Tải bản đầy đủ (.doc) (61 trang)

giao an hinh 8 ky II.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (555.33 KB, 61 trang )

Trờng THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh.
Dạy lớp: 8B; 8E. Ngày soạn: 00/00/2010.
Tiết PPCT: 33. Ngày dạy: 00/00/2010.
Đ4 diện tích hình thang
A. Mục tiêu:
- HS nắm đợc công thức tính diện tích hình thang,diện tích hình bình hành.
- Chứng minh đợc các công thức trên bằng các cách khác nhau.
- Làm quen với phơng pháp đặc biệt hoá
B. Hoạt động dạy học :
I/ Bài cũ :
1) Nêu công thức tính diện tích hình thang mà em đã biết?
2) Nêu công thức tính diện tích tam giác ?
GV Trong bài học này áp dụng công thức tính diện tích tam giác ta chứng minh
công thức tính diện tích hình thang , diện tích hình bình hành.
II/Dạy bài mới :
Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
GV cho Hs thực hiện ?1
Chứng minh công thức tính diện
tích hình thang nh thế nào?
? Có cách nào khác để chứng
minh công thức này nữa không?
HS Làm BT30 sgk
Ta đã chứng minh công thức tính
diện tích hình thang bằng cách
khác .
? Phát biểu công thức tính diện
tích hình thang bằng cách khác?
(theo đờng trung bình)
Em về nhà tìm xem có cách nào
nữa không?
HS Tính diện tích hình bình


hành bằng thay b bởi a trong
công thức tính diện tích hình
thang.
* GV Ta đã có phơng pháp
đặc biệt hoá.
1. Công thức tính diện tích hình thang:
S =
2
1
(a+b).h
a,b là hai đáy
h là đờng cao.
Chứng minh:
S
ADC
=
2
1
AH.DC; S
ABC
=
2
1
AH.AB
S
ABCD
= S
ADC
+ S
ABC

=
2
1
AH.DC+
2
1
AH.AB
=
2
1
AH(DC+ AB) =
2
1
(a+ b).h
BT 30:

DEKAEG =

CFIBFH
=
nên S
ABCD
=S
GHIK
= FE.GK
Mà FE =
2
CDAB +
nên S
ABCD

=
2
CDAB +
.GK
2. Công thức tính diện tích hình bình hành:
?2
Hình thang ABCD có
đáy AB = DC = a
đờng cao AH = h
S
ABCD
=
2
1
(AB + DC).AH =
2
1
(a + a).h = a.h
Giáo án hỡnh hc lớp 8.
a
b
h
A
B
H
F
C
IK
D
E

G
A
B
CD
h
a
H
S = a.h
Trờng THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh.
HS Làm BT 27 sgk
Ta có thêm cách nữa để chứng
minh công thức tính diện tích
hình bình hành.
GV Treo bảng phụ H138,
H139
HS Quan sát và nêu cách vẽ
? Trong mỗi trờng hợp ta có thể
vẽ đợc bao nhiêu hình nh vậy?
Củng cố :
GV cho HS làm các bài tập
26,28,31 sgk
BT 27 :
3. Ví dụ:
a)
b)
Bài tập 26:
BC = 828 : 23 = 36 (m)
S
ABED
=

2
1
(AB+DE).BC =
2
1
(23+31).36 =
972(m
2
)
Bài tập 28:
S
FIGE
= S
FIR
= S
IGRE
= S
GEU
= S
RIGU
Bài tập 31 :
Các hình 1, 5, 8 có cùng diện tích là 8 ô vuông
Các hình 2, 6, 9 có cùng diện tích là 6 ô vuông
Các hình 3, 7 có cùng diện tích là 9 ô vuông
III/ H ớng dẫn học ở nhà :
- Học thuộc và nhớ công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành.
- Làm các bài tập ở sbt .
Giáo án hỡnh hc lớp 8.
A
F

C
D
E
B
Hình chữ nhật ABCD
và hình bình hành
ABEF chung đáy AB và có chiều cao bằng nhau,
vậy có cùng diện thích
2a
a
b
b
a
2b
b
a a
b
I
G
UR
EF
Trờng THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh.
Ngày 15 tháng 1 năm 2009
Tiết 34 : Đ5 Diện tích hình thoi.
A. Mục tiêu:
- HS nắm đợc công thức tính d/t hình thoi.
- Biết đợc hai cách tính d/t hình thoi. Tính d/t tứ giác có hai đờng chéo
vuông góc.
- HS vẽ hình thoi một cách chính xác
- Phát hiện và chứng minh định lí về d/t hình thoi.

B. Hoạt động dạy học:
I/ Bài cũ :
1) Nêu công thức tính diện tích hình bình hành
2) Giải BT 29 sgk
II/Dạy bài mới :
Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
GV Cho tứ giác ABCD có AC

BD
Tính diện tích tứ giác theo AC
và BD
HS trả lời ?1 sgk
S
ABC
= ?
S
ADC
= ?
S
ABCD
= ?
? Công thức này áp dụng cho
hình thoi đợc không ? Vì sao?
Hãy viết công thức tính diện tích
hình thoi theo hai đờng chéo?
HS Trả lời ? 2 sgk.
? Có thể tính diện tích hình thoi
theo cách khác đợc không?
1. Cách tính diện tích tứ giác có hai đ ờng
chéo vuông góc:

?1 Ta có:
S
ABC
=
2
1
BH.AC
S
ADC
=
2
1
DH.AC
S
ABCD
= S
ABC
+S
ADC
=
2
1
BH.AC +
2
1
DH.AC =
2
1
(BH+DH).AC
=

2
1
BD.AC
S
ABCD
=
2
1
BD.AC
2. Công thức tính diện tích hình thoi:
?2
?3 Ta cũng có thể tính diện tích hình thoi
theo công thức tính diện hình bình hành.
h : đờng cao
a : cạnh hình thoi
Giáo án hỡnh hc lớp 8.
A
B
C
D
H
d
1
d
2
S =
2
1
d
1

.d
2
h
a
S = a.h
Trờng THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh.
HS Nêu ví dụ
a) Chứng minh tứ giác MENG là
hình thoi
b) Tính MN , EG từ đó suy ra
diện tích MENG.
GV Cho biết tỉ số diện tích tứ
giác MENG và diện tích ABCD?
Tỉ số này có đúng với mọi tứ giác
không?
Củng cố:
HS đứng tại chỗ trả lời bài tập 32:
? có thể vẽ đợc bao nhiêu hình nh
vậy?
Tính diện tích của các tứ giác đó nh
thế nào?
Dựa vào công thức tính diện tích
hình thoi . Hãy tính diện tích hình
vuông có đờng chéo bằng d?
Từ công thức tính diện tích của hình
vuông . Tìm mối liên hệ giữa cạnh
và đờng chéo của hình vuông?
IV/ Hớng dẫn học ở nhà :
- Làm BT 33,34,36 sgk
- Nắm vững công thức tính diện tích

