 2 (152)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào vở.
Tóm tắt Bài giải
Chiều rộng: 5cm Diện tích của miếng bìa HCN là:
Chiều dài: 4cm 14 x 5 = 70 (cm
2
)
DT: .? Đáp số: 70 cm
2
- GV gọi HS đọc bài - 2HS đọc - NX
- GV nhận xét
c. Bài 3 (152)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vào vở a. DT hình CN là:
5 x 3 = 15 (cm
2
)
b. Đổi 2dm = 20 cm
DT hình chữ CN là:
- GV gọi HS đọc bài 20 x 9 = 180 (cm
2
)
- GV nhận xét
III. Củng cố dặn dò:
Giáo viên:L VN PHC Trang 3
TRNG TIU HC TR PHI ễNG THI BèNH C MAU
Bài soạn lớp 3A
- Nêu công thức tính DT ?
Thủ công
Làm đồng hồ để bàn (T2)
I. Mục tiêu:
- Hc sinh bit lm cỏi ng h bn bng giy th cụng.
- Lm c ng h bn ỳng qui trỡnh k thut.
- Yờu thớch cỏc sn phm chi.
II. Chuẩn bị:
- Tranh quy trình
- Giấy thủ công, hồ dán, kéo.
III. Các hoạt động dạy học
T/g Nội dung HĐ của thầy HĐ chủa trò
3. Hoạt động 3:
HS thực hành
5' a. Nhắc lại quy trình. - GV gọi HS nhắc lại quy trình - 2HS
+ B1: Cắt giấy
+ B2: Làm các bộ phận
+ B3: Làm thành đồng
hồ hoàn chỉnh
15' b. Thực hành - GV nhắc HS khi gấp miết kĩ các đờng gấp
và bôi hồ cho đều - HS nghe
- Trang trí đồng hồ nh vẽ những ô nhỏ làm
lịch ghi thứ, ngày.
- GV tổ chức cho HS làm đồng hồ để bàn.
- HS thực hành
+ GV quan sát, HD thêm cho HS
7' c. Trng bày - GV tổ chức cho HS trng bày sản phẩm
- HS trng bày sản phẩm
- HS nhận xét
-> GV khen ngợi, tuyên dơng những HS
thực hành tốt.
- Đánh giá kết quả học tập của HS
5' Củng cố dặn dò
- GV nhận xét sự chuẩn bị, t
2
học tập và kĩ
năng thực hành của HS. - HS nghe
Thể dục
Bài thể dục với hoa hoặc cờ
I. Mục tiêu:
-Thực hiện cơ bản đúng bài thể dục phát triển chung với hoa và cờ.
- Biết cách chơI và tham gia chơI đợc trò chơi
II. Địa điểm - phơng tiện:
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ
- Phơng tiện: Kẻ sân cho trò chơi
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp.
Nội dung Đ/lợng Phơng pháp tổ chức
A.Phần mở đầu
5 - 6'
- ĐHTT:
Giáo viên:L VN PHC Trang 4
TRNG TIU HC TR PHI ễNG THI BèNH C MAU
Bài soạn lớp 3A
1. Nhận lớp:
x x x
- Cán sự lớp báo cáo sĩ số x x x
- GV nhận lớp phổ biến nội dung x x x
2. KĐ
x x x
- Chơi trò chơi: Tìm quả ăn đợc
B. Phần cơ bản
23 - 25'
1. Ôn bài thể dục phát triển chung với cờ
2 x 8N - ĐHTL
2 - 3l
- HS tập - cán sự điều khiển
- HS thi giữa các tổ 1 lần bài thể dục
- GV tuyên dơng
2. Chơi trò chơi: Nhảy đúng, nhảy nhanh
- GV nêu tên trò chơi, cách chơi
- HS chơi trò chơi
- ĐHTC:
C. Phần kết thúc
5' - ĐHXL:
- Đi lại thả lỏng và hít thở sâu. x x x
- GV + HS hệ thống bài x x x
- Nhận xét và giao bài tập về nhà
Thửự ba ngaứy 30 thaựng 3 naờm 2010
Thể dục
Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ
Trò chơi: Ai kéo khoẻ
I. Mục tiêu:
-Thực hiện cơ bản đúng bài thể dục phát triển chung với hoa và cờ.
- Biết cách chơI và tham gia chơI đợc trò chơi
II. Địa điểm - phơng tiện
- Địa điểm: Sân trờng VS sạch sẽ.
- Phơng tiện: Chuẩn bị sân trò chơi, cờ.
