Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Một số đề thi thử TNTHPT môn Hóa.2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.67 KB, 28 trang )

ĐỀ THI MINH HỌA
THEO “CẤU TRÚC ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN”
DO CỤC KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC ĐỀ XUẤT
CÊU TRóC §Ò THI TR¾C NGHIÖM
(KÌm theo c«ng v¨n sè: 155 /BGD§T-KT&K§,
ngµy 05 th¸ng 01 n¨m 2007 cña Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o)
I. Thi tốt nghiệp THPT (chương trình không phân ban và bổ túc THPT)
Tổng số câu hỏi: 40 câu – Thời gian làm bài: 60 phút
1- Rượu – phenol-amin (3 câu)
2- Andehit-Axit-Este (4 câu)
3- Glixerin-Lipit (1 câu)
4- Gluxit (2 câu)
5- Amino axit và protit (1 câu)
6- Hợp chất cao phân tử và vật liệu polime (2 câu)
7- Nội dung tổng hợp các chương của hoá hữu cơ (7 câu)
8- Đại cương về kim loại (4 câu)
9- Kim loại các phân nhóm chính I (2 câu), II (2 câu) và Al (2 câu)
10- Sắt (3 câu)
11- Nội dung tổng hợp các chương của hoá vô cơ và đại cương (7 câu)
II. Thi tốt nghiệp THPT (chương trình phân ban)
Tổng số câu hỏi: 40 câu – Thời gian làm bài: 60 phút
A. Phần chung cho các thí sinh : (33 câu)
1- Cacbohidrat (2 câu)
2- Amin – Aminoaxit – Protein (3 câu)
3- Polime – Vật liệu polime (2 câu)
4- Đại cương kim loại (4 câu)
5- Kim loại kiềm-kiềm thổ-nhôm (6 câu)
6- Crom - Sắt - Đồng. Hoá học và vấn đề phát triển kinh tế,
xã hội, môi trường (4 câu)
7- Tổng hợp các kiến thức hoá vô cơ thuộc chương trình THPT (6 câu)
8- Tổng hợp các kiến thức hoá hữu cơ thuộc chương trình THPT (6 câu)


B. Phần dành cho thí sinh chương trình ban KHTN: (7 câu)
1- Xeton (1 câu)
2- Dãy thế điện cực chuẩn kim loại (2 câu)
3- Bạc, vàng, niken, kẽm, thiếc, chì (1 câu)
4- Phân tích hoá học (1 câu)
3- Tổng hợp các kiến thức hoá học vô cơ thuộc phần riêng (2 câu)
C. Phần dành cho thí sinh chương trình ban KHXH&NV: (7 câu)
1- Ancol - Phenol (2 câu)
2- Andehit – axit cacboxylic (2 câu)
3- Este - Lipit (1 câu)
4- Tổng hợp các kiến thức hoá học hữu cơ thuộc phần riêng (2 câu)
III. Thi tuyển sinh đại học và cao đẳng
Tổng số câu hỏi: 50 câu – Thời gian làm bài: 90 phút
A. Phần chung cho các thí sinh: (44 câu)
1- Nguyên tử. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Liên kết hoá học (2 câu)
2- Phản ứng oxi hoá - khử. Cân bằng hoá học (2 câu)
3- Sự điện ly (2 câu)
4- Phi kim (2 câu)
5- Đại cương kim loại (2 câu)
6- Kim loại cụ thể (nhóm IA, IIA, Al, Fe) (6 câu)
7- Đại cương hoá hữu cơ. Hidrocacbon (2 câu)
8- Rượu (Ancol) – phenol (3 câu)
9- Andehit, axit cacboxylic (3 câu)
10- Este-Lipit (3 câu)
11- Amin – Aminoaxit, protit (protein) (2 câu)
12- Gluxit (Cacbohidrat) (2 câu)
13- Hợp chất cao phân tử (Polime). Vật liệu polime (1 câu)
14- Tổng hợp các kiến thức hoá vô cơ thuộc chương trình THPT (6 câu)
15- Tổng hợp các kiến thức hoá hữu cơ thuộc chương trình THPT (6 câu)
B. Phần dành cho thí sinh chương trình phân ban: (6 câu)