3. Ví dụ:
a) Ta có EN // AC , EN =
2
1
AC;
MG // AC, MG =
2
1
AC => EN = MG ,EN = MG
=> MENG là hình bình hành
Lại có AC = BD ( vì ABCD là hình thang cân)
=> MENG là hình thoi.
b) MN =
2
DCAB +
=
40
2
5030
=
+
(m)
EG là đờng cao của hình thang
EG = 800 : MN = 800 : 40 = 20(m)
S
MENG
=
2
1
MN . EG =

2
1
.40.20 = 400(m
2
)
Bài tập 32:
a)
Có thể vẽ đợc vô số tứ giác thoã mãn yêu cầu của
bài toán tức là :
AC = 3,6 cm ; BD = 6cm ; AC

BD
S
ABCD
=
2
1
AC . BD =
2
1
.3,6 . 6 = 10,8 (cm
2
)
b)
Hình vuông có đờng chéo bằng d là S =
2
1
d
2
.

Bài tập 35:
Có hai cách tính diện tích của hình thoi này
ABC
đều cạnh bằng 6cm
=> BH =
2
36
= 3
3
Giáo án hỡnh hc lớp 8.
A
E
B
N
C
G
D
M
A
B
C
D
H
D
C
A
B
H
Trờng THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh.
hình thoi.

BD = 6
3
=> S
ABCD
=
2
1
AC.BD
=
2
1
6
3
.6 = 18
3
(cm
2
)
Ngày 25 tháng1 năm 2009
Tiết 35: Đ6 diện tích đa giác
A. Mục tiêu:
HS nắm vững công thức tính diện tích các đa giác đơn giản đặc biệt là các
cách tính diện tích của tam giác và hình thang.
- Biết cách chia đa giác thành những đa giác hợp lí để tính diện tích một
cách dễ dàng hơn
- Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác khi vẽ hình và thực hành tính.
B. Hoạt động dạy học:
I/Bài cũ :
- Nêu tính chất của diện tích?
- Viết công thức tính diện tích của các hình : chữ nhật ,tam giác, hình

thang, hình bình hành , hình thoi.
II/Dạy bài mới :
Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
GV - Để tính diện tích của một
đa giác bất kì ta làm thế nào?
HS Quan sát H148 ,H149
(bảng phụ)
- Chia đa giác thành nhiều tam
giác
- Tạo một tam giác chứa đa
giác .
- Có thể chia thành nhiều tam
giác vuông , hình thang vuông.
=> Việc tính diện tích của đa
giác thờng qui về tính diện tích
tam giác
HS Làm ví dụ 1 sgk:
GV Treo bảng phụ.
Thực hiện phép vẽ và đo cần
thiết để tính diện tích hình
ABCDEGHI.
GV Các em cần vẽ thành các
hình tính thuận lợi nhất.
Ví dụ 1:
Ta chia đa giác nh trên
Đo sáu đoạn thẳng CD, DE, CG, AB, AH, IK
Kết quả nh sau:
CD = 2cm; DE = 3cm; CG = 5cm; AB = 2cm;
AH = 7cm; CK = 3cm.
Giáo án hỡnh hc lớp 8.

A
B
C
D
E
GH
I
K
Trờng THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh.
Ta có S
DEGC
=
82.
2
35
=
+
(cm
2
); S
ABGH
=2.7 = 14
S
AIH
=
2
1
.3.7 = 10,5 (cm
2
)

S
ABCDEGHI
= S
DEGC
+S
ABGH
+S
AIH
=32,5 (cm
2
)

III/ Luyện tập :
1) HS Làm BT 40 (sgk)
(bảng phụ)
Thực hiện phép đo cần thiết đo
diện tích hồ
2) HS Làm BT 37 (sgk)
Thực hiện phép đo cần thiết ( chính xác đến mm) để tính diện tích hình
ABCDE.
IV / H ớng dẫn học ở nhà :
- Làm các bài tập còn lại ở sgk
- Trả lời các câu hỏi ôn tập chơng
- Làm các bài tập ôn tập chơng
- Chuẩn bị sách tập II để tiết sau học.
Giáo án hỡnh hc lớp 8.
A
B
C
D

E
H
K
G
Trêng THCS S¬n TiÕn Gi¸o viªn: Ph¹m Tn Anh.
Ngµy 28 th¸ng 1n¨m 2009
TiÕt 36 :
¤n tËp ch¬ng II
A. Mơc tiªu :
- ¤n l¹i c¸c kh¸i niƯm ®a gi¸c ®Ịu , ®a gi¸c låi , diƯn tÝch ®a gi¸c …
- HƯ thãng l¹i c¸c c«ng thøc tÝnh diƯn tÝch c¸c h×nh ch÷ nhËt , h×nh vu«ng ,
h×nh tam gi¸c , h×nh thoi , …
- Lun mét sè bµi tËp vỊ diƯn tÝch
B. Chn bÞ :
- Gi¸o viªn : b¶ng phơ ghi s½n c©u hái vµ bµi tËp
- Häc sinh : ¤n l¹i lý thut vµ lµm tríc c¸c bµi tËp gi¸o viªn yªu cÇu
C. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
1.Kiểm tra bài cũ : (kết hợp lúc ôn tập)
2.Ôn tập :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV+HS GHI BẢNG
+ Cho hs làm BT1/131sgk
Gọi hs nêu đònh nghóa đa giác,
đa giác lồi
Vậy tại sao hình GHIKL,
MNOPQ không là đa giác lồi và
hình RSTVXY là đa giác lồi
+ Cho hs làm BT2/132sgk
Gọi hs đọc và điền vào những
chỗ trống
I/ Câu hỏi :

Bài 1:
- Hình 156,157 các đa giác GHIKL, MNOPQ
không là đa giác lồi vì đa giác không luôn
nằm trong 1 nữa mp có bờ là đường thẳng
chứa bất kì cạnh nào của đa giác đó
- Hình 158 đa giác RSTVXY là đa giác lồi vì
hình luông nằm trong1 nữa mp có bờ là
đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của đa giác
đó
Bài 2:
a/ Biết rằng …… Vậy tổng ……là : 5.180
0
=
900
0
b/ Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh
bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau
c/ Biết rằng ……
Gi¸o ¸n hình học líp 8.
Trêng THCS S¬n TiÕn Gi¸o viªn: Ph¹m Tn Anh.
+ Cho hs làm BT3/132sgk
Gv treo bảng phụ đã vẽ sẵn hình
Hs lên bảng điền các công thức
tính diện tích các hình
Số đo mỗi góc của ngũ giác đều là
0
0
3.180
108
5

