Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

giáo án lớp 5 tuần 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.01 KB, 27 trang )

Tuần 29
Thứ hai ngày 29 tháng 3 năm 2010
Tập đọc
Một vụ đắm tàu
Theo A-Mi-Xi
I- Mục tiêu:
1. Đọc trôi chảy ,diễn cảm toàn bài, đọc đúng các từ ngữ phiên âm tiếng nớc
ngoài: Li- vơ - pun, Ma - ri - ô, Giu - li- ét-ta.
2. Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi tình bạn giữa Ma-ri -ô và Giu- li -ét- ta;
sự ân cần , dịu dàng của Giu - li -ét - ta ; đức hi sinh, cao thợng của cậu bé Ma- ri -ô.
II- Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- Bảng phụ viết sẵn câu văn cần hớng dẫn học sinh luyện đọc.
III- Hoạt động dạy - học chủ yếu:
Nôị dung Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ:
3

B. Dạy bài mới:32
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn luyện
đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc:
Ma-ri -ô, Giu- li - ét-
ta, Li- vơ - pun , nhổ
neo ,ngã dúi , bao lơn
b) Tìm hiểu bài:

Gọi HS đọc bài cũ
Gvgiới thiệu bài
*Gọi HS đọc nối tiếp bài


Có thể chia bài làm 5 đoạn nh sau:
Đoạn 1: Từ đầu về quê sống với họ
hàng
Đoạn 2: Từ Đêm xuống đến băng
cho bạn.
Đoạn 3: Từ Cơn bão dữ dội đến
Quang cảnh thật hỗn loạn.
Đoạn 4 : Từ Ma-ri -ô và Giu- li - ét-
ta đến nắm tay cô lôi lên xuồng.
Đoạn 5: Đoạn còn lại.
Cho đọc từ khó
Gọi HS đọc chú giải
Cho HS đọc cả bài
GV đọc mẫu
* Ma-ri -ô và Giu- li - ét- ta bao nhiêu
tuổi?(TB-K)
( Ma- ri- ô khoảng mời hai tuổi.)
* Nêu hoàn cảnh và mục đích chuyến đi
của Ma-ri -ô và Giu- li - ét- ta ?(K)
(Ma- ri- ô bố mới mất).
->Đoạn 1 ý nói gì ?
ý 1: Hoàn cảnh và mục đích chuyến đi
của Ma-ri -ô và Giu- li - ét- ta.
+ Giu -li-ét-ta chăm sóc Ma-ri-ô nh thế
nào khi bạn bị thơng? (Thấy Ma- ri-ô bị
sóng lớn ập tới, xô ngã dúi, hốt hoảng
chạy lại, quỳ xuống bên bạn, lau máu
trên trán bạn)
->Đoạn 2 ý nói gì ?
ý 2: Sự chăm sóc dịu dàng của Giu -li-

ét-ta đối với Ma-ri-ô khi cậu bị thơng.
* Tai nạn bất ngờ xảy ra nh thế nào?
HS đọc bài
* Từng tốp 5 học sinh
nối tiếp nhau đọc 5
đoạn của bài ( lần 1 )
+HS đọc chú giải.
+ Hs luyện đọc theo
cặp
* HS đọc đoạn 1 và trả
lời các câu hỏi.
- HS nêu câu hỏi phụ.
-Hs nêu ý đoạn 1
- HS đọc đoạn 2 và trả
lời câu 2.
- Hs nêu ý đoạn 2.
*- HS đọc các đoạn
còn lại.
- HS trả lời câu hỏi
phụ và câu 3.
-HSTL
Nội dung : Ca ngợi
tình bạn giữa Ma-ri
-ô và Giu- li ét- ta;
sự ân cần , dịu dàng
của Giu li ét
ta ; đức hi sinh, cao
thợng của cậu
c) Đọc diễn cảm.
3. Củng cố - Dặn dò:

*Thái độ của Giu- li - ét- ta nh thế nào
khi những ngời trên xuồng muốn nhận
đứa nhỏ hơn xuống xuồng là Mi-ri-ô ?
(K-G)
( Giu-li-ét-ta sững sờ ,buông thõng
hai tay , đôi mắt thẫn thờ ,tuyệt vọng )
* Lúc đó Ma-ri-ô phản ứng thế nào ?
( Một ý nghĩ vụt đến .Ma ri - ô quyết
định nhờng bạn Giu -li-ét-ta, xuống
đi ! Bạn còn bố mẹ )
*Quyết định nhờng bạn xuống xuồng
cứu nạn của Ma-ri-ô nói lên điều gì về
cậu bé?(Ma-ri-ô có tâm hồn cao th-
ợng ,nhớngự sống cho bạn, hi sinh bản
thân vì bạn ).
Gv giảng thêm :
*Thái độ của Giu -li-ét-ta lúc đó thế
nào? (Giu -li-ét-ta đau đớn, bàng hoàng
nhìn bạn, khóc nức nở, giơ tay về phía
bạn nói lời vĩnh biệt ).
ý 3: Hành động cao cả và sự hi sinh vì
bạn của Ma-ri-ô
+ Hãy nêu cảm nghĩ của em về hai nhân
vật chính trong truyện.(K-G)
( + Ma-ri-ô là một bạn trai kín đáo
( giấu nỗi bất hạnh của mình,
+ Giu -li-ét-ta là một bạn gái tốt bụng,
ân cần, giàu tình cảm
->Em hãy nêu ý nghĩa của câu chuyện ?
bé Ma- ri -ô.

GV kết luận
* Toàn bài đọc với giọng kể cảm động,
chuyển giọng phù hợp với diễn biến câu
chuyện:
Giới thiệu đoạn đọc diễn cảm
Cho HS đọc bài
Thi đọc diễn cảm NX
* GV nhận xét tiết học, biểu dơng
những hs học tốt.
- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc
bài văn và chuẩn bị trớc bài Con gái
-HS nêu ý 3.
- HS phát biểu tự do
để trả lời câu hỏi 4.
* HS nêu nội dung của
bài và ghi vở
+ 2HS đọc lại nội
dung.
* Hs đọc và nêu giọng
đọc của từng đoạn
Hs thi đọc
IV:Bổ sung và rút kinh nghiệm

Thứ t ngày 31 tháng 3 năm 2010
Tập đọc
Con gái
Đỗ Thị Thu Hiên
I- Mục tiêu:
1. Đọc lu loát ,diễn cảm bài văn với giọng kể thủ thỉ, tâm tình, phù hợp với
cách kể sự việc qua cách nhìn, cách nghĩ của cô bé Mơ.

2. Hiểu ý nghĩa của bài : Phê phán t tởng lạc hậu trọng nam khinh nữ .
Khen ngợi cô bé Mơ học giỏi, chăm làm, dũng cảm cứu bạn, làm thay đổi quan
niệm cha đúng của cha mẹ về việc sinh con gái .
II- Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- Bảng phụ viết sẵn đoạn cần hớng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.
III- Hoạt động dạy - học chủ yếu:
Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học
A.Kiểm tra bài
cũ:3
.B. Dạy bài mới
32
1-Giới thiệu
bài:
2. Hớng dẫn
luyện đọc và tìm
hiểu bài:
a) Luyện đọc:
trằn trọc ,chẻ củi
,nép vào, trợt
chân sa xuống
rơm rớm .
b) Tìm hiểu bài:

:Bài Một vụ đắm tàu
+ Giu-li-ét ta chăm sóc Ma-ri-ô nh
thế nào khi bạn bị thơng ?
GV giới thiệu bài
*Gọi đọc nối tiếp đọc trơn từng đoạn
của bài.

