Field Setting
Layout & Print
RowLabelsStore
Store Category Row Labels
Category Column Labels.
1. PivotTable Field ListRow Labels
Move To Column Labels.
2.
Row Labels Column Labels.
t
1.3. Tạo một PivotChart
PivotTable Insert
PivotChart
1.
PivotTable Field List
PivotTable|Options
2. PivotChart PivotTable|Options
Insert Chart
3. Column Templates
4. OK
PivotChart Filter Pane Axis Fields Legend
Fields tro
trong PivotTable.
Axis Fields
4.2.2 Tìm hiểu dữ liệu nguồn của PivotTable
s dng nhiu loi d li n cho mt PivotTable:
S dng d liu t mt bt Workbook
S dng d liu t mt b
S dng d liu kt hp t nhiu ngung nhau
(consolidate ranges)
S dng d liu t m
Nh lm qua tng loi d li
2.1. Sử dụng dữ liệu của cùng một bảng tính Excel
nhc nhii s dng nh dng d liu ca mt b
n cho PivotTable. D li nt b
Mi vic s tr n khi bn to ma d liu
ngun. D lic thit k theo dng mt List (trong Excel 2003), mt Table (Excel
2010), vi nhu sau:
t)
p theo cha d liu
tr ng
u k ca mt Table, b tham kho liu vi
".
Nm liu nguc chn khi bn m hp thoi
Create PivotTable, Excel s t a ch c li
trong mc Table/Range ca hp thoi. Nu bn mua ch c
liu ngun, b chn m
1. Chn m lic khi m hp thoa ch c liu s c
nh ng
2. Nhp trc tia ch c liu trong mc Table/Range ca hp thoi
3. S dp tho ch liu
ch cho Excel bi liu nm o m
liu. S dn lc nha ch hoc ch
d liu mi khi bn mun tham chi liu,
S d".
u bn s dng mt Table ca Excel 2010 liu ngu
bn khi cn Name, bn mn t
a d liu ngun, bn ch vic nhp trc tic
Table/Range ca hp thoi Create PivotTable, liu ngun ca
2.2. Sử dụng dữ liệu nguồn từ một bảng tính Excel khác
1.
2. PivotTable trong tab Insert Create PivotTable.
3. Select a Table or Range
4. Select Table/RangeCreate
PivotTable "nhỏ
5. Alt+Tab
Create PivotTable "nhỏ".
6.
workbook, Create PivotTable "nhỏ":
7. Select Create PivotTable "nhỏ
Create PivotTable "lớn".
8. OK