Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Kế hoạch bộ môn Địa 9 quá tuyệt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.81 KB, 32 trang )

KẾ HOẠCH BỘ MÔN ĐỊA LÍ 8 – HUỲNH ĐA RINH - TRƯỜNG THCS LÂM KIẾT
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH:
1/. Thuận lợi:
- Được sự quan tâm của lãnh đạo nhà trường.
- Cơ sở vật chất phục vụ cho công tác giảng dạy tốt.
- HS được trang bò đầy đủ SGK.
- Thiết bò và cung cụ phục vụ cho giảng dạy bộ môn tương đối đầy đủ.
- Được sự quan tâm giúp đỡ của BGH, các đoàn thể trong nhà trường, được sự tận tình cộng tác của đội ngũ giáo
viên trong trường, sự quan tâm giúp đỡ của phụ huynh học sinh.
2/. Khó khăn:
- Nhiều học sinh chưa thực sự cố gắng trong học tập.
- Cách học, cách tư duy của HS chưa theo kòp với phương pháp học tập mới theo hường tích cực.
- Còn một số phụ huynh chưa thực sự quan tâm đến việc học tập của con em mình, còn giao khoán cho nhà trường.
- Đa số là con em nông dân chưa có nhiều thời gian và các điều kiện vật chất khác để phục vụ cho học tập.
- Tác động tiêu cực của XH đã xâm nhập một số em làm kiềm hãm học tập rèn luyện tu dưỡng.
- Một số lược đồ, tranh ảnh có liên quan đến nội dung một số bài học còn thiếu.
- Học sinh thường hay nghỉ học kéo dài.
3/. K ế t qu ả khảo sát đầu n ă m:
-Khối 8 năm học 2009-2010 gồm 2 lớp . Bản thân tôi được phân công dạy cả 2 lớp có số học sinh là 59 em , với chất
lượng khảo sát đầu năm như sau:
Lớp
Tổng
số
Kém Yếu TB Khá Giỏi
SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL
8/1
8/2
Tổng
số
KẾ HOẠCH BỘ MÔN ĐỊA LÍ 8 – HUỲNH ĐA RINH - TRƯỜNG THCS LÂM KIẾT
II. KẾ HOẠCH NĂM HỌC:


1. Mục tiêu cần đạt:
1.1/ Kiến thức :
Yªu cÇu häc sinh ph¶i n¾m ®ỵc kiÕn thøc c¬ b¶n vỊ vÞ trÝ §Þa lý, c¸c ®iỊu kiƯn tù nhiªn cđa ViƯt Nam, c¸c tµi nguyªn thiªn nhiªn,
kinh tÕ, x· héi d©n c vµ m«i trêng cđa quª h¬ng mµ m×nh sinh sèng.
1.2/ KÜ n¨ng:
Häc sinh ph¶i cã kÜ n¨ng sư dơng thµnh th¹o c¸c thao t¸c kÜ n¨ng §Þa lý nh sư dơng c¸c b¶n ®å, lỵc ®å, biĨu ®å, b¶ng sè liƯu thèng
kª…… Sư dơng kiÕn thøc ®· häc ®Ĩ liªn hƯ thùc tÕ, rÌn lun kh¶ n¨ng thu thËp th«ng tin, xư lÝ th«ng tin, tr×nh bµy l¹i c¸c th«ng tin
®Þa lý.
1.3/ Th¸i ®é:
Cho häc sinh cã ®ỵc t×nh yªu thiªn nhiªn, con ngêi trong lao ®éng, t×nh c¶m ®ã thĨ hiƯn qua viƯc t«n träng tù nhiªn vµ thµnh qu¶
kinh tÕ, v¨n ho¸ cđa ViƯt Nam vµ trªn toµn thÕ giíi. Häc sinh ph¶i cã niỊm tin vµo khoa häc, tham gia tÝch cùc vµo c¸c ho¹t ®éng
sư dơng hỵp lÝ , b¶o vƯ, c¶i t¹o m«i trêng, n©ng cao chÊt lỵng cc sèng gia ®×nh, céng ®ång cã tinh thÇn s½n sµng tham gia x©y
dùng vµ b¶o vƯ quª h¬ng ®Êt níc.
2/ Các biện pháp dạy học :
Qua phân loại đầu năm bằng khảo sát chất lượng cần duy trì 3 chiều
Nhà trường-gia đình-xã hội: Trong đó gia đình là tế bào, xã hội là nền tảng cho việc rèn luyện đạo đức lòng say mê
học tập, nhà trường là khâu trung tâm then chốt quyết đònh chất lượng giáo dục trang bò kiến thức.
-Tăng cường công tác thi đua: Cá nhân với cá nhân, tổ với tổ, lớp với lớp.
-Bản thân GV tự rút kinh nghiệm sau mỗi tiết dạy, tự nâng cao nghiệp vụ. Luôn hoàn thiện mình theo hướng vì học
sinh, vì mục tiêu đào tạo. Kết hợp với GV khác trong khối lớp đặc biệt là GV chủ nhiệm để theo dõi chặt chẽ các HS có tinh
thần thái độ học tập không tốt để uốn nắn kòp thời.
-Tìm tòi, phát hiện điển hình ở mỗi lớp để nêu gương để khuyến khích tinh thần thái độ học tập.
-Tạo điều kiện thăm hỏi gia đình của học sinh đặc biệt là đối với các em có hoàn cảnh khó khăn.
3. Chỉ tiêu năm học:
Lớp Kém Yếu TB Khá Giỏi
KẾ HOẠCH BỘ MÔN ĐỊA LÍ 8 – HUỲNH ĐA RINH - TRƯỜNG THCS LÂM KIẾT
Tổng
số
SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL
8/1

8/2
Tổng
số
4. Tổng số tiết trong năm học: 52 tiết
* HKI: 18 tiết, Trong đó 12 tiết học lý thuyết; 02 tiết Thực hành; 02 tiết ôn tập; 1 tiết kiểm tra đònh kì và 1 tiết kiểm
tra HK.
* HKII: 34 Tiết, Trong đó 24 học lý thuyết; 06 tiết thực hành; 02 tiết ôn tập; 1 tiết kiểm tra đònh kì, 1 tiết kiểm tra
HKI.
III.KẾ HOẠCH CH ƯƠ NG – PH Ầ N.
TỔNG SỐ
TIẾT CỦA
CHƯƠNG/
PHẦN
CHƯƠNG/
PHẦN
MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
PHƯƠNG
PHÁP
ĐDDH
TÀI LIỆU
THAM
KHẢO
Tổng số
25tiết.
- 18 tiết học
lý thuyết.
- 03 tiết thực
hành.
- Ơn tập 02
tiết.

