tuần 33
Thứ hai ngày 19 tháng 4 năm 2010
TOáN
ôn tập các số đến 10 ( T2)
I. Mục tiêu
- Giúp HS củng cố về:
- Học bảng cộng và thực hành tính cộng với các số trong phạm vi 10
- Tìm 1 thành phần cha biết của phép cộng, phép trừ bằng cách ghi
nhớ bảng cộng, bảng trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Vẽ hình vuông, hình tam giác bằng cách nối các điểm cho sẵn.
II. Hoạt động
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Hoạt động
Bài 1( Dành cho HS yếu): GV cho
HS nêu yêu cầu của bài:
- GV nhận xét, đánh giá
- HS nêu yêu cầu của bài: Nêu kết
quả của phép cộng
- HS làm bài tập trên bảng
- Các bạn khác nhận xét bổ sung
2 + 4 = 7 5 + 2 = 7
2 + 3 = 5 5 + 4 = 9
6 + 4 = 10 3 + 3 = 6
Bài 2: GV cho HS nêu yêu cầu của
bài
- GV nhận xét, đánh giá
- HS nêu yêu cầu của bài: Nêu kết
quả tính
- HS chữa bài, các bạn khác nhận xét
bổ sung
7 + 2 = 9 1 + 9 = 10
3 + 4 = 7 0 + 8 = 8
2 + 4 + 1 =7 7 + 1 + 1 = 9
3 + 3 + 3 = 9 4 + 2 + 0 = 6
Bài 3: GV cho HS tự nêu yêu cầu
của bài
- HS tự nêu yêu cầu của bài : Viết số
thích hợp vào chỗ chấm
- HS làm bài tập theo nhóm
- 206 -
- GV nhận xét đánh giá
- Đại diện nhóm trả lời câu hỏi
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung
3 + 4 = 7 9 + 0 = 9
2 + 8 = 10 3 + 6 = 9
6 + 1 = 7 4 + 2 = 6
Bài 4: GV cho HS nêu yêu cầu của
bài
- GV nhận xét, đánh giá
- HS tự nêu nhiệm vụ của bài: Dùng
thớc và bút nối các điểm để có hình
vuông, hình tam giác.
- HS làm bài tập theo nhóm vào phiếu
học tập
- Đại diện mỗi nhóm lên dán phiếu
học tập lên bảng
4. Củng cố dặn dò
- Hệ thống nội dung bài
- Nhận xét giờ
- Về nhà xem lại bài .
TậP ĐọC
CÂY BàNG
A. mục đích yêu cầu
- HS đọc bài cây bàng luyện đọc các từ ngữ : Sừng sững , khẳng khuy ,
chụi lá , chi chít . biết nghỉ hơi sau dấu phảy
- ôn các vần : oang , oac . Tìm tiếng trong bài có vần oang . Tìm tiếng
ngoài bài có vần oang , oac .
- Hiểu nội dung bài cây bàng thân thiết với các trờng học . Cây bàng
mỗi mùa có 1 đặc điểm . Mùa đông cành trơ chụi khẳng khiu . Mùa xuân lộc
non xanh mơn mởn . Màu hè tán lá xanh non . Mùa thu quả chín vàng :
B. Đồ dùng dạy học
- Tranh , ảnh minh hoạ bài tập đọc , luyện nói
C. Các hoạt động dạy - học
I. Kiểm tra bài cũ
II. Bài mới
1. Giới thiệu
2. Hớng dẫn HS luyện đọc
- GV đọc cả bài Cây bàng.
a) Luyện đọc tiếng và từ ngữ
+ Sừng sững , khẳng khiu , chụi lá ,
- 2 em đọc bài sau cơn ma và trả
lời câu hỏi
- HS đọc các tiếng , các từ và phân
tích các tiếng hoặc dùng bộ chữ thực
- 207 -
chi chít .
+ GV giải nghĩa các từ trên
b) Luyện đọc câu
- GV cho HS đọc nối tiếp nhau từng
câu
c) Luyện đọc đoạn , bài
- GV cho HS đọc nối tiếp nhau từng
đoạn
3. Ôn các vần oang , oac
- Tìm tiếng trong bài có vần oang
- Tìm tiếng ngoài bài có vần oang
- Nói câu chứa tiếng có vần oang , oac
- GV nhận xét và bổ sung
hành
- HS đọc nối tiếp nhau từng câu
- HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn
hoặc cả bài .
- HS thi đọc đoạn giữa các tổ
- HS thi tìm tiếng có vần oang , vần
oac
- hS thi nói câu chứa tiếng có vần
oang , oac
Tiết 2
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói
a) Luyện đọc kết hợp với tìm hiểu bài
- GV cho 1 em đọc đoạn 1 và hỏi
+ Vào mùa đông cây bàng thay đổi
nh thế nào ?
+ Vào mùa xuân cây bàng thay đổi
nh thế nào ?
- GV cho 1 HS đọc đoạn 2 và hỏi
? Vào mùa hè cây bàng có đặc điểm
gì ?
