Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

kỹ nghệ phần mềm chương 4 quản lý dự án phần mềm.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (650.02 KB, 17 trang )

1
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 1
CHƯƠNG 4:
Quảnlýdự án phầnmềm
KỸ NGHỆ PHẦN MỀM
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 2
NỘI DUNG
 Khái niệmdự án và quảnlýdự án
 Trách nhiệmcủangườiquảnlý
 Các hoạt động quảnlý
 Mộtsố kỹ thuật trong quảnlýdự án
 Công cụ trợ giúp quảnlý
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 3
KHÁI NIỆM DỰ ÁN
 Tậpthể
 Kết quả
 Thời gian
 Kinh phí
Dự án là mộttậphợpcáccông việc, đượcthựchiệnbởimột tậpthể, nhằm
đạt đượcmột kếtquả dự kiến, trong một thờigiandự kiến, vớimột kinh phí
dự kiến.
- Có chuyên môn khác nhau
- Công việc khác nhau
-Thời gian tham gia khác nhau
- Cùng phốihợp
-Thời gian bắt đầu
-Thời gian kết thúc
-Mốc trung gian (thời điểm trung gian)
-Vốn đầutư cho dự án
-Cóthể cấp thành nhiều giai đoạn
- Đặc tính/đặc điểmcủakếtquả


-Giátrị sử dụng và hiệuquả
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 4
VẤN ĐỀ THƯỜNG XẢY RA VỚI DỰ ÁN
 Không hoàn thành đúng hạn
 Xây dựng vượtquádự toán
 Chấtlượng không đảmbảo
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 5
TÌNH HÌNH CHUNG
Về chi phí:
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 6
TÌNH HÌNH CHUNG (2)
Về thờigian:
2
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 7
TÌNH HÌNH CHUNG (3)
Kích cỡ Dự án
(Số chứcnăng)
Về khả năng
thấtbại:
Tỷ lệ thấtbại
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 8
KHÁI NIỆM QUẢN LÝ DỰ ÁN
 Là hoạt động áp dụng các kiếnthức, kỹ năng,
công nghệ vào các hoạt động củadự án
 Thựcthivàđảmbảosự cân bằng:
 Phạm vi, thời gian, chi phí, chấtlượng
 Yêu cầuchứcnăng và phi chứcnăng
 Mong muốn và các nhu cầu khách hàng
Giải quyết các mong muốncủa khách hàng hoặc
sự mong đợitừ dự án

Thờigian
ChấtlượngTài nguyên
Tam giác dự án
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 9
TRÁCH NHIỆM NGƯỜI QUẢN LÝ
 Quảnlýthờigian
 lậplịch
 kiểmtra/đốichiếucáctiếntrìnhvớilịch biểu
 điềuchỉnh lịch
Cầntạo độ mềmdẻovớilậplịch biểu
 Quản lý tài nguyên
 Xác định, phân bổ tài nguyên
 Phân bổ, điềuphối tài nguyên
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 10
TRÁCH NHIỆM NGƯỜI QUẢN LÝ (2)
 Quảnlýsảnphẩm
 thêm, bớtchứcnăng
 Quảnlýrủiro
 xác định, phân tích rủiro
 đề xuấtgiải pháp
 Tổ chức cách làm việc
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 11
CÁC HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ DỰ ÁN
1.Khởi động
2.Lập KH
4.Giám sát
Điềukhiển
3.Thực hiện
5.Kết thúc
• 1 & 2 : Kế hoạch

• 3,4 & 5 : Triểnkhai
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 12
CÁC HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ (2)
Không
Xác đinh
dự án
Lậpkế
hoạch dự án
Kiểmsoát
dự án
Tổ chức
dự án
Kết thúc
dự án
Xây dựng phác
thảocôngviệc
Công bố
dự án
Tạocấutrúc
phân cấpcôngviệc
Thựchiện
ướclượng
Lên lịch
biểu
Lên ngân
sách
Kếtthúc
dự án
Thựchiện
phân bổ

tài nguyên
Theo dõi,
điềuphối
tiến độ
Tiếnhành
phân tích
khác biệt
Xác định
sửa đổi
Thựchiện
sửa đổi

Lậpkế
hoạch lại?
Lậptổ
dự án
3
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 13
VIẾT ĐỀ ÁN
 Mụctiêu
 hình thành dự án: hiểudự án, đấuthầu,
 cơ sởđểlậpkế hoạch, phát triển
 Chuẩnbị viết đề án
 Xác định bài toán
 Thu thập, nghiên cứutàiliệunghiệpvụ
 Xác định nguồnlựcsơ bộ củadự án
 Viết phác thảo
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 14
Xác định nguồnlựccủadự án
 Con người

 Là nhân tố quan trọng nhất
 Cần có các thành viên có năng lực
 Mỗigiaiđoạncầnsố người, năng lực khác nhau
 Phầnmềm dùng lại được
 Các phầnmềm đã được đóng gói (dễ dàng sử dụng lại)
 Các thành phần đã có kinh nghiệm(dễ dàng sửachữa
để phụcvụ cho dự án)
 Các thành phần dùng lạiítcókinhnghiệm (chi phí cho
sửachữalớn)
 Phầncứng/công cụ phầnmềmcầnchiasẻ
VIẾT ĐỀ ÁN (2)
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 15
VIẾT ĐỀ ÁN (3)
Tài liệumôtả dự án–Cácbước
Viếtdự thảo
Chuyểnchođơnvị
tài trợ (và khách hàng)
Tổ chứchọp
xét duyệt
Các bên ký
Sửa
Có cần
sửa không ?

