Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Bài soạn tuần 29 (3 cột ) CKT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (358.16 KB, 34 trang )

Ngaøy soaïn:………………/…………/2010
Ngaøy daïy:……………… /……… //2010
Tập đọc - Kể chuyện:
BUỔI HỌC THỂ DỤC
I. Mục tiêu:
- Luyện đọc đúng các từ: Đê – rốt – ti, Xtác – đi, Ga – rô – nê, Nen – li, khuyến khích, khuỷu
tay …
-Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.
- Hiểu nội dung: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học sinh bị tật nguyền (Trả lời được các
câu hỏi SGK).
- Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật (HS khá, giỏi kể
lại được toàn bộ câu chuyện)
- GSHS Tinh thần vượt khó trong học tập.
B / Đồ dùng dạy - học: Tranh minh họa truyện trong SGK, tranh về gà tây, bò mộng.
C/ Các hoạt động dạy học:
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5’
50’
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng đọc bài “Tin thể thao

- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài :
b) Luyện đọc:
* Đọc diễn cảm toàn bài.
* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ:
- Yêu cầu HS đọc từng câu, GV theo
dõi uốn nắn khi học sinh phát âm sai.
- Hướng dẫn HS luyện đọc các từ ở mục


A.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới - SGK.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong
nhóm.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1.
- Mời hai em nối tiếp nhau đọc đoạn 2
và 3.
c) Tìm hiểu nội dung
- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời
câu hỏi :
+ Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ?
- Ba em lên bảng đọc bài “Tin thể thao“
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Cả lớp theo dõi.
- Lớp lắng nghe GV đọc mẫu.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Luyện đọc các từ khó ở mục A.
- 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn trong câu
chuyện.
- Giải nghĩa các từ sau bài đọc (Phần chú
thích).
- Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm.
- Lớp đọc đồng thanh đoạn 1.
- Hai em nối tiếp nhau đọc đoạn 2 và 3.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi.
+ Mỗi em phải leo lên trên cùng của một
cái cột cao rồi đứng thẳng người trên
chiếc xà ngang trên đó.
+ Đê - rốt - xi và Cô - rét - ti leo như hai

con khỉ, Xtác - đi thở hồng hộc mặt đỏ

1
20’
5’
+ Các bạn trong lớp thực hiện tập thể
dục như thế nào ?
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 2.
+ Vì sao Nen - li được miễn tập thể dục
?
+ Vì sao Nen - li cố xin thầy cho được
tập như mọi người ?
- Yêu cầu đọc thầm đoạn 2 và đoạn 3.
+ Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm
của Nen - li ?
- Em có thể tìm thêm một số tên khác
thích hợp để đặt cho câu chuyện ?
d) Luyện đọc lại:
- Mời 3 HS tiếp nối thi đọc 3 đoạn của
câu chuyện.
- Theo doic nhắc nhở cách đọc.
- Mời một tốp 5HS đọc theo vai.
- Theo dõi bình chọn em đọc hay nhất.
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ
Kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời của
nhân vật
2 Hướng dẫn kể từng đoạn câu chuyện:
- Yêu cầu chọn kể lại câu chuyện theo
lời một nhân vật.

- Gọi 1HS đọc yêu cầu và mẫu.
- Yêu cầu từng cặp tập kể đoạn 1 theo
lời một nhân vật.
- Mời 1 số HS thi kể trước lớp.
- GV cùng lớp bình chọn HS kể hay
nhất.
4) Củng cố- dặn dò:
- Câu chuyện trên cho ta thấy điều gì ?
- GV nhận xét đánh giá.
- Về nhà đọc lại bài và xem trước bài
mới.
như gà tây…
- Lớp đọc thầm đoạn 2.
+ Vì cậu bị tật từ lúc còn nhỏ, bị gù lưng.
+ Vì cậu muốn vượt qua chính mình,
muốn làm những việc các bạn làm được.
- Đọc thầm đoạn 2 và đoạn 3.
+ Leo một cách chật vật, mặt đỏ như lửa,
mồ hôi ướt đãm trán.Thầy bảo cậu có thể
xuống nhưng cậu cố gắng leo
+ Cậu bé can đảm ; Nen - li dũng cảm ;
Một tâm gương đáng khâm phục
- 3 em tiếp nối thi đọc 3 đoạn câu
chuyện.
- 5 em đọc phân vai : Người dẫn chuyện,
thầy giáo, Nen - li và 3 em cùng nói: “Cố
lên !“.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay
nhất.
- Lắng nghe nhiệm vụ của tiết học

- HS tự chọn một nhân vật để tập kể lại
câu chuyện (có thể là lời của Nen - li hay
của Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti, hoặc Ga -
rô - nê )
- Một em kể mẫu lại toàn bộ câu chuyện.
- Từng cặp tập kể đoạn 1 theo lời của một
nhân vật trong chuyện.
- 3 em lên thi kể câu chuyện trước lớp.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay
nhất.
- Truyện ca ngợi quyết tâm vượt khó của
một HS bị tật nguyền.
Toán:
DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT

2
I Mục tiêu :
- Nắm được quy tắc tính diện tích HCN khi biết hai cạnh của nó.
- Vận dụng để tính diện tích một số HCN đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét.
- Giáo dục HS chăm học.
II Đồ dùng dạy học : 1HCN bằng bìa có chiều dài 4ô, chiều rộng 3 ô.
III Các hoạt động dạy học:
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5’
30’
1.Kiểm tra Bài cũ:
- GV đọc, yêu cầu HS lên bảng viết các
số đo diện tích:
+ một trăm linh bảy xăng-ti-mét.
+ Ba mươi xăng-ti-mét

