Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

giáo án chiều tuần 27 - lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.27 KB, 7 trang )

T
rường
T
iểu học
H

C
hơn
N
hơn
G
iáo án chiều
TUẦN 27
Ngày soạn :20/3/2010
Ngày dạy :Thứ ba ngày 23 tháng 3 năm 2010
Tập đọc: LUYỆN ĐỌC BÀI: HOA NGỌC LAN
I.Yêu cầu:
1.Kiến thức: -HS đọc đúng bài văn xuôi
-Biết ngắt nghỉ đúng khi gặp dấu chấm, dấu phẩy
-Làm đúng bài tập tìm câu chứa tiếng có vần ươm , ươp
2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc trơn bài Hoa ngọc lan thành thạo
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ viết bài tập 3
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.Bài cũ:
Đọc bài Hai chị em
Tìm tiếng trong bài có vần et ?
2.Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Luyện đọc


Luyện đọc bài : Hoa ngọc lan
-Chia nhóm luyện đọc
Những em trung bình đọc 1-2 câu
Những em khá giỏi đọc cả bài
Yêu cầu các nhóm thể hiện
Nhận xét, sửa sai
*Chú ý: Những em đọc chậm, sai đọc nhiều lần
Tổ chức thi đọc
Cùng học sinh bình chọn bạn đọc đúng, đọc nhanh
c.Làm bài tập
Bài 1: Viết tiếng ngoài bài có vần ăm , ăp ? nhận xét,
chữa bài
Bài 2 : khoanh tròn chữ cái trước từ ngữ trả lời đúng
Nụ hoa ngọc lan màu gì ?
A, bạc trắng
B, xanh thẫm
C, trắng ngần
Cùng các em chữa bài
2 em đọc và trả lời
Luyện đọc theo nhóm
Các nhóm lần lượt thể hiện
Mỗi tổ cử 1 bạn thi đọc
Đọc yêu cầu của bài
Làm bài vào vở : chăm học , ngắm
trăng
Đọc yêu cầu của bài
Một em lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở : nụ hoa trắng ngần
Một em lên bảng làm , cả lớp làm
vào vở

T
rường
T
iểu học
H

C
hơn
N
hơn
G
iáo án chiều
d.Củng cố, dặn dò
Nhận xét giờ học, tuyên dương những em có ý thức
học tập tốt
Về nhà, các em cần luyện đọc thêm
Lắng nghe
Toán: Bài :LYỆN SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I.Yêu cầu :
1.Kiến thức:-Củng cố về so sánh các số có hai chữ số
2.Kĩ năng:-Tìm được số liền trước , liền sau của một số
3.Thái độ;-Giáo dục các em tính tích cực, tự giác trong học tập
II. Chuẩn bị :
Bảng phụ các viết bài tập 4
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS
I.Bài cũ :
Viết số : támmươi , tám mươi mốt
Tám mươi hai , támmươi ba …
II.Bài mới :

a.Giới thiệu bài :
b.Luyện tập :
Bài 1: Viết số
Ba mươi ,mười ba ,mười hai ,hai mươi
Chín mươi sáu,chín mươi chín….
Cùng học sinh nhận xét ,chữa bài
Bài 2: Viết số liền sau
A,số liền sau của 32là…
B,số liền sau của 48 là…
C,số liền sau của 59 là…
Yêu cầu các em tự làm bài vào vở
-Chấm bài ,chữa bài
Bài 3: Điền dấu <,> =
47…45 55…40+20
81…82 44….30 +20
Yêucầu học sinh nêu cách so sánh
Cùng học sinh chữa bài
Bài4 : Viết theo mẫu
A, 87 gồm 8chục và 7đơn vị ,ta viết87 =80 +7
B,66 gồm ….chục và….đơn vị,ta viết :66=…+…
Cả lớp viết vào bảng con
2em lên bảng làm cả lớp làm bảng con
Đọc yêu cầu của bài
Cả lớp làm bài vào vở đổi vở cho nhau
kiểm tra bài
Đọc yêu cầu của bài
Nhiều em nêu ,tự làm bài vào bảng
con
Đọc yêu cầu của bài
Quan sát bài mẫu