Có thể chia bài làm 5 đoạn (mỗi lần
xuống dòng là một đoạn )
Đoạn 1: kéo dài giọng
Đoạn 2 : đọc đúng giọng các câu hỏi,
câu cảm, thể hiện những băn khoăn
thắc mắc của Mơ.
Đoạn 3:! đọc với giọng hồn nhiên
chân thật, trang trọng nh một lời hứa.
Đoạn 4: ( Mơ cứu em Hoan ), đọc
nhanh, gấp gáp,
Đoạn 5: Câu nói của dì Hạnh đọc với
giọng vui, tự hào. Gọi HS đọc chú giải
Cho đọc từ khó
Gọi HS đọc cả bài
GV đọc mẫu
Câu 1: Những chi tiết nào trong bài
cho thấy ở làng quê Mơ vẫn còn t t-
ởng xem thờng con gái?(K)
( Câu nói của dì Hạnh khi mẹ sinh con
gái: Lại một vịt trời nữa là câu nói thể
hiện ý thất vọng, chê bai ; Cả bố và mẹ
Mơ đều có vẻ buồn buồn - vì bố mẹ
Mơ cũng thích con trai, xem nhẹ con
gái )
Câu 2: Thái độ của Mơ nh thế nào
khi thấy mọi ngời không vui vì mẹ
sinh em gái ?(TB-K)
( Mơ trằn trọc không ngủ; Mơ không
hiểu vì thấy mình không kém các bạn
trai; Mơ nói với mẹ sẽ cố gắng thay

một đứa con trai trong nhà)
* Những chi tiết nào chứng tỏ Mơ
không thua gì các bạn trai?
( + ở lớp Mơ luôn là học sinh giỏi.)
Câu 3:
( Những ngời thân của Mơ đã thay đổi
quan niệm về con gái.Các chi tiết thể
hiện là gì?(K-G)
+ Bố ôm Mơ chặt đến ngợp thở; Cả bố
và mẹ đều rơm rớm nớc mắt - bố mẹ
ân hận, thơng Mơ.
+ Dì Hạnh nói : Biết cháu tôi cha?
HS đọc bài Một vụ đắm
tàu rồi trả lời câu hỏi
cuối bài.
* Một nhóm 5 HS nối
tiếp đọc trơn từng đoạn
của bài.
+ HS nhận xét cách đọc
của từng bạn.
- 1 HS đọc phần chú
giải
* HS đọc đoạn 1 và trả
lời các câu hỏi 1. (có thể
hỏi thêm các câu hỏi
phụ.)
-
* HS đọc thầm đoạn 2, 3,
4 và trả lời các câu hỏi.
.

* - HS đọc đoạn 5 và trả
lời câu hỏi 3.
HS phát biểu tự do
-

Nội dung : Phê
phán t tởng lạc
hậu trọng
nam khinh nữ
. Khen ngợi cô
bé Mơ học giỏi,
chăm làm, dũng
cảm cứu bạn,
làm thay đổi
quan niệm cha
đúng của cha
mẹ về việc sinh
con gái .
c. Đọc diễn cảm.
3. Củng cố -
Dặn dò: 3

Con gái nh nó thì một trăm đứa con
trai cũng không bằng dì rất tự hào
về Mơ.
Câu 4: Đọc câu chuyện này, em nghĩ
gì về vấn đề sinh con gái, con trai?
(TB-K)
đáng quý của bạn thì thật là bất công.
GVKL:Qua câu chuyện về một bạn

gái đáng quý nh Mơ, có thể thấy t tởng
xem thờng con gái là t tởng rất vô lí,
bất công và lạc hậu.
->Nội dung bài nói gì ?
- Giới thiêụ đoạn đọc điễn cảm
Gọi HS đọc bài
* GV nhận xét tiết học, biểu dơng
những HS học tốt.
- Yêu cầu HS về nhà luyện đọc bài
văn. Chuẩn bị bài Thuần phục s tử
* HS ghi nội dung vào
vở .
+ 2HS đọc lại nội dung.
-*2 HS đọc mẫu câu,
đoạn văn.
+Nhiều HS luyện đọc
diễn cảm đoạn văn.
IV:Bổ sung và rút kinh nghiệm

Luyện từ và câu
Ôn tập về dấu câu
(Dấu chấm , chấm hỏi , chấm than)
I- Mục tiêu:
1. Hệ thống hoá kiến thức đã học về các dấu câu: dấu chấm, chấm hỏi, dấu
chấm than.
2. Nâng cao một bớc kĩ năng sử dụng 3 loại dấu câu nói trên.
iI- Đồ dùng dạy học:
- Bút dạ + 2 tờ phiếu khổ to mỗi tờ phô tô phóng to nội dung một văn bản của các
bài tập 1,2.
- 3 tờ phiếu khổ to phô tô phóng to nội dung mẩu chuyện Tỉ số cha đợc mở

III- Hoạt động dạy - học chủ yếu :
Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ:3
B. Bài mới: 32
1-Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn HS làm bài tập:
Bài tập 1: đáp án
Lời giải:
+ Dấu chấm: đợc đặt ở cuối các
câu 1, 2, 9. Dấu này dùng để kết
thúc các câu kể. Các câu 3, 6, 8,
10
+Dấu chấm hỏi: đợc đặt ở cuối
các câu 7, 11. Dấu này dùng để kết
thúc các câu hỏi.
+Dấu chấm than: đợc đặt ở cuối
các câu 4, 5. Dấu này dùng để kết
thúc câu cảm (câu 4 ) và câu cầu
khiến ( câu 5 )
Bài tập 2: *Lời giải :
Thiên đờng của phụ nữ
Thành phố Giu- chi tan nằm ở
phía nam Mê- hi- cô là thiên đờng
của phụ nữ. ở đây, đàn ông có vẻ
mảnh mai , còn đàn bà lại đẫy đà,
mạnh mẽ. Trong mỗi gia đình, khi
một đứa bé sinh ra.
Bài tập 3
*Lời giải :
Câu 1: là câu hỏi phải sửa dấu

chấm thành dấu hỏi:
Hùng này, hai bài kiểm tra văn và
toán hôm qua, cậu đợc mấy điểm?
Câu 2: là câu kể dấu chấm đợc
dùng đúng, giữ nguyên nh cũ :
- Vẫn cha mở tỉ số.
Câu 3: là câu hổi phải sửa dấu
chấm than thành dấu chấm hỏi :
- Nghĩa là sao?
Câu 4: là câu kể phải sửa dấu
hỏi thành dấu chấm :
C. Củng cố, dặn dò :3
Chữa bài kiểm tra giữa học kì 2.
Gv giới thiệu bài
Gọi HS đọc yêu cầu bài 1
- Bài gồm có mấy yêu cầu ? Đó là
những yêu cầu gì ?

- Gọi học sinh đọc yêu cầu
+ Em hiểu tỉ số cha đợc mở là nh
thế nào ? ( nghĩa là Hùng đợc điểm
0 cả hai bài kiểm tra Toán và Tiếng
Việt)
+ Dấu chấm đợc dùng để làm gì ?
+ Khi nào em dùng dấu chấm hỏi
và dấu chấm than để kết thúc câu ?
- Nhận xét tiết học
- 1 HS đọc thành tiếng
yêu cầu của bài
- HS làm việc cá nhân.

