Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Giáo án kĩ thuật lớp 5 tuần 1-7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.08 KB, 17 trang )

TuÇn:1
M«n: kÜ thuËt (TiÕt: 1 )
ĐÍNH KHUY HAI LỖ
I. MỤC TIÊU:
HS cần phải:
- Biết cách đính khuy hai lỗ.
- Đính được khuy hai lỗ đúng qui trình, đúng kĩ thuật.
- Rèn luyện tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mẫu đính khuy hai lỗ.
- Một số sản phẩm may mặc được đính khuy hai lỗ.
- Vật liệu và dụng cụ cần thiết:
+ Một số khuy hai lỗ được làm bằng các vật liệu khác nhau (như vỏ con trai, nhựa,
gỗ,...) với nhiều màu sắc, kích cỡ, hình dạng khác nhau.
+ 2 – 3 chiếc khuy hai lỗ có kích thước lớn (có trong bộ dụng cụ khâu, thêu lớp 5
của GV).
+ Một mảnh vải có kích thước lớn (có trong bộ dụng cụ khâu, thêu lớp 5 của GV).
+ Một mảnh vải có kích thước 20cm x 30cm.
+ Chỉ khâu, len hoặc sợi.
+ Kim khâu len và kim khâu thường.
+ Phấn vạch, thước (có vạch chia thành từng xăng-ti-mét), kéo.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc
Hoạt động 1
QUAN SÁT, NHẬN XÉT MẪU
- HS quan sát một số mẫu khuy hai lỗ
và hinh 1a (SGK).
- HS quan sát.
- Yêu cầu HS nhận xét về đặc điểm
hình dạng, kích thước, màu sắc của khuy
2 lỗ.


+ HS lắng nghe và trả lời câu hỏi.
- GV giới thiệu mẫu đính khuy hai lỗ,
hướng dẫn HS quan sát mẫu kết hợp quan
sát hình 1b (SGK).
- HS quan sát trên mẫu và nhận xứt
đường chỉ đính khuy, khoảng cách giữa
các khuy đính trên sản phẩm.
- GV tổ chức cho HS quan sát khuy
đính trên sản phẩm may mặc như: áo, vỏ
gối,...
- HS quan sát mẫu.
- GV hỏi: Khoảng cách giữa các khuy
và vị trí của khuy và lỗ khuyết trên nẹp
áo như thế nào?
- HS trả lời.
- GV kết luận: Khuy (hay còn gọi là
cúc hoặc nút) được làm bằng nhiều vật
liệu khác nhau như nhựa, trai, gỗ,... với
nhiều màu sắc, kích thước khác nhau.
Khuy được đính vào vải bằng các đường
- HS lắng nghe và ghi nhớ.
khâu qua 2 lỗ khuy để nối khuy với vải
(dưới khuy). Trên 2 nẹp áo, vị trí của
khuy ngang bằng với vị trí của lỗ khuyết.
Khuy được cài qua khuyết để gài 2 nẹp
của sản phẩm vào nhau.
Hoạt động 2
HƯỚNG DẪN THAO TÁC KĨ THUẬT
- GV hướng dẫn HS đọc lướt các nội
dung mục II (SGK) và đặt câu hỏi:

- HS theo dõi và đọc SGK.
+ Em hãy nêu tên các bước trong quy
trình đính khuy (vạch dấu các điểm đính
khuy và đính khuy vào các điểm vạch
dấu.
- HS trả lời.
- GV hướng dẫn HS đọc nội dung mục
1 và quan sát hình 2 (SGK) và hỏi:
+ Em hãy nêu cách vạch dấu các điểm
đính khuy 2 lỗ.
- HS trả lời.
- GV gọi 1 – 2 HS lên bảng thực hiện
các thao tác trong bước 1.
- HS theo dõi.
- GV uốn nắn và hướng dẫn nhanh lại
một lượt các thao tác trong bước 1.
- Hỏi: Em hãy nêu cách chuẩn bị đính
khuy trong mục 2a và hình 3.
- HS trả lời.
- GV hướng dẫn HS cách chuẩn bị đặt
khuy vào điểm vạch dấu.
- HS quan sát.
- GV hướng dẫn HS đọc mục 2b và
quan sát hình 4 (SGK) để nêu cách đính
khuy.
- HS theo dõi và quan sát hình mẫu.
- GV lưu ý HS: Khi đính khuy, mũi
kim phải đâm xuyên qua lỗ khuy và phần
vải dưới lỗ khuy. Mỗi khuy phải đính 3
-4 lần cho chắc chắn.

