Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Giao an lop 3 tuan 28 CKT ( 2 buoi )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (328.87 KB, 21 trang )


Thứ 2 ngày 23 tháng 3 năm 2009
Tiết1: HĐTT: Chào cờ
Tiết 2,3: Tập đọc + Kể chuyện : Cuộc chạy đua trong
rừng
I.Mục tiêu:
1.Rèn luyện kĩ năng đọc thành tiếng:
2.Đọc đúng các từ ngữ có âm vần, thanh học sinh dễ lẫn do ảnh hởng của tiếng địa phơng:
Sửa soạn, bờm dài, chải chuốt, ngúng nguẩy, ngắm nghía, khoẻ khoắn, thảng thốt, lung
lay, tập tễnh
- Đọc đúng các câu đối thoại giữa Ngựa Cha và Ngựa Con
2. Rèn luyện kĩ năng đọc hiểu: Hiểu nội dung câu chuyện: Làm việc gì cũng phải cẩn thận,
chu đáo. Nếu chủ quan, coi thờng những thứ tởng nhỏ sẽ thất bại.
3. Kể chuyện
- Rèn luyện kĩ năng nói: Dựa vào các tranh minh hoạ gợi ý trong SGK, kể lại đợc từng đoạn
của câu chuyện. Bớc đầu biết kể bằng lời của Ngựa Con, diễn tả điệu bộ với lời kể
- Rèn luyện kĩ năng nghe.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
- Bảng phụ ghi các ý tóm tắt từng đoạn (trong SGK) để học sinh kể chuyện
III. Các hoạt động dạy học
Tg Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
2
4
10
12
Tập đọc
A. Kiểm tra bài cũ
- Kể chuyện : Quả táo
- Gviên nxét, cho điểm.
B. Bài mới


1.G thiệu bài chủ điểm mới và truyện đọc
Gv giới thiệu tranh về cuộc chạy đua của muông
thú trong rừng.
2. Luyện đọc
a. Đọc mẫu: Gviên đọc mẫu toàn bài.
- Giọng đọc: Sôi nổi, hào hứng diễn tả rõ sắc thái
tình cảm trong lời nói của từng nhân vật; nhấn
giọng các từ ngữ thể hiện sự thích thú của Ngạ
Con và niềm tin tởng chiến thắng.
b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Đọc từng câu
+ Từ đọc khó: Sửa soạn, bờm dài, chải chuốt,
ngúng nguẩy, ngắm nghía, khoẻ khoắn, thảng
thốt, lung lay, tập tễnh
Gv sửa lỗi phát âm.
- Đọc từng đoạn trớc lớp (GV hớng dẫn cách nghỉ
hơi đúng , đọc doạn văn với giọng thích hợp)
Tiếng hô:/ Bắt đầu ! // vang lên .// Các vận động
viên rần rần chuyển động.//Vòng thứ nhất//
Vòng thứ hai //
Ngựa con rút ra đợc một bài học quý giá: // đừng
bao giờ chủ quan,/ cho dù là việc nhỏ nhất .//
- Từ ngữ: nguyệt quế ,đối thủ , vận động viên,
thảng thốt , chủ quan.
- Tập đặt câu với một vài từ ngữ vừa giải thích-
Đọc từng đoạn trớc lớp
Tiếng hô:/ Bắt đầu ! // vang lên .// Các vận động
viên rần rần chuyển động.//Vòng thứ nhất//
Vòng thứ hai //
Ngựa con rút ra đợc một bài học quý giá: // đừng

bao giờ chủ quan,/ cho dù là việc nhỏ nhất .//
- Từ ngữ: nguyệt quế ,đối thủ , vận động viên,
thảng thốt , chủ quan.
- Tập đặt câu với một vài từ ngữ vừa giải thích
3. Tìm hiểu bài
? Ngựa con chuẩn bị tham dự hội thi nh thế nào?
? Ngựa cha khuyên nhủ con điều gì?
-1, 2 học sinh kể
- Hs qsát tranh mhoạ chủ điểm và
bài.
- Học sinh nối tiếp nhau đọc từng
câu, đoạn.
- Hs đọc thầm tìm từ khó đọc, khó
hiểu
- 4 học sinh nối tiếp nhau đọc 4
đoạn của bài.
- Học sinh đựa vào phần chú giải
tìm hiểu nghĩa từ
- học sinh tập đặt câu.
- Học sinh đọc thầm đoạn 1, trả lời
câu hỏi.
Sửa soạn cho cuộc đua không biết
chán,mải mê soi bóng mình dới
dòng suối trong veo để thấy bộ đồ
và bờm đẹp
- Phải đến bác thợ rèn xem lại
móng. Nó cần thiết cho cuộc đua
10
25
2

? Nghe cha nói, Ngựa Con phản ứng thế nào?
? Vì sao Ngựa Con không đạt kq cao trong cuộc
thi?

? Ngựa con rút ra bài học gì?
4. Luyện đọc lại
- Giáo viên đọc mẫu một đoạn, HD học sinh thể
hiện đúng nội dung
- Chú ý lời khuyên của Ngựa Cha (Giọng âu
yếm ,ân cần)
Giọng Ngựa Con (Tự tin, chủ quan)
Kể chuyện
1. GV giao nhiệm vụ: Dựa vào 4 tranh minh hoạ 4
đoạn câu chuyện , kể lại toàn bộ câu chuyện bằng
lời của Ngựa Con
1. Hớng dẫn học sinh kẻ chuyện theo lời của
Ngựa Con
Kể lại câu chuyện bằng lời của Ngựa Con : Nhập
vai mình là Ngựa Con (xng tôi, tớ, mình) để kể lại
câu chuyện
- Tranh 1: Ngựa Con mải mê soi bóng mình dới
nớc
- Tranh 2: Ngựa cha khuyên con đén gặp bác thợ
rèn
- Tranh 3: Cuộc thi. Các đối thủ đang ngắm nhau.
- Tranh 4: Ngựa con phải bỏ dở cuộc đua vì hỏng
móng.
- Kể mẫu
- Kể theo nhóm
- Thi kể

C. Củng cố - dặn dò
- Một HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện?
- Dặn học sinh về nhà tiếp tục luyện kể toàn bộ
câu chuyện
hơn là bộ đồ đẹp
-Ngựa Con ngúng nguẩy ,đầy tự tin
đáp : Cha yên tâm đi ,móng của
con chắc lắm con nhất định sẽ
thắng
- Chú chuẩn bị không chu đáo, chủ
quan, chỉ chú ý làm đẹp mà không
chú ý tới bộ móng
-Đừng bao giờ chủ quan, dù là việc
nhỏ nhất
- Hs luyện đọc
- 4 Hs đọc 4 đoạn
- Lớp bình chon bạn đọc hay nhất
Học sinh quan sát tranh
- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài
tập mẫu
- HS quan sát tranh, nêu nội dung
từng tranh.
- 1 HS kể mẫu
- Hs kể theo nhóm 4
- 2 nhóm kể lại chuyện
- Cả lớp và GV nhận xét bình chọn
mhóm đọc hay
- Làm việc gì cũng phải cẩn thận,
chu đáo. Nếu chủ quan, sẽ dễ bị
thất bại

Tiết 4: Toán: So sánh các số trong phạm vi
100 000

I. Mc tiờu:Giỳp hc sinh:
- Bit so sỏnh cỏc s trong phm vi 100000
- Tỡm s ln nht, s nh nht trong mt nhúm cỏc s cú 5 ch s.
- Cng s th t trong nhúm cỏc s cú 5 ch s.
II. dựng dy hc
- Bng ph vit ni dung bi tp 1,2
III. Cỏc hot ng dy hc
Tg Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
4'
1'
17'
A. Kim tra bi c: Sa bi 3/146
- 5 em ni tip nhau lờn in s.
* Giỏo viờn nhn xột
B. Bi mi
1. Gii thiu bi: Bi hc hụm nay s giỳp
cỏc em bit so sỏnh cỏc s cú nm ch s.
2. Hng dn so sỏnh cỏc s trong phm vi
100000
a. So sỏnh hai s cú s cỏc ch s khỏc
nhau.
- Giỏo viờn vit lờn bng: 99999 100000 v
yờu cu hc sinh in du >, <, = thớch hp
- 5 hc sinh lờn bng lm bi, mi hc
sinh lm 1 bi.
- Nghe giỏo viờn gii thiu
- 2 HS lờn bng in du. Hc sinh

di lp lm vo giy nhỏp: 99.999
17'
vào chỗ trống.
* Giáo viên hỏi: Vì sao em điền dấu <
- Giáo viên khẳng định các cách làm của các
em đều đúng nhưng để cho dễ, khi so sánh hai
số tự nhiên với nhau ta có thể so sánh về các
chữ số của hai số đó với nhau.
* GV: Hãy so sánh 100000 với 99999
b. So sánh hai số có cùng số chữ số.
- Giáo viên nêu vấn đề: Chúng ta đã dựa vào
số các chữ số để so sánh các số với nhau, vậy
với các số có cùng các chữ số chúng ta sẽ so
sánh thế nào?
- Giáo viên yêu cầu học sinh điền dấu >, <, =
vào chỗ trống: 76.200…76199
* GVhỏi: Vì sao em điền như vậy ?
* GVhỏi: Khi so sánh các số có 4 chữ số với
nhau, chúng ta so sánh như thế nào ?
- Giáo viên khẳng định với các số có 5 chữ số,
chúng ta cũng so sánh như vậy. Dựa vào cách
so sánh các số có 4 chữ số, bạn nào nêu được
cách so sánh các số có 5 chữ số với nhau ?
- GVđặt câu hỏi gợi ý cho học sinh:
+ Chúng ta bắt đầu so sánh từ đâu ?
+ So sánh hàng chục nghìn của hai số với
nhau như thế nào ?
+ Nếu hai số có hàng chục nghìn bằng nhau
thì ta so sánh tiếp thế nào ?
+ Nếu hai số có hàng chục nghìn, hàng nghìn

