Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

giới hạn 11.đầy đủ các dạng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.31 KB, 4 trang )

GIỚI HẠN DÃY SỐ VÀ GIỚI HẠN HÀM SỐ
Biên soạn GV Nguyễn Trung Kiên ĐT 0988844088
Phần một: Giới hạn dãy số
Bài 1) Tìm các giới hạn sau
A= lim
1
3)2(
3)2(
+
+−
+−
nn
nn
B= lim
n21682
2 2.2.2.2
C= lim
)15(
22
+−+ nn
D= lim
n
n
2 8.6.4.2
)12 (7.5.3.1 −
E= lim(
)1(
1

4.3
1


3.2
1
2.1
1
+
++++
nn
F= lim
)2)(1(
1

5.4.3
1
4.3.2
1
3.12.
1
++
++++
nnn
H= lim
n
n
2
12

2
5
2
3

2
1
32

++++
I=
)23lim(
2
+−+ nnn
K=lim
(
)
nnn −−
3
23
2
M= lim
nnn
nn
−+
+−+
2
1214
2
2
N= lim









+
++
+
+
+ nnnn
222
1

2
1
1
1
P= lim
n
n
bbb
aaa
1
1
2
2
+++
++++
Với |a|,|b|<1
Bài 2) Chứng minh các dãy số sau có giới hạn và tìm các giới hạn đó
a)









=
=
+
n
n
u
u
u
2
1
2
1
1
1
nếu n
1≥
b)






+=
=
+ nn
uu
u
2
2
1
1
nếu
1≥n
c)





+
=
=
+
2
1
2
1
1
n
n
u
u

u
nếu n
1≥
d)





+=
>
+
)
2
(
2
1
0
1
1
n
nn
u
uu
u
Phần hai: Giới hạn hàm số
Bài 3) Tính các giới hạn sau
a)
xx
x

x
sin
2cos1
lim
2
0


b)
( )
1sin
1
lim
23
1

−+

x
xx
x
c)
x
x
x
cos1
cos1
lim
0





d)
x
x
x
cos1
121
lim
2
0

+−

e)
1
352
lim
23
23
1
−+−
+−

xxx
xx
x
f)
23

37
lim
2
3
1
+−
+−+
>−
xx
xx
x
g)
1
21
lim
3
1

−+
>−
x
x
x
h)
x
xxx
x
3 33 2
0
11

lim
+−++
>−
k)
1
473
lim
3 32
1

−+++

x
xx
x
l)
27
4
lim
2
2
−+


x
x
x
m)
5
244

lim
5

+++−

x
xx
x
n)
x
xx
x
3
0
11
lim
+−+

p)
223
4
lim
3
2
2
+−

−→
x
x

x
q)
314
2
lim
2
−+
+−

x
xx
x
t)
1
57
lim
3
1

−−+

x
xx
x
y)
x
xx
x
3
0

812
lim
−−−

t)
1
75
lim
2
3 2
1

+−−

x
xx
x
v)
xx
xxxx
x

+−−++

2
22
0
11
lim
Bài 4) Tính các giới hạn sau trong hai trường hợp: khi

+∞→x

−∞→x
a) lim
1
432
23
3
+−−
−+
xx
xx
b) lim
32
141
22
+
+−−
x
xx
c) lim
114
32
2
2
−−+
+++
xx
xxx
d) lim

(
)
34432
2
−−−− xxx
e) lim
(
)
3
32
11 −−+ xx

f) lim
(
)
3712
22
+−−+− xxxx
h) lim
1
12419
22
+
++−++
x
xxxx
k) lim
(
)
3438

22
++−++ xxxx
l) lim
xx
xxx
−++
++++
214
1432
2
2
m) lim
3
3
2
1
32
+−
++
xx
xx
Bài 5) Tính giới hạn các hàm số lượng giác sau
a)
x
xx
x
2
3
0
sin

coscos
lim


b)








x
x
x
cot
2sin
2
lim
0
c)
3
0
sintan
lim
x
xx
x



d)
xx
x
x
sin
2cos1
lim
2
0


e)
x
xx
x
11sin
7cos.5cos1
lim
2
0


f)
xx
xcoxx
x
2cos2sin1
22sin1
lim

0
−+
−−

h)
xx
xx
x
6cos8cos
10cos12cos
lim
0



k)
2
0
2cos.cos1
lim
x
xx
x


l)
x
x
x
sinsinsin

lim
0→
m)
)sin(tan
)cos
2
cos(
lim
0
x
x
x
π


n)








