Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Giáo án Toán lớp 5 - DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.78 KB, 9 trang )

DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN

I- MỤC TIÊU :
Giúp HS hình thành được quy tắc, công thức tính diện tích hình tròn và biết vận dụng để
tính diện tích hình tròn.
II- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
- Mỗi HS đều có một hình tròn bằng bìa mỏng, bán kính 5cm. Chuẩn bị sẵn kéo cắt giấy,
hồ dán và thước kẻ thẳng.
- GV chuẩn bị hình tròn bán kính 10cm và băng giấy mô tả quá trình cắt, dán các phần
của hình tròn.
- Bảng phụ.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động dạy Hoạt động học
Kiểm tra bài cũ:
-Viết công thức tính chu vi hình tròn
- Nêu công thức tính S hình bình hành ?
- 2 HS làm bảng, lớp ghi vở.
HĐ1: Hình thành công thức tính diện tích hình
tròn.

a) Tổ chức hoạt động trên phương tiện trực quan

- Yêu cầu HS lấy hình tròn bán kính 5cm, rồi thảo
luận tìm cách gấp chia thành 16 phần bằng nhau.
- HS gấp.
- Mở các nếp gấp ra và yêu cầu HS kẻ các đường - HS thao tác theo yêu cầu.
thẳng theo các nếp gấp đó.



- Gv treo hình tròn đã được cắt dán ghép lại như


hình vẽ.
- HS quan sát.
- Yêu cầu HS cắt hình tròn thành 16 phần rồi dán
các phần đó lại để được một hình gần giống như
trên bảng.
- HS thao tác yêu cầu.




- Yêu cầu một vài nhóm HS gắn kết quả của mình
trên bảng.
- HS thực hiện yêu cầu.
b) Hình thành công thức tính

- Gọi HS nhận xét hình mới tạo thành gần giống
hình nào đã học.
- Hình bình hành ABCD
Hỏi : So sánh diện tích của hình tròn với diện tích
hình mới tạo được.
- Bằng nhau : S
tròn
= S
ABCD

Hỏi : Hãy nhận xét về độ dài cạnh đáy và chiều
cao của hình bình hành ?
- Độ dài cạnh đáy gần bằng nửa chi vi hình
tròn, chiều cao gần bằng bán kính hình tròn.
- GV ghi theo trả lời của HS : Độ dài cạnh đáy =

C/2 ; h = r

- Yêu cầu HS tính (ước lượng) diện tích hình bình - HS tính.
A

B

D

C

hảnh (mới tạo thành)
- Gọi 1 HS lên trình bày kết quả.
- Qua kết quả tính được, ai nêu cách tínhdiện tích
hình tròn khi biết độ dài bán kính
- Lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với
số 3,14
- Ghi bảng : S
tròn
= r x r x 3,14
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tính.
- GV nêu ví dụ 1 ở SGK gọi HS tính.
- Gọi một vài HS đọc lại quy tắc và công thức tính
diện tích hình tròn.

HĐ2: Rèn kỹ năng tính diện tích hình tròn
* Bài 1
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài toán.
- Gọi 3 HS làm bảng phụ, cả lớp làm vào vở.
* Bài 1

- Tính diện tích hình tròn có bán kính r.
- HS làm bài.
- Chữa bài - HS chữa bài
* Bài 2
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập
* Bài 2
- Tính S hình tròn có đường kính là d
- Yêu cầu 3 HS làm bảng phụ, cả lớp làm vào vở.
- Chữa bài - HS chữa bài

* Bài 3
- Gọi 1 HS đọc đề bài
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở, 1 HS làm bài trên
bảng.
* Bài 3
- Tính diện tích của mặt bàn hình tròn biết r =
45cm
- HS làm bài
- Chữa bài.
HĐ nối tiếp: Nhận xét tiết học
Củng cố: Nêu quy tắc tính diện tích hình tròn.
Dặn dò: Về nhà làm bài tập trong vở bài tập toán.




















LUYỆN TẬP
I- MỤC TIÊU :
Giúp HS rèn kỹ năng vận dụng công thức tính chu vi và diện tích hình tròn.
II- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
Hình minh họa bài 3
III- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động dạy Hoạt động học
Thực hành - Luyện tập
* Bài 1
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài : Gọi 2 HS đọc bài làm của mình; yêu
cầu 2 HS ngồi cạnh nhau đổi vở để kiểm tra bài của
nhau.
* Bài 1
- Làm bài.
- 2 HS đọc, HS chữa bài
Đáp số : a) 113,04cm
2