- Kiểm tr định
kì và thi HK
02 tiết.
THIÊN
NHIÊN Ở
CÁC
CHÂU
LỤC:
XI. CHÂU
Á
1. Kiến thức:
- Biết được vị trí, giới hạn của châu Á trên bản đồ.
- Trình bày được đặc điểm hình dạng và kích thước lãnh thổ
của châu Á
- Trình bày được đặc điểm về địa hình và khống sản của châu
Á.
- Trình bày và giải thích được đặc điểm khí hậu của châu Á.
Nêu và giải thích được sự khác nhau giữa kiểu khí hậu gió
mùa và kiểu khí hậu lục địa ở châu Á.
- Trình bày được đặc điểm chung của sơng ngòi châu Á. Nêu
và giải thích được sự khác nhau về chế độ nước; giá trị kinh tế
của các hệ thống sơng lớn.
- Trực quan.
- Thảo luận.
- Vấn đáp.
- Đàm thoại.
- Gợi mở.
- Nêu và giải
quyết vấn đề.
- Bộ tranh về 54

dân tộc Việt Nam.
- Bảng phụ ( Biểu
đồ, tháp tuổi…)
- Lược đồ phân bố
dân cư và đơ thị
Việt Nam.
- Internet.
- Vở bài tập
địa lí 9.
KẾ HOẠCH BỘ MÔN ĐỊA LÍ 8 – HUỲNH ĐA RINH - TRƯỜNG THCS LÂM KIẾT
- Trình bày được các cảnh quan tự nhiên của châu Á và giải
thích được sự phân bố của một số cảnh quan.
- Trình bày và giải thích được một số đặc điểm nổi bật của dân
cư, xã hội châu Á.
- Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản một số đặc điểm
phát triển kinh tế của các nước châu Á.
- Trình bày được tình hình phát triển của các ngành kinh tế và
nơi phân bố chủ yếu.
- Trình bày được những đặc điểm nổi bật về tự nhiên, dân cư,
kinh tế- xã hội của các khu vực: Tây Nam Á, Nam Á, Đơng Á,
Đơng Nam Á.
- Trình bày được về Hiệp hội các nước Đơng Nam
Á( ASEAN)
2. Kĩ năng:
- Đọc và khai thác kiến thức từ các bản đồ: Tự nhiên, phân bố
dân cư, kinh tế châu Á; bản đồ các khu vực của châu Á.
- Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm
ở châu Á.
- Quan sát tranh ảnh và nhận xét về các cảnh quan tự nhiên,
một số hoạt động kinh tế ở châu Á.

- Phân tích các bảng thống kê về dân só, kinh tế.
- Tính tốn và vẽ biểu đồ về sự gia tăng dân số, sự tăng trưởng
GDP, về cơ cấu cây trồng của một số quốc gia, khu vực châu
Á.
XII.
TỔNG
KẾT ĐỊA
LÍ TỰ
NHIÊN VÀ
ĐỊA LÍ
CÁC
CHÂU
LỤC
1. Kiến thức:
- Phân tích được mối quan hệ giữa nội lực, ngoại lực và tác
động của chúng đến địa hình bề mặt trái đất.
- Trình bày được các đới, các kiểu khí hậu, các cảnh quan tự
nhiên chính trên trái đất. Phân tích mối quan hệ giưa khí hậu
với cảnh quan tự nhiên trên trái đất.
- Phân tích được mối quan hệ chặt chẽ giữa các hoạt động sản
xuất nơng nghiệp, cơng nghiệp của con người với mơi trường
tự nhiên.
2. Kĩ năng:
KẾ HOẠCH BỘ MÔN ĐỊA LÍ 8 – HUỲNH ĐA RINH - TRƯỜNG THCS LÂM KIẾT
Sử dụng bản đồ, biểu đồ, sơ đồ, tranh ảnh để nhận xét các mối
quan hệ giữa các thành phần tự nhiên, giữa mơi trường tự
nhiên với hoạt động sản xuất của con người.
Tổng số 27
tiết.
ĐỊA LÍ

VIỆT NAM
– ĐỊA LÍ
TỰ NHIÊN
Kiến thức:
- Trình bày được vị trí địa lí, giới hạn, phạm vi lãnh thổ nước
ta. Nêu được ý nghĩa của vị trí địa lí nước ta về mặt tự nhiên,
kinh tế- xã hội
- Trình bày được đặc điểm lãnh thổ nước ta
- Biết diện tích, trình bày được một số đặc điểm của biển đơng
và vùng biển nước ta.
- Biết nước ta có nguồn tài ngun biển phong phú, đa dạng;
một số thiên tai thường xảy ra trên vùng biển nước ta; sự cần
thiết phải bảo vệ mơi trường biển.
Kĩ năng:
- Sử dụng bản đồ khu vực Đơng Nam Á, bản đồ tự nhiên Việt
Nam để xác định vị trí, giới hạn, phạm vi lãnh thổ, nhận xét
hình dạng lãnh thổ và nêu một số đặc điểm của biển Việt
Nam.
Kiến thức:
- Biết sơ lược về qua trình hình thành lãnh thổ nước ta qua ba
giai đoạn chính và kết quả của mỗi giai đoạn.
+ Tiền Cambri: Đại bộ phận lãnh thổ nước ta còn là biển, phần
đất liền là những mảng nền cổ.
+ Cỉ kiÕn t¹o: PhÇn lín l·nh thỉ níc ta ®· trë thµnh ®Êt liỊn;
mét sè d·y nói ®ỵc h×nh thµnh do c¸c v©n ®éng t¹o nói; xt
hiƯn c¸c khèi nói ®¸ v«i vµ c¸c bĨ than ®¸ lín.
+ T©n kiÕn t¹o: §Þa h×nh níc ta ®ỵc n©ng cao; h×nh thµnh c¸c
cao nguyªn badan, c¸c ®ång b»ng phï sa, c¸c bĨ dÇu khÝ, t¹o
nªn diƯn m¹o hiƯn t¹i cđa l¸nh thỉ níc ta.
- BiÕt ®ỵc níc ta cã ngn tµi nguyªn kho¸ng s¶n phong phó

®a d¹ng; sù h×nh thµnh c¸c vïng má chÝnh ë níc ta qua c¸c
giai ®o¹n ®Þa chÊt.
KẾ HOẠCH BỘ MÔN ĐỊA LÍ 8 – HUỲNH ĐA RINH - TRƯỜNG THCS LÂM KIẾT
- 18 tiết học
lý thuyết.
- 05 tiết thực
hành.
- Ơn tập 02
tiết.
- Kiểm tr định
kì và thi HK
02 tiết.
KÜ n¨ng:
- §äc s¬ ®å c¸c vïng ®Þa chÊt kiÕn t¹o(phÇn ®Êt liỊn), b¶n ®å
®Þa chÊt ViƯt Nam.
- §äc b¶n ®å kho¸ng s¶n ViƯt Nam: Nh©n xÐt sù ph©n bè
kho¸ng s¶n níc ta; x¸c ®Þnh ®ỵc c¸c má kho¸ng s¶n lín vµ c¸c
vïng má trªn b¶n ®å.
Kiến thức:
- Trình bày và giải thích được đặc điểm chung của địa hình
Việt Nam.
- Nêu được vị trí, đặc điểm cơ bản của khu vực đồi núi, khu
vực đồng bằng, bờ biển, thềm lục địa.
Kĩ năng:
- Sử dụng bản đồ địa hình Việt Nam để làm rõ một số đặc
điểm chung của địa hình, đặc điểm và sự phân bố cá khu vực
địa hình nước ta.
- Phân tích lát cắt địa hình Việt Nam.
Kiến thức:
- Trình bày và giải thích được đặc điểm chung của khí hậu