Không
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 16
VIẾT ĐỀ ÁN (4)
Tài liệumôtả dự án – Nội dung
 Mô tả dự án: Bốicảnh thựchiệndự án
 Căncứ pháp lý để lậpdự án

 Hiệntrạng CNTT trước khi có dự án
 Nhu cầuphải ứng dụng phầnmềm
 Đặc điểm, phạmvi phầnmềmsẽ xây dựng
 Mục đíchvàmụctiêucủadự án
 Mục đích tổng thể củaphầnmềm: Tin học hóa hoạt động gì?
 Mụctiêucủaphầnmềm: khốilượng dữ liệuxử lý,
hoạt động nghiệpvụ cầntin học hóa, lợi ích thu được
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 17
VIẾT ĐỀ ÁN (5)
Tài liệumôtả dự án – Nội dung (2)
 Phạmvi dự án
 Những người liên quan dự án
 Những hoạt động nghiệpvụđược/chưatin học hóa
 Nguồnnhânlựcthựchiệndự án
 Cán bộ nghiệpvụ
 Người phân tích, ngườithiếtkế, ngườilậptrình,
ngườikiểmthử, ngườicàiđặttriển khai
 Ngườihuấnluyện cho ngườisử dụng
 Ngườibảo hành, bảotrì
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 18
VIẾT ĐỀ ÁN (6)
Tài liệumôtả dự án – Nội dung (3)
 Các điểmmốcthời gian quan trọng
 Ngày nghiệmthulần1
 Ngày nghiệmthulần2
 Ngày đưaphầnmềmvàoứng dụng
 Kinh phí: phân theo giai đoạn
 Lựachọn công nghệ phát triển
 Phầnhiệuchỉnh/điểuchỉnh:
 những sửa đổiso vớibản phác thảo đầutiên

 Chữ ký các bên liên quan
4
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 19
VIẾT ĐỀ ÁN (6)
Tài liệumôtả dự án – Ý nghĩa
 Là tài liệuxácđịnh phạmvi dự án, trách
nhiệmngười tham gia
 Là cơ sở thống nhấtgiữa các bên tham gia
 Mục đíchvàmụctiêucủadự án
 Ai chịu trách nhiệmgì
 Là bảncam kếtgiữangườiquảnlýdự án,
ngườitàitrợ dự án và khách hàng
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 20
Không
Xác đinh
dự án
Lậpkế
hoạch dự án
Kiểmsoát
dự án
Tổ chức
dự án
Kết thúc
dự án
Xây dựng phác
thảocôngviệc
Công bố
dự án
Tạocấutrúc
phân cấpcôngviệc

Thựchiện
ướclượng
Lên lịch
biểu
Lên ngân
sách
Kếtthúc
dự án
Thựchiện
phân bổ
tài nguyên
Theo dõi,
điềuphối
tiến độ
Tiếnhành
phân tích
khác biệt
Xác định
sửa đổi
Thựchiện
sửa đổi

Lậpkế
hoạch lại?
Lậptổ
dự án
CÁC HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ - Lậpkế hoạch
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 21
LẬP KẾ HOẠCH – Khái niệm
Khái niệm

 Là công việctiếptụcsuốt quá trình: từ khi
bắt đầu đến bàn giao sảnphẩm.
 Được điềuchỉnh thường xuyên mỗikhicó
thông tin mới
 Nhiềukế hoạch khác cần đượclập để trợ
giúp kế hoạch chính về lịch trình và ngân
sách
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 22
LẬP KẾ HOẠCH – Khái niệm(2)
Các loạikế hoạch dự án khác
Tên kế hoạch Mô tả
Kế hoạch chấtlượng
Mô tả thủ tục và các chuẩnchất
lượng áp dụng
Kế hoạch thẩm định
Mô tả cách thức, nguồnlựcvàlịch
trình thẩm định
Kế hoạch quảnlýcấu
hình
Mô tả thủ tục, cấutrúcquảnlýcấu
hình
Kế hoạch bảotrì
Chỉ ra yêu cầu, chi phí và nguồnlực
cầnchobảotrì
Kế hoạch phát triển
độingũ
Mô tả kỹ năng và kinh nghiệmcủa
thành viên dự án sẽ cần
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 23
LẬP KẾ HOẠCH – Tiếntrình

Tiếntrìnhlậpkế hoạch dự án
 Thiếtlậpcácràng buộc, hạnchế (thời gian,
tài nguyên, ngân sách
)
 Tiếnhànhđánh giá sơ bộ các tham số dự án
(
quy mô, độ phứctạp, nguồnlực)
 Xác định cộtmốc và các xuấtphẩmcầncó
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 24
LẬP KẾ HOẠCH – Tiến trình (2)
Tiếntrìnhlậpkế hoạch dự án (2)
 Thựchiệncáchoạt động lặplạisuốttiến trình:
 Lậplịch trình dự án
 Khởi động hoạt động theo lịch trình
 Theo dõi việcthựchiện
 Ướclượng lại các tham số dự án
 Điềuchỉnh tiếntrình
 Thoả thuậnlạivề các hạnchế và xuấtphẩm
5
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 25
LẬP KẾ HOẠCH – Nội dung
Nội dung kế hoạch dự án
 Mở đầu
 Xác định tiếntrìnhdự án
 Phân tích rủiro
 Các yêu cầuvề nguồnlực: phầncứng, phần
mềm
 Phân đoạn công việc
 Lịch trình dự án
 Cơ chếđiềuhànhvàbáocáo

Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 26
NỘI DUNG LẬP KẾ HOẠCH (2)
Xác định tiếntrìnhthựchiệndự án
 Các hoạt động củadự án cần đượctổ chứctạoracácđầura
thấy được cho quá trình quảnlý
 Cộtmốclàđiểmcuốicủamộttiến trình hoạt động có xuấtphẩm
và các báo cáo yêu cầu
 Xuấtphẩmlàkếtquả củadự án gửitới khách hàng
B¶n ®Æc t¶
yªu cÇu
Nghiên cứu
khả thi
Đặctả
yêu cầu
Nghiên cứu
Thiếtkế
Phân tích
yêu cầu
Phát triển
mẫu
Báo cáo
khả thi
Thiếtkế
kiếntrúc
Báo cáo
đánh giá
Định nghĩa
yêu cầu
Bản đặctả
yêu cầu