=
Số đo mỗi góc của lục giác đều là
0
0
4.180
120
6
=
Bài 3:
+ Cho hs làm BT 41/132 sgk
sau :
- Gv hướng dẫn hs tìm S
DBE
- Để tìm S
DBE
emtính chiều cao
và cạnh đáy tương ứng nào mà
đã biết hoặc dễ thấy?
(Chiều cao : BC, đáy : DE)
- Để tính S
EHIK
em phân tích
thành S của 2 tam giác đã biết
đáy và chiều cao
II/ Bài tập :
a/
( )
2
DBE
1 1 12

S BC DE 6,8 20, 4 cm
2 2 2
= ⋅ = ⋅ ⋅ =
b/ S
EHIK
= S
EHC
- S
KIC

( )
( )
2
1 1
CH CE KC IK
2 2
1 6,8 12 12 6,8
2 2 2 4 4
1
20,4 5,1 7,65 cm
2
= ⋅ − ⋅ ⋅
 
= ⋅ − ⋅
 
 
= − =
+ Cho hs làm BT 42/132 SGK BT 42/132 SGK
Gi¸o ¸n hình học líp 8.


d
2
d
1
A B
O
D C
I
H
E K
12cm
6,8cm
B
FCD
A
a
a
a
h
h
a
b
S = ab

S = a
2

h
a
b

a
hh
a



Trêng THCS S¬n TiÕn Gi¸o viªn: Ph¹m Tn Anh.
Hướng dẫn hs phân tích :
S
ABCD
thành S
ADC
và S
ABC
S
ADF
thành S
ADC
và S
ACF
C/m S
ABC
= S
ACF

BH=FK (BF//AC)
Kẻ BH AC, FK ⊥AC
Vì BF//AC ⇒ BH=FK
ABC
1

S BH AC
2
= ⋅
,
ACF
1
S FK AC
2
= ⋅
, Mà BH=FK
(cmt)
Vì S
ABCD
=S
ADC
+ S
ABC
, S
ADF
= S
ADC
+ S
ACF
Mà S
ABC
= S
ACF
+ Cho hs làm BT 43/133 SGK
S
ADB

= S
ADE
+ S
EOB
S
EOBF
= S
BOF
+ S
EOB
S
AOE
= S
BOF

∆ADE = ∆BOF

OAB = ABO = 45
0
,OA=OB ,O
1 =
O
2
BT 43/133 SGK
Vì O là tâm đối xứng ⇒ OA=OB,
OAB = ABO = 45
0
Ta có : O
1 =
O

2
(cùng bù với
·
BOE
)
Xét ∆AOE và ∆BOF có :
OAB = ABO = 45
0
OA=OB (cmt)
O
1 =
O
2
(cmt)
⇒ S
EOFB
= S
AOB

2
AOB ABCD
1 1
S S a
2 4
= =
Vậy
2
EOFB
1
S a

4
=
+ Cho hs làm BT 45/133 SGK
Hướng dẫn hs tính S
ABCD
BT 45/133 SGK
Gi¸o ¸n hình học líp 8.
y
⇒ S
ABC
= S
ACF
⇒ S
ABCD
= S
ADF
GT
Hvuông ABCD có
tâm đx O, AB=a,
·
0
xOy 90
=
;
Ox∩AB={E};
Oy∩BC={F}
KL
S
OEBF
= ?

⇒ ∆AOE = ∆BOF
A B
K
CHD
6cm
5
4cm
.
O
x
B
CD
A E
1
2
3
Trêng THCS S¬n TiÕn Gi¸o viªn: Ph¹m Tn Anh.
Hướng dẫn hs lập luận để tìm Ah
và AK
AK < AB
S
ABCD
= AB.AH = AD.AC
⇒ 6.AH = 4.AK ⇒ AH<AK
Một đường cao có độ dài 5cm thì đó là AK vì
AK<AB (5<6), không thể là AH vì AH < 4
Vậy 6.AH = 4.5 = 20 hay
( )
10
AH cm

3
=
Hướng dẫn về nhà:
+ Học bài theo sgk + vở ghi
Ngµy 29 th¸ng 1 n¨m 2009
Ch¬ng III – Tam gi¸c ®ång d¹ng
TiÕt 37 § 1 §Þnh lý talet trong tam gi¸c.
A. Mơc tiªu:
HS – N¾m v÷ng ®/n vỊ tØ sè cđa hai ®o¹n th¼ng: lµ tØ sè ®é dµi cđa
chóng theo
cïng ®¬n vÞ ®o( kh«ng phơ thc vµo c¸ch chän ®¬n vÞ ®o)
HS – N¾m v÷ng ®/n vỊ ®o¹n th¼ng tØ lƯ
HS – N¾m v÷ng näi dung ®/l Talet thn , vËn dơng vµo viƯc t×m ra
c¸c tØ sè b»ng nhau trªn h×nh vÏ.
B. Ho¹t ®éng d¹y häc:
GV – giíi thiƯu chung vỊ kiÕn thøc träng t©m cđa ch¬ngIII
D¹y bµi míi :
Ho¹t ®éng cđa GV vµ HS Ghi b¶ng
GV – ë líp 6 ta ®· nãi ®Õn tØ sè
cđa hai sè.
§èi víi hai ®o¹n th¼ng ta còng cã
tØ sè .
TØ sè cđa hai ®o¹n th¼ng lµ g×?
HS – Thùc hiƯn ?1 sgk
HS – Nªu ®/n tØ sè hai ®o¹n th¼ng
GV – Lu ý cïng ®¬n vÞ ®o
?. T×m tØ sè hai ®o¹n th¼ng AB vµ
CD biÕt
1. TØ sè cđa hai ®o¹n th¼ng:
?1 Cho AB = 3cm;CD = 5cm

?=
CD
AB
5
3
=
CD
AB
FE = 4dm; MN = 7dm =>
7
4
=
MN
EF
TØ sè hai ®o¹n th¼ng lµ tØ sè ®é dµi cđa
chóng theo cïng ®¬n vÞ ®o.
VD: a) AB = 5cm; CD = 7dm th×
14
1
70
5
==
CD
AB
Gi¸o ¸n hình học líp 8.
A B
C
D
Trờng THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh.
a) AB = 5cm; CD = 7dm

b) AB = 300cm; CD = 400cm
AB = 3m; DC = 4m
=> GV - Khẳng định Tỉ số hai
đoạn thẳng không phụ thuộc vào
cách chọn đơn vị đo.
HS làm ?2 sgk.
GV Ta nói AB ;CD tỉ lệ với
A