+ Hai nghìn bảy trăm mười tám xăng-ti-
mét
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
Giới thiệu bài:
* Xây dựng qui tắc tính diện tích HCN:
- GV gắn HCN lên bảng.
+ Mỗi hàng có mấy ô vuông ?
+ Có tất cả mấy hàng như thế ?
+ Hãy tính số ô vuông trong HCN ?
+ Diện tích 1 ô vuông có bao nhiêu cm
2
?
+ Chiều dài HCN là bao nhiêu cm, chiều
rộng dài bao nhiêu cm ?
+ Tính diện tích HCN ?
+ Muốn tính diện tích HCN ta làm thế
nào
- Ghi quy tắc lên bảng.
- Cho HS đọc nhiều lần QT, ghi nhớ.
Luyện tập:
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu.
- Phân tích mẫu.
- Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi và
diện tích HCN.
- Yêu cầu tự làm bài.
- Mời 2 em lần lượt lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 2:
- Gọi HS đọc bài toán.

- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- 2HS lên bảng làm bài.
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi GV giới thiệu.
- Lớp quan sát lên bảng và TLCH:
+ Mỗi hàng có 4 ô vuông.
+ Có tất cả 3 hàng.
+ Số ô vuông trong HCN là: 4 x 3 = 12 (ô
vuông)
+ Diện tích 1 ô vuông là 1cm
2

+ Chiều dài HCN là 4cm, chiều rộng là
3cm.
+ Diện tích HCN là: 4 x 3 = 12 (cm
2
)
+ Muốn tính diện tích HCN ta lấy chiều
dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo).
- HS đọc QT trên nhiều lần.
- Một em đọc yêu cầu và mẫu.
- HS nêu lại cách tính chu vi và diện
tích HCN.
- Cả lớp tự làm bài.
- 2 em lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét
bổ sung.
Chiều dài 10 32

3
5’

- Yêu cầu từng cặp đổi chéo vở và KT
bài.
- Mời một HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 3:
- Gọi HS đọc bài toán.
+ Em có nhận xét gì về đơn vị đo của
chiều dài và chiều rộng HCN ?
+ Để tính được diện tích HCN em cần
làm gì ?
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.

4. Củng cố - dặn dò:
- Cho HS nhắc lại QT tính diện tích
HCN.
- Về nhà học thuộc QT và xem lại các
BT đã làm.
Chiều rộng 4 8
Chu vi
HCN
28 cm 80 cm
Diện tích
HCN
40 cm
2
256 cm
2
- HS đọc bài toán.
- Cả lớp phân tích bài toán rồi tự làm bài

vào vở.
- Đối chéo vở để KT bài nhau.
- Một HS lên bảng giải bài, lớp nhận xét
bổ sung.
Giải :
Diện tích mảnh bìa HCN là:
14 x 5 = 70 (cm
2
)
ĐS :
70 cm
2
- Một em đọc bài toán.
+ Khác nhau.
+ Cần đổi về cùng đơn vị đo.
- Lớp thực hiện vào vở.
- Một em lên bảng giải bài, lớp nhận xét
bổ sung.
Giải :
a) Diện tích mảnh bìa HCN là:
3 x 5 = 15 (cm
2
)
ĐS : 15 cm
2
b) Đổi 2dm = 20cm
Diện tích mảnh bìa HCN là:
20 x 9 = 180 (cm
2
)

ĐS : 180 cm
2
- Vài HS nhắc lại QT tính diện tích HCN.

4

Thể dục:
ÔN BÀI THỂ DỤC VỚI HOA HOẶC CỜ
I Mục tiêu:
- Thực hiện cơ bản đúng bài thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ.
- Ôn TC “Nhảy đúng nhảy nhanh “.Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu biết tham gia chơi.
- GDHS rèn luyện thể lực.
II Địa điểm phương tiện : - Mỗi HS 1 cờ nhỏ để cầm tập TD. Sân bãi vệ sinh sạch sẽ.
- Còi, kẻ sẵn vạch để chơi TC.
III Các hoạt động dạy học:
Nội dung và phương pháp dạy học
Định
lượng
Đội hình
luyện tập
1/ Phần mở đầu :
- GV nhận lớp phổ biến nội dung tiết học.
- Chạy chậm theo một hàng dọc xung quanh sân tập.
- Đứng tại chỗ khởi động các khớp.
- Bật nhảy tại chỗ 5 – 8 lần theo nhịp vỗ tay.
- Chơi trò chơi “ Tìm quả ăn được “.
2/ Phần cơ bản :
* Ôn bài thể dục phát triển chung.
- Yêu cầu lớp làm các động tác của bài thể dục phát triển chung từ
2 đến 4 lần.

