Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

GIAO AN TUAN 29 ( Lop 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.31 KB, 29 trang )

Tuần: 29
Ngày soạn: 28/03/2009
Ngày giảng: Thứ hai ngày: 30/03/2009
Tiết 1: chào cờ
Tiết 2 + 3: tập đọc:
đầm sen
I.Mục tiêu
1.KT: Hs đọc trơn cả bài. phát âm đúng các từ ngữ: xanh mát, cánh hoa, xèo ra, ngan
ngát, thanh khiết
-Ôn các vần en, oen. Tìm đợc tiếng. Nói đợc câu chứa tiếng có vần en, oen
-Hiểu các từ ngữ: đài sen, nhị, thanh khiết, thu hoạch, ngan ngát
-Hiểu ND: nói đợc vẻ đẹp của lá, hoa và hơng sen
2.KN: Rèn cho hs KN đọc to rõ ràng, ngắt hơi sau dấu chấm, dấu phẩy. Tìm tiếng, nói
câu chứa vần. Tập nói theo chủ đề từ ngữ
3.TĐ: GD hs chăm chỉ yêu quí vẻ đẹp của hoa, biết bảo vệ đầm sen tơi tốt
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ
III.Các HĐ dạy học
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2)
2.HD luyện đọc
a, Luyện đọc
tiếng từ ngữ (9)
-Gọi hs đọc bài: Vì bây giờ mẹ mới về. trả lời
câu hỏi sgk
Nhận xét cho điểm
Trực tiếp ghi đầu bài
-GV đọc mẫu


-GV tìm tiếng khó đọc: xanh mát, cánh hoa,
xoè ra, ngan ngát, thanh khiết
-Y/c hs pt và đọc đv
-Gv gạch chân các từ ngữ. Gv giảng từ khó
-Hát
-2 hs đọc và trả
lời câu hỏi
-Nghe
-HS pt đv cn
-1 hs đọc ĐT
1
b, luyện đọc câu
(9)
c, luyện đọc đoạn
bài (10)
3.Ôn các vần en,
oen (10)
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài
(17)
5.Đọc sgk (12)
c,Luyện nói về
sen (13)
-GV gọi hs đọc trơn nối tiếp từng câu
Nhận xét sửa sai
-Gv chia đoạn
Đ1: từ đầu đến mặt đầm
Đ2: Hoa sen xanh thẫm
Đ3: Còn lại
-Gọi hs đọc nối tiếp đoạn

Nhận xét sửa sai
-Đọc cả bài
-Nxét sửa sai
-Thi đọc cả bài
Nhận xét cho điểm
-Gv nêu y/c
a, Tìm tiếng trong bài có vần en
Nhận xét khen ngợi
b, Tìm tiếng ngoài bài có vần en, vần oen
Nhận xét khen ngợi
c, Nói câu chứa tiếng có vần en, oen
-Y/c hs qsát đọc mẫu câu
-HD hs tập nói câu
Nhận xét bổ xung
-Hỏi bài vừa học
-Gọi 1 hs đọc lại bài văn
Khi nở Hoa sen trông đẹp nh thế nào?
-Đọc câu văn tả hơng sen
Nhận xét khen ngợi
-HD đọc diễn cảm bài văn
-Gv đọc mẫu lại bài
-Gọi hs đọc
Nhận xét ghi điểm
-GV HD theo yêu cầu
Qsát tranh gợi ý nói về sen và mẫu sgk
Mẫu: Cây sen mọc giữa đầm sen, lá màu xanh
mát. Cánh hoa đỏ nhạt khi nở thì xoè ra, phô
-HS đọc nối tiếp
-Nghe
-Đọc nối tiếp

đoạn
-Đọc ĐT
-Thi đọc
-HS tìm sen chen
pt đọc
-HS tìm CN
-Qsát đọc câu
mẫu
-Tập nói CN
-1 hs
-1 hs đọc lớp
đọc thầm
Cánh hoa đỏ
nhạt xoè ra
-Hơng sen ngan
ngát, thanh khiết
-Nghe
-Đọc CN
-Thực hành nói
-Vài nhóm luyện
2
D.Củng cố dặn dò
(3)
đài sen, nhị sen. hơng sen thơm ngan ngát
thanh khiết vì vậy ngời ta dùng sen để ớp trà
-hệ thống lại bài
-Nxét tiết học
-Dặn vn đọc lại bài
-Chuẩn bị bài tiết sau: Mời vào
nói

-Nghe
Ghi nhớ
Tiết 4: toán:
phép cộng trong phạm vi 100
I.Mục tiêu
1.KT: Giúp hs bớc đầu biết đặt tính rồi làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 100
Củng cố và giải toán có lời văn và đo độ dài ĐT
2.KN: Rèn KN làm tính, đặt tính cộng và giải toán có lời văn đúng, chính xác
3.TĐ: GD hs tính cẩn thận, kiên trì khi làm toán
II.Đồ dùng dạy học
-Que tính, thớc kẻ
III.Các HĐ dạy học
ND TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2)
2.Gthiệu cách làm
tính cộng không
nhớ (15)
-Kiểm tra vở BT ở nhà của hs
Trực tiếp ghi đầu bài
a, Trờng hợp phép cộng dạng 35+24
B1: HD hs lấy 35 que tính (gồm 3 bó que
tính và 5 que rời) xếp 3 bó que tính ở bên
trái các que tính rời ở bên phải nói và viết
vào bảng: Có 3 bó que tính viết 3 ở cột chục
có 5 que tính rời. Viết 5 ở hàng đơn vị
-Lấy tiếp 24 que tính (gồm 2 chục và 4 que
tính rời) xếp 2 bó ở bên trái, các que tính rời