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp
Nội dung Đ/lợng Phơng pháp tổ chức
A. Phần mở đầu
5' - ĐHTT: x x x
1. Nhận lớp: x x x
- Cán sự báo cáo sĩ số
- GV nhận lớp, phổ biến ND - ĐH KĐ:
2. KĐ:
- Soay các khớp cổ tay,chân
- Chạy chậm theo vòng tròn
- Chơi trò chơi: Vòng tròn
B. Phần cơ bản
25' - ĐHTL:
1. Ôn bài thể dục phát triển chung với cờ. 10'
- Cán sự ĐK các bạn tập
Giáo viên:L VN PHC Trang 5
TRNG TIU HC TR PHI ễNG THI BèNH C MAU
Bài soạn lớp 3A
- GV quan sát, sửa sai.
2. Chơi trò chơi: Ai kéo khoẻ 10'
- GV nêu tên trò chơi,cách chơi
- HS chơi trò chơi
- GV nhận xét
C. Phần kết thúc
5' - ĐH XL:
- Đi thờng, hít thở sâu x x x
- GV + HS hệ thống bài x x x
- Nhận xét giờ học x x x
- Giao bài tập về nhà
Tập đọc - kể chuyện
Buổi học thể dục
I. Mục tiêu:
A. Tập đọc:
-Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến .
-Hiểu ND: Ca ngợi quyết tâm vợt khó của học sinh bị tật nguyền. ( Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)
-Kể chuyện: Bớc đầu biết kể lại đợc từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật.
-Học sinh khá giỏi biết kể toàn bộ câu chuyện.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ trong SGK
III. Các HĐ dạy học:
Tập đọc
A. KTBC: Đọc bài: Tin thể thao (2HS)
- HS + GV nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc
a. GV đọc toàn bài - HS nghe
GV hớng dẫn cách đọc
b. HS luyện đọc:
- Đọc từng câu:
+ GV viết bảng các tên riêng nớc ngoài
- HS quan sát
- 2 - 3 HS đọc - lớp đọc đồng thanh
- HS tiếp nối đọc từng câu
- Đọc từng đoạn trong nhóm trớc lớp
+ GV hớng dẫn ngắt, nghỉ đúng - HS nghe
- HS nối tiếp đọc đọan
+ GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giaỉ nghĩa từ mới
- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 3
- Cả lớp đọc ĐT Đoạn 1
- 1HS đọc cả bài
3. Tìm hiểu bài
- Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ? -> Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng một cột
cao
- Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục nh
thế nào ?
-> Đê - rốt - xi và Cô - rét - ti leo nh hai con khỉ ;
Xtác - đi thở hồng hộc, mặt đỏ nh gà tây
- Vì sao Nen - li đợc miễn tập thể dục ? - Vì cậu bị tật nguyền từ nhỏ - bị gù
- Vì Nen - li cố xin thầy cho đợc tập nh mọi ngời ? - Vì cậu muốn vợt qua chính mình, muốn làm cái
việc
- Tìm những chi tiết nói về Nen - li ? -> Nen - li leo lên một cách chật vật, mặt đỏ nh
Giáo viên:L VN PHC Trang 6
TRNG TIU HC TR PHI ễNG THI BèNH C MAU
Bài soạn lớp 3A
lửa
- Hãy tìm thêm một tên thích hợp đặt cho câu
chuyện?
-> VD: Cậu bé can đảm
Nen - li dũng cảm
4. Luyện đọc lại:
- GV hớng dẫn cách đọc - 3HS tiếp nối nhau thi đọc 3 đoạn câu chuyện
- HS đọc phân vai
- HS nhận xét
- GV nhận xét - ghi điểm
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ - HS nghe
2. HD học sinh kể chuyện - HS chọn kể lại câu chuyện theo lời 1 nhân vật.
- GV nhắc HS: Chú ý nhập vai theo lời nhân vật.
- 1HS kể mẫu
-> GV nhận xét
- Từng cặp HS tập kể
- 1 vài HS thi kể trớc lớp
-> HS bình chọn
- GV nhận xét ghi điểm
C. Củng cố dặn dò:
- Nêu ND chính của bài ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau
+ Đánh giá tiết học
Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Biết tính diện tích hình chữ nhật.
B. Đồ dùng dạy học:
- Hình vẽ trong bài tập 2
C. Các HĐ dạy học:
I. Ôn luyện: + Nêu cách tính chu vi HCN ?
+ Nêu tính diện tích HCN ?