Cột
mốc
Xuất
phẩm
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 27
Phân đoạncôngviệc–Bảng công việc
 Danh sách chi tiếtnhững gì cần để hoàn
thành dự án
 Gồm2 phầnchính
 Danh sách sảnphẩm (Product Breakdown
Structure)
 Danh sách công việc (Task Breakdown Structure)
NỘI DUNG LẬP KẾ HOẠCH (3)
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 28
Phân đoạncôngviệc–Bảng công việc(3)
NỘI DUNG LẬP KẾ HOẠCH (4)
Nhà mới
0.0
Móng bê tông
1.0
Tầng 1
2.0
Tầng 2
3.0
Ghép sắt
1.1
Đổ móng
1.2
Xây gạch
2.1.1

Cửa
2.2
Trần
2.3
Tường
2.1
Trát
2.1.2
Ví dụ bảng công việc
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 29
Phân đoạncôngviệc–Bảng công việc(4)
 Các bướcxâydựng
 Bước1: Viếtrasảnphẩm chung nhất
 Bước2: Tạodanhsáchsảnphẩm
 Bước3: Tạolập danh sách công việc, mô tả công
việc ở dướimỗisảnphẩmmứcthấpnhất
 Bước4: Đánh mã cho mỗiô củabảng công việc
 Bước5: Xétduyệtlạibảng công việc
NỘI DUNG LẬP KẾ HOẠCH (5)
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 30
Phân đoạncôngviệc–Bảng công việc(5)
 Là cơ sởđểướclượng chi phí, kinh phí dự án
 Cơ sởđểxác định nhiệmvụ giữa các cá nhân
 Cơ sởđểxây dựng lịch trình dự án
NỘI DUNG LẬP KẾ HOẠCH (6)
6
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 31
Phân đoạncôngviệc–Bảng công việc(6)
NỘI DUNG LẬP KẾ HOẠCH (7)
Ví dụ bảng công việcchodự án phầnmềm

0.0 Phầnmềm
1.0 Yêu cầu
phầnmềm
3.0 Chương trình
(Mã nguồn)
4.0 Mã nguồn
không còn lỗi
2.0 Sơ đồ thiếtkế
phầnmềm
1.1 Thu thập
yêu cầu
2.1 Thiếtkế
phầnmềm
3.1 Lậptrình
4.1 Xây dựng
kế hoạch kiểmthử
phầnmềm
5.1 Kiểmthử
phầnmềm
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 32
NỘI DUNG LẬP KẾ HOẠCH (8)
Ướclượng
 Các yếutố cần ướclượng
 Kích cỡ phầnmềm
 Thờigian
 Số người
 Chi phí
 Mức độ ướclượng
Là đầuvàocholậplịch
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 33

NỘI DUNG LẬP KẾ HOẠCH (9)
Ví dụ: Ướclượng công việc
Công việcThờigian CôngviệcThờigian
a
1
k
2
b
7
m
3
c
8
l
3
d
4
n
2
e
4
o
1
f
3
p
2
g
3
q

3
h
4
r
2
i
2
s
1
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 34
Lậplịch:
 Xác định nhiệmvụ
 Thời điểmbắt đầu, thời điểmkếtthúc
 Ngườithựchiện(số người, yêu cầu, )
 Ràng buộc(mốiliênhệ giữacácnhiệmvụ)
kiểmsoátcôngviệc
cầncóđộ mềmdẻovề thờigian
NỘI DUNG LẬP KẾ HOẠCH (9)
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 35
LẬP KẾ HOẠCH – Lậplịch (2)
Nhiệmvụđượcgiaophải:
 Là công việccókếtquả bàn giao
 Quy trách nhiệmchomột cá nhân
 Có hạn định về thờigian
 Có thểđo được(tiến độ, chấtlượng)
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 36
LẬP KẾ HOẠCH – Lậplịch (3)
Xác định ràng buộcnhiệmvụ:
 Các ràng buộcvề tài nguyên (con người, thiết
bị)

 Ràng buộcvề tiếntrình
 các nhiệmvụ phải đượckết thúc trước
 các nhiệmvụ có thểđượcthựcthikế tiếp
 thờigianthựchiện
7
B mụn Cụng ngh phnmm Khoa CNTT- HCN- HQGHN K ngh phnmm Slide 37
LP K HOCH Lplch (4)
Ni dung cahot ng lplch
Phõn d ỏn thnh cỏc nhimv v clng thi
gian, ngunlcthchin chỳng
T chcthchin ng thi cỏc nhimvti u
lung cụng vic
Hnch s ph thucgia cỏc nhimvtrỏnh
tỏc ng gõy chmtr ln nhau
Spxp cỏc nhimvtndng cỏc ngunlc
khỏc: ngi, thitb,
Ph thucvotrỡnh & kinh nghimngi
qunlý
B mụn Cụng ngh phnmm Khoa CNTT- HCN- HQGHN K ngh phnmm Slide 38
LP K HOCH Lplch (5)
Khuyncỏocholplch
Gimti athigiantha
gimti a cỏc nhimv ph thuc
Thchincỏcnhimv song song khi cú th
Tndng ti a cỏc ngunlc
iuphi ti nguyờn hplý
Gimti a cỏc nhimv ph thuc
Xem xột cỏc hnch
ph thuctintrỡnh
ph thuc ti nguyờn