ở bên phải phía dới các bó và que tính rời đã
xếp trớc. Nói và viết vào bảng: có 2 bó, viết
-Hát
-HS thực hiện lấy
35 que tính
-Lấy 24 que tính
3
3.Thực hành
2 vào cột chục dới 3, có 4 que tính rời viết 4
ở cột đơn vị dới 5
-HD hs gộp các bó que tính với nhau và các
que tính rời với nhau đợc 5 bó và 9 que tính
rời. Viết 5 ở cột chục viết 9 ở cột đơn vị
Viết dấu +
B2: HD đặt tính và làm tính cộng
Để làm tính cộng dạng 35 + 24 ta đặt tính
viết 35 rồi viết 24 sao cho chục thẳng cột với
chục, đơn vị thẳng cột đơn vị
Viết dấu + kẻ vạch ngang rồi tính từ phải
sang phải
-Thực hiện tính
35 5 cộng 4 bằng 9 viết 9
24 3 cộng 2 bằng 5 viết 5
59
b, trờng hợp phép cộng có dạng 35 + 20
-GV HD cho hs KT làm tính dạng 35 + 20
+Viết 35 rồi viết 20 sao cho chục thẳng cột
với chục, đơn vị thẳng cột đơn vị: Viết dấu +
kẻ vạch ngang rồi tính từ phải sang trái
35 5 cộng 0 bằng 5 viết 5

20 3 cộng 2 bằng 5 viết 5
55
c, trờng hợp phép cộng 35 + 2
35 5 cộng 2 bằng 7 viết 7
2 hạ 3 viết 3
37
-HD hs làm bài tập
Bài 1: gọi hs lên bảng tính
52 82 43 76 63 9
36 14 15 10 5 10
88 96 58 86 68 19
Nhận xét cho điểm
Bài 2: Đặt tính rồi tính
35 41 60 22 6 54
12 34 38 40 43 2
47 75 98 62 49 56
Nhận xét khen ngợi
-HS trả lời
-2 hs nhắc lại cách
tính
-HS nêu lại cách
cộng
-1 hs lên bảng
-Nêu cách tính
-2 hs lên bảng làm
-Lớp làm vào vở
-Nxét bài bạn
-Nêu y/c
-1 hs nêu cách đặt
tính

-1 2 hs đọc kq
4
+
+
+
+ +
+ +
+
+
+
+
+
+
+
+
D.Củng cố dặn dò
(3)
Bài 3: Gv nêu đề toán
Tóm tắt Bài giải
Lớp 1A: 35 cây Cả hai lớp trồng
Lớp 2A: 50 cây đợc tất cả là
Cả hai lớp cây? 35 + 50 = 85 (cây)
Đáp số: 85 cây
Nhận xét cho điểm
-Nhắc lại cách cộng
-Nxét tiết học
-BTVN: BT4. chuẩn bị tiết sau
-HS nêu đề toán
-1 hs lên bảng làm
-Lớp làm vào vở

-Nxét bài bạn
-Nghe
Ghi nhớ
Tiết 5: đạo đức:
chào hỏi và tạm biệt (T2)
I.Mục tiêu
1.KT: HS biết vận dụng KT đã học ở giờ trớc để làm BT và liên hệ về cách chào hỏi
khi gặp gỡ, tạm biệt khi chia tay
2.KN: Rèn KN phân biệt hành vi chào hỏi đúng với hành vi chào hỏi tạm biệt không
đúng và biết cách chào hỏi trong các tình huống
3.TĐ: GD hs tôn trọng lễ phép với mọi ngời
II.Đồ dùng dạy học
-VBT Đạo đức, tranh minh hoạ
III.Các HĐ dạy học
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ
(2)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2)
2.HĐ1: làm BT2
(7)
3.HĐ2: thảo luận
nhóm BT 3 (8)
-Cần chào hỏi nh thế nào?
Nhận xét khen ngợi
Trực tiếp ghi đầu bài
-Cho hs qsát tranh BT2
Các bạn cần nói gì ở từng tranh
Tranh 1: Các bạn cần chào hỏi thầy cô giáo

Tranh 2: Bạn nhỏ cần chào hỏi tạm biệt khách
-Chia lớp thành 4 nhóm
-Gọi đại diện nhóm trình bày
-1 hs trả lời
-Qsát thảo luận
theo cặp
-Nxét bổ sung
-Thảo luận nhóm
-Đại diện 4 nhóm
5
4.HĐ3: đóng vai
BT1 (8)
5.HĐ4: HS tự
liên hệ (5)
D.Củng cố dặn
dò (3)
*KL: không nên chào hỏi 1 cách ồn ào, khi
gặp ngời quen trong bệnh viện. Trong rạp hát,
rạp chiếu bóng lúc đang giờ biểu diễn. Trong
tình huống nh vậy em có thể chào bạn bằng
cách ra hiệu gật đầu mỉm cời và giơ tay vẫy
-Giao nhiệm vụ cho các nhóm đóng vai
Nhóm 1: Tình huống 1
Nhóm 2: Tình huống 2
-Cho hs thảo luận rút kinh nghiệm
-Chốt lại cách ứng xử trong mỗi tình huống
-GV nêu y/c
+Trong các em, em nào đã thực hiện tốt việc
chào hỏi tạm biệt
+GV khen ngợi những hs thực hiện tốt bài học

-Hệ thống lại bài
Nhận xét giờ học
-VN thực hiện tốt việc chào hỏi, tạm biệt vào
trong cuộc sống hàng ngày
Chuẩn bị bài tiết sau
trình bày
-Nghe
-Thảo luận
-Các nhóm đóng
vai
-HS liên hệ
-Nghe
Ghi nhớ
Ngày soạn: 29/03/2009
Ngày giảng: Thứ ba ngày: 31/03/2009
Tiết 1: Toán:
luyện tập
I.Mục tiêu
1.KT: Giúp hs củng cố về làm tính cộng các số trong phạm vi 100 (cộng không nhớ)
tập đặt tính rồi tính. Tập tính nhẩm (trong trờng hợp phép cộng đơn giản) và nhận biết
bớc đầu về tính chất giao hoán của phép cộng. Củng cố về giải toán và đo độ dài đoạn
thẳng
2.KN: Rèn KN đặt tính rồi tính và giải toán đúng thành thạo
3.TĐ: GD hs chăm học cẩn thận kiên trì làm toán
6
II.Đồ dùng dạy học
-Vở BT, que tính
III.Các HĐ dạy học
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định