-> HS + GV nhận xét
II. Bài mới:
* Hoạt động 1: Thực hành
a. Bài 1: * Củng cố về tính chu vi và diện tích của
HCN
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào vở Bài giải
Tóm tắt * Đổi 4dm = 40 cm
Chiều dài: 4dm Diện tích của HCN là:
Chiều rộng: 8cm 40 x 8 = 320 (cm
2
)
Chu vi: cm ? Chu vi của HCN là:
Diện tích:.cm ? (40 + 8) x 2 = 96 (cm
2
)
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét Đáp số: 320 cm
2
; 96 ccm
- GV nhận xét
b. Bài 2: Củng cố về tính diện tích của HCN
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
a. Diện tích hình CN ABCD là:
8 x 10 = 80 (cm
2
)
Diện tích CN DMNP là:
20 x 8 = 160 (cm
2
)
Giáo viên:L VN PHC Trang 7
TRNG TIU HC TR PHI ễNG THI BèNH C MAU
Bài soạn lớp 3A
b. Diện tích hình H là:
- GV gọi HS đọc bài 80 + 160 = 240 (cm
2
- GV nhận xét Đ/S: a, 80 cm
2
; 160cm
2
b. 240 cm
2
c. Bài 3: Củng cố về tính diện tích hình chữ nhật
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vào vở Bài giải
Tóm tắt Chiều dài HCN là:
Chiều rộng: 5cm 5 x 2 = 10 (cm)
Chiều dài gấp đôi chiều rộng Diện tích hình chữ nhật:
Diện tích: cm
2
10 x 5 = 50 (cm
2
)
Đáp số: 50 (cm
2
)
- GV gọi HS đọc bài - 3HS đọc
HS nhận xét
- GV nhận xét
III. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau.
Tự nhiên xã hội
Thực hành: Đi thăm thiên nhiên.
I. Mục tiêu:
- Quan sỏt v ch c cỏc b phn bờn ngoi ca cỏc cõy , con vt ó gp khi i thm thiờn nhiờn .
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong SGK
- Giấy, bút màu
III. Các HĐ dạy học:
1. KTBC: + Tại sao phải bảo vệ các loài thú rừng ?
+ Nêu tên các bộ phận cơ thể của các con thú ?
+ HS + GV nhận xét.
2. Bài mới:
- GV dẫn HS đi thăm vờn trờng.
- HS đi theo nhóm (các nhóm trởng quản lí các bạn không cho ra khỏi khu vực GV đã chỉ định cho nhóm).
- GV giao nhịêm vụ cho lớp: Quan sát, vẽ hoặc ghi chép mô tả cây cối và các con vật em đã thấy.
- Từng HS ghi chép hoặc vẽ độc lập
- HS về báo cáo trong nhóm
3. Dặn dò:
- GV tập hợp lớp, dặn dò giờ học sau
- Đánh giá tiết học
Thửự tử ngaứy 31 thaựng 3 naờm 2010
Tập đọc:
Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục
I. Mục tiêu:
-Biết ngắt nghĩ hơi đúng các dấu câu, giữa các cụm từ.
-Biết đầu hiểu tính đúng đắn, giàu sức thiết phục trong lời câu gọi toàn dân tập thể dục của Bác Hồ. Từ đó có ý
thức luyện tập để bồi bổ sức khỏe.
- Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK.
II. Đồ dùng dạy học:
- ảnh Bác Hồ đang tập thể dục.
III. Các HĐ dạy học:
A. KTBC: Đọc thuộc lòng những khổ thơ mình thích trong bài bé thành phi công
Giáo viên:L VN PHC Trang 8
TRNG TIU HC TR PHI ễNG THI BèNH C MAU
Bài soạn lớp 3A
-> HS + GV nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - Ghi đầu bài
2. Luyện đọc
a. GV đọc mẫu toàn bài
- GV hớng dẫn cách đọc - HS nghe
b. Hớng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ
- Đọc từng câu - HS nối tiếp đọc từng câu trong bài
- Đọc từng đoạn trớc lớp:
+ GV hớng dẫn cách ngắt nghỉ - HS nối tiếp đọc từng đoạn
+ GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giải nghĩa từ mới
- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 3
- Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài
3. Tìm hiểu bài.
- Sức khoẻ cần thiết nh thế nào trong việc xây
dựng và bảo vệ tổ quốc ?
- Sức khoẻ giúp giữ gìn dân chủ, xây dựng nớc
nhà, gây đời sống mới
- Vì sao tập thể dục là bổn phận của mỗi ngời yêu
nớc ?