B

;C

D


b) AB = 300cm; CD = 400cm
thì
4
3
400
300
==
CD
AB
AB = 3m; CD = 4m thì
4
3
=
CD

AB
Chú ý : Tỉ số hai đoạn thẳng không phụ
thuộc vào cách chọn đơn vị đo.
2. Đoạn thẳng tỉ lệ:
?2
Cho 4 đoạn thẳng AB, CD, A

B

, C

D

so
sánh các tỉ số
CD
AB

''
''
DC
BA

?. Thế nào là đoạn thẳng tỉ lệ?
HS nêu đ/n sgk
? AB;C

D

và CD; A


B

có tỉ lệ
không?
HS Không vì

''
DC
AB
''
BA
CD
HS Làm ?3 sgk
Chú ý: các đờng thẳng song song
cách đều định ra trên một đờng
thẳng cắt chúng những đoạn thẳng
bằng nhau.
- Chọn đơn vị độ dài trên mỗi
cạnh AB,AC tính từng tỉ số các
đoạn tren mỗi cạnh đó.
- Lập ra các tỉ lệ thức
GV Trờng hợp tổng quát ta có
định lí sau:
GV nêu định lí Ta lét
( Chú ý cho HS rằng t ơng ứng ở
đây là t ơng ứng về vị trí )
III/ Củng cố:
Ta có
CD

AB
=
3
2
;
''
''
DC
BA
=
3
2
6
4
=
=>
CD
AB
=
''
''
DC
BA
AB ;CD tỉ lệ với A

B

;C

D



Định nghĩa : (SGK)
3. Định lý Talet trong tam giác :
?3
DE//BC
AC
CE
AB
BD
EC
AE
DB
AD
AC
AE
AB
AD
=== ;;
Trờng hợp tổng quát ta có định lí sau:
GT
ABC
, DE // BC (D

AB; E

AC)
KL
AC
CE

AB
BD
EC
AE
DB
AD
AC
AE
AB
AD
=== ;;
Ví dụ:
Giáo án hỡnh hc lớp 8.
A
B
C D
A

B

C

D

A
B C
D E
D
E
F

N
M
x
6,5 4
2
MN//EF
Trờng THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh.
HS quan sát ví dụ sgk
HS trả lời ?4 sgk
BT1 sgk
IV/ Hứng dẫn học ở nhà:
Học thuộc và nắm vững định lí
Talét
Vận dụng định lí để giải bài tập
Giải các bài tập 2,3,4,5 sgk
Vì MN //EF
theo định lí Talét ta có
ND
FN
MD
EM
=
hay
4
2
5,6
=
x
Suy ra x =
25,3

4
5,6.2
=
?4 Tìm độ dài x và y trong các hình

Ngày 1 tháng 2 năm 2009
Tiết 38: Đ2 định lí đảo và hệ quả của định lí ta-lét
A. Mục tiêu:
- HS nắm vững nội dng dịnh lí đảo của định lí Talét
- Vận dụng định lí để xác định cặp đờng thẳng song song trong hình vẽ.
- Hiểu đợc cách chứng minh hệ quả của định lí, đặc biệt các trờng hợp
có thể xảy ra khi vẽ hình.
B. Hoạt động dạy học:
I/ Bài cũ : 1) Phát biểu định lí Talét, viết GT và KL của định lí?
2) Giải bài tập 5a) sgk
II/ Dạy bài mới :
Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
GV treo bảng phụ H8 sgk
Cho HS tiếp cận định lí
Thực hiện ?1 sgk
HS : 1)
3
1
''
==
AC
AC
AB
AB
2) Vẽ đờng thẳng qua B



song song với BC,đờng thẳng
a cắt AC tại C

.
a)áp dụng định lí Talét ta có:
3
1
'''
==
AC
AC
AB
AB
=> AC

= 3cm
b) AC

= AC

=> C



C


=>B


C



B

C

=> B

C

// BC
1. Định lí đảo:
?1
1)
3
1
''
==
AC
AC
AB
AB
2)

a) áp dụng định lí Talét ta có:
3
1

'''
==
AC
AC
AB
AB
=> AC

= 3cm
b) AC

= AC

=> C



C

=>B

C



B

C

=> B


C

//
BC
Định lí:

ABC
, B



AB, C


AC
Giáo án hỡnh hc lớp 8.
A
B C
D
E
C
A
B
D
E5
10
x
5
3,5

4
y
a//BC
a
Hình 5
A
B
C
B

C

C

B
C
B

C

A
Trờng THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh.
GV Ta công nhận định lí
sau (gọi là định lí đảo của
định lí Talét)
GV Nh vậy chỉ cần có một
hệ thức xẩy ra thì ta kết luận
đợc B

C


// BC
HS Tiếp cận hệ quả của
định lí bằng cách thực hiện ?2
sgk
? Qua bài tập trên ta có thể
phát biểu định lí nh thế nào?
HS phát biểu hệ quả của định
lí Talét
GT
'
'
'
'
CC
AC
BB
AB
=

KL B

C

//BC
?2 a) DE //BC vì
2
1
==
EC

AE
DB
AD
FE // AB vì
2
1
==
FC
BF
EC
AE
b) BDEF là hình bình hành vì DE //BC, FE // AB
c)






====
3
1
BC
BF
BC
DE
AC
AE
AB
AD

Các cặp cạnh t ơng ứng của hai tam giác ADE và
ABC tỉ lệ với nhau.
2. Hệ quả của định lí Talét:
GV hớng dẫn HS chứng
minh hệ quả của định lí:
+
AC
AC
AB
AB
''
=
đợc suy ra từ
đâu?
+ Để có
BC
CB
AC
AC
'''
=
ta phải
làm gì?
+ Để có thể áp dụng định lí
Talét coi AB là đáy của tam
giác ABC thì ta phải kẻ thêm
đờng phụ nào?
GV Treo bảng phụ các tr-
ờng hợp đặc biệt của định lí
HS Tự viết ra các tỉ lệ thức

hoặc dãy ba tỉ số bằng nhau.
GT
ABC
;B

C

// BC
(B



AB, C


AC)
KL
BC
CB
AC
AC
AB
AB
''''
==
Chứng minh
Vì B

C


// BC nên theo định lí Talét ta có:

AC
AC
AB
AB
''
=
(1)
Kẻ C

D//AB theo định lí Talét ta có:

AC
AC
BC
BD
'
=
(2)
Tứ giác BB

C

D là hình bình hành vì có các cặp
cạnh đối song song nên B

C

= BD

Từ (1) và(2) thay BD = B

C

ta có:
BC
CB
AC
AC
AB
AB
''''
==
Chú ý:
Hệ quả trên vẫn đúng cho trờng hợp đờng thẳng a
song song với một cạnh và cắt phần kéo dài của
hai cạnh còn lại.
Giáo án hỡnh hc lớp 8.
A
C
B
D
E
3
5
10
6
7
14
F

B
C
B

C

A
D
A
B
C
C

B

A
C
B
C

B

a
a
Trờng THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh.
Phần luyện tập
GV Treo bảng phụ cho HS
làm ?3 sgk.