B.Ktra bài cũ (5)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2)
2.Luyện tập (30)
D.Củng cố dặn dò
Tính: 34 42 60 20
12 10 10 24
46 52 70 44
Nhận xét cho điểm
Trực tiếp ghi đầu bài
Bài 1: HD cách đặt tính rồi chuyển sang làm
tính
47 51 10 80 12 8
22 35 20 9 4 31
69 86 30 89 16 39
Nhận xét ghi điểm
Bài 2: gợi ý hs tập tính nhẩm
-Thông qua Bt 52 + 6 và 6 + 52 cho hs nhận
biết về T/c giao hoán của phép cộng
Gv nhắc lại để hs nắm đợc
-Gọi 4 hs lên bảng làm
30 + 6 = 36 60 + 9 = 69 52 + 6 = 58
40 + 5 = 45 70 + 2 = 72 6 + 52 = 58
82 + 3 = 85
3 + 82 = 85
-Gv nxét chữa bài cho điểm
Bài 3: Cho hs đọc đề toán, nêu tóm tắt
Tóm tắt Bài giải
Bạn gái: 21 bạn Lớp em có tất cả là
Bạn trai: 14 bạn 21 + 14 = 35 (bạn)

Có tất cả bạn? Đáp số: 35 bạn
Nhận xét cho điểm
Bài 4: vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc 8 cm
8 cm
Nhận xét cho điểm
-Nxét giờ học
-BTVN làm trong VBT
-Hát
-2 hs lên bảng làm
-Lớp làm vào nháp
Nxét
-Nêu y/c
-2 hs lên bảng làm
-Lớp làm vào vở
-Nxét bài bạn
-Khi thay đổi vị trí
các số hạng thì
tổng của chúng
không thay đổi
-4 hs lên bảng làm
-Lớp làm vào vở
-Nxét chữa bài
-Nêu tóm tắt
-1 hs lên bảng giải
-Lớp làm vào VBT
-Nxét
-Nhắc lại cách vẽ
ĐT
-Vẽ vào vở
-Đổi vở ktra nhau

-Nghe
7
+
+ + +
+
+
+
+
+
+
(3) -Chuẩn bị tiết sau
Ghi nhớ

Tiết 2: Tập viết:
tô chữ hoa: l, m, n
I.Mục tiêu
1.KT: Giúp hs biết tô các chữ hoa l, m, n đúng qui trình. Viết các vần oan, oen, oong,
từ ngữ: Ngoan ngoãn, nhoẻn cời, cải xoo ng theo đúng qui trình cỡ vừa, chữ thờng,
đúng kiểu.
2.KN: Rèn KN viết đúng đều nét cỡ chữ theo mẫu trong vở tập viết.
3.TĐ: GD hs tính cẩn thân kiên trì giữ vở sạch chữ đẹp.
II.Đồ dùng dạy học
-Mẫu chữ hoa, vần TN trong vở tập viết
-Vở tập viết, bảng con.
III.Các HĐ dạy học
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.KTBC (5)
C.Bài mới
1.Gt bài (2)

2.HD tô chữ hoa
(10)
3.HD viết vần
TN ứng dụng
(12)
KT vở tviết ở nhà của hs
Nxét
Trực tiếp ghi đầu bài
-GV HD HS qsát và nhận xét
-GV Nxét về số lợng và kiểu nét
chữ l hoa gồm 1 nét móc kết hợp nét thẳng
trên và dới: Cao 5 ô li
-Chữ m gồm 4 nét: nét móc ngợc, trái, thẳng
xiên, móc ngợc phải: Cao 5 ô li
-Chữ n hoa gồm 3 nét: móc ngợc trái, thẳng
xiên, móc xuôi phải: Cao 5 ô li
-GV nêu qui trình tô các chữ hoa: l, m, n
theo chiều các mũi tên.
-Gọi hs đọc vần TN
-GV viết mẫu-PT và HD cách viết các vần
-Hát
-Qsát nxét
-Nghe
-Qsát cách tô
-HS đọc
8
4.HD HS viết vào
vở (13)
D.Củng cố - Dặn
dò (3)

TN.
-HD hs nxét độ cao các chữ cái khoảng cách
giữa các chữ, cách nối nét.
-Cho hs tập viết vào bảng con.
-Nxét, sửa sai
-Y/c Hs tập tô các chữ hoa. Tập viết các vần
và TN vào vở TV.
-Qsát uấn nắn các em, biết cách cầm bút cho
đúng.
-HD các em sửa lỗi trong bài viết.
-Chấm 1 số vở của hs
-Nxét, khen ngợi
-Nxét tiết học
-Dặn VN viết những vần và TN còn lại ở vở
TV.
-Chuẩn bị bài sau.
-Viết bảng con
-HS tập tô và viết
vào vở
-Nghe
-Ghi nhớ
Tiết 3: chính tả:
hoa sen
I.Mục tiêu
1.KT: HS nhìn và chép lại đúng bài ca dao Hoa Sen. Làm đúng các bài tập chính tả.
Điền vần en hay oen, điền chữ g hay gh. Qui tắc chính tả gh+i, e, ê.
2.KN: Rèn cho HS có KN viết đúng đẹp và làm bài tập chính xác.
3.TĐ: GD HS có ý thức viết chữ đẹp, giữ gìn vở sạch chữ đẹp.
II.Đồ dùng dạy học
-Bài chép sẵn, bảng con, vở chính tả, bút chì.

III.Các HĐ dạy học
ND-TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.KTBC
(5)
C.Bài mới
1.Gtbài (2)
2.HD hs tập chép
-Gọi 1 hs lên bảng điền im hay iêm
Trái t , kim t
-Nxét, khen ngợi
-Trực tiếp Ghi đầu bài.
-Gọi hs nhìn bảng đọc bài.
-Hát
-1HS
-2HS đọc
9
(20)
3.HD HS làm bài
chính tả (15)
D.Củng cố
Dặn dò (3)
-Y/c hs tìm tiếng khó: Trắng, chen, xanh,
mùi.
-Cho hs viết bảng con.
-Nxét sửa sai.
-Y/c hs chép bài vào vở
-HD cách chép
+Dòng 6 tiếng lùi vào 1ô
+Dòng 8 tiếng lùi ra so với dòng trên 1ô.