-> Vì mỗi ngời dân yếu ớt tức là cả nớc yếu ớt,
mỗi một ngời dân khoẻ là cả nớc mạnh khoẻ.
- Em hiểu ra điều gì sau khi học bài tập đọc này ?
- Em sẽ siêng năng luyện tập TDTT
4. Luyện đọc lại
- 1 HS đọc toàn bài
- 1vài HS thi đọc
- HS nhận xét
- GV nhận xét - ghi điểm
5. Củng cố - dặn dò
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau
Toán
Diện tích hình vuông
A. Mục tiêu:
- Biết đợc quy chế tính diện tích hình vuông khi biết số đo cạnh của nó.
- Vận dụng quy tắc để tính diện tích một số hình vuông theo đơn vị đo diện tích xăng - ti - mét vuông.
B. Đồ dùng dạy học:
- Mỗi HS 1 HV kích thớc 3cm
C. Các HĐ dạy học.
I. Ôn luyện
- Nêu cách tính diện tích CN ?
- Nêu quy tắc tính chu vi HV?
-> HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Giới thiệu quy tắc tính DT hình vuông.
* HS nắm đợc quy tắc.
- GV phát cho mỗi HS 1 hình vuông đã chuẩn bị
nh SGK. - HS nhận đồ dùng
+ Hình vuông ABCD gồm bao nhiêu ô vuông ?
- 9 ô vuông
+ Em làm thế nào để tìm đợc 9 ô vuông ? -> HS nêu VD: 3 x 3
hoặc 3 + 3 +3
- GV hớng dẫn cách tính
Giáo viên:L VN PHC Trang 9
TRNG TIU HC TR PHI ễNG THI BèNH C MAU
Bài soạn lớp 3A
+ Các ô vuông trong HV đợc chia làm mấy hàng ?
-> Chia làm 3 hàng
+ Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ? -> Mỗi hàng có 3 ô vuông
+ Có 3 hàng, mỗi hàng có 3 ô vuông - HV ABCD có:
Vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông ? 3 x 3 = 9 (ô vuông)
+ Mỗi ô vuông có DT là bao nhiêu ? -> là 1cm
2
+ Vậy HV ABCD có DT là bao nhiêu ? -> 9cm
2
+ Hãy đo cạnh của HV ABCD ? - HS dùng thớc đo, báo cáo
KQ: HV ABCD có cạnh dài 3cm
+ Hãy thực hiện phép tính nhẩm ? -> 3 x 3 = 9 (cm
2
)
- GV 3cm x 3cm = 9cm
2
; 9cm
2
là diện tích của HV
ABCD.
+ Vậy muốn tính DT của HV ta làm nh thế nào ? - Lấy độ dài của 1 cạnh nhân với chính nó
- Nhiều HS nhắc lại
2. Hoạt động 2: Thực hành
a. Bài 1: Củng cố về diện tích và chu vi hình vuông
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào SGK a. Chu vi HV: 5 x 4 = (20cm)
DT kà : 5 x 5 = 25 (cm
2
)
+ GV gọi HS đọc bài, NX. b. Chu vi HV: 10 x 4 = 40 (cm)
DTHV là: 10 x 10 = 100 (cm
2
)
b. Bài 2 + 3: Củng cố về tính DT hình vuông
* Bài 2 (154)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào vở Bài giải
Tóm tắt Đổi 80mm = 8 cm
Cạnh dài: 80 m m Diện tích của tờ giấy HV là:
Diện tích:cm
2
? 8 x 8 = 64 (cm
2
)
Đáp số: 64 cm
2
- GV gọi HS đọc bài ? - 3 -> 4 HS đọc
- HS nhận xét
-> GV nhận xét , ghi điểm
III. Củng cố dặn dò
- Nêu quy tắc tính diện tích HV ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau
Mĩ thuật
Vẽ tranh tĩnh vật: vẽ lọ hoa
I. Mục tiêu:
- Biết thêm về tranh tĩnh vật.
- Biết cách vẽ tranh tĩnh vật.
- Vẽ đợc tranh tĩnh vật đơn giản và vẽ màu theo ý thích.
II. Đồ dùng dạy học:
- Một số tranh ảnh tĩnh vật
- Mẫu vẽ: Lọ, hoa
- Hình gợi ý cách vẽ.
III. Các HĐ dạy học:
1. Hoạt động1: Quan sát nhận xét
- GV giới thiệu một số tranh tĩnh vật và tranh khác
loại ?