Việt Nam: Nhiệt đới gió mùa ẩm, phân hóa đa dạng thất
thường.
- Trình bày được những nét đặc trưng về khí hậu và thời tiết
của 2 mùa; sự khác biệt về khí hậu, thời tiết của các miền.
- Nêu được những thuận lợi và khó khăn do khí hậu mang lại
đối với đời sống và sản xuất ở Việt Nam.
Kĩ năng:
- Sử dụng bản đồ khí hậu để làm rõ một số đặc điểm của khí
KẾ HOẠCH BỘ MÔN ĐỊA LÍ 8 – HUỲNH ĐA RINH - TRƯỜNG THCS LÂM KIẾT
hậu nước ta và của mỗi miền.
- Phân tích bản số liệu về nhiệt độ và lượng mưa của một số
địa điểm.
Kiến thức:
- Trình bày và giải thích được đặc điểm sơng ngòi Việt Nam.
- Nêu và giải thích được sự khác nhau về chế độ nước, về mùa
lũ của sơng ngòi Bắc Bộ , Trung Bộ , Nam Bộ. Biết một số hệ
thống sơng lớn của nước ta.
- Nêu được những thuận lợi và khó khăn của sơng ngòi đối với
đời sống, sản xuất và sự cần thiết phải bảo vệ nguồn nước
sơng trong sạch.
Kĩ năng:
- Sử dụng bản đồ để trình bày đặc điểm chung của sơng ngòi
nước ta và của các hệ thống sơng lớn.
- Phân tích bảng số liệu, bảng thống kê về sơng ngòi.
- Vẽ biểu đồ phân bố lưu lượng trong năm ở một địa điểm cụ
thể.
Kiến thức:
- Trình bày và giải thích được đặc điểm chung của đất Việt
Nam. Nắm được đặc tính, sự phân bố và giá trị kinh tế cảu các
nhóm đất chính ở nước ta. Nêu được một số vấn đề lớn trong

việc sử dụng và cải tao đất ở Việt Nam.
- Trình bày và giải thích được đặc điểm chung của sinh vật
Việt Nam. Nắm được các kiểu hệ sinh thái rừng ở nước ta và
phân bố của chúng.
- Nêu được giá trị của tài ngun sinh vật, ngun nhân của sự
suy giảm và sự cần thiết phải bảo vệ nguồn tài ngun sinh vật
ở Việt Nam.
Kĩ năng:
- Đọc lát cắt địa hình- thổ nhưỡng.
- Phân tích bảng số liệu về diện tích rừng, tỉ lệ của 3 nhóm đất
chính.
Kiến thức:
KẾ HOẠCH BỘ MÔN ĐỊA LÍ 8 – HUỲNH ĐA RINH - TRƯỜNG THCS LÂM KIẾT
- Trình bày và giải thích được 4 đặc điểm chung nổi bật của tự
nhiên Việt Nam.
- Nêu được những thuận lợi và khó khăn của tự nhiên đối với
đời sống và phát triển kinh tế- xã hội ở nước ta.
Kĩ năng:
- Sử dụng bản đồ tự nhiên Việt Nam.
- Rèn luyện kĩ năng tư duy Địa LÍ tổng hợp.
Kiến thức:
- Biết được vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của miền Bắc và
Đơng Bắc Bắc Bộ.
- Nêu và giải thích được một số đặc điểm nổi bật về địa lí tự
nhiên của miền.
- Bết những khó khăn do thiên nhiên gây ra và vấn đề khai
thác tài ngun, bảo vệ mơi trường của miền.
Kĩ năng:
- Sử dụng bản đồ tự nhiên của miền để trình bày các đặc điểm
tự nhiên.

- Phân tích lát cắt địa hình của miền.
- Vẽ biểu đồ khí hậu của một số địa điểm trong miền.
Kiến thức
- Biết được vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của miền Nam
Trung Bộ và Nam Bộ.
- Biết những khó khăn do thiên nhiên gây ra và vấn đề khai
thác tài ngun, bảo vệ mơi trường của miền.
KẾ HOẠCH BỘ MÔN ĐỊA LÍ 8 – HUỲNH ĐA RINH - TRƯỜNG THCS LÂM KIẾT
Kĩ năng:
- Sử dụng bản đồ tự nhiên miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ đẻ
trình bày các đặc điểm tự nhiên của miền.
- So sánh một số đặc điểm tự nhiên của 3 miền.
Kiên thức:
- Biết được vị trí, phạm vi, giới hạn của một số đối tượng địa lí
đại phương.
- Trình bày đặc điểm địa lí của đối tượng.
Kĩ năng:
- Biết quan sát, mơ tả, tìm hiểu một sự vật hay một hiện tượng
ở địa phương.
- Viết báo cáo và trình bày về sự vật hay hiện tượng đó.
Tuầ
n
Tiết Tên bài dạy Mục đích yêu cầu Phương pháp Phương tiện dạy
học
Tài liệu tham
khảo
01 01
VỊ TRÍ ĐỊA
LÍ, ĐỊA
HÌNH VÀ

KHOÁNG
SẢN
1/Kiến thức: HS cần
Hiểu rõ đặc điểm vò trí, đòa lí, kích thước, đặc điểm đòa hình
và khoáng sản của Châu Á.
2/ Kỹ năng:
Củng cố và phát triển kỹ năng đọc, phân tích và so sánh các
đối tượng trên lược đồ.
3/ Thái độ:
Có thái độ sử dụng và bảo vệ khoáng sản.
Trực quan, phân
tích, so sánh, chất
vấn, nêu vấn đề và
thảo luận nhóm.
- Bản đồ tự
nhiên Châu Á.
- Tranh ảnh về
tự nhiên Châu Á
SGK, SGV và vở
câu hỏi và trắc
nghiệm Đòa lí 8.
02 02
KHÍ HẬU
CHÂU Á
1/ Kiến thức: HS cần
- Hiểu được tính phức tạp, đa dạng của khí hậu Châu Á mà
nguyên nhân chính là do vò trí đòa lí, kích thước rộng lớn và
đòa hình bò chia cắt mạnh của lãnh thổ.
- Hiểu rõ đặc điểm các kiểu khí hậu chính của Châu Á.
2/ Kỹ năng:

Củng cố và nâng cao kỹ năng phân tích, vẽ biểu đồ và đọc
Trực quan, phân
tích, so sánh, chất
vấn, nêu vấn đề và
thảo luận nhóm.
- Bản đồ tự
nhiên Châu Á.
- Bản đồ khí hậu
Châu Á
SGK, SGV và vở
câu hỏi và trắc
nghiệm Đòa lí 8.
KẾ HOẠCH BỘ MÔN ĐỊA LÍ 8 – HUỲNH ĐA RINH - TRƯỜNG THCS LÂM KIẾT
lược đồ khí hậu.
3/ Thái độ:
HS biết ảnh hưởng của khí hậu đến sản xuất và sinh hoạt của
Châu Lục.
03 03
SÔNG
NGÒI VÀ
CẢNH
QUAN
CHÂU Á
1/ Kiến thức: HS cần
- Nắm được các hệ thống sông lớn, đặc điểm chung về chế độ
nước sông và giá trò kinh tế của nó.
- Hiểu được sự phân hóa đa dạng của các cảnh quan tự nhiên
và mối quan hệ giữa khí hậu với cảnh quan.
- Hiểu được những thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự
nhiên Châu Á đối với sự phát triển kinh tế xã hội.

