Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Giao an lop 2 tuan 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (634.08 KB, 33 trang )

Trng Tiu hc Th Trn
Tuần 27
Thứ hai ngày 15 tháng 3 năm 2010
Tiết 1 : chào cờ
Lớp trực tuần nhận xét tuần 26
**********************************
Tiết 2 : Toán
S 1 TRONG PHẫP NHN V PHẫP CHIA
A. Mục đích yêu cầu
- Bit c s 1 nhõn vi s no cng bng chớnh s ú.
- Bit s no nhõn vi 1 cng bng chớnh s ú.
- Bit s no chia vi 1 cng bng chớnh s ú. (BT cn lm 1, 2)
- GD HS cú ý thc t giỏc, tớch cc trong HT.
b. các hoạt động dạy học
I. n nh
II. Kiểm tra bi c Bi gii
2 HS lờn bng gii BT 4: a, di ng gp khỳc ABCDE l
3 + 3 + 3 + 3 = 12 cm
S : 12 cm
b, Chu vi hỡnh t giỏc ABCD l
- Nhận xét, ghi im 3 x 4 = 12 cm
S: 12 cm
III. Bi mi
1. Giới thiệu phộp nhõn cú tha
s 1
a, Nờu phộp nhõn - Chuyn phộp nhõn thnh tng cỏc s hng
bng nhau:
1 x 2 = 1 + 1 = 2 Vy: 1 x 2 = 2
1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3 Vy: 1 x 3 = 3
? Con cú nhận xét gỡ v cỏc phộp 1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4 Vy: 1 x 4 = 4
tớnh nhõn? - S no nhõn vi 1 cng bng chớnh s ú


- S 1 nhõn vi s no cng bng chớnh s ú
b, Trong cỏc bng nhõn ó hc 2 x 1 = 2 4 x 1 = 4
u cú cỏc phép tính nhõn vi 1 3 x 1 = 3 5 x 1 = 5
=> Rỳt ra KL: (SGK) - CN - T
2. gt phộp chia cho 1 (s chia l 1)
- Da vo quan h ca phộp nhõn v 1 x 2 = 2 Vy: 2 : 1 = 2
phộp chia ta lp c cỏc phộp tớnh 1 x 3 = 3 3 : 1 = 3
1 x 4 = 4 4 : 1 = 4
1 x 5 = 5 5 : 1 = 5
KL: S no chia cho 1 cng bng chớnh s ú
Giỏo ỏn lp 2 - Tun 27 - Hi Mn
1
Trng Tiu hc Th Trn
3. Thc hnh
Bi 1: Tớnh nhm - Lp nhm ri ghi kt qu vo v
- HS ni tip nhau nờu kt qu
1 x 2 = 2 1 x 3 = 3 1 x 5 = 5
2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 5 x 1 = 5
2 : 1 = 2 3 : 1 = 3 5 : 1 = 5
- Nhận xét, sa sai 1 x 1 = 1 1 : 1 = 1
Bi 2: in s?
- Lp lm vo v 1 x 2 = 2 5 x 1 = 5 3 : 1 = 3
- 3 HS lờn bng 2 x 1 = 2 5 : 1 = 5 4 x 1 = 4
- Nhận xét, sa sai
IV. Cng c - dn dũ
- Nhc li ni dung bi.
- V nh lm BT trong VBT toỏn
- Nhận xét tit hc
*************************************
Tiết 3 : Mỹ huật

Vẽ theo mẫu : Vẽ cặp sách học sinh
( GV chuyên dạy )
**********************************
Tiết 4 : Đạo đức
lịch sự khi đến nhà ngời khác(tit 2)
A. Mục đích yêu cầu
- Bit c cỏch giao tip n gin khi n nh ngi khỏc .
- Bit c x phự hp khi n nh bn bố ,ngi quen
- HS khỏ gii bit c ý ngha ca vic c x lch s khi n nh ngi khỏc .
- Giỏo dc HS cú thỏi ng tỡnh vi nhng ngi bit lch s khi n nh
ngi khỏc.
b. đồ dùng dạy học
- Tranh ảnh trong SGK
- Phiếu thảo luận nhóm
- Phiếu học tập ở hoạt động 2
c. các hoạt động dạy học :

I. ổ n định
II. Kiểm tra bài cũ :
? Khi đến nhà ngời khác cần có
thái độ nh thế nào
- HS trả lời
Giỏo ỏn lp 2 - Tun 27 - Hi Mn
2
Trng Tiu hc Th Trn
- Nhận xét đánh giá
III. Bài mới :
1.Giới thiệu bài :
2. Giảng nội dung:
a. Hoạt động 1:

- Chia lớp thành 4 nhóm
- Yêu cầu HS tìm các việc nên làm
và không nên làm khi đến chơi nhà
ngời khác.
b. Hoạt động 2:
- Phát phiếu học tập
- Yêu cầu HS làm bài tập trong
phiếu
* Nội dung phiếu bài tập
Lịch sự khi đến nhà ngời khác
1.Đánh dấu + vào thể hiện
thái độ của em.
2. Viết lại cách ng sử của em
trong các trờng hợp sau :
*Thế nào là lịch sự khi đến chơi nhà ngời
khác ?
- Các nhóm thảo luận và cử đại diện trình bày.
- VD: Các việc nên làm:
+ Gõ cửa hoặc bấm chuông trớc khi vào nhà.
+ Lễ phép chào hỏi mọi ngời trong nhà.
+ Nói năng nhẹ nhàng, rõ ràng.
+ Xin phép chủ nhà trớc khi muốn sử dụng
hoặc muốn xem đồ dùng trong nhà.
- Các việc không nên làm
- Đập cửa ầm ĩ.
+ Không chào hỏi mọi ngời trong nhà.
+ Chạy lung tung trong nhà.
+ Nói cời ầm ĩ.
+ Tự ý sử dụng đồ dùng trong nhà.
- Một vài HS đọc bài làm, lớp theo dõi nhận

xét
- Sửa chữa nếu bài mình sai.
- HS làm bài tập trong phiếu
a. Hơng đến nhà Ngọc chơi, thấy trong tủ của
Ngọc có búp bê ngời mẫu rất đẹp, Hơng liền
lấy ra chơi.
Đồng tình phản đối không biết
b.Khi đến nhà Tâm chơi,gặp bà Tâm ở quê
mới ra, Chi không chào mà lánh xa, và cho
rằng không cần hỏi bà nhà quê.
Đồng tình phản đối không biết
c.Khi đến nhà An chơi, Giang tự ý bật ti vi vì
đã đến giờ xem hoạt hình mà Giang không thể
không xem.
Đồng tình phản đối không biết
a. Nếu đến chơi nhà bạn nhng trong nhà đang
có ngời ốm.
b. Nếu đợc mẹ bạn mời ăn bánh khi đang chơi
ở nhà bạn.
c. Em đang chơi ở nhà bạn thì có khách của
bố mẹ bạn đến chơi.
Giỏo ỏn lp 2 - Tun 27 - Hi Mn
3
Trng Tiu hc Th Trn
IV. Củng cố dặn dò :
- Nhắc lại nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học