Thchin quy trỡnh lpli
theo dừi thchincụngvictheolch
clng, cpnhtlch biu
S dng cỏc cụng c tng
B mụn Cụng ngh phnmm Khoa CNTT- HCN- HQGHN K ngh phnmm Slide 39
LP K HOCH Lplch (6)
Vớ d lplch
ID Task Name Start End Duration
Feb 22 2004 Feb 29 2004
23 24 25 26 27 28 29 1 2 3 4
1 2d2/24/20042/23/2004
Gặp gỡ khách
hàng
2 2d2/26/20042/25/2004Phân tích yêu cầu
3 1d2/27/20042/27/2004 Đặc tả yêu cầu
4 3d3/3/20043/1/2004Phân tích hệ thống
5 5d3/10/20043/4/2004Thiết kế tổng thể
Mar 7 2004
5 6 7 8 9 10 11
6
B mụn Cụng ngh phnmm Khoa CNTT- HCN- HQGHN K ngh phnmm Slide 40
LP K HOCH Lplch (7)
Vớ d: Bng cụng vic ó cxỏcnh
Cụng
vic
Thi
gian
i sau
cụng vic
Cụng

vic
Thi
gian
i sau
cụng vic
a
1 -
k
2
g, i
b
7 -
m
3
i
c
8 -
l
3
i
d
4 -
n
2
k
e
4
a
o
1

l, n
f
3
b
p
2
g, i, h
g
3
c
q
3
g, i, h
h
4
d
r
2
o, p
i
2
e, f
s
1
r, q
B mụn Cụng ngh phnmm Khoa CNTT- HCN- HQGHN K ngh phnmm Slide 41
LP K HOCH Lplch (8)
Vớ d: Mng cụng victng ng
0
1

13
a(1)
c(8)
g(3)
d(4)
b(7)
k(2)
h(4)
n(2)
0(1)
l(3)
m(6)
i(2)
r(2)
q(3)
p(2)
f(3)
e(4)
7
9
11
10
8
5
6
4
3
2
12
s(1)

B mụn Cụng ngh phnmm Khoa CNTT- HCN- HQGHN K ngh phnmm Slide 42
T CHC D N
Khụng
Xỏc inh
d ỏn
Lpk
hoch d ỏn
Kimsoỏt
d ỏn
T chc
d ỏn
Kt thỳc
d ỏn
Xõy dng phỏc
thocụngvic
Cụng b
d ỏn
Tocutrỳc
phõn cpcụngvic
Thchin
clng
Lờn lch
biu
Lờn ngõn
sỏch
Ktthỳc
d ỏn
Thchin
phõn b
ti nguyờn

Theo dừi,
iuphi
tin
Tinhnh
phõn tớch
khỏc bit
Xỏc nh
sa i
Thchin
sa i

Lpk
hoch li?
Lpt
d ỏn
8
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 43
TỔ CHỨC DỰ ÁN (2)
 Lậptổ dự án (vẽ thành sơđồ, mô tả)
 Chứcnăng nhiệmvụ củatừng bộ phận
 Phân bổ tài nguyên cho từng bộ phận
Nhóm phân tích
Quảntrị
dự án
Nhóm lập trình
Nhóm Test
Giám đốc
dự án
Khách hàng
Nhóm thiếtkế


Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 44
TỔ CHỨC DỰ ÁN – Lựachọnnhânlực
 Con ngườilàyếutố quan trọng nhấttrong
phát triểnphầnmềm
 Các thành viên khác nhau về năng lực
 Mộtsố các công việc đặc thù không phảiai
cũng làm được
 lậptrìnhhệ thống
 giao diện đồ họacaocấp
 điềukhiểnthiếtbị
 cơ sở dữ liệu
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 45
TỔ CHỨC DỰ ÁN – Lựachọnnhânlực(2)
Phầnmềmcần được phát triển theo nhóm
 Quy mô nhóm tối ưu: 3~8 người
 Các loại thành viên nhóm:
 lập trình viên
 chuyên gia giao diện
 chuyên gia miền ứng dụng
 thủ thư phầnmềm(quảnlýcấu hình)
 kiểmthử viên
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 46
TỔ CHỨC DỰ ÁN – Lựachọnnhânlực(2)
Khuyếncáocholựachọn nhóm
 Không nên tổ chứcnhómquálớn
 thời gian cho giao tiếpsẽ tăng cao
 khó tăng tốc độ bằng cách thêm người
Cần phân rã dự án thành các dự án nhỏ
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 47

TỔ CHỨC DỰ ÁN – Lựachọnnhânlực(4)
Mộtsố cách tổ chứcnhóm
 Nhóm ngang quyền (democratic team)
 Công việc đượcthảoluậnvàcácthànhviênthống nhấtgiải
pháp chung
 Các thành viên đều có kinh nghiệmvànăng lực
 Nhóm XP
 ngang quyền, lậptrìnhđôi và chịu trách nhiệm chung
 Nhóm quyềnlựctập trung (chief programmer team)
 Nhóm trưởng có năng lựcvượttrội, thiếtkế chính
 Các thành viên khác thựchiện công việc chi tiết
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 48
TỔ CHỨC DỰ ÁN – Lựachọnnhânlực(5)
Nhóm làm việchiệuquả
 Các mục đích đượcthống nhất
 Thànhviêntin tưởng vào vai trò và mụctiêu
 Chấpnhậnmụctiêuvàtiêuchíchấtlượng
 Có phương thứctraođổi thông tin hiệuquả
 họp, trao đổiý tưởng, kiểm soát thay đổi
 Tạo đượcmối quan hệ hợptácgiữacác
thành viên
9
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 49
CÁC HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ
Không
Xác đinh
dự án
Lậpkế
hoạch dự án
Kiểmsoát

dự án
Tổ chức
dự án
Kết thúc
dự án
Xây dựng phác
thảocôngviệc
Công bố
dự án
Tạocấutrúc
phân cấpcôngviệc
Thựchiện
ướclượng
Lên lịch
biểu
Lên ngân
sách
Kết thúc
dự án
Thựchiện
phân bổ
tài nguyên
Theo dõi,
điềuphối
tiến độ
Tiến hành
phân tích
khác biệt
Xác định
sửa đổi