2/ Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng đọc và phân tích lược đồ.
- Kỹ năng liên hệ thực tế.
3/ Thái độ.
- Có ý thức bảo vệ tài nguyên, môi trường.
- Hiểu được mối quan hệ chặc chẽ giữa môi trường sống của
con người với thiên nhiên.
Trực quan, phân
tích, chất vấn, nêu
vấn đề và thảo luận
nhóm.
- Bản đồ tự
nhiên Châu Á.
- Bản đồ cảnh
quan Châu Á
SGK, SGV và vở
câu hỏi và trắc
nghiệm Đòa lí 8.
04 04
THỰC
HÀNH:
PHÂN
TÍCH
HOÀN LƯU
GIÓ MÙA
Ở CHÂU Á
1/ Kiến Thức: HS cần hiểu.
- Nguồn gốc hình thành và sự thay đổi hướng gió của khu vực
gió mùa Châu Á.
- Tìm hiểu nội dung loại bản đồ mới, bản đồ phân bố khí áp

và hướng gió.
2/ Kỹ năng:
Nắm được kó năng đọc và phân tích sự thay đổi khí áp và
hướng gió trên bản đồ.
Thảo luận nhóm,
nêu vấn đề, chất
vấn.
- Bản đồ tự
nhiên Châu Á.
- Bản đồ khí hậu
Châu Á.
- Lược đồ phân
bố khí áp và
hướng gió chính
của Châu Á.
Bản đồ tự nhiên
Châu Á.
- Bản đồ khí hậu
Châu
05 05
ĐẶC ĐIỂM
DÂN CƯ,
XÃ HỘI
CHÂU Á
1/ Kiến thức:
-So sánh số liệu để nhận xét sự gia tăng dân số các châu lục,
thấy được Châu Á có số dân đông nhất so với các châu lục
khác, mức độ tăng dân số của Châu Á đạt trung bình củathế
giới.
Bản đồ thế giới. SGK, SGV và vở

câu hỏi và trắc
nghiệm Đòa lí 8.
KẾ HOẠCH BỘ MÔN ĐỊA LÍ 8 – HUỲNH ĐA RINH - TRƯỜNG THCS LÂM KIẾT
-Tên các tôn giáo lớn, sơ lược về sự ra đời của tôn giáo này.
2/ Thái độ: HS cần biết
-Hậu quả của sự gia tăng dân số tới kinh tế, xã hội và môi
trường.
-Chính sách giảm tỷ lệ gia tăng dân số
3/ Kó năng:
Quan sát ảnh và lược đồ, nhận xét sự đa dạng của các chủng
tộc cùng chung sống trên lãnh thổ Châu Á.
06 06
THỰC
HÀNH
PHÂN
TÍCH
LƯC ĐỒ
PHÂN BỐ
DÂN CƯ
VÀ THÀNH
PHỐ LỚN
CỦA CHÂU
Á
1/ Kiến thức:HS cần nắm
-Đặc điểm về tình hình phân bố dân cư và thành phố của
Châu Á
-nh hưởng của các yếu tố tự nhiên đến sự phân bố dân cư và
đô thò
2/ Kó năng:
- Kó năng phân tích bản đồ phân bố dân cư và các đô thò Châu

Á , tìm ra đặc điểm phân bố dân cư và các mối quan hệ giữa
các yếu tố tự nhiên và dân cư xã hội
- Rèn kó năng xác đònh nhận biết vò trí các quốc gia, các thành
phố lớn ở Châu Á
- Bản đồ tự
nhiên Châu A.Ù
- Bản đồ các
nước Châu Á
-Lược đồ mật độ
dân số và các
thành phố lớn ở
Châu Á.
SGK, SGV và vở
câu hỏi và trắc
nghiệm Đòa lí 8.
07 07
ÔN TẬP
1/ Kiến thức: Giúp HS củng cố và nắm vững:
-Vò trí đòa lí của Châu Á
- Đặc điểm khí hậu phân hóa rất phức tạp và đa
dạng
- Sự phân bố sông ngòi và cảnh quan tự nhiên
- Đặc điểm dân cư Châu Á.
2/ Kó năng:
Tổng hợp củng cố kiến thức cơ bản theo sơ đồ.
-Bảng sơ đồ.
- Bản đồ tự
nhiên Châu Á
và dân cư Châu
A.Ù

- Lược đồ khí
hậu Châu Á.
SGK, SGV và vở
câu hỏi và trắc
nghiệm Đòa lí 8.
08 08
KIỂM TRA
Đánh giá kết quả nhận thức và lónh hội kiến thức của HS một
cách khách quan .
Đề kiểm tra
09 09
ĐẶC ĐIỂM
PHÁT
1/ Kiến thức:HS cần nắm
- Quá trình phát triển của các nước Châu Á.
- Bản đồ kinh tế
Châu Á.
SGK, SGV và vở
câu hỏi và trắc
KẾ HOẠCH BỘ MÔN ĐỊA LÍ 8 – HUỲNH ĐA RINH - TRƯỜNG THCS LÂM KIẾT
TRIỂN
KINH TẾ-
XÃ HỘI
CÁC NƯỚC
CHÂU Á
-Đặc điểm phát triển và sự phân bố kinh tế- xã hội các nước
Châu Á hiện nay.
2/ Thái độ:
Học tập ở Nhật Bản về những kinh nghiệm xây dựng đất
nước và phát triển kinh tế xã hội, phê phán hành động xâm

lược, báo lột của đế quốc thực dân.
3/ Kó năng:
- Rèn kó năng phân tích các bang số liệu, bản đồ kinh tế- xã
hội mở rộng kiến thức
- Kó năng vẽ biểu đồ kinh tế.
- Bản thống kê
về các chỉ tiêu
phát triển kinh
tế xã hội một số
nươcù Châu Á.
nghiệm Đòa lí 8.
10 10
TÌNH HÌNH
PHÁT
TRIỂN
KINH TẾ
XÃ HỘI Ở
CÁC NƯỚC
CHÂU Á
1/ Kiến thức:HS cần.
- Hiểu rõû tình hình phát triển các ngành kinh tế ở các nước và
vùng lãnh thổ Châu Á.
- Thấy rõ xu hướng phát triển hiện nay của các nước và vùng
lãnh thổ của Châu Á.; ưu tiên phát triển công nghiệp, dòch vụ
và nâng cao đời sống.
2/ Thái độ:
- Sự phát triển kinh tế của một số nước chủ yếu là dựa vào sự
phong phú của nguồn khoáng sản.
- Biết được hầu hết các nước Châu Á là những nước đang
phát triển.