Buổi chiều
Tiết 1: Tập viết
ôn tập và kiểm tra giữa học kỳ II ( Tiết 1 )
A. Mục đích yêu cầu
- c rừ rng, rnh mch cỏc bi tp c ó hc t tun 19 n tun 26 ( phỏt
õm rừ rng tc khong 45 ting /phỳt ); hiu ni dung ca on, bi ( tr li c
cõu hi v ni dung on c )
- Bit t v tr li CH vi khi no? (BT2,BT3); bit ỏp li cm n trong tỡnh
hung giao tip c th ( 1 trong 3 tỡnh hung BT4 )
- Giáo dục HS có ý thức tự giác trong học tập

B. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi sẵn các bài tập đọc và HTL từ tuần 19 => T 26
C. Các hoạt động dạy học:

I. ổn định : ( Hát)
II. Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập của
HS
III.Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Kiểm tra tập đọc
- Yêu cầu HS lên bốc thăm
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi
3. Ôn luyện cách đọc và trả lời câu hỏi:
Khi nào?
*Bài tập 2:
- Bài yêu cầu ta làm gì?
- Câu hỏi K hi nào dùng để hỏi về nội
dung gì ?

- Hãy đọc câu a.
- Khi nào hoa phợng vĩ nở đỏ rực ?
- Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi khi nào ?
- Ôn tập và KT giữa HKII
- 6, 7 HS lên bốc thăm rồi về chuẩn bị
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi theo nội
dung bài
- Lớp nhận xét đánh giá
- 2 HS đọc yêu cầu và tình huống
- Tìm bộ phận của mỗi câu dới đây trả
lời cho câu hỏi khi nào ?
- Dùng để hỏi về thời gian.
- Mùa hè hoa phợng vĩ nở đỏ rực.
- Mùa hè
Bộ phận " Mùa hè"trả lời cho câu
hỏi Khi nào ?
Giỏo ỏn lp 2 - Tun 27 - Hi Mn
4
Trng Tiu hc Th Trn
- Yêu cầu HS tự làm phần b.
* Bài tập 3 :
Yêu cầu HS đọc bài tập 3.
- Bộ phận nào trong câu đợc in đậm?
- Bộ phận này dùng để làm gì?
- Đặt câu hỏi cho bộ phận này nh thế
nào ?
Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 phần b
4. Đáp lời cảm ơn của ngời khác.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận sắm vai đáp
lời cảm ơn theo tình huống.

IV.Củng cố- dặn dò :
- Về nhà ôn bài
- Nhận xét chung tiết học
- Suy nghĩ và trả lời : Khi hè về
- Đặt câu hỏi cho bộ phận câu đợc in
đậm .
- Những đêm trăng sáng, dòng sông
trở thành một đờng trăng lung linh dát
vàng.
- Bộ phận Những đêm trăng sáng
- Bộ phận này dùng để chỉ thời gian.
- Khi nào dòng sông trở thành một đ-
ờng trăng lung linh dát vàng?
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Lớp nhận xét
b Khi nào ve nhởn nhơ ca hát?
- Ve nhởn nhơ ca hát khi nào ?
- 2 HS 1 nhóm trả lời sắm vai
a. Có gì đâu./ Không có gì./ Đâu có gì
to tát mà bạn phải cảm ơn.
b. Không có gì đâu bà ạ./
c. Cháu cũng thích chơi với em bé mà./
Không có gì đâu bác, lần sau bác bận
cháu lại sang chơi với em bé bác nhé /
*******************************************
Tiết 2: Toán
n tậpÔ
A. Mục đích yêu cầu
- Củng cố số 1 trong phép nhân và phép chia.
- Ôn tập gii toỏn cú li vn.

- Giáo dục HS có thói quen cẩn thận khi làm bài.
B. Các hoạt động dạy học
.
I. n nh
II. Kiểm tra:
- Lên quay kim đồng hồ chỉ 2 giờ 15
phút, 2 giờ 30 phút.
III. Ôn tập
Bài 1: Tính nhẩm
1 x 3 = 5 x 1 = 6 : 1 =
1 x 4 = 7 x 1 = 8 : 1 =
1 x 56 = 23 x 1 = 35 : 1 =

Giỏo ỏn lp 2 - Tun 27 - Hi Mn
5
Trng Tiu hc Th Trn
Bài 2: Tính
Làm vào vở.
Bài 3:Tìm x biết
a.x x 4 = 16 : 4
b. x : 4 = 40 - 24
c. x 29 = 68 29
Bài 4:Khánh có 18 quyển truyện .
Nếu Khánh cho Hoà 2 quyển truyện
thì Hoà có 19 quyển truyện . Hỏi
Khánh và Hoà có bao nhiêu quyển
truyện?
IV . Củng cố, Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Về làm bài tập.Chun b bi

sau: Luyn tp
2 giờ + 4 giờ = 6 giờ
6 giờ + 6 giờ = 12 giờ
9 giờ + 8 giờ = 17 giờ
9 giờ - 2 giờ = 7 giờ
15 giờ - 6 giờ = 9 giờ
12 giờ - 6 giờ = 6 giờ
a.x x 4 = 16 : 4
x x 4 = 4
x = 4 : 4
x = 1
b. x : 4 = 40 - 34
x : 4 = 6
x = 6 x 4
x = 24
c. x 29 = 68 29
x - 29 = 39
x = 39 - 29
x = 10
Bài giải
Hoà có số quyển truyện là:
19 2 = 17 ( quyển)
Cả hai bạn có số quyển truyện là :
18 + 17 = 35 ( quyển )
Đáp số: 35 quyển truyện

***********************************
Tiết 2: Luyện đọc
n tậpÔ
A. Mục đích yêu cầu:

- Kiểm tra kĩ năng đọc tiếng, đọc hiểu. Cách đặt và trả lời câu hỏi.
B. chuẩn bị
Thầy: Phiếu bài tập
Giỏo ỏn lp 2 - Tun 27 - Hi Mn
6
Trng Tiu hc Th Trn
Trò: Chuẩn bị bài
b. Các hoạt động dạy học:

I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra :
2 em đọc bài tập đọc đã ôn.
III. Ôn tập : Giới thiệu bài
* Luyện đọc:Đọc đúng, đọc ngắt nghỉ
* Ôn luyện tập đọc.
- Kiểm tra 7 - 8 em bốc thăm bài tập đọc
* Mở rộng vốn từ bốn mùa.
- Trò chơi: Chia 4 nhóm, mỗi nhóm chọn 1
mùa.
- Các nhóm đố nhau.
- Mùa (nào) Hạ của tôi bắt đầu từ tháng
nào ? Kết thúc vào tháng nào ?
4. Củng cố, Dặn dò:
Nhận xét tiết học
Về đọc bài.Chun b b i sau: Luy n tp
- Đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo phiếu
đã định.
- Xuân, Hạ , Thu, Đông