Thựchiện
sửa đổi

1. Nghiên cứukhả thi
2. Đo& Ướclượng
3. Lậplịch
Lậpkế
hoạch lại?
Lậptổ
dự án
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 50
MỘT SỐ KỸ THUẬT SỬ DỤNG
 Kỹ thuật nghiên cứukhả thi
 Đovàướclượng dự án
 Phương pháp đường găng cho lậplịch
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 51
NGHIÊN CỨU KHẢ THI
Xác định, phân tích các yếutố
 Phạmvi phầnmềm
 Khả thi về kinh tế
 Khả thi về kỹ thuật
 Khả thi về pháp lý
 Các rủirovàbiệnphápkhắcphục
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 52
NGHIÊN CỨU KHẢ THI (2)
Khả thi về kinh tế
 Phân tích lợiích, chi phí
 Chi phí xây dựng (đầutư 1 lần: nguồn, số vốn)
 Phí tổnvận hành (chi thường xuyên)
 Hiệuquả kinh tế (thời gian hoàn vốn)

 Vị trí củasảnphẩm
 Khả năng tài chính của khách hàng
Khách hàng # nhà phát triển: về quan điểmkinhtế
Nhà phát triểncần thuyếtphục khách hàng
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 53
NGHIÊN CỨU KHẢ THI (3)
Khả thi về kỹ thuật
 Các yếutố cần xem xét:
 có công nghệđểthựchiện không?
 có năng lựctriển khai không?
 có tài nguyên kỹ thuật để thựchiện không?
 khách hàng có vận hành được không?
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 54
NGHIÊN CỨU KHẢ THI (4)
Khả thi về pháp lý
 Không vi phạm:
 luật, quy định trong hoạt động phát triển
 bảnquyền
 tự do cá nhân
 kiểmduyệt email, phá mậtkhẩu
 Gây hại đốivới bên thứ ba
 virus, spam email
 Các luật pháp khác
 cung cấpcácdịch vụ cấm,
10
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 55
NGHIÊN CỨU KHẢ THI (5)
Các nhân tố có thể làm dự án thấtbại:
 Rủirokỹ thuật: quá khó
 Rủirokinhtế: quá đắt

 Rủirothời gian: thờigianquángắn
phân rã yêu cầu
để phân tích
mức độ củanó
• cầnthiết
• mong muốn
•tùychọn (optional)
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 56
NGHIÊN CỨU KHẢ THI (6)
Báo cáo khả thi để quyết định
 Triểnkhaidự án
 Không triểnkhai
 Xem xét lại
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 57
ĐO VÀ ƯỚC LƯỢNG DỰ ÁN
 Đophầnmềm
 Kích thước, chi phí, hiệunăng, chấtlượng
 Ướclượng
 kích thước
 chi phí
 thờigian
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 58
ĐO DỰ ÁN
Đo kích cỡ phầnmềm
 Qua dòng lệnh (LOC – Lines Of Code)
 trực quan
 phụ thuộc ngôn ngữ
 Qua điểmchứcnăng (FP – Functional
Points)
 độclậpvớingônngữ

 phụ thuộc các mô hình lựachọn(thamsố)
 hiệunăng: KLOC/người-tháng
 chấtlượng: số lỗi/KLOC
 chi phí: giá thành/KLOC
Độ đo
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 59
ĐO DỰ ÁN (2)
Đo theo dòng lệnh
 Thế nào là một dòng lệnh?
 Ngôn ngữ càng thấpthìtốc độ viếtlệnh cao
 Năng lựcsảnxuấtcủangườilập trình cao???
 Ngườiviếtmãdàidòngcólợi(năng lựcsản
xuấtcao) ???
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 60
ĐO DỰ ÁN (3)
Đo theo dòng lệnh (2)
 So sánh ngôn ngữ
Analysis Design Coding Validation
Low-level language
Analysis Design Coding Validation
High-level language
11
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 61
ĐO DỰ ÁN (4)
Ví dụ số dòng lệnh
 1.000.000 – Assembly
 400.000 – C
 175.000 – C++
 150.000 – Java
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 62

ĐO DỰ ÁN (5)
Đotheođiểmchứcnăng
 Là tổng hợpcácđặctrưng của module
 Input
 Output
 Interface
 Files sử dụng
 Xác định trọng số cho các đặctrưng trên,
phụ thuộcvàongữ cảnh (dự án) cụ thể:
 Độ phứctạpcủa bài toán
 Các yêu cầuvề chấtlượng, hiệunăng
 Kích thướccủadữ liệusử dụng
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 63
ĐO DỰ ÁN (6)
Đotheođiểmchứcnăng (2)
FP = a
1
I + a
2
O + a
3
E + a
4
L + a
5
F
Trong đó:
I : số Input
O: số Output
E: số yêu cầu

L: số tệptruycập
F: số giao diệnngoại lai (devices,
systems)
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 64
ĐO DỰ ÁN (7)
Đotheođiểmchứcnăng (3)
Ví dụ: FP = 4I + 5O + 4E + 10L + 7F
Hàm tính ướcsố chung lớnnhấthaisố
nguyên
 Input : I = 2 L = F = 0
 Output : O = 1
 Yêu cầu: E = 1
Điểmchứcnăng FP = 17
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 65
ĐO DỰ ÁN (8)
Đotheođiểm đốitượng
 Đạilượng thay thếđiểmchứcnăng khi dùng 4GL
 không là đốitượng trong ngôn ngữ hướng đốitượng
 Là sựđánh giá tổng hợpcủacácyếutố (đốitượng)
trong phầnmềm
 số màn hình độclập (giao diện)
 số các báo cáo cầntạo(yêucầu)
 số các module cầnphải phát triểnbằng 4GL
 Nó dễ dàng được đánh giá từđặctả yêu cầu, nên có
thểướclượng từ giai đoạnsớmcủadự án
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 66
ƯỚC LƯỢNG DỰ ÁN
Bài toán
 Hãy phát triển“Trang web xem kếtquả học
tậpcủasinhviên”