1- Xeton (1 câu)
2- Dãy thế điện cực chuẩn (1 câu)
3- Crom, đồng, niken, chì, kẽm, bạc, vàng. (2 câu)
4- Phân tích hoá học. Hoá học và vấn đề phát triển kinh tế,
xã hội, môi trường (2 câu)
C. Phần dành cho thí sinh chương trình không phân ban: (6 câu)
1- Nhôm, Sắt (2 câu)
2- Dãy điện hoá kim loại (2 câu)
3- Hidro cacbon. Dẫn xuất của hidro cacbon. (2 câu)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM THPT
Môn thi: Hoá học - Không Phân ban và Bổ túc
Thời gian làm bài: 60 phút
Số câu trắc nghiệm: 40
Không phân ban Bổ túc
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Dãy đồng đẳng của rượu etylic có công thức chung là
A. C
n
H
2n+1
OH (n≥1). B. C
n
H
2n

1
OH (n≥3).

C. C
n
H
2n+2

x
(OH)
x
(n≥x, x>1). D. C
n
H
2n

7
OH (n≥6).
Câu 2: Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tác dụng với dung dịch NaOH 2,5M
thì cần vừa đủ 100 ml. Phần trăm số mol của phenol trong hỗn hợp là
A. 14,49%. B. 51,08%. C. 40%. D. 18,49%.
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu đuợc 5,376
lít CO
2
; 1,344 lít N
2
và 7,56 gam H
2
O (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Amin trên
có công thức phân tử là
A. C
3
H

7
N. B. C
2
H
5
N. C. CH
5
N. D. C
2
H
7
N.
Câu 4: Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H
2
(Ni, t
0
). Qua hai
phản ứng này chứng tỏ anđehit
A. chỉ thể hiện tính khử. B. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.
C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá. D. chỉ thể hiện tính oxi hoá.
Câu 5: Để trung hòa 4,44 g một axit cacboxylic (thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic) cần 60
ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của axit đó là
A. C
3
H
7
COOH. B. C
2
H
5

COOH. C. CH
3
COOH. D. HCOOH.
Câu 6: Chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH là
A. CH
3
– CH
2
- COO-CH
3
. B. CH
3
– CH
2
– CH
2
- COOH.
C. HCOO-CH
2
– CH
2
- CH
3
. D. CH
3
-COO- CH
2
- CH
3
.

Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO
2
sinh ra luôn bằng
thể tích khí O
2
cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tên gọi của este đem đốt

A. metyl axetat. B. propyl fomiat. C. etyl axetat. D. metyl fomiat.
Câu 8: Cho các chất sau:
(X) HO-CH
2
-CH
2
-OH; (Y) CH
3
– CH
2
– CH
2
OH;
(Z) CH
3
– CH
2
- O - CH
3
; (T) HO-CH
2
-CH(OH)-CH
2

-OH.
Số lượng chất hòa tan được Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phòng là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Mã đề thi 201 Mã đề thi 230
Câu 9: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn
khí CO
2
sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 45. B. 22,5. C. 14,4. D. 11,25.
Câu 10: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. rượu (ancol) etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, anđehit axetic.
C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozơ, rượu (ancol) etylic.
Câu 11: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất
này với
A. dung dịch HCl và dung dịch Na
2
SO
4
. B. dung dịch KOH và CuO.
C. dung dịch KOH và dung dịch HCl. D. dung dịch NaOH và dung dịch NH
3
.
Câu 12: Cho các polime sau: (-CH
2
- CH
2
-)
n

, (- CH
2
- CH=CH- CH
2
-)
n
, (- NH-CH
2
-CO-)
n
. Công
thức của monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=CH- CH
3
, NH
2
- CH
2
- CH
2
- COOH.
B. CH
2
=CH

2
, CH
2
=CH- CH= CH
2
, NH
2
- CH
2
- COOH.
C. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=C= CH
2
, NH
2
- CH
2
- COOH.
D. CH
2
=CHCl, CH
3
- CH=CH- CH
3
, CH

3
- CH(NH
2
)- COOH.
Câu 13. Trong số các loại tơ sau:
(1) [-NH-(CH
2
)
6
-NH-OC-(CH
2
)
4
-CO-]
n
(2) [-NH-(CH
2
)
5
-CO-]
n
(3) [C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)

3
]
n
Tơ nilon-6,6 là
A. (1). B. (1), (2), (3). C. (3). D. (2).
Câu 14: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)
2