BC

CB
AC
AC
AB
AB
''''
==
III/ Củng cố :
?3
a) DE // BC nên
AB
AD
BC
DE
=
=>
5
2
5,6
=
x
=> x = 2,6
b) MN // PQ nên
OP
ON
PQ
MN
=
=>
2,5

32
=
x
=> x

3,5
c) AB // CD vì cùng vuông góc với EF do đó
2
5,3
3
=
x
=> x = 5,25
IV / H ớng dẫn học ở nhà :
- Học thuộc định lí Talét (thuận và đảo) hệ quả của định lí
- Vận dụng giải các bài tập ở sgk.
Ngày 3 tháng 2 năm 2009
Tiết 39: Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố về định lý Talét thuận, đảo và hệ quả của nó.
- Vận dụng định lí một cách linh hoạt, nhận xét và phát hiện nhanh các
đoạn thẳng tỉ lệ.
B. Hoạt động dạy học:
I/ Bài cũ :
1) Kiểm tra hệ quả định lí : HS Giải BT 7b)
Y/c Tính x, y theo hệ quả > Kết quả x = 8,4; y = 10,32.
2) Kiểm tra định lí đảo : HS Giải Bt 6a)
Y/c Chỉ ra các đoạn thẳng tơng ứng có tỉ lệ không > Kết quả MN // AB
PM không song song với BC
II/ Luyện tập :

Hớng dẫn của GV Hoạt động của HS
1. Chữa BT 8:
? Từ hình vẽ em có nhận xét gì về vị
trí của đờng thẳng a và đoạn thẳng
AB
? Nếu PE = EF = FQ thì dựa vào đâu
để có AC = CD = DB.
1. Giải BT 8:
Kẻ đờng thẳng a//AB
Trên đó lấy liên tiếp các
đoạn thẳng PE = EF = FQ
Nối PB và QA cắt nhau ở O
EO cắt AB ở D
FO cắt AB ở C
Theo hệ quả đ/l Ta lét ta có
QF
AC
EF
CD
OE
OD
PE
BD
===
Giáo án hỡnh hc lớp 8.
A
C
D B
P
E F Q

O
a
Trờng THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh.
? Từ bài toán trên ta có thể chia một
đoạn thẳng thành n phần bằng nhau
đợc không?
2. Chữa BT10
GV Vẽ hình
HS chứng minh
Chú ý ta có thể trình bày nhiều cách
khác nhau
(Có thể sử dụng định lí Talét và t/c
của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
BHHC
HBCH
HC
CH
BH
HB
AH
AH
+
+
===
'''''''''
Suy ra AC = CD = DB.
b) Ta có các cách sau:
2. Giải BT10:
a) áp dụng định lí Ta lét: đối với
ABC


(B

C

//BC) ta có
AB
AB
BC
CB
'''
=
(1)
,đối với
ABH
(B

H// AH) ta có
AB
AB
AH
AH
''
=
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
AH
AH
BC
CB

'''
=

? Từ AH

=
3
1
AH ta suy ra
=>
AH
AH
'
=?
BC
CB
''
= ?
=>
=
S
S
'
?
3. Chữa BT 14:
Dựng đoạn thẳng tỉ lệ
a) HS tự giải
b) Dựng đoạn thẳng x sao cho
3
2

=
n
x
=> x =
3
2
n
Tức là chia đoạn thẳng n thành 2
phần theo tỉ số 1:2
b) Từ giả thiết AH

=
3
1
AH
=>
3
1
'
=
AH
AH
do đó
3
1
''
=
BC
CB
Gọi S và S


là diện tích của các tam giác ABC
và A

B

C

ta có
9
1
3
1
.
3
1
.
2
1
.
2
1
'''
'
===
BCAH
CBA H
S
S
=> S


=
9
1
S =
)(5,75,67.
9
1
2
cm=
=> S

= 7,5(cm
2
)
3. Giải BT 14:
a) HS Tự giải
b)
- Vẽ góc xOy và trên Oy
đặt ON = n
- Đặt trên Ox các đoạn
thẳng OA = 2đ.v, AB = 1đ.v.
- Nối BN vẽ AM // BN ta có x = OM =
3
2
n
c)
Giáo án hỡnh hc lớp 8.
A
B

DC
E
F
x
M
N
P
Q
R
O
A
C
D
E
F
B
M
N P Q R
S
A
B
B

C

C
H
H

x

y
N
M
O
A
B
n
A
B
C
C

B

x
y
n
p
m
x
Trờng THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh.
Có thể trình bày theo nhiều cách
khác nhau.
(Vận dụng định lí Talét nh thế
nào?)
Tơng tự hớng dẫn HS giải c)
- Dựng góc xAy .
- Trên tia Ax đặt liên tiếp các đoạn thẳng AB =
n,
BC = p.

- Trên tia Ay đặt đoạn AB

= m
- Nối BB

rồi từ C kẻ CC

// BB

ta đợc đoạn
thẳng B

C

= x thoả mãn
p
n
x
m
=
III/ H ớng dẫn học ở nhà :
- Học thuộc và vận dụng đợc định lí Talét
- Tìm hiểu ứng dụng thực tế của định lí qua bài tập 12,13 sgk
- Giải các bài tập còn lại ở sbt
Ngày 6 tháng 2 năm 2009
Tiết 40: Đ3. tính chất đờng phân giác trong tamgiác
A. Mục tiêu:
- HS Nắm vững định lí về tính chất đờng phân giác, hiểu đợc cách
chứng minh trờng hợp AD là phân giác góc A
- Vận dụng định lí giải đợc các bài tập trong sgk.(tính độ dài đoạn thẳng

và chứng minh hình học)
B. Hoạt động dạy học:
I/ Bài cũ :
1) Phát biểu định lí Talét, định lí đảo và hệ quả .
2) HS giải BT9 sbt.
AB //CD nên
OD
OB
OC
OA
=
=> OA.OD = OB.OC
II/Dạy bài mới :
Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
GV Vẽ hình 20 vào bảng phụ
HS Thực hiện yêu cầu ?1
Cho kết quả
2
1
==
DC
DB
AC
AB
1. Định lí :
?1
Ta có
Giáo án hỡnh hc lớp 8.
A B
C