 Vậy:
 Trong bao lâu sẽ hoàn thành?
 Chi phí là bao nhiêu?
 Dùng bao nhiêu người?
12
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 67
ƯỚC LƯỢNG DỰ ÁN (2)
Ướclượng phầnmềm
 Các yếutố cần ướclượng
 kích cỡ phầnmềm
 chi phí (công sức) phát triển
 thờigianthựchiện
 số người tham gia
 Nguyên tắc ướclượng
 phân rã chứcnăng
 ướclượng từng chứcnăng
 dựa trên kinh nghiệm, dữ kiện quá khứ
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 68
ƯỚC LƯỢNG DỰ ÁN (3)
Ướclượng theo
 Kích cỡ
 LOC: ướclượng trựctiếpvớitừng mô đun
 FP: ướclượng gián tiếp thông qua
ướclượng input/output, yêu cầu
 Công sức:
 dựatrênkíchcỡ, độ phứctạp
 dựavàodữ liệu quá khứ
 đơnvị: người-ngày, người-tuần, người-tháng
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 69
ƯỚC LƯỢNG DỰ ÁN (5)

Ví dụướclượng
Trang web xem kếtquả họctậpcủasinhviên
Bao gồmcácmôđun/giao diện chính:
-nhập thông tin tìm kiếm: 100 LOC
- tìm kiếm trên CSDL sinh viên: 300 LOC
-sinhkếtquả: 100 LOC
công sức: 01 person-week
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 70
ƯỚC LƯỢNG DỰ ÁN (6)
Mô hình ướclượng COCOMO
 COCOMO - Constructive Cost Model
 Ướclượng nỗ lực, thờigian, số ngườiphát
triểndựatrênkíchcỡ phầnmềm.
 Sử dụng cho các phầnmềmlớn
Mô hình cơ sở
 Nỗ lực: E = a * L
b
 Thời gian: T = c * E
d
 Số người: N = E/T
Trong đó:
L: số dòng lệnh (KLOC)
a, b, c, d: tham số
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 71
ƯỚC LƯỢNG DỰ ÁN (7)
COCOMO: các bướctiếnhành
 Xác định kiểudự án (cơ sở chọn tham số):
 organic
 semi-detached
 embeded

abcd
organic 3.2 1.05 2.5 0.38
semi-detached 3.0 1.12 2.5 0.35
embeded 2.8 1.2 2.5 0.32
E = a * L
b
T = c * E
d
N = E/T
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 72
 Phân rã môđun chứcnăng và ướclượng số
dòng lệnh (L)
 Tính lạisố dòng lệnh trên cơ sở tái sử dụng
 Tính nỗ lực phát triểnE chotừng mô đun
 Tính lạiE dựatrênđộ phứctạpcủadự án
 độ tin cậy, độ lớncủaCSDL
 yêu cầuvề tốc độ, bộ nhớ
 Tính thờigianvàsố ngườithamgia
ƯỚC LƯỢNG DỰ ÁN (8)
13
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 73
ƯỚC LƯỢNG DỰ ÁN (9)
COCOMO: Ví dụ
Phầnmềmkíchcỡ 33.3 KLOC.
Chọn: a = 3.0 b = 1.12 c = 2.5 d = 0.35
E = 3.0 * 33.3
1.12
= 152 người-tháng
T = 2.5 * E
0.35

= 14.5 tháng
N = E/D = ~ 11 người
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 74
ƯỚC LƯỢNG DỰ ÁN (10)
Khó khăn trong ướclượng
 các thông số không trực quan
 khó đánh giá tính đúng đắncủa các tham số
 không có mô hình tổng quát
 các kỹ thuật ướclượng đang thay đổi
 áp dụngcácmôhìnhkhácnhau
 tiếnhànhướclượng nhiềulần
 ướclượng lạikhidự án tiếntriển
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 75
PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG GĂNG
(Critical Path Method)
Phương pháp lậplịch và kiểm soát dùng cho
các dự án phứctạp. Các ký pháp:
Công việc (nhiệmvụ)
Công việc ảo (ràng buộc)
Sự kiện(bắt đầu/kết thúc công việc)
Mốcthời gian (milestone)
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 76
PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG GĂNG (2)
Ví dụ: Bảng công việc đã đượcxácđịnh
Công
việc
Thời
gian
Đi sau
công việc

Công
việc
Thời
gian
Đi sau
công việc
a
1-
k
2
g, i
b
7-
m
3
i
c
8-
l
3
i
d
4-
n
2
k
e
4
a
o

1
l, n
f
3
b
p
2
g, i, h
g
3
c
q
3
g, i, h
h
4
d
r
2
o, p
i
2
e, f
s
1
r, q
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 77
Ví dụ: Mạng công việctương ứng
0
1

13
a(1)
c(8)
g(3)
d(4)
b(7)
k(2)
h(4)
n(2)
0(1)
l(3)
m(6)
i(2)
r(2)
q(3)
p(2)
f(3)
e(4)
7
9
11
10
8
5
6
4
3
2
12
s(1)

PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG GĂNG (3)
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 78
Ví dụ: Thời điểmbắt đầusớmnhất: t
s
PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG GĂNG (4)
t
s
(đỉnh) = Max { t
s
(đỉnh đầucv) +t
cv
}
mọi cv đivàođỉnh được xét
0
1
13
a(1)
c(6)
g(3)
d(4)
b(5)
k(2)
h(4)
n(2)
0(1)
l(3)
m(6)
i(2)
r(2)
q(3)

p(2)
f(3)
e(4)
7
9
11
10
8
5
6
4
3
2
12
s(1)
8
5
4
6
1
10
14
12
10
10
15
18
17
14
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 79