- 1 HS lên bảng làm
bài trên tờ phiếu đã
phô tô
*1HS giỏi đọc yêu cầu
của
- HS làm việc cá nhân
vào bài văn trong SGK
(bằng bút chì mờ)
*1HS đọc yêu cầu của
bài. Cả lớp đọc thầm
theo.
- Cả lớp và GV nhận
xét, chốt lại lời giải
đúng.
HSTL
IV:Bổ sung và rút kinh nghiệm










________________________________________
Tin häc
®/c :hµ d¹y +so¹n
__________________________________

Híng dÉn tù häc
- Hoµn thµnh c¸c bµi tËp to¸n buæi s¸ng
- _______________________________________________________________
Thứ sáu ngày 2 tháng 4 năm 2010
Luyện từ và câu
Ôn tập về dấu câu (TT)
(Dấu chấm ,chấm hỏi ,chấm than )
I- Mục tiêu:
1. Tiếp tục hệ thống hoá kiến thức đã học về các dấu câu: dấu chấm, dấu chấm hỏi,
dấu chấm than.
2. Củng cố thêm một bớc kĩ năng sử dụng 3 loại dấu câu nói trên.
II- Đồ dùng dạy học :
- Bút dạ và 3, 4 tờ phiếu khổ to phóng to nội dung hai văn bản truyện của BT1 và 2.
-3, 4 tờ giấy trắng khổ to để hS làm BT 3.
III- Hoạt động dạy - học chủ yếu :
Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học
A.KTBC:3
B. Dạy bài mới:32
1-Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn làm bài tập:
Bài 1:đáp án
Tùng bảo Vinh :
- Chơi cờ ca rô đi !
- Để tớ thua à ? Cậu cao thủ lắm !
- à ! Tớ cho cậu xem cái này. Hay
lắm !
Vừa nói, Tùng vừa mở tủ lấy ra
quyển ảnh lu niệm gia đình đa
cho Vinh xem
Bài 2:

Lời giải:
Dấu câu bị dùng sai trong các
câu sau:
+ Chà! Lí do sửa: đây là câu
cảm.
+ Cậu tự giặt lấy cơ à ? ( Lí do
sửa: đây là câu hỏi )
+ Giỏi thật đấy ! (Lí do sửa: đây
là câu cảm.)
+ Không ! ( Lí do sửa: đây là câu
cảm )
Bài 3:
Lời giải:
Với ý a, cần đặt câu cầu khiến, sử
dụng dấu chấm than
Với ý b, cần đặt câu hỏi, sử dụng
dấu chấm hỏi
Với ý c, cần đặt câu cảm, sử
dụng dấu chấm than
Với ý d, cần đặt câu cảm, sử
dụng dấu chấm than
+Đặt một câu sử dụng dấu
chấm ( dấu hỏi , dấu chấm
than ). .Dấu chấm ( dấu hỏi ,
dấu chấm than ) thờng dùng
trong câu nào ?
GV giới thiệu bài

*Gọi Hs đọc yêu cầu bài
Cho HS làm bài nX

*Gọi HS đọc yêu cầu bài 2
Cho HS trao đổi cặp làm bài
*Gọi HS đọc yêu cầu bài 3
Cho HS chữa bài và lấy VD
VD:
a) Câu cầu khiến: Anh mở cửa
sổ giúp em với!
b) Câu hỏi: Bố ơi, mấy giờ thì
bố con mình đi thăm ông bà ạ
?
c) Câu cảm : Cậu đã đạt
thành tích thật tuyệt vời !
d) Câu cảm: Ôi , búp bê đẹp
quá !
Chà, chiếc áo mới đẹp làm
sao !
HS đặt câu
* 1 HS đọc thành
tiếng yêu cầu của
bài.
- HS làm việc cá nhân
bằng cách dùng bút
chì điền dấu câu thích
hợp vào các ô trống
trong SGK.
*1 HS nêu yêu cầu
của bài.
trao đổi theo cặp
Các em dùng bút chì
chữa lại những dấu

câu dùng sai .
-
* 1 HS đọc yêu cầu
của bài tập. Cả lớp
đọc thầm lại.
- HS trao đổi theo cặp
rồi làm bài vào vở.

C. Củng cố, dặn dò:3
*GV nhận xét tiết học, biểu d-
ơng những HS học tốt.
- Làm lại bài 3 vào vở.
- Chuẩn bị bài sau.
IV:Bổ sung và rút kinh nghiệm










________________________________________
Kể chuyện
Lớp trởng lớp tôi
I. Mục tiêu :
1,Rèn kĩ năng nói:
-Dựa vào lời kể của giáo viên và tranh minh hoạ trong SGK ; kể đợc từng đoạn

câu chuyện Lớp trởng lớp tôi và kể lại toàn chuyện theo lời một nhân vật(Quốc, Lâm
hoặc Vân).
-Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Khen ngợi một lớp trởng nữ vừa học giỏi, vừa
chu đáo, xốc vác công việc của lớp, khiến các bạn nam trong lớp ai cũng nể phục.
2,Rèn kĩ năng nghe:
- Tập trung nghe cô (thầy) kể chuyện, nhớ chuyện.
- Chăm chú theo dõi bạn kể chuyện. Nhận xét, đợc lời kể của bạn; kể tiếp đợc
lời bạn.
II. Đồ dùng dạy-học:
- Tranh minh hoạ truyện trong SGK.
- Bảng phụ ghi tên các nhân vật trong truyện, các từ khó.
III. Các hoạt động dạy-học:
Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài
cũ:3
B. Dạy bài mới:32
*-Giới thiệu bài:
* GV kể chuyện
2. Hớng dẫn HS kể
chuyện
-Kể theo tranh
-Kể theo lời của
nhân vật
3. Củng cố, dặn dò
3
Kể lại câu chuyện đợc chứng kiến hoặc
tham gia nói về truyền thống tôn s trọng
đạo của ngời Việt Nam ( hoặc kể một kỷ
niệm về thầy giáo hoặc cô giáo của em )
GV giới thiệu bài

*GV kể lần 1
Gv kể lần 2 kết hợp chỉ tranh
+Từ ngữ cần giải thích : ( hớt hải, xốc
vác, củ mỉ cù mì )
*Dựa vào lời kể của thầy, cô và tranh minh
hoạ kể lại từng đoạn câu chuyện
Gợi ý: Nội dung cơ bản của từng đoạn
yêu cầu tối thiểu cần đạt khi kể theo tranh.
+ Tranh 1 : Vân đợc bầu làm lớp trởng,.
+ Tranh 2 : Nhng thật không ngờ, trong
giờ trả bài kiểm tra địa lí, Vân đạt điểm m-
ời.
+Tranh 3 :Quốc hốt hoảng vì đến phiên
mình trực nhật .
+ Tranh 4: Thấy các bạn lao động vất vả,
Vân có sáng kiến mua kem về bồi dỡng
các bạn. Quốc tấm tắc khen lớp trởng, cho
rằng lớp trởng rất tâm lí.
+ Tranh 5 : Các bạn nam giờ rất thán
phục Vân,
* Kể lại câu chuyện theo lời của nhân
vật(Quốc, Lâm, hoặc Vân).
a/Kể chuyện theo nhóm
b/Thi kể chuyện trớc lớp
*Thảo luận về ý nghĩa của câu chuyện và
bài học mỗi em tự rút ra cho mình sau khi
nghe chuyện )
VD:
+ Câu chuyện khen ngợi một nữ lớp trởng
vừa học giỏi,.