bằng nhau thì ta so sánh tiếp thế nào ?
+ Nếu hai số có hàng chục nghìn, hàng nghìn,
hàng trăm bằng nhau thì so sánh tiếp thế nào ?
+ Nếu hai số có hàng chục nghìn, hàng nghìn,
hàng trăm, hàng chục bằng nhau thì sao ?
+ Nếu hai số có các hàng chục nghìn, hàng
nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị
bằng nhau thì sao ?
- Giáo viên yêu cầu học sinh so sánh 76.200…
76.199 và giải thích về kết quả so sánh.
- Khi có 76.200 > 76.199 ta có thể viết ngay
dấu so sánh 76.199…76.200 ?
3. Luyện tập - thực hành
* Bài 1: §iÒn dÊu > ,< ,=
4589 < 10001
8000 = 7999 + 1
3527 > 3519
35276 < 35275
99999 < 100000
86573 < 96573
- Gv yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Giáo viên yêu cầu học sinh giải thích về một
số dấu điền được.
< 100.000
+ Vì 99.999 kém 100.000 một đơn vị
+ Vì trên tia số 99.999 đứng trước
100.000
+ Vì khi đếm số, ta đếm 99.999 trước
rồi đếm đến 100.000
+ Vì 99.999 chỉ có 5 chữ số còn

100.000 có 6 chữ số.
- 99.999 bé hơn 100.000 vì 99.999 có
ít chữ số hơn
- 100000 > 99999 ( 100000 lớn hơn
99999 )
- HS điền 76200 > 76199
- Học sinh nêu ý kiến
- 1 học sinh nêu, học sinh khác nhận
xét bổ sung.
- Học sinh suy nghĩ và trả lời
- Chúng ta bắt đầu so sánh các chữ số
ở cùng hàng với nhau, lần lượt từ
hàng cao đến hàng thấp (Từ trái sang
phải )
- Số nào có hàng chục nghìn lớn hơn
thì lớn hơn và ngược lại.
- Ta so sánh đến tiếp hàng nghìn, số
nào có hàng nghìn lớn hơn thì số đó
lớn hơn và ngược lại.
- Ta so sánh tiếp đến hàng trăm, số
nào có hàng trăm lớn hơn thì số đó
lớn hơn và ngược lại.
- Ta so sánh tiếp đến hàng chục, số
nào có hàng chục lớn hơn thì số đó
lớn hơn và ngược lại.
- Thì ta so sánh tiếp đến hàng đơn vị,
số nào có hàng đơn vị lớn hơn thì số
đó lớn hơn và ngược lại.
- Thì hai số đó bằng nhau.
- 76.200 > 76.199 vì hai số có chục

nghìn, hàng nghìn bằng nhau nhưng
hàng trăm 2 > 1 nên 76.200 > 76.199
- 76.199 < 76.200
- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi học sinh
làm một cột, học sinh cả lớp làm bài
vào vở bài tập.
- Học sinh nhận xét đúng sai
* Học sinh giải thích: Ví dụ: 4589 <
1'
* Bi 2:Điền dấu <,>,=
89156 < 98516
69731 > 69713
79650 = 79650
67628 < 67728
89999 < 90000
78659 > 76860
* Bi 3:
a) Số lớn nhất là: 92 368
b) Số bé nhất là: 54 307
* Giỏo viờn hi: Vỡ sao 92.386 l s ln nht
trong cỏc s 83.269 ; 92.368 ; 29.836 ; 68.932.
* Giỏo viờn hi: Vỡ sao 54.370 l bộ nht
trong cỏc s: 74.203; 100.000 ; 54.307 ;
90.241
* GVnhn xột v cho im hc sinh
* B i 4:
a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
8258, 16999, 30620, 31855.
b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
76253, 65372, 56372, 56327.

- Giỏo viờn yờu cu hc sinh t lm bi.
- Gv y/cu Hs nhn xột bi lm ca bn
4. Cng c - dn dũ:
* Giỏo viờn tng kt gi hc, dn dũ hc sinh
v nh lm bi tp VBT
* Bi sau: Luyn tp
10.001 vỡ 4589 cú bn ch s cũn
10.001 cú 5 ch s. 35276 > 35.275 vỡ
hai s cú hng chc nghỡn, hng
nghỡn, hng trm, hng chc bng
nhau nhng hng n v 6 > 5.
- HS t lm bi, 1 HS lờn bng
- Nhn xột bi lm ca bn trờn bng.
- HS t lm bi, 1 HSlờn bng
- Vỡ cỏc s 92.368 l s cú hng chc
nghỡn ln nht trong cỏc s.
- Vỡ s 54.370 l s cú hng chc
nghỡn bộ nht.
- Bi tp yờu cu chỳng ta vit cỏc s
theo th t t bộ n ln (a ) v t ln
n bộ ( b )
- 2 hc sinh lờn bng lm bi, c lp
lm bi vo v bi tp.
- Nhn xột bi lm ca bn trờn bng.

Thứ 3 ngày 24 tháng 3
năm 2009
Tiết 1: Toán:

Luyện tập

I. Mc tiờu:Giỳp hc sinh:
- Cng c v so sỏnh cỏc s cú nm ch s.
- Cng c v th t cỏc s cú nm ch s.
- Cng c cỏc phộp tớnh vi s cú bn ch s.
II. Cỏc hot ng dy hc
Tg Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1
5'
A. Ôn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ: So sánh: 6785 với 66785;
98.999 với 89.999
- GV nhận xét, chữa bài, cho điểm.
C. Luyện tập
Bài 1: Số?
a. 99 600, 99 601, 99 602, 99 603, 99 604.
b. 18 200, 18 300, 18 400, 18 500, 18 600.
89 000, 90 000, 91 000, 92 000, 93 000.
Bài 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
a, 8357 > 8257
36 478 > 36 488
89 429 > 89 420
8398 < 10 010
b, 3000 + 2 < 3200
6500 + 200 > 6621
8700 - 700 = 8000
9000 + 900 < 10 000
- hi phn b: Trc khi in du so sỏnh, chỳng
ta phi lm gỡ ?
- GV nxét, chấm điểm
Bài 3: Tính nhẩm?

8000 - 3000 = 5000 3000 2 = 6000
6000 + 3000 = 9000 7600 - 300 = 7300
7000 + 500 = 7500 200 + 8000 : 2 = 4200
- 2 H làm bài, nêu cách ss
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào vở
- 3 HS lên bảng chữa bài
- HS nhận xét
- HS đọc lại bài 1
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 4 HS lên bảng làm bài
- HS nhận xét, nêu cách so sánh
- Chỳng ta phi thc hin phộp tớnh
tỡm kt qu ca cỏc v cú du
tớnh, sau ú so sỏnh kt qu tỡm
c vi s cn so sỏnh v in
du.
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- HS chữa miệng theo dãy
9000 +900 + 90 = 9990 300 + 4000 2 = 8300
Bài 4:
a- Số lớn nhất có năm chữ số là: 99.999
b- Số bé nhất có năm chữ số là: 10.000
- Vỡ sao s 99.999 l s cú nm ch s ln nht ?
- Vỡ sao s 10.000 l s cú nm ch s bộ nht ?
Bài 5: Đặt tính rồi tính
a) 3254 + 2473
8326 - 4916

b) 8460 : 6
1326 ì 3
VD:
5727
2473
3254
+

3410
4916
8326


3978
3
1326
ì
- GV nxét, chấm điểm
D. Củng cố dăn dò
- Gv nxét tiết học
- HS khác nhận xét
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 2 HS chữa miệng
- HS nhận xét
- Vỡ tt c cỏc s cú nm ch s
khỏc u bộ hn 99.999 ( Vỡ s
lin sau s 99.999 l s 100.000 l
s cú sỏu ch s hoc trờn tia s,
s 99.999 l s cui cựng cú nm

ch s )
- Vỡ tt cỏc cỏc ch s cú 5 ch s
u ln hn s 10.000 ( vỡ s
10.000 l s lin sau ca s ln
nht cú bn ch s 9999 hoc trờn
tia s 10.000 l s u tiờn cú nm
ch s )
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 4 HS lên bảng làm bài
- HS nhận xét, nêu cách đặt tính và
tính
- HS khác nhận xét
Tiết 2: Chính tả: (Nghe-viết): Cuộc chạy đua
trong rừng
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng, đẹp đoạn tóm tắt truyện Cuộc chạy đua trong
rừng.
- Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm vần dễ lẫn l/ n; dấu hỏi/ dấu ngã
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết sẵn BT2
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tg Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1
3
1
10
15
8
A. Ôn định tổ chức

