Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tuyển tập ôn tập Toán 9 theo từng chuyên đề: Phương trình bậc hai một ẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.44 KB, 2 trang )

Tuyển tập ôn tập TOÁN 9 theo từng chuyên đề
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
Bài 1 : Giải các phương trình bậc hai sau:
1/ x
2
- 11x + 30 = 0 41/ x
2
- 16x + 84 = 0
2/ x
2
- 10x + 21 = 0 42/ x
2
+ 2x - 8 = 0
3/ x
2
- 12x + 27 = 0 43/ 5x
2
+ 8x + 4 = 0
4/ 5x
2
- 17x + 12 = 0 44/
x
2
– 2(
)23 +
x + 4
6
= 0
5/ 3x
2
- 19x - 22 = 0 45/ 11x


2
+ 13x - 24 = 0
6/
x
2
- (1+
2
)x +
2
= 0
46/ x
2
- 11x + 30 = 0
7/ x
2
- 14x + 33 = 0 47/ x
2
- 13x + 42 = 0
8/ 6x
2
- 13x - 48 = 0 48/ 11x
2
- 13x - 24 = 0
9/ 3x
2
+ 5x + 61 = 0 49/ x
2
- 13x + 40 = 0
10/
x

2
-
3
x - 2 -
6
= 0
50/ 3x
2
+ 5x - 1 = 0
11/ x
2
- 24x + 70 = 0 51/ 5x
2
+ 7x - 1 = 0
12/ x
2
- 6x - 16 = 0 52/
3x
2
- 2
3
x - 3 = 0
13/ 2x
2
+ 3x + 1 = 0 53/
x
2
- 2
2
x + 1 = 0

14/ x
2
- 5x + 6 = 0 54/
x
2
- 2
( )
13 −
x - 2
3
= 0
15/ 3x
2
+ 2x + 5 = 0 55/ 11x
2
+ 13x + 24 = 0
16/ 2x
2
+ 5x - 3 = 0 56/ x
2
+ 13x + 42 = 0
17/ x
2
- 7x - 2 = 0 57/ 11x
2
- 13x - 24 = 0
18/
3x
2
- 2

3
x - 2 = 0
58/ 2x
2
- 3x - 5 = 0
19/ -x
2
- 7x - 13 = 0 59/ x
2
- 4x + 4 = 0
20/
2
x
2
– 2(
)13 −
x -3
2
= 0
60/ x
2
- 7x + 10 = 0
21/ 3x
2
- 2x - 1 = 0 61/ 4x
2
+ 11x - 3 = 0
22/ x
2
- 8x + 15 = 0 62/ 3x

2
+ 8x - 3 = 0
23/ 2x
2
+ 6x + 5 = 0 63/ x
2
+ x + 1 = 0
24/ 5x
2
+ 2x - 3 = 0 64/ x
2
+ 16x + 39 = 0
25/ x
2
+ 13x + 42 = 0 65/ 3x
2
- 8x + 4 = 0
26/ x
2
- 10x + 2 = 0 66/ 4x
2
+ 21x - 18 = 0
27/ x
2
- 7x + 10 = 0 67/ 4x
2
+ 20x + 25 = 0
28/ 5x
2
+ 2x - 7 = 0 68/ 2x

2
- 7x + 7 = 0
29/ 4x
2
- 5x + 7 = 0 69/ -5x
2
+ 3x - 1 = 0
30/ x
2
- 4x + 21 = 0 70/
x
2
- 2
3
x - 6 = 0
31/ 5x
2
+ 2x -3 = 0 71/ x
2
- 9x + 18 = 0
32/ 4x
2
+ 28x + 49 = 0 72/ 3x
2
+ 5x + 4 = 0
33/ x
2
- 6x + 48 = 0 73/ x
2
+ 5 = 0