+ Lớp trởng Vân đã làm thay đổi hẳn cách
nhìn, cách nghĩ không đúng về mình của
các bạn nam trong lớp.
+ Vân đã chứng minh cho cánh con trai
trong lớp hiểu: con gái cũng làm tốt những
công việc khó khăn,
+ Câu chuyện khuyên chúng ta không nên
coi thờng các bạn nữ
*GV nhận xét tiết học, khen ngợi những
HS kể chuyện hay, hiểu ý nghĩa câu
chuyện, biết rút ra cho mình bài học đúng
đắn sau khi nghe chuyện.
- 2HS kể lại câu
chuyện
*- HS nghe GV kể
và quan sát từng
tranh minh hoạ.
* 1 HS đọc yêu cầu
của bài.
- Từng cặp HS
( hoặc nhóm nhỏ )
trao đổi, kể lại từng
đoạn câu chuyện.
-Từng tốp 5 HS
( đại diện 5 nhóm )
tiếp nối nhau thi kể
* 3,4 HS nói tên
nhân vật em chọn
nhập vai.
- HS thi kể chuyện ,

bình chọn ngời kể
chuyện hay nhất.
* - 1 HS đọc yêu
cầu 3 trong SGK.
- HS phát biểu ý
kiến, trao đổi, tranh
luận.
IV:Bæ sung vµ rót kinh nghiÖm










________________________________________
Ngo¹i ng÷
®/c:huÖ d¹y + so¹n
Thứ năm ngày 1 tháng 4 năm 2010
Tập làm văn
Tập viết đoạn đối thoại
I.Mục tiêu.
-Biết viết tiếp các lời thoại để hoàn chỉnh một đoạn đối thoại trong kịch .
-Biết phân vai đọc lại hoặc diễn thử màn kịch .
II.Đồ dùng dạy học.
-Tranh minh hoạ sau truyện Thái s Trần Thủ Độ .
III.Các hoạt động dạy - học.

Nọi dung Hoạt động dạy Hoạt động học
A.Kiểm tra bài cũ.3
B.Dạy bài mới.32
1.Giới thiệu bài.
2.Hớng dẫn HS luyện tập.
Bài 1:
a) Phần 1 từ đầu đến gỡ chiếc khăn đỏ
trên mái tóc băng cho bạn Có thể đặt
tên phần này là Làm quen hoặc Giu-
li-ét-ta.
b) Phần II ,từ Cơn bão dữ dội bất ngờ
nổi lên đến hết .Có thể đặt tên phần
này là Cơn bão hoặc Ma-ri
Bài 2
Màn 1 : Làm quen ( tiếp theo gợi ý
SGK )
Giu-li-ét-ta: -Khong mình đi một
mình .Mình về nhà .Xa nhà đã một
năm sắp đợc gặp lại bố mẹ ,mình vui
quá ! Thế còn cậu ?Cậu đi với ai ?
Ma-ri-ô : ( Kín đáo ) Mình đi một
mình .Mình về quê.
Giu-li-ét-ta:- Thế à ? ( Tế nhị) Mình
rất thích ngắm cảnh biển .Cậu thích
không ?
Màn 2 : Ma-ri- ô:
Ngời dới xuồng : - Còn chỗ đây !
Xuống mau ! ( Ma-ri-ô và Giu-li-ét-ta
cùng lao ra )
Ngời dới xuồng: -Chỗ cho đứa nhỏ

thôi !Xuồng nặng lắm rồi ! ( Giu-li-
ét-ta thẫn thờ ,buông thõng tay ,vẻ
tuyệt vọng ).
Bài 3 : Phân vai đọc lại ( hoặc diễn
thử ) màn kịch trên
C Củng cố, dặn dò.
Cho cả lớp hát bài
GV giới thiệu bài
*Đọc lại một trong hai
phần sau đây của truyện
một vụ đắm tàu :
.
*Gọi HS đọc yêu cầu bài 2
Cho HS đọc nối tiếp theo
từng màn
*Gọi HS đọc yêu cầu bài
3Cho HS trình bày
*GV nhận xét tiết học.
*2 HS tiếp nối nhau
đọc hai phần của
truyện Môt vụ đắm
tàu đã chỉ định
trong SGK
+ Cả lớp đọc thầm
lại.
* 3 HS nối tiếp nhau
đọc nội dung bài tập
2
+ 1 Hs đọc gợi ý về
lời đối thoại

+ 1 HS đọc lời đối
thoại Cả lớp đọc
thầm lại toàn bộ nội
dung
+ HS thảo luận theo
nhóm 4 trao đổi viết
tiếp các lời đối
thoại ,hoàn chỉnh
màn kịch
* 1HS đọc yêu cầu .
HS trình bày NX
IV:Bổ sung và rút kinh nghiệm
Thứ ba ngày 30 tháng 3 năm 2010
Chính tả (nhớ viết)
Đất nớc
I.Mục tiêu:
1.Nhớ viết đúng chính tả 3 khổ cuối của bài thơ Đất nớc.
2.Nắm đợc cách viết hoa tên các huân chơng, các danh hiệu, giải thởng qua BT
thực hành.
II.Đồ dùng dạy học:
- 3 tờ phiếu kẻ bảng phân loại để HS làm BT2
- Bút dạ và 3-4 tờ phiếu kẻ bảng để HS làm BT3
III.Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học
A.Kiểm tra bài cũ: 3
B.Bài mới:32
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn HS nhớ
viết
-Tìm hiểu nội dung

-Viết từ khó :
rừng tre, bát ngát, phù sa,
rầm rì, tiếng đất )
-HS viết chính tả
-Chấm bài và chữa lỗi
3. Hớng dẫn HS làm bài
tập chính tả:
Bài tập 2:
Đáp án:
- Chỉ
huân ch-
ơng
- Chỉ
danh hiệu
- Chỉ giải
thởng
- Huân ch-
ơng Kháng
chiến, Huân
chơng Lao
động
- Anh hùng
Lao động
- Giải thởng
Hồ Chí Minh
* Bài tập 3: anh hùng lực
lợng vũ trang nhân dân,
bà mẹ Việt Nam anh hùng
Phân tích:
Anh hùng / Lực lợng vũ

trang nhân dân,
Bà mẹ / Việt Nam / Anh
hùng
C.Củng cố,dặn dò:3
GV NX bài cũ
GV giới thiệu bài
GV: Đọc bài : Đất nớc.
_Nội dung bài nói gì ?
GV đọc từ khó cho HS viết
NX
-Bài chính tả thuộc thể loại nào ?
-Khi viết chính tả ta lu ý gì ?
HS viết bài theo trí nhớ
+ GV đọc lại bài cho HS soát lỗi
GV chấm 7 - 10 bài .
GV nêu nhận xét chung
+ Chấm chữa.
*(Gọi HS đọc yêu cầu
Thảo luận nhóm chữa bài
Mỗi cụm từ chỉ các huân chơng,
danh hiệu , giải thởng trên đều
gồm 2 bộ phận:
Huân chơng/Kháng chiến
Huân chơng/Lao động
Anh hùng/Lao động
Giải thởng/Hồ Chí Minh
Quy tắc : Tên các huân chơng
,danh hiệu , giải thởng đợc viết
hoa chữ cái đầu của mỗi bộ
phận tao thành tên đó .