B. Kiểm tra bài cũ:- Viết các từ: rổ, quả dâu,
rễ cây, giày dép
- GV nxét, đánh giá
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu,
ghi tên bài
2. H ớng dẫn HS viết
2.1 Hớng dẫn chuẩn bị
Đọc đoạn viết
? Đoạn viết có mấy câu?
? Những từ nào trong đọc viết hoa?
- GV đọc từ dễ lẫn
Viết từ khó: khoẻ, giành nguyệt quế, mải
ngắm, thợ rèn
- GV nhận xét
2.2 HS viết bài vào vở
- GV đọc
- GV quan sát, nhắc nhở t thế viết
- GV đọc
2.3 Chấm, chữa bài
- GV chấm, nhận xét một số bài
3. H ớng dẫn HS làm bài tập chính tả
Bài 2: Điền vào chỗ trống:
- HS viết ra bảng con
- HS mở SGK, ghi vở
- 2 HS đọc to, cả lớp đọc thầm
- 3 câu
-Các chữ đầu bài, đầu đoạn, tên
nhân vật - Ngựa Con
- HS khác nhận xét

- HS viết vào bảng con
- 1 HS đọc lại
- HS viết
- HS soát lỗi
- 1 HS đọc yêu cầu
2
a) l hay n ?
Một thiếu niên ghì cơng ngựa trớc cửa hàng
cơm. Chàng nai nịt gọn gàng, đầu đội mũ đen,
cổ quấn một cái khăn lụa trắng thắt lỏng, mối bỏ
rủ sau lng. Con ngựa của chàng sắc nâu sẫm,
dáng nhỏ thon. Trời lạnh buốt căm căm mà mình
nó ớt đẫm mồ hôi, đủ đoán biết chủ nó từ xa lại.
Theo Khái Hng
- GV nxét, chấm điểm
D. Củng cố - dặn dò
+ Học thuộc đoạn thơ ở BT2a
+ Chú ý rèn chữ, viết đúng chính tả
- GV nhận xét tiết học, dặn dò
- Cả lớp làm vào vở
- 1 HS lên bảng chữa bài
- HS khác nhận xét
- HS đọc lại đoạn văn
Tiết 3: Tập đọc: Cùng vui chơi
I. Mục tiêu
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng.
-Chú ý các từ ngữ: đẹp lắm , nắng vàng , bóng lá , bay lên , lộn xuống
-Ngắt nhịp đúng các dòng thơ 5 chữ
-Giọng đọc biểu lộ niềm vui , hồn nhiên của học trò trong giờ ra chơi
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu: Học sinh chơi đá cầu rất vui trong giờ chơi. Trò chơi đá cầu giúp các

bạn tinh mắt, dẻo chân, khoẻ ngời
3. Học thuộc lòng bài thơ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ nội dung bài đọc trong SGK
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Tg Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1
4
1
14
8
A. Ôn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ:
- Kể lại chuyện: Cuộc chạy đua trong rừng
- Vì sao Ngựa Con đã bị thua trong cuộc chạy
đua?
- GV nhận xét cho điểm.
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài
Thể thao không những đem lại sức khoẻ mà
còn đem lại tình thân ái. Bài thơ cùng vui chơi
sẽ cho chúng ta thấy điều đó.
2. Luyện đọc
a) GV đọc mẫu
- Giọng đọc: nhẹ nhàng, thoải mái vui tơi, bộc
lộ niềm vui khi chơi đá cầu. Nhấn giọng ở
những từ ngữ: đẹp lắm, xanh xanh, tinh mắt,
dẻo chân, học càng vui
b) Luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng dòng:

- GV phát hiện, sửa lỗi phát âm.
+ Từ khó đọc: đẹp lắm, nắng vàng, lộn xuống
- Đọc từng đoạn:
- Gv lu ý cách ngắt nhịp giữa các dòng thơ:
Ngày đẹp lắm / bạn ơi/
Nắng vàng trải khắp nơi /
Chim ca trong bóng lá /
Ra sân/ ta cùng chơi . //
Quả cầu giấy xanh xanh/
Qua chân tôi , / chân anh /
Bay lên / rồi lộn xuống /
Đi từng vòng quanh quanh. //
+ Y/c HS đọc chú giải :Quả cầu giấy
- Đọc trong nhóm
- Đọc đồng thanh: (giọng nhẹ nhàng, vui tơi,
hồn nhiên).
3) Tìm hiểu bài.
? Bài thơ tả hoạt động gì của học sinh?
? Học sinh chơi đá cầu vui và khéo léo ntn?
- 2 HS nối tiếp nhau câu truyện, mỗi
em kể 2 đoạn, TLCH.
- HS quan sát tranh cảnh đẹp trong
SGK.
- HS đọc thầm, tìm từ khó đọc, khó
hiểu.
- Mỗi HS nối nhau đọc 2 dòng thơ.
- HS nối tiếp nhau đọc 4 khổ thơ.
+ Học sinh đọc chú giải :Quả cầu
giấy (SGK)
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm

- 2 nhóm đọc bài
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ
- HS đọc thầm bài thơ và trả lời câu
hỏi.
- Chơi đá cầu trong giờ ra chơi
- Một học sinh đọc khổ thơ 2, 3. Trả
lời câu hỏi: + Trò chơi rất vui , quả
cầu bay lên, bay xuống, học sinh vừa
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
10’
2’
? Em hiĨu: “Ch¬i vui häc cµng vui” lµ tnµo?
- GV nhËn xÐt, bỉ sung.
4) Häc thc lßng.
- 1 häc sinh ®äc l¹i bµi th¬
+ §äc nèi tiÕp
+ §äc tõng c©u bÊt k×
+ §äc c¶ bµi
D. Cđng cè, dỈn dß.
- Yªu cÇu HS vỊ nhµ tiÕp tơc HTL bµi th¬
- GV nhËn xÐt, dỈn dß.
ch¬i võa h¸t)
+ C¸c b¹n ch¬i rÊt khÐo lÐo: nh×n
rÊt tinh , ®¸ rÊt dỴo
-Ch¬i vui ®Ĩ tinh thÇn tho¶i m¸i,
t¨ng thªm t×nh ®oµn kÐt häc sÏ tèt
h¬n
- C¶ líp thi HTL tõng khỉ th¬ vµ c¶
bµi
TiÕt 4: Anh V¨n:

Bi chiỊu:
TiÕt 1: Lun To¸n: ¤n tËp
I: Yªu cÇu: Gióp Häc sinh.
BiÕt c¸ch so s¸nh c¸c sè cã n¨m ch÷ sè.
RÌ c¸ch tÝnh nhÈm, vµ gi¶i d¹ng to¸n liªn quan ®Õn viƯc rót vỊ ®¬n vÞ.
II: C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc:
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. KiĨm tra bµi cò:
Häc sinh tù kiĨm tra bµi tËp lÉn nhau.
NhËn xÐt ch÷a bµi.
B. Bµi «n:
Bµi 1: TÝnh nhÈm:
9000 - 3000 = 4000  2 =
6000 + 4000 = 7600 - 300 =
7000 + 500 = 200 + 8000 : 2 =
9000 +900 + 90 = 300 + 4000  2 =
NhËn xÐt ch÷a bµi
2 Bµi 2: §iỊn dÊu thÝch hỵp vµo chç chÊm.
3000 + 2 < 3200 9357 > 8257
6500 + 200 > 6621 46 478 > 36 488
8700 - 700 = 8000 89 429 > 89 410
9000 + 900 < 10 000 < 10 010
Bµi 3: ViÕt c¸c sè theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín
89765 ; 56431 ; 78349 ; 74921; 71293.
Yªu – GV ch÷a bµi, nhËn xÐt
C. Cđng cè - dỈn dß:
NhËn xÐt giê häc.
Ra bµi tËp vỊ nhµ.
Häc sinh tù kiĨm tra lÉn nhau.
- Häc sinh ®äc yªu cÇu 3 em lªn b¶ng

lµm.
- Ch÷a bµi, nhËn xÐt
- 1 em ®äc yªu cÇu vµ lµm vµo vë.
1 em lªn b¶ng lµm, c¶ líp nhËn xÐt.
- 1 em ®äc ®Ị bµi, 1 em lªn b¶ng gi¶i,
c¶ líp lµm vµo vë.
- Ch÷a bµi, nhËn xÐt
TiÕt 2,3: BDH S NK Ti Õn g ViƯt: ¤n tËp
I .Yªu cÇu: Gióp Häc sinh.
- Nắm được một số từ chỉ các ngành nghệ thuật, chỉ các hoạt động bảo vệ Tổ quốc của
quân và dân ta, nhận biết phép nhân hoá, ôn luyện về dấu phẩy.
- Biết kể về một ngày hội theo các gợi ý – lời kể rõ ràng, tự nhiên, giúp người nghe hình
dung được quang cảnh và hoạt động trong ngày hội.
- Viết được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn gọn, mạch lạc khoảng 5 câu
II: C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc:
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. KiĨm tra bµi cò:
Gäi Häc sinh ®äc bµi tËp ®äc Héi vËt.
NhËn xÐt ghi ®iĨm.
B. Bµi «n:
Bµi1:: Khoanh tròn chữ cái trước từ chỉ các môn
nghệ thuật biểu diễn ở sân khấu:
a) múa
b) chèo
c) kòch
d) ca nhạc
e) cải lương
- HS đọc yêu cầu
- Cho HS làm bài.
- Cho học sinh thi đua sửa bài.