- Lần 1, GV hô để lớp tập. Lần 3,4 cán sự hô tập liên hoàn 2 x 8
nhịp.
- Chuyển thành đội hình đồng diễn rồi thực hiện bài thể dục phát
triển chung 3 x 8 nhịp: 1 lần.
- Theo dõi nhận xét sửa sai cho học sinh.
* Chơi trò chơi “Nhảy đúng, nhảy nhanh “.
- Nêu tên trò chơi hướng dẫn cho học sinh cách chơi.
- Yêu cầu tập hợp thành các đội có số người bằng nhau.
- Cho một nhóm ra chơi làm mẫu, đồng thời giải thích cách chơi.
- Học sinh thực hiện chơi trò chơi thử một lượt.
- Sau đó cho chơi chính thức.
- Nhắc nhớ đảm bảo an toàn trong luyện tập và trong khi chơi và
chú ý một số trường hợp phạm qui.
3/ Phần kết thúc:
- Yêu cầu học sinh làm các thả lỏng.
- Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát.
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn dò học sinh về nhà ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân.
5 phút
16
phút
6 phút
5 phút
       
       
       
       







GV
Toán:

5
LUYỆN TẬP
I Mục tiêu :
- Luyện tập về cách tính diện tích HCN theo kích thước cho trước.
- Giáo dục HS chăm học.
II Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
III Các hoạt động dạy học:
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5’
30’
1.Bài cũ :
- Gọi 2HS lên bảng làm BT: Tính diện tích
HCN biết:
a) chiều dài là 15cm, chiều rộng là 9cm.
b) chiều dài là 12cm, chiều rộng là 6cm.
- GV nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b/ Luyện tập :
Bài 1: - Gọi HS nêu bài toán.
- Ghi tóm tắt đề bài lên bảng.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Cho quan sát về các đơn vị đo các cạnh và
nêu nhận xét về đơn vị đo của 2 cạnh HCN.

- Yêu cầu HS tự làm và chữa bài.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa
bài.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 2: - Gọi HS nêu bài toán.
- GV gắn hình H lên bảng. Yêu cầu cả lớp
quan sát. A 8cm B
10cm
D C M
8cm
P 20 cm N
+ Hãy nêu độ dài các cạnh của mỗi hình chữ
nhật ABCD và DMNP.
- 2HS lên bảng làm BT.
- Cả lớp theo dõi , nhận xét.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Một em nêu bài toán.
- Phân tích bài toán.
- Nêu nhận xét các số đo của hai cạnh
HCN không cùng đơn vị đo ta phải đổi
về cùng đơn vị đo.
- Cả lớp tự làm bài.
- 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ
sung.
Giải :
4 dm = 40 cm
Diện tích HCN: 40 x 8 = 320 (cm
2
)
Chu vi HCN: (40 + 8) x 2 = 96 (cm)

Đ/S : 320 cm
2
, 96 cm
- Một em đọc bài toán.
- Cả lớp quan sát hình vẽ.
+ Hình chữ nhật ABCD có chiều dài
10cm, chiều rộng 8cm.
+ Hình chữ nhật DMNP có chiều dài

6
5’
+ Muốn tính được diện tích của hình H ta cần
biết gì ?
+ Khi biết diện tich 2 hình chữ nhật ABCD và
DMNP, ta làm thế nào để tính được diện tích
hình H .
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Mời một em lên giải bài trên bảng.
- Nhận xét đánh giá bài làm HS.
Bài 3: - Gọi HS nêu bài toán.
- Ghi tóm tắt đề bài lên bảng.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
4 Củng cố - dặn dò:
- Muốn tính diện tích HCN ta làm thế nào ?
- Về nhà học thuộc QT và xem lại các BT đã
làm.
20cm, chiều rộng 8cm.
+ Cần tính diện tích của 2 hình ABCD và

DMNP.
+ Lấy diện tích của 2 hình đó cộng lại
với nhau,
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Một HS lên bảng giải. Cả lớp theo dõi
bổ sung
Giải:
Diện tích hình ABCD : 10 x 8 = 80
(cm
2
)
Diện tích hình DMNP : 20 x 8 = 160
(cm
2
)
Diện tích hình H : 80 + 160 = 240
(cm
2
)
Đ/S : 240 cm
2

- Một em nêu bài toán.
- Phân tích bài toán.
- Cả lớp tự làm bài.
- 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ
sung:
Giải :
Chiều dài HCN: 5 x 2 = 10 (cm)
Diện tích HCN: 10 x 5 = 50 (cm

2
)
Đ/ S: 50
cm
2

- Vài HS nhắc lại QT tính diện tích HCN.

7
Ngaøy soaïn:………………/…………/2010
Ngaøy daïy:……………… /……… //2010
Chính tả:(nghe viết)
BUỔI HỌC THỂ DỤC
I Mục tiêu: - Rèn kỉ năng viết chính tả : Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn
trong bài “Buổi học thể dục“. Viết đúng các tên riêng của người nước ngoài: Cô-rét-ti, Nen-li
- Làm đúng bài tập 3 a/b.
- Giáo dục HS ý thức rèn chữ giữ vở.
II Đồ dùng dạy học: Bảng lớp viết 3 lần các từ ngữ trong bài tập 3a.
III Hoạt động dạy - học:
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5’
30’
1. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu 2HS viết ở bảng lớp, cả lớp viết
vào bảng con các từ có dấu hỏi/ dấu ngã.
- Nhận xét đánh giá chung.
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn nghe viết :
* Hướng dẫn chuẩn bị:

- Đọc đoạn chính tả 1 lần:
- Yêu cầu hai em đọc lại bài cả lớp đọc
thầm.
- Đoạn văn trên có mấy câu ?
+ Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu
gì ?
+ Những chữ nào trong bài cần viết
hoa ?
- Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng
khó.
- GV nhận xét đánh giá.
* Đọc cho HS viết vào vở.
* Chấm, chữa bài.
c/ Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 3a: - Nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Gọi 3 em lên bảng thi làm bài nhanh.
- Yêu cầu lớp quan sát nhận xét bài bạn.
- Nhận xét bài làm HS và chốt lại lời giải
đúng.
Bài 3b : - Nêu yêu cầu của bài tập 2a.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- 2HS lên bảng viết: luyện võ, nhảy cao,
thể dục, thể hình,…
- Cả lớp viết vào giấy nháp.
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài.
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc.
- 2 học sinh đọc lại bài.
- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài.
+ Đặt trong dấu ngoặc kép.