? Vào mùa thu cây bàng có đặc điểm
gì ?
- GV nhận xét và bổ sung
b) Luyện nói
- GV cho 1 em đọc chủ đề luyện nói :
Kể tên những cây trồng ở sân trờng
em
- GV nhận xét và đánh giá
5. Củng cố dặn dò
- GV nhận xét giờ
- Về nhà đọc lại bài cây bàng và xem
trớc bài đi học .
- 1 em đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi .
:
( Cây bàng khẳng khiu chụi lá )
( Cành trên cành dới chi chít lộc non
)
- 1 em đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi
(Tan lá xanh um che mát một
khoảng sân)
( Từng chùm quả chín vàng trong kẽ
lá )
- Một em đọc chủ đề luyện nói
- HS thảo luận theo nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày .
- Các nhóm khác nhận xét và bổ
sung .
đạo đức
Tự chọn: Dành cho địa phơng
I. Mục tiêu
* hs hiểu :
- 208 -
- Cho HS hiểu ích lợi của cây và hoa trong nhà trờng , và nơi công cộng
đối với đời sống con ngời .
* Học sinh có thái độ:
- Biết bảo vệ và chăm sóc cây và hoa trong nhà trờng và nơi công cộng
II. Tài liệu và phơng tiện
- Tranh minh hoạ - nơi HS tham quan
III. Các họat động dạy và học
Hoạt động 1 :
- GV hợi ý : cảnh trờng rất mát môi
trờng trong lành . Sân trờng vờn tr-
ờng của em sạch sẽ thoáng mát
? Để sân trờng vờn trờng sạch đẹp
em phải làm gì ?
Kết luận : Muốn làm cho môi trờng
trong lành các em phải chăm tới cây
không bẻ cành , hái hoa .
Hoạt động 2 :
? Khi em nhìn thấy 1 bạn bẻ cành ,
em phải làm gì ?
? Em thấy 1 ban trèo lên cây em phải
làm gì ?
- GV nhận xét tuyên dơng
Hoạt động 4 : Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ
- Cho HS quan sát trong sân trờng
- HS thảo luận , trả lời câu hỏi
( Em phải giữ gìn vệ sinh và bảo vệ
cây )
- HS thảo luận nhóm
- Lớp chia làm 2 nhóm
( Em ngăn bạn không nên bẻ cảnh
cây )
( Em ngăn bạn không nên làm nh vậy
)
- Đại diện nhóm lên trình bày
Tự hoc toán
Ôn tập về các số đến 10.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về cộng, trừ các số trong phạm vi 10, về
giải toán.
2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng làm tính cộng, tính trừ, kĩ năng giải toán.
3. Thái độ: Ham thích học toán.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc các số từ 0 đến 10 và ngợc lại.
2. Hoạt động 2: Làm bài tập (20)
Bài1: Đặt tính và tính:
4 + 2 8 - 4 6 + 3 8 - 7
0 + 9 9 - 9 9 + 1 10 6
- HS đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm bài.
- GV gọi HS yếu chữa bài, em khác nhận xét.
Bài2: Tính nhẩm:
4 + 3 + 2 = 6 - 3 - 1= 4 + 6 - 5
- 209 -
2 + 5 + 3 = 10 - 4 2 = 9 - 4 + 3 =
6 + 2 + 1 = 8 - 3 - 2 = 5 + 5 - 6 =
- HS đọc đề, nêu yêu cầu, và thực hiện tính nhẩm.
- Gọi HS trung bình chữa, em khác nhận xét.
Bài3: Vừa gà vừa lợn có 10 con, trong đó có 6 con lợn. Hỏi có mấy con
gà?
- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- GV hỏi cách làm.
- HS làm vào vở, HS chữa bài.
Bài4: Viết tiếp vào chỗ chấm
Mỗi tuần lễ có ngày là: chủ nhật,
- HS đọc yêu cầu bài toán.
- HS tự làm vào vở và chữa bài.
- Em khác nhận xét bài bạn.
Bài: 5 Số?
5 + = 10 10 - = 5 - 5 = 10
3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò (5)
- Thi đọc các số từ 0 đến 10, số lớn nhất, bé nhất?
- Nhận xét giờ học.
**************************************
Bổ trợ tiếng việt
Ôn đọc bài : Cây bàng
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hiểu đợc vẻ đẹp và đặc điểm riêng của cây bàng.
2. Kĩ năng: Đọc lu loát bài tập đọc và nghe viết đợc một số từ ngữ khó trong
bài.
3. Thái độ: Yêu quý cây cối, thiên nhiên.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Một số từ ngữ khó: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, vơn dài.
- Học sinh: SGK
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: Cây bàng.
- Cây bàng thay đổi theo mùa nh thế nào?
2. Hoạt động 2: Luyện đọc (20)
- GV gọi chủ yếu là HS yếu, HS cha mạnh dạn đọc lại bài: Cây bàng.
- GV gọi em khác nhận xét bạn đọc trôi chảy cha, có diễm cảm hay không,
sau đó cho điểm.