3/ Kó năng:
Đọc, phân tích mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên và hoạt
động kinh tế, đặc biệt tới sự phân bố cây trồng, vật nuôi.
-lược đồ phân
bố cây trồng,
vật nuôi ở châu
Á.
- Bản đồ Châu
Á
SGK, SGV và vở
câu hỏi và trắc
nghiệm Đòa lí 8.
11 11
KHU VỰC
TÂY NAM
Á
1/ Kiến thức: HS cần hiểu
- Đặc điểm tự nhiên của khu vực: đòa hình, núi, cao nguyên,
hoang mạc chiếm đại bộ phận diện tích lãnh thổ; khí hậu
khắc nghiệt, thiếu nước, tài nguyên, thiên nhiên phong phú,
đặc biệt là dầu mỏ.
- Đặc điểm của khu vực: Trước kia chủ yếu phát triển nông
nghiệp, ngày nay công nghiệp, khai thác và chế biến dầu mỏ
phát triển
-Lược đồ phân
bố cây trồng,
vật nuôi Châu Á
-Bản đồ Châu Á
- Bản đồ thế
giới

SGK, SGV và vở
câu hỏi và trắc
nghiệm Đòa lí 8.
KẾ HOẠCH BỘ MÔN ĐỊA LÍ 8 – HUỲNH ĐA RINH - TRƯỜNG THCS LÂM KIẾT
- Khu vực có vò trí chiến lược quan trọng, một điểm nóng của
thế giới.
2/ Thái độ:
HS cần biết đây là khu vực giàu tài nguyên, khoáng sản ( dầu
mỏ) là khu vực dầu mỏ lớn nhất thế giới và là khu vực bất ổn
đònh về xã hội do cuộc chiến tranh tranh chấp….
3/ Kó năng:
- Rèn kó năng xác đònh vò trí khu vực Tây Nam Á và các nước
trong khu vực Tât Nam Á.
- Nhận xét, phân tích, vai trò, vò trí của khu vực trong phát
triển kinh tế- xã hội…
12 12
ĐIỀU KIỆN
TỰ NHIÊN
KHU VƯC
NAM Á
1/ Kiến thức: HS cần.
- Xác đònh được vò trí các nước trong khu vực, xác đònh được 3
miền đòa hình: miền núi phía Bắc, đồng bằng ở giữa và phía
Nam Dơn Nguyên
-Giải thích được khu vực có khí hậu nhiệt đới gió mùa điển
hình, tính nhòp điệu hoạt động của gió mùa ảnh hưởng sâu sắc
đến nhòp điệu sản xuất và sinh hoạt của dân cư trong khu vực.
- Phân tích ảnh hưởng của đòa hình đối với khí hậu của khu
vực.
2/ Thái độ:

Nhận thức rằng khí hậu là yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến kết
quả sản xuất nông nghiệp và đời sống sinh hoạt của cư dân
trong khu vực.
3/ kó năng:
- Rèn kó năng nhận biết, phân tích yếu tố tự nhiên tren â bản
đồ, rút ra mối quan hệ hữu cơ giữa chúng
-Sử dụng, phân tích lược đồ phân bố mưa, th6y1 được sự ảnh
hưởng của đòa hình đối với lượng mưa
- Lược đồ tự
nhiên Nam Á
- Bản đồ tự
nhiên Châu Á
- Bản đồ hành
chính Châu Á
- Lược đồ phân
bố lượng mưa
trên thế giới
SGK, SGV và vở
câu hỏi và trắc
nghiệm Đòa lí 8.
13 13
DÂN CƯ
VÀ ĐẶC
ĐIỂM DÂN
1/ Kiến thức : HS cần
- Nắm đây là khu vực tập trung đông đúc dân cư và có mật độ
dân số lớn nhất thế giới
Bản đồ phân bố
dân cư Châu Á
SGK, SGV và vở

câu hỏi và trắc
nghiệm Đòa lí 8.
KẾ HOẠCH BỘ MÔN ĐỊA LÍ 8 – HUỲNH ĐA RINH - TRƯỜNG THCS LÂM KIẾT
CƯ KHU
VỰC NAM
Á
- Hiểu rõ dân cư Nam Á chủ yếu theo n Độ giáo, Hồi giáo,
tôn giáo ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế- xã hội Nam Á
- Hiểu biết các nước trong khu vực có nền kinh tế đang phát
triển, n Độ có nền khoa học phát triển nhất
2/ Thái độ: HS thấy đây la2khu vực có tốc độ dân số khá cao
là khu vực đông dân của thế giới, ảnh hưởng đến dân số, kinh
tế, đây là khu vực bất ổn đònh
3/ Kó năng:
Rèn luyện và củng cố kó năng phân tích lược đồ, phân tích số
liệu thống kê để nhận bie6t1va2 trình bày được Nam Á có
đặc điểmdân cư: tập trung dân đôngvà có mật độ dân số lớn
nhất thế giới
14 14
ĐẶC ĐIỂM
TỰ NHIÊN
KHU VỰC
ĐÔNG Á
1/ Kiến thức:
- HS nắm được vò trí đòa lí các quốc gia, các khu vực lãnh thổ
Đông Á.
- Nắm được đặc điểm đòa hình, khí hậu, sông ngòi và cảnh
quan tự nhiên của khu vực.
2/ Thái độ: có thái độ yêu thiên nhiên
3/ Kó năng: Củng cố và phát triển kó năng đọc, phân tích bản

đồ, tranh ảnh tự nhiên.
Bản đồ Châu Á
( tự nhiên- hành
chính)
SGK, SGV và vở
câu hỏi và trắc
nghiệm Đòa lí 8.
Sổ tay các nước
Châu Á
15 15
TÌNH HÌNH
PHÁT
TRIỂN
KINH TẾ-
XÃ HỘI
KHU VỰC
ĐÔNG Á
1/ Kiến thức: HS cần
- Nắm vững đặc điểm chung về dân cư và phát triển kinh tế –
xã hội của khu vực Đông Á.
- hiểu rõ cơ bản đặc điểm phát triển kinh tế xã hội của Nhật
Bản và Trung Quốc.
2/ Thái độ:
HS biết được nguyên nhân cơ bản làm cho kinh tế Nhật Bản
phát triển thần kì. Từ đó có ý thức học tập tốt.
3/ Kỹ năng:
Củng cố, nâng cao kỹ năng đọc, phân tích bảng số liệu.
Bản đồ tự nhiên
và bản đồ kinh
tế Châu Á.

Tranh ảnh về sx
nông nghiệp,
công nghiệp của
một số nước
Châu Á.
SGK, SGV và vở
câu hỏi và trắc
nghiệm Đòa lí 8.
Sổ tay các nước
Châu Á
16 16
ÔN TẬP
- Giúp học sinh củng cố và nắm vững kiến thức đã học. Nêu vấn đề, chất Bản đồ Châu Á SGK, SGV và vở
KẾ HOẠCH BỘ MÔN ĐỊA LÍ 8 – HUỲNH ĐA RINH - TRƯỜNG THCS LÂM KIẾT
THI HKI
- Hướng dẫn học sinh củng những kiến thức cơ bả, trọng tâm. vấn, giải thích, phân
tích, so sánh …
( tự nhiên- hành
chính)
câu hỏi và trắc
nghiệm Đòa lí 8.
Sổ tay các nước
Châu Á
17 17
THI HKI
Kiểm tra đánh giá khả năng nhận thức của HS và kết quả
giảng dạy của GV.
Đề thi
18 18
ĐÔNG