f) hội hoa
g) điện ảnh
- Nhận xét
Bài 2: Điền tiếp vào chỗ trống những từ chỉ các
hoạt động bảo vệ Tổ quốc của quân và dân ta:
kháng chiến, đánh đuổi, canh phòng, …
Bài 3: Gạch dưới những từ ngữ dùng để nhân
hoá cái nắng trong đoạn thơ sau:
Nắng lên cao theo bố
Xây thẳng mạch tường vôi
Lại trải vàng sân phơi
Hong thóc khô cho mẹ
Nắng chạy nhanh lắm nhé
Chẳng ai đuổi được đâu
Thoắt đã về vườn rau
Soi cho ông nhặt cỏ
Rồi xuyên qua cửa sổ
Nắng giúp bà xâu kim.
- Nhận xét
Bài 4: điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp để ngăn
cách bộ phận chỉ thời gian, đòa điểm, nguyên
nhân với các bộ phận khác trong mỗi câu văn
sau :
a) Tối qua, tại nhà văn hoá xã, Đoàn Ca nhạc
Bông Sen đã biểu diễn phục vụ bà con xã Hoà
Hưng.
b) Vì muốn xem đá bóng, Hùng phải cố làm
xong các bài tập cô giao về nhà.
Từ khắp nơi, bà con nô nức kéo về núi Cương
để dự lễ hội đền Hùng.

+ Bài tập yêu cầu em điều gì ?
- Giáo viên hướng dẫn: bài tập yêu cầu kể về
một ngày hội nhưng các em có thể kể vềmột lễ
hội vì trong lễ hội có cả phần hội. Các em hãy
suy nghó về những ngày hội mà các em đã được
tham gia hoặc được biết qua ti vi, sách báo và
nêu tên ngày hội đó.
- Giáo viên viết lên bảng câu hỏi và cho học
sinh đọc:
+ Em chọn kể về ngày hội nào ?
+ Hội được tổ chức ở đâu ? Vào thời gian nào ?
+ Mọi người đi xem hội như thế nào ?
+ Diễn biến của ngày hội, những trò vui được
tổ chức trong ngày hội ? Giáo viên đặt câu hỏi
nhỏ gợi ý cho học sinh:
+ Mở đầu hội có hoạt động gì ?
+ Những trò vui gì được tổ chức trong ngày hội?
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài: đấu tranh, chống
trả, chiến đấu, tiêu diệt, bắn,…
- HS thi đua sửa bài.
- Học sinh đọc bài làm
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài.
- học sinh thi đua sửa bài.
- Hs đọc bài làm :
- HS đọc yêu cầu
- Bài tập yêu cầu em Viết một
đoạn văn khoảng 5 câu kể về
những trò vui trong một ngày hội

mà em biết.
+Em có cảm tưởng như thế nào về ngày hội đó?
- Giáo viên: gợi ý chỉ là chỗ dựa để các em kể
lại câu chuyện của mình. Tuy nhiên, vẫn có thể
kể theo cách trả lời từng câu hỏi. Lời kể cần
giúp người nghe hình dung được quang cảnh và
hoạt động trong ngày hội.
- Giáo viên chia lớp thành nhiều nhóm nhỏ,
cho học sinh tả lại quang cảnh lễ hội cho bạn
bên cạnh nghe.
- Giáo viên cho học sinh thi kể trước lớp, mỗi
học sinh kể lại nội dung một lễ hội.
Giáo viên và cả lớp nhận xét cách kể của mỗi
học sinh và mỗi nhóm về lời kể, cách diễn đạt
- Gv nhắc học sinh chú ý: chỉ viết những điều
các em vừa kể về những trò vui trong ngày hội.
Khi viết phải chú ý diễn đạt thành câu, dùng
dấu chấm để phân tách các câu cho bài rõ
ràng.
- Cho học sinh làm bài
Gọi một số học sinh đọc bài trước lớp.
Bµi 5: Em ®· nghe nãi hc ®i dù ®ỵc nh÷ng lƠ
héi nµo? H·y ghi tªn nh÷ng lƠ héi ®ã:
- NhËn xÐt ch÷a bµi.
C: Cđng cè - dỈn dß:
NhËn xÐt giê häc .
Ra bµi tËp vỊ nhµ.
- Học sinh tả theo cặp
- Học sinh lần lượt kể trước lớp
- Häc sinh lµm vµo vë.

- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài.
Thø 4 ngµy 25 th¸ng 3
n¨m 2009
TiÕt 1: To¸n:

Lun tËp
I. Mơc tiªu: Gióp HS:
- Lun ®äc, viÕt sè. N¾m thø tù c¸c sè trong ph¹m vi 100.000
- Lun d¹ng bµi tËp t×m thµnh phÇn cha biÕt cđa phÐp tÝnh.
- Lun gi¶i to¸n
II. Ho¹t ®éng d¹y häc chđ u
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
3’
1’
30’
A. ¤n ®Þnh tỉ chøc
B. KiĨm tra bµi cò
- TÝnh nhÈm
500 + 2000 : 2 = 1500
4000 - ( 1700 + 300 ) × 2 = 0
- GV nxÐt, chÊm ®iĨm
C. Bµi míi
1. Giới thiệu bài: Bài học hơm nay giúp các em
củng cố về thứ tự các số có năm chữ số, tìm
thành phần chưa biết của phép tính, giải bài tốn
có liên quan đến rút về đơn vị, luyện ghép hình.
2. Hướng dẫn luyện tập
Bµi 1: ViÕt sè thÝch hỵp vµo chç chÊm.

a) 3897; 3898; 3899; 3900; 3901; 3902.
b) 24 686; 24 687; 24 688; 24 689 24 690.
c) 99 995; 99 996; 99 997; 99 998; 99 999.
- GV nxÐt, chÊm ®iĨm
Bµi 2: T×m x.
a) x + 1536 = 6924 b) x - 636 = 5618
x = 6924 - 1536 x = 5618 + 636
x = 5388 x = 6254
- HS tÝnh nhÈm, nªu kÕt qu¶ vµ
c¸ch thùc hiƯn
- HS kh¸c nhËn xÐt
- HS ®äc yªu cÇu
- HS lµm bµi vµo vë
- 3 HS ch÷a miƯng, nªu quy lt
d·y sè
- HS kh¸c nxÐt, bỉ sung
- HS ®äc yªu cÇu
- HS lµm bµi vµo vë
- 4 HS lªn b¶ng lµm bµi, nªu c¸ch
lµm
2
c) x 2 = 2826 d) x : 3 = 1628
x = 2826 : 2 x = 1628

3
x = 1413 x = 4884
- GV nhận xét
Bài 3: Tóm tắt.
3 ngày: 315m
8 ngày: m?

Giải
Số mét mơng mỗi ngày đào đợc là:
315 : 3 = 105 (m)
Số mét mơng đào đợc trong 8 ngày là:
105

8 = 840 (m)
Đáp số: 840m mơng
- GV nhận xét
Bài 4 : Cho 8 hình tam giác, mỗi hình nh
hình sau:
Hãy xếp
thành hình d-
ới đây
- GV nhận xét
D.Củng cố - dặn dò
- GV nhận xét, dặn dò
- HS khác nxét, bổ sung
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 1 HS nêu dạng toán, cách thực
hiện, đọc bài giải
- HS khác nhận xét
- HS đọc yêu cầu
- Hs sử dụng bộ đồ dùng xếp hình
- 1 Hs xếp hình trên bảng
- Lớp nxét
Tiết 2: Luyện Toán: Ôn tập
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Luyện các quy tắc so sánh các số trong phạmvi 100 000

- Học sinh Biết cách tính nhẩm các số có năm chữ số.
- Vận dụng các số có 5 chữ số vào giải toán.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tg Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
2
35
2
A. Ôn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ
Bài 1: Điền dấu <,>,=
49156 48516
69721 69713
89640 89650
87628 87728
59979 60000
35659 36860
Bài 2: Tính nhẩm:
7 000 - 3 000 = 9 000 + 900 - 2 000 =
10 000 - 8 000 = 3 000 x 2 =
6 000 + 4 000 = 200 + 8 000 : 2 =
Bài 3: Tìm X:
x + 3536 = 7924 x 536 = 4618
x : 4 = 1624 X x 2 = 2424
Yêu cầu học sinh làm vào vở, gọi học sinh lên
bảng nhận xét.
GV chấm một số bài
C. Củng cố - dặn dò
- GV nhận xét, dặn dò
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở

- 3 HS lên bảng làm bài, nêu cách
làm
- HS khác nxét, bổ sung
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 3HS lên bảng làm bài, nêu cách
làm
- HS khác nxét, bổ sung
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 4 HS lên bảng làm bài, nêu cách
làm
- HS khác nxét, bổ sung
Tiết 3: Luyện từ và câu: Nhân hoá. Ôn cách đặt và
TLCH:
Để làm gì? Dấu chấm, chấm hỏi,
chấm than
I. Mục tiêu: Giúp HS:
1. Củng cố hiểu biết về các cách nhân hoá.
2. Ôn luyện cách đặt và ttrả lời câu hỏi Để làm gì ?
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết sẵn nội dung BT2, BT3
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tg Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1
A. Ôn định tổ chức
3
1
30
2