- Kết hợp hỏi một số câu hỏi có trong nội dung bài tập đọc.
3. Hoạt động 3: Luyện viết (10)
- Đọc cho HS viết: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, vơn dài.
- Đối tợng HS khá giỏi: Tìm thêm những tiếng, từ có vần: oang, oac.
3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò (5)
- Thi đọc nối tiếp bài tập đọc theo tổ.
- 210 -
- Nhận xét giờ học.
******************************************
Hoạt động tập thể
Trò chơI gió reo
(Nh tuần 32)
*******************************************
Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2010
TOáN
ôn tập các số đến 10 ( T3)
I. Mục tiêu
- Giúp HS củng cố về:
- Cấu tạo các số trong phạm vi 10
- Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10
- Giải toán có lời văn
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc.
II. Hoạt động
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Hoạt động
Bài 1: GV cho HS nêu yêu cầu của
bài:
2 = 1 + 8 = 7 +
7 = + 2 10 = + 4
5 = 4 + 6 = 4 +
- GV nhận xét, đánh giá
- HS nêu yêu cầu của bài: Viết số
thích hợp vào chỗ chấm
- HS làm bài tập trên bảng
- Các bạn khác nhận xét bổ sung
2 = 1 + 1 8 = 7 + 1
7 = 5 + 2 10 = 6 + 4
5 = 4 + 1 6 = 4 + 2
Bài 2: GV cho HS nêu yêu cầu của
bài
- GV nhận xét, đánh giá
- HS nêu yêu cầu của bài: Viết số
thích hợp vào ô trống
- HS chữa bài, các bạn khác nhận xét
bổ sung
Bài 3: GV cho HS tự đọc bài toán rồi
nêu tóm tắt bài toán
- HS tự đọc bài toán rồi nêu tóm tắt
bài toán
- 211 -
6
+3
9
-5
4
+2
+3
6
9
+3
9
4
-5
4
6
+2
9
+3
- GV nhận xét đánh giá
Tóm tắt
Có: 10 cái thuyền
Cho em: 4 cái thuyền
Còn lại cái thuyền
Giải
Số thuyền của Lan còn lại là:
10 4 = 6 ( cái thuyền)
Đáp số: 6 cái thuyền
Bài 4: GV cho HS nêu yêu cầu của
bài
- GV nhận xét, đánh giá
- HS tự vẽ đoạn thẳng MN có độ dài
10 cm.
4. Củng cố dặn dò
- Hệ thống nội dung bài
- Nhận xét giờ
- Về nhà xem lại bài .
**************************************
chính tả
Cây bàng
I. mục tiêu
- Chép lại chép lại chinh xác đoạn cuối bài : Cây bàng
- Điền đúng vần oang hoặc oac, chữ g hoặc gh.
II. các hoạt động
1. Kiềm tra bài cũ:
- HS luyện bảng con các từ: tra, tiếng chim, bóng râm.
2.Bài mới:
1.Hớng dẫn học sinh tập chép:
- Cho học sinh đọc đoạn sẽ tập chép
- Cho học sinh tìm những chữ khó
viêt hoặc dễ viết sai
- Giáo viên sửa sai
- Cho học sinh chép bài vào vở
- Giáo viên uốn nắn cách ngồi viết.
Cách cầm bút.đặc biệt là cách trình
bày bài chính tả
- Giáo viên cho học sinh soát lỗi
- Giáo viên chấm chữa bài và nhận xé
2. Hớng dẫn học sinh làm bài tập
chính tả:
a.Điền vần: oang hay oac?
- Giáo viên cho một học sinh đọc yêu
cầu bài tập
- Cho học sinh thảo luận nhóm
Giáo viên nhận xét và nêu đáp án :
- Cửa sổ mở toang
- Học sinh đọc đoạn chép
- Học sinh luyện bảng con từ khó
- Học sinh chép bài vào vở
- Học sinh soát lỗi
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Các nhóm khác nhận xét và bổ
- 212 -
- Bố mặc áo khoác.
b. Điền chữ:g hay gh
- Giáo viên cho một học sinh đọc yêu
cầu bài tập
- Giáo viên cho học sinh thảo luận
nhóm
- Giáo viên nhận xét và nêu đáp án:
- Gõ trống, chơi đàn ghi ta.
xung.
- HS đọc yêu cầu bài tạp
- HS thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Các nhóm khác nhận xét và bổ
xung,
3.Củng cố dặn dò:
- Giáo viên nhận xét giờ.
- Khen ngợi những em viết đúng, viết đẹp.
************************************************
tập viết
Tô chữ hoa : , v
i. MụC TIÊU
- HS tô đúng , đẹp các chữ hoa : , v
- Viết đúng đẹp các vần và các tiếng :
- Viết theo chữ thờng , cỡ , vừa , đúng và đều nét .
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ kiện viết sẵn chữ : , v
III. các hoạt động
1. ổn định lớp.