+ Hãy nêu sự khác nhau giữa tranh tĩnh vật và
tranh khác loại - HS nêu
+ Vì sao gọi là tranh tĩnh vật ? - Là loại tranh vẽ đồ vật nh lọ, hoa, quả-> Lọ ,
hoa,quả
Giáo viên:L VN PHC Trang 10
TRNG TIU HC TR PHI ễNG THI BèNH C MAU
Bài soạn lớp 3A
+ Màu sắc trong tranh ? - Màu vẽ nh thực hoặc vẽ theo gợi ý
2. Hoạt động 2: Cách vẽ tranh .
- GV treo tranh gợi ý cách vẽ ? - HS quan sát
+ Vẽ phác hình
+ Vẽ lọ, vẽ hoa
+ Cách vẽ màu? - Vẽ theo ý thích
- Vẽ màu nền
3. Hoạt động 3: Thực hành
- GV nêu yêu cầu bài tập:
+ Nhìn mẫu thực để vẽ - HS thực hành vẽ
+ Có thể vẽ theo ý thích
- GV quan sát, HD thêm cho HS
4. Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.
- GV trng bày 1 số bài đã hoàn thành - HS quan sát
- HS nhận xét về
+ Bố cục
+ Hình vẽ
+ Màu sắc
- GV nhận xét đánh giá
* Dặn dò:
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học
Chính tả (Nghe viết)
Buổi thể dục:
I. Mục tiêu:
-Nghe viết đúng bài chính tả; Trình bày đúng hình thức văn xuôi.
-Viết đúng các tên riêng ngời nớc ngoài trong câu chuyện Buổi học thể dục
- Làm đúng bài tập 3 a/b.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết bài tập 3a.
III. Các HĐ dạy - học:
A. KTBC: GV đọc: Bóng ném, leo núi, bơi lội (HS viết bảng con)
-> HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài:
2. HD nghe viết
a. HD chuẩn bị
- GV đọc đoạn chính tả - HS nghe
- 2HS đọc lại
- HD nhận xét:
+ Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì ? - Đặt sau dấu hai chấm, trong dấu ngoặc kép.
+ Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa ? - Các chữ đầu bài, đầu đoạn văn, đầu câu, tên riêng
- GV đọc 1 số tiếng khó: New - li, cái xà, khuỷu
tay, thở dốc, rạng rỡ, nhìn xuống .
- HS luyện viết vào bảng con.
-> GV quan sát sửa sai
b. GV đọc bài - HS viết vào vở
- GV quan sát, HD uấn nắn
c.Chấm, chữa bài
- GV đọc lại bài - HS dùng bút chìm, đổi vở soát lỗi.
- GV thu vở chấm điểm
Giáo viên:L VN PHC Trang 11
TRNG TIU HC TR PHI ễNG THI BèNH C MAU
Bài soạn lớp 3A
3. HD làm bài tập
a. BT (2a)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân - HS làm bài
- 1HS đọc - 3 HS lên bảng viết
- HS nhận xét
- GV gọi HS đọc bài làm + Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti
- GV nhận xét Xtác - đi, Ga - rô - nê; Nen - li.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài - HS làm bài vào SGK
- GV mời HS lên bảng làm - 3HS lên bảng làm
- HS nhận xét
a. Nhảy xa - nhảy sào - sới vật
- GV nhận xét
4. Củng cố dặn dò
- Nêu lại ND bài
Thửự naờm ngaứy 01 thaựng tử naờm 2010
Luyện từ và câu:
Từ ngữ về thể thao. Dấu phẩy
I. Mục tiêu:
-Xác định đợc cách nhân hóa cây cối, sự vật và bớc đầu năm đợc tác dụng của nhân hóa.
-Tìm đợc bộ phận câu trả lời câu hỏi để làm gi?
- Đặt đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than vào ô trống tron câu.
II. Đồ dùng dạy học:
- Một số tranh ảnh về các môn thể thao.
- 2 tờ phiếu ghi Bài tập 1
- Bảng lớp viết BT3.
III. Các HĐ dạy - học:
A. KTBC: - Làm miệng BT2 (tiết 28) (1HS)
- HS + GV nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. Hớng dẫn làm bài tập
a. Bài tập 1
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Từng HS làm bài cá nhân
- HS trao đổi theo nhóm
- GV dán lên bảng 2 tờ phiếu to chia lớp làm 2
nhóm
- 2nhóm lên bảng thi tiếp sức
- HS đọc kết quả
-> HS nhận xét
-> GV nhận xét. Tuyên dơng a. Bóng: Bóng đá, bóng rổ
b. Chạy: chạy vợt rào, chạy việt dã
c. Đua: Đua xe đạp, đua ô tô
d. Nhảy : nhảy cao, nhảy xa
- GV yêu cầu HS đọc bài đúng - Cả lớp đọc ĐT.
b. Bài tập 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài CN
GV gọi HS đọc bài -3 - 4 HS đọc
- HS nhận xét
Giáo viên:L VN PHC Trang 12
TRNG TIU HC TR PHI ễNG THI BèNH C MAU
Bài soạn lớp 3A
+ đợc, thua, không ăn, thắng, hoà.
