Chng 4: Tính bộ truyền bánh răng
trụ cấp châm
(Cụ thể ở đây tính bộ truyền bánh trụ răng nghiêng)
a,Chọn vật liệu :nh- đối với bộ truyền cấp nhanh
b,Xác định ứng suất cho phép:
Theo (6.7) ta có
N
HE
=
ii
i
tn
T
T
c 60
3
max
N
HE1
=
7
1
7
3
3
10.276,210.260,9
8
3
8.0
8
4
151,111.20000.1.60
HO
N
N
HE2
=
7
2
7
7
2
1
10.471,110.315,2
4
10.26,9
HO
HE
N
u
N
Do đó K
HL1
=1;K
HL2
=1
Nh- vậy theo (6.1a) sơ bộ xác định đ-ợc
H
HL
HH
S
K
.
0
lim
MPa
H
18,518
1,1
1.570
1
MPa
H
91,490
1,1
1.540
2
Do vậy để tính bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng ta lấy
MPa
HH
H
55,504
2
91,49018,518
2
21
Các trị số ứng suất cho phép khác lấy bằng các giá trị t-ơng ứng ở
bộ truyền cấp nhanh
c. Xác định sơ bộ khoảng cách trục a
w
:
Theo (6.15a)
a
w2
= K
a
.( u
2
+ 1 )
3
2
2
2
.
baH
H
u
KT
K
a
: hệ số phụ thuộc vật liệu của cặp bánh răng và loại răng.
u
2
: tỷ số truyền cấp chậm.
T
2
: mô men xoắn trên trục II.
K
H
: hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng
vành răng khi tính về tiếp xúc.
ba
: hệ số xét tỷ số giữa bề rộng răng và khoảng cách trục.
bd
: hệ số xét tỷ số giữa bề rộng răng và đ-ờng kính bánh răng.
Dựa vào bảng 6.5
và bảng 6.6 ta có:
Cặp bánh răng thép - thép với răng nghiêng.
K
a
= 43 MPa
1/3
u
2
= 4
T
2
= 72104,56(N.mm)
Với H
1
và H
2
HB 350 chọn theo bảng 6.6:
ba
= 0,3
bd
= 0,53.
ba
(u
2
+1)=0,53.0,3(4+1)=0,795
Với sơ đồ hộp giảm tốc đồng trục sơ đồ 6 và
bd
= 0,795
Chọn K
H
= 1,03
Vậy
18,134
3,0.4.55,504
03,1.56,72104
1443
3
2
w
a
Chọn a
w
=140 mm.
d. Xác định các thông số ăn khớp:
Xác định mô đun pháp của cặp bánh răng theo (6.17)
m = ( 0,01
0,02 ) a
w
= ( 0,01 0,02 ) . 140 = 1.40 2,80
Chọn theo tiêu chuẩn (Bảng 6.8):
m = 2,5 (mô đun pháp)
Chọn sơ bộ góc nghiêng răng
=10
0
do đó theo (6.31)
Số răng bánh nhỏ Z
1
06,22
14.5,2
10cos.140.2
1
cos2
0
2
2
3
um
a
Z
w
Lấy Z
3
= 22
Số răng bánh lớn Z
4
= U
2
. Z
3
= 4 . 22= 88
Tỷ số truyền thực
4
22
88
3
4
Z
Z
U
982,0
140.2
8822.5,2
2
cos
2
43
w
a
ZZm
= 10,844=10
0
504
e. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:
Theo(6.33)ứng suất tiếp xúc trên mặt răng làm việc:
2
32
22
12
ww
H
AMH
dub
uKT
ZZZ
Trong đó
-,Z
M
: hệ số kể đến cơ tính vật liệu khi ăn khớp. Theo bảng 6.5:
Z
M
= 274 MPa
1/3
-,K
H
: hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc.theo(6.39)
K
H
=K
H
.K
H
.K
Hv
-,Z
H
: hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc
theo(6.34)
tw
b
H
Z
2sin
cos2
b
: góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở theo(6.35)
tg
b
= cos
t
. tg.
t
: góc profin răng.
: góc profin gốc.=20
0
Với bánh răng nghiêng không dịch chỉnh:
t
=
tw
= arctg(
cos
tg
) = arrctg(
982,0
20
0
tg
) =20,337
0
b
= arctgcos(20,337
0
)tg(10,844
0
) = 10,186= 10
0
11'16''
Z
H
=
0
0
337,20.2sin
186,10cos2
= 1,738
Z
:hệ số trùng khớp của răng theo(6.38) Z
1
Theo(6.37)
m
b
w
sin
2
hệ số trùng khớp dọc.
01,1
14,3.5,2
844,10sin.140.3,0
0
1
Theo(6.38)
= 1,88 - 3,2(
43
11
ZZ
) . cos
= 1,88 - 3,2(
88
1
22
1
) . 0,982 = 1,668
Z
=
668,1
1
0,774
Đ-ờng kính vòng lăn bánh nhỏ:
56
14
140.2
1
2
2
2
3
u
a
d
w
w
( mm)
Vận tốc vòng bánh nhỏ:
)/(327,0
60000
51,111.56.14,3
60000
23
sm
nd
v
w
Với v=0,327(m/s) theo bảng 6.13 dùng cấp chính xác 9. Theo bảng
6.14 với cấp chính xác 9 và v 2,5 m/s
K
H
= 1,13
Theo(6.47)
2
2
0
u
a
vg
w
HH
Tra theo bảng 6.15 và bảng 6.16:
H
= 0,002
g
0
= 73
282,0
4
140
.327,0.73.002,0
H
-,K
Hv
: hệ số tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp.
K
Hv
= 1 +
HH
wwH
KKT
db
2
3
2
Do đó K
HV
= 1 +
13,1.03,1.56,72104.2
56.140.3,0.282,0
= 1,004
K
H
= K
H
. K
H
. K
Hv
= 1,03 . 1,13 . 1,004 = 1,169
Từ các hệ số tính đ-ợc thay vào ta đ-ợc
MPa
H
22,466
56.4.42
14.169,1.56,72104.2
.774,0.738,1.274
2
)(22,466 MPa
H
-,ứng suất tiếp xúc cho phép khi kể đến ảnh h-ởng của nhám bề
mặt, vận tốc làm việc, kích th-ớc bánh răng.
H
=
H
. Z
V
. Z
R
. K
xH
Theo (6.1)
Víi v = 0,327 < 5
Z
V
= 1
Khi gia c«ng ®¹t ®é nh¸m R
a
=2,51,25 m do ®ã Z
R
=0,95
Víi d
a
700 mm K
xH
= 1
H
=504,55. 1 . 0,95 . 1 = 479,32(MPa)
Ta thÊy
H
= 466,22(MPa)
H
= 479,32(MPa)
VËy ®×ªu kiÖn bÒn uèn ®-îc b¶o ®¶m