Thứ Ba ngày 16 tháng 3 năm 2010
Tiết 1 : Tập đọc
ôn tập và kiểm tra giữa học kỳ II (tiết 2)
A. mục đích yêu cầu
- Mc yờu cu v k nng c nh tit 1
- Nm c mt s t ng v bn mựa ( BT2); Bit t du vo ch thớch hp
trong on vn ngn ( BT3 )
- Giáo dục HS nghiem túc trong giờ học.
II. chuẩn bị
- Phiếu ghi sẵn các bài tập đọc và HTL từ tuần 19 => T 26
- Bảng để điền từ trong trò chơi
III. Các hoạt động dạy học

I. ổ n định : ( Hát)
II. Kiểm tra bài cũ :
KT sự chuẩn bị đồ dùng
Giỏo ỏn lp 2 - Tun 27 - Hi Mn
7
Trng Tiu hc Th Trn
học tập của HS
III.Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Kiểm tra tập đọc
- Yêu cầu HS lên bốc thăm
chọn bài đọc
- Gọi HS đọc và trả lời câu
hỏi
- Nhận xét ghi điểm
3. Mở rộng vốn từ về bốn
mùa

- Chia lớp thành 4 đội
- Yêu cầu các đội đọc
những từ tìm đợc của đội
mình
- Nhận xét tuyên dơng
nhóm thắng cuộc
4. Ôn luyện cách dùng
dấu chấm
- Yêu cầu HS trình bày
- Nhận xét và chấm 1 số
bài
IV. Củng cố- dặn dò :
- Về nhà tập kể những điều
đã biết về bốn mùa
- Nhận xét chung tiết học
- Ôn tập và KT giữa HKII
- 6, 7 HS lên bốc thăm rồi về chuẩn bị
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi theo nội dung bài
- Lớp nhận xét đánh giá
- Mỗi đội nhận 1 bảng phụ ghi từ. Sau 10 phút đội nào
tìm đợc nhiều từ nhất là đội ấy thắng
Mùaxuân Mùa hạ Mùa thu Mùa đông
T.Gian TừT1-T3 TừT4-
T6
Từ T7-
T9
TừT10-12
Các
loài
hoa

Hoa đào,
hoa mai,
thợc dợc,
Hoa ph-
ợng,
bằng
lăng,
loa kèn
Hoa
cúc,
Hoa mận,
gạo Hoa
sữa
Các
loại
quả
Quýt, vú
sữa, táo
Nhãn,
Sấu, vải
xoài
Bởi, na,
hồng
cam
Me, da hấu

Thời
tiết
ấm áp, m-
a phùn

Oi
nồng,
nóng
bức, ma
to, lũ lụt
Mát mẻ,
nắng
nhẹ
rét mớt, giá
lạnh, ma
phùn, gió
bấc
- 2 HS đọc đề bài
- Lớp làm vở bài tập
- 2 HS đọc bài và dấu vừa điền
+ Trời đã vào thu,. Những đám mây bớt đổi màu. trời
bớt nắng, Gió hanh heo đã dải khắp cách đồng. Trời
xanh và cao dần lên.
******************************************
Giỏo ỏn lp 2 - Tun 27 - Hi Mn
8
Trng Tiu hc Th Trn
Tiết 2 : Tập đọc
ôn tập giữa học kỳ 2 ( Tiết 3)
A/ Mục tiêu :
- Mc yờu cu v k nng c nh tit 1
- Bit cỏch t v tr li cõu hi vi õu? ( BT2,BT3); bit ỏp li xin li
trong tỡnh hung giao tip c th ( 1 trong 3 tỡnh hung BT4)
- Giáo dục HS có ý thức tự giác, tích cực trong học tập.
B/ Đồ dùng dạy học :

- Phiếu ghi các bài tập đọc.
C/ Các hoạt động dạy học :
I. ổ n định tổ choc
II. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra làm lại bài tập 2( tiết 2)
- Nhận xét- Đánh giá.
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài:
2, Kiểm tra tập đọc:
- Yêu cầu HS lên bốc thăm.
3, Ôn luyện cách đặt và trả lời câu
hỏi ở đâu?
* Bài 2:
? Câu hỏi ở đâu dùng để hỏi về nội
dung gì.
- Hãy đọc câu văn phần a.
? Hoa phợng nở đỏ rực ở đâu.
- Yêu cầu tự làm phần b.
*Bài 3: Yêu cầu đọc câu văn phần a
? Bộ phận nào đợc in đậm.
? Bộ phận này dùng để chỉ điều gì.
? Phải đặt câu hỏi cho bộ phận này nh
thé nào
- Yêu cầu thực hành hỏi đáp nhóm đôi
phần b.
4. Ôn luyện cách đáp lời xin lỗi của
ngời khác.
? Nêu yêu cầu của bài.
Hát

- Một số HS trả lời
- Nhắc lại.
- Từng HS lên bốc thăm bài.(Đọc thầm
bài trớc 2 phút )
- Đọc bài sau đó trả lời câu hỏi.về nội
dung vừa đọc.
* Tìm bộ phận câu trả lời câu hỏi : ở
đâu?
- Dùng để hỏi về địa điểm, nơi chốn
- Hai bên bờ sông hoa phợng nở đỏ rực.
- Hai bên bờ sông.
- Trên những cành cây
* Đặt câu hỏi cho bộ phận đợc in đậm.
- Hoa phợng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ
sông.
- Hai bên bờ sông.
- Bộ phận này dùng chỉ địa điểm.
- Câu hỏi hoa phợng vĩ nở đỏ rực ở đâu?/
ở đâu hoa phợng vĩ nở đỏ rực?
- Hỏi đáp nhóm đôi.
Giỏo ỏn lp 2 - Tun 27 - Hi Mn
9
Trng Tiu hc Th Trn
- Yêu cầu nói, đáp lời xin lỗi theo
nhóm 2.
- Yêu cầu trình bày trớc lớp.
- Nhận xét- đánh giá.
IV, Củng cố, dặn dò
? Câu hỏi "ở đâu " dùng để hỏi về nội
dung gì.