+ Viết hoa các chữ đầu tên bài, đầu
đoạn, đầu câu, riêng.
- Cả lớp viết từ khó vào bảng con: Nen-
li, cái xà, khuỷu tay, thở dốc, rạng rỡ,
nhìn xuống,
- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- Một em nêu yêu cầu bài tập.
- HS tự làm bài vào vở.
- Ba em lên bảng thi đua làm bài,
- Cả lớp nhận xét bổ sung: nhảy xa -
nhảy sào - sới vật.

- 1 em nêu yêu cầu BT.
- HS làm vào vở.
- Một em đọc, 3 em lên bảng thi viết
nhanh tên các bạn trong truyện.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn làm
nhanh nhất:

8
5’
- Mời 1HS đọc cho 3 bạn lên bảng viết tên
các bạn HS trong truyện Buổi học thể dục.
- Nhận xét bài làm HS và chốt lại lời giải
đúng.
4 Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
- Về nhà luyện viết lại những chữ đã viết
sai.

+ Điền kinh , truyền tin, thể dục thể
hình.

9
Ngaứy soaùn://2010
Ngaứy daùy: / //2010
Tp c:
LI KấU GI TON DN TP TH DC
I Mc tiờu - Rốn k nng c thnh ting: c trụi chy c bi chỳ ý c ỳng cỏc t ng
Gi gỡn, luyn tp, lu thụng ngy no, sc khe, yu t, khớ huýt, lu thụng,
- Bit ngt ngh hi ỳng sau cỏc du cõu, gia cỏc cm t.
- Rốn k nng c - hiu : Hiu ngha nhng t ng mi : dõn ch, bi b, bn phn, khớ
huyt.
- Hiu c ni dung bi : Tớnh ỳng n, giu tớnh thuyt phc trong li kờu gi ton
quc tp th dc ca Bỏc H. T ú cú ý thc luyn tp bi b sc khe(tr li c
cỏc cõu hi SGK).
- GDHS thng xuyờn tp th dc bi b sc khe.
II dựng dy hc : Tranh minh ha bi c.
III Cỏc hot ng dy hc:
Tg Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
5
30
1. Kim tra bi c:
- Gi HS lờn bng c bi Bui tp th
dc
- Nhn xột ghi im.
2.Bi mi:
a) Gii thiu bi :
b) Luyn c:
* c din cm ton bi.

* Hng dn luyn c kt hp gii ngha
t:
- Yờu cu HS c tng cõu, GV theo dừi
un nn khi hc sinh phỏt õm sai.
- Hng dn HS luyn c cỏc t mc
A.
- Yờu cu HS c tng on trc lp.
- Giỳp HS hiu ngha cỏc t mi - SGK.
- Yờu cu HS c tng on trong nhúm.
- Yờu cu c lp c ng thanh c bi.c)
Tỡm hiu ni dung
- Yờu cu c thm bi vn trao i tr li
cõu hi:
+ Sc khe cn thit nh th no i vi
vic xõy dng v bo v t quc
+ Vỡ sao tp th dc l bn phn ca mi
ngi yờu nc ?
- Ba em lờn bng c bi Bui tp th
dc
- C lp theo dừi, nhn xột.
- C lp theo dừi.
- Lp lng nghe GV c mu.
- Ni tip nhau c tng cõu.
- Luyn c cỏc t khú mc A.
- 3 em c ni tip 3 on trong cõu
chuyn.
- Gii ngha cỏc t sau bi c (Phn
chỳ thớch).
- Hc sinh c tng on trong nhúm.
- Lp c ng thanh c bi.

- Lp c thm c bi tr li cõu hi
+ Giỳp gi gỡn dõn ch, xõy dng nc
nh, gõy i sng mi.Vic gỡ cng phi
cn cú sc khe mi lm c.
+ Vỡ mi ngi dõn yu t l c nc
yu t, mi ngi dõn khe mnh l c

10
5’
+ Em hiểu ra điều gì sau khi đọc “ Lời
kêu gọi toàn quốc tập thể dục “ của Bác
Hồ ?
+ Em sẽ làm gì sau khi học xong bài
này ?
- Rút nội dung bài.
d) Luyện đọc lại :
- Mời một em khá chọn một đoạn trong
bài để đọc.
- Hướng dẫn đọc đúng một số câu.
- Yêu cầu 3 – 4 HS thi đọc đoạn văn.
- Mời hai HS đọc lại cả bài.
- Nhận xét đánh giá bình chọn em đọc
hay.
4 Củng cố - dặn dò:
- Gọi 2 - 4 HS nêu nội dung bài.
- Dặn dò HS về nhà đọc bài.
nước khỏe mạnh,…
+ Bác Hồ là tấm gương sáng về luyện
tập thể duc, Sức khỏe là vốn quí / Mỗi
người đều phải có bổn phận bồi bổ sức

khỏe …
+ Em sẽ siêng năng luyện tập thể dục /
Từ nay hàng ngày em sẽ tập thể dục …
- Lắng nghe bạn đọc mẫu
- Lớp luyện đọc theo hướng dẫn của
GV.
- Lần lượt từng em thi đọc đoạn văn.
- Hai bạn thi đọc lại cả bài
- Lớp lắng nghe để bình chọn bạn đọc
hay nhất.
- 2 đến 4 em nêu nội dung vừa học.