D
O
A
B
C
D
3
6
Trờng THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh.
GV - Đờng phân giác AD chia cạnh
BC thành hai đoạn tỉ lệ với hai cạnh
kề với hai đoạn ấy.
Kết quả ấy vẫn đúng cho mọi tam
giác nhờ định lí sau:
HS Nêu định lí.
- Viết GT và KL của định lí
? Muốn vận dụng định lí Talét để
c/m ta làm thế nào?
HS Cần phải kẻ song song.
? Vậy phải kẻ nh thế nào?
HS Có thể kẻ nh sgk
GV Có cách nào nữa không?
2
1
==
DC
DB
AC
AB
Định lí :

GT
ABC

AD là phân giác A (D

BC)
KL
DC
DB
AC
AB
=
Chứng minh:
Qua B kẻ đờng thẳng song song với AC cắt
AD ở E ta có: CAE = BEA(s.l.t) suy ra
BAE = BEA . Do đó tam giác BEA cân tại B
Suy ra AB = BE (1)
áp dụng hệ quả định lí Talét trong tamgiác
DAC ta có:
AC
BE
DC
DB
=
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
DC
DB
AC
AB

=
GV - định lí trên có đúng cho phân
giác góc ngoài đỉnh A không?
HS Vẽ hình và nêu chứng minh
(hình22)
Củng cố :
HS giải ?2 sgk
GV dùng bảng phụ vẽ hình
23sgk
Y/c áp dụng định lí để tính đúng
Gv Không cần tính HF em có
tính đợc không?
( Tính đợc nhờ sử dụng t/c của tỉ lệ
thức )
2. Chú ý:
Nếu AB

AC thì định lí trên vẫn đúng với AD


là phân giác ngoài
Ta có
CD
BD
AC
AB
'
'
=
?2

a) AD là phân giác BAC nên
15
7
5,7
5,3
==
y
x
b) Với y= 5 ta có :
3
7
15
7.5
15
7
5
=== x
x
?3
Giáo án hỡnh hc lớp 8.
B
C
D
A
E
A
D

B
C

E
3
8,5
5
D
E
F
H
x
C
A
B
D
3,5
7,5
x y
Trờng THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh.
Chú ý : Nh vậy không cần dùng
thớc đo góc và compa ta cũng
xác định dợc tia phân giác của
một góc
HS Giải BT 17sgk:
HD chứng minh
EC
EA
DB
DA
=
Rồi áp dụnh định Talét đảo suy ra
DE//BC

III/ H ớng dẫn học ở nhà :
- Học thuộc định lí
- Biết vận dụng vào giải toán
- Làm các BT còn lại ở sgk
DH là phân giác EDF nên
1,5
5
5,8.33
5,8
5
==== HF
HFHF
HE
DF
DE
Do đó x = EF = EH + HF = 8,1
BT17 :
áp dụng t/c đờng phân giác vào hai tam giác
AMB và AMC ta có
MB
MA
DB
DA
=
(1) và
MC
MA
EC
EA
=

(2)
theo giả thiết MC = MB, nên
MC
MA
MB
MA
=
do đó
EC
EA
DB
DA
=
theo định lí Talét đảo
=> DE//BC
Ngày 9 tháng 2 năm 2009
Tiết 41:
Luyện tập
A. Mục tiêu:
HS Vận dụng định lí vào giải bài tập
- Nhận biết một cách nhanh chóng các đoạn thẳng tỉ lệ
- Chứng minh hai đờng thẳng song song
- Giải các bài toán về tỉ số diện tích.
B. Hoạt động dạy học:
I/ Bài cũ :
HS Phát biểu định lí về t/c đờng phân giác của tam giác ?
HS Giải bài tập 15a)
II/ Luyện tập :
Hớngdẫn của Gv Hoạt động của HS
1. Hớng dẫn giải BT 16 sgk:

- Vẽ hình chính xác
- Xét hai tam giác ABD và ACD
cùng đờng cao AH.
1. Giải BT 16:
Giáo án hỡnh hc lớp 8.
D
A
E
CB
M
A
B
H
D
C
m
n
Trờng THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh.
- Suy ra:
n
m
CD
BD
S
S
ACD
ABD
==
2. Hớng dẫn giải BT 19 sgk:
Kẻ thêm đờng chéo AC ; AC cắt

EF ở O. áp dụng định lí Talét đối
với từng tam giác ADC và CAB
Xét hai tam giác ABD và ACD cùng đờng cao
AH ta có:
S
ABD
=
2
1
AH.BD (1), S
ADC
=
2
1
AH.CD (2)
Từ (1) và (2) suy ra
n
m
CD
BD
S
S
ACD
ABD
==
2. Giải BT19:
Kẻ thêm đờng chéo AC ; AC cắt EF ở O. áp
dụng định lí Talét đối với từng tam giác ADC
và CAB ta có :
a)

FC
BF
ED
AE
OC
AO
FC
BF
OC
AO
ED
AE
=== ,
b)
BC
BF
AD
AE
AC
AO
BC
BF
AC
AO
AD
AE
=== ,
c)
CB
CF

DA
DE
CA
CO
CB
CF
CA
CO
DA
DE
=== ,
3. Hớng dẫn giải BT 21sgk:
Theo GT ta có AC > AB (n >m).
Từ t/c của đờng phân giác ta có
DC
DB
AC
AB
=
do đó
DB < DC suy ra D nằm giữa B và
M.
Gọi diện tích các tam giác ABD
và ACD thứ tự là S
1
và S
2
ta có :

n

m
S
S
=
2
1

Theo t/c của tỉ lệ thức ta có:

nm
m
SS
S
+
=
+
21
1

nm
Sm
S
+
=
.
1
Do đó :
S
AMD
= S

AMB
- S
ABD
=
S
nm
mn
.
)(2








+

3. Giải BT 21:
a) Theo GT ta có AC > AB (n >m). Từ t/c của
đờng phân giác ta có
DC
DB
AC
AB
=
do đó
DB < DC suy ra D nằm giữa B và M.
Gọi diện tích các tam giác ABD và ACD thứ

tự là S
1
và S
2
ta có :

n
m
AC
AB
DC
DB
S
S
===
2
1
Từ đó suy ra
nm
m
SS
S
+
=
+
21
1
hay
nm
Sm

S
nm
m
S
S
+
=
+
=
.
1
1
Suy ra S
AMD
= S
AMB
- S
ABD
=
Giáo án hỡnh hc lớp 8.
A B
C
D
E
O
F a
A
B
D M C
m n

