Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

bài giảng phương pháp định lượng trong kinh tế chương 4 điều hành dự án bằng pert cpm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (435.92 KB, 48 trang )

ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN
BẰNG PERT/CPM
Kết thúc chương này, sinh viên có thể:
1. Nắm được các bước cơ bản của công việc lập sơ đồ PERT
2. Điều hành các dự án có thời gian hoạt động xác định và
ngẫu nhiên
3. Thoả hiệp thời gian-chi phí trong các dự án
CHƯƠNG 4
166
4.1. Khái niệm và công dụng sơđồ
PERT/CPM
CPM (Critical Path Method) là phương pháp đường găng được
Henry L.Gantt phát triểndướidạng biểu đồ Gantt như một công
cụ hỗ trợ chocôngviệc điềuhànhdự án từ năm 1918.
PERT (Project Evaluation and Review Technique): Kỹ thuậtxem
xét và đánh giá dự án và đượcsử dụng vào cuốithập niên 1950.
Mặcdầu PERT và CPM được hình thành độclậpnhưng có chung
mục đích và sử dụng các thuậtngữ giống nhau.
Ngày nay, ngườitađãkếthợpcácđiểmmạnh củamỗikỹ thuật
nhằmtạoramộtkỹ thuật điềuhànhdự án có giá trị.
Vậy, PERT/CPM là gì và ứng dụng nó trong thựctế như thế nào?
167
4.1.1. Mộtsố khái niệm
PERT là một đồ thị có hướng G(N,A) liên thông, không có chu
trình và có nút bắt đầu và nút kếtthúc.
Dự án (project) là mộttậphợp các hoạt động (công việc) liên
quan với nhau và phảithựchiệntheomộttrậttự cho đến khi hoàn
thành toàn bộ dự án.
Hoạt động đượchiểunhư là một công việc đòi hỏithờigianvà
nguồnlực để hoàn thành.
Hoạt động ngay trướclànhững hoạt động phải được hoàn thành


để bắt đầu các hoạt động khác.
168
4.1.2. Công dụng củasơđồPERT/CPM
PERT/CPM cung cấp các thông tin sau:
 Thời gian hoàn thành dự án mong muốn;
 Khả năng hoàn thành trước ngày chỉđịnh;
 Những hoạt động găng có thểảnh hưởng trựctiếp đếnthời gian hoàn
thành;
 Những hoạt động có thờigiandự trữ và có thể thêm nguồnlựccho
những hoạt động găng;
 Ngày bắt đầuvàkếtthúcdự án.
PERT/CPM đã được sử dụng để xây dựng, điều hành thực hiện và kiểm tra
nhiều dự án khác nhau, như:
 Nghiên cứu và phát triển sản phẩm hay qui trình mới;
 Xây dựng các nhà máy, công trình và đường xá;
 Bảo dưỡng các thiết bị lớn và phức tạp;
 Thiết kế và lắp đặt các hệ thống mới;
 …
169
4.2. Điềuhànhdự án vớithờigianhoạt động
xác định
4.2.1. Các bướcvẽ sơđồPERT/CPM
4.2.2.
C
C
á
á
c
c
nguyên

nguyên
t
t


c
c
thi
thi
ế
ế
t
t
l
l


p
p
PERT/CPM
PERT/CPM
4.2.3 Giảibằng máy tính
170
4.2.1. Các bướcvẽ sơđồPERT
Bước1:Xác định các hoạt động củadự án và dự kiếnthờigian
hoàn thành chúng;
Bước2:Thiếtlậpmạng dự án nhằmmôtả các hoạt động và các
hoạt động ngay trướccủa các hoạt động nhưđãnêu
trong bước1;
Bước3:Tính thời điểmkhởicôngsớm (ES: Earliest Start ) và