A. glucozơ, glixerin, andehit fomic, natri axetat.
B. glucozơ, glixerin, mantozơ, rượu (ancol) etylic.
C. glucozơ, glixerin, mantozơ, axit axetic.
D. glucozơ, glixerin, mantozơ, natri axetat.
Câu 15: Có thể dùng Cu(OH)
2
để phân biệt được các chất trong nhóm
A. C
3
H
5
(OH)
3
, C
2
H
4
(OH)
2
. B. CH
3
COOH, C

2
H
3
COOH.
C. C
3
H
5
(OH)
3
, C
12
H
22
O
11
(saccarozơ). D. C
3
H
7
OH, CH
3
CHO.
Câu 16: Một hỗn hợp X gồm Metanol, Etanol và Phenol có khối lượng 28,9 gam. Cho 1/2 X
tác dụng hoàn toàn với Na tạo ra 2,806 lít Hidro(đo ở 27
0
C và 750mmHg). 1/2 X còn lại phản
ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Thành phần % khối lượng các chất trong hỗn
hợp tương ứng là
A. 20,02% ; 16,32% và 63,66%

B. 11,07% ; 23,88% và 65,05%
C. 7,25% ; 15,75% và 77,00%
D. 17,01% ; 28,33% và 54,66%
Câu 17: Chất không phản ứng với Na là
A. CH
3
COOH. B. CH
3
CHO. C. HCOOH. D. C
2
H
5
OH.
Câu 18: Chất thơm không phản ứng với dung dịch NaOH là
A. C
6
H
5
CH
2
OH. B. C
6
H
5
NH
3
Cl. C. p-CH
3
C
6

H
4
OH. D. C
6
H
5
OH.
Câu 19: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất
(dụng cụ, điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là
A. dung dịch Br
2
, dung dịch NaOH, khí CO
2
.
B. dung dịch Br
2
, dung dịch HCl, khí CO
2
.
C. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO
2
.
D. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO
2
.
Câu 20. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH
3
COOH. B. CH
3

CHO. C. C
2
H
5
OH. D. CH
3
OH.
Câu 21: Nhúng một thanh Cu vào 200ml dung dịch AgNO
3
1M, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
toàn bộ Ag tạo ra đều bám vào thanh Cu, khối lượng thanh Cu sẽ
A. tăng 21,6 gam. B. tăng 15,2 gam.
C. tăng 4,4 gam. D. giảm 6,4 gam.
Câu 22. Dãy kim loại nào sau đây đã được xếp theo chiều tăng dần của tính khử?
A- Al, Mg, Ca, K B- K, Ca, Mg, Al
C- Al, Mg, K, Ca D- Ca, K, Mg, Al
Câu 23. Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp, người ta dùng cách nào trong
các cách sau?
A- Điện phân dung dịch muối clorua bão hoà tương ứng có vách ngăn.
B- Dùng H
2
hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao.
C- Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng.
D- Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng.
Câu 24: Một thanh Zn đang tác dụng với dung dịch HCl, nếu thêm vài giọt dung dịch CuSO
4
vào thì
A. lượng bọt khí H
2
bay ra không đổi. B. bọt khí H

2
không bay ra nữa.
C. lượng bọt khí H
2
bay ra ít hơn. D. lượng bọt khí H
2
bay ra nhanh hơn.
Câu 25: Những nguyên tố trong nhóm IA của bảng tuần hoàn được sắp xếp theo trình tự tăng
dần của :
A. Nguyên tử khối B. Bán kính nguyên tử
C. Điện tích hạt nhân của nguyên tử D. Số oxi hóa.
Câu 26: Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết vào nước được dung dịch A và
0,672 lít khí H
2
(đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hòa hết một phần ba dung
dịch A là:
A. 100 ml B. 200 ml
C. 300 ml D. 600 ml
Câu 27: Khi so sánh tính chất của Ca và Mg, câu nào sau đây không đúng?
A. số electron hoá trị bằng nhau
B. đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
C. Oxit đều có tính chất oxit bazơ
D. đều được điều chế bằng cách điện phân clorua nóng chảy
Câu 28: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc).
Tên của kim loại kiềm thổ đó là
A. Ba B. Mg
C. Ca D. Sr
Câu 29: Mô tả nào dưới đây về tính chất vật lí của nhôm là chưa chính xác?
A. Màu trắng bạc
B. Là kim loại nhẹ

C. Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng
D. Dẫn điện và nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Fe và Cu
Câu 30: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H
2
SO
4
loãng thoát ra
0,4 mol khí, còn trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Tính m.
A. 11,00 gam B. 12,28 gam
C. 13,70 gam D. 19,50 gam
Câu 31: Cấu hình electron nào dưới đây được viết đúng?
A.
26
Fe (Ar) 4s
1
3d
7
B.
26
Fe
2+
(Ar) 4s
2
3d
4
C.
26
Fe
2+
(Ar) 3d

4
4s
2
D.
26
Fe
3+
(Ar) 3d
5
Câu 32: Để 28 gam bột sắt ngoài không khí một thời gian thấy khối lượng tăng lên thành 34,4
gam. Tính % sắt đã bị oxi hóa, giả thiết sản phẩm oxi hóa chỉ là sắt từ oxit.
A. 48,8% B. 60,0%
C. 81,4% D. 99,9%
Câu 33: Trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp
chất sắt chính có trong quặng?
A. Hematit nâu chứa Fe
2
O
3
B. Manhetit chứa Fe
3
O
4
C. Xiderit chứa FeCO
3
D. Pirit chứa FeS
2
.
Câu 34. Chất lưỡng tính là chất
A. không có cả tính axit và tính bazơ

B. làm đổi màu giấy quỳ tím thành đỏ và xanh
C. không tan trong bazơ nhưng tan trong axit
D. phản ứng được với cả axit và bazơ
Câu 35. Nguyên tử
27
X có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. Hạt nhân nguyên tử X có:
A. 13 nơtron; 14 electron C. 14 nơtron; 13 electron
B. 13 proton; 14 nơtron D. 13 nơtron; 13 proton
Câu 36. Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và khí
oxi?
A. Zn(NO
3
)
2
, KNO
3
, Pb(NO
3
)
2

B. Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
, Mg(NO
3
)
2
C. Cu(NO
3
)
2
, LiNO
3
, KNO
3
D. Hg(NO
3
)
2
, AgNO
3
, KNO
3
Câu 37. Cho phản ứng:
FeCl

2
(dd) + KMnO
4
(dd) + HCl(dd) → FeCl
3
(dd) + MnCl
2
(dd) + KCl(dd) + H
2
O(l).
Phương trình ion thu gọn cho phản ứng là:
A. Fe
2+
→ Fe
3+

B. 5Fe
2+
+ MnO
4

+ 8H
+
→ 5Fe
3+
+ Mn
2+
+ 4H
2
O

C. MnO
4

+ H
+
→ Mn
2+
+ H
2
O
D. FeCl
2
+ MnO
4

→ FeCl
3
+ Mn
2+

Câu 38. Trong một dung dịch có chứa a mol Ca
2+
; b mol Mg
2+
; c mol Cl

và d mol NO
3

. Nếu

a = 0,01 ; c = 0,01 ; d = 0,03 thì
A. b = 0,02 C. b = 0,03
B. b = 0,01 D. b = 0,04
Câu 39. Cho hỗn hợp khí X gồm N
2
; NO ; NH
3
; hơi H
2
O đi qua bình chứa P
2
O
5
thì còn lại
hỗn hợp khí Y chỉ gồm 2 khí , 2 khí đó là:
A. N
2
và NO C. NH
3
và hơi H
2
O
B. NO và NH
3
D. N
2
và NH
3
Câu 40. Trong dung dịch có chứa các cation K
+

, Ag
+
, Fe
2+
, Ba
2+
và một anion. Anion đó là
A. Cl

C. NO
3


B. SO
2
4

D. CO
2
3

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A C D C B B D B B D C B A C D B B A D A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B A D D C D B C D A D B A D B B B B A C
Câu 1: A. C
n
H
2n+1

OH (n≥1).
Dãy đồng đẳng của rượu etylic là rượu no, đơn chức có 1 nguyên tử O và gốc no C
n
H
2n+2
.
công thức chung là C
n
H
2n+2
O hay C
n
H
2n+1
OH
Câu 2: C. 40%. Số mol NaOH = 0,25 mol

18,4
M
0,25
= =
73,6 ⇒ ⇒
phenol 13,6 2 0,1
axit 19,4 3 0,15
mol
mol
= = =
Lượng phenol = 0,1 mol chiếm 40%
Câu 3. D. C
2

H
7
N.