+Tiếng đầu mỗi dòng phải viết hoa.
-GV đọc thong thả lại bài chỉ vào từng chữ.
-HD hs sửa lỗi.
-Thu bài chấm điểm.
a.Điền vần en hay oen ?
-Gọi hs lên bảng điền
đ bàn, cửa x (xoẹt)
-Nxét
b.Điền chữ gh hay g
-HS lên bảng điền, Nxét chốt lại
tủ ô lim, đờng gồ ề, con ẹ
c.Qui tắc chính tả ( gh+i+e,ê)
+Đứng trớc i,e,ê viết là gh
-Đứng trớc nguyên âm khác là: g+a, o, ô,ơ.
-Hệ thống lại bài
-NX hs viết bài đúng đẹp
-VN học thuộc qui tắc chính tả.
-Tìm và đọc
-HS viết bảng con
-HS chép vào vở
-HS sửa bên lề vở
-Đọc thầm y/c
-2HS lên bảng điền
-Lớp làm vào vở
-Đọc y/c
-3HS lên bảng điền
-Lớp làm vào vở
-Chữa vào vở
-3HS nhắc lại qui
tắc.

-Nghe
-Ghi nhớ
Tiết 4: Thủ công :
cắt dán hình tam giác (T2)
I.Mục tiêu
1.KT: HS thực hành cắt, dán hình tam giác theo 2 cách trên giấy màu đúng qui trình.
10
2.KN: HS biết cách cắt dán hình tam giác thành thạo.
3.TĐ: HS yêu thích môn học, áp dụng KT vào c/s.
II.Đồ dùng dạy học
Hình mẫu, giấy màu, bút chì, thớc kẻ, kéo, vở thủ công.
III.Các HĐ dạy học
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.KTBC (3)
C.Bài mới
1.Gt bài (2)
2.Thực hành
(27)
D.Củng cố
Dặn dò (3)
-KT sự CB đồ dùng của HS.
-Trực tiếp Ghi đầu bài
-GV nhắc lại các cách kẻ, cắt hình tam
giác theo 2 cách.
-GV nhắc HS thực hành theo các bớc kẻ
hình chữ nhật có cạnh dài 8ô và cạnh
ngắn 7ô sau đó kẻ hình tam giác nh hình
mẫu theo 2 cách.
-Cắt dời hình và dán sản phẩm cân đối,

miết hình phẳng vào vở thủ công.
-GV quan sát giúp những HS yếu để hoàn
thành nhiệm vụ.
-Nxét về tinh thần học tập, sự chuẩn bị
cho bài học và KN kẻ cắt dán của học
sinh.
-Dặn HS chuẩn bị giấy màu, bút chì, th-
ớc, kéo, hồ dán cho tiết sau.
-Hát
-Nghe.
-Thực hành.
-Nghe.
-Ghi nhớ.
Ngày soạn: 30/03/2009
Ngày giảng: Thứ t ngày: 01/04/2009
Tiết 1+2: Tập đọc:
Mời vào
I.Mục tiêu
11
1.KT:HS đọc trơn cả bài phát âm đúng những tiếng có âm, vần dễ phát âm sai: kiễng
chân, soạn sửa, buồm thuyền.
Ôn các vần ong, oong, tìm tiếng có vần ong, oong.
Hiểu TN trong bài: Nai, Kiễng chân. Học thuộc lòng 2 khổ thơ.
Hiểu ND: Chủ nhà hiếu khách niềm nở đón những ngời bạn tốt đến chơi.
-Trả lời đợc câu hỏi 1, 2 SGK.
Biết luyện nói theo chủ đề: Con vật, sự vật yêu thích.
2.KN: Rèn KN đọc to, rõ ràng thể hiện đợc từng nhân vật trong bài. Bớc đầu biết nghỉ
hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. Biết tìm tiếng, luyện nói theo chủ đề tự nhiên.
3.TĐ: GD HS chăm học, yêu quí các loài vật nuôi.
II.Đồ dùng dạy học

-Tranh minh hoạ sgk
III.Các HĐ dạy học
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2)
2.HD đọc
a. Luyện đọc (9)
b, luyện đọc câu
(9)
c, Luyện nói theo
đoạn, cả bài (10)
3, ôn các vần ong,
oong (10)
-Gọi hs đọc bài: Đầm sen
Hơng hoa sen nh thế nào?
Nhận xét ghi điểm
Trực tiếp ghi đầu bài
-Gv đọc mẫu lần 1
-Gv tìm tiếng khó đọc gạch chân gọi hs pt -
đv tiếng khó
-Đọc trơn từ ngữ
Giảng: từ ngữ Kiễng chân
-Gọi hs đọc trơn từng câu nối tiếp
Nhận xét sửa sai
-Gọi hs đọc nối tiếp đoạn
Nhận xét sửa sai
-Đọc cả bài
-Cho hs đọc ĐT cả bài

a, nêu y/c: tìm tiếng trong bài có vần ong
Nhận xét khen ngợi
b, Tìm tiếng ngoài bài có vần ong, oong
-Cho hs đọc mẫu sgk: chong chóng, xoong
canh
-Cho hs thi tìm tiếng
-Hát
-2 hs đọc và trả
lời câu hỏi
-Nghe
-Hs đọc CN
-1 hs đọc ĐT
-Đọc CN nối tiếp
-4 hs đọc nối tiếp
đoạn
-2 hs đọc
-Đọc ĐT
-1 hs tìm
-1 hs đọc
Thi tìm CN
12
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài
(17)
5.Học thuộc lòng
(13)
6.Luyện nói (12)
D.Củng cố dặn dò
(3)
+Vần ong: bóng đá, rét cóng