- HS lắng nghe và ghi nhớ.
- GV hướng dẫn lần khâu đính thứ
nhất, các lần khâu đính còn lại, GV gọi
HS lên bảng thực hiện thao tác.
- GV hướng dẫn HS quan sát hình 5,
hình 6 (SGK) và hỏi: Em hãy nêu cách
quấn chỉ chung quanh chân khuy và kết
thúc đính khuy.
- HS trả lời.
- GV hướng dẫn nhanh lần thứ hai các
bước đính khuy.
- HS theo dõi.
- Gọi 1 – 2 HS nhắc lại và thực hiện
các thao tác đính khuy 2 lỗ.
- HS nghe và nhận xét.
- GV tổ chức cho HS thực hành gấp
nẹp, khâu lược nẹp, vạch dấu các điểm
đính khuy.
CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- GV tuyên dương các HS có tinh thần học tập trong giờ học.
- Dặn: Chuẩn bị bài sau “Đính khuy hai lỗ” (TT)

Tuần:
Môn: kĩ thuật (Tiết: 2+3 )
đính khuy hai lỗ
I. MC TIấU:
HS cn phi:
- Bit cỏch ớnh khuy hai l.
- ớnh c khuy hai l ỳng qui trỡnh, ỳng k thut.
- Rốn luyn tớnh cn thn.

II. DNG DY HC:
- Mu ớnh khuy hai l.
- Mt s sn phm may mc c ớnh khuy hai l.
- Vt liu v dng c cn thit:
+ Mt s khuy hai l c lm bng cỏc vt liu khỏc nhau (nh v con trai, nha,
g,...) vi nhiu mu sc, kớch c, hỡnh dng khỏc nhau.
+ 2 3 chic khuy hai l cú kớch thc ln (cú trong b dng c khõu, thờu lp 5
ca GV).
+ Mt mnh vi cú kớch thc ln (cú trong b dng c khõu, thờu lp 5 ca GV).
+ Mt mnh vi cú kớch thc 20cm x 30cm.
+ Ch khõu, len hoc si.
+ Kim khõu len v kim khõu thng.
+ Phn vch, thc (cú vch chia thnh tng xng-ti-một), kộo.
III. CC HOT NG DY - HC CH YU:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Hot ng 3
HC SINH THC HNH
- Gi HS nhc li cỏch ớnh khuy 2 l. - 1 2 HS nnhc.
- GV nhn xột v nhc li 1 s im
cn lu ý khi ớnh khuy 2 l.
- HS lng nghe.
- GV kim tra kt qu thc hnh tit
1.
- HS trỡnh by cỏc th ó chun b cho
GV kim tra.
- GV nờu yờu cu v thi gian thc
hnh.
- Mi HS ớnh 2 khuy trong thi gian
khong 20 phỳt.
- Cho HS thc hnh ớnh khuy 2 l. - HS thc hnh theo nhúm 4.

- GV quan sỏt, un nn cho nhng HS
thc hin cha ỳng thao tỏc k thut.
Hot ng 4
NH GI SN PHM
- GV t chc cho HS trng by sn
phm.
- Gi 2 3 nhúm lờn trng by.
- Gi HS nờu cỏc yờu cu ca sn
phm.
- 2 3 HS ỏnh giỏ sn phm ca bn
theo cỏc yờu cu ó nờu.
- GV ỏnh giỏ, nhn xột kt qu thc
hnh ca HS.
NHN XẫT, DN Dề
- GV nhn xột s chun b, tinh thn thỏi hc tp v kt qu thc hnh ca HS.
- Dn HS chun b vi, khuy 4 l, kim ch khõu cho bi ớnh khuy 4 l.

Tuần:
Môn: kĩ thuật (Tiết: 4 )
đính khuy bốn lỗ
I. MC TIấU:
HS cn phi:
- Bit cỏch ớnh khuy bn l theo hai cỏch.
- ớnh c khuy bn l ỳng qui trỡnh, ỳng k thut.
- Rốn luyn tớnh cn thn.
II. DNG DY HC:
- Mu ớnh khuy bn l c ớnh theo hai cỏch.
- Mt s sn phm may mc cú ớnh khuy bn l.
- Vt liu v dng c cn thit:
+ Mt s khuy bn l c lm bng cỏc vt liu khỏc nhau (nh v con trai,

nha, g,...) vi nhiu mu sc, kớch c, hỡnh dng khỏc nhau.
+ Mt mnh vi cú kớch thc 20cm x 30cm.
+ 2 3 chic khuy bn l cú kớch thc ln (cú trong b dng c khõu, thờu lp 5
ca GV).
+ Ch khõu, len hoc si.
+ Kim khõu len v kim khõu c nh, phn vch, thc, kộo.
III. CC HOT NG DY - HC CH YU:
Hoạt động dạy Hoạt động học
GII THIU BI MI
Gii thiu bi: Hụm nay cụ s hng
dn cỏc em cỏc thao tỏc ớnh khuy 4
l.
- HS lng nghe.
Hot ng 1
QUAN ST, NHN XẫT MU
- GV gii thiu 1 s mu khuy 4 l v
hng dn HS quan sỏt hỡnh 1a. hi:
- HS quan sỏt.
+ Em hóy nờu c im ca khuy 4 l? - HS tr li: nhiu mu sc, hỡnh dng
v kớch thc khỏc nhau ging nh khuy
2 l nhng ch khỏc l cú 4 l gia mt
khuy.
Hot ng 2
...................
HNG DN THAO TC K THUT
- Hng dn HS c lt cỏc ni dung
SGK. Hi:
- HS c lt.
+ Cỏch ớnh khuy 2 l v 4 l cú gỡ
ging v khỏc nhau?