? Khi đáp lại lời xin lỗi của ngời khác
ta cần đáp với thái độ nh thế nào.
- Về nhà ôn lại bài.
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu đáp lời xin lỗi của ngời khác.
- Thực hành hỏi đáp trong nhóm 2.
- Các nhóm trình bày trớc lớp:
a, Không có gì lần sau bạn nhớ cẩn thận
hơn.
b, Không sao đâu.
c, Không sao đâu bác ạ.
- Câu hỏi "ở đâu " dùng để hỏi về địa
điểm.
- Khi đáp lại lời cảm ơn của ngời khác
chúng ta cần có thái độ lịch sự , nhẹ
nhàng, đúng mực, không chê trách nặng
lời vì ngời khác đã biết lỗi.
*******************************************
Tiết 3 : Toán
S 0 TRONG PHẫP NHN V PHẫP CHIA
A. mục đích yêu cầu:

- Bit c s 0 nhõn vi s no cng bng 0.
- Bit c s no nhõn vi 0 cng bng 0
- Bit s 0 chia cho s no khỏc khụng cng bng 0.
- Bit khụng cú phộp chia cho 0 ( BT cn lm 1, 2, 3)
- Giỏo dc HS yờu mụn hc, cú ý thc t giỏc trong học tập
b các hoạt động dạy học
I. n nh
II. Kiểm tra bi c

- 2 HS lờn bng 4 x 2 x 1 = 8 x 1
= 8
4 : 2 x 1 = 2 x 1
- Nhận xét, ghi im = 2
III. Bi mi
1.Giới thiệu phộp nhõn cú tha s 0
- a phộp tớnh: 0 x 2 = 0 x 0 = 0 vy: 0 x 2 = 0
- Yêu cầu HS: da vo ý ngha phộp 0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0 vy 0 x 3 = 0
nhõn hóy vit thnh tng s hng ta cú: 0 x 2 = 0 0 x 3 = 0
bng nhau 2 x 0 = 0 3 x 0 = 0
- 2, 3 HS nờu li cỏc PT bng li (khụng nhõn
? Con cú nhận xét gỡ v PT nhõn trờn hai bng khụng)
Giỏo ỏn lp 2 - Tun 27 - Hi Mn
10
Trng Tiu hc Th Trn
- S 0 nhõn vi s no cng bng o
=> KL: S no nhõn vi o cng bng 0
- CN - T
2. Giới thiệu phộp chia cú s b
chia l o
- a phộp tớnh 0 : 2 = 0 vỡ 0 x 2 = 0
thng nhõn vi s chia c s b chia
- Yêu cầu HS tớnh 0 : 3 = 0 vỡ 0 x 3 = 0
0 : 5 = 0 vỡ 0 x 5 = 0
- Yêu cầu HS rỳt ra KL: - CN - T
S 0 chia cho s no khỏc 0 cng bng 0
GV: trong cỏc vớ d trờn, s chia
phi khỏc 0
Chỳ ý: khụng cú phộp chia cho 0
3. Thc hnh

Bi 1: Tớnh nhm
- Yêu cầu lp nhm rồi ghi kt qu - HS ni tip nhau ghi kt qu
vo v 0 x 4 = 0 0 x 2 = 0
4 x 0 = 0 2 x 0 = 0
0 x 3 = 0 0 x 1 = 0
- Nhận xét, sa sai 3 x 0 = 0 1 x 0 = 0
Bi 2: Tớnh nhm
0 : 4 = 0 0 : 3 = 0
- Yêu cầu nờu ming 0 : 2 = 0 0 : 1 = 0
Bi 3: S?
- Lp lm vo v 0 x 5 = 0 3 x 0 = 0
- 2 HS lờn bng 0 x 5 = 0 0 : 3 = 0
- Nhận xét, sa sai
IV. Cng c - dn dũ
- V nh lm BT trong VBT toỏn
- Nhận xét tit hc
**********************************
Tiết 4 : Tự nhiên và xã hội
Một số loài cây sống dới nớc
A. mục đích yêu cầu:
- Bit c ng vt cú th sng c khp ni: trờn cn, di nc.
- Nờu c s khỏc nhau v cỏch di chuyn trờn cn, trờn khụng, di nc
ca mt s loi ng vt.
- Tích hợp GDMT: - Nhận ra sự phong phú của con vật.
- Có ý thức bảo vệ môi trờng sống của loài vật.
b. chuẩn bị
- Tranh ảnh, SGK.
- Su tầm tranh ảnh các con vật
Giỏo ỏn lp 2 - Tun 27 - Hi Mn
11

Trng Tiu hc Th Trn
- Giấy khổ to.
C. Các hoạt động dạy học:

I. ổn định
II. Kiểm tra bài cũ : Nêu tên một số
loài cây sống ở dới nớc và ích lợi của
chúng.
III.Bài mới :
1.Giới thiệu bài :
- Khởi động : Cho HS ra sân
- GV đứng giữa vòng tròn hô: Chim
bay hoặc lợn bay. Bò bay hay cò bay
-> Giới thiệu: Đó là tên một số loài vật.
Vậy các loài vật đó có cuộc sống nh thế
nào giờ hôm nay chúng ta sẽ hiểu rõ
điều đó qua bài Loài vật sống ở đâu?
2. Nội dung:
a. Hoạt động 1:
- Hãy kể tên các con vật mà con biết ?
- Vậy các con vật này có thể sống đợc ở
đâu các con hãy quan sát tranh trong
SGK rồi miêu tả lại bức tranh đó.
b. Hoạt động 2:
- Treo tranh yêu cầu quan sát theo
nhóm đôi.
- Yêu cầu các nhóm nêu
- Lớp nhận xét.
( GV chỉ tranh để giới thiệu con cá
ngựa)

- Hình nào cho biết loài vật sống dới n-
ớc?
- Hình nào cho biết loài vật sống trên
mặt đất ?
- Hình nào cho biết loài vật sống trên
không?
* KL:Trong tự nhiên có rất nhiều loài
vật. Chúng có thể sống đợc ở khắp nơi:
Trên cạn, dới nớc, trên không. Chúng ta
cần yêu quý và bảo vệ chúng.
IV. Củng cố dặn dò:
- Chơi trò chơi: Thi hát về loài vật
- Nhận xét chung tiết học
- Hát
- Một số HS trả lời
- Chơi trò chơi Chim bay, cò bay.
- HS nắm tay nhau thành vòng tròn, lắng
nghe lời hô để làm động tác cho đúng.
-VD: Vừa nhảy vừa giơ tay nếu loài vật đó
biết bay và đứng yên nếu loài vật đó
không biết bay. Bạn nào làm sai sẽ bị
phạt vừa hát vừa múa bài: Một con vịt
* Kể tên các con vật
- HS nêu : Chó, mèo, khỉ, chào mào, chích
choè, cá, tôm, cua, ốc, voi, hổ, báo, cá
sấu, dê, đại bàng, rắn, hổ
* Làm việc với SGK.
- H1 : Đàn chim đang bay trên trời.
- H2: Đàn voi đang đi trên đồng c, một
chú voi con đi bên mẹ thật dễ thơng

- H3: Một chú dê đang ngơ ngác vì lạc
đàn.
- H4: Những chú vịt đang thảnh thơi bơi
lội trên mặt hồ.
- H5: Dới biển có rất nhiều cá, tôm
- Hình 4,5
- Hình 2,3
- Hình1
- Mỗi tổ cử 2 bạn lên tham gia hát, lần lợt
từng ngời và loại dần những ngời không
Giỏo ỏn lp 2 - Tun 27 - Hi Mn
12
Trng Tiu hc Th Trn
- Về nhà tìm và kể thêm tên của các
loài vật.
nhớ bài hát nữa bằng cách đếm từ 1 đến
10.
- Bạn còn lại cuối cùng là ngời thắng
cuộc.
*******************************
Buổi chiều
Tiết 1: Toán
n tậpÔ
A. mục đích yêu cầu
- Củng cố về số 0 trong phép chia.
- Biết vận dụng để làm bài tập có liên quan đến các bảng chia.
- Giáo dục nghiêm túc trong giờ học.
B. Các hoạt động dạy học
I. n nh t chc
II. Kim tra:

- Nhắc lại kết luận: số 0 trong phép
nhân và phép chia.
III . Ôn tập
Bài 1: Tính nhẩm
Làm miệng
Bài 2: Tính nhẩm
Làm bảng con

Bài 4: Tính
Làm vở bài tập
IV. Cng c , Dn dũ:
- Nhn xột tit hc
- V hc nhớ các kết luận
Đọc bài
0 x 3 = 0 0 x 4 = 0 1 x 0 = 0
3 x 0 = 0 4 x 0 = 0 0 x 1 = 0
0 : 5 = 0 0 : 3 = 0 0 : 6 = 0
0 : 4 = 0 0 : 1 = 0 0 : 7 = 0
0 x 4 = 0 2 x 0 = 0
0 : 4 = 0 0 : 2 = 0
Đọc yêu cầu bài
4 : 4 x 0 = 1 x 0 8 : 2 x 0 = 4 x 0
= 0 = 0
0 x 6 : 3 = 0 : 3 3 x 0 : 2 = 0 : 2
= 0 = 0
********************************
Giỏo ỏn lp 2 - Tun 27 - Hi Mn
13
Trng Tiu hc Th Trn
Tiết 2: Luyện từ và câu

n tậpÔ
Mục đích yêu cầu
- Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Vì sao. Đáp lời đồng ý.
- Giáo dục cho HS ý thức tự giác, luyện tập, yêu thích môn học.
b/ Các hoạt động dạy học:

I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra: Đọc bài ôn tiết trớc
III. Ôn tập :
Bài 1: Nối tên từng loài quả với mùa
của loài quả đó.
Bài 2: Tìm bộ phận câu trả lời Vì
sao ?
Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu
đợc in đậm
- Bông cú héo lả đi vì thơng sót Sơn
Ca.
- Vì mải chơi, đến mùa đông, ve
không còn gì ăn .
Bài 4: Nói lời đáp của em trong
những trờng hợp sau.
a. Cô hiệu trởng nhận lời đến dự liên
hoan văn nghệ với lớp em.
- Cô nhất định đến. Em yên tâm.
-
b. Cô giáo chủ nhiệm đồng ý cho lớp
em đi tham quan.
- Cô nhất trí cho lớp mình đi tham
quan vào chủ nhật tuần này.
-

IV. Củng cố dặn dò
- Về nhà tập đặt và trả lời câu hỏi vì
sao?
- Nhận xét giờ học

mít
bởi
lựu
đào
hồng
táo
quýt
Mùa xuân
Mùa hạ
Mùa thu
Mùa đông
- Sơn Ca khô cả họng vì khát.
- Vì m a to , nớc suối dâng ngập hai bờ .
- Làm bài tập
- Bông cúc héo lả đi vì sao ?
- Vì sao đến mùa đông ve không còn gì để
ăn?

- Chúng em rất cảm ơn thầy.
- Chúng em rất cảm ơn thầy.
Giỏo ỏn lp 2 - Tun 27 - Hi Mn
14
Trng Tiu hc Th Trn
Tiết 3: Chính tả( nghe viết)
Sông hơng

A. Mục đích yêu cầu
- Nghe viết chính xác 1 đoạn trong bài tập đoạn trong bàớngong Hơng
- Rèn luyện chữ viết cho HS đúng, đẹp.
- Giáo dục HS kiên trì khi luyện viết.
B. Các hoạt động dạy học
I. ổ n định
II. Kiểm tra
- Kiểm tra vở của HS.
I. H ớng dẫn viết chính tả
- GV đọc bài chính tả đoạn từ đầu đến
trên mặt n ớc
- Hớng dẫn HS viết từ khó: Sông Hơng,
riêng, xanh thẳm, xanh biếc,
- Viết chính tả.
+ Nhắc nhở HS trớc khi viết bài.
+ GV đọc cho HS viết.
- GV đọc lại bài cho HS soát lỗi.
- GV thu vở chấm điểm.
- GV Nhận xét.
IV. Củng cố dặn dò.
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học
- Hát
- HS nghe

- HS viết bảng con:
- HS nghe
- HS viết bài
- HS soát lỗi



Giỏo ỏn lp 2 - Tun 27 - Hi Mn
15
Trng Tiu hc Th Trn
Thứ t ngày 17 tháng 3 năm 2010
Tiết 1 : Thể dục
đi thờng theo vạch kẻ thẳng
( GV chuyên dạy )
************************************
Tiết 2 : Tập đọc

ôn tập và kiểm tra giữa học kỳ II( Tiết 4)

A. Mục đích yêu cầu
- Mc yờu cu v k nng c nh tit 1
- Nm c mt t v chim chúc (BT2); vit c mt on vn ngn v mt
loi chim hoc gia cm (BT3)
- Giỏo dc HS chm ch hc tp.
B. Đồ dùng dạy học :
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 -> tuần 26
- Các câu hỏi về trò chơi mở rộng vốn từ
C.Các hoạt động dạy học:

I. ổn định
II. Kiểm tra bài cũ :
- Làm lại bài tập 2 ( Tiết 3)
III. Bài mới :
1.Giới thiệu bài
2. Nội dung :
* Kiểm tra đọc và học thuộc lòng:

- Yêu cầu HS lên bốc thăm bài đọc
- Gọi HS đọc + trả lời câu hỏi về nội
dung bài đọc
- Nhận xét đánh giá
*Trò chơi mở rộng vốn từ về chim chóc
- Phát cho mỗi đội 1 lá cờ
- Phổ biến luật chơi :
* GV đọc lần lợt từng câu đố về các
loài chim, mỗi lần giáo viên đọc , các
đội phất cờ để giành quyền trả lời, đội
nào phất cờ trớc đợc giành quyền trả lời
trớc. Nếu đúng đợc 1 điểm, nếu sai thì
không đợc điểm nào.Khi đó đội bạn đ-
ợc quyền trả lời.
- Hát
Ôn tập và kiểm tra giữa kỳ II
- Lần lợt từng HS gắp thăm chọn bài rồi
về chuẩn bị trong thời gian 2 phút
+ Đọc + trả lời câu hỏi
- Chia lớp thành 4 đội theo hớng dẫn của
GV
1. Con gì biết đánh thức mọi ngời vào mỗi
buổi sáng? ( gà trống)
2.Con chim có mỏ vàng biết nói tiếng ng-
ời? ( vẹt)
3. Con chim này còn gọi là chim chiền
chiện? ( sơn ca)
4.Con chim đợc nhắc đến trong bài hát có
câu: Luống rau xanh chim đang phá , có
thích không ? ( chích bông)