+Vần oong: boong tàu, cải xoong, ba toong
Nhận xét khen ngợi
-Hỏi bài va học
-Cho hs đọc bài thơ và trả lời câu hỏi
-Những ai đã đến gõ cửa ngôi nhà?
-Đọc khổ thơ 3
-Gió đợc chủ nhà mời vào làm gì?
-Gv chốt lại ND bài
-Cho hs luyện đọc thuộc lòng bài thơ
Nhận xét sửa sai
-Đọc thi theo tổ, cá nhân
Nhận xét cho điểm
-Đọc y/c bài
-Y/c hs nhìn mẫu và qsát tranh thực hành nói
+Con vật mà em yêu thích là con vật nào?
+Em đã nuôi nó lâu cha?
+Con vật đó có lợi gì?
-Cho 1 số hs nói về con vật mà mình yêu thích
Nhận xét khen ngợi
-Nhắc lại ND bài
Nhận xét giờ học
-VN học thuộc bài thơ
Chuẩn bị bài sau
-1 hs đọc các TN
-1 hs
-2 hs đọc lớp đọc
thầm
Trả lời
-Gió đợc chủ nhà
mời vào cùng

soạn sửa đón
trăng lên
-HS đọc 4 -5 lần
-Thi đọc
-1 hs
-Thực hành theo
cặp
-2-3 hs
-Nghe
Ghi nhớ
Tiết 3: Toán:
luyện tập
I.Mục tiêu
13
1.KT: Giúp hs củng cố về làm tính cộng các số trong phạm vi 100 (cộng không nhớ)
tập đặt tính rồi tính, tính nhẩm. Củng cố về cộng các số đo độ dài đơn vị là xăng ti
mét. HS làm đúng các bài tập 1, 2, 4.
** HS khá, giỏi làm đúng bài tập 3.
2.KN: Rèn KN làm tính cộng, tính nhẩm các số trong phạm vi 100
3.TĐ: HS có ý thức trong học tập có tính cẩn thận chính xác trong làm toán
II.Đồ dùng dạy học
III.Các HĐ dạy học
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ
(5)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài
(2)
2.Luyện tập

(30)
-Kiểm tra BT ở nhà của hs
Nhận xét
Trực tiếp ghi đầu bài
Bài 1: HD hs làm BT tại lớp
-Gọi hs nêu y/c
Tính
53 35 55 44 17 42
14 22 23 33 71 53
67 57 78 77 88 95
Nhận xét chữa bài cho điểm
Bài 2: Tính
20cm + 10cm = 30cm 30cm + 40cm = 70cm
14cm + 5cm = 19cm 25cm + 4cm = 29cm
32cm + 12cm = 44cm 43cm + 15cm = 58cm
Nhận xét chữa bài
**Bài 3: Dành cho HS khá, giỏi
Bài 4: Gọi hs đọc đề toán, nêu tóm tắt
Tóm tắt
Lúc đầu: 15 cm
Sau đó: 14 cm
Tất cả: cm?
Bài giải
Con sên bò đợc tất cả là:
15 + 14 = 29 cm
Đáp số: 29 cm
-Hát
-Nêu y/c
-2 hs lên bảng làm
-Lớp làm bài vào vở

-Nxét bài bạn
-Nêu y/c
-2 hs lên bảng làm
-Lớp làm bài vào vở
-Nxét bài bạn
**Dành cho HS
khá, giỏi (em Sơ, D-
ơng )
-Đọc bài và nêu
tóm tắt
-HS tự trình bày bài
giải hs đổi vở ktra
-Chữa vào vở
14
+
+
+
+
+
+
D.Củng cố dặn
dò (3)
Nhận xét chữa bài
-Nxét tiết học
-VN làm BT trong vở BT
-Chuẩn bị bài sau
-Nghe
Ghi nhớ
Tiết 4: Thể dục:
trò chơi

I.Mục tiêu
1.KT: HS làm quen với chuyền cầu theo nhóm 2 ngời. Làm quen với trò chơi kéo ca
lừa xẻ
2.KN: HS biết tham gia vào trò chơi nhanh nhẹn
3.TĐ: GD hs có ý thức nâng cao sức khoẻ, tham gia chơi nhiệt tình
II.Địa điểm ph ơng tiện
-Sân trờng, vợt, còi, bìa cứng, cầu
III.Các HĐ dạy học
Nội dung Định lợng Phơng pháp
1.Phần mở đầu
-Gv nhận lớp phổ biến ND y/c bài học
-Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc tự nhiên
-Đi thờng thành vòng tròn hít thở sâu
-Xoay các khớp cổ tay, cẳng tay, cánh tay,
đầu gối, hông
2.Phần cơ bản
+Trò chơi: kéo ca lừa xẻ
-Gv nêu tên
-Tập theo đội hình hàng ngang cho 1 đội
làm mẫu cách nắm tay nhau
Cách đứng CB quay mặt vào nhau thành
từng đôi một, đứng chân trớc chân sau xen
kẽ nhau và 2 chân hơi co, 2 bàn tay nắm lấy
nhau cổ tay của nhau
-Cách chơi: khi có lệnh của gv các em vừa
đọc vừa co: kéo ca để các em chơi ở nhà
-Gthiệu cách ngồi kéo ca
+Trò chơi Chuyền cầu theo nhóm 2 ngời
-Cho cả lớp tập hợp thành 4 hàng dọc sau đó
quay mặt vào nhau tạo thành từng đôi cách

6
23
x x x x x
x x x x x
x
x x
x x
x
x x x x x
x x x x x

Đội hình hai hàng ngang
x x
x x
x x
15
nhau 1,5cm chuyền cầu cho nhau
3.Phần kết thúc:
-Đứng vỗ tay hát, đi thờng theo nhịp 2 -4
hàng dọc
-Ôn động tác vơn thở và điều hoà của bài
TD mỗi động tác 2 x 4 nhịp
-Gv cùng hs hệ thống bài
6
2 x 8 nhịp

x x x x x
x x x x x
x x x x x


Ngày soạn: 31/03/2009
Ngày giảng: Thứ năm ngày: 02/04/2009
Tiết 1+2: Tập đọc:
chú công
I.Mục tiêu
1.KT: Giúp hs đọc trơn bài văn. Đọc đúng các tiếng có phụ âm đầu ch, tr, l, n, v, d.
Các từ ngữ: nấu gạch, rẻ quạt, rực rỡ, lóng lánh. Ôn các vần oc, ooc. tìm đợc tiếng nói
đợc câu có tiếng chứa vần trên
-Hiểu các từ ngữ: rực rỡ, xanh thẫm
-Hiểu ND bài: Hiểu đặc điểm đuôi công lúc bé, vẻ đẹp của bộ lông đuôi lúc công tr-
ởng thành.
-Tìm và hát các bài hát về con công.
-Trả lời đợc câu hỏi 1, 2 SGK.
2.KN: Rèn Kn đọc to, rõ ràng. Bớc đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. Biết tìm và nói
đợc câu chứa tiếng có vần oc, ooc
3.TĐ: GD hs chăm học, học sinh biết yêu quý con vật
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh minh họa
III.Các HĐ dạy học
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ
(5)
C.Bài mới
-Gọi 2 hs đọc bài thơ: mời vào trả lời câu
hỏi trong bài học
Nhận xét ghi điểm
-Hát
-2 hs đọc và trả
lời câu hỏi