T
rường
T
iểu học
H

C
hơn
N
hơn
G
iáo án chiều
C,50 gồm….chụcvà ….đơn vị,ta viết:50=….+…….
Yêucầu cả lớp tự làm bài vào vở
Chấm bài ,nhận xét
Bài 5:Viết số
Số liền trướccủa 32 là số nào ?
Số liền trướccủa 48 là số nào ?
Số liền trước của 69 là số nào?
Yêu cầu học sinh nêu cách làm
Yêu cầu các em làm bài vào vở
c.Củngcố ,dặn dò :
Nhận xét giờ học
Về nhà xem lại các bài tập đã làm
Tiết sau luyện tập
cả lớp làm bài vào vở
2em đọc yêu cầu của bài
Ta lấy số đó trừ đi 1
Cả lớp làm bài vào vở
Lắng nghe

Chính tả : LUYỆN VIẾT BÀI: HOA NGỌC LAN
I.Yêu cầu :
1.Kiến thức:-Học sinh nghe, viết đúng bài chính tả
-Làm đúng bài tập
2.Kĩ năng:-Rèn kỹ năng viết nhanh , đúng, đẹp
3Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận
II. Chuẩn bị :
Bảng phụ viết bài tập1,2
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.Bài cũ :
-Đọc bài Hồ Gươm
2.Bài mới:
a. Giới thiệu bài :
b. Hướng dẫn học sinh nghe viết :
-Đọc mẫu bài Hồ Gươm
-Yêu cầu các em đọc thầm tìm tiếng có âm ,vần khó
các em thường viết sai
-Giáo viên chốt lại xinh xinh , trắng ngần
Yêu cầu cả lớp viết bảng con
-Thực hành viết vào vở
Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết
2em đọc
Lắng nghe
Cả lớp tìm và nêu
Cả lớp viết bảng con
Học sinh làm theo
T
rường
T

iểu học
H

C
hơn
N
hơn
G
iáo án chiều
-Đọc cho học sinh viết bài vào vở (mỗi câu đọc ba
lần )
Đọc lại bài cho học sinh soát lại
Yêu cầu các em dò lại bài,ghi lỗi ra lề vở
Thu bài chấm một số em
c.Làm bài tập:
Bài 1. Điền g hay gh
…à con cái ….ế
….i chép ….ồ …. ề
Chấm bài ,nhận xét
d. Củng cố ,dặn dò :
Nhận xét giờ học
Về nhà viết lai các chữ còn sai
Cả lớp viết bài vào vở
Học sinh dò lại bài
Đổi vở cho nhau dò lại bài
Học sinh quan sát và viết lại
Đọc yêu cầu của bài
Cả lớp làm bài vào vở
Đọc lại các từ đã điền đúng
Thực hành ở nhà

T
rường
T
iểu học
H

C
hơn
N
hơn
G
iáo án chiều
Ngày soạn : 22/3 /2010
Ngày dạy : Thứ năm ngày 25 tháng 3 năm 2010
TNXH : LUYỆN TẬP BÀI : CON GÀ
I.Yêu cầu:
1.Kiến thức: Kể được tên và nêu ích lợi của gà ; chỉ được các bộ phận bên ngoài của con
gà trên hình vẽ hay vật thật
2.Kĩ năng: Giúp cho HS nắm chắc tên và ích lợi của gà.
3.Thái độ: Giáo dục HS biết gà là con vật có ích .
*Ghi chú: Phân biệt được con gà trống và con gà mái về hình dáng, tiếng kêu
II.Chuẩn bị:
-Một số tranh ảnh về con gà.
-Hình ảnh bài 26 SGK. Phiếu học tập … .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC: Hỏi tên bài.
Hãy nêu các bộ phận của con cá?
Ăn thịt cá có lợi ích gì?
Nhận xét bài cũ.