- HS tr li: Khỏc l s ng khõu
nhiu gp ụi.
- Gi HS nhc li cỏc thao tỏc vch du
v thc hnh.
- 1 HS nhc li.
- 1 HS lờn thc hnh.
- Hng dn HS c ni dung v quan
sỏt hỡnh 2 SGK.
- HS c v quan sỏt.
- Gi 1 em lờn bng thc hin thao tỏc
ớnh khuy 4 l.
- 1 em lờn lm: to 2 ng ch khõu
song song.
- HS khỏc quan sỏt nhn xột.
- GV nhn xột, un nn.
- Cho HS quan sỏt hỡnh 3 SGK. Nờu
cỏch ớnh khuy 4 l theo cỏch th 2.
- HS quan sỏt 1 em nờu.
- Gi 1 em lờn bng thc hin. - 1 em lờn lm, lp quan sỏt, nhn xột.
- GV nhn xột.
- Chun b thc hnh: Cho HS vch
du cỏc im ớnh khuy Hng dn HS
c yờu cu ỏnh giỏ cui bi.
- HS chun b thc hnh tit sau.

Tuần:
Môn: kĩ thuật (Tiết: 5 )
đính khuy bốn lỗ (tt)
I. MC TIấU:
HS cn phi:

- Bit cỏch ớnh khuy bn l theo hai cỏch.
- ớnh c khuy bn l ỳng qui trỡnh, ỳng k thut.
- Rốn luyn tớnh cn thn.
II. DNG DY HC:
- Mu ớnh khuy bn l c ớnh theo hai cỏch.
- Mt s sn phm may mc cú ớnh khuy bn l.
- Vt liu v dng c cn thit:
+ Mt s khuy bn l c lm bng cỏc vt liu khỏc nhau (nh v con trai,
nha, g,...) vi nhiu mu sc, kớch c, hỡnh dng khỏc nhau.
+ Mt mnh vi cú kớch thc 20cm x 30cm.
+ 2 3 chic khuy bn l cú kớch thc ln (cú trong b dng c khõu, thờu lp 5
ca GV).
+ Ch khõu, len hoc si.
+ Kim khõu len v kim khõu c nh, phn vch, thc, kộo.
III. CC HOT NG DY - HC CH YU:
...................
Hoạt động dạy Hoạt động học
Hot ng 3
THC HNH
- Gi 2 HS nhc li cỏch ớnh khuy 4
l.
- 2 em nhc.
- GV nhc li yờu cu thc hnh v nờu
thi gian hon thnh sn phm (20)
- HS thc hnh theo nhúm ụi.
- GV quan sỏt, un nn nhng em lm
cha tt.
Hot ng 4
NH GI SN PHM
- Gi cỏc nhúm lờn trng by sn

phm.
- 3 4 nhúm lờn trng by.
- Gi HS nhc li cỏc yờu cu ỏnh giỏ
sn phm trong SGK.
- 1 em nhc li.
- C 2 3 em lờn ỏnh giỏ sn phm
ca bn.
- 2 3 em lờn ỏnh giỏ.
- GV ỏnh giỏ, nhn xột kt qu thc
hnh ca HS.
- HS lng nghe.
NHN XẫT, DN Dề
- GV nhn xột s chun b, tinh thn thỏi hc tp v kt qu thc hnh ca HS.
- Dn: Chun b vi, khuy bm, kim ch hc bi ớnh khuy bm.

Tuần:
Môn: kĩ thuật (Tiết: 6 )
đính khuy bấm
I. MC TIấU:
HS cn phi:
- Bit cỏch ớnh khuy bm.
- ớnh c khuy bm ỳng qui trỡnh, ỳng k thut.
- Rốn luyn tớnh t lp, kiờn trỡ, cn thn.
II. DNG DY HC:
- Mu ớnh khuy bm.
- Mt s sn phm may mc c ớnh khuy bm nh ỏo b ba, ỏo di, ỏo s sinh.
- Vt liu v dng c cn thit:
+ Mt s khuy bm vi kớch c, mu sc khỏc nhau.
+ 3 4 khuy bm loi to ( hng dn thao tỏc k thut).
+ Hai mnh vi cú kớch thc 20cm x 30cm.

+ Kim khõu len, kim khõu c nh.
+ Len hoc si, ch khu, phn vch, thc, kộo.
III. CC HOT NG DY - HC CH YU:
...................

×