16
1.Gthiệu bài (2)
2.Luyện đọc
a, Luyện đọc
tiếng từ ngữ (9)
b, luyện đọc câu
(9)
c, Luyện đọc
đoạn bài (10)
3.Ôn các vần oc,
ooc (10)
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài
(17)
5.Đọc sgk (13)
6.Luyện nói
Trực tiếp ghi đầu bài
-Gv đọc mẫu
-Gv tìm tiếng khó đọc gạch chân
-Y/c hs pt và đọc đv, đọc trơn
cho hs đọc trơn từ
-Gọi hs đọc trơn từng câu
-Gv kết hợp giảng từ: rực rỡ, xanh thẫm
-Chia đoạn: 2 đoạn
Đ1: Từ đầu đến rẻ quạt
Đ2: phần còn lại
-Cho hs đọc cả bài
-Gv chỉ bảng cho lớp đọc
a, GV nêu y/c: tìm tiếng trong bài có vần oc
cho hs pt và đọc đv + đọc trơn

Nhận xét khen ngợi
b, Tìm tiếng ngoài bài có vân oc, ooc
Vần oc: bóc, bọc, cóc, học bài, cá lóc
Vần ooc: đàn ác coóc - đê -ông, rơ moóc,
quần soóc
c, Nêu y/c: nói câu chứa tiếng có vần oc, ooc
Nhận xét khen ngợi
-Nhắc lại bài vừa học
-Cho hs đọc lại toàn bài
Nhận xét
-Cho hs đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi
+Lúc mới chào đời, chú công có bộ lông màu
gì?
Nhận xét
-Đọc đoạn 2 và trả lời
+Chú đã làm những động tác gì?
+Sau hai, ba năm đuôi công thay đổi ntn?
-HD cách đọc
-GV đọc mẫu lần 2
-Gọi hs đọc sgk
Nhận xét ghi điểm
-Gọi hs đọc y/c của bài
-Nghe
-HS pt - đv - đọc
-1 hs đọc - đọc đt
HS đọc nối tiếp
-1 hs đọc
-1 hs đọc
-2 hs đọc
-Đọc ĐT

-HS tìm
Ngọc
-HS tìm thi
-HS nhìn tranh
đọc câu mẫu
-Thi nói CN
-1 hs
-Đọc CN
-1 hs đọc và trả
lời câu hỏi
-1 hs đọc và trả
lời câu hỏi
-Nghe
-Đọc CN
-Đọc y/c
17
(12)
D.Củng cố dặn
dò (3)
-Hát bài hát về con công
Nhận xét khen ngợi
-Gv tóm tắt ND bài
-Nxét tiết học
-Khen những hs học tốt
-VN chuẩn bị bài sau chuyện ở lớp
-Thi tìm và hát
-Nghe
GHi nhớ
Tiết 3: Chính tả:
Nghe viết: Mời vào

I.Mục tiêu
1.KT: Giúp hs nhìn bảng chép lại chính xác và trình bày đúng 2 khổ thơ 1, 2 của bài
Mời vào. Làm đúng các BT 2, 3 (sgk). Điền vần ong hay oong, điền chữ ng hay ngh.
nhớ qui tắc chính tả: ngh + i, e, ê
2.KN: Rèn Kn viết độ cao con chữ, làm bài tập đúng chính xác
3.TĐ: GD hs có ý thức giữ trật tự khi viết bài, giữ gìn vở sạch chữ đẹp
II.Đồ dùng dạy học
-Bảng phụ, các BT 2, 3
-Vở, bảng con, bút chì
III.Các HĐ dạy học
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2)
2.HD hs nghe viết
(20)
-Cho hs viết bảng con: bông trắng, chen
Nhận xét sửa sai
Trực tiếp ghi đầu bài
-Đọc 2 khổ thơ đầu của bài Mời vào
-Cho hs viết bảng con những từ dễ viết sai:
tai, nếu, xem gạc
Nhận xét sửa sai
-Gv đọc cho hs viết (mỗi câu đọc 3 lần) nhắc
nhở các em cách ngồi viết, cầm bút đặt vở
-Viết hoa đầu dòng tên riêng của con vật thỏ
-Hát
-Viết bảng con
-2 hs đọc lớp đọc

thầm
-Viết bảng con
-HS viết vào vở
18
3.HD làm BT
chính tả (15)
D.Củng cố dặn dò
(3)
-Gạch chân đầu dòng những câu đối thoại
-Đặt dấu chấm kết thúc
-Gv đọc thong thả chỉ vào từng chữ trên
bảng để hs soát lại gv đánh vần những
chữ viết khó
-GV chữa những lỗi phổ biến
Chấm 1 số bài của hs
a, Điền vần ong hay oong
-Gọi 2 hs lên bảng
-Gọi hs Nx gv nx chốt lại lời giải
Nam học giỏi, Bố thởng cho em một chuyến
đi tham quan Vịnh Hạ Long. Đứng trên
Boong tàu, ngắm mặt biển rộng. Nam mong
lớn lên sẽ thanh thuỷ thủ
b, Điền chữ ng hay ngh
-Y/c hs làm vào vở
-Gọi hs đọc Nxét chữa bài
Nghề dệt vải, nghe nhạc, ngôi nhà
c, Qui tắc chính tả (Ngh + i, e, ê)
-HD hs đi đến qui tắc chính tả: ngh + i, e, ê,
ngh + a, o, ô, ơ, u,
-Cho hs nhắc lại qui tắc chính tả