Ví dụ: Thời điểmbắt đầumuộnnhất: t
m
17/17
t
m
(đỉnh) = Min { t
m
(đỉnh cuốicv) -t
cv
}
mọi cv đivàođỉnh đượcxét
0
1
13
a(1)
c(6)
g(3)
d(4)
b(5)
k(2)
h(4)
n(2)
0(1)
l(3)
m(6)
i(2)
r(2)
q(3)
p(2)
f(3)

e(4)
7
9
11
10
8
5
6
4
3
2
12
s(1)
8/8
5/5
4/9
6/7
1/4
10/13
14/14
12/12
10/10
10/10
15/15
18/18
0/0
PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG GĂNG (5)
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 80
Ví dụ: Thờigiandự phòng công việc: t
df

0
1
13
a
(
1
)
/
3
c
(
6
)
1
g
(
3
)
1
d
(
4
)
/
5
b
(
5
)
0

k
(
2
)
0
h(4)
5
n
(
2
)
0
0(1)
0
l
(
3
)
1
m
(
6
)
2
i(2)
0
r
(
2
)

0
q
(
3
)
/
4
p(2) 1
f
(
3
)
0
e
(
4
)
/
3
7
9
11
10
8
5
6
4
3
2
12

s(1)/0
8/8
5/5
4/9
6/7
1/4
10/13
14/14
12/12
10/10
10/10
15/15
18/18
0/0
t
df
(cv) = t
m
(đỉnh cuối cv) - t
s
(đỉnh đầu cv) - t
cv
17/17
PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG GĂNG (6)
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 81
Ví dụ: Công việcgăng, đường găng
Công việcgăng: t
df
=0, đỉnh găng: t
s

= t
m
0
1
13
a
(
1
)
/
3
c
(
6
)
1
g
(
3
)
1
d
(
4
)
/
5
b
(
5

)
0
k
(
2
)
0
h(4)
5
n
(
2
)
0
0(1)
0
l
(
3
)
2
m
(
6
)
3
i(2)
0
r
(

2
)
0
q
(
3
)
/
1
p(2) 1
f
(
3
)
0
e
(
4
)
3
7
9
11
10
8
5
6
4
3
2

12
s(1)/0
8/8
5/5
4/9
6/7
1/4
10/13
14/14
12/12
10/10
10/10
15/15
18/18
0/0
17/17
PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG GĂNG (7)
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 82
Ví dụ: Biểu đồ lịch trình dự án (Gantt)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 101112131415161718
A
B
C
D
E
F
G
H
I
K

l
M
N
O
P
Q
R
s
PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG GĂNG (8)
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 83
Thờigianướclượng và thựctế
 Thờigianướclượng bằng độ dài đường găng
 Thờigianthựctế thường kéo dài hơnthờigianước
lượng từ 25% đến 40%
Lý do:
 Mộtsố công việc không ướclượng được
 Mộtsố công việcphảilàmlại
 Người phát triển tham gia đồng thời nhiều công việc
PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG GĂNG (9)
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 84
GIÁM SÁT VÀ ĐIỀU CHỈNH
Không
Xác đinh
dự án
Lậpkế
hoạch dự án
Kiểmsoát
dự án
Tổ chức
dự án

Kết thúc
dự án
Xây dựng phác
thảocôngviệc
Công bố
dự án
Tạocấutrúc
phân cấpcôngviệc
Thựchiện
ướclượng
Lên lịch
biểu
Lên ngân
sách
Kếtthúc
dự án
Thựchiện
phân bổ
tài nguyên
Theo dõi,
điềuphối
tiến độ
Tiếnhành
phân tích
khác biệt
Xác định
sửa đổi
Thựchiện
sửa đổi


Lậpkế
hoạch lại?
Lậptổ
dự án
15
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 85
GIÁM SÁT VÀ ĐIỀU CHỈNH (2)
 Kế hoạch dự án được đảmbảo
 Cam kếtdự án được đảmbảo
 Các hoạt động chính:
 Theo dõi các hoạt động dự án đốichiếuvớikế hoạch
và cam kếtdự án
 Đánh giá tiếntrìnhdự án
 Báo cáo trạng thái dự án với các nhà đầutư
 Điềuchỉnh dự án
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 86
GIÁM SÁT, ĐIỀU CHỈNH (3)
 Đánh giá tiếntrìnhdự án
 Trạng thái dự án vs lịch trình
 Nỗ lựcthựctế vs nỗ lực đã ướclượng
 Kích cỡ thựctế vs kích cỡướclượng
 Chi phí thựctế vs chi phí ướclượng
 Lượng tài nguyên đượcsử dụng thựctế vs tài
nguyên ướclượng
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 87
GIÁM SÁT, ĐIỀU CHỈNH (4)
 Các công cụ hỗ trợđánh giá tiếntrìnhdự án
 Status reports
 Milestone charts
 Earned-value charts

 Resource utilization charts
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 88
GIÁM SÁT, ĐIỀU CHỈNH (5)
Project Name
Zeus
Project Manager
John Smith
Status date
10-Jun-03
Completed tasks
Planned start Planned Finish Actual Finish
Document requirements 12-May-03 3-Jun-03 4-Jun-03
Prepare project plans 19-May-03 3-Jun-03 5-Jun-03
Pending tasks
Planned start Actual start Planned finish Projected complete % complete
Review of requirements and plans 3-Jun-03 6-Jun-03 10-Jun-03 12-Jun-03 60%
Detailled requirments analysis 10-Jun-03 Not started 23-Jun-03 - 0%
Integration and System Test Planning 10-Jun-03 Not started 16-Jun-03 - 0%
Issues/Risks
1. Review of requirements and plans delayed and no replanning has occurred.
2. Some requirements still undefined.
Dependencies
1. Equipment for Integration and System testing. At latest 19th August.
Status report
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 89
GIÁM SÁT, ĐIỀU CHỈNH (6)
Milestone status (30 April 2003)
30-Dec-02
19-Jan-03
8-Feb-03