2
2
CO 0,24
H O 0,42
=

C 2
=
H 7
⇒ công thức C
2
H
7
N
Câu 4: C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá.
R-CH=O + Ag
2
O
3
ddNH
→
R-COOH + 2Ag (tính khử)
R-CH=O + H
2

0

Ni,t
→
R-CH
2
OH (tính oxi hoá)
Câu 5: B. C
2
H
5
COOH ⇒ vì M =
4,44
0,06
= 74 ⇒ gốc = 74 – 45 = 29 là C
2
H
5
.
Câu 6: B. CH
3
– CH
2
– CH
2
- COOH.
A, C, D đều là este không tác dụng được với Na
Câu 7. D. metyl fomiat
C
x
H
2x

O
2
+
3 2
2
x −
O
2
→ x CO
2
+ x H
2
O

3 2
2
x
x

=
⇒ x = 2 ⇒ C
2
H
4
O
2
hay H-COO-CH
3
.
Câu 8: B. 2.

Chỉ có (X) và (T) là rượu đa chức mới hoà tan được Cu(OH)
2
.
Câu 9: B. 22,5. 20 gam ↓ CaCO
3
= 0,2 mol = số mol CO
2
.
Phương trình C
6
H
12
O
6
→ 2C
2
H
5
OH + 2CO
2
cho thấy C
6
H
12
O
6
= 0,1 mol hay 18 gam
m = 18 : 0,8 = 22,5 gam
Câu 10: D. glucozơ, rượu (ancol) etylic.
(C

6
H
10
O
5
)
n
→ C
6
H
12
O
6
→ C
2
H
5
OH → CH
3
COOH.
Câu 11: C. dung dịch KOH và dung dịch HCl.
Lưỡng tính là vừa tác dụng với bazơ (KOH), vừa tác dụng với axit (HCl)
94
60
73,6
13,6
19,4
Câu 12: B. CH
2
=CH

2
, CH
2
=CH- CH= CH
2
, NH
2
- CH
2
- COOH.
Khi trùng hợp, số nguyên tử C và H không đổi
Câu 13. A. (1). Tơ nilon-6,6 là polime có 2 loại mắt xích diamin và diaxit đều có 6C
Câu 14: C. glucozơ, glixerin, mantozơ, axit axetic.
Phân tử có nhiều nhóm OH, có nhóm CHO, có nhóm COOH tác dụng với Cu(OH)
2
.
Câu 15: D. C
3
H
7
OH, CH
3
CHO.
Cu(OH)
2
nhận ra hợp chất có nhóm CHO, (A) và (C) không đúng vì cả 2 chất đều tác dụng
với Cu(OH)
2
.
Câu 16: B. 11,07% ; 23,88% và 65,05%

Cả 3 chất đều tác dụng với Na; chỉ có phenol tác dụng với NaOH
Lập hệ 3 phương trình về 28,9 gam; 0,005 mol H
2
và 0,1 mol NaOH và giải hệ
Câu 17: B. CH
3
CHO không có nguyên tử H linh động nên không tác dụng với Na
Câu 18: A. C
6
H
5
CH
2
OH là rượu nên không tác dụng vớí NaOH
Câu 19: D. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO
2
.
− dung dịch Br
2
không tách được phenol và anilin
− dung dịch NaCl không có phản ứng gì
Câu 20. A. CH
3
COOH có nhiệt độ sôi cao nhất vì vừa có liên kết hidro bền nhất, vừa có khối
lượng phân tử lớn nhất
Câu 21: B. tăng 15,2 gam.
Cu + 2AgNO
3
→ Cu(NO
3

)
2
+ 2Ag
0,01 0,02 0,02
− Độ tăng khối lượng = (216 - 64) ×0,1 = 15,2 gam
Câu 22. A- Al, Mg, Ca, K
Câu 23. D- Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng.
Câu 24: D. lượng bọt khí H
2
bay ra nhanh hơn.
− Zn + CuSO
4
→ ZnSO
4
+ Cu
− Zn và Cu là 2 điện cực tiếp xúc nhau, dung dịch HCl là chất điện phân ⇒ ăn mòn điện hoá
Câu 25: C. Điện tích hạt nhân của nguyên tử
Câu 26: B. 200 ml
2R + 2H
2
O → 2ROH + H
2
. và ROH + HCl → RCl + H
2
O
0,06 0,03 0,06 0,06
Trung hoà 1/3 dung dịch cần 0,02 mol HCl
Câu 27: B. đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
Vì Mg không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
Câu 28: C. Ca M + 2H