hoàn thành sớm (EF: Earliest Finish) cho mỗihoạt động;
Bước4: Tính thời điểm hoàn thành muộn (LF: Latest Finish) và
thời điểmkhởicôngmuộn (LS: Latest Start);
Bước5: Tính thờigiandự trữ (Slack) cho mỗihoạt động, hoạt
động găng và đường găng (critical path);
Bước6: Hình thành bảng lịch trình hoạt động.
171
Dự án mở rộng trung tâm
Chủ một trung tâm mua sắmlậpkế hoạch hiện đại hóa và mở
rộng mộttổ hợp trung tâm mua sắmhiệntại. Dự án này dựđịnh
cung cấpmặtbằng kinh doanh cho 8-10 doanh nghiệpmới.
Nguồn tài chính đã được thu xếp qua một nhà đầutư tư nhân.
Tấtcả công việc còn lại đốivới ông chủ trung tâm này là đặtkế
hoạch, điềuhànhthựchiệnvàkiểmtradự án mở rộng.
Sử dụng Pert để điềuhànhdự án mở rộng trung tâm, gồmcác
bướcnhư sau:
172
Bước1: Xác định các hoạt động củadự án và
dự kiếnthời gian hoàn thành chúng
 Xác định tấtcả các hoạt động củacả dự án;
 Xác định mốiquanhệ liên kếtgiữacáchoạt động, tứcquan
hệ trình tự thựchiện chúng;
 Dự kiếnthời gian hoàn thành mỗihoạt động.
 Xác định các hoạt động ngay trước.
Đốivớidự án mở rộng trung tâm, gồmcáchoạt động, quan
hệ trình tự, hoạt động ngay trướcvàthời gian hoàn thành của
từng hoạt động như slide sau:
173
Danh mụccáchoạt động củadự án
51Tổng

2G,H
Người thuê chuyểnvào
I
12B,C
Ký hợp đồng vớingười thuêH
14D,F
ThựchiệnviệcxâydựngG
4E
Phê duyệt, ký hợp đồng vớinhà thầu
F
1A
Chuẩnbị thủ tụcxâydựngE
3A
Lựachọnnhà thầu
D
4A
Làmtờ quảng cáo cho người thuê
C
6-
Xác định ng
ười thuê tiềmnăng
B
5-
Chuẩnbị bảnvẽ thiếtkếA
Thờigian
(tuần)
Hoạt động
ngay trướcMô tả hoạt động
Hoạt
động

174
Bước2: Thiếtlậpmạng dự án
Mụctiêu: Môtả bằng biểu đồ các hoạt động và các hoạt động
ngay trướccủadự án.
Mạng dự án bao gồm các nút và các cung.
 Mỗi cung để biểuthị mộthoạt động (Activity On Arc:AOA)
và mỗi nút biểudiễnquanhệ trình tự.
 Hay: Mỗi nút có thể biểuthị mộthoạt động (Activity On
Node: AON) và mỗi cung biểudiễn quan hệ trình tự.
 Nỗi nút thường đượckýhiệubằng đường tròn hay hình chữ
nhật.
 Trên mỗi nút (ngoài trừ nút Start và Finish) thường gồmcó
các thông tin như slide sau:
175
Các thông tin trên mỗinút
Thời điểm hoàn
thành muộn(LF)
Thời điểmkhởi
công sớm(ES)
Thờigianhoànthành
hoạt động (t)
Thời điểm hoàn
thành sớm(EF)
Ký hiệu
hoạt động
Thời điểmkhởi công
muộn(LS)
176
Mạng dự án mở rộng trung tâm mua sắm
E

1
F
4
D
3
G
14
C
4
H
12
I
2
B
6
A
5
Start
Finish
177
Bước3:Tính ES và EF cho mỗihoạt động
 Theo hướng tiến, tính ES và EF cho từng hoạt động theo các
qui tắc:
 Thời điểm hoàn thành sớm: EF=ES+t
 Thời điểmkhởi công sớm: Thời điểmkhởicôngsớmcủa
mộthoạt động bằng giá trị lớnnhất trong các thời điểm
hoàn thành sớmcủatấtcả các hoạt động ngay trước nó.
Công thức tính:
ES
j