11
Ngaøy soaïn:………………/…………/2010
Ngaøy daïy:……………… /……… //2010
Toán:
DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG
I Mục tiêu :
- Nắm được quy tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó.
- Giáo dục HS chăm học.
II Đồ dùng dạy học: Một số hình vuông bằng bìa có số đo cạnh 4cm,10 cm, Phiếu học
tập
III Các hoạt động dạy học:
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5’
30’
1.Bài cũ :
- Gọi 1 em lên bảng sửa bài tập về nhà.
- Chấm vở tổ 2.
- Nhận xét ghi điểm.

2.Bài mới:
Giới thiệu bài:
* Xây dựng qui tắc tính diện tích hình vuông
- GV gắn hình vuông lên bảng.
- Yêu cầu quan sát đếm số ô vuông có trong
hình vuông ?
- Yêu cầu tính số ô vuông bằng cách lấy số ô
của một hàng nhân với số ô của một cột ?
- Gợi ý để HS rút ra cách tính diện tích bằng
cách lấy 3 ô nhân 3 ô bằng 9 ô.
- Đưa ra một số hình vuông với số ô khác
nhau yêu cầu tính diện tích ?
- Nhận xét đánh giá bài làm của HS.
c) Luyện tập:
Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Kẻ lên bảng như SGK.
- Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi và
diện tích hình vuông.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Mời một em lên thực hiện và điền kết quả
vào từng cột trên bảng.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời một em lên bảng giải bài
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa
bài.
- Một em lên bảng chữa bài tập số 3.
Chiều dài HCN là : 5 x 2 = 10 cm
Diện tích HCN : 10 x 5 = 50 (cm

2
)
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp quan sát lên bảng theo dõi GV
hướng dẫn để nắm về cách tính diện tích
hình vuông.
- Thực hành đếm và nêu : Hàng ngang có
3 ô vuông 1cm
2
, cột dọc có 3 ô vuông 1
cm
2
- Vậy số ô vuông của cả hình vuông là :
3 x 3 = 9 (ô vuông)
- Vì 1 ô vuông bằng 1 cm
2
nên : 3 x 3 =
9 (cm
2
)
- Vài HS nêu lại cách tìm diện tích.
- Tương tự cách tính ở ví dụ 1 lớp thực
hành tính diện tích một số hình vuông
khác nhau.
- Một em nêu yêu cầu đề bài.
- Một em nêu lại cách tính chu vi và
diện tích hình vuông.
- Cả lớp thực hiện làm bài.

12

5’
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 3:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
4 Củng cố - dặn dò:
- Cho HS nhắc lại QT tính diện tích HV.
- Về nhà học thuộc QT và xem lại các BT đã
làm.
- Một em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét
bổ sung:
- Một em nêu yêu cầu đề bài.
- Cả lớp làm vào vở bài tập.
- Một HS lên bảng tính, lớp theo dõi bổ
sung.
Giải :
Đổi : 80 mm = 8 cm
Diện tích tờ giấy là :
8 x 8 = 64 ( cm
2
)
Đ/S : 64
cm
2
- Một em nêu yêu cầu đề bài.
- Lớp thực hiện vào vở.
- Một em lênbaifchax chữa bài, lớp bổ
sung.
Giải : - Cạnh hình vuông là :

20 :4 = 5 (cm)
- Diện tích hình vuông là :
5 x 5 = 25 (cm
2
)
Đ/S: 25 cm
2
- 3 em nhắc lại QT.


13
Ngaøy soaïn:………………/…………/2010
Ngaøy daïy:……………… /……………/2010
Luyện từ và câu:
TỪ NGỮ VỀ THỂ THAO. DẤU PHẨY
I Mục tiêu :
- Mở rộng vốn từ thuộc chủ đề thể thao : kể đúng tên một số môn thể thao, tìm đúng từ ngữ
nói về kết quả thi đấu. Ôn luyện về dấu phẩy.
- Giáo dục HS chăm học.
II Đồ dùng dạy học: Một số tranh ảnh nói về các môn thể thao có trong bài tập 1.Bảng lớp
viết 3 câu văn ở bài tập 3.2 tờ phiếu to viết nội dung bài tập 1.
III Các hoạt động dạy học:
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5’
30’
1. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu hai em làm miệng bài tập 2 và
bài tập 3.
- Chấm vở hai bàn tổ 1.
- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.

2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b)Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1 : - Yêu cầu một em đọc bài tập 1.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm.
- Yêu cầu lớp trao đổi theo nhóm và thực
hiện làm bài vào vở.
- Dán 2 tờ giấy tô đã viết sẵn nội dung bài
tập 1 lên bảng.
- Mời nhóm đại diện lên bảng thi tiếp sức
làm bài.
- Theo dõi nhận xét từng từng câu
- GV chốt lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh các từ vừa
tìm được.
Bài 2:
- Mời một em đọc nội dung bài tập vui “
Cao cờ “ cả lớp đọc thầm theo.
- Yêu cầu lớp làm việc cá nhân.
- Mời 3 em nêu miệng, GV chốt lại :
được thua, không ăn, thắng, hòa.
Mời một em đọc lại câu chuyện vui.
+ Anh chàng trong chuyện có cao cờ
không ? Anh ta có tháng nổi ván nào
trong cuộc chơi không ?
- Hai HS làm miệng bài tập số ø3 và bài
tập 2 mỗi em làm một bài.
- Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài.
- Một em đọc yêu cầu bài tập 1.