-Nxét tiết học khen những hs học tập tốt
chép bài đúng đẹp VN thuộc qui tắc
chính tả. Dặn VN chép lại bài sạch đẹp,
Chuẩn bị bài sau
-HS cầm bút chì
chữa lỗi ra lề
-Đọc y/c
-2 hs lên bảng
-nxét
-Chữa bài vào vở
-Đọc y/c
-Làm vào vở BT
-1 hs đọc
-2 hs
Nghe
Ghi nhớ
Tiết 4: Mĩ thuật:
vẽ tranh đàn gà nhà em
I.Mục tiêu
1.KT: Giúp hs thấy đợc hình dáng, đặc điểm, màu sắc, của những con gà.
-Biết cách vẽ con gà.
-Vẽ đợc tranh đàn gà và vẽ màu theo ý thích.
** HS khá, giỏi vẽ đợc tranh đàn gà, sắp xếp hình vẽ cân đối, vẽ màu phù hợp.
19
2.KN: HS biết vẽ đợc tranh về đàn gà và vẽ màu thành thạo
3.TĐ: GD hs yêu quý chăm sóc vật nuôi trong gia đình
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh về đề tài trên
-Vở TV, bút chì, màu
III.Các HĐ dạy học

ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (3)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2)
2.Gthiệu tranh
ảnh (5)
3.HD hs cách vẽ
(6)
4.Thực hành (11)
-Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
Trực tiếp ghi đầu bài
-Cho hs xem 1 số tranh ảnh con gà để hs
nhận thấy
-Gà là con vật nuôi rất gần gũi với con ngời
-Gà trống, gà mái và gà con mỗi con có vẻ
đẹp riêng
-GV cho hs xem tranh ở bài 23. Vở Tvẽ 1 và
gợi ý để hs nxét về
+Đề tài của tranh
+Những con gà ở trong tranh
+Xung quanh con gà còn những hình ảnh gì?
+Màu sắc hình dáng. Cách vẽ các con gà
(hình dáng, màu sắc của gà trống, gà mái, gà
con )
-Gợi ý hs cách vẽ
+Vẽ 1 con gà hay đàn gà vào phần giấy ở vở
Tvẽ 1 cho thích hợp
+Nhớ lại cách vẽ con gà ở bài 19 vở Tvẽ 1 vẽ
phác chi trớc để có thể tẩy rửa theo ý thích

+Vẽ màu theo ý thích
-Y/c hs vẽ vào vở
-Gv theo dõi giúp đỡ hs vẽ hình và màu
+Vẽ hình dáng gà khác nhau để bức tranh
thêm sinh động
+Trong đàn gà có thể vẽ gà trống, gà mái và
gà con
+Chọn các hình ảnh phù hợp vẽ thêm vào
-Hát
-Qsát
-Xem tranh vở
TVẽ
-Thực hành vẽ
vào vở Tvẽ
** HS khá, giỏi
vẽ đợc tranh đàn
gà, sắp xếp hình
vẽ cân đối, vẽ
màu phù hợp ( em
20
5.Nxét đánh giá
(5)
D.Củng cố dặn dò
(3)
tranh nh cây
+Chọn màu theo ý thích
-Gv cùng hs nxét 1 số bài vẽ đà hoàn thành
+Hình dáng ngộ nghĩnh, mô tả đặc điểm của
con gà
+Có thêm hình ảnh phụ tơi sáng

-Gv y/c hs tìm ra tranh mà mình yêu thích
-Xxét giờ học
-Dặn về su tầm tranh vẽ của thiếu nhi
Chuẩn bị bài sau
Dơng)
-Nxét
-Nghe
Ghi nhớ
Ngày soạn:01/04/2009
Ngày giảng: Thứ sáu ngày: 03/04/2009
Tiết 1: Toán:
phép trừ trong phạm vi 100
(trừ không nhớ)
I.Mục tiêu
1.KT: Bớc đầu giúp hs biết đặt tính và làm tính trừ trong phạm vi 100 (không nhớ) số
có hai chữ số, biết giải toán có phép trừ số có hai chữ số. Làm đúng các bài tập 1, 2, 3.
2.KN: Rèn KN đặt tính thực hiện phép tình trừ thành thạo
3.TĐ: HS chăm chỉ chịu khó làm bài, có tính kiên trì cẩn thận
II.Đồ dùng dạy học
-Bảng con, các bó mỗi bó 1 chục que tính và 1 số que tính rời
III.Các HĐ dạy học
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2)
2.Gthiệu cách làm
-Gọi 2 hs lên bảng tính
27 + 11 = 38 64 + 5 = 69
33cm + 14cm = 47cm 9cm + 30cm = 39cm

Nhận xét cho điểm
Trực tiếp ghi đầu bài
-Hát
-2 hs lên bảng làm
-Nxét bài bạn
21
tính trừ (không
nhớ) dạng 57
23 (13)
3.Thực hành (17)
+B1: HD thao tác trên que tính
-Y/c hs lấy ra 57 que tính (gồm 5 bó que
tính và 7 que rời) xếp các bó bên trái và các
que rời bên phải
-Gv điền các số vào bảng: có 5 bó thì viết 5
ở cột chục, 7 que rời thì viết 7 ở cột đơn vị
-Tiến hành tách ra 2 bó và 3 que tính rời khi
tách cũng xếp 2 bó về bên trái, 3 que rời bên
phải, phía dới các bó và que tính rời đã xếp
trớc
-Gv điền các số vào bảng (có 2 bó thì viết 2
vào cột chục dới 5, có 3 que tính rời thì viết
3 bó và 4 que tính rời thì viết 4 ở cột đơn vị
vào dòng cuối bảng
+B2: Gthiệu kĩ thuật làm tính trừ
-Gv nói để làm tính trừ dạng 57 23
a, ta đặt tính
+Viết 57 rồi viết 23 sao cho chục thẳng chục
đơn vị thẳng cột đơn vị
+Viết dấu

+Kẻ vạch ngang
b, tính từ phải sang trái
57 7 trừ 3 bằng 4 viết 4
23 5 trừ 2 bằng 3 viết 3
34 Nh vậy 57 23 = 34
Bài 1: tính
a, 85 49 98 35 59
64 25 72 15 53
21 24 26 20 06
Nhận xét cho điểm
b, đặt tính rồi tính
67 56 94 42 99
22 16 92 42 66
45 40 02 00 33
nhận xét chữa bài cho điểm
Bài 2: đúng ghi đ, sai ghi s
Muốn biết làm phép tính đúng hay sai chúng
ta phải kiểm tra những gì?
-Hs thực hiện
-Vài hs nhắc lại
cách tính
-Nêu y/c
-2 hs lên bảng làm
-Lớp làm vào vở
-Nxét bài bạn
-Nêu y/c
-2 hs lên bảng làm
-Kt đặt tính và kt
phép tính
22