Giỏo ỏn lp 2 - Tun 27 - Hi Mn
16
Trng Tiu hc Th Trn
- Tổng kết đội đợc nhiều điểm nhất
- Nhận xét, sửa sai
4. Viết đoạn văn ngắn về một loài
chim hay gia cầm mà em biết
+ Em định viết về con chim gì?
+ Con biết những hành động nào của con
chim đó? ( nó bay thế nào)
+ Nó có giúp gì cho con ngời không?
- Yêu cầu lớp làm bài tập
- Nhận xét ghi điểm
IV. Củng cố dặn dò:
- Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị cho tiết
sau kiểm tra
- Nhận xét chung tiết học.
5. Chim gì bơi rất giỏi sống ở Bắc Cực?
( chim cánh cụt)
6. Chim gì có khuôn mặt giống nh con
mèo ( cú mèo)
7. Chim gì có bộ lông đuôi đẹp nhất?
(công)
- 2 HS nêu lại yêu cầu
- Nối tiếp nhau trả lời câu hỏi
- HS trình bầy trớc lớp
- lớp theo dõi và nhận xét
- Đọc bài trớc lớp
***************************************
Tiết 3 : Toán

LUYN TP
A. Mục đích yêu cầu
- Lp c bng nhõn 1 bng chia 1.
- Bit thc hin phộp tớnh cú s 1, s 0. BT cn lm B i 1, B i 2
- Giáo dục HS yờu mụn hc, cú ý thc t giỏc, tớch cc
b.Các hoạt động dạy học:
I. n nh
II. Kiểm tra bi c
- 2 HS lờn bng 3 x 0 x 1 = 0 x 1
= 0
0 : 5 x 1 = 0 x 1
- Nhận xét, ghi im = 0
III. Bi mi
1. Giới thiệu bi Luyn tp
2. Hớng dẫn lm BT
Bi 1:
- Yêu cầu HS t lp bng nhõn 1 v 1 x 1= 1 1 : 1 = 1
bng chia 1 1 x 2 = 2 2 : 1 = 2
1 x 3 = 3 3 : 1 = 3
1 x 4 = 4 4 : 1 = 4
Giỏo ỏn lp 2 - Tun 27 - Hi Mn
17
Trng Tiu hc Th Trn
- Yêu cầu HS ni tip nhau nờu kt 1 x 5 = 5 5 : 1 = 5
qu 1 x 6 = 6 6 : 1 = 6
1 x 7 = 7 7 : 1 = 7
1 x 8 = 8 8 : 1 = 8
1 x 9 = 9 9 : 1 = 9
1 x 10 = 10 10 : 1 = 10
Bi 2: Tớnh nhm a, 0 + 3 = 3 b, 5 + 1 = 6

- Yêu cầu lp nhm v ghi kt qu 3 + 0 = 3 1 + 5 = 6
- 3 HS lờn bng 0 x 3 = 0 1 x 5 = 5
3 x 0 = 0 5 x 1 = 5
c, 4 : 1 = 4 0 : 2 = 0
- Nhận xét, sa sai 0 : 1 = 0 1 : 1 = 1
IV. Cng c - dn dũ
- V nh lm BT trong VBT toỏn
- Nhận xét chung tit hc
*******************************************
Tiết 4 : Chính tả ( tập chép )
ôn tập và kiểm tra giữa học kỳ II ( Tiết 5)

A. Mục đích yêu cầu
- Mc yờu cu v k nng c nh tit 1
- Bit cỏch t v tr li cõu hi vi nh th no? ( BT2,BT3); bit ỏp li
khng nh, ph nh trong tỡnh hung c th ( 1 trong 3 tỡnh hung BT4)
- Giáo dục cho học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.
B. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi sẵn các bài tập đọc và HTL
C. Các hoạt động dạy học :
I. ổn định : ( Hát)
II. Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học
tập của HS
III.Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Kiểm tra tập đọc
- Yêu cầu HS lên bốc thăm
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi
3. Ôn luyện cách đặt và trả lời câu

hỏi: Nh thế nào?
- Ôn tập và KT giữa HKII
- 5, 6 HS lên bốc thăm rồi về chuẩn bị
- Gọi hs đọc và trả lời câu hỏi theo nội dung
bài
- Lớp nhận xét đánh giá
- 2 HS đọc yêu cầu và tình huống
Giỏo ỏn lp 2 - Tun 27 - Hi Mn
18
Trng Tiu hc Th Trn
- Bài 2: Bài yêu cầu ta làm gì?
- Câu hỏi nh thế nào dùng để hỏi về
nội dung gì?
- Hãy đọc câu a.
- Mùa hè hoa phợng vĩ nở nh thế
nào ?
- Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi nh
thế nào ?
- Yêu cầu HS tự làm phần b.
- Bài 3.
a. Bộ phận nào trong câu đợc in
đậm?
- Đặt câu hỏi cho bộ phận này nh thế
nào ?
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 phần
b
4. Đáp lời kẳng định, phủ định của
ngời khác
- Yêu cầu các nhóm thảo luận sắm
vai đáp lời cảm ơn theo tình huống.

IV.Củng cố- dặn dò :
- Về nhà ôn lại các dạng bài đã học
- Nhận xét chung tiết học
- Tìm bộ phận câu cho câu hỏi Nh thế nào ?
- Câu hỏi Nh thế nào dùng để hỏi về đặc điểm
- Mùa hè, hoa phợng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ
sông .
- Mùa hè, hoa phợng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ
sông.
- BP : "Đỏ rực " trả lời câu hỏi nh thế nào
- Đặt câu hỏi cho bộ phận câu đợc in đậm .
a. Chim đậu trắng xoá trên các cành cây.
- Bộ phận : trắng xoá
- Trên những cành cây chim đậu nh thế nào ?
- Chim đậu Nh thế nào trên các cành cây?
- Đai diện nhóm lên trình bày
- Lớp nhận xét
b. Bông cúc sung sớng nh thế nào ?
- 2 HS 1 nhóm trả lời
- 1 số nhóm trình bầy Lớp nhận xét
- HS thảo luận nhóm đôi
a. Ôi thích quá ! Cảm ơn ba đã báo cho con
biết./ Thế ạ ! Con sẽ chờ để đợc xem.// Cảm
ơn ba ạ/
b. Thật à! Cảm ơn cậu đã báo tin vui này cho
tớ./ Ôi thế thì tuyệt quá!/
c. Tiếc quá, tháng sau chúng em sẽ cố gắng
nhiều hơn ạ./ Tha cô, tháng sau chúng em
nhất định sẽ cố gắng để đạt giải nhất./ Thầy
cô đừng buồn. Chúng em chúng em hứa tháng

sau sẽ cố gắng nhiều
b. Không có gì đâu bà ạ./ Cháu cũng thích
chơi với em bé mà./ Không có gì đâu bác, lần
sau bác bận cháu lại sang chơi với em bé bác
nhé /


Giỏo ỏn lp 2 - Tun 27 - Hi Mn
19
Trng Tiu hc Th Trn
Buổi chiều
Tiết 1 : Thủ công
làm đồng hồ đeo tay (tiết1)