Trêng THCS S¬n TiÕn Gi¸o viªn: Ph¹m Tn Anh.
S
nm
mn
nm
m
S
nm
mSS
.
)(22
1
2








+

=







+
−=
+

b) Ta cã
5
1
)37(2
37
)(2
=
+

=
+

=
nm
mn
S
S
ADM
Suy ra S
ADM
= 20%S
III/ H íng dÉn häc ë nhµ :
- Häc thc vµ vËn dơng ®ỵc ®Þnh lÝ vỊ t/c ®êng ph©n gi¸c
- Gi¶i c¸c BT 20, 22 sgk. BT 22,23,24 sbt.
Ngµy 13 th¸ng 2 n¨m 2009
Tiết 42:

§4. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
A. MỤC TIÊU :
+ Hs nắm vững đònh nghóa về hai tam gíác đồng dạng, về tỉ số đồng dạng
+ Hiểu được các bước chứng minh đònh lí trong tiết học : MN//BC ⇒∆AMN
P ∆ABC
B. CHUẨN BỊ :
Bảng phụ + bộ tranh vẽ hình đồng dạng, tranh vẽ phóng to chính xác hình
29sgk
Thước đo góc + thước thẳng có chia khoảng + compa
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
I. Kiểm tra bài cũ :
Gọi hs lên bảng làm BT22/68
II. Dạy – học bài mới :
Gi¸o ¸n hình học líp 8.
Trêng THCS S¬n TiÕn Gi¸o viªn: Ph¹m Tn Anh.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
* Hình đồng dạng
- Gv treo bức tranh (H28-sgk) lên bảng
cho hs tự nhận ra các cặp hình có hình
dạng giống nhau nhưng kích thước co thể
khác nhau (gv không gợi ý)
- GV:Những cặp hình như thế gọi là
những hình đồng dạng.
H. Thế nào là hai hình đồng dạng?
* Hình đồng dạng
-Hs quan sát và trả lời
- Hai hình đồng dạng là hai hình có hình
dạng giống nhau nhưng kích thước có
thể khác nhau.
1 . Tam giác đồng dạng

- Gv treo bức tranh (h29sgk) lên bảng cho
hs trả lời ?1
⇒ Những tam giác có tính chất như thế
gọi là những tam giác đồng dạng
Tổng quát ta có đ/n SGK/70
* Gvgiới thiệu kí hiệu , rồi tóm tắt đ/n và
nhấn mạnh tính hai chiều của đn.
- Lưu ý kó cách tìm tỉ số đồng dạng và
cách viết hai tam giác đd.
* Cho hs làm nhanh ?2 để rút ra các tính
chất
1 . Tam giác đồng dạng
?1
-2 HS đọc đ/n - SGK
*HS ghi tóm tắt đ/n
∆A’B’C’~ ∆ABC

* HS làm ?2 => 3 tính chất (sgk)
2.Đònh lí
GV yêu cầu HS vẽ tam giác ABC , a// BC
, a cắt AB tại M, a cắt AC tại N.
H. Em có nhận xét gì về tam giác AMN
và tam giác ABC?
H.Vì sao?
- GV qua bài toán này ta có một đònh lí
GV tóm tắt nội dung đònh lí…
* Gv giới thiệu chú ý SGK/71 và lưu ý
điểm giống và khác nhau của đlí nay với
hệ quả của đli Ta let.
2.Đònh lí

HS: hai tam giac nay đồng dạng với
nhau.
Vì cã :
=> ∆A’B’C’ ~ ∆ABC ( theo đn)
* Hs đọc đònh lí SGk/ 71
* Hs đọc chú ý SGk/ 71
Gi¸o ¸n hình học líp 8.
B C
M N a
A
Achung,B=AMM,C=ANM
A=A’,B=B’,C=C
Trêng THCS S¬n TiÕn Gi¸o viªn: Ph¹m Tn Anh.
C.Luyện tập tại lớp :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
+ Cho hs làm bài 23/71 sgk
Hs đứng tại chỗ trả lời., giải
thích
+ Cho hs làm bài 25/71 sgk
- Gv hướng dẫn: ∆AB’C’
:

∆ABC
theo tỉ số
1
k
2
=

- Hs nêu cách dựng

- GV có thể dựng tam giác ở
những vò trí khác nhau.
BT23/71 sgk
a) Đúng
b) Sai
BT25/71 sgk
- Lấy B’’ là trung điểm của AB
- kẻ B’C’//BC ( C’ thuộc AC)
Ta được ∆AB’C’ ~ ∆ABC theo tỉ số k =
AB' 1
AB 2
=
D.Hướng dẫn về nhà :
1. Học kó đn, t/c, đlí, chú ý
2. Làm các bài 24, 26 / 72 - SGK
Ngµy 18 th¸ng 2 n¨m 2009
TiÕt 43 :
Lun tËp
A. Mơc tiªu:
- RÌn lun kü n¨ng vËn dơng K/n tam gi¸c ®ång d¹ng.
- T×m tØ sè ®ång d¹ng cđa hai tam gi¸c .
B. Ho¹t ®éng d¹y häc:
I/ Bµi cò:
1) ThÕ nµo lµ hai tam gi¸c ®ång d¹ng?
2) Lµm BT 24sgk

A

B


C



A
’’
B
’’
C
’’
theo tØ sè k
1
=
''''
''
BA
BA

A
’’
B
’’
C
’’


ABC theo tØ sè k
2
=
AB

BA
''''

A

B

C



ABC theo tØ sè k =
AB
BA
''
=
''''
''
BA
BA
.
AB
BA
''''
= k
1
.k
2
Gi¸o ¸n hình học líp 8.
B C

A
B’C’
B’ C’
Trờng THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh.
II/ Luyện tập :
Hớng dẫn của GV Hoạt động của HS
1. H ớng dẫn giải BT 26:
- Chia cạnh AB thành ba phần bằng
nhau. Từ điểm B
1
trên AB (AB
1
=
3
2
AB)
kẻ đờng thẳng B
1
C
1
//BC (C
1

AC) ta
đợc

AB
1
C
1



ABC (theo tỉ số k =
3
2
)
- Dựng

A

B

C

=

AB
1
C
1
ta có

A

B

C




ABC theo tỉ số k =
3
2
2. BT trắc nghiệm (Bảng phụ 1)
1. Giải BT26:
- Chia cạnh AB thành ba phần bằng nhau.
Từ điểm B
1
trên AB (AB
1
=
3
2
AB)
kẻ đờng thẳng B
1
C
1
//BC (C
1