*Gọi HS đọc yêu cầu bài 3
Cho HS viết
* Nhận xét tiết học.
- HS ghi nhớ quy tắc viết hoa tên
ngời, tên địa lí Việt Nam
Xem trớc bài sau.
GV nhận xét bài kiểm
tra giữa HK phần chính
tả.
* HS đọc thuộc lòng bài
viết
Cả lớp đọc thầm để ghi
nhớ đoạn viết
HS gấp SGK
HS nhớ lại, tự viết bài
HS soát lại bài.
HS đổi vở soát lỗi cho
nhau.
.
*HS nối tiếp nhau phát
biểu ý kiến
Cả lớp và GV nhận xét
* HS nói lại tên danh
hiệu
HS viết lại tên cho đúng
Cả lớp và GV nhận xét
IV:Bổ sung và rút kinh nghiệm











________________________________________
Tập làm văn
Trả bài tả cây cối
I. Mục tiêu
1. Biết rút kinh nghiệm về cách bố cục , trình tự miêu tả , quan sát và chọn lọc
chi tiết , cách diến đạt , trình bày trong bài văn tả cây cối .
2. Biết tham gia sửa lỗi chung ; biết tự sửa lỗi thầy cô yêu cầu ; phát hiện và
sửa lỗi đã mắc phải trong bài làm của mình ; biết viết lại một đoạn trong bài àm của
mình cho hay hơn
II. Đồ dùng .
- Bảng phụ ghi các lỗi tiêu biểu về chính tả, dùng từ, đặt câu trong bài làm cụ thể
của Hs để hớng dẫn chữa trên lớp
III.Các hoạt động dạy học
Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài
cũ:2
B. Bài mới:32
1,.Giới thiệu bài.
2 . Nhận xét về kết
quả bài viết của Hs.
a) Nhận xét chung về
kết quả bài viết của
lớp

b) Thông báo kết quả
điểm số cụ thể (theo
phân loại của GV)
c,Hớng dẫn Hs chữa
bài.
* Chữa lỗi chung
d, Hớng dẫn học sinh
học tập các đoạn
văn , bài văn hay

GV nêu mục đích, yêu
.
* Ưu điểm
+ Xác định đúng yêu cầu của đề
bài , bố cục rõ ràng câu văn đã
bắt đầu có hình ảnh bài viết có
tiến bộ : Huyền , Hà Ngọc )
* Những thiếu xót, hạn chế
+ Nội dung còn sơ sài
+ Một số bài còn sai nhiều lỗi
chính tả
.
* GV trả bài kiểm tra
* Học sinh tự chữa lỗi
* Gv đa các lỗi HS trong lớp mắc
nhiều để HS chữa chung
Lỗi chính tả :
+ 4 ngời ôm

bốn ngời ôm

gia lá

ra lá
+ Mọi ngời chú ma dới gốc cây .

trú
Lỗi dùng từ đặt câu :
+ Cái thân cây to đến mấy ngời
khiêng mới hết .( ôm )
+ Nó đã gây một ấn tợng khó
phai đối với ngời trong làng em .
( để lại )
* Lỗi đặt câu
+ Khi bổ quả ra , em thấy có hột
quả roi màu đen .
Chữa lại : Khi bổ quả ra , em
thấy có hột màu đen .
* GV đọc những đoạn văn, bài
văn hay có ý riêng ,sáng tạo của
hs Huyền ,Hà Ngọc
*Cho HS tự viết lại đoạn văn mà
Không kiểm tra

HS nghe
*Hs tự chữa lỗi vào vở ,
- Trao đổi nhóm đôi về
cách chữa lỗi nào
không tự chữa đợc thì
nhờ bạn chữa giúp
.HS làm phiếu

* HS trao đổi thảo luận
để tìm ra cái hay cái
đáng học của đoạn
đ ,Viết lại một đoạn
văn
C. Củng cố, dặn
dò:3
mình chọn
*Yêu cầu Hs về nhà đọc kĩ lại bài
làm, sửa chữa và hoàn thiện một
đoạn văn (đã viết lại ở lớp ) hoặc
cả bài văn.
văn , bài văn
* Hs viết lại vào vở
đoạn văn.
IV:Bổ sung và rút kinh nghiệm










________________________________________
Toán
ôn tập về phân số (Tiếp)
I. Mục tiêu:

- Giúp học sinh củng cố về khái niệm phân số, tính chất cơ bản của PS và vận
dụng trong quy đồng mẫu số để so sánh các PS có mẫu số khác nhau.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Nọi dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A- Kiểm tra bài cũ:3
2 HS chữa bài 3, 4 (VBT) và
nêu tính chất cơ bản của PS
- Lớp nhận xét
HS chữa bài NX
B- Bài mới :32
1. Giới thiệu bài
GV giới thiệu bài
2. Hớng dẫn ôn tập
Bài 1: GV nhắc lại yêu cầu
khoanh vào chữ đặt trớc câu
Gọi Hs đọc yêu cầu bài 1
- 1 HS nêu yêu cầu
HS làm vào SGK
3
7
trả lời đúng (D: )
Cho HS chữa bài NX
- Chữa miệng
Bài 2: Khoanh vào B: Đỏ
Gọi HS đọc yêu cầu cho HS
làm NX
-Tại sao ta khoanh vào B?
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS tự làm vào SGk
1 HS làm bảng (giải

thích)
Bài 3 : Tìm các phân số bằng
nhau
15
915
5
3
==
=
35
21
,
32
20
5
8
=
- HS đọc đề bài, HS tự
làm vào vở, 2 HS làm
bảng
Bài 4: So sánh phân số
: GV nêu yêu cầu
Gọi Hs chữa bài NX
- - HS tự làm vào vở
- 3 HS làm bảng
- Chữa và nêu cách
làm khác
HS nêu yêu cầu - HS tự làm vào vở
- 2 HS làm bảng
- Chữa bài

C. Củng cố, dặn dò:3
- Nhắc lại các tính chất cơ
bản của phân số ?
- HS phát biểu
IV:Bổ sung và rút kinh nghiệm
Toán
ôn tập về đo độ dài và đo khối lợng
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, khối lợng cách
viết các số đo độ dài, khối lợng dới dạng STP.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. KTBC:2
Gọi HS chữa bài cũ NX HS chữa bài
B. Bài mới: 32
1. Giới thiệu bài GV nêu mục tiêu bài
2. Hớng dẫn ôn tập
Bài 1:Viết cho đầy đủ
bảng đơn vị đo độ dài
SGK
Bài 1: GV nêu yêu cầu và kẻ
bảng
a, độ dài
b, Khối lợng
c. Nhận xét
- HS điền vào SGk
- 2 HS làm bảng
- Chữa chung
- HS đọc thuộc 2
bảng