2
O → M(OH)
2
+ H
2
.
0,25 0,25
M = 10 : 0,25 = 40
Câu 29: D. Dẫn điện và nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Fe và Cu
Vì, độ dẫn điện của Al chỉ bằng 2/3 so với Cu
Câu 30: A. 11,00 gam
2Al + 3H
2
SO
4
→ Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
.
Fe + H
2
SO
4
→ FeSO
4

+ H
2
. (0,3 mol)
2Al + 2H
2
O + 2NaOH → 2NaAlO
2
+ 3H
2
. (0,3 mol)
Theo phương trình: số mol Al = 0,2 mol hay 5,4 gam
số mol Fe = 0,1 mol hay 5,6 gam
Câu 31: D.
26
Fe
3+
(Ar) 3d
5
A.
26
Fe (Ar) 4s
1
3d
7
sai vì phải điền đủ e cho phân lớp 4s (4s
2
) mới điền e cho 3d
B.
26
Fe

2+
(Ar) 4s
2
3d
4
và C.
26
Fe
2+
(Ar) 3d
4
4s
2
sai vì phải nhường e lớp ngoài cùng
Câu 32: B. 60,0% 3Fe + 2O
2
→ Fe
3
O
4
.
Độ tăng khối lượng = 34,4 – 28 = 6,4 gam hay 0,2 mol O
2
.
Fe phản ứng = 0,3 mol và % = (0,3 ×56): 28 = 0,6 hay 60%
Câu 33: A. Hematit nâu chứa Fe
2
O
3
. Hematit đỏ mới chứa Fe

2
O
3
.
Câu 34. D. phản ứng được với cả axit và bazơ
Câu 35. B. 13 proton; 14 nơtron
Số p = số e = 13 và số n = số khối - số p = 27 – 13 = 14
Câu 36. B. Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
, Mg(NO
3
)
2
A. có KNO
3
cho sản phẩm là KNO
2
.
C. có LiNO
3
, KNO
3
cho sản phẩm là LiNO
2

và KNO
2
.
D. có AgNO
3
cho sản phẩm là Ag
Câu 37. B. 5Fe
2+
+ MnO
4

+ 8H
+
→ 5Fe
3+
+ Mn
2+
+ 4H
2
O
Câu 38. B. b = 0,01
Tổng số điện tích âm = (0,01 × 1) + (0,03 × 1) = 0,04
Tổng số điện tích dương = (0,01 × 2) + (b × 2) = 0,04 → b = 0,01
Câu 39. A. N
2
và NO
P
2
O
5

hấp thụ hơi H
2
O tạo axit: P
2
O
5
+ 3H
2
O → 2H
3
PO
4
.
Axit tạo thành hấp thụ NH
3
: NH
3
+ H
3
PO
4
→ NH
4
H
2
PO
4
.
Câu 40. C. NO
3



A. Cl

tạo kết tủa AgCl; B. SO
2
4

tạo kết tủa BaSO
4
D. CO
2
3

tạo kết tủa BaCO
3
.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM THPT
Môn thi: Hoá học – Chương trình phân ban
Thời gian làm bài: 60 phút
Số câu trắc nghiệm: 40
Ban Khoa học Tự nhiên
Ban Khoa học Xã hội và Nhân văn
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
I. Phần chung cho các thí sinh:
Câu 1: Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH
2

O. Cho 18 gam X tác dụng với
dung dịch AgNO
3
/NH
3
(dư, đun nóng) thu được 21,6 gam bạc. Công thức phân tử của X là
A. C
12
H
22
O
11
. B. C
6
H
12
O
6
.
C. (C
6
H
10
O
5
)
n
. D. C
5
H

10
O
5
.
Câu 2: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, ancol etylic.
C. glucozơ, etyl axetat. D. mantozơ, glucozơ.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu đuợc 5,376
lít CO
2
1,344 lít N
2
và 7,56 gam H
2
O (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Amin trên có
công thức phân tử là
A. CH
5
N. B. C
2
H
5
N. C. C
3
H
7
N. D. C
2
H
7

N.
Câu 4: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này
lần lượt với
A. dung dịch HCl và dung dịch Na
2
SO
4
. B. dung dịch KOH và CuO.
C. dung dịch NaOH và dung dịch NH
3
. D. dung dịch KOH và dung dịch HCl.
Câu 5: Một trong những điểm khác nhau giữa protein với gluxit và lipit là
A. phân tử protein luôn có chứa nguyên tử nitơ.
B. protein luôn có khối lượng phân tử lớn hơn.
C. phân tử protein luôn có nhóm chức -OH.
D. protein luôn là chất hữu cơ no.
Câu 6: Cho các polime sau: (-CH
2
- CH
2
-)
n
; (- CH
2
- CH=CH- CH
2
-)
n
; (- NH-CH
2

