Chng 8: Kiểm nghiệm trục về độ
bền mỏi
-,Kiểm nghiệm độ bền mỏi của trục II: thép C45 có
b
= 600 MPa
S >[S]
Trong đó
S:là hệ số an toàn tính toán
[S] hệ số an toàn cho phép [S]=1,52,5 ta chọn [S]=2,5
-,Theo (10.19)
22
.
SS
SS
S
Trong đó S
, S
là hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp và
hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp tại các tiết diện
s
j
=
mjaj
dj
K
.
1
s
j
=
mjaj
dj
K
.
1
với
+,
-1
,
-1
là giới hạn mỏi uốn và xoáen ứng với chu kỳ đối xứng
-1
= 0,436
b
= 0,436.600 = 261,6 (MPa)
-1
= 0,58
-1
= 0,58.261,6 =151,7 (MPa)
+,
,
:là hệ số kể đến ảnh h-ởng của trị số ứng suet trung bình
dến độ bền mỏi
Theo bảng 10.7 có:
= 0,05
= 0
+,
mjmjajaj
,,, :là biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và
ứng suất tiếp tại tiết diện j:
- ,Do trục quay cùng các bánh răng nên ứng suất uốn thay đổi
theo chu kỳ đối xứng, do đó:
aj
=
maxj
=
uj
uj
W
M
;
mj
= 0
- Vì trục quay một chiều nên ứng suất xoắn thay đổi theo chu
kỳ mạch động, do đó
mj
=
aj
=
maxj
/ 2 = T
j
/ 2W
oj
- ở đây ta chọn trục II để kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi tại
các tiết diện 21 và 22.
- Chọn kiểu lắp ghép : các bánh răng, bánh đai, khớp nối theo k6
kết hợp với 1 rãnh then bằng.
- Kích th-ớc then đ-ợc tra theo bảng 9.1a. Trị số của mô men
cản uốn và mô men cản xoắn tra theo bảng 10.6
W
uj
=
j
jj
d
tdbtd
232
2
11
3
W
oj
=
j
jj
d
tdbtd
216
2
11
3
Bảng 6
Tiết diện Đ-ờng
kính trục
b t
1
W
uj
(mm
3
)
W
0j
(mm
3
)
aj
mj
mj
=
aj
21 30 10 5 2128,54 1928 33,73 0 7,55
22 30 10 5 2128,54 3981 48,18 0 7,55
+,k
dj
,k
dj
là hệ số xác định theo (10.25) và (10.26)
y
x
K
K
K
K
dj
1
;
y
x
K
K
K
K
dj
1
;
hệ số kích th-ớc tra bảng 10.10 đ-ợc
=0,88;
=0,81
K
x
: Hệ số tập trung ứng suất.
Theo bảng 10.8 vàvới
b
= 600 và R
a
=2,50,63 k
x
=1,06;
K
y
: Hệ số tăng bền, do không ding các biện pháp tăng bền bề
mặt,do đó hệ số tăng bền K
y
=1
k
;k
là hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và khi xoắn
Trục có rãnh then theo bảng 10.12 có K
= 1,76 ; K
= 1,54 ( dao
phay ngón )
Trị số k
và k
đối với bề mặt trục có lắp độ dôi tra bảng 10.11
đ-ợc tỷ số
64,1;06,2
kk
328,164,1.81,064,1.
813,106,2.88,006,2.
'
'
k
k
so sánh các trị số k
, k
với
.'
,
kk ta lấy k
=1,813và k
=1,54
Vậy ta có bảng số liệu sau
Bảng 7:
Tiết
diện
d
(mm)
Tỷ
K
Tỷ
K
K
K
K
d
K
d
s
s
s
s
21 30 2,06 1,64 1,813 1,54 2,12 1,96 3,66 10,25 3,54 2,5
22 30 2,06 1,64 1,813 1,54 2,12 1,96 2,76 10.25 2,66
Kết luận : Hệ số an toàn s trên các tiết diện đều lớn hơn s do đó
các trục đều đủ bền mỏi.