AC) ta đợc

AB
1
C
1


ABC (theo tỉ số k =

AB
AB
1
=
3
2
)
- Dựng

A

B

C

=

AB
1
C
1
(c.c.c)
ta có

A

B

C




ABC theo tỉ số k =
AB
BA
''
=
3
2
BT trắc nghiệm1:
Cho

MNP

EGF phát biểu nào sau đây
là sai:
A. M = E B.
EF
MP
EG
MN
=
C.
FG
EG
MP
NP
=
D.
FG

EG
NP
MN
=
3. H ớng dẫn giải BT27:
- Y/ c HS vẽ hình chính xác

AMN

ABC ; k
1
=
AB
AM
=
3
1

ABC

MBL ; k
2
=
MB
AB
=
2
3

AMN


MBL ; k
3
= k
1
. k
2
=
2
1
2. Giải BT27:
a) MN // BC
=>

AMN

ABC theo tỉ số k
1
=
AB
AM
=
3
1
ML // AC =>

ABC

MBL
theo tỉ số k

2
=
MB
AB
=
2
3

AMN

MBL theo tỉ số k
3
= k
1
. k
2
=
3
1
.
2
3
Giáo án hỡnh hc lớp 8.
A
B
C
C
1
B
1

A

B

C

C
L
B
M
A
N
Trêng THCS S¬n TiÕn Gi¸o viªn: Ph¹m Tn Anh.
4. H íng dÉn gi¶i BT28:
a)- ¸p dơng T/c d·y tØ sè b»ng
nhau ®Ĩ t×m tØ sè cđa hai chu vi
- Gäi chu vi cđa tamgi¸c ABC vµ
tam gi¸c A

B

C

lÇn lỵt lµ p vµ p’
ta cã
5
3'
=
p
p

b) §©y lµ bµi to¸n t×m hai sè biÕt
hiƯu vµ tØ sè.
5. BT tr¾c nghiƯm sè 2:(b¶ng phơ
sè 2)
=
2
1

3. Gi¶i BT 28:
a)

A

B

C



ABC theo tØ sè k =
AB
BA
''
=
5
3
ta cã
5
3''''''''''''
=

++
++
===
ACBCAB
CACBBA
AC
CA
BC
CB
AB
BA
Suy ra
5
3'
=
p
p
b) Ta cã p – p’ = 40;

5
3'
=
p
p
=>
5
2
5
35'
=


=

p
pp
=>
5
240
=
p
=> p = 100(dm); p’ = 60(dm).
BT tr¾c nghiƯm 2:
Cho

ABC ∽

A’B’C’. BiÕt
5
2
''
=
BA
AB
vµ hiƯu
sè chu vi

A

B


C



ABC lµ 30cm. Ph¸t biĨu
nµo sau ®©y lµ ®óng:
A. Chu vi cđa

ABC lµ 20cm, chu vi cđa

A’B’C’ lµ 50cm
B. Chu vi cđa

ABC lµ 50cm, chu vi cđa

A’B’C’ lµ 20cm
C. Chu vi cđa

ABC lµ 45cm, chu vi cđa

A’B’C’ lµ 75cm
D. C¶ ba ph¸t biĨu trªn ®Ịu sai.
III/ H íng dÉn häc ë nhµ :
- Häc thc §/n hai tam gi¸c ®ång d¹ng
- VÏ tam gi¸c ®ång d¹ng víi tam gi¸c ®· cho theo tØ sè cho tríc.
- Chn bÞ thíc, compa ®Ĩ häc tiÕt sau.
Ngµy 22 th¸ng 2 n¨m 2009
Tiết 44:
§5. TRƯỜNG HP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
A. MỤC TIÊU :

+ Hs nắm vững nội dung đònh lí (gt và kl), hiểu được cách c/m đlí
+ Vậân dụng ®ỵc đònh lí để chứng minh tam giác đồng dạng
B.CHUẨN BỊ :
Bảng phụ + phóng to chính xác hình 32sgk
Thước kẻ + compa
C.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
A. Kiểm tra bài cũ : Gọi hs lên bảng làm BT26/68-sbt
Giả sử ∆A’B’C’ ~ ∆ABC
Gi¸o ¸n hình học líp 8.
Trêng THCS S¬n TiÕn Gi¸o viªn: Ph¹m Tn Anh.
⇒ cạnh nhỏ nhất của tam giác này tương ứng với cạnh nhỏ nhất của tam
giác kia ⇒ A’B’= 4,5. Ta có :
A'B' B'C' C'A' 4,5 B'C' C'A'
= = hay = =
AB BC AC 3 5 7
B'C' = 7,5 cm
C'A' = 10,5 cm

B.Dạy – học bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
1 . Đònh lí
* Cho hs làm ?1sgk/73
- Hs tính MN dựa vào
đònh lí Talet trong tam
giác
- Nêu mối quan hệ của
các tam giác ABC,
AMN, A’B’C’ và giải
thích vì sao .
H. Hãy dự đoán xem:

nếu 3 cạnh của tam
giác này tỉ lệ với 3
cạnh của tam giác kia
thì 2 tam giác đó có
đồng dạng không ?
- GV ta có đònh lí…
Em hãy nêu đường lối
cm đlí.
1 . Đònh lí

AM AN
MN // BC
AB AC
= ⇒
AM AN MN
MN 4cm
AB AC BC
⇒ = = ⇒ =
MN//BC => ∆ABC~ ∆AMN
Mà ∆AMN= ∆A’B’C’ (c.c.c)
⇒ ∆ABC~ ∆A’B’C’
- 2HS đọc đònh lí sgk.
HS vẽ hình ghi GT, KL
Hs : ∆AMN ~ ∆ABC
∆AMN = ∆A’B’C’
⇒ ∆A’B’C’ ~ ∆ABC
1. Đònh lí :
(SGK/75)
GT ∆ABC,
∆A’B’C’

A 'B ' A 'C ' B'C'
AB AC BC
= =
KL ∆A’B’C’~ ∆ABC
C/m (SGK/73)
2 . Áp dụng
Cho hs làm ?2sgk/74
- Gv chú ý hs đọc đúng
thứ tự các đỉnh tương
ứng .
2 . Áp dụng

2 3 4 DF DE EF
= =
4 6 8 AB AC BC
= = ⇒
⇒ ∆DEF ~ ∆ABC
2. Áp dụng :
(SGK/74)
C.Luyện tập tại lớp :
* Cho hs làm bài 29/74 sgk BT 29/74 sgk
Gi¸o ¸n hình học líp 8.
A’
B’ C’
A
C
B
M N
2
3

4
4
6
8
A’
B’ C’
A
C
B

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×