A/ Mục đích yêu cầu
- Bit cỏch lm ng h eo tay.
- Lm c ng h eo tay
- Vi HS khộo tay: Lm c ng h eo tay. ng h cõn i
- Giáo dục HS có ý thức học tập, thích làm đồ chơi
B/ Đồ dùng dạy học:
- GV: Đồng hồ mẫu bằng giấy, quy trình gấp.
- HS : Giấy, kéo, hồ dán, bút chì, thớc kẻ
C/ Các hoạt động dạy học:
I. ổ n định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Nhận xét.
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài:

2. Hớng dẫn quan sát nhận xét:
- GV bài mẫu
- Yêu cầu HS quan sát nêu nhận xét mẫu.
? Đồng hồ đợc làm bằng gì.
? Hãy nêu các bộ phận của đồng hồ.
Ngoài giấy thủ công ra ta còn có thể sử dụng
các vật liệu khác nh: lá chuối, lá dừa để làm
đồng hồ chơi.
3. Hớng dẫn mẫu:
* Bớc 1: Cắt các nan giấy.
- Cắt một nan giấy màu nhạt dài 24 ô, rộng 3 ô
để làm mặt đồng hồ.
- Cắt và dán nối thành một nan giấy khác màu
dài 30 ô, rộng gần 3 ô, cắt vát hai bên của hai
đầu nan để làm dây đồng hồ.
- Cắt 1 nan dài 8 ô, rộng 1 ô để làm đai cài dây
đồng hồ.
* Bớc 2: Làm mặt đồng hồ.
- Gấp một đầu nan giấy làm mặt đồng hồ vào
- Hát
- Nhắc lại.
- Quan sát và nêu nhận xét.
- Làm bằng giấy.
- Mặt đồng hồ, dây đeo, dây cài.
- Quan sát.
- Quan sát, lắng nghe.
Giỏo ỏn lp 2 - Tun 27 - Hi Mn
20
Trng Tiu hc Th Trn
3 ô. Gấp cuốn tiếp cho đến hết nan giấy đợc

mặt đồng hồ.
* Bớc 3: Gài dây đeo đồng hồ.
- Gài một đầu dây đeo đồng hồ vào khe giữa
của các nếp. Gấp nan này đè lên nếp gấp của
mặt đồng hồ rồi luồn đầu nan qua khe khác ở
phía trên khe vừa cài. Kéo đầu nan cho mép
khít chặt để giữ mặt đồng hồ và dây đeo. Dán
nối hai đầu của nan giấy dài 8 ô, rộng 1 ô làm
đai để gài dây đeo đồng hồ.
* Bớc 4: Vẽ số và kim lên mặt đồng hồ.
- Hớng dẫn lấy 4 điểm chính để ghi 12, 3, 6, 9
và chấm các diểm chỉ giờ khác.
- Vẽ kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ phút.
d. Cho HS thực hành trên giấy nháp.
- Yêu cầu HS nhắc lại quy trình làm đồng hồ
- Yêu cầu thực hành làm đồng hồ.
- Quan sát HS giúp những em còn lúng túng.
IV. Củng cố dặn dò
- Nêu lại các bớc cắt, dán đồng hồ đeo tay?
- Chuẩn bị giấy thủ công bài sau thực hành
làm đồng hồ đeo tay.
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc lại các bớc gấp.
- Thực hành làm đồng hồ.
- Thực hiện qua 4 bớc. Bớc1 Cắt
các nan giấy, bớc 2 làm mặt đồng
hồ, bớc 3 gài dây đeo đồng hồ, bớc
4 vẽ số và kim lên mặt đồng hồ.
******************************************
Tiết 2: Toán

n tậpÔ
A/ Mục đích yêu cầu
- Củng cố về số 0 nhân với số nào hoặc số nào nhân với số 0 cũng bằng chính nó.
Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0 .
- Rèn kĩ năng làm bài cho học sinh.
- Ham thớch hoùc moõn Toán.
b/ Các hoạt động dạy học:
Giới thiệu bài
I. ổn định tổ chức
II. Kiểm tra:
0 : 2 = 0 0 x 2 = 0
0 : 5 = 0 0 x 5 = 0
III. Bài mới:
Bài 1: Tính nhẩm
Làm miệng
Bài 2: Tính nhẩm
Đọc bài
0 x 3 = 0 0 x 4 = 0 1 x 0 = 0
3 x 0 = 0 4 x 0 = 0 0 x 1 = 0
Giỏo ỏn lp 2 - Tun 27 - Hi Mn
21
Trng Tiu hc Th Trn
Bài 3: Điền số

Bài 4: Tính
IV. Cng c dn dũ:
V nh xem li cỏc dng bi tp ó
lm
Nhn xột tit hc
0 : 5 = 0 0 : 3 = 0 0 : 6 = 0

0 : 4 = 0 0 : 1 = 0 0 : 7 = 0
0 x 4 = 0 2 x 0 = 0
0 : 4 = 0 0 : 2 = 0
4 : 4 x 0 = 1 x 0 8 : 2 x 0 = 4 x 0
= 0 = 0
0 x 6 : 3 = 0 : 3 3 x 0 : 2 = 0 : 2
= 0 = 0
***********************************
Tiết 3 : Luyện viết
M N
A. Mục đích yêu cầu
- Luyện viết cỏc ch hoa M N trỡnh by ỳng đoạn văn xuôi trong bi Tôm
Càng và Cá Con
- Rèn chữ viết đúng quy trình, đúng độ cao, đẹp.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, kiên nhẫn.
B. Các hoạt động dạy học
I. ổ n định
II. Luyện viết
1. GV viết mẫu chữ hoa
- Phõn tớch cao , cỏc nột ca ch hoa M N
2. Viết bảng con
- Yêu cầu HS viết M N vào bảng con.
- Gv uốn nắn, sửa chữa cho HS.
3. Viết vào vở.
- Viết chữ M N 1 dòng cỡ nhỡ, 2 dòng cỡ
nhỏ.
- GV đọc cho HS viết đoạn 2 trong bài Tôm
Càng và Cá Con
- GV uốn nắn kịp thời.
4. GV thu vở chấm điểm.

III. Củng cố dặn dò.
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà luyện viết thêm
M N .
M N
- HS viết vào bảng con
- HS viết vào vở
- HS nghe viết bài.
Giỏo ỏn lp 2 - Tun 27 - Hi Mn
22
Trng Tiu hc Th Trn
Thứ năm ngày 18 tháng 3 năm 2010
Tiết 1 : kể chuyện
ôn tập giữa học kỳ II( Tiết 6)
A. Mục đích yêu cầu
- Mc yờu cu v k nng c nh tit 1
- Nm c mt s t ng v muụng thỳ (BT2); k ngn v con vt mỡnh bit
(BT3)
- Giỏo dc HS nghiờm tỳc trong gi hc.
B. đồ dùng dạy học
- Phiếu ghi sẵn các bài học thuộc lòng từ tuần 19 -> tuần 26.
- Các câu hỏi về chim chóc để chơi trò chơi.
C. Các hoạt động dạy học
I. ổ n định
II. Kiểm tra bài cũ :
2 HS lên bảng viết: X- Xuôi
III Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng.