- 1HS đọc lại truyện vui
+ Anh chàng trong truyện có cao cờ không ? Anh
có thắng ván cờ nào trong cuộc chơi không ?
-> Anh này đánh cờ kém, không thắng ván nào.
+ Truyện đáng cời ở điểm nào ? -> Anh dùng cách nói tránh để khỏi nhận là mình
thua.
c. Bài tập 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào vở a. Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt,.
b. Muốn cơ thể khoẻ mạnh,
c. Để trở thành con ngoan, trò giỏi,
- GV gọi HS đọc bài - 3 -> 4 HS đọc
-> HS nhận xét
-> GV nhận xét
3. Củng cố dặn dò
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau.
Tập viết
Ôn chữ hoa T
I. Mục tiêu:
-Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa T ( 1 dòng chữ Th) L ( 1 dòng) ; viết đúng tên riêng Thăng Long ( 1
dòng) và câu ứng dụng : Thể dục nghìn viên thuốc bổ ( 1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
II. Đồ dùng dạy học
- Mẫu chữ viết hoa T
- Viết sẵn trên bảng câu và từ ứng dụng
III. Các HĐ dạy học:
A. KTBC: - Nhắc lại từ và câu ứng dụng T28 ? (2HS)
- GV đọc: Thăng Long, Thể dục (2HS viết bảng lớp)
-> HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. HD viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ viết hoa
- Yêu cầu HS mở vở tập viết quan sát - HS mở vở quan sát
+ Tìm các chữ viết hoa có trong bài ? -> T, S, B
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết
- HS nghe và quan sát
- HS tập viết Tr, Y trên bảng con
-> GV sửa sai cho HS
b. Luyện viết từ ứng dụng
- GV gọi HS đọc từ ứng dụng
- GV gọi HS trờng sơn là tên dãy núi kéo dài suốt
từ miền Trung nớc (1000km)
- 2 HS đọc
- HS nghe
- HS tập viết trên bảng con
- GV sửa sai cho HS
c. Luyện viết câu từ ứng dụng
- GV gọi HS đọc câu ứng dụng - 2HS đọc
- GV: Câu thơ thể hiện tình cảm yêu thơng của
Bác Hồ với thiếu nhi.
- HS tập viết trên bảng con 2 chữ trẻ em
-> GV nhận xét
3. HD viết vào VTV
- GV nêu yêu cầu - HS nghe
- HS viết vào vở TV
Giáo viên:L VN PHC Trang 13
TRNG TIU HC TR PHI ễNG THI BèNH C MAU
Bài soạn lớp 3A
- GV quan sát, uấn nắn cho HS
4. Chấm chữa bài
- GV thu vở chấm điểm - HS nghe
- NX bài viết
5. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài
- Chuẩn bị bài sau
Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu:
Biết tính diện tích hình vuông.
B. Đồ dùng dạy - học:
C. Các HĐ dạy - học:
I. Ôn luyện: - Nêu quy tắc tính DT hình chữ nhật ?
- Nêu quy tắc tính DT hình vuông ?
-> HS + GV nhận xét
II. Bài mới:
* Hoạt động 1: Hớng dẫn thực hành
1. Bài 1 (154)
* Củng cố về tính DT HV
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào nháp a. Diện tích HV là
7 x 7 = 49 (cm
2
)
b. Diện tích HV là:
- GV gọi HS đọc bài 5 x 5 = 25(cm
2
)
- GV nhận xét
2. Bài 2 (154)
* Củng cố về tính diện tích hình vuông qua bài
toán có lời văn.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào vở Bài giải
Diện tích 1 viên gạch men là:
10 x 10 = 100 (cm
2
)
DT mảnh vờn đợc ốp thêm là:
- GV gọi HS đọc bài 100 x 9 = 900 (cm
2
)
- GV nhận xét
3. Bài 3 (154)
+ Củng cố về tính diện tích và chu vi HCN và HV
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tâp
- Yêu cầu làm vào vở a. Chu vi HCN ABCD là:
(5 + 3) x 2 = 16 (cm)
Diện tích của HCN ABCD là:
5 x 3 = 15 (cm
2
)
Chu vi hình vuông là:
4 x 4 = 16 (cm)
* Diện tích hình vuông là:
4 x 4 = 16 (cm
2
)
b. Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi HV
- GV gọi HS đọc bài
Diện tích hình chữ nhậy bé hơn diện tích hình
vuông.