- HS nhận xét mối
quan hệ giữa các đơn
vị đo.
Bài 2:
Gọi Hs đọc yêu cầu bài 2 - HS tự làm, 2 HS
3
5
15
25
9
15
21
35
5
8
20
32
=
=
=
=
a,1m=10dm= cm= mm
1km=1000m
b,1m=
10
1
dm= 0.1dam
1m=
1000
1

km= km
Cho HS chữa bài
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
làm bảng
- Chữa bài
Bài 3:
1827 m =1km827m
=1,827km
2063m=2km63m=2,063km
702m=0km72m=0,72km
Gọi Hs đọc yêu cầu
: Điền số thích hợp vào chỗ
chấm (theo mẫu)
- 1 HS đọc đề, phân
tích mẫu
- Làm vở, 3 HS làm
bảng
- Chữa chung
3. Củng cố, dặn dò:3
- Nêu các bảng đơn vị đo vừa
học?
HS phát biểu
- Nhận xét tiết học
Toán
ôn tập về đo độ dài và đo khối lợng (TT)
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về:
- Viết các số đo độ dài và khối lợng dới dạng số thập phân
- Mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài và khối lợng thông dụng.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:

Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A- Kiểm tra bài
cũ:3
-2 HS nối tiếp nhau đọc
Bảng đơn vị độ dài và khối
lợng + Mối quan hệ
- Lớp nhận xét
HS nêu
B - Bài mới: 32
1. Giới thiệu bài GV nêu mục tiêu bài học
2. Hớng dẫn ôn tập
Bài 1: Viết dới dạng
số thập phân
a. 4,382 km
b. 7,4
Gọi Hs đọc yêu cầu bài 1
Cho HS hoàn thành nh SGK
Gọi HS đọc bài

- HS đọc đề, lớp làm vở
- 2 HS làm bảng
- Chữa chung
- 1 HS nhắc lại Bảng đơn
vị đo độ
Bài 2:
2,350kg
8,760 tấn
Viết dới dạng số thập phân
-Đọc bảng đơn vị đo khối l-
ợng?

HS đọc yêu cầu
Cho HS chữa bài NX
HSTL
Bài 3:
Gọi HS đọc yêu cầu bài 3 - HS tự làm
0,5m=50cm
0,075km=75m
0,064kg=64kg
0,08tấn =80kg
Cho HSD chã bài NX - Chữa miệng
3. Củng cố, dặn dò:
- Nêu nội dung tiết học? - HS phát biểu
Nhận xét dặn dò
IV:Bổ sung và rút kinh nghiệm
Toán
Ôn tập về số thập phân
I.Yêu cầu :
- Củng cố tiếp về khái niệm phân số , tính chất cơ bản của phân số và vận dụng trong
quy đồng mẫu số để so sánh các phân số có mẫu số khác nhau .
II.Đồ dùng dạy học :
- Phấn màu ; bảng phụ .
III.Hoạt động chủ yếu :
Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học
A.Kiểm tra bài cũ:3
B. Bài mới :32
Bài 1 : Tô đậm vào chữ đặt trớc
câu trả lời đúng :
Phân số chỉ phần gạch chéo trên
băng giấy là :
A .

4
3
B .
7
4

C.
3
4
.
7
3
Bài 2::
A. nâu B .
xanh
C . . đỏ D .vàng
5
1
số viên bi đó là : 20 ì
5
1
= 4
viên
Vậy đáp án B là đúng.
Bài 3 : Tìm các phân số bằng
nhau:
Vì:
=
5
3

35
33
x
x
=
15
9

=
5
3
55
53
x
x
=
-ý nghĩa và cách viết phân
số :
GV giới thiệu bài
- Băng giấy đợc chia thành
mấy phần bằng nhau?
- Phần tô đen là mấy phần
trong băng giấy?
*Gọi HS đọc yêu cầu
Cho HS chữa bài
NX
*Gọi HS đọc yêu cầu
Cho HS chữa bài NX
- ý nghĩa và cách viết
phân số.

- HS tự xác định phân
số chỉ phần tô đen
trong băng giấy .
* HS phân tích tìm hiểu
đề bài
- Cho biết gì ?
- Đề bài hỏi gì?
- HS nêu cách làm .
*HS đọc đề rồi tự làm
bài.
- 1 HS lên bảng làm.
- Chữa bài (yêu cầu HS
viết cả cách làm)
D
25
15
=
5
3
75
73
x
x
=
35
21
Nên:
=
5
3

15
9
=
25
15
=
35
21
Bài 4 : So sánh các phân số :
a)
7
3

5
2
Ta có:
7
3
=
35
15
57
53
=
x
x
;
5
2
=

35
14
75
72
=
x
x

35
15
>
35
14

nên
7
3
>
5
2

Bài 5: Viết các phân số theo
thứ tự
a)từ bé đến lớn:
Vì:
11
6
=
33
12


3
2
=
33
22
Nên:
33
12
<
33
22
<
33
23
hay
11
6
<
3
2
<
33
23
C. Củng cố - dặn dò:3
*Gọi HS đọc yêu cầu
Nêu cách so sánh NX
*Gọi HS chữa phần a
b) từ lớn đến bé:
Vì:

11
8
<
9
8
< 1 mà
8
9
>1
Nên:
8
9
>
9
8
>
11
8
- Nhận xét tiết học
- Nêu tính chất cơ bản
của phân số?
* Nêu các bớc của bài
so sánh phân số khác
mẫu số.
- HS làm bài vào vở.
- 2HS lên
bảng
chữa bài
* HS đọc thầm đề bài
rồi tự làm.

- 2 HS chữa bảng.
IV:Bổ sung và rút kinh nghiệm










________________________________________
Toán
Ôn tập về số thập phân (TT)
I Yêu cầu :
Giúp HS củng cố về : Khái niệm số thập phân ; cách viết số thập phân dới dạng phân
số thập phân , tỷ số phần trăm ; viết các số đo dới dạng số thập phân .
II - Đồ dùng dạy học :
- Phấn màu ; bảng phụ .
III- Hoạt động chủ yếu :
Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học
A-Kiểm tra :3
B-Bài mới :32
Bài 1 :
Viết tiếp vào chỗ chấm :
a) 75,82 đọc là : Bảy mơi lăm phẩy
tám mơi hai .
75,82 gồm 7chục ; 5đơn vị ; 8 phần
mời ; 2 phần trăm .

b) 9,345 đọc là : chín phẩy ba trăm
bốn mơi lăm .
9,345 gồm : 9 đơn vị , 3 phần mời ; 4
phần trăm , 5 phần nghì
Bài 3 : Viết dới dạng số thập phân
theo mẫu
a)
2,0
10
2
=

5,0
10
5
=
79,0
100
79
=
b)
68,0
100
68
=

1,0
10
1
=

4,6
10
64
=
Bài 4 : Diền dấu (> , = , < ) vào chỗ
chấm :
a) 95,8 > 95,79 ; 47,54 = 47,5400
b) 3,678 < 3,68 ; 0,101 < 0,11
c) 6,030 = 6,0300 ; 0,02> 0,019
Bài 5 Gạch chân vào số thập phân bé
nhất :
4,7 ; 12,9 ; 2,5 ; 5,2 ; 12,6
C -Củng cố dặn dò
3
HS lên bảng chữa bài
3,4 ( trang 61 )
*Gọi HS đọc yêu cầu
bài 1
Cho HS chữa bài NX
*Gọi HS đọc yêu cầu
bài 3
Cho HS chữa bài NX
-So sánh các hàng của
số thập phân
*Gọi HS đọc yêu cầu
bài 4
Cho HS giải NX
-Nêu cách so sánh số
thập phân
*Gọi HS đọc yêu cầu

bài 5
Cho HS nhận xét
GV nhận xét tiết học
-
Nêu cấu tạo số thập
phân .
HS chữa bài
HS làm BT vào vở
Xác định các hàng của
số thập phân
-
*-HS nêu cách viết phân
số thập phân dới dạng số
thập phân.
-Nêu nhận xét về số chữ
số 0 trong mẫu số của
phân số thập phân và số
chữ số của phần thập
phân viết đợc.
* HS làm bài vào vở .
1HS lênbảng chữa bài .
Nêu cách so sánh số
thập phân
HS chữa bài
IV:Bổ sung và rút kinh nghiệm
_khoa học
Sự sinh sản của ếch
I- Mục tiêu: Học xong bài này, học sinh biết:
- Nêu đợc sự sinh sản của ếch.
- Có ý thức để ý quan sát thiên nhiên.