- Cả lớp đọc thầm bài tập.
- Lớp suy nghĩ và tự làm bài cá nhân.
- Hai nhóm lên chơi trò chơi tiếp sức
điền từ vào chỗ trống trên bảng.
- Em cuối cùng ghi số lượng từ của
nhóm tìm được.
- Lớp đọc đồng thanh các từ điền vào
bảng đã hoàn chỉnh.
- Một HS đọc bài tập 2.
- Lớp theo dõi và đọc thầm theo.
Lớp làm việc cá nhân.
- Ba em nêu miệng kết quả.
- Một em đọc lại câu chuyện vui.
+ Anh này đánh cờ rất kém, không
thắng nổi ván nào.
- Anh chàng đánh ván nào thua ván ấy

14
5’
+ Câu truyện đáng cuời ở điểm nào ?
Bài 3: - Yêu cầu một em đọc bài tập 3.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm.
- Yeu cầu HS làm bài cá nhân.
- Mời ba em lên bảng làm bài.
- Theo dõi nhận xét việc HS điền các dấu
phẩy ở từng câu


4 Củng cố - dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài học.

- GV nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới.
nhưng dùng cách nói tránh để khỏi nhận
là mình thua
- Một em đọc đề bài 3.
- Lớp tự suy nghĩ để làm bài.
- 3 em lên bảng làm bài tập.
- Điền dấu phẩy vào những chỗ phù hợp
trong câu văn.
a/ Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt,…
b/ Muốn cơ thể khỏe mạnh,…
c/ Để trở thành con ngoàn, trò giỏi,…
- Lớp quan sát và nhận xét bài bạn.
- Hai em nêu lại nội dung vừa học.

15
Tự nhiên-xã hội:
THỰC HÀNH : ĐI THĂM THIÊN NHIÊN
I/ MUÏC TIEÂU :
- Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây, con vật đã gặp khi đi thăm thiên
nhiên
- Biết phân loại được một số cây con vật đã gặp
II Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh trong sách trang 108, 109.
- Mỗi HS 1 tờ giấy A
4,
bút màu. Giấy khổ to, hồ dán.
III Hoạt động dạy - học :
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài "Mặt Trời".

- Gọi 2 học sinh trả lời nội dung.
- Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới
a) Giới thiệu bài:
b) Khai thác:
* Hoạt động 1:
- Dẫn HS đi thăm thiên ở khu vực gần trường.
- Cho HS đi theo nhóm.
* Hoạt động 2:
- Giao nhiệm vụ: Quan sát, vẽ hoặc ghi chép
mô tả cây cối và các con vật mà em đã nhìn
thấy.
- Yêu cầu các nhóm tiến hành làm việc.
- Theo dõi nhắc nhở các em.
* Hoạt động 2:
- Tập trung HS, nhận xét, dặn dò và cho HS về
lớp.
- 2HS trả lời câu hỏi:
+ Nêu vai trò của Mặt Trời đối với
đời sông con người, động vật và
thực vật.
+ Người ta sử dụng ánh sáng và
nhiệt của Mặt Trời để làm gì ?
- Lớp theo dõi.
- Đi theo nhóm đến địa điểm tham
quan.
- Lắng nghe nhận nhiệm vụ học
tập.
- Các nhóm tiến hành làm việc.
- Tập trung, nghe dặn dò và về

lớp.

16
Ngaøy soaïn:………………/…………/2010
Ngaøy daïy:………………/…………… /2010
Đạo đức:
TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC(TIẾT 2)
I Mục tiêu:
- Biết vì sao cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước.
- Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ô nhiểm.
- Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vên nguồn nước ở gia đình, nhà trường, địa
phương
- GDHS không đồng tình với những hành vi sử dụng lãng phí hoặc làm pp nhiễm nguồn
nước.
II Tài liệu và phương tiện:
- Tài liệu về sử dụng nguồn nước và tình hình ô nhiễm nước ở các địa phương.
III Hoạt động dạy - học :
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
* Hoạt động 1: Xác định các biện
pháp.
- Yêu cầu các nhóm lên trình bày trước
lớp về kết quả điều tra thực trạng và các
biện pháp tiết kiệm, bảo vệ nguồn nước.
- Yêu cầu các nhóm khác nhận xét bổ
sung ý kiến và bình chọn biện pháp hay
nhất.
- Nhận xét hoạt động của các nhóm, tuyên
dương.
* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm .
- Chia nhóm.

- Phát phiếu học tập cho các nhóm yêu cầu
các nhóm thảo luận để nêu về cách đánh
giá các ý kiến ghi trong phiếu và giải
thích.
- GV nêu ra các ý kiến trong phiếu.
- Mời đại diện các nhóm lên trình bày
trước lớp.
- GV kết luận: Các ý kiến a, b là sai vì
nguồn nước chỉ có hạn. Các ý kiến c, d, đ,
e là đúng.
* Hoạt động 3: Trò chơi “ Ai nhanh, ai
đúng “.
- Chia nhóm và phổ biến cách chơi: các
nhóm ghi ra giấy những việc làm để tiết
- Đại diện các nhóm lên báo cáo kết
quả trước lớp về kết quả điều tra thực
trạng và những biện pháp tiết kiệm và
bảo vệ nguồn nước.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung
vàbình chọn nhóm có cách xử lí hay
nhất.
- Các nhóm thảo luận để hoàn thành
bài tập trong phiếu.
- Đại diện từng nhóm trình bày ý kiến
trước lớp.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.

- Các nhóm thảo luận và ghi ra giấy
những việc làm để tiết kiệm và bảo vệ
nguồn nước.