NAM Á
ĐẤT LIỀN
VÀ HẢI
ĐẢO
1/ Kiến thức: HS cần nắm.
- Vò trí, lãnh thổ khu vực ĐNÁ vả ý nghóa của nó.
- Đặc điểm tự nhiên của khu vực: đòa hình đồi núi là chính,
đồng bằng màu mỡ, nằm trong vành đai khí hậu xích đạo và
nhiệt đới gió mùa, sông ngòi có chế độ nước theo mùa, rừng
rậm thường xanh chiếm phần lớn diện tích.
2/ Kỹ năng:
- Rèn luyệ kỹ năng phân tích lược đồ, bản đồ, biểu đồ để
nhận biết vò trí khu vực ĐNÁ trong Châu Á và Thế giới.
- Rèn luyện kỹ năng phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự
nhiên để giải thích một số đặc điểm về khí hậu, chế độ nước
sông và cảnh quan của khu vực.
3/ Thái độ:
- HS hiểu nđược vò trí chiến lược quan trọng của ĐNÁ trong
sự phát triển kinh te,á quốc phòng.
- HS có ý thức yêu thiên nhiên và bảo vệ môi trường sống
của loài người.
Bản đồ Châu Á
và Thế giới.
Bản đồ tự nhiên
ĐNÁ.
SGK, SGV và vở
câu hỏi và trắc
nghiệm Đòa lí 8.
Sổ tay các nước
Châu Á

19 19
ĐẶC ĐIỂM
DÂN CƯ,
XÃ HỘI
ĐÔNG
NAM Á
1/ Kiến thức: HS cần nắm được.
- Đặc điểm về dân số và sự phân bố dân cư khu vực ĐNÁ.
- Đặc điểm dân cư với đặc điểm nền kinh tế nông nghiệp, lúa
nước là kinh tế chính.
- Đặc điểm về văn hóa, tín ngưỡng, những nét chung, riêng
trong sản xuất và sinh hoạt của người dân ĐNÁ.
2/ Kỹ năng:
Củng cố kỹ năng phân tích, so sánh, sử dụng tư liệu trong bài
Bản đồ Châu Á
va Bản đồ tự
nhiên ĐNÁ
SGK, SGV và vở
câu hỏi và trắc
nghiệm Đòa lí 8.
Sổ tay các nước
Châu Á
KẾ HOẠCH BỘ MÔN ĐỊA LÍ 8 – HUỲNH ĐA RINH - TRƯỜNG THCS LÂM KIẾT
để sâu sắc về đặc điểm dân cư, văn hóa, tín ngưỡng của các
nước ĐNÁ.
3/ Thái độ:
- Giúp HS hiểu được sức ép của dân số đến sự phát triển kinh
tế – xã hội.
- Tinh thần đoàn kết của các nước ĐNÁ. Đặc biệt là ba nước
Đông Dương.

19 20
ĐẶC ĐIỂM
KINH TẾ
CÁC NƯỚC
ĐÔNG
NAM Á
1/ Kiến thức: HS hiểu được.
- Đặc điểm về tốc độ phát triển và sự thay đổi cơ cấu của nền
kinh tế các nước khu vực ĐNÁ. Nông nghiệp với ngành chủ
đạo là trồng trọt. Công nghiệp là nền kinh tế quan trọng ở
một số nước. Nền kinh tế phát triển chưa vững chắc.
- Những đặc điểm nền kinh tế của các nước khu vực ĐNÁ do
sự thay đổi trong đònh hướng và chính sách phát triển kinh tế,
nghành nông nghiệp vẫn đóng góp tỉ lệ đáng kể trong tổng
sản phẩm trong nước. Nền kinh tế dễ bò tác động từ bên
ngoài, phát triển kinh tế nhưng chưa chú ý đế bảo vệ môi
trường.
2/ Kỹ năng:
Củng cố kỹ năng phân tích số liệu, lược đồ để nhận biết tốc
độ tăng trưởng của nền kinh tế khu vực ĐNÁ.2/ Thái độ:
Có ý thức bảo vệ môi trường
3/ Thái độ:
Có ý thức bảo vệ môi trường của nền kinh tế khu vực ĐNÁ.
Bản đồ kinh tế
các nước ĐNÁ.
Tranh ảnh về
các hoạt động
SX nông
nghiệp, công
nghiệp ở các

nước ĐNÁ
SGK, SGV và vở
câu hỏi và trắc
nghiệm Đòa lí 8.
Sổ tay các nước
Châu Á
20 21
HIỆP HỘI
CÁC NƯỚC
ĐÔNG
NAM Á
1/ Kiến thức: HS năm được.
- Sự ra đời và phát triển của Hiệp Hội.
- Mục tiêu hoạt động và mục đích đạt được trong kinh tế do
sự hợp tác của các nước.
- Thuận lợi và khó khăn của VN khi gia nhập ASEAN.
2/ Kỹ năng:
- Củng cố và phát triển kỹ năng phân tích số liệu, tư liệu,
tranh ảnh.
Bản đồ tự nhiên
và các nước
ĐNÁ.
Tranh ảnh về sự
hợp tác của VN
với các nước
trong khu vực.
SGK, SGV và vở
câu hỏi và trắc
nghiệm Đòa lí 8.
Sổ tay các nước

Châu Á
KẾ HOẠCH BỘ MÔN ĐỊA LÍ 8 – HUỲNH ĐA RINH - TRƯỜNG THCS LÂM KIẾT
- Hình thành thói quen quan sát, theo dõi, thu thập thông tin,
tài liệu qua thông tin đại chúng.
3/ Thái độ:
- Có ý thức học tập thật tốt để hòa nhập với quốc tế.
- HS biết được vò thế của VN trong khu vực và trên Thế giới.
20 22
THỰC
HÀNH TÌM
HIỂU VỀ
LÀO VÀ
CAM PU
CHIA
1/ Kiến thức: HS cần biết.
- Tập hợp và sử dụng các tư liệể tìm hiểu đòa lí một quốc
gia
-Trình bày lại kết quả làm việc bằng văn bản
2/ Kó năng:
- Đọc và phân tích bản đồ đòa lí, xác đònh vò trí đòa lí, xác đònh
sự phân bố các đối tượng đòa lí, nhận xét các mối quan hệ
giữa thành phần tự nhiên và phát triển kinh tế xã hộ
- Đọc, phân tích nhận xét các bản số liệu thống kê cacù tranh
ảnh về tự nhiên dân cư, kinh tế của Lào và Campuchia
3/ Thái độ:
Nghiêm túc, tự giác, hợp tác làm việc một cách có hiệu quả
- Bảng phụ.
-Bản đồ tự
nhiên, kinh tế
ĐNA

SGK, SGV và vở
câu hỏi và trắc
nghiệm Đòa lí 8.
Sổ tay các nước
Châu Á
21 23
ĐỊA HÌNH
VỚI TÁC
ĐỘNG CỦA
NỘI LỰC –
NGOẠI
LỰC.
1/ Kiến thức: HS cần hệ thống kiến thức về:
-Hình dạng bề mặt trái đất vô cùng phong phú, đa dạng với
các dạng đòa hình.
- Những tác động đồng thời hoặc xen ke3cua3 nội lực và
ngoại lực tạo nên cảnh quan trái đất với đa dạng, phong phú
đó
2/ Kó năng :
Củng cố nâng cao kó năng đọc, phân tích, mô tả. Vận dụng
các kiến thức đã họcđể giải thích các hiện tượng đòa lí đó
3/ Thái độ:
HS biết được trên bề mặt trái đất vô cùng phong phú và đa
dạng. Từ đó càng thêm yêu thiên nhiên , quê hương đất nước
hơn…
- Bản đồ tự
nhiên thế giới
- Tranh ảnh
trong SGK.
SGK, SGV và vở

câu hỏi và trắc
nghiệm Đòa lí 8.
Sổ tay các nước
Châu Á
21 24
KHÍ HẬU
1/ Kiến thức: HS cần:
- Bản đồ tự
KẾ HOẠCH BỘ MÔN ĐỊA LÍ 8 – HUỲNH ĐA RINH - TRƯỜNG THCS LÂM KIẾT
VÀ CẢNH
QUAN
TRÊN
TRÁI ĐẤT
- Nhận biết, mô tả cảnh quan chính trái đất, các đới khí hậu
và gió trên trái đất
- Phân tích mối quan he65mang tính qui luật giữa các yếu tố
tự nhiên
2/ Kó năng:
Củng cố, nâng cao kó năng nhận biết, phân tích lược đồ, bản
đồ, ảnh các cảnh quan chính trên trái đất
3/ Thái độ:
Hiểu biết đúng đắn về mối quan hệ mang tính qui luật giữa
các yếu tố tự nhiên
nhiên và khí hậu
thế giới
- Tranh ảnh
trong SGK
22 25
CON
NGƯỜI VÀ