- GV nhận xét
Giáo viên:L VN PHC Trang 14
TRNG TIU HC TR PHI ễNG THI BèNH C MAU
Bài soạn lớp 3A
III. Củng cố dặn dò
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau
Tự nhiên xã hội
Thực hành; đi thăm thiên nhiên
I. Mục tiêu:
- Quan sỏt v ch c cỏc b phn bờn ngoi ca cỏc cõy , con vt ó gp khi i thm thiờn nhiờn .
II. Các HĐ dạy - học:
* ổn định tổ chức (2')
1. KTBC:
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm.
- Từng cá nhân báo với nhóm về những gì bản thân đã quan sát đợc kèm theo vẽ phác thảo hoặc ghi chép cá
nhân
- Cả nhóm cùng bàn bạc cách thể hiện và vẽ chung hoặc hoàn thiện các sản phẩm cá nhân và dính vào một tờ
giấy khổ to.
- Các nhóm treo sản phẩm chung của nhóm mình lên bảng.
- Đại diện các nhóm lên giới thiệu
-> GV + HS đánh giá, nhận xét.
b. Hoạt động 2: thảo luận
- Nêu đặc điểm chung của ĐV, TV ? - HS nêu
- Nêu những đặc điểm chung của ĐV và thực vật ? - HS nhận xét
* Kết luận
- Trong TN có rất nhiều loài thực vật. Chúng có hình dạng, độ lớn khác nhau. Chúng ta thờng có đặc
điểm chung; có rễ, thân , lá, hoa, quả. Chúng thờng có những đặc điểm chung: Đầu, mình, cơ quan di
chuyển.
- Thực vật và ĐV đều là những cơ thể sống, chúng đợc gọi chung là sinh vật.
3. Dặn dò:
- Về nhà chuẩn bị bài
- Đánh giá tiết học
Thứ sáu ngày 02 tháng 4 năm 2010
Tập làm văn
Viết về một trận thi đấu thể thao
I. Mục tiêu:
-Dựa vào bài tập làm văn miệng tuần trớc, viết đợc một đoạn văn ngắn ( khoản 6 câu) kể lại một trận thi đấu
thể thao.
II. Đồ dùng dạy học:
A. KTBC: - Kể lại 1 trận đấu thể thao mà các em có dịp xem ?
( 2- 3 HS)
-> HS + GV nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. HD học sinh viết bài.
- GV nhắc HS:
+ Trớc khi viết cần xem lại những câu hỏi gợi ý ở bài tập (tuần 28) đó là những ND cơ bản cần kể tuy ngời
viết vẫn có thể linh hoạt, không phụ thuộc vào gợi ý.
+ Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp ngời nghe hình dung đợc trận đấu.
Giáo viên:L VN PHC Trang 15
TRNG TIU HC TR PHI ễNG THI BèNH C MAU
Bài soạn lớp 3A
+ Nên viết vào giấy nháp những ý chính trớc khi viết vào vở.
- HS viết bài vào vở.
- 1vài HS tiếp nối nhau đọc bài
-> HS nhận xét.
- GV thu vở chấm 1 số bài
- GV nhận xét
3. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
- Về chuẩn bị bài sau.
Âm nhạc
CHUYÊN MÔN HóA
Toán
Phép cộng các số trong phạm vi 100.000.
A. Mục tiêu:
-Biết cộng các số trong phạm vi 100 000 ( đặt tính và tính đúng).
- GiảI bài toán có lời văn bằng hai phép tính.
B. Các HĐ dạy - học:
I. Ôn luyện: Làm BT 2,3 (tiết 144) (2HS)
- Nêu cách cộng các số có 4 chữ số ? (1HS)
-> HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Hớng dẫn cách thực hiện phép cộng 45732 + 36194
* HS nắm đợc cách cộng các số có 5 chữ số
a. Hình thành phép cộng 45732 + 36194
- GV viết phép cộng 45732 + 36194 lên bảng
- HS quan sát
- HS nêu đề toán: Tìm tổng của 2 số 45732 +
36194
- Muốn tìm tổng của 2 số ta làm nh thế nào ? -> Thực hiện phép cộng 45732 + 36194
- Dựa vào cách thực hiện phép tính cộng số có 4
chữ số, các em hãy thực hiện phép cộng ? -> HS tính và nêu kết quả
b. Đặt tính và tính 45732 + 36194
- Hãy nêu cách đặt tính khi thực hiện ? - HS nêu: Viết 45732 rồi viết 36194 xuống dới sao
cho các chữ số cùng 1 hàng thẳng cột với nhau
- Bắt đầu cộng từ đâu - đâu ? -> Cộng từ phải sang trái.