17
kiệm và bảo vệ nguồn nước trong thời
gian 3 phút.
Nhóm nào ghi được nhiều nhất, đúng
nhất, nhanh nhất thì nhóm đó thắng cuộc.
- Mời đại diện từng nhóm trình bày kết
quả làm việc.
- Nhận xét đánh giá về kết quả công việc
của các nhóm.
- GV kết luận chung: Nước là tài nguyên
quý. Nguồn nước sử dung trong cuộc sống
chỉ có hạn. Do đó, chúng ta cần phải sử
dụng hợp lý, tiết kiệm và bảo vệ dể nguồn
nước không bị ô nhiễm.
- Gọi HS nhắc lại KL trên.
* Củng cố- dặn dò:
- GV nhận xét đánh giá tiết học
- Về nhà thực hiện đúng với những điều
vừa học
- Đại diện từng nhóm trình bày kết
quả làm việc.
- Lớp bình chọn nhóm thắng cuộc.
- Nhắc lại KL nhiều lần.
- Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài
học vào cuộc sống hàng ngày.

18
Thể dục:
ÔN BÀI THỂ DỤC VỚI HOA HOẶC CỜ - TRÒ CHƠI "AI KÉO KHỎE"

I Mục tiêu:
- Ôn bài thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ. Yêu cầu thuộc bài và thực hiện được các
động tác tương đối chính xác.
- Học TC “Ai kéo khỏe“.Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu biết tham gia chơi.
- GDHS thường xuyên tập thể dục.
II Địa điểm phương tiện : - Mỗi HS 1 cờ nhỏ để cầm tập TD. Sân bãi vệ sinh sạch sẽ.
- Còi, kẻ sẵn vạch để chơi TC.
III Các họạt động dạy học:
Nội dung và phương pháp dạy học
Định
lượng
Đội hình
luyện tập
1/ Phần mở đầu :
- GV nhận lớp phổ biến nội dung tiết học.
- Chạy chậm theo một hàng dọc xung quanh sân tập.
- Đứng tại chỗ khởi động các khớp.
- Bật nhảy tại chỗ 5 – 8 lần theo nhịp vỗ tay.
- Chơi trò chơi “ Vòng tròn“.
2/ Phần cơ bản :
* Ôn bài thể dục phát triển chung.
- Yêu cầu lớp làm các động tác của bài thể dục phát triển chung từ
2 đến 4 lần.
- Lần 1, GV hô để lớp tập. Lần 3,4 cán sự hô tập liên hoàn 2 x 8
nhịp.
- Chuyển thành đội hình đồng diễn rồi thực hiện bài thể dục phát
triển chung 3 x 8 nhịp: 1 lần.
- Theo dõi nhận xét sửa sai cho học sinh.
* Chơi trò chơi “Ai kéo khỏe“.
- Nêu tên trò chơi hướng dẫn cho học sinh cách chơi.

- Yêu cầu tập hợp thành các cặp.
- Chọn một số cặp HS thực hiện chơi trò chơi thử một lượt.
- Sau đó cho chơi chính thức.
- Nhắc nhớ đảm bảo an toàn trong luyện tập và trong khi chơi và
chú ý một số trường hợp phạm qui.
3/ Phần kết thúc:
- Yêu cầu học sinh làm các thả lỏng.
- Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát.
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn dò học sinh về nhà ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân.
5 phút
12
phút
10
phút
5 phút
       
       
       
       






GV

Toán:


19
LUYỆN TẬP
I Mục tiêu :
- HS rèn kĩ năng tính diện tích hình vuông.
- Giáo dục HS chăm học.
II Đồ dùng dạy học:
III Các hoạt động dạy học:
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5’
30’
1.Bài cũ :
- Gọi HS lên bảng sửa bài tập 3.
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b/ Luyện tập :
Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời một em lên bảng giải bài.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa
bài.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời một em lên bảng giải bài.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa
bài.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 3:
- Gọi HS đọc bài toán.

- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.

- HS lên bảng làm bài.
- Lớp theo dõi, nhận bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- 1HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2 em lên bảng làm bài, lớp nhận xét
bổ sung.
Giải : Diện tích hình vuông là:
a/ 7 x 7 = 49 ( cm
2
)
b/ 5 x 5 = 25 ( cm
2
)
- 1HS nêu yêu cầu bài tập.
- Lớp làm vào vở.
- Một em lên bảng chữa bài, lớp nhận
xét bổ sung.
Giải :
Diện tích một viên gạch là:
10 x 10 = 100 ( cm
2
)
Diện tích 9 viên gạch :
100 x 9 = 900 ( cm
2
)

Đ/S : 900 cm
2
- Một em đọc bài toán.
- Phân tích bài toán.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Một HS lên bảng chữa bài, lớp nhận
xét bổ sung.
Giải :
Diện tích HCN ABCD:
5 x 3 = 15 ( cm
2
)
Chu vi HCN :
(5 + 3 x 2 = 16 (cm )
DT H.Vuông EGIH là :

20
5’ 4 Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập.
4 x 4 = 16 ( cm
2
)
CV H.Vuông EGHI là :
4 x 4 = 16 ( cm )
- 2 em nhắc QT tính diện tích HCN và
tính diện tích HV.