2. Bài cũ
- 2 HS lên bảng viết chữ hoa: , v
- GV nhận xét cho điểm
3. Bài mới
a) Hớng dẫn HS tập viết ( Tô chữ hoa
)
- Hớng dẫn HS quan sát tranh và
nhận xét chữ : , v
- GV nhận xét về số lợng nét và kiểu
nét và nêu quy trình viết ( vừa nói
vừa tô chữ , v trong khung chữ )
b) Hớng dẫn viết , từ ngữ ứng dụng
c) Hớng dẫn HS tập tô , tập viết
- GV hớng dẫn từng em biết cách
- HS quan sát chữ , v trong bảng phụ
- HS tập viết vào bảng con
- HS đọc các tiếng , từ ứng dụng:
- Tập viết vào bảng con các từ ngữ ứng
dụng
+ HS tập tô chữ hoa : , v
và tập viết các từ ứng dụng
- 213 -
cầm bút cho đúng , và t thế ngồi viết
- GV chấm chữa bài .
4. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét giờ , tuyên dơng những bạn viết đúng đẹp
- Về nhà tập viết phần còn lại
***********************************************
Bổ trợ toán
Ôn tập các số đến 10
*********************************************
Bổ trợ tự nhiên xã hội
Ôn bài 31: Gió
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nhận biết trời có gió hay không có gió, gió nhẹ hay gió mạnh.
2. Kĩ năng: Sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tả cảm giác khi có gió thổi
vào ngời.
3. Thái độ: Yêu thích tự nhiên.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống câu hỏi.
- Học sinh: Chóng chóng.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu :
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Em đoán xem trời hôm có gió hay không?
- Em cảm thấy nh thế nào khi có gió thổi và ngời?
2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)
- Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài.
3. Hoạt động 3: Quan sát ngoài trời
(15).
- hoạt động nhóm.
- Phân nhóm, yêu cầu các nhóm quan
sát thảo luận xem cành lá cây ngoài
sân trờng có lay động hay không, từ đó
rút ra nhận xét gì?
- quan sát và trao đổi ý kiến để thống
nhất kết quả trời hôm nay có gió hay
không, gió mạnh hay nhẹ và báo cáo.
Chốt: Khi trời lặng gió cây cối đứng
im, có gió nhẹ cành cây lay động
- theo dõi.
4. Hoạt động4: Tìm hiểu ích lợi của
gió (10)
- hoạt động cá nhân
- Em thấy gió có ích lợi gì?
- Cho HS quan sát trang ảnh về ích lợi
của gió: Máy say lúa, thuyền buồm
- đẩy buồm thuyền, quạt mát, gieo hạt
cây, quay chong chóng,
- Gió to gọi là gì, và có hại nh thế nào? - gọi là bão, làm đổ nhà cửa, cây cối,
mùa màng
5. Hoạt động5 : Củng cố- dặn dò (5)
- 214 -
- Chơi trò chơi chóng chóng.
- Nhận xét giờ học.
******************************************
Hoạt động tập thể
Sinh hoạt sao
******************************************
Thứ t ngày 21 tháng 4 năm 2010
TOáN
ôn tập các số đến 10 ( T4)
I. Mục tiêu
- Giúp HS củng cố về:
- Bảng trừ và thực hành tính trừ ( chủ yếu là tính nhẩm) của các số
trong phạm vi 10.
- Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Giải toán có lời văn
II. Hoạt động
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Hoạt động
Bài 1: GV cho HS nêu yêu cầu của
bài:
10 1 = 9 1 = 8 1 =
10 2 = 9 2 = 8 2 =
10 7 = 9 5 = 8 4 =
7 3 = 6 2 = 5 4 =
- GV nhận xét, đánh giá
- HS nêu yêu cầu của bài: Thực hiện
các phép trừ.
- HS làm bài tập trên bảng
- Các bạn khác nhận xét bổ sung
10 1 =
9
9 1 = 8 8 1 = 7
10 2 =
8
9 2 = 7 8 2 = 6
10 7 =
3
9 5 = 4 8 4 = 4
7 3 = 4 6 2 = 4 5 4 = 1
Bài 2: GV cho HS nêu yêu cầu của
bài
5 + 4 = 1 + 6 = 4 + 2 =
9 5 = 7 1 = 6 4 =
9 4 = 7 6 = 6 2 =
10 1 = 9 7 = 6 2 =
- GV nhận xét, đánh giá
- HS nêu yêu cầu của bài: Thực hiện
các phép tính
- HS chữa bài, các bạn khác nhận xét
bổ sung
5 + 4 = 9 1 + 6 = 7 4 + 2 = 7
9 5 = 4 7 1 = 6 6 4 = 2
9 4 =5 7 6 = 1 6 2 =4
10 1 =
9
9 7 = 1 6 2 = 4
Bài 3: GV cho HS tự đọc bài toán rồi
- HS tự đọc bài toán : Thực hiện các
- 215 -
nêu tóm tắt bài toán
9 3 2 = 7 3 2 =
10 5 4 = 10 4 4 =
5 1 1 = 4 + 2 + 2 =
- GV nhận xét đánh giá
phép tính.