II- Đồ dùng:
1. Hình ảnh và thông tin minh họa trang 116, 117; băng hình về chu trình sinh sản của
ếch (nếu có).
2. Một chiếc hộp màu sắc thật vui mắt có tên gọi "Biết tuốt", trong đó có một vài mẩu
giấy đã ghi sẵn câu hỏi thảo luận cho hoạt động 1.
III- Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy Hoạt động học
A- Bài cũ:3
B- Bài mới:32
1- Giới thiệu bài:
2- Tìm hiểu bài:
* Hoạt động 1: Tìm
hiểu sự sinh sản của ếch
Hoạt động 2: Vẽ sơ đồ
chu trình sinh sản của
ếch.
C- Củng cố Dặn dò:
+ Mô tả tóm tắt chu trình sinh sản của
một loài côn trùng mà em biết?
+ Để diệt một loài côn trùng gây hại, ta
có thể làm gì?
GV giới thiệu bài
*GV đa ra hình ảnh về ếch
- Hãy xem chúng ta cần biết gì về sự
sinh sản của ếch!
1: ếch thờng đẻ trứng vào mùa hè.
2: ếch thờng đẻ trứng ở dới nớc ao, hồ.
3: Trứng ếch nở thành nòng nọc.
4: Nòng nọc sống ở ao, hồ.

5: ếch trởng thành không có đuôi, có 4
chân, không ở hẳn dới nớc nh nòng
nọc.
.*GV treo tranh ảnh minh họa trang
116, 117 để HS quan sát, yêu cầu HS
trả lời bằng cách chỉ hình ảnh (nếu câu
hỏi liên quan tới hình ảnh minh họa).
GVKL:).
*Cho HS vẽ sơ đồ
- Trong khi HS làm việc, GV có thể
quan sát và hỗ trợ.
- Yêu cầu HS trao đổi hình vẽ với bạn
cùng bàn.
- Gọi một số học sinh đứng lên trình
bày.
* GV hỏi: Nêu lại chu trình sinh sản
của loài ếch.
Tìm hiểu thêm về loài ếch
-Hs nêu
*Chia lớp làm 4 nhóm,
phát đồ dùng phục vụ
trò chới.
*Hs thảo luận nhóm 2
trong 1 phút, đại diện 2
nhóm trình bày,
*HS tự vẽ sơ đồ
Dán lên bảng NX
khoa học
Sự sinh sản và nuôi con của chim
I- Mục tiêu: Học xong bài này, học sinh biết:

- Biết đợc về sự phát triển phôi thai của chim trong quả trứng.
- Nói về sự nuôi con của chim.
- Có ý thức để ý quan sát thiên nhiên.
II- Đồ dùng:
1. Hình ảnh và thông tin minh họa trang 118, 119; băng hình về hiện tợng trứng nở ra
chim con và vài ba nét về sự chăm sóc chim non của chim mẹ (nếu có).
2. Một quả trứng gà bình thờng, một quả trứng vịt lộn.
3. Chiếc hộp "Biết tuốt" nhiều màu sắc.
III- Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy Hoạt động học
A- Bài cũ: 3
B- Bài mới:32
1- Giới thiệu bài:
2- Tìm hiểu bài:
* Hoạt động 1:
Quan sát
* Hoạt động 2:
Thảo luận
-Trong tự nhiên,
chim thờng sống theo
đàn hay cặp (đôi).
- Chim mái đẻ trứng;
sau một thời gian ấp
thì trứng nở thành
con. Chim non mới
nở rất yếu ớt,
C- Củng cố-Dặn
dò:3
+ Quá trình sinh sản của ếch có gì

đặc biệt?
*GV đa ra các hình ảnh về trứng gà
nh trang 118 gắn lên bảng lớp. Trong
khi HS thảo luận
trả lời:
1: 4 ảnh của một quả trình minh hoạ
4 giai đoạn của quá trình phát triển
phôi thai trong trứng gà.
2: Có thể nhìn thấy bộ phận của con
gà trong các hình 2b, c, d.
+ Hình 2a Quả trứng với lòng đỏ
và lòng trắng cha biến đổi. Đây là
trứng cha ấp.
+ Hình 2b Quả trứng đã đợc ấp
khoảng 10 ngày, có thể nhìn thấy mắt
và chân gà
+ Hình 2c Quả trứng đã đợc ấp
khoảng 15 ngày, có thể nhìn thấy
đầu, mỏ, mắt và chân, lông gà. Lòng
đỏ trứng nhỏ đi, phần thai lớn dần.
+ Hình 2d Quả trứng đã đợc ấp
khoảng 20 ngày, có thể nhìn thấy hầu
hết các bộ phận của con gà, mắt gà
đã mở.
* Dựa trên hình ảnh minh họa trong
SGK trang 119 thảo luận
Dự tính trả lời:
- Những con gà và chim non mới nở
trông thế nào ?(rất non, rất yếu ớt.
Bộ lông thì ớt nhẹ. Chim non cha thể

bay ngay đi đợc. Do đó, chim mẹ hay
chim bố cần phải kiếm mồi về bón
cho chim con.)
GVKL.
Thế giới loài chim muôn hình muôn
sắc. Về nhà các em hãy su tầm tranh
ảnh về sự nuôi con của chim để hiểu
GV giới thiệu, ghi tên
bài.
*Chia lớp làm 4
nhóm, phát đồ dùng
phục vụ trò chới
Đại diện 2 nhóm làm
xong trớc mang lên
treo trên bảng, các
nhóm khác nhận xét,
gv kết luận, ghi bảng
phần gạch chân.
Hs thảo luận nhóm 2
trong 1 phút, đại diện
2 nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét,
gv kết luận, ghi bảng
phần gạch chân.
rõ hơn về sự sinh sản của chim
muông.
IV:Bổ sung và rút kinh nghiệm











________________________________________
Lịch sử
Hoàn thành thống nhất đất nớc
I - Mục tiêu: Học xong bài này, học sinh biết :
- Những nét chính về cuộc bầu cử và những kì họp đầu tiên của Quốc hội
khoá VI
- Kì họp đầu tiên của Quốc hội khoá VI đánh dấu sự thống nhất đất nớc về
mặt Nhà nớc.
II - Đồ dùng:
- Tranh ảnh và t liệu tham khảo.
III Hoạt động dạy học chủ yếu :
Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học
A - Bài cũ:3
B - Bài mới:32
1- Giới thiệu bài:
- Hãy kể lại sự kiện xe tăng ta tiến
vào Dinh Độc Lập?
- Tại sao nói: Ngày 30/4/1975 là
mốc quan trọng trong lịch sử dân tộc
ta?
* Quan sát hình 1, 2 SGK
- Hai tấm ảnh gợi cho em nhớ đến sự
kiện lịch sử nào?