21
Ngaứy soaùn://2010

Ngaứy daùy:/ /2010
Chớnh t:
LI KấU GI TON DN TP TH DC
I Mc tiờu :
- Rốn k nng vit chớnh t, nghe vit li chớnh xỏc mt on trong bi
Li kờu gi ton dõn tp th dc. Lm ỳng BT 2 a/b .
- Giỏo dc HS ý thc rốn ch gi v.
II dựng dy hc: 3 t phiu vit ni dung bi tp 2b.
III Cỏc hot ng dy hc:
Tg Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
5
30
5
1. Kim tra bi c:
- Kim tra bi c mi 3 em lờn bng vit cỏc t
HS thng hay vit sai
- Nhn xột ỏnh giỏ.
2.Bi mi:
a) Gii thiu bi
b) Hng dn nghe vit :
* Hng dn chun b:
- c on chớnh t 1 ln:
- Yờu cu hai em c li bi c lp c thm.
+ Vỡ sao mi ngi cn phi luyn tp th dc ?
+ Nhng ch no trong bi cn vit hoa ?
- Yờu cu ly bng con v vit cỏc ting khú.
- GV nhn xột ỏnh giỏ.
* c cho HS vit vo v.
* Chm, cha bi.
c/ Hng dn lm bi tp

Bi 2 : - Nờu yờu cu ca bi tp.
- Yờu cu c lp c thm bi tp 2a
- Yờu cu lp lm bi cỏ nhõn.
- Dỏn 3 t giy ln lờn bng.
- Mi 3HS lờn bng thi lm bi.
- Yờu cu c lp nhn xột cht ý chớnh.
- Mi mt n em c li on vn.
- Ba em lờn bng vit cỏc t :
nhy so, si vt, ua xe, in
kinh, duyt binh, truyn tin
- C lp vit vo bng con.
- Lp lng nghe gii thiu bi.
- 2HS c li bi. C lp theo
dừi c thm theo.
+ rốn luyn v nõng cao sc
khe.

+ Vit hoa cỏc ch u tờn bi,
u on, u cõu, riờng.
- C lp vit t khú vo bng
con.
- C lp nghe v vit bi vo v.
- Nghe v t sa li bng bỳt
chỡ.
- 1 em nờu yờu cu ca bi tp,
c lp c thm.
- C lp thc hin vo v v sa
bi.
- C i din lờn bng thi lm
bi ỳng v nhanh.


22
4) Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài
mới.
- Lớp nhận xét bài bạn và bình
chọn nhóm làm nhanh và làm
đúng nhất.
- Một hoặc hai HS đọc lại:
- Ba em nhắc lại các yêu cầu khi
viết chính tả.


23
Tập viết:
ÔN CHỮ HOA T (Tr)
I Mục tiêu:
- Củng cố về cách viết chữ hoa T(Tr) thông qua bài tập ứng dụng.
- Viết tên riêng Trường Sơn bằng chữ cỡ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng Trẻ em như búp trên cành / Biết ăn biết ngủ, biết học hành là ngoan
bằng cỡ chữ nhỏ .
- Rèn tính cẩn thận, ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
II Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ viết hoa T(Tr), tên riêng Trường Sơn và câu ứng dụng trên
dòng kẻ ô li.
III Các hoạt động dạy học:
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5’
30’
1. Kiểm tra bài cũ:

- KT bài viết ở nhà của học sinh của HS.
-Yêu cầu HS nêu từ và câu ứng dụng đã học
tiết trước.
- Yêu cầu HS viết các chữ hoa đã học tiết
trước.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b)Hướng dẫn viết trên bảng con
* Luyện viết chữ hoa :
- Yêu cầu học sinh tìm các chữ hoa có trong
bài.
- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết từng
chữ .
- Yêu cầu học sinh tập viết chữ Tr và S vào
bảng con .
* Học sinh viết từ ứng dụng tên riêng:
- Yêu cầu học sinh đọc từ ứng dụng.
- Giới thiệu về Trường Sơn.
- Yêu cầu HS tập viết trên bảng con.
* Luyện viết câu ứng dụng :
- Yêu cầu một học sinh đọc câu ứng dụng.
+ Câu ứng dụng khuyên điều gì ?
- Yêu cầu luyện viết trên bảng con các chữ
viết hoa có trong câu ca dao.
- 1 em nhắc lại từ và câu ứng
dụng ở tiết trước.
- Hai em lên bảng viết tiếng:
Thăng Long, Thể dục
- Lớp viết vào bảng con.

- Lớp theo dõi giáo viên giới
thiệu.
- Các chữ hoa có trong bài: T
(Tr), S, B.
- Lớp theo dõi giáo viên và cùng
thực hiện viết vào bảng con.
- Một học sinh đọc từ ứng dụng:
Trường Sơn.
- Lắng nghe.
- Luyện viết từ ứng dụng vào
bảng con.
- 1HS đọc câu ứng dụng:
Trẻ em như búp trên

24
5’
c) Hướng dẫn viết vào vở :
- Nêu yêu cầu viết chữ Tr một dòng cỡ nhỏ,
chữ S, B: 1 dòng.
- Viết tên riêng Trường Sơn 2 dòng cỡ nhỏ
- Viết câu ứng dụng 2 lần.
- Nhắc nhớ học sinh về tư thế ngồi viết, cách
viết các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu.
d/ Chấm chữa bài
4/ Củng cố - dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá
- Về nhà luyện viết thêm để rèn chữ.
cành
Biết ăn biết ngủ, biết học
hành là ngoan

+ Thể hiện tình cảm yêu thương
của Bác Hồ đối với trẻ em. Bác
Hồ khuyên các em phải ngoan
ngoãn chăm học.
- Lớp thực hành viết trên bảng
con: Trẻ em.
- Lớp thực hành viết vào vở theo
hướng dẫn của giáo viên.
- Lắng nghe rút kinh nghiệm.
- Nêu lại cách viết hoa chữ Tr.

25

×