- Hãy nêu từng bớc tính cộng ? - HS nêu nh SGK
45732
+
36194
81926
Vởy 45732 + 36194 = 81962
c. Nêu quy tắc tính.
- Muốn thực hiện tính cộng các số có 5 chữ số với
nhau ta làm nh thế nào ?
-> HS nêu quy tắc -> nhiều HS nhắc lại
2. Hoạt động 2: Thực hành
a. Bài 1: * Củng cố về cộng các số có 5 chữ số.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào vở 18257 +64493 52819 + 6546
18257 52819
- GV gọi HS đọc bài nhận xét
+
64439
+
6546
Giáo viên:L VN PHC Trang 16
TRNG TIU HC TR PHI ễNG THI BèNH C MAU
Bài soạn lớp 3A
- GV nhận xét 82696 59365
c. Bài 3: * Củng cố về tính diện tích HCN
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào vở + 1 HS nên bảng Bài giải
Diện tích HCN ABCD là:
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét. 9 x 6 = 54 (cm
2
)
- GV nhận xét Đáp số: 54 cm
2
d. Bài 4: * Củng cố về giải toán bằng 2 phép tính.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào vở + 1HS lên bảng làm bài Bài giải
Đoạn đờng AC dài là:
2350 - 350 = 2000 (m)
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét bài của HS lên bảng Đổi 2000m = 2km
Đoạn đờng AD dài là:
- GV nhận xét 2 + 3 = 5 (km)
Đáp số: 5km
IV: Củng cố dặn dò
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau
Chính tả (Nghe - viết)
Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục
I. Mục tiêu:
-Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức văn xuôi.
-Làm đúng bài tập 2 a/b.
II. Đồ dùng dạy - học:
A. Kiểm tra bài cũ:
Nhảy xa, nhảy sào, HS viết bảng con
HS + GV nhận xét.
Bài mới:
1. Giới thiệu bài, ghi đầu bài:
2 Hớng dẫn HS nghe - viết.
a. Hớng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc bài chính tả - 2 HS đọc lại
- GV giúp HS nắm nội dung bài
- Vì sao mỗi ngời dân phải luyện tập thể dục ?
-> HS nêu
+ Nêu cách trình bày ? - Chữ đầu dòng lùi vào 1 ô, chữ đầu câu, đầu đoạn
phải viết hoa.
- GV đọc 1 só tiếng, từ khó - HS luyện viết vào bảng con.
-> GV quan sát, sửa sai.
b. GV đọc bài - HS nghe - viết vào vở
GV quan sát, uấn nắn cho HS
c. Chấm, chữa bài:
- GV đọc lại bài - HS đổi vở soát lỗi
- HS chữa lỗi vào vở
- GV thu vở chấm điểm
3. Bài tập 2 (a)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- HS đọc thầm truyện vui, làm bài cá nhân.
- GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu - 3 nhóm lên làm bài theo cách thi tiếp sức.
- HS nhận xét
a. Bác sĩ, mỗi sáng - xung quanh thị xã - ra sao -
sút
- GV gọi HS đọc lại truyện vui - 3 -> 4 HS đọc
Giáo viên:L VN PHC Trang 17
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRÍ PHẢI ĐƠNG – THỚI BÌNH – CÀ MAU
Bµi so¹n líp 3A
+ Trun vui trªn g©y cêi ë ®iĨm nµo -> HS nªu
4. Cđng cè - dỈn dß:
- Nªu l¹i ND bµi ?
- Chn bÞ bµi sau ?
Sinh ho¹t líp : NhËn xÐt trong tn
NhËn xÐt trong tn
-Đánh giá chung tuần 29.
+Số em nghó học có lí do:
+Số em nghó học không có lý do.
+Công tác vệ sinh trong tuần.
+Việc chuẩn bò bài, đồ dùng học tập trước khi đến lớp.
-Kế hoạch tuần 30 (Buổi sinh hoạt dưới cờ).
Gi¸o viªn:LỮ VĂN PHÚC Trang 18