Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

bài tập về căn thức ôn thi thpt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.91 KB, 4 trang )

TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN HAY, KHÓ ÔN THI 10 CHUYÊN
VẤN ĐỀ 1: CÁC BÀI TOÁN ĐẠI SỐ TRONG CĂN THỨC
I. Một số ví dụ minh họa
VD
A
: Tìm điều kiện xác định để mỗi biểu thức sau có nghĩa
a.
2
2
2 5x−
b.
1 3
2 6x
+

c.
2
11 8
2 3
x
x x
+
+ +
d.
3 1
2 2
x
x




e.
2
1
1
2 1
x
x x
− −
− +
Đáp án:
a. ĐK: 2 – 5x
2


0 b. (*)Nhận xét: Ta thấy mẫu thức của
biểu thức đã cho là căn thức.
Suy ra: ĐKXĐ:
2 – 6x > 0
 6x < 2  x < 1/3
c. ĐK
tử thức
: x

0 (1) d.
3 0 3
3
2 0 2
x x
x
x x

− ≥ ≥
 
⇔ ⇒ ≥
 
− > >
 
Để ý rằng biểu thức trong căn ở dưới Vậy điều kiện của biểu thức là x

3
mẫu luôn dương. e.
1
1
x
x





Vậy ĐKXĐ: x < 1
Vậy ĐKXĐ là x

0.
VD
B
: Rút gọn biểu thức
2
6 9
3
x x

A
x
− +
=

ĐK: x

3
Ta thấy:
2
6 9x x− +
=
( )
2
3x −
=
3x −
(*)
Từ (*) suy ra
A = 1 hoặc A = -1
Khi x > 3 hoặc x < 3
VD
C
: Rút gọn
1,
2 75 3 12 27− +
2,
2 2
2 4 4x y x xy y+ − − +
Đáp án:

1,
7 3
2, Có hai trường hợp:
* x

2y => 4y
* x < 2y => 2x
Trang số 1
2 2
2 2
5 2
5 5
2 2
5 5
x x x
x
⇔ ≤ ⇔ ≤ ⇔ ≤
⇔ ≥ ≥ −
VD
D
: Tính khi a =
3 5
5 3
+
Lưu ý : Ở những bài toán dạng này, ta nên biến đổi biểu thức về dạng đơn giản
nhất trước khi thay vào giá trị của biến trong biểu thức đó.
Ta có :
2
15 8 15 16a a− +
=

15 4a −
(*)
Mà a =
3 5
5 3
+
=
8 15
15
suy ra a
15
= 8
Vậy
2
15 8 15 16a a− +
= 4 khi a =
3 5
5 3
+
Chú ý : Ở (*) ta cũng có thể phá dấu giá trị tuyệt đối và đối chiếu giá trị của a ở
đề bài xem thích hợp trong trường hợp nào rồi rút ra kết quả.
VD
E
: Phân tích ra thừa số
1,
3 3 2 2
x y x y xy− + −
với x, y

0

2,
2 2
x y x y− − +
với
x y≥
3,
1xy y x x+ + +
với x, y

0
Đáp án :
1,
3 3 2 2
x y x y xy− + −
=
( )
( )
x y x y− +
2,
2 2
x y x y− − +
=
( )
x y x y x y− + − −
3,
1xy y x x+ + +
=
( ) ( )
1 1y x x+ +
Lưu ý : Để làm được tốt các bài toán dạng này, các học sinh cần ôn kĩ các phép

biến đổi của căn thức như : đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong căn
VD
F
: Tính giá trị của biểu thức sau với m =
2 3+
và n =
2 3−
m n m n n m
P
m n mn m mn mn n
+ +
 
= ÷ + −
 ÷
+ − +
 
Đáp án :
Biến đổi P về dạng :
m n−
Thay m =
2 3+
; n =
2 3−
Ta có :
P =
2
.
II. Bài tập tự luyện :
1, Rút gọn biểu thức :
2 2

.2 75 3 12 27
. 2 4 4
a
b x y x xy y
− +
+ − − +
2, Rút gọn :
2
6 9
( )
3
x x
f x
x
− +
=

Trang số 2
3, Tính giá trị biểu thức
. 27 12 75 147
1 1
.
4 3 2 4 3 2
a
b
− + −

− +
(Đề kiểm tra HKI, Tp.HCM)
4, Tính :

8 2 15 8 2 15
− − +
(Đề thi tuyển 10 LHP)
5, Tính
2
15 8 15 16a a
− +
khi
3 5
5 3
a
= +
(Thi vào 10 PTTH 1991 – 1992)
6, Tính giá trị của biểu thức:
:
a b a b b a
T
a b ab a ab ab b
+ +
 
= + −
 ÷
+ − +
 
khi a =
2 3
+
, b =
2 3


7, Chứng minh các số:
3; 7; 3 1
+
là những số vô tỉ
8, So sánh các số sau:
a.
30 2 45
4


17
b.
5 3

3 5
9, Tìm GTNN của các biểu thức
a.
2 2
2 1 2 1x x x x
+ + + − +
b.
2 2
4 4 1 4 12 9x x x x
− + + − +
c.
2 2
49 42 9 49 42 9x x x x
− + + + +
10, Chứng minh đẳng thức:
4 4

49 20 6 49 20 6
3
2
+ + −
=
III. Hướng dẫn giải, đáp số:
1. a. KQ:
7 3
b. KQ:
4 ( 2 )
2 ( 2 )
y x y
x x y



<

2.
( )
1( 3)
1( 3)
x
f x
x
>

=

− <


3. a/
3

b/
3 2−
4. -2
3
5. 4
6.
2
7. Chứng minh bằng phương pháp phản chứng
8. Học sinh tự làm
9. a. Min = 2 b. Min = 2 c. Min = 6
Trang số 3
10. Có : 49 + 20
6
=
( )
4
3 2+
49 - 20
6
=
( )
4
3 2−
Từ đó suy ra đpc/m
Trang số 4

×