Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

luận văn: thiết kế chi tiết máy, chương 6 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (567.11 KB, 5 trang )

Chng 6: Tính toán thiết kế trục
V.1,Chọn vật liệu:
Chọn vật liệu chế tạo trục là thép CT45 có
b
=600(MPa) và





MPa3015

V.2, Sơ đồ phân bố lực tácdụng lên bộ truyền hộp giảm tốc:
Từ ph-ơng và chiều của V ta có chiều quay trên các trục của hộp
nh- hình vẽ
V.3, Tính sơ bộ đ-ờng kính trục:
- Với trục I là trục vào của hộp giảm tốc ta chọn
1
= 15 MPa
Đ-ờng kính trục đ-ợc xác định
d
sbI

3
1
.2,0
I
T


d


sbI
3
15.2,0
56,16595
= 17,69(mm)
Quy chuẩn d
sbI
= 20(mm)
- Với trục II là trục trung gian ta chọn

2
= 15 MPa
d
sbII

3
2
2
.2,0

T

d
sbII
3
15.2,0
56,72104
= 28,86 (mm)
Quy chuẩn d
sbII

= 30 (mm)
- Với trục III là trục ra của hộp giảm tốc nên chọn

3
= 30
MPa
d
sbIII

3
3
3
.2,0

T

d
sbIII
3
30.2,0
35,280882
= 36,04(mm)
Quy chuẩn d
sbIII
= 40 (mm)
V.4. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực
1, Trục I:
Theo bảng 10.4 ta có
l
12

= - l
c12
= - ( 0,5 ( l
m12
+ b
01
) + K
3
+ h
n
)
Với d
sbI
= 20 (mm) theo bảng 10.2 đ-ợc b
01
=15(mm)
Theo (10.10) l
m12
=(1,21,5) d
sbI
= (1,21,5)20 = 2430 (mm)
Lấy l
m12
=27(mm)
Theo bảng 10.3
K
3
=16 (mm)
h
n

= 17 (mm)

l
12
= - ( 0,5 (27 + 15 ) + 16 + 27 ) = - 54 (mm)
Theo bảng 10.4 l
11
=(2,53)d
sbI
=(2,53).20=5060
Lấy l
11
= 60 (mm)
Tính khoảng cách giữa hai gối của trục I
l
13
= l
11
+k
1
+k
2
+l
m13
+0,5(b
01
-b
13
.cos



1

)
Chọn bề rộng may ơ bánh răng chủ động cấp nhanh l
m1
=b
w
=
26(mm) để đơn giản trong chế tạo
Theo bảng 10.3
K
1
= 10
K
2
= 6
l
13
=60+10+6+26+0,5(15-26.cos(12,47
0
) =96,8 97 (mm)
2,Trôc II: cã d
sbII
= 30 (mm)
Theo b¶ng 10.4 ta cã l
22
=0,5.(l
m22
+b

02
)+k
1
+k
2
Víi l
m22
=(1,21,5).d
sbII
=(1,21,5).30=3645(mm)
LÊy l
m22
=40(mm)
Víi d
sbII
= 30 (mm) tra b¶ng 10.2 ®-îc b
02
=19 (mm)
l
22
=0,5(40+19)+10+6=45,546(mm)
Theo b¶ng 10.4 cã
L
23
=l
22
+0,5(l
m22
+b
w

.cos(
2
)+k
1
=
=46+0,5(40+26.cos(77,53))+10=81(mm)
Còng theo b¶ng 10.4 cã
L
21
= l
m22
+l
m23
+b
0
+3.k
1
+2.k
2
Víi l
m23
=(1,21,4)d
sbII
=(1,21,4)30=3640
LÊy l
m23
=38(mm)
 L
21
=40+38+19+3.10+2.6=139(mm)

3,Trôc III: cã d
sbIII
=40(mm)
ta lÊy l
32
=l
22
=46(mm)
l
31
=l
21
=139(mm)
tÝnh l
c33
=0,5(l
m33
+ b
03
) + K
3
+ h
n
Theo b¶ng 16.10
víi T = 280,882(Nm) vµ d
sbIII
= 40 mm
l
m33
= 110

víi d
sbIII
= 40 mm tra b¶ng 10.2 ta ®-îc b
03
=23(mm)
l
c33
=0,5(110+23)+16+17=100(mm)
VËy
l
33
= l
31
+l
c33
=139+100=239(mm)

×