- HS làm bài tập theo nhóm vào phiếu
học tập
- Đại diện các nhóm lên dán phiếu
học tập lên bảng
9 3 2 = 4 7 3 2 = 2
10 5 4 = 1 10 4 4 = 2
5 1 1 = 3 4 + 2 + 2 = 8
Bài 4: GV cho HS nêu yêu cầu của
bài
- GV nhận xét, đánh giá
- HS tóm tắt bài toán rồi giải
Tóm tắt
Gà và vịt: 10 con
Số gà: 3
Số vịt . Con
Giải
Số vịt là:
10 3 = 7 (con vịt)
Đáp số: 7 con vịt
4. Củng cố dặn dò
- Hệ thống nội dung bài
- Nhận xét giờ
- Về nhà xem lại bài .
***************************************
Tập đọc
Đi học
I/ Mục đích yêu cầu:
- Đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng, từ khó: lên nơng, tới lớp, tre trẻ, h-
ơng rừng, nớc suối.
- Biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ.
- Ôn vần ăn, ăng. Tìm đợc tiếng, nói đợc câu chứa tiếng có vần ăn, ăng.
- Hiểu nội dung bài.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ SGK tr 130- 131
III/ Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
GV
HS
- 216 -
1.Kiểm tra bài cũ: 3- 5
- Gọi H đọc bài: Cây bàng
- Theo em, cây bàng đẹp nhất vào mùa nào, vì sao?
- G nhận xét, cho điểm.
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài: 2
b.G đọc mẫu: 20- 23
- Bài có tất cả mấy dòng thơ?
b. Luyện phát âm: lên nơng, lần nào, tới lớp, hơng
rừng, nớc suối
- G phát âm mẫu
c. Luyện đọc khổ thơ:
- G đọc mẫu từng khổ thơ, đọc khổ nào hớng dẫn
cách đọc.
Gọi H đọc khổ bất kì.
d. Luyện đọc nối tiếp:
- Đọc nối tiếp dòng thơ:
- Hớng dẫn luyện đọc khổ thơ:
+ G đọc mẫu khổ 1 và hớng dẫn cách đọc.
+ Khổ 2, 3 làm tơng tự.
+ Goin H đọc nối tiếp khổ.
- Đọc cả bài: G đọc mẫu
e. Ôn vần: 8- 10
G viết bảng: ăn, ăng.
- Tìm tiếng trong bài có vần ăng?
-Tìm ngoài bài từ chứa tiếng có vần ăn, ăng?
+ Tìm và nói câu chứa tiếng có vần ăn, ăng?
3 em đọc
H nghe đọc và xác định xem
bài có mấy dòng thơ.
mỗi từ 2- 3 em đọc.
1 em đọc lại các từ.
H đọc theo sự hớng dẫn của
cô.
Vài em.
2- 3 dãy
2- 3 em
2 nhóm
H đọc: 2- 3 em.
H đánh vần, đọc trơn.: 2 em.
nhiều em.
nhiều em
Tiết 2
1. G đọc mẫu cả bài:
2. Cho H đọc nối tiếp dòng thơ: 10- 12
- Đọc nối tiếp khổ thơ.
- Đọc cả bài.
- Chám điểm, nhận xét.
3. Tìm hiều nội dung:8- 10
- Gọi H đọc khổ 1
- Hôm nay, em tới lớp cùng với ai?
- Gọi H đọc khổ 2, 3.
- Đờng tới trờng có gì đẹp?
H đọc thầm.
2 dãy.
3 nhóm
6- 8 em
1- 2 em
Vài em
- 217 -
4. Đọc diễn cảm:
- G đọc mẫu.
- Cho H đọc thuộc lòng bài thơ.
5. Luyện nói:8- 10
- Nêu chủ đề luyện nói .
- Thi tìm những câu thơ trong bài ứng với từng bức
tranh.
* Củng cố, dặn dò: 3- 5
- Cho H hát bài: Đi học.
H đọc cá nhân: 2- 3 em.
Nhiều em tìm.
Thứ năm ngày 22 tháng 4 năm 2010
toán :
ôn tập các số đến 100 ( T1)
I. Mục tiêu
- Giúp HS củng cố về:
- Đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 10.
- Cấu tạo các số có hai chữ số.
- Phép cộng, phép trừ ( không nhớ) các số trong phạm vi 100
II. Hoạt động
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Hoạt động
Bài 1( Dành cho HS yếu): GV cho
HS nêu yêu cầu của bài:
- GV nhận xét, đánh giá
- HS nêu yêu cầu của bài: Viết các số
- HS viết các số của từng dòng a, b,
, e
- HS làm bài tập trên bảng
- Các bạn khác nhận xét bổ sung
Bài 2: GV cho HS nêu yêu cầu của
bài
- GV nhận xét, đánh giá
- HS nêu yêu cầu của bài: Viết các
thích hợp vào ô trống
- HS làm bài theo nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung
Các ý khác làm tơng tự
Bài 3: GV cho HS tự đọc bài toán
rồi nêu tóm tắt bài toán
87 = 80 + 7 56 =
- HS tự đọc bài toán : Viết các số có
hai chữ số thành số chục cộng với số
đơn vị
- 218 -
72
70
5
96
90
6
96
72
5
32 = . 55 = .