= Max{EF
i
} mọii < j
Chú ý: Bấtcứ hoạt động nào, nếuchỉ có mộthoạt động ngay
trướcnóđềucóthời điểmkhởi công sớmbằng thời điểm
hoàn thành sớmcủahoạt động ngay trước nó.
178
Mạng dự án có ES và EF
E5 6
1
F6 10
4
D58
3
G 10 24
14
C5 9
4
H 9 21
12
I 24 26
2
B0 6
6
A0 5
5
Start
Finish
179
Bước4: Tính LF và LS

 Theo hướng lùi, tính LF và LS cho từng hoạt động theo các
qui tắc:
 Thời điểm hoàn thành muộncủahoạt động cuốicùngbằng
thời điểm hoàn thành sớmdự án.
 Thời điểmkhởi công muộn: LS=LF-t.
 Thời điểm hoàn thành muộncủamộthoạt động bằng giá
trị nhỏ nhất trong các thời điểmkhởi công muộncủatấtcả
các hoạt động ngay sau nó, công thức tính:
LF
i
= Min{LS
j
} mọi j>i
180
Mạng dự án có LS và LF
E5 6
1 5 6
F6 10
46 10
D5 8
37 10
G 10 24
14 10 24
C 5 9
4 8 12
H 9 21
12 12 24
I 24 26
2 24 26
B0 6

6 6 12
A0 5
5 0 5
Start
Finish
181
Bước5: Tính thờigiandự trữ cho mỗihoạt
động, hoạt động găng và đường găng
 Thờigiandự trữ củamộthoạt động là thờigianmộthoạt
động có thể chậmtrễ mà không làm tăng thờigianhoàn
thành củadự án.
 Thờigiandự trữ củamộthoạt động được tính theo công thức
sau: Slack=LS-ES=LF-EF
 Hoạt động găng là hoạt động có thờigiandự trữ bằng 0.
Ví dụ: hoạt động A, E, F, G, I.
 Đường găng là đường đi bao gồm các hoạt động găng.
Ví dụ: A-E-F-G-I.
182
Bước 6: Hình thành bảng lịch trình hoạt động
Có026262424I
32421129H
Có024241010G
Có0101066F
Có06655E
210875D
312985C
612660B
Có05500A
Đường găngSlackLFEFLSESHoạt động
183

4.2.2. Các nguyên tắcthiếtlậpPERT/CPM


Nguyên
Nguyên
t
t


c
c
v
v

ẽ: mỗihoạt động ứng vớimột nút. Ngoài ra, cần
bổ sung nút bắt đầu (Start) và nút kếtthúc(Finish)


Nguyên
Nguyên
t
t


c
c
đ
đ
á
á

nh
nh
s
s


th
th


t
t

ự: Các nút phải được đánh số thứ tự
từ trái sang phải, từ trên xuống dưới.


Nguyên
Nguyên
t
t


c
c
g
g


p

p
v
v
à
à
t
t
á
á
ch
ch
vi
vi


c
c
 Những hoạt động cùng tính chấtvàđượcthựchiệntrong
cùng mộtthời gian thì có thể gộplại(nếucần) thành một
hoạt động.
 Nếumộtsố hoạt động không nhấtthiếtkhởi công sau khi
hoàn thành toàn bộ hoạt động A mà phảikhởi công khi A
xong từng phầnthìcầnphảitáchviệcA.
184
4.3. Điềuhànhdự án vớithờigianhoạt động
có tính ngẫu nhiên
4.3.1.
D
D



n
n
nh
nh


p
p
4.3.2.
Th
Th


i
i
gian
gian
ho
ho


t
t
đ
đ


ng
ng

c
c
ó
ó
t
t
í
í
nh
nh
ng
ng


u
u
nhiên
nhiên
4.3.3.
X
X
á
á
c
c
đ
đ


nh

nh
đư
đư


ng
ng
găng
găng
4.3.4.
S
S


thay
thay
đ
đ


i
i
th
th


i
i
gian
gian

ho
ho
à
à
n
n
th
th
à
à
nh
nh
d
d


á
á
n
n
185
4.3.1. Dẫnnhập
Đốivớidự án lặp đilặplại, dựavàodữ liệu quá khứ và kinh
nghiệm, chúng ta có thểước tính chính xác thời gian hoàn
thành của mỗi hoạt động.
Tuy nhiên, đốivới các dự án mớihay độcnhất, ướctínhthời
gian hoàn thành củamỗihoạt động có phầnkhókhăn.
Trong những tình huống này, thời gian hoàn thành của mỗi hoạt
động có tính ngẫu nhiên và nó được xem xét như các biếnngẫu
nhiên với phân phốixácsuấtnhất định