-CO-)
n
. Công
thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=C= CH
2
, H
2
N- CH
2
- COOH.
B. CH
2
=CHCl, CH
3
- CH=CH- CH
3
, CH
3
- CH(NH
2
)- COOH.
C. CH
2

=CH
2
, CH
3
- CH=CH- CH
3
, H
2
N- CH
2
- CH
2
- COOH.
D. CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH- CH= CH
2
, H
2
N- CH
2
- COOH.
Câu 7: Trong số các loại tơ sau:
Mã đề thi 173
Mã đề thi 271
(1) [ NH-(CH

2
)
6
-NH-OC-(CH
2
)
4
-CO ]
n
(2) [ NH-(CH
2
)
5
-CO ]
n
(3) [ C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
3
]
n
T thuc loi poliamit l
A. (1), (2). B. (1), (3). C. (1), (2), (3). D. (2), (3).
Cõu 8: Tớnh cht vt lý no di õy ca kim loi khụng phi do cỏc electron t do gõy ra?

A. nh kim. B. Tớnh do.
C. Tớnh cng. D. Tớnh dn in v nhit.
Cõu 9: Tớnh cht c trng ca kim loi l tớnh kh vỡ:
A. Nguyờn t kim loi thng cú 5, 6, 7 electron lp ngoi cựng.
B. Nguyờn t kim loi cú nng lng ion húa nh.
C. Kim loi cú xu hng nhn thờm electron t n cu trỳc bn.
D. Nguyờn t kim loi cú õm in ln.
Cõu 10: Cho dũng in 3A i qua mt dung dch ng (II) nitrat trong 1 gi thỡ lng ng kt
ta trờn catot l:
A. 18,2 gam B. 3,56 gam C. 31,8 gam D. 7,12 gam
Cõu 11: Mt thanh Zn ang tỏc dng vi dung dch HCl, nu thờm vi git dung dch CuSO
4
vo thỡ
A. lng bt khớ H
2
bay ra khụng i. B. bt khớ H
2
khụng bay ra na.
C. lng bt khớ H
2
bay ra nhanh hn. D. lng bt khớ H
2
bay ra ớt hn.
Cõu 12: Trong nhóm IA, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, nng lng ion hoá thứ nhất
của các nguyên tử
A. tăng dần. B. không đổi. C. tăng dần rồi giảm. D. giảm dần.
Cõu 13:. Trong cỏc phn ng sau, phn ng no trong ú ion Na
+
b kh thnh nguyờn t Na?
A. 4Na + O

2
2Na
2
O
B. 2Na + 2H
2
O 2NaOH + H
2
.
C. 4NaOH 4Na + O
2
+ 2H
2
O
D. 2Na + H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ H
2
.
Cõu 14: Khi so sỏnh tớnh cht ca Ca v Mg, cõu no sau õy khụng ỳng?
A. s electron hoỏ tr bng nhau
B. u tỏc dng vi nc nhit thng
C. Oxit u cú tớnh cht oxit baz
D. u c iu ch bng cỏch in phõn clorua núng chy

Cõu 15: un núng 6,96 gam MnO
2
vi dung dch HCl c, d. Khớ thoỏt ra tỏc dng ht vi
kim loi kim th M to ra 7,6 gam mui. M l
A. Be B. Mg C. Ca D. Ba
Cõu 16: Cho phn ng Al + H
2
O + NaOH NaAlO
2
+ 3/2H
2
Cht tham gia phn ng úng cht oxi húa trong phn ng ny l:
A. Al B. H
2
O
C. NaOH D. NaAlO
2

Câu 17: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H
2
SO
4
loãng thoát ra
0,4 mol khí, còn trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Tính m.
A. 11,00 gam B. 12,28 gam
C. 13,70 gam D. 19,50 gam
Câu 18: Cấu hình electron nào dưới đây được viết đúng?
A.
26
Fe (Ar) 4s

1
3d
7
B.
26
Fe
2+
(Ar) 4s
2
3d
4
C.
26
Fe
2+
(Ar) 3d
4
4s
2
D.
26
Fe
3+
(Ar) 3d
5
Câu 19: So sánh nào dưới đây không đúng?
A. Fe(OH)
2
và Cr(OH)
2