45 = . 69 = .
- GV nhận xét đánh giá
87 = 80 + 7 56 = 50 + 6
32 = 30 + 2 55 = 50 + 5
45 = 40 + 5 69 = 60 + 9
- HS làm bài tập theo nhóm vào phiếu
học tập
- Đại diện các nhóm lên dán phiếu
học tập lên bảng
Bài 4: GV cho HS nêu yêu cầu của
bài
- GV thu vở chấm, chữa
- HS tự nêu yêu cầu của bài: Thực
hiện các phép tính
- HS làm vào vở bài tập
4. Củng cố dặn dò
- Hệ thống nội dung bài
- Nhận xét giờ
- Về nhà xem lại bài .
******************************************
Tập đọc
Nói dối hại thân
I/ Mục đích yêu cầu:
- Đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng khó trong bài: bỗng, giả vờ, kêu
toáng, tức tốc, hốt hoảng.
- Ôn vần it, uyt. Tìm đợc tiếng, nói đợc câu chứa tiếng có vần it, uyt.
- Hiểu từ ngữ trong bài, hiểu nội dung bài.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ SGK tr 133- 134
III/ Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
GV
HS
1.Kiểm tra bài cũ: 3- 5
- Gọi H đọc thuộc bài: Đi học
- Trả lời câu hỏi trong SGK.
- G nhận xét, cho điểm.
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài: 2
b.G đọc mẫu: 20- 23
- Cho H xác định từng câu.
3 em đọc
H nghe đọc và xác định xem
bài có mấy câu.
- 219 -
- Bài có tất cả mấy câu?
b. Luyện phát âm: bỗng, giả vờ, tức tốc, hốt hoảng,
kêu toáng
- G phát âm mẫu, hớng dẫn cách đọc.
c. Luyện đọc câu:
- G đọc mẫu từng câu, đọc câu nào hớng dẫn cách
đọc.
Gọi H đọc câu bất kì.
d. Luyện đọc nối tiếp:
- Đọc nối tiếp câu:
- Hớng dẫn luyện đọc đoạn:
+ G đọc mẫu đoạn 1 và hớng dẫn cách đọc.
+ Đoạn 2 làm tơng tự.
+ Gọi H đọc nối tiếp đoạn.
- Đọc cả bài: G đọc mẫu
e. Ôn vần: 8- 10
G viết bảng: it, uyt.
- Tìm tiếng trong bài có vần it?
-Tìm ngoài bài từ chứa tiếng có vần it, uyt?
+ Điền miệng và đọc các câu ghi dới tranh.
mỗi từ 2- 3 em đọc.
1 em đọc lại các từ.
H đọc theo sự hớng dẫn của
cô.
Vài em.
2- 3 dãy
2- 3 em đọc
2 nhóm
H đọc: 2- 3 em.
H đánh vần, đọc trơn.: 2 em.
nhiều em.
nhiều em
Tiết 2
1. G đọc mẫu cả bài:
2. Cho H đọc nối tiếp câu: 10- 12
- Đọc nối tiếp đoạn.
- Đọc cả bài.
- Chám điểm, nhận xét.
3. Tìm hiều nội dung:8- 10
- Gọi H đọc đoạn 1.
- Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu, ai đã tới giúp?
- Đọc đoạn 2
- Sói đến thật, chú kêu cứu có ai tới giúp không? Sự
việc đã kết thúc thế nào?
4. Đọc diễn cảm:
- G đọc mẫu.
5. Luyện nói:8- 10
- Nêu chủ đề luyện nói .
* Củng cố, dặn dò: 3- 5
- Nhận xét giờ học.
- Về chuẩn bị bài sau.
H đọc thầm.
2 dãy.
3 nhóm
6- 8 em
1- 2 em
Vài em
H đọc cá nhân: 2- 3 em.
2- 3 nhóm đọc phân vai.
H đóng vai các bạn trong
tranh khuyên cậu bé.
- 220 -
Tự học tiếng việt
Hoàn thành vở Tập Viết Luyện viết
*******************************************
Hoạt động tập thể
Sinh hoạt ngoại khoá
*********************************************
Thứ sáu ngày 23 tháng 4 năm 2010
Tự nhiên xã hội
Bài 33: trời nóng trời rét
Mục tiêu:
- Giúp học sinh nhận biết trời nóng hay trời rét
- Sử dụng vốn từ của mình mô tả cảm giác khi trời nóng, trời rét
- Có ý thức ăn mặc phù hợp với khi trời nóng hay trời lạnh
Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Hình vẽ SGK. Một số trang phục ( dồ dùng) khi mặc trời
nóng, trời rét
Các hoạt động dạy chủ yếu
Giáo viên Học sinh
KTBC (3-5)
Hỏi: Dựa vào những dẫu hiệu
nào để biết trời lặng gió hay có
gió nhẹ, mạnh.