++++−
+∞→
2 22222lim
n
n
( n dấu căn)

p)
x
xx
x
tan
sin1sin1
lim
0
+−−

q)
x
xcoxxx
x
2
0
sin
2sin1
lim
−+

t)
x
x
x
2
3
0
tan
cos1

lim


Bài 6) Các bài toán tính giới hạn bằng nguyên lý kẹp
a)
x
x
x
1
coslim
2
0→
b)
)1cos(
1
lim xx
x
xx
x
++
++
+∞→
c)
3
2cos5sin2
lim
2
2
+
−+

+∞→
x
xxx
x
d)
12
sin
lim
2
+
+∞→
x
xx
x
e)
1
cos5
lim
3
2

+
+∞→
x
xx
x
g)
1
2cos22sin
lim

2
++
+
+∞→
xx
xx
x
Bài 7) Cho hàm số f(x) =





−+
++−
13
3
2
2
xx
aax

khi
khi

1
1

<
x

x
Tìm a để hàm số liên tục trên R
Bài 8) Cho hàm số f(x) =





1
3
2
a
xx

khi
khi

1
1

<
x
x
Tìm a để hàm số liên tục trên R
Bài 9) Cho hàm số f(x) =






+



2
1
3
1
1
3
ax
x
x

khi
khi
1
1

>
x
x
Tìm a để hàm số liên tục trên R
Bài 10) Cho hàm số f(x) =








xa
x
x
2
2
1
1

khi
khi

1
1
=

x
x
Tìm a để hàm số liên tục trên R
Bài 11) Cho hàm số f(x)=





+
3
1
bax


khi
khi
khi

5
53
3
>
≤≤

x
x
x
Tìm a, b để hàm số liên tục
Bài 12) Tìm khoảng gián đoạn của hàm số sau
f(x)=












−−
b

a
xx
xx
)3(
6
2

khi
khi
khi

3
0
0)3(
=
=
≠−
x
x
xx
Với a, b là tham số.
Bài 13) Chứng minh phương trình
( )
0131
52
=−−− xxm
luôn có nghiệm với mọi m:
Bài 14) Chứng minh rằng phương trình
a
xx

=+
cos
1
sin
1
luôn có nghiệm trong khoảng






π
π
;
2
với mọi a
Bài 15) Chứng minh phương trình
01
3
=−+ xx
có nghiệm duy nhất x
0
thỏa mãn
2
1
0
0
<< x
Bài 16) Cho phương trình

0
2
=++ cbxax
Chứng minh rằng
a) Nếu 2a + 6b + 19c = 0 thì phương trình có nghiệm trong [0 ; 1/3]
b) Nếu
0
12
=+
+
+
+ m
c
m
b
m
a
thì phương trình có nghiệm trong ( 0; 1)
c) Nếu 2a + 3b +6c =0 thì phương trình có nghiệm trong ( 0; 1)
Bài 17) Chứng minh rằng với mọi số thực m
)34;2(∈
phương trình
mxx =−+ 23
3
có ít
nhất một nghiệm thuộc ( 1 ; 3)
Một số bài tập tổng hợp
Câu 1) Tìm các giới hạn sau:
a)
2

3
0
3121
lim
x
xx
x
−−−

b)
1
212
lim
5
4
1

−+−

x
xx
x
c)
1
181127
lim
4
43 3
0


+−+

x
xx
x
Câu 2) Xét tính liên tục của các hàm số
a) f(x)=







+−+
6
1
11
3
x
xx

khi
khi

0
0
=

x

x
. Hãy xét tính liên tục của hàm số tại x =0
b) f(x)=









<
+−

>∀

−+−
1
12
1
2
1
1
)1(1
3
3
22
xkhi
x

x
x
x
xx
nếu x=1. Hãy xét tính liên tục của hàm số khi x=1
Câu 3) Chứng minh phương trình sau có nghiệm dương
01
23
=−+ mxx
Câu 4) Chứng minh rằng phương trình
03
4
=−− xx
luôn có nghiệm
( )
2;12
7
0
∈x
Câu 5) Chứng minh rằng phương trình
0132
23
=−− xx
luôn có nghiệm
( )
2;4
3
0
∈x
Câu 6) Tìm giới hạn sau với m, n là các số nguyên dương

)
11
(lim
1
nm
x
x
n
x
m




Câu 7) Cho đa thức
n
n
xaxaxaxP +++= )(
2
21
Tính giới hạn sau
x
xP
n
x
1)(1
lim
0
−+


Câu 8) Tính giới hạn sau
( )( )( ) ( )
n
n
x
x
xxxx
)1(
1 111
lim
4
3
1

−−−−

×