- -
-
-
-
- -
-
-
-
-
D.Củng cố dặn dò
(3)
a,87 68 95 43
35 21 24 12
52 46 61 55

57 74 88 47
23 11 80 47
34 63 08 00
Nhận xét ghi điểm
Bài 3: tóm tắt bài giải
Có 64: trang số trang sách lan còn phải
Đã đọc 24 trang đọc là 64 24 = 40 trang
Còn lại trang Đáp số: 40 trang
Nhận xét chữa bài
-Nhấn mạnh thực hiện làm tính trừ
-Nxét giờ học
-VN làm BT trong vở BT chuẩn bị tiết sau
-2 hs lên bảng
-nxét bài bạn
-Hs đọc bài toán

-Nêu tóm tắt
-1 hs lên giải
-Lớp làm vào vở
-nxét bài bạn
-Nghe
ghi nhớ
Tiết 2: TNXH:
nhận biết cây cối và con vật
I.Mục tiêu:
1.KT: Giúp hs nhớ lại những kiến thức đã học về thực vật và động vật. Biết động vật
có khả năng di chuyển còn thực vật thì không. Kể tên và chỉ đợc một số loại cây và
con vật.
**Nêu đặc điểm giống (hoặc khác) nhau giữa một số cây hoặc giữa một số con vật.
2.KN: Tập so sánh để nhận ra một số điểm khac nhau (giống nhau) giữa các cây, giữa
các con vật
3.TĐ: có ý thức bảo vệ các cây cối và các con vật có ích
II.Đồ dùng dạy học:
-Các hình ảnh trong bài 29 sgk su tầm tranh ảnh ĐV TV
-Giấy khổ to, băng dính
III.Các HĐ dạy học:
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định -Hát
23
-
-
-
-
Đ
S S S
-

- -
-
Đ Đ Đ
Đ
B.Ktra bài cũ (5)
C.Bài mới
1.gthiệu bài (2)
2.HĐ1: làm việc
với các mẫu vật
và tranh ảnh
MT: HS ôn lại về
các cây và con vật
đã học nhận biết 1
số cây và con vật
mới (15)
3.HĐ2: trò chơi
đố bạn cây gì, con
gì?
MT: nhớ lại
những đặc điểm
chính của các cây
và con vật đã học
thực hành kĩ năng
đặt câu hỏi (10)
-Kể tên 1 số bệnh do muỗi truyền mà em biết
Nhận xét
Trực tiếp ghi đầu bài
B1: Chia lớp thành 4 nhóm
Gv phân cho mỗi nhóm 1 góc lớp. phát cho
mỗi nhóm 1 tờ giấy khổ to, băng dính và HD

các nhóm làm việc
+Bày các mẫu vật các em mang đến trên bàn
+Dán các tranh ảnh về thực vật, động vật vào
giấy khổ to sau đó treo lên tờng của lớp học
+Chỉ và nói tên từng cây, từng con mà nhóm
đã su tầm đợc với các bạn
-GV đến từng nhóm giúp đỡ kiểm tra
B2: Từng nhóm treo sản phẩm của mình trớc
lớp cử đại diện trình bày kết quả làm việc của
nhóm
+B3: gv nhận xét kết quả trao đổi của các
nhóm tuyên dơng nhóm làm việc tốt
KL: Có nhiều loại cây nh cây rau, cây hoa,
cây gỗ các loại này khác nhau về hình
dáng, kích thớc nhng chúng đều có rễ,
thân, lá, và hoa
-Có nhiều động vật khác nhau về hình dáng,
kích thớc, nơi sống nhng chúng đều có đầu,
mình, và cơ quan di chuyển
B1: HD hs cách chơi
-1hs đợc gv đeo cho 1 tấm bìa có hình vẽ 1
cây rau hoặc 1 con cá ở sau lng, em đó
không biết đó là cây gì hoặc con gì
-Hs đeo hình vẽ đợc đặt câu hỏi (đúng/sai) để
đoán xem đó là gì? cả lớp chỉ trả lời đúng
hoặc sai
B2: GV cho hs chơi thử
-2 hs trả lời
-Làm việc theo
nhóm

-treo sản phẩm
đại diện trình bày.
hs khác đặt câu
hỏi
**Nêu đặc điểm
giống (hoặc khác)
nhau giữa một số
cây hoặc giữa một
số con vật
-Nghe
-Nghe
-Chơi thử
24
D.Củng cố dặn dò
(3)
B3: Cho hs chơi theo nhóm để nhiều em đợc
tập đặt câu hỏi
Nhận xét khen ngợi
-Y/c hs mở sgk bài 29
-Gọi hs trả lời câu hỏi sgk
Nhận xét khen ngợi
-Nhắc lại ND bài
-nxét tiết học
-Chuẩn bị bài tiết sau
-Chơi theo nhóm
-Mở sgk
-Trả lời câu hỏi
-Nghe
Ghi nhớ
Tiết 3: Kể chuyện:

Niềm vui bất ngờ
I.Mục tiêu:
1.KT: Giúp hs nghe và dựa vào trí nhớ, tranh minh hoạ và gợi ý dới tranh kể lại đợc
một đoạn câu chuyện.
-Hiểu đợc truyện: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi, thiếu nhi rất yêu Bác Hồ.
** HS giỏi kể đợc toàn bộ câu chuyện.
2.KN: Rèn KN kể chuyện theo đoạn tự nhiên. Biết thay đổi dọng kể để phân biệt lời
các nhân vật và lời ngời dẫn chuyện
3.TĐ: GD hs thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy kính yêu Bác Hồ
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ, ND truyện
III.Các HĐ dạy học:
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2)
2.GV kể chuyện
(7)
-Cho hs kể chuyện: bông hoa cúc trắng
Nhận xét khen ngợi
Trực tiếp ghi đầu bài
-Gv kể với giọng diễn cảm
-Kể lần 1
-Kể lần 2, 3 kết hợp với tranh minh hoạ
+Lời ngời dẫn chuyện: lúc khoan thai, lúc
hồi hộp, lu luyến
-1 hs kể
-nghe
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×