Giáo viên nh xét.
2. Dạy bài mới
o Giới thiệu bài mới:
o Hoạt động: Làm việc với
SGK
Bớc1: GV nêu yêu cầu: Quan
sát SGK
Hỏi: Tranh nào vẽ cảnh trời
nóng, Trời rét? Vì sao em biết?
+ Nêu những gì em cảm thấy
khi trời nóng, trời rét?
HS làm việc theo nhóm
HS chỉ tranh và nói
- Một vài HS mô tả cảm giác
khi trời nóng, trời rét
- 221 -
Gọi HS đại diện nhóm trình
bầy
Hỏi: Kêt tên đồ dùng cần giúp
ta bớt nóng? Rét?
GVKL: Trời nóng: thấy ngời
bức bối, mồ hôi thờng mặc
áo ngán tay, mầu sáng. Để làm
bớt nóng ngời ta thờng dùng
quạt, điều hoa, ăn những thứ
mát. Ngợc lại trời rét
Bớc 2: Thảo luận với trời
lạnh
Mục đích: HS biết ăn mặc
đúng thời tiết
Cách tiến hành
Bớc1: GV giao nhiệm vụ, phân
nhóm
T/H: GV đa một số tình huống
về cách ăn mặc khi trời nóng,
trời rét không phù hợp.
Bớc 2: Gọi HS dự đoán tình
huống sẽ xẩy ra
Cho HS tập diễn lại T/H đó
3. Củng cố, dặn dò
Cho HS chơi trò chơi Trời
nóng, trời rét
Hỏi: Vì sao phải ăn mặc đúng
thời tiết
Dặn dò: Hàng ngày, các em ăn
mặc đóng thời tiết
HS thảo luận, đóng vai
HS tập sử lý
Chính tả
Đi học
I/ Mục đích yêu cầu:
- H chép lại chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài: Đi học.
- Điền đúng vần ăn hoặc ăng, chữ ng hoặc ngh vào chỗ trống.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Chép sẵn bài chính tả lên bảng.
III/ Các hoạt động dạy học:
- 222 -
GV
HS
1. KTBC: 3- 5
- Kiểm tra vở của những H viết lại bài.
- Cho H nhắc lại quy tắc g + e, ê, i.
2. Hớng dẫn tập chép:30
- G treo bảng phụ có sẵn nội dung bài.
* Cho H viết chữ khó: 5- 7
- lên nơng, dắt tay, dạy
* Hớng dẫn viết vở: 13- 15
- Cho H quan sát bài trên bảng để viết.
- Chú ý t thế ngồi và cách cầm bút của H
* Đọc cho H soát lỗi.
- Chữa lỗi, chấm bài: 5- 7
* Làm bài tập chính tả: 3- 5
Bài 2 tr 132
Bài 2 yêu cầu gì?
Bài 3 tr 132
- Cho H nêu yêu cầu bài 3
3. Củng cố, dặn dò:2- 3
- Tuyên dơng H làm tốt.
- Chép lại đoạn văn có từ viết sai.
2 em lên bảng làm bài 2, 3.
Vài em.
2- 3 em đọc.
H phân tích tiếng khó.
Đọc lại. Viết bảng con
H viết vở.
H soát lỗi, ghi số lỗi ra lề.
H đọc đề bài.
làm bài SGK.
Chữa bài
Điền ng hoặc ngh H làm
bài.
Kể chuyện
Cô chủ không biết quý tình bạn
I/ Mục đích yêu cầu:
- H biết dựa vào tranh minh hoạ và trí nhớ, kể lại từng đoạn câu chuyện.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ truyện kể.
III/ Các hoạt động dạy học:
GV
HS
- 223 -
1.KTBC: 3- 5
- Gọi H kể lại câu chuyện: Con Rồng, cháu Tiên
- Nhận xét.
2.Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. G kể chuyện: 10
- Kể lần 1 cho H biết truyện.
- Kể lần 2, 3 kết hợp tranh minh hoạ
c. Hớng dẫn H kể từng đoạn theo tranh: 10- 12
- Tranh 1:
+ Tranh 1 vẽ cảnh gì?
+ Câu hỏi dới tranh là gì?
+ Vì sao cô bé lại đổi gà trống lấy gà mái?
+ Gọi H kể lại đoạn 1
- Cho H kể tiếp các tranh: 2, 3, 4 tơng tự.
- Gọi H kể cá nhân câu chuyện.
d. Giúp H hiểu ý nghĩa truyện:4
- Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì?
- G kết luận.
3. Củng cố, dặn dò:
- G tổng kết tiết học. Về tập kể lại câu chuyện.
1- 2 em
H lắng nghe.
H nghe và nhớ truyện
H xem tranh 1.
1 em.
Mỗi tổ cử 1 đại diện thi kể.
Các tổ khác nhận xét.