2.Bài mới:
Cho cả lớp hát bài :Đàn gà con.
Bài hát nói đến con vật nào?
Từ đó giáo viên giới thiệu và ghi bảng tựa bài.
Hoạt động 1 : Quan sát con gà.
Mục đích: Học sinh biết tên các bộ phận của con
gà, phân biệt được gà trống, gà mái, gà con.
 Các bước tiến hành:
Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động.
Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát tranh vẽ
con gà và phát phiếu học tập cho học sinh.
Bước 2: Học sinh quan sát và thực hiện trên phiếu
học tập.
Nội dung Phiếu học tập:
1.Khoanh tròn vào chữ đặt trước các câu đúng:
a. Gà sống trên cạn.
b. Cơ thể gà gồm: đầu, mình, lông, chân.
c. Gà ăn thóc, gạo, ngô.
d. Gà ngủ ở trong nhà.
e. Gà không có mũ.
Học sinh nêu tên bài học.
2 học sinh trả lời câu hỏi trên.
Học sinh hát bài hát : Đàn gà con kết hợp
vỗ tay theo.
Con gà.
Học sinh nhắc tựa.
Học sinh quan sát tranh vẽ con gà và thực
hiện hoạt động trên phiếu học tập.
T
rường

T
iểu học
H

C
hơn
N
hơn
G
iáo án chiều
f. Gà di chuyển bằng chân.
g. Mình gà chỉ có lông.
2.Đánh dấu X vào ô trống nếu thấy câu trả lời là
đúng:
+ Cơ thể gà gồm:
Đầu Cổ
Thân Vẩy
Tay Chân
Lông
+ Gà có ích lợi:
Lông để làm áo
Lông để nuôi lợn
Trứng và thịt để ăn
Phân để nuôi cá, bón ruộng
Để gáy báo thức
Để làm cảnh
3.Vẽ con gà mà em thích.
Giáo viên chữa bài cho học sinh.
Hoạt động 2: Đi tìm kết luận:
MĐ: Củng cố về con gà cho học sinh.

+ Hãy nêu các bộ phận bên ngoài của con gà?
+ Gà di chuyển bằng gì?
+ Gà trống, gà mái, gà con khác nhau chỗ nào?
+ Gà cung cấp cho ta những gì?
3.Củng cố :
Hỏi tên bài:
Gọi học sinh nêu những hiểu biết của mình về con
gà.
Nêu các bộ phận bên ngoài của con gà?
Nhận xét. Tuyên dương.
4.Dăn dò: Học bài, xem bài mới. Luôn luôn chăm
sóc gà, cho gà ăn hằng ngày, quét dọn chuồng gà
để gà chống lớn.
Học sinh thực hiện cá nhân trên phiếu.
Gọi học sinh này nêu, học sinh khác nhận
xét và bổ sung.
Khoanh trước các chữ : a, b, c, e, f, g.
Học sinh thực hiện cá nhân trên phiếu.
Gọi học sinh này nêu, học sinh khác nhận
xét và bổ sung.
Cơ thể gà gồm: đầu, thân, lông, cổ, chân.
Gà có lợi ích:
Trứng và thịt để ăn.
Phân để nuôi cá, bón ruộng.
Để gáy báo thức.
Để làm cảnh.
Học sinh vẽ con gà theo ý thích.
Các bộ phận bên ngoài của gà gồm có:
Đầu, mình, lông, mắt, chân … .
Gà di chuyển bằng chân.

Gà trống mào to, biết gáy. Gà mái nhỏ hơn
gà trống, biết đẻ trứng. Gà con bé tí xíu.
Thịt, trứng và lông.
Học sinh nêu tên bài.
Học sinh tự nêu, học sinh khác bổ sung và
hoàn chỉnh.
Học sinh xung phong nêu.
Thực hành ở nhà.
Môn : Tập viết
Luyện viết bài tuần 27
I.Mục tiêu :
-Học sinh tô đúng ,đẹp chữ viết hoa Q
T
rường
T
iểu học
H

C
hơn
N
hơn
G
iáo án chiều
-Tô đúng, đẹp các tiếng ,từ : Quê , Quê nhà
- Luyện viết đúng các tiếng , từ trên theo kiểu chữ đứng
-Giáo dục các em tính kiên trì , chịu khó khi viết bài
II. Đồ dùng dạy học :
-Bảng phụ viết các chữ
III. Các hoạt động dạy học :

×