34/ 3x
2
- 4x + 2 = 0 74/ x
2
- 4 = 0
35/ x
2
- 16x + 84 = 0 75/ x
2
- 2x = 0
36/ x
2
+ 2x - 8 = 0 76/ x
4
- 13x
2
+ 36 = 0
37/ 5x
2
+ 8x + 4 = 0 77/ 9x
4
+ 6x
2
+ 1 = 0
38/
x
2
– 2(
)23 +
x + 4

6
= 0
78/ 2x
4
+ 5x
2
+ 2 = 0
39/ x
2
- 6x + 8 = 0 79/ 2x
4
- 7x
2
- 4 = 0
40/ 3x
2
- 4x + 2 = 0 80/ x
4
- 5x
2
+ 4 = 0
GVBM: Nguyễn Quốc Nhựt
Tuyển tập ôn tập TOÁN 9 theo từng chuyên đề
Bài 2: Cho phương trình:
2
x 2x m 1 0− + − =
, tìm m để phương trình:
a) Có hai nghiệm phân biệt.
b) Có nghiệm kép.
c) Vô nghiệm.

Bài 3:
a) Chứng minh rằng phương trình:
2 2
x 2x m 4 0− − − =
luôn có hai nghiệm phân biệt với
mọi m.
b) Chứng minh rằng phương trình:
( )
2
x 2 m 1 x m 4 0− + + − =
luôn có hai nghiệm phân biệt
với mọi m.
c) Chứng minh rằng phương trình:
( )
2
x 2 m 2 x 4m 12 0+ + − − =
luôn có nghiệm với mọi m.
Bài 4: Tìm điều kiện của m để các phương trình sau có nghiệm
a) x
2
- x - 2m = 0 b) 5x
2
+ 3x + m-1 = 0
c) mx
2
- x - 5 =0 d) (m
2
+ 1)x
2
- 2(m+3)x + 1 = 0

Bài 5: Tìm điều kiện của m để các phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt
a) 3x
2
- 2x + m =0 b) x
2
+ 2(m-1)x - 2m+5 = 0
Bài 6: Tìm điều kiện của m để phương trình vô nghiệm
a) ( m-1)x
2
+ 2x + 11 = 0 b) x
2
+ (m-1)x+m-2=0
Bài 7: Cho phương trình x
2
- (m+1)x + m =0 (1) ( x là ẩn số, m là tham số). Chứng minh rằng
phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m
Bài 8: Cho phương trình x
2
- 2.(m-1)x + m-3 = 0 (1) ( x là ẩn số, m là tham số). Chứng minh rằng
phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt.
Bài 9: Chứng minh phương trình ẩn x sau luôn có nghiệm hoặc có 2 nghiệm phân biệt.
a) x
2
- 2.( m+1)x + 2m+1 = 0 b) x
2
- 3x + 1-m
2
= 0 c) x
2
+ ( m+3)x + m+1 = 0

Bài 10: Cho phương trình x
2
- 2(m-1)x + m
2
+ 3m + 2 = 0. Tìm m dể phương trình luôn có 2
nghiệm phân biệt với mọi m.
Bài 11: Cho phương trình x
2
- 2mx + 2m -5 =0. Chứng minh rằng phương trình luôn có 2 nghiệm
phân biệt với mọi m.
Bài 12: Cho phương trình
2
1
2 0
2
x x m

− − + =
(1). Tìm m để (1) có 2 nghiệm phân biệt.
Bài 13: Cho phương trình (m-1)x
2
+ 2mx + m-2 = 0
a) Giải phương trình với m=1.
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Bài 14: Cho phương trình x
2
- (2m+1)+m
2
+ m - 1 =0. Chứng minh phương trình luôn có 2
nghiệm phân biệt với mọi m

Bài 15: Cho phương trình x
2
+ 2(m+3)x + m
2
+ 3 =0. Tìm giá trị của m để phương trình có 2
nghiệm phân biệt.
GVBM: Nguyễn Quốc Nhựt

×