H xung phong
nhiều em.
Thủ công:
Tiết 33: Cắt dán trang trí ngôi nhà (tiết 2)
I. Mục tiêu:
HS vận dụng kiến thức đã học vào bài: cắt, dán, trang trí ngôi nhà.
HS cắt, dán đợc ngôi nhà mà em yêu thích.
II. Chuẩn bị:
Chuẩn bị của giáo viên:
Giấy màu, ngôi nhà mẫu.
Chuẩn bị của học sinh:
Giấy màu, kéo, hồ dán, thớc kẻ, bút chì.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Kiểm tra bài cũ: 3-5
Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
Bài mới:
Giới thiệu bài: 1-2- HS nhắc lại
- 224 -
Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kẻ, cắt hàng rào, hoa
lá, mặt trời
( 7)
2. HS thực hành dán
ngôi nhà và trang trí
trên tờ giấy nền. (15)
3. Trng bày sản phẩm:
(3)
- GV đa bài mẫu,
khuyến khích HS cắt, xé
bông hoa, lá, cành để
trang trí ngôi nhà.
- GV hớng dẫn dán theo
trình tự: thân, mái, cửa
ra vào, cửa sổ, dán hàng
rào, cây, hoa, lá.
- GV quan sát, giúp đỡ
HS yếu.
- Hớng dẫn HS cách dán
sản phẩm.
- GV quan sát, nhận xét.
- HS thực hành
- HS thực hành dán ngôi
nhà và trang trí ngôi
nhà.
- HS trng bày sản phẩm
của mình
IV. Nhận xét dặn dò : 3 phút
GV: Khen HS có bài làm đẹp.
Dặn dò: Chuẩn bị đồ dùng tiết sau.
***************************************************
Bổ trợ tiếng việt
BI DNG - PH O TING VIT
I/ Mc ớch yờu cu: Vit ỳng chớnh t, ch p cỏc bi chớnh t ó hc.
II/ Ni dung:
Luyn vit chớnh t bi lu tre
1/ Giỏo viờn giỳp HS c ỳng, vit ỳng, vit ch hoa ỳng v chớnh xỏc
cỏc bi tp c trong tun.
- Vit cỏc t khú GV c cho HS vit bi lu tre
2/ Hc sinh khỏ: Giỏo viờn c chớnh t cho HS vit
- Núi cõu cha ting cú vn iờng, yờng
- Thi ua núi nhanh núi ỳng.
- Luyn c din cm.
-Luyn vit ch hoa A, B, C, D , G, H, I. K
-HS vit bng con , vit vaũ v.
- Giỏo viờn ng viờn Hs c. Sa sai nu cú.
****************************************
Bổ trợ toán
BI DNG PH O TON
I/ Mc ớch yờu cu: Cng c kin thc v luyn tp gii toỏn tr toỏn cng
- 225 -
II/ Ni dung: So sỏnh cỏc s cú 2 ch s. Bng cỏc s t 1 n 100
1/ Bi 1
Lm bng con cỏc phộp tớnh: 70 50 = ? 50 - 40 = ?
2/ Ming: m s t 50 n 100
3/ Lm bng con:
60 72 50 60
+ + + +
15 42 50 40
4/ Hc sinh khỏ: vit s t 70 n 100
- Tỡm s lin trc ca cỏc s 45, 99., 10
ỳng ghi sai ghi S
- S ln nht cú 1 ch s. : 8
- S bộ nht cú 2 ch s. : 10
- S ln nht cú 2 ch s. 99
- Cỏc s trũn chc. 10 20 30 100
5/ Minh Cú 45 viờn bi xanh. Minh cho em ht 23 bi .Hi Minh cũn li my
viờn bi.
Cho HS tỡm hiu bi , nờu cỏch gii.
Túm tt.
Theo dừi hc sinh lm, giỏo viờn sa bi, nhn xột.
HNG DN THC HNH TH CễNG
Tip tc ct dỏn hỡnh ngụi nh.
****************************************
Sinh hoạt
Kiểm điểm tuần 33 .
I. Nhận xét tuần qua:
- Thi đua học tập chào mừng ngày 30 /4 và ngày 1/5.
- Duy trì nền nếp lớp tốt, tham gia các hoạt động ngoài giờ đầy đủ.
- Một số bạn gơng mẫu trong học tập, và các hoạt động khác của lớp: Việt
Anh, Trang, Duy
- Có nhiều bạn học tập chăm chỉ, làm bài tập đầy đủ.
* Tồn tại:
- 226 -
- Còn hiện tợng mất trật tự cha chú ý nghe giảng: Giang, Mạnh
II. Phơng hớng tuần tới:
- Thi đua học tập tốt chào mừng ngày 19/5.
- Duy trì mọi nền nếp lớp cho tốt.
- Khắc phục các hạn chế đã nêu trên.
- Các tổ tiếp tục thi đua học tập, giữ vững nền nếp lớp.
- Tập trung ôn tập cho tốt để chuẩn bị KSCL cuối năm.
- 227 -