28-Feb-03
20-Mar-03
9-Apr-03
29-Apr-03
19-May-03
8-Jun-03
28-Jun-03
18-Jul-03
30-Dec-02
19-Jan- 03
8-Feb-03
28-Feb-03
20-Mar-03
9-Apr-03
29-Apr-03
19-May- 03
8-Jun- 03
28-Jun- 03
18-Jul-03
Reporting date
Estimated date
Requirements complete
Plans complete
Design complete
Code complete
Testing complete
Final release complete
Comp let ion
Milestone chart
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 90

GIÁM SÁT VÀ ĐIỀU CHỈNH (7)
Earned value (Status week 12)
$-
$500.00
$1,000.00
$1,500.00
$2,000.00
$2,500.00
0246810121416
Week
Value $
Planned cost
Actual cost
Earned value
Earned-value chart
16
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 91
QUẢN LÝ RỦI RO
 Rủirolàcáchoàncảnh bấtlợicóthể xảyra
tác động lên dự án và sảnphẩm
 Các loạirủiro:
 Rủirodự án: tác động lên lịchtrìnhvànguồnlực
 Rủirosảnphẩm: tác động lên chấtlượng và
hiệunăng phầnmềm
 Rủi ro nghiệpvụ: tác động đếntổ chức phát triển
hay khách hàng
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 92
QUẢN LÝ RỦI RO (2)
 Các yếutố liên quan đếnrủirophần
mềm:

 Công nghệ
 Nhân sự, độingũ
 Tổ chức
 Công cụ
 Các yêu cầu
 Các ướclượng
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 93
QUẢN LÝ RỦI RO (3)
Tên rủiro LoạiMôtả
Độingũ
suy giảm
Thay đổiquảnlý
Phầncứng không
sẵn sàng
Thay đổiyêucầu
Đặctả chậmtrễ
nhân viên có kinh nghiệmrađi
dự án
dự án
dự án
dự án &
sảnphẩm
thay đổiquản lý: thay đổithứ tự
ưutiêncôngviệc
không nhận đượcphầncứng theo
lịch
yêu cầuthayđổinhiềuso với
trước
dự án &
sảnphẩm

đặctả giao diệncơ bản bàn giao
chậm theo lịch trình
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 94
QUẢN LÝ RỦI RO (4)
Tên rủiro LoạiMôtả
Ướclượng sai
Khả năng
CASE yếukém
Thay đổi
công nghệ
Tính cạnh
tranh sản
phẩmkém
kích cỡ sảnphẩmsai
nhiều, dẫn đếnsaiước
lượng khác
dự án &
sảnphẩm
sảnphẩm
nghiệpvụ
CASE không thựchiện
được công việcnhư dự
kiến
công nghệ sử dụng lạc
hậu
nghiệpvụ
sả
nphẩmcạnh tranh
khác ra thị trường trước
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 95

QUẢN LÝ RỦI RO (5)
 Các hoạt động củaquảnlýrủiro
 xác định (dựđoán) các rủiro
 phân tích rủiro(đánh giá khả năng, thiệthại)
 lậpkế hoạch tránh hay hạnchế tác động
 giám sát (theo dõi sự xuấthiện, tác động củarủi
ro) và áp dụng giải pháp quản lý trong suốt quá
trình dự án
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 96
QUẢN LÝ RỦI RO (6)
 Tiến trình quảnlýrủirolàquátrìnhlặp
Kế hoach
tránh, hạnchế
LậpKH
rủiro
Danh sách rủi
ro sắp ưutiên
Phân tích
rủiro
Danh sách rủi
ro tiềm tàng
Xác định
rủiro
Đánh giá rủiro,
biệnpháp
Kiểm soát
rủiro
17
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 97
QUẢN LÝ RỦI RO (7)

Giải pháp quảnlýrủiro
 Giải pháp dựa trên phân tích loạiyêucầu
 chứcnăng cầnthiết
 chứcnăng mong muốn
 chứcnăng tuỳ chọn
 Phân tích, đưaraquyết định có áp dụng biệnpháp
quảnlýcầnthiết hay không
 dựatrênthống kê (kinh nghiệm)
 dùng cây quyết định
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 98
QUẢN LÝ RỦI RO (9)
Mộtsố rủirovàbiện pháp
 Rủi ro nhân sự: Thiếungười
 sử dụng ngườitốtnhất
 làm việc theo nhóm
 đào tạongườimới
 Rủiroướclượng: Kế hoạch, dự án không sát
thựctế
 ướclượng nhiềulần
 phân loại, lọcbỏ các yêu cầuthứ yếu
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 99
QUẢN LÝ RỦI RO (10)
Mộtsố rủirovàbiện pháp (2)
 Phát triểnsaichứcnăng
 phân tích tổ chức/mô hình nghiệpvụ
 làm bảnmẫu
 Phát triển sai giao diện
 phân tích thao tác, tạokịch bảnsử dụng
 làm bảnmẫugiaodiện
Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 100

QUẢN LÝ RỦI RO (11)
Mộtsố rủirovàbiện pháp (3)
 Rủirokinhtế: khách hàng yêu cầu quá cao
 phân tích loạibỏ yêu cầuthứ yếu
 phân tích chi phí / lợi nhuận
 Khách hàng thay đổiyêucầu liên tục
 áp dụng thiếtkế hướng đốitượng (che dấu thông tin)
 Phát triển theo mô hình xoắn ốc(tiến hóa)
 hợp đồng chặtchẽ

×