V.8. Kiểm nghiệm độ bền của then:
Kiểm nghiệm then trục II:
Điều kiện bền dập và điều kiện bền cắt.
d
= 2T / d.l
t
( h - t
1
)
[
d
]
c
= 2T / d.l
t
.b
[
c
]
Trong đó
+,
d
,
c
ứng suất dập và ứng suất cắt tính toán
+,[
d
] ứng suất dập cho phép tra bảng 9.5 với mối ghép cố định
và trạng thái làm việc va đập vừa [
d
] =100 (MPa)
+,[
c
] ứng suất cắt cho phép
Với thép C45 có [
c
] = (60 90)/3( MPa) =20 30 (MPa)
chọn [
c
] = 25 (MPa)
+,d là đ-ờng kính trục
+,T mômen xoắn trục II
+,Với then bằng l
t
=(0,8 0,9)l
m
a,Kiểm nghiệm then trục I:
Trục I tại tiết diện nắp then có d=18(mm)
Mômen xoắn trục I :T
1
=16595,79(N.mm)
l
t
=(0,8 0,9)l
m
tại tiết diện 10 ta có
l
t10
=(0,8 0,9)l
m12
=(0,8 0,9)27=21,624,3 (mm)
lấy l
t10
=23(mm)
tại tiết diện 13 ta có
l
t13
=(0,8 0,9)l
m13
=(0,8 0,9)26=20,823,4 (mm)
lấy l
t13
=22(mm)
+,Với d=18(mm) tra bảng 9.1a ta có
b=6(mm) ; h=6(mm) ; t
1
=3,5(mm)
khi đó ta có
ứng suất dập:
d10
=
)(07,32/07,32
5,36.23.18
79,16595.2
.2
2
110
1
MPammN
thld
T
t
<
MPa
d
100
d13
=
MPaMPammN
thld
T
d
t
10053,33/53,33
5,3622.18
79,16595.2
.
.2
2
113
1
ứng suất cắt:
c10
=
MPaMPammN
bld
T
C
t
2536,13/36,13
6.23.18
79,16595.2
.2
2
10
1
c13
=
MPaMPammN
bld
T
C
t
2597,13/97,13
6.22.18
79,16595.2
.2
2
13
1
Kết luận : Các then trục I đều thoả mãn điều kiện bền dập và
bền cắt
b,Kiểm nghiệm then trục II:
Trục II tại tiết diện nắp then có d=30(mm)
Mômen xoắn trục II :T
1
=72104,56 (N.mm)
l
t
=(0,8 0,9)l
m
tại tiết diện 21 ta có
l
t21
=(0,8 0,9)l
m23
=(0,8 0,9)38=30,434,2 (mm)
lấy l
t21
=32(mm)
tại tiết diện 22
l
t22
=(0,8 0,9)l
m22
=(0,8 0,9)40=3236 (mm)
lấy l
t22
=34(mm)
+,Tra bảng 9.1a ta có
b=10(mm) ; h=8(mm) ; t
1
=5(mm)
khi đó ta có
ứng suất dập:
d21
=
)(34,30/34,30
510.32.30
56,72104.2
.2
2
121
2
MPammN
thld
T
t
<
MPa
d
100
d22
=
MPaMPammN
thld
T
d
t
10028,28/28,28
51034.30
56,72104.2
.
.2
2
122
2
ứng suất cắt:
c21
=
MPaMPammN
bld
T
C
t
2502,15/02,15
10.32.30
56,72104.2
.2
2
21
2
c22
=
MPaMPammN
bld
T
C
t
2514,14/14,14
10.34.30
56,72104.2
.2
2
22
2
Kết luận : Các then trục II đều thoả mãn điều kiện bền dập và
bền cắt