Để điềuhànhnhững dự án này, ngoài việcbiết các hoạt động,
hoạt động ngay trước, trậttự các hoạt động, cầnbiếtluật phân
phốixácsuất và các tham sốđặctrưng phân phối của thời gian
hoạt động.
186
Dự án máy hút bụi Port -Vac
Công ty Daugherty đãsảnxuấthệ thống hút bụi công nghiệp
trong nhiềunăm. Gần đây, một thành viên trong nhóm nghiên
cứusảnphẩm đệ trình mộtbáocáođề xuất công ty xem xét
việcsảnxuất máy hút bụi không dây. Sảnphẩmmới Porta-Vac,
có thểđóng góp vào việcmở rộng kinh doanh trong thị trường
hộ gia đình. Bộ phậnquảntrị hy vọng rằng nó có thể sảnxuất
vớimức chi phí hợplývàsự tiệnlợinhờ vào khả năng dễ xách
theo và không dây.
Bộ phậnquảntrị muốn nghiên cứu tính khả thi củaviệcsản
xuất Porta-Vac. Nhằm hoàn thành việc nghiên cứu, công ty
phảithuthập thông tin từ các bộ phận R&D, thử nghiệmsản
phẩm, sảnxuất, dự trù chi phí và nghiên cứuthị trường.
187
Xác định các hoạt động và các hoạt động ngay
trước
F, G, I
Chuẩnbị báocáocuốicùng
J
H
Chuẩnbị báocáo định giá và dự báo
I
B, E
Hoànthành điềutrathị trường
H

DThử nghiệmsảnphẩmsơ bộG
C
Chuẩnbị dự trù chi phí
F
AChuẩnbị brochure tiếpthịE
A
Hình thành mô hình nguyên mẫu
D
A
Chuẩ
nbị qui trình (thiếtkế chế tạo)
C
-Kế hoạch nghiên cứuthị trườngB
-
Pháttriểnthiếtkế sảnphẩm
A
Hoạt động
ngay trước
Mô tảHoạt động
188
4.3.2. Thờigianhoạt động có tính ngẫunhiên
 Khi có mạng dự án cần tính thời gian hoàn thành mỗihoạt
động.
 Khi thờigianhoạt động có yếutố ngẫu nhiên, cần ước tính 3
thời gian: lạc quan, hợplýnhất và bi quan.
 Phương pháp điềuhànhdự án có tính ngẫu nhiên là phương
pháp PERT ba ướclượng (PERT three estimate method).
Phương pháp này sử dụng 3 loạithờigianướclượng:
 Thờigianlạcquana (Optimistic time)
 Thờigianhợplýnhất m (Most probable time)

 Thời gian bi quan b (Pessimistic time)
189
Các loạithờigianhoạt động có tính ngẫu nhiên
 Thờigianlạc quan (a) là thời gian hoàn thành hoạt động tối
thiểunếumọiviệctiếntriểnrấtlýtưởng. Đây chính là thời
gian cần để hoàn thành hoạt động trong điềukiệnthuậnlợi
nhất. Trên đồ thị phân phốixácsuất, thờigiannàynằm ở cận
dưới.
 Thờigianhợplýnhất(m)là thờigianhoànthànhhoạt động
có khả năng xảyranhất trong điềukiện thông thường. Đây
chính là thờigiancóxácsuấtlớnnhất, nằm ởđỉnh cao nhất
trong đồ thị phân phốixácsuất.
 Thời gian bi quan (b) là thời gian hoàn thành hoạt động tối
đatrongđiềukiện khó khănnhất. Thờigiannàynằm ở cận
trên trong đồ thị phân phốixácsuất.

×