đều là bazơ và là chất khử.
B. Al(OH)
3
và Cr(OH)
3
đều là chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
C. H
2
SO
4
và H
2
CrO
4
đều là axit có tính oxi hóa mạnh.
D. BaSO
4
và BaCrO
4
đều là những chất không tan trong nước.
Câu 20: Đốt 12,8 gam Cu trong không khí rồi hoà tan chất rắn thu được bằng HNO
3
0,5 M
thoát ra 448 ml khí NO (đktc). Thể tích tối thiểu dung dịch HNO
3
đã dùng là
A. 0,56 lít B. 0,84 lít C. 1,12 lít D. 1,68 lít
Câu 21: Nước tự nhiên thường có lẫn lượng nhỏ các muối Ca(NO
3
)

2
, Mg(NO
3
)
2
, Ca(HCO
3
)
2
,
Mg(HCO
3
)
2
. Có thể dùng một hoá chất nào sau đây để loại đồng thời các muối trên?
A. NaOH B. Na
2
CO
3
. C. NaHCO
3
. D. K
2
SO
4
.
Câu 22: Để phân biệt 2 khí CO
2
và SO
2

ta dùng
A. dung dịch BaCl
2.
B. quỳ tím.
C. dung dịch nước brom. D. dung dịch Ca(OH)
2
Câu 23: Trong công nghiệp, amoniac được điều chế từ nitơ và hiđro bằng phương pháp tổng
hợp: N
2
(k) + 3H
2
(k) ⇌ 2NH
3
(k) ∆H < O
Cân bằng hoá học sẽ chuyển dời về phía tạo ra sản phẩm là NH
3
, nếu ta:
A. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
D. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
Câu 24: Một dung dịch có nồng độ mol của OH

( [OH

] ) = 0,001 M. pH của dung dịch là:
A. 6 B. 4 C. 11 D. 12
Câu 25: Trong một dung dịch có chứa a mol Ca
2+
; b mol Mg

2+
; c mol Cl

và d mol NO
3

.
Nếu a = 0,01 ; c = 0,01 ; d = 0,03 thì
A. b = 0,02 B. b = 0,03 C. b = 0,01 D. b = 0,04
Câu 26: Cho hỗn hợp khí X gồm N
2
; NO ; NH
3
; hơi H
2
O đi qua bình chứa P
2
O
5
thì còn lại
hỗn hợp khí Y chỉ gồm 2 khí , 2 khí đó là:
A. N
2
và NO B. NH
3
và hơi H
2
O
C. NO và NH
3

D. N
2
và NH
3
Câu 27: Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit
và khí oxi?
A. Zn(NO
3
)
2
, KNO
3
, Pb(NO
3
)
2
C. Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
, Mg(NO
3
)
2
B. Cu(NO
3

)
2
, LiNO
3
, KNO
3
D. Hg(NO
3
)
2
, AgNO
3
, KNO
3
Câu 28: Có thể dùng Cu(OH)
2
để phân biệt được các chất trong nhóm
A. C
3
H
7
OH, CH
3
CHO. B. C
3
H
5
(OH)
3
, C

12
H
22
O
11
(saccarozơ).
C. CH
3
COOH, C
2
H
3
COOH. D. C
3
H
5
(OH)
3
, C
2
H
4
(OH)
2
.
Câu 29: Chất không phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
(đun nóng) tạo thành Ag là

A. CH
3
COOH. B. HCOOH. C. C
6
H
12
O
6
(glucozơ). D. HCHO.
Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: X →C
6
H
6
→ Y → anilin. X và Y tương ứng là
A. C
2
H
2
, C
6
H
5
-NO
2
. B. C
2
H
2
, C
6

H
5
-CH
3
.
C. C
6
H
12
(xiclohexan), C
6
H
5
-CH
3
. D. CH
4
, C
6
H
5
-NO
2
.
Câu 31: Nhóm có chứa một dung dịch (hoặc chất) không làm giấy quỳ tím chuyển sang màu
xanh là
A. NaOH, NH
3
. B. NaOH, CH
3

-NH
2
.
C. NH
3
, CH
3
-NH
2
. D. NH
3
, anilin.
Câu 32: Phân biệt 3 dung dịch: H
2
N-CH
2
-COOH, CH
3
COOH và C
2
H
5
-NH
2
chỉ cần dùng 1
thuốc thử là
A. natri kim loại. B. dung dịch HCl. C. dung