b) 0,38465dm
2

+ Gọi HS nhận xét, GV nhận xét, chữa bài. - HS nhận xét.
* Bài 2
Hỏi : Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ?
Hỏi : Muốn tính diện tích hình tròn ta phải biết
được yếu tố gì trước ?
- Yêu cầu HS làm vào vở, 1 HS làm bảng phụ.
- Chữa bài.
- GV nhận xét, cho điểm.
* Bài 2
- Tính S hình tròn biết S = 6,28m
- Bán kính hình tròn.
- HS thực hiện yêu cầu.
- 1 HS nhận xét bài, HS còn lại chữa bài vào
vở.
* Bài 3 * Bài 3
- GV treo bảng phụ vẽ hình như SGK (trang 100)
- Gọi 1 HS đọc đề bài. - HS đọc.
Hỏi : Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Tính diện tích của thành giếng.
Hỏi : Diện tích của thành giếng được biểu diễn trên
hình vẽ ứng với phần diện tích nào ?
- Phần diện tích bị gạch chéo (tô đậm)
Hỏi : Hãy quan sát hình vẽ để trả lời câu hỏi :
Muốn tìm được diện tích phần gạch chéo, ta làm
thế nào ?
- Lấy diện tích hình tròn lớn trừ đi diện tích
hình tròn nhỏ.

- Yêu cầu HS làm vào vở, 1 HS làm bảng phụ, GV
quan sát giúp HS còn yếu.

- Chữa bài : Yêu cầu HS gắn bảng phụ, nhận xét
bài của bản, chữa bài vào vở.
- 2 HS ngồi cạnh nhau trao đổi vở, kiểm tra
bài nhau
- GV nhận xét, chữa bài.









LUYỆN TẬP CHUNG
I- MỤC TIÊU :
- Giúp HS rèn kỹ năng tính chu vi và diện tích hình tròn và vận dụng để tính diện tích
trước một số hình có liên quan.
II- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
- Hình minh họa bài 2, 3, 4
III- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động dạy Hoạt động học
Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu 1 HS nêu công thức và quy tắc tính chu
vi hình tròn.
- Yêu cầu 1 HS nêu công thức và quy tắc tính diện
tích hình tròn.

- HS thực hiện yêu cầu.
- GV nhận xét, ghi điểm
Thực hành - Luyện tập
HĐ1: Bài 1

Hỏi : Bài tập cho biết gì ?
- Cho một sợi dây thép được uốn thành 2 hình
tròn, có bán kính là 7cm và 10cm.
Hỏi : Bài tập hỏi gì ?
- Tính độ dài sợi dây đó.
Hỏi : Muốn tính độ dài của sợi dây ta làm cách nào
?
- Lấy chu vi hình tròn lớn cộng với chu vi
hình tròn nhỏ.
- Yêu cầu HS làm vào vở, 1 HS lên làm vào bảng.
- Chữa bài
HĐ2: Bài 2
- Gắn hình minh họa lên bảng






* Bài 2
- HS quan sát.
Hỏi : Đề bài cho biết gì ?
Hỏi : Đề bài hỏi gì ?
- OB = 60m và AB = 15cm.
- Chu vi hình tròn lớn dài hơn chu vi hình tròn

nhỏ bao nhiêu xăng-te-mét ?
- Yêu cầu HS tự làm vào vở, 1 HS làm bảng phụ.
GV quan sát cách tính của HS còn yếu.
- Chữa bài :
- HS làm bài.
+ Gọi HS đọc và giải thích cách làm của mình
+ HS khác nhận xét và chữa bài vào vở.
+ Gv xác nhận.

HĐ3: Bài 3
- Gắn hình minh họa lên bảng.
Hỏi : Hình trên bảng được tạo bởi những hình
nào?
* Bài 3 :
- HS quan sát và trả lời câu hỏi.
Hỏi : Bài toán yêu cầu gì ?
- Tính S hình đã cho.
O
60cm

15 cm

B
Hỏi : Diện tích hình đó bằng tổng diện tích của
những hình nào ?
- Lấy S
hcn
+ S
hình tròn


- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở, 1 HS làm bảng
phụ. GV chú ý hướng dẫn thêm HS còn yếu.
- Chữa bài

HĐ4: Bài 4
- Gắn hình minh họa lên bảng
Hỏi : Đề bài yêu cầu gì ?
* Bài 4
- Hs quan sát.
- Chọn đáp án đúng cho câu trả lời : Diện tích
phần tô màu của hình vuông ABCD.
Hỏi : Diện tích phần tô màu được tính bằng cách
nào ?
- Tính diện tích phần tô màu bằng diện tích
hình vuông - diện tích hình tròn.
- Yêu cầu HS trình bày vào vở, sau đó kết luận đáp
án đúng.
- HS làm bài.
- Chữa bài
+ Yêu cầu HS đọc và giải thích bài làm của mình.
+ HS khác nhận xét và chữa bài vào vở.
HĐ nối tiếp: Nhận xét tiết học
Dặn dò về nhà làm vở bài tập




×