Liên kết kinh tế và các định chế
Liên kết kinh tế và các định chế
quốc tế
quốc tế
Chương 6
Lý thuyết và chính sách thương mại
quốc tế
Nội dung chính
Quy luật và chính sách
Quy luật và chính sách
Lao động nhập
cư Mehico
1080/3200 km
Nguyễn Thanh Xuân 3
NAFTA (January 1,
1994)
Kết quả
INTERDEPENDENT TRADE
RELATIONSHIPS – U.S. & MEXICO
EMPLOYMENT IN FOREIGN – OWNED
FACTORIES IN MEXICO
GROWTH SINCE NAFTA
Vấn đề toàn cầu
Tranh chấp
thương mại
Khoảng cách
giàu nghèo
Ô nhiễm
môi trường
Vấn đề riêng lẻ, từng nước?
Thiên tai
An ninh lương thựccạn kiệt năng lượng
Bệnh dịch
Tội phạm
…
Phòng chống ma túy
Khái niệm
Khái niệm
Liên kết kinh tế quốc tế là
sự thống nhất 1 hoặc nhiều chính
sách về kinh tế quốc tế
của nhiều QG nhằm giúp các QG có
thể đạt được lợi ích kinh tế tối ưu
trong tổng thể lợi ích của liên kết.
VD: thuế quan, hạn ngạch, trợ cấp,
trợ giá, đầu tư, tài chính, ch’giao
công nghệ, môi trường, an ninh …
Liên hiệp thuế quan
Liên hiệp thuế quan
Sự tạo lập mậu dịch xảy ra
khi một vài sản phẩm quốc nội
của một nước thành viên của liên
hiệp thuế quan
bị thay thế bởi sản phẩm tương tự
nhưng có chi phí thấp hơn được sản
xuất từ một nước thành viên khác.
Liên hiệp thuế quan tạo lập
mậu dịch
H
E
F
G
t
P*
A
B
P
t
P
1
Q
S
Q
D
DC
P
w
= P
Thụy Điển
P
2
IM’
Q’
S
Q’
D
Giá
S
Anh
D
Anh
Q
EU
Lhiệp thuế quan tạo lập mậu dịch
Lhiệp thuế quan tạo lập mậu dịch
Trước khi Thụy Điển gia nhập EU
–
Anh đánh thuế NK T => P
Anh
= P
1
=> NK Q
D
Q
S
,
chính phủ thu diện tích ABEF
Sau khi Thụy Điển trở thành thành viên của
EU
–
Anh bỏ thuế quan => P
Anh
P
2
•
Nguồn thu chính phủ = - ABEF
•
CS = P
1
BDP
2
•
PS = P
1
ACP
2
•
Phúc lợi xã hội = ∆ACE + ∆BFD
Liên hiệp thuế quan chuyển
hướng mậu dịch
A
B
Q
S
Q
D
t
S
t
Việt Nam
P
t
VN
DC
Q’
S
Q’
D
P*
Giá
S
Anh
D
Anh
Q
EU
P
TĐ
S
Thụy Điển
S
Việt Nam
P
VN
S
t
Thụy Điển
t
I J
H
G
E F
DC
Lhiệp thuế quan C’hướng mậu dịch
Lhiệp thuế quan C’hướng mậu dịch
Sau khi EU => Anh bỏ thuế đánh vào
Thụy Điển nhưng đánh thuế VN => P
TĐ
•
Nguồn thu chính phủ = - ABIJ
•
CS = BDP
TĐ
P
t
VN
•
PS = ACP
TĐ
P
t
VN
•
Phúc lợi xã hội = ∆ACE + ∆BFD - EFIJ
Nếu
–
∆ACE + ∆BFD > EFIJ => lợi ích
–
∆ACE + ∆BFD < EFIJ => tổn thất
Tối huệ quốc (MFN)
Hoa Kỳ
Trung Quốc
Việt Nam
5%
2%
Ngoại lệ cho liên kết KTKV
Việt Nam
Thái Lan
Hoa Kỳ
80%
50%
WTO khuyến khích khu vực hóa
AFTA
EU
NAFTA
Ít đối tác, ít khác biệt?
Ít đối tác, ít khác biệt?
Hình thức Liên kết kinh tế QT
Hình thức Liên kết kinh tế QT
Khu vực mậu dịch tự do (Free Trade
Area/Zone)
Liên minh về thuế quan (Customs Union)
Thị trường chung (Common Market)
Liên minh về kinh tế (Economic Union)
Liên minh về tiền tệ (Moneytary Union)