=> Sau ngày 30/4 1975 bầu ra.
(SGK trang 58)
3 Hs trả lời. Nhận xét,
cho điểm.
* Quan sát hình 1, 2
SGK
2- Tìm hiều bài:
* Hoạt động 1: (làm
việc cả lớp)
1- Cuộc Tổng tuyển
cử ngày 25/4/1976:
* Hoạt động 2: (làm
việc theo nhóm)
2- Nội dung quyết
định của kì họp thứ
nhất, Quốc hội khoá
VI
* Hoạt động3: (làm
việc cả lớp)
3 .ý nghĩa của cuộc
bầu cử Quốc hội
thống nhất 1976:
C Củng cố- Dặn
dò :3
-*Ngày 25/4/1976, trên đất nớc ta
diễn ra sự kiện lịch sử gì ?
- Quang cảnh Hà Nội, Sài Gòn và
khắp nởi trên đất nớc ta trong ngày
này nh thế nào?
- Tinh thần của nhân dân ta trong

ngày đó ra sao?
- Nêu kết quả của cuộc Tổng tuyển
cử bầu Quốc hội chung trên cả nớc
ngày 25/4/1976 ?
*Câu hỏi thảo luận nhóm:
Câu 1: Nêu quyết định quan trọng
nhất của kì họp đầu tiên, Quốc hội
khoá VI, Quốc hội thống nhất?
+ Đặt tên nớc là : Cộng hoà XHCN
việt Nam
+ Quốc kì là lá cờ đỏ sao vàng
+ Quốc ca là bài Tiến quân ca
+ Thủ đô thống nhất là Hà Nội
+ Đổi tên Thành phố Sài Gòn , Gia
Định là Thành phố Hồ Chí Minh .
Câu 2: Sự kiện bầu cử Quốc hội
khoá VI gợi cho em nhớ tới sự kiện
lịch sử nào trớc đó?
(ngày CM tháng Tám thành công,
Bác đọc Tuyên ngôn độc lập,
6/1/1046 toàn dân đi bầu cử Quốc
hội khoá I lập ra nhà nớc của chính
mình)
Câu 3: Những quyết định của kì họp
đầu tiên, Quốc hội khoá VI thể hiện
điều gì ?
-*Hãy nêu sự kiện lịch sử trọng đại
của dân tộc diễn ra vào ngày
25/4/1976?
Ngày 25/4/1976, nhân dân ta vui

mừng , phấn khởi đi bầu cử Quốc
hội chung cho cả nớc.
- Sự kiện lịch sử này có ý nghĩa
trọng đại nh thế nào ?
Kể từ đây, nớc ta có Nhà nớc thống
nhất.
- Giới thiệu tài liệu và tranh ảnh
tham khảo.
Nhắc lại ý chính của bài
*Chia lớp thành 6
nhóm, hs thảo luận câu
hỏi của nhóm mình
trong vòng 10 phút, đại
diện các nhón trình
bày, gv kết luận.
*HS đọc câu hỏi và
thảo luận nhóm trả lời
HS nêu
(sự thống nhất đất nuớc
cả về lãnh thổ lẫn Nhà
nớc)
HSTL
HS nêu
IV:Bổ sung và rút kinh nghiệm











________________________________________
Địa lý
Châu Đại Dơng và châu Nam Cực
I. Mụctiêu: Học xong bài này, HS :
- Nêu đợc những đặc điểm tiêu biểu về vị trí địa lí , tự nhiên, dân c, kinh tế của
châu Đại Dơng và châu Nam Cực.
- Xác định đợc trên bản đồ vị trí địa lí , giới hạn của châu Đại Dơng và châu
Nam Cực.
II.Đồ dùng dạy học :
- Phấn màu ,tranh ảnh SGK.
- Bản đồ thế giới hoặc quả địa cầu.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ:3
B. Bài mới.32
1. Giới thiệu bài:
2. Giảng bài:
1. Châu Đại Dơng
a) Vị trí địa lí , giới
hạn.
b) Đặc điểm tự nhiên.
c) Ngời dân và hoạt
động kinh tế
- Nêu đặc điểm của dân c châu
Mĩ ?
- Nền kinh tế Bắc Mĩ có gì khác

so với nam Mĩ và Trung Mĩ ?
GV giới thiệu bài
*Châu Đại Dơng gồm những
phần đất nào?
- Nêu và chỉ vị trí của lục địa Ô-
xtrây- li a?
- Nêu và chí vị trí ,tên các đảo
của châu Đại Dơng ?
GV kết luận: Châu Đại Dơng
gồm lục địa Ô- xtrây- li- a , các
đảo và quần đảo ở trung tâm và
Tây Nam Thái Bình Dơng.
*Cho HS thảo luận nhóm
Hoàn thành bảng sau.
Khí hậu
Lục địa
Ô- xtrây- li- a
Các đảo và
quần đảo
- Vì sao lục địa Ô- xtrây- li- a
lại có khí hậu khô và nóng?
* Nêu dân số của châu Đại D-
ơng ?
- So sánh số dân của châu Đại
Dơng với các châu lục khác ?
- Dân c ở châu lục địa Ô- xtrây-
li- a cà các đảo có gì khác
nhau ?
- 3 HS trả lời
-

* Học sinh dựa vào lợc đồ
H.1, kênh chữ trong SGK
- Thảo luận nhóm, nêu và
chỉ vị trí lục địa Ô- xtrây- li
a và các đảo.
*HS hoàn thành bảng
Đọc bài làm NX
HS nêu
HSTL
Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học
2. Châu Nam Cực.
C. Củng cố, dặn dò:3
- Trình bày đặc điểm kinh tế của
Ô- xtrây- li- a ?
=> GV kết luận: Lục địa Ô-
xtrây- li- a có khí hậu khô và
hạn , thực vật và động vật độc
đáo. Ô- xtrây- li- a là nớc có nền
kinh tế phát triển nhất ở châu
lục này.
-*Nêu và chỉ vị trí Địa lí của
châu Nam Cực
- Châu Nam Cực có đặc điểm gì
nổi bật ? ( Khí hậu , động vật,
dân c)
- Vì sao châu Nam Cực có khí
hậu lạnh nhất?
- Vì sao châu Nam Cực không
có dân c sinh sống thờng
xuyên ?

GVkết luận :
- Châu Nam Cực là châu lục
lạnh nhất thế giới
- Là châu lục duy nhất không có
c dân sinh sống thờng xuyên .
- HS đọc ghi nhớ (trang 129
SGK)
Nhận xét dặn dò :
HS nêu
*HS chỉ bản đồ
HS nêu
HS đọc bài
IV:Bổ sung và rút kinh nghiệm










________________________________________
Đạo đức
Tìm hiểu về liên hợp quốc (T2)
I. Mục tiêu :
Sau bài học, học sinh biết
- Hiểu biết ban đầu về tổ chức Liên hiệp quốc và quan hệ của nớc ta với tổ chức quốc tế này
- Thái độ tôn trọng các cơ quan Liên hợp quốc đang làm việc ở địa phơng và ở Việt Nam

II. Tài liệu và phơng tiện :

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×