MÔI
TRƯỜNG
ĐỊA LÍ.
1/ Kiến thức: HS cần hiểu rõ.
- Sự đa dạng của hoạt động công nghiệp, nông nghiệp và một
số yếu tố ảnh hưởng tới phân bố sản xuất.
- Nắm được các hoạt động sản xuất của con người tác động
và làm thiên nhiên thay đổimạnh mẽ, sâu sắc theo hướng tích
cực và tiêu cực
2/ Kó năng:
Đọc, mô tả, nhận xét, phân tích mối quan hệ nhân quả của
các hiện tượng đòa lí qua ảnh, lược đồ, bản đồđể nhận biết
mối quan hệ giữa tự nhiên và sự phát triển kinh tế
3/ Thái độ:
HS biết môi trường ngày càng ô nhiễm nghiêm trọng do các
chất khí thải từ các nhà máy, xí nghiệp hoặc việc khai phá
ru7ng2o73 vùng đồi trọc gây lũ lụt, sạt lỡ núi…
Mô tả, phân tích,
thảo luận nhóm, dặt
vấn đề, gởi mở, trực
quan.
- Bản đồ tự
nhiên thế giới
- Tranh ảnh, một
số hoạt động
công nghiệp,
nông nghiệp.
SGK, SGV và vở
câu hỏi và trắc
nghiệm Đòa lí 8.

Sổ tay các nước
Châu Á
KẾ HOẠCH BỘ MÔN ĐỊA LÍ 8 – HUỲNH ĐA RINH - TRƯỜNG THCS LÂM KIẾT
PHẦN HAI: ĐỊA LÍ VIỆT NAM
I/ Mục đích yêu cầu:
1/ kiến thức:
Cung cấp cho HS những hiểu biết tương đối vững chắc về:
- Đặc điểm các thành phần của tự nhiên và các nguồn tài nguyên thiên nhiên Việt Nam.
- Đặc điểm chung của tự nhiên và của các khu vực đòa lí tự nhiên Việt Nam.
- Vấn đề sử dụng và bảo vệ các nguồn tài nguyên của đất nước ta.
- Mối quan hệ qua lại giữa các thành phần của tự nhiên.
- Mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên với sự phát triển kinh tế - xã hội.
- Quy luật về tính đòa đới và phi đòa đới trong sự phát triển của tự nhiên.
- Mối quan hệ con người với môi trường
2/ Kỹ năng: HS cần.
- Sử dụng thành thạo các kỹ năng đòa lí chủ yếu như:
+ Đọc và sử dụng bản đồ đòa lí.
+ Đọc, phân tích nhận xét các biểu đồ đòa lí: biểu đồ các yếu tố nhiệt độ, lượng mua, độ ẩm và biểu đồ về sự phát triển dân số, kinh tế – xã
hội.
+ Đọc, phân tích nhận xét các lát cắt đòa hình, cảnh quan, lát cắt tổng hợp về đòa lí tự nhiên.
+ Đọc, phân tích , nhận xét các bảng số liệu thống kê, các tranh, ảnh về tự nhiên, dân cư, kinh tế – xã hội của nước ta.
- Vân dụng các kiến thức đã học để hiểu và giải thích các hiện tượng, các vấn đề về tự nhiên, kinh tế – xã hội xảy ra ở nước ta.
- Hình thành thói quen quan sát, theo dõi, thu thập các thông tin, tài liệu về đòa lí qua các phương tiện thông tin đại chúng ( sách, báo,tranh,
ảnh, truyền hình …), tổng hợp và trình bày lại các tài liệu đó.
3/ Thái độ:
- Hình thành ở HS tình yêu thiên nhiên, yêu quê hương, đất nươc, yêu mến người lao động và thành quả của lao động sáng tạo.
- Có thái độ căm ghét và chống lại sự áp bức, đối xử bất công của thế lực phản động, phản đối các hành động phá hoại môi trường và chống
lại các tệ nạn xã hội.
KẾ HOẠCH BỘ MÔN ĐỊA LÍ 8 – HUỲNH ĐA RINH - TRƯỜNG THCS LÂM KIẾT
- Tham gia tích cực các hoạt động bảo vệ môi trường, xây dựng nếp sống văn minh của gia đình, cộng đồng xã hội.

Tổng số tiết: 26, trong đó:
+ Lý thuyết: 17.
+ Thực hành: 05.
+ n tập: 02.
+ Kiểm tra: 02.
II/ Phần Cụ thể:
PHÒNG GD VÀ ĐT HUYỆN THẠNH TRỊ
TRƯỜNG THCS LÂM KIẾT
********
KẾ HOẠCH BỘ MÔN
MÔN ĐỊA LÍ 8
KẾ HOẠCH BỘ MÔN ĐỊA LÍ 8 – HUỲNH ĐA RINH - TRƯỜNG THCS LÂM KIẾT
NGƯỜI THỰC HIỆN: HUỲNH ĐA RINH
22 26
VIỆT NAM
ĐẤT NƯỚC
CON
NGƯỜI
1/ Kiến thức:HS cần nắm
- Vò thế của VN trong khu vực ĐNA và toàn thế giới
- Một cách khái quát hoàn cảnh kinh tế, chính trò hiện nay của
nước ta
- Nội dung phương pháp chung học tập đòa lí VN
2/ Kó năng:
- Rèn kó năng nhận xét qua bảng số liệu về tỉ trọng các
ngành kinh tế 1990- 2000
- Thông qua bài tập rèn luyện kó năng sử dụng bản đồ, cơ cấu
tổng sản phẩm kinh tế 2 năm (1990- 2000)
3/ Thái độ:
Qua bài học HS hiểu biết khái quát về tình hình VN có niềm

tin yêu vào sự lãnh đạo của ĐCS
Trực quan, thảo
luận nhóm, nêu vấn
đề, gởi mở, trực
quan.
- Bản đồ các
nước trên thế
giới
- Bản đồ VN
SGK, SGV và vở
câu hỏi và trắc
nghiệm Đòa lí 8.
Sổ tay các nước
Châu Á
NĂM HỌC: 2007 - 2008
KẾ HOẠCH BỘ MÔN ĐỊA LÍ 8 – HUỲNH ĐA RINH - TRƯỜNG THCS LÂM KIẾT
23 27
VỊ TRÍ,
GIỚI HẠN,
HÌNH
DẠNG
LÃNH THỔ
VIỆT NAM
1/ Kiến thức: HS cần
- Hiểu được tính toàn vẹn của lãnh thổ VN, xác đònh vò trí,
giới hạn, hình dạng, diện tích vùng đất liền, vùng biển VN
- Hiểu về ý nghóa thực tiển và các giá trò cơ bản của vò trí đòa
lí, hình dạng lãnh thổ đối với môi trường tự nhiên và các hoạt
động kinh tế- xã hội của nước ta
2/ Kó năng:

Rèn kó năng xác đònh vò trí đòa lí, giới hạn của lãnh thổ đất
nước ta. Qua đó đánh giá ý nghóa và giá trò của vò trí lãnh thổ
đối với tự nhiên và phát triển kinh tế- xã hội
3/ Thái độ:
Có ý thức và hành động bảo vệ giữ gìn độc lập và chủ quyền
của đất nước
Trực quan, phân
tích, nêu vấn đề,
thảo luận nhóm, gởi
mở, vấn đáp.
- Bản đồ VN
- Bản đồ ĐNA
và thế giới
SGK, SGV và vở
câu hỏi và trắc
nghiệm Đòa lí 8.
Sổ tay các nước
Châu Á
KẾ HOẠCH BỘ MÔN ĐỊA LÍ 8 – HUỲNH ĐA RINH - TRƯỜNG THCS LÂM KIẾT
23
28
VÙNG
BIỂN VIỆT
NAM
1/ Kiến thức: HS cần.
- Nắm được đặc điểm tự nhiên biển Đông
- Hiểu biết về tài nguyên và môi trường của vùng biển VN
- Có nhận thức đúng về vùng biển chủ quyền của VN
2/ Kó năng:
- Phân tích những đặc tính chung và riêng của biển Đông

- Xác đònh mối quan hệ giữa các yếu tố tự nhiên vùng biển và
đất liền, hiểu sâu sắc thiên nhiên VN mang tính bán đảo khá
rõ rệt
3/ Thái độ:
Thấy được sự cần thiết bảo vệ chủ quyền trên biển tài
nguyên biển và vấn đề bảo vệ môi trường vùng biển là rất
quan trọng và cấp bách
Trực quan, phân
tích, nêu vấn đề,
thảo luận nhóm, gởi
mở, vấn đáp.

Bản đồ VN SGK, SGV và vở
câu hỏi và trắc
nghiệm Đòa lí 8.
Sổ tay các nước
Châu Á
24 29
LỊCH SỬ
PHÁT
TRIỂN
CỦA TỰ
NHIÊN
VIỆT NAM
1/ Kiến thức: HS cần nắm.
- Lãnh thổ VN đã hình thành qua quá trình lâu dài và phức
tạp
- Đặc điểm tiêu biểu của các giai đoạn hình thành lãnh thổ
VN và ảnh hưởng của nó tới đòa hình và tài nguyên, thiên
nhiên nước ta

2/ Kó năng:
- Đọc, hiểu sơ đồ đòa chất, các khái niệm đòa chất đơn giản
Trực quan, phân
tích, nêu vấn đề,
thảo luận nhóm, gởi
mở, vấn đáp.
- Bảng phụ
-Bản đồ trống
VN
-nh SGK
phóng to
SGK, SGV và vở
câu hỏi và trắc
nghiệm Đòa lí 8.
Sổ tay các nước
Châu Á
KẾ HOẠCH BỘ MÔN ĐỊA LÍ 8 – HUỲNH ĐA RINH - TRƯỜNG THCS LÂM KIẾT
niêm đại đòa chất
- Nhận xét các giai đoạn cơ bản của niên đại đòa chất
-Nhận xét và xác đònh trên bản đồ các vùng đòa chất kiến tạo
của VN
3/ Thái độ:
- HS cần biết sự hình thành đòa chất lòch sử tự nhiên VN trải
qua hàng trăm triệu năm
- Có ý thứ bảo vệ và xây dau7ng tổ quốc…
24 30
ĐẶC ĐIỂM
TÀI
NGUYÊN
KHÓANG

SẢN VIỆT
NAM
1/ Kiến thức: HS cần nắm.
- Việt Nam là một nước giàu tài nguyên khoáng sản. Đó là
một nguồn lực quan trọng để công nghiệp hóa đất nước.
- Mối quan hệ giữa khoáng sản với lòch sử phát triển. Giải
thích được vì sao nước ta giàu tài nguyên khoáng sản.
- Các giai đoạn tạo mỏ và sự phân bố các mỏ, các loại
khoáng sản chủ yếu của nước ta.
- Bảo vệ và khai thác có hiệu quả và tiết kiệm nguồn khoáng
sản quý giá của nước ta.
2/ Kỹ năng:
HS nắm vững được các loại kí hiệu khoáng sản, ghi nhớ đòa
danh có khoáng sản trên bản đồ Việt Nam.
3/ Thái độ:
Có ý thức tiết kiệm, tính hiệu quả và sự phát triển bền vững
trong khai thác sử dụng các tài nguyên khoáng sản q giá
của nước ta.
Nêu vấn đề, phân
tích, so sánh, thảo
luận nhóm và trực
quan.
Mẫu khoáng
sản.
Bản đồ khoáng
sản Việt Nam.
Bảng 26.1
phóng to.
Bảng phụ
SGK, SGV và vở

câu hỏi và trắc
nghiệm Đòa lí 8.
KẾ HOẠCH BỘ MÔN ĐỊA LÍ 8 – HUỲNH ĐA RINH - TRƯỜNG THCS LÂM KIẾT
25 31
THỰC
HÀNH
ĐỌC BẢN
ĐỒ VIỆT
NAM
1/ Kiến thức: HS cần được:
- Củng cố các kiến thức về vò trí, đòa lí, phạm vi lãnh thổ, tổ
chức hành chính của nước ta.
- Củng cố các kiến thức về tài nguyên khoáng sản VN, nhận
xét sự phân bố khoáng sản ở nước ta.
2/ Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng đọc bản đồ, xác đònh vò trí các điểm cực,
các điểm chuẩn trên đường cơ sở để tính chiều rộng lãnh hải
biển Việt Nam.
- Nắm vững các kí hiệu và chú giải của bản đồ hành chính,
bản đồ khoáng sản.
Nêu Vấn đề, Thảo
luận nhóm, trực
quan, phấn tích.
Bản đồ hành
chính VN, bản
đồ khoáng sản
VN, bảng phụ.
SGK, SGV và vở
câu hỏi và trắc
nghiệm Đòa lí 8.

25 32
ÔN TẬP
1/ Kiến thức:
- Giúp HS hệ thống lại các nội dung, kiến thức các bài đã học
ở HKII một cách khoa học
-Giúp HS nắm vững các kiến thức cơ bản đã học.
2/ Kỹ năng:
Rèn kỹ năng tổng hợp, hệ thống kiến thức một cách khoa học
Nêu vấn đề, phân
tích, so sánh, thảo
luận nhóm và trực
quan.
- Bản đồ tự
nhiên các nước
ĐNA.
- Bản đồ tự
nhiên VN
SGK, SGV và vở
câu hỏi và trắc
nghiệm Đòa lí 8.
26 33
KIỂM TRA
1 TIẾT
Đánh giá kết quả nhận thức và lónh hội kiến thức của HS một
cách khách quan .
Đề kiểm tra

×