- Yêu cầu HS lên bốc thăm
- Gọi HS đọc bài
- Nhận xét ghi điểm
3. Trò chơi mở rộng vốn từ về muông
thú.
- Hớng đẫn luật chơi.
+ Vòng 1: GV đọc lần lợt câu đố về tên
các con vật. Mỗi lần GV đọc , các đội
phất cờ để dành quyền trả lời.
* Vòng 2:
- Các đội lần lợt ra câu đố cho nhau.
( Đội 1 ra câu đố cho đội 2, đội 2 ra câu
đố cho đội 3. Đội 3 ra câu đố cho đội 4.
)
- Nếu đội nào trả lời đợc thì đợc cộng
thêm 3 điểm
- Nếu đội nào không trả lời đợc thì đội
ra câu đố sẽ giải đố và đợc cộng 2 điểm
-Hát
- Ôn tập và kiểm tra lấy điểm học thuộc
lòng.
- Lần lợt 5- 6 HS lên bốc thăm để chọn bài
rồi về chuẩn bị trong thời gian 2 phút
- Chia lớp làm 4 đội, mỗi đội có một lá cờ.
- Trò chơi diễn ra qua 2 vòng, đội nào phất
cờ trớc đợc trả lời trớc. Nếu đúng đợc 1
điểm, nếu sai không đợc điểm.
* Giải đố vòng 1:
1. Một con vật có bờm đợc mệnh danh là
vua của rừng xanh? ( S tử)

2. Con gì thích ăn hoa quả? (khỉ)
3 Con gì có cổ rất dài? ( Hơu cao cổ)
4. Con gì rất trung thành với chủ? (chó)
5. Nhát nh .( thỏ)
6. Con gì đợc nuôi trong nhà để bắt chuột?
(mèo)
* Vòng 2:
- Nội dung câu đố nói về hình dáng hoặc
hoạt động của 1 con vật bất kỳ.
1. Cáo đợc mệnh danh là con vật nh thế
nào? ( tinh ranh)
2. Nuôi chó để làm gì? ( Trông nhà)
3.Sóc chuyền cành nh thế nào?( khéo léo,
nhanh nhẹn)
4. Gấu trắng có tính gì? ( Tò mò)
Giỏo ỏn lp 2 - Tun 27 - Hi Mn
23
Trng Tiu hc Th Trn
4. Kể về một con vật mà con biết.
IV.Củng cố dặn dò:
- Về nhà luyện viết bài viết ở nhà.
- Nhận xét chung tiết học.
5. Voi kéo gỗ nh thế nào? ( Rất khoẻ,
nhanh)
- 2, 3 HS đọc đề.
- 2 HS 1 nhóm suy nghĩ và thảo luận.
- HS kể lại 1 câu chuyện về con vật đã đợc
đọc, nghe kể, hình dung về hoạt động,
hình dáng của một con vật nào đó.
- Lớp nhận xét về nội dung và cách kể của

bạn.
*************************************
Tiết 2 : Âm nhạc
ôn tập hát bài : Chim chích bông
( GV chuyên dạy)
*********************************
Tiết 3 : Toán
LUYN TP CHUNG
A. Mục đích yêu cầu
- Thuc bng nhõn, bng chia ó hc
- Bit tỡm thc s, s b chia.
- Bit nhõn ( chia ) s trũn chc vi ( cho ) s cú mt ch s.
- Bit gii bi toỏn cú mt phộp chia ( trong bng nhõn 4 ) BT cn lm 1, 2 cột
1), 3
- GD HS yờu mụn hc, cú ý thc t giỏc trong HT
b. các hoạt động dạy học
I. n nh
II. Kiểm tra bi c
- Yêu cầu 2 HS lờn bng tớnh 4 x 7 : 1 = 28 : 1
= 28
0 : 5 x 5 = 0 x 5
- Nhận xét, ghi im = 0
III. Bi mi
1. Giơi thiệu bi Luyn tp chung
2. Hớng dẫn luyn tp
Bi 1: Tớnh nhm 2 x 3 = 6 3 x 4 = 12
- Yêu cầu HS t lm bi 6 : 2 = 3 12 : 3 = 4
- 4 HS lờn bng 6 : 3 = 2 12 : 4 = 3
4 x 5 = 20 5 x 1 = 5
20 : 4 = 5 5 : 5 = 1

Giỏo ỏn lp 2 - Tun 27 - Hi Mn
24
Trng Tiu hc Th Trn
- Nhận xét, sa sai 20 : 5 = 4 5 : 1 = 5
Bi 2: Tớnh nhm - HS nhm theo mu
30 x 3 = 20 x 4 =
3 chc x 3 = 9 chc 2 chc x 4 = 8 chc
- Yêu cầu lp lm vo v 30 x 3 = 90 20 x 4 = 80
- HS lờn bng 40 x 2 = 20 x 3 =
4 chc x 2 = 8 chc 2 chc x 3 = 6 chc
40 x 2 = 80 20 x 3 = 60
60 : 2 = 80 : 2 =
6 chc : 2 = 3 chc 8 chc : 2 = 4 chc
60 : 2 = 30 80 : 2 = 4
60 : 3= 80 : 4 =
- Nhận xét, sa sai 6 chc : 3 = 2 chc 8 chc : 4 = 2 chc
60 : 3 = 20 80 : 4 = 20
Bi 3: Tỡm X, Y a, Tỡm x
- Yêu cầu lp lm vo v x x 3 = 15 4 x x = 28
- 2 HS lờn bng x = 15 : 3 x = 28 : 4
x = 5 x = 7
b, Tỡm y
y : 2 = 2 y : 5 = 3
- Nhận xét, sa sai y = 2 x 2 y = 3 x 5
y = 4 y = 15
Bi 4: (Lm thờm) - c + PT
4 t: 24 t bỏo
1 t: .t bỏo
- Lp gii vo v Bi gii
- 1 HS lờn bng Mi t c s t bỏo l

- Nhận xét, sa sai 24 : 4 = 6 t
S: 6 t bỏo
IV. Cng c - dn dũ
- Nhận xét chung tit hc
- V nh xem li cỏc bi tp.
*********************************************
Tiết 4 : Luyện từ và câu
ôn tập và kiểm tra giữa học kỳ 2 (tiết 7)
A. Mục đích yêu cầu
- Mc yờu cu v k nng c nh tit 1
- Bit cỏch t v tr li cõu hi vi vỡ sao? ( BT2,BT3); bit ỏp li ũng ý
ngi khỏc trong tỡnh hung giao tip c th ( 1 trong 3 tỡnh hung BT4 )
- Giáo dục cho HS ý thức tự giác, luyện tập, yêu thích môn học.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Giấy khổ to cho các nhóm làm bài tập 2
Giỏo ỏn lp 2 - Tun 27 - Hi Mn
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×