B. Kiểm tra bài cũ
- Đặt câu có sử dụng biện pháp nhân hoá
- Nêu tác dụng của biện pháp nhân hoá
- GV nhận xét, chấm điểm
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
Nhân hoá. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi : Để
làm gì? Dấu chấm, chấm hỏi, chấm than
2. H ớng dẫn làm bài tập
Bài 1: Trong các câu thơ sau, cây cối và sự vật
tự xng là gì? Cách xng hô ấy có tác dụng gì?
a) Tôi là bèo lục bình
Bứt khỏi sình đi dạo
Dong mây trắng làm buồm
Mợn trăng non làm giáo.
Nguyễn Ngọc Oánh
b) Tớ là chiếc xe lu
Ngời tớ to lù lù
Con đờng nào mới đắp
Tớ lăn bằng tăm tắp
Trần Nguyên Đào
- GV nhận xét, khái quát: Bèo lục bình tự xng
là tôi; xe lu tự xng là tớ khi nói về mình.
Cách xng hô ấy làm cho ta có cảm giác bèo lục
bình và xe lu giống nh một ngời bạn gần gũi,
đang nói chuyện với chúng ta
Bài 2: Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi Để làm
gì?
a) Con phải đến bác thợ rèn để xem lại bộ
móng.

b) Cả một vùng sông Hồng lại nô nức làm lễ, mở
hội để tởng nhớ ông.
c) Ngày mai, muông thú trong rừng mở hội thi
chạy để chọn con vật nhanh nhất.
- Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì ? cho những
câu trên.
- GV nxét, chốt, nêu yêu cầu thêm
Bài 3: Em chọn dấu chấm, chấm hỏi hay chấm
than để điền vào từng ô trống trong truyện vui
sau?
Nhìn bài của bạn
Phong đi học về. Thấy em rất vui, mẹ hỏi :
- Hôm nay con đợc điểm tốt à?
- Vâng! Con đợc điểm 9 nhng đó là nhờ con
nhìn bạn Long. Nếu không bắt chớc bạn ấy thì
chắc con không đợc điểm cao nh thế.
Mẹ ngạc nhiên :
- Sao con nhìn bài của bạn?
- Nhng thầy giáo có cấm nhìn đâu! Chúng con
thi tập thể dục ấy mà!
- GV nhận xét, chốt
D. Củng cố - dặn dò:
- Nhắc lại 3 cách nhân hoá => vận dụng khi làm
bài
- GV nxét tiết học, dặn dò
- HS thực hiện
- HS khác nhận xét
- HS ghi vở
- 1 HS đọc yêu cầu và các bài thơ
- Cả lớp đọc

- HS làm bài vào vở
- HS chữa miệng
- HS khác nhận xét
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào VBT
- 3 HS chữa miệng
- HS khác nxét, bổ sung
- HS đặt câu
a) Ngựa Con phải đến bác thợ rèn
để làm gì ?
b) Cả một vùng sông Hồng lại nô
nức làm lễ, mở hội để làm gì ?
c) Ngày mai, muông thú trong rừng
mở hội thi chạy để làm gì ?
- Hs khác nxét, bổ sung
- 1 HS đọc yêu cầu và câu chuyện
- HS làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng làm bài
- HS khác nhận xét, nêu cách dùng
các dấu câu
- HS khác nxét, bổ sung
Tiết 4: Tập viết: T - Thăng Long
I. Mục tiêu: Củng cố cách viết chữ hoa T (Th) thông qua bài tập ứng dụng
1. Viết tên riêng Thăng Long bằng chữ cỡ nhỏ
2. Viết câu ứng dụng:
Thể dục thờng xuyên bằng mời viên thuốc bổ
bằng chữ cỡ nhỏ
- Yêu cầu viết đều nét, đúng độ cao, đúng khoảng cách giữa các chữ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ T hoa

- Các chữ Thăng Long và câu ca dao viết trên dòng kẻ ô li.
- Vở TV, bảng con, phấn
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tg Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1
5
A. Ôn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ
- Viết: Tân Trào
- GV nhận xét bài viết
- HS viết vào bảng con
- Lớp nhận xét
1
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- Ôn tập cách viết chữ hoa T (Th)
10 2. H ớng dẫn viết trên bảng con
2.1 Luyện viết chữ hoa
- Tìm các chữ hoa có trong bài : T (Th), L
Luyện viết chữ Th, L
- GV viết mẫu
- GV nhận xét
- HS tìm các chữ viết hoa trong bài
- HS nêu cách viết
- HS viết trên bảng con
- HS nhận xét bài bạn
2.2 Luyện viết từ ứng dụng: Thăng Long
- GV giới thiệu: Thăng Long là tên cũ của thủ đô
Hà Nộ do vua Lí Thái Tổ (Lí Công Uẩn) đặt.
Theo sử sách ghi thì khi dời kinh đô từ Hoa L

(Ninh Bình) ra thành Đại La (nay là Hà Nội), Lí
Thái Tổ mơ thấy rồng vàng bay lên, vì vậy, vua
đổi tên Đại La thành Thăng Long.

Luyện viết: Thăng Long
- GV nhận xét
- HS đọc từ ứng dụng
- HS viết trên bảng con
- HS nhận xét bài bạn
2.3 Luyện viết câu ứng dụng
Thể dục thờng xuyên bằng mời viên thuốc bổ
Tìm hiểu nội dung câu ứng dụng: Năng tập thể
dục làm cho con ngời khoẻ mạnh nh uống rất
nhiều thuốc bổ.
- GV nhận xét, chốt
Luyện viết các chữ : Thể dục
- GV nhận xét
Luyện viết: T
- GV nhận xét
- HS đọc câu ứng dụng
- HS g/thích ý nghĩa của câu
- HS khác bổ sung
- HS viết trên bảng con
- HS nhận xét bài bạn
- HS nêu các chữ viết hoa trong câu
ứng dụng
- HS viết vào bảng con
- HS khác nhận xét
17 3. H ớng dẫn viết vào vở tập viết
+ Viết chữ Th : 1 dòng

+ Viết chữ L : 1 dòng
+ Viết tên riêng Thăng Long: 2 dòng
+ Viết câu ứng dụng : 5 lần
- GV quan sát, uốn nắn
- HS nêu yêu cầu viết trong vở TV
- HS viết
2 4. Chấm, chữa bài : - GV chấm 1 số bài, nhận xét.
2 D. Củng cố - dặn dò:
- Quan sát bài viết đẹp
- Dặn dò: viết cẩn thận, học thuộc và vận dụng lời
khuyên chăm tập thể dục .
Thứ 5 ngày 26 tháng 3
năm 2009
Tiết 1: Toán: Diện tích một hình

I. Mc tiờu:Giỳp hc sinh:
- Bc u lm quen vi khỏi nim din tớch. Cú biu tng v din tớch thụng qua bi toỏn
so sỏnh din tớch ca cỏc hỡnh.
- Cú biu tng v din tớch bộ hn, din tớch bng nhau
II. Cỏc hot ng dy hc
Tg Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
4
1
A. Kim tra bi c:
- Gi 4 hc sinh lờn bng lm:
x + 1204 = 5467 ; x 6547 = 9785
x : 5 = 1023 ; X x 7 = 9807
* GV nhn xột v cho im hc sinh.
B. Dy hc bi mi
- 4 hc sinh lờn bng lm bi, mi

hc sinh lm 1 bi.
- C lp lm bng con
17’
16’
1. Giới thiệu bài: Bài học hôm nay sẽ giúp các
em làm quen với một khái niệm mới trong toán
học đó là diện tích của một hình.
2. Giới thiệu về diện tích của một hình.
a. Ví dụ 1:
- Giáo viên đưa ra trước lớp hình tròn như SGK
hỏi: Đây là hình gì ?
- Giáo viên tiếp tục đưa ra hình chữ nhật như
SGK và hỏi: Đây là hình gì ?
* GVnãi: đặt hình chữ nhật lên trên hình tròn thì
thấy hình chữ nhật nằm được trọn trong hình
tròn (không bị thừa ra ngoài) khi đó ta nói diện
tích hình chữ nhật bé hơn diện tích hình tròn.
- Giáo viên có thể đưa ra một số cặp hình khác,
trong mỗi cặp hình có hình này nằm trọn được
trong hình kia để học sinh nêu diện tích hình
nào bé hơn.
b. Ví dụ 2
- Giáo viên đưa ra hình A sau đó hỏi: Hình A có
mấy ô vuông ?
*GV: Ta nói diện tích hình A bằng 5 ô vuông.
- Giáo viên đưa ra hình B sau đó hỏi: Hình B có
mấy ô vuông ?
- Vậy diện tích hình B bằng mấy ô vuông?
* Giáo viên: Diện tích hình A bằng 5 ô vuông,
diện tích hình B bằng 5 ô vuông nên ta nói diện

tích hình A bằng diện tích hình B.
c. Ví dụ 3
- Giáo viên đưa ra hình P như SGK, sau đó hỏi:
Diện tích hình P bằng mấy ô vuông ?
- Giáo viên dùng kéo cắt hình P thành 2 hình M
và N như SGK, vừa thao tác vừa nêu: Tách hình
P thành hai hình M và N. Em hãy nêu số ô
vuông có trong mỗi hình M và N.
- Lấy số ô vuông của mình M cộng với số ô
vuông của hình N thì được bao nhiêu ô vuông ?
- 10 ô vuông là diện tích của hình nào trong các
hình P, M, N ?
- Khi đó ta nói diện tích hình P bằng tổng diện
tích của hình M và hình N
3. Luyện tập thực hành
* Bài 1
- Yêu cầu học sinh cả lớp quan sát hình.
- Yêu cầu 1 học sinh đọc các ý a, b, c trước lớp.
* Giáo viên hỏi: Diện tích hình tam giác ABC
lớn hơn diện tích hình tứ giác ABCD, đúng hay
sai ? Vì sao ?
* Giáo viên hỏi: Diện tích hình tam giác ABC
bé hơn diện tích hình tứ giác ABCD đúng hay
sai ? Vì sao ?
* Giáo viên hỏi thêm: Diện tích của hình tứ
giác ABCD như thế nào so với diện tích của hai
- Nghe giáo viên giới thiệu
- Đây là hình tròn
- Đây là hình chữ nhật
- Học sinh quan sát hình và nêu:

Diện tích hình chữ nhật bé hơn diện
tích hình tròn.
- Hình A có 5 ô vuông
- Học sinh nhắc lại
- Hình B có 5 ô vuông
- Diện tích hình B bằng 5 ô vuông
- Diện tích hình A bằng diện tích
hình B
- Diện tích hình P bằng 10 ô vuông
- Học sinh quan sát và trả lời: Hình
M có 6 ô vuông và hình N có 4 ô
vuông.
- Thì được 10 ô vuông
- Là diện tích của hình P
- Quan sát hình trong SGK
- 1 học sinh đọc, cả lớp theo dõi
trong SGK
- Sai vì tam giác ABC có thể nằm
trọn trong tứ giác ABCD. Vậy diện
tích của hình tam gác ABC không
thể lớn hơn diện tích của hình tứ
giác ABCD.
- Đúng vì tam giác ABC có thể nằm
trọn trong tứ giác ABCD, vậy diện
tích của hình tam giác ABC bé hơn
diện tích của hình tứ giác ABCD.
- Diện tích hình tứ giác ABCD bằng
tổng diện tích hình tam giác ABC và
diện tích của hình tam giác ACD
2

hỡnh tam giỏc ABC v ACD ?
* Bi 2:
- Yờu cu hc sinh t lm bi
- Giỏo viờn cha bi, nờu tng cõu hi cho hc
sinh tr li.
+ Hỡnh P gm bao nhiờu ụ vuụng ?
+ Hỡnh L gm bao nhiờu ụ vuụng ?
+ So sỏnh din tớch hỡnh P vi din tớch ca hỡnh
L ?
* Bi 3:
- Bi tp yờu cu chỳng ta lm gỡ ?
- Yờu cu hc sinh quan sỏt k hỡnh v oỏn kt
qu.
* Giỏo viờn cha bi: Giỏo viờn a ra mt s
hỡnh tam giỏc cõn nh hỡnh A sau ú yờu cu
hc sinh dựng kộo ct theo ng cao h t nh
cõn xung (GV cú th ỏnh du ng ny
trờn hỡnh) Sau ú, yờu cu hc sinh ghộp hai
mnh ca tam giỏc va ct thnh hỡnh vuụng v
so sỏnh din tớch hỡnh vuụng ny vi hỡnh B
* Giỏo viờn cng cú th yờu cu hc sinh ct
hỡnh B gp thnh hỡnh tam giỏc A.
4. Cng c - dn dũ
- GV tng kt gi hc, tuyờn dng nhng HS
tớch cc tham gia xõy dng bi, nhc nh nhng
HS cũn cha chỳ ý.
* Dn dũ hc sinh v nh xem li bi
* Bi sau: n v o din tớch Xng ti
một vuụng.
- Hc sinh t lm bi

- Hỡnh P gm 11 ụ vuụng
- Hỡnh L gm 10 ụ vuụng
- 11 > 10 vy din tớch hỡnh P ln
hn din tớch hỡnh L
- So sỏnh din tớch hỡnh A v din
tớch hỡnh B.
- 3 n 4 hc sinh nờu kt qu
phng oỏn ca mỡnh, hc sinh cú
th núi din tớch hỡnh A ln hn B
hoc ngc li, hoc din tớch hai
hỡnh bng nhau.
- Hc sinh thc hin thao tỏc theo
hng dn rỳt ra kt lun. Din
tớch hỡnh A bng din tớch hỡnh B
Tiết 2 : Luyện viết : Bài 28
I. Mục tiêu:
- Giúp HS viết đúng, đẹp nội dung bài, viết đều nét, đúng khoảng cách, độ cao từng con chữ.
- Rèn kĩ năng viết đẹp, cẩn thận, chu đáo.
II. Chuẩn bị:
- Vở luyện viết của HS, bảng lớp viết sẵn nội dung bài
III. Hoạt động trên lớp:
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5'
2'
8'
15'
8'
1. Kiểm tra bài viết ở nhà của HS
- GV nhận xét chung
2. Giới thiệu nội dung bài học

3. Hớng dẫn luyện viết
+ Hớng dẫn HS viết chữ hoa trong bài
- Trong bài có những chữ hoa nào?
- Yêu cầu HS nhắc lại quy trình viết.
+ Viết bảng các chữ hoa và một số tiếng
khó trong bài
- Yêu cầu HS viết vào vở nháp
- GV nhận xét chung
4. Hớng dẫn HS viết bài
- Các chữ cái trong bài có chiều cao nh thế
nào?
- Khoảng cách giữa các chữ nh thế nào?
- GV nhận xét, bổ sung.
- GV bao quát chung, nhắc nhở HS t thế
ngồi viết, cách trình bày
5. Chấm bài, chữa lỗi
- Chấm 7 - 10 bài, nêu lỗi cơ bản
- HS mở vở, kiểm tra chéo, nhận xét
- 1 HS đọc bài viết
- HS nêu
- HS nhắc lại quy trình viết
- HS trả lời
- HS viết vào vở nháp
- Lớp nhận xét
- HS trả lời
- HS trả lời
- Lớp nhận xét
- 1 HS đọc lại bài viết
- HS viết bài
- HS chữa lỗi

Tg Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh
2'
- NhËn xÐt chung, HD ch÷a lçi
6. Cđng cè, dỈn dß
TiÕt 3, 4: Anh V¨n:
Bi chiỊu:
TiÕt 1: Lun To¸n: ¤n tËp
I. Mơc tiªu: Giúp Hs nhớ và nắm được nội dung đã học về :
- So sánh các số trong phạm vi 100 000
- X¨ng ti mét
II. Ho¹t ®éng trªn líp:
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
37’
3’
Híng dÉn HS lµm c¸c BT sau:
Bài 1 : >, < ,=
35 276 …… 35 275 4589 …… 10 001
86 573 …… 96 573 8000 …… 7999 + 1
69 731 …… 69 713
78 659 …… 76 860
Bài 2 :
a) Số lớn nhất có 4 chữ số?
b) Số bé nhất có 4 chữ số?
c) Số lớn nhất có 5 chữ số?
d) Số bé nhất có 5 chữ số?
e) Tìm số lớn nhất trong các số sau: 83268,
92 368, 29 863 , 68 932
f) Tìm số bé nhất trong các số sau:
74 203, 100 000,54 307 ,90 241
- GV nhận xét

Bài 3: Tính
18 cm + 26 cm=
40 cm + 17 cm =
6 cm x 4 =
32 cm : 4 =
70 cm : 5 =
Tổng kết – dặn dò :
Về ôn lại kiến thức đã học cho chắc và kỹ
hơn .
Nhận xét tiết học .

- Hs đọc yêu cầu của bài .
- HS làm bài vào vở
35276 = 35 275 4589 < 10 001
86 573 < 96 573
8000 = 7999 + 1
69 731 > 69 713
78 659 > 76 860
- Hs đọc yêu cầu của bài .
- HS làm bài vào vở
Số lớn nhất có 4 chữ số :9999
Số bé nhất có 4 chữ số : 1000
Số lớn nhất có 5 chữ số : 99999
Số bé nhất có 5 chữ số :10000
Tìm số lớn nhất trong các số là :
92 368
Tìm số bé nhất trong các số là : 54
307
-HS nhận xét
- HS đọc đề bài

- HS làm bài vào vở.1 HS làm
bảng lớp
18 cm +26 cm = 44 cm
40 cm + 17 cm = 57 cm
6 cm x 4 = 24 cm
32 cm : 4 = 8cm
70 cm : 5 = 14cm
HS nhận xét
TiÕt 2: Lun Ti Õn g ViƯt: ¤n tËp
I. Mơc tiªu: Giúp hs nhớ và nắm được nội dung đã học về :
- Nhân hoá
- Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi để làm gì?
- Dấu chấm, chấm hỏi, chấm than
II. Ho¹t ®éng trªn líp:
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
37’
Híng dÉn HS lµm c¸c BT sau:
Câu 1: Tìm bộ phận câu trả lới cho câu hỏi
Để làm gì?

- Hs đọc yêu cầu của đề bài
- HS thảo luận nhóm đôi
3’
-Các bạn phải học tập thật chăm chỉ để đạt
kết quả tốt .
- tập thể thao để tăng sức dẻo dai.
-Đoàn kết để có sức mạnh.
Gv nhận xét, bổ sung, giúp đỡ.
Câu 2: Đặt dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu
chấm than vào chỗ trống.

Phong đi học về Thấy em rất vui, mẹ
hỏi:
-Hôm nay con được điểm tốt à
-vâng Con được điểm 9 nhưng đó là
nhờ con nhìn bài bạn Lan
Mẹ ngạc nhiên:
-Sao con nhìn bài của bạn
Nhưng thầy giáo có cấm nhìn bạn tập đâu!
Chúng con thi thể dục nay mà!
- Gv nhận xét, bổ sung, giúp đỡ.
C©u 3: ViÕt mét ®o¹n v¨n ng¾n (chđ ®Ị em tù
chän) trong ®ã cã sư dơng nh©n ho¸.
- Gv nhận xét, bổ sung, giúp đỡ.
Tổng kết – dặn dò
Về làm lại các bài tập và ôn lại kiến thức dã
học cho chắc chắn hơn .
Nhận xét tiết học .
- Hs làm vào vở
Các bạn phải học tập thật chăm chỉ
để đạt kết quả tốt .
- tập thể thao để tăng sức dẻo dai.
-Đoàn kết để có sức mạnh.
- HS nhận xét
- Hs đọc yêu cầu của đề bài
- HS làm bài vào vở
Phong đi học về. Thấy em rất vui,
mẹ hỏi:
-Hôm nay con được điểm tốt à ?
-Vâng !Con được điểm 9 nhưng đó
là nhờ con nhìn bạn Lan .

Mẹ ngạc nhiên:
-Sao con nhìn bài của bạn ?
Nhưng thầy giáo có cấm nhìn bạn
tập đâu! Chúng con thi thể dục nay
mà!
HS nhận xét
- Hs đọc yêu cầu của đề bài
- HS làm bài vào vở
- 1 sè em ®äc bµi lµm
- Líp nhËn xÐt
TiÕt 3: Lun Ti Õn g ViƯt: (TËp ®äc) Tin thĨ thao
I.Mục tiêu :
-Rèn kỹ năng đọc thành tiếng : Hồng Kông, SEA Games, Am-xtơ-rông, huy
chương vàng, trường quyền, võ thuật, họa só.
-Rèn kỹ năng đọc – hiểu: Hiểu được các bản tin thể thao : Thành công của vận
động viên Việt Nam Nguyễn Thúy Hiền, Quyết đònh của Ban tổ chức SEA Games
chọn chú Trâu vàng làm biểu tượng của SEA Games 22, gương luyện tập của Am-
xtơ-rông.
II.Chuẩn bò :
-nh hai vận động viên, ảnh biểu tượng Trâu vàng.
-Tờ báo có đăng Tin Thể thao.
-Hình ảnh một vài vận động viên nổi tiếng.
III.Các hoạt động:
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
3’
2’
10’
A. Kiểm tra bài cũ.
-Đọc thuộc lòng bài Cùng vui chơi, trả lời câu
hỏi 1, 2.

-Nhận xét và cho điểm.
B. Dạy bài mới.
1/-Giới thiệu bài : Nêu mục đích, yêu cầu giờ
học và ghi tên bài lên bảng.
- 2 HS đọc
-Lắng nghe.
12’
10’
2’
2/-Luyện đọc :
a-GV đọc toàn bài : Rành mạch, hào hứng.
-Giới thiệu ảnh hai vận động viên và biểu
tượng Trâu vàng.
b-GV hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải
nghóa từ :
-Đọc từng câu :
+GV viết bảng : Hồng Kông, SEA Games 22,
Am-xtơ-rông.
+Tiếp nối nhau đọc từng câu.
-Đọc từng đoạn trước lớp.
-Đọc từng đoạn trong nhóm.
-Tiếp nối nhau đọc 3 đoạn.
-Đọc toàn bài.
3/-Hướng dẫn HS tìm hiểu bài :
a-Tóm tắt mỗi tin bằng một câu.
-Đọc thầm từng mẫu tin.
-Nói lời tóm tắt của từng mẫu tin bằng một
câu ngắn.
-Cả lớp và GV nhận xét, giúp các em hòan
chỉnh ý kiến của mình.

b-Tấm gương của Am-xtơ-rông nói lên điều
gì ?
c-Ngoài tin thể thao, báo chí còn cho ta biết
những gì ?
4/-Luyện đọc lại :
-Tiếp nối nhau đọc 3 mẫu tin.
-Hướng dẫn các em đọc đúng, nhấn giọng
những từ ngữ quan trọng.
-Thi đọc đoạn 3.
-Đọc lại toàn bài.
C. Củng cố – Dặn dò
-Về nhà tìm đọc các tin thể thao.
-Nhận xét giờ học.
-Theo dõi.
-Quan sát.
-Vài HS đọc, cả lớp đọc đồng
thanh.
-Thực hiện.
-HS đọc.
-4 nhóm đọc.
-3 HS đọc.
-Cả lớp đọc thầm.
+Nguyễn Thúy Hiền vừa đoạt
Huy chương vàng môn Trường
Quyền nữ.
+Ban tổ chức SEA Games 22 đã
chọn Chú Trâu vàng làm biểu
tượng của Đại Hội.
+Am-xtơ-rông lại đoạt giải vô
đòch vòng quanh Nước Pháp.

-Am-xtơ-rông là người có ý chí,
nghò lực, nhờ vậy anh đã làm
được những điều phi thường.
-Tin Thời sự, giá cả thò trường,
Văn hóa giáo dục, dự báo thời
tiết.
-3 HS khá đọc.
-Theo dõi.
-4 – 5 HS đọc.
1 HS đọc.
-Lắng nghe.
TiÕt 4: HDTH: Híng dÉn HS lµm BT ë VBTNC To¸n
Thø 6 ngµy 27 th¸ng 3 n¨m
2009
TiÕt 1: To¸n: §¬n vÞ ®o diƯn tÝch. X¨ng-ti-
mÐt vu«ng

I. Mục tiêu:Giúp học sinh:
- Biết 1 cm
2
là diện tích của mình vng có cạnh dài 1cm
- Bit c, vit s o din tớch theo xng ti một vuụng
- Hiu c s o din tớch ca mt hỡnh theo xng - ti - một vuụng chớnh l s ụ vuụng 1 cm
2
cú trong hỡnh ú.
II. dựng dy hc
- Hỡnh vuụng cú cnh 1cm cho tng hc sinh.
III. Cỏc hot ng dy hc
Tg Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
3

1
13
20
3'
A. ÔĐTC
B. Dy hc bi mi
1. Gii thiu bi: Trong bi hc hụm nay chỳng ta
s lm quen vi n v din tớch.
2. Gii thiu xng - ti - một vuụng (cm
2
)
* Giỏo viờn gii thiu:
+ o din tớch ngi ta dựng n v o din tớch.
Mt trong nhng n v o din tớch thng gp l
xng - ti - một vuụng
+ Xng - ti - một vuụng l din tớch ca hỡnh vuụng
cú cnh di 1 cm.
+ Xng - ti - một vuụng vit tt l 1cm
2
- Giỏo viờn phỏt cho mi hc sinh mt hỡnh vuụng
cú cnh di l 1 cm v yờu cu hc sinh o cnh ca
hỡnh vuụng ny.
- Vy din tớch ca hỡnh vuụng ny l bao nhiờu ?
3. Luyn tp thc hnh
* Bi 1: Viết (theo mẫu)
Đọc Viết
Năm xăng-ti-mét vuông 5cm
2
Một trăm hai mơi xăng-ti-mét
vuông

120cm
2
Một nghìn năm trăm xăng-ti-mét
vuông
1500cm
2
Mời nghìn xăng-ti-mét vuông 10 000 cm
2
- Giỏo viờn gi 5 hc sinh lờn bng, c cỏc s o
din tớch theo xng - ti - một vuụng yờu cu hc
sinh vit.
- Giỏo viờn ch bng, yờu cu hc sinh c li cỏc
s o va vit.
* Bi 2: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu).

- Yờu cu hc sinh t lm vi hỡnh B.
- So sỏnh din tớch hỡnh A v din tớch hỡnh B ?
* Giỏo viờn khng nh: Hai hỡnh cựng cú din tớch
l 6cm
2
nờn ta núi din tớch ca hai hỡnh bng nhau.
* Bi 3: Tính (theo mẫu)
a) 18cm
2
+ 26cm
2
= 44cm
2
b) 6 cm
2

4 = 24 cm
2

40 cm
2
- 17 cm
2
= 23 cm
2
32 cm
2
: 4 = 8 cm
2
* Giỏo viờn: Khi thc hin cỏc phộp tớnh vi cỏc s
o cú n v o l din tớch, chỳng ta cng thc
hin nh vi cỏc s o cú n v o l n v chiu
di, cõn nng, thi gian ó hc.
* Giỏo viờn nhn xột v cho im hc sinh
* Bi 4:Tờ giấy màu xanh có diện tích 300
2
, tờ giấy
màu đỏ có diện tích 280cm
2
. Hỏi tờ giấy màu xanh
có diện tích lớn hơn diện tích tờ giấy màu đỏ bao
nhiêu xăng-ti-mét vuông?
- Nghe giỏo viờn gii thiu bi
- Hc sinh c lp cựng o v bỏo
cỏo: Hỡnh vuụng cú cnh l 1cm.
- L 1cm

2
- Hc sinh nghe giỏo viờn nờu yờu
cu ca bi tp.
- Hc sinh lm bi vo v bi tp,
sau ú 2 hc sinh ngi cnh nhau
i chộo v kim tra bi ln
nhau.
- Hc sinh vit
- Hỡnh Acú 6 ụ vuụng, mi ụ vuụng
cú din tớch l 1cm
2
- Hỡnh B gm 6 ụ vuụng1cm
2
, vy
din tớch ca hỡnh B l 6cm
2

- Din tớch hai hỡnh ny bng nhau.
- Thc hin cỏc phộp tớnh vi s o
cú n v o l din tớch.
- Hc sinh nghe giỏo viờn hng
dn, sau ú lm bi, 2 hc sinh lờn
bng lm bi.
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 1 HS chữa bài
Giải
Tờ giấy màu xanh có diện tích
4. Cng c - dn dũ:
* GV tng kt gi hc.

* Dn dũ hc sinh v nh lm bi VBT
* Bi sau: Din tớch ca hỡnh ch nht
lớn hơn diện tích tờ giấy màu đỏ số
xăng-ti-mét vuông là:
300 - 280 = 20 (cm
2
)
Đáp số: 20cm
2
- HS khác nhận xét
Tiết 2: Chính tả: (Nhớ - viết): Cùng vui chơi
I. Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng viết chính tả
-Nhớ và viết lại chính xác nội dung, đúng chính tả các khổ thơ 2, 3, 4 của bài Cùng vui chơi.
-Làm đúng bài tập chính tả phân biệt l/ n; dấu hỏi/ dấu ngã
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tg Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1
4
1
4
15
3
7
1
A. Ôn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ
Viết các từ : thanh niên, nai nịt
- GV nxét, đánh giá
C. Bài mới

1. Giới thiệu bài: nh mục I
2. H ớng dẫn HS viết
2.1 Hớng dẫn chuẩn bị
Đọc thuộc bài thơ
Viết tiếng, từ dễ lẫn: lộn xuống, dẻo chân,
nắng vàng, xen
Nhẩm lại đoạn viết
2.2 HS viết bài
- Lu ý cách trình bày
- GV quan sát, nhắc nhở t thế viết
2.3 Chấm, chữa bài: - GV chấm, nhận xét một
số bài
3. H ớng dẫn HS làm bài tập chính tả
Tìm các từ
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n có nghĩa nh
sau :
- Môn bóng có hai đội thi đấu, ngời chơi dùng
tay điều khiển bóng, tìm cách ném bóng vào
khung thành của đối phơng: bóng ném
- Môn thể thao trèo núi: leo núi
- Môn thể thao có hai bên thi đấu, ngời chơi
dùng vợt đánh quả cầu cắm lông chim qua
một tấm lới căng giữa sân: cầu lông
- GV nxét, khái quát
D. Củng cố - dặn dò
- GV nhận xét tiết học, dặn dò
. Về nhà rèn chữ, sửa lỗi chính tả
. Tìm hiểu về các môn thể thao
- HS viết ra bảng con
- HS mở SGK, ghi vở

- Cả lớp đọc 1 lần
- 2 HS đọc thuộc đoạn viết, cả lớp
đọc thầm
- HS viết vào vở nháp
- 1 HS đọc lại
- HS nhẩm lại 1 phút
- HS nhớ, viết bài
- HS tự soát lỗi
- 1 HS đọc yêu cầu
- Cả lớp làm vào vở
- HS chữa nối tiếp
- HS khác nxét, nêu cách chơi môn
thể thao
- HS khác nxét, bsung
- HS nói về môn thể thao mình
thích
Tiết 3: Tập làm văn:

Kể lại một trận thi đấu thể
thao.
Viết lại một tin thể thao trên báo, đài
I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng nói: Kể đợc một số nét chính của một trận thi đấu thể thao đã đợc xem, đợc
nghe tờng thuật (theo các câu hỏi gợi ý), giúp ngời nghe hình dung đợc trận đấu.
- Rèn kĩ năng viết: Viết lại đợc một tin thể thao mới đọc đợc (hoặc nghe đợc, xem đợc trong
các buổi phát thanh, truyền hình) viết gọn, rõ, đủ thông tin.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa, phấn màu, nam châm
- Bảng lớp viết sẵn các gợi ý
- Máy cát-xét và băng có bản tin thể thao; tờ báo thể thao (nếu có)

III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ u:
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
5’
1’
31’
2’
A. ¤n ®Þnh tỉ chøc
B. KiĨm tra bµi cò
- §äc bµi viÕt kĨ vỊ ngµy héi
- GV nhËn xÐt, chÊm ®iĨm
C. Bµi míi
1. Giíi thiƯu bµi
KĨ l¹i mét trËn thi ®Êu thĨ thao
ViÕt l¹i mét tin thĨ thao trªn b¸o, ®µi
2. H íng dÉn HS lµm bµi tËp :
1. KĨ l¹i mét trËn thi ®Êu thĨ thao.
- GV nªu c©u hái Gỵi ý:
- §ã lµ m«n thĨ thao nµo?
- Em tham gia hay chØ xem thi ®Êu?
- Bi thi ®Êu ®ỵc tỉ chøc ë ®©u? Khi nµo?
- Em cïng xem víi nh÷ng ai?
- Bi thi ®Êu diƠn ra nh thÕ nµo?
- KÕt qu¶ thi ®Êu ra sao?
- Em cã c¶m nghÜ g× vỊ bi thi ®Êu ®ã?
- GV nhËn xÐt, gỵi ý, híng dÉn thªm, ghi b¶ng
nÕu cÇn

KĨ mÉu
- GV gỵi ý, gióp ®ì

ChiỊu chđ nhËt tn tríc, em ®ỵc anh em cho
®i xem mét trËn bãng ®¸ gi÷a trêng anh vµ mét
trêng b¹n
- G nxÐt, rót kinh nghiƯm

KĨ trong nhãm

Thi kĨ
- GV nhËn xÐt, ®¸nh gi¸
2. H·y viÕt l¹i mét tin thĨ thao em míi ®äc ®-
ỵc trªn b¸o (hc nghe ®ỵc, xem ®ỵc
trong c¸c bi ph¸t thanh, trun
h×nh).
L u ý: cÇn chØ râ th«ng tin tõ ngn nµo? (®äc
trªn b¸o, t¹p chÝ nµo, nghe tõ ®µi ph¸t thanh,
trun h×nh nµo, )
- GV nhËn xÐt, chÊm ®iĨm
D. Cđng cè - dỈn dß
- GV nxÐt tiÕt häc, dỈn dß
- T×m hiĨu thªm vỊ thĨ thao
- 2 HS ®äc
- HS kh¸c nhËn xÐt
- HS ghi vë
- 1 HS ®äc yªu cÇu
- HS suy nghÜ, lùa chän néi dung
- HS tr¶ lêi nèi tiÕp c¸c c©u hái gỵi
ý
- HS kh¸c nxÐt, bỉ sung
- 1 HS kĨ mÉu
- HS kh¸c nxÐt, bỉ sung

- HS kĨ theo nhãm ®«i
- 3 HS kĨ thi
- HS kh¸c nxÐt, bỉ sung
- 1 HS ®äc yªu cÇu
- 1 HS nãi miƯng
- HS kh¸c nhËn xÐt
- HS viÕt bµi
- 2 HS ®äc bµi cđa m×nh
- HS kh¸c nxÐt, bỉ sung
TiÕt 4: Lun Ti Õn g ViƯt: ¤n tËp
I. Mơc tiªu:
Cho HS lun tËp lµm l¹i 2 bµi tËp cđa tiÕt lµm v¨n trªn
Kể lại một trận thi đấu thể thao.Viết lại một tin thể thao
II. Các hoạt động:
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
20’
* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs làm bài.
- Gv mời Hs đọc yêu cầu của bài 1.
- Gv nhắc nhở Hs:
+ Có thể kể về buổi thi đấu mà em chứng kiến
tận mắt trên sân vận động, sân trường hoặc
trên tivi; cũng có thể kể một buổi thi đấu các
em nghe tường thuật trên đài phát thanh, nghe
qua người khác hoặc đọc trên sách, báo.
+ Kể dựa theo gợi ý nhưng không nhất thiết
phảo theo sát gợi ý, có thể linh hoạt thay đổi
trình tự các gợi ý.
Hs đọc yêu cầu của bài .
Hs trả lời.
Hs quan sát kó để trả lời câu hỏi.

Hs đứng lên kể theo gợi ý.
Hs đứng lên thi kể chuyện.
Hs khác nhận xét.
17’
3’
- Gv yêu cầu vài Hs đứng lên tiếp nối nhau thi
kể.
-Gv nhận xét, bình chọn bạn nào kể tốt nhất.
* Hoạt động 2: Hs thực hành .
- Gv mời 1 em đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu các em viết vào vở những điều
các em đã kể thành một thành một tin thể thao
đủ thông tin.
- Gv mời vài Hs đứng lên đọc các mẩu tin đã
viết.
- Gv nhận xét.
* Hoạt động3: Cđng cè - dỈn dß
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs làm bài vào vở.
Hs đọc bài viết của mình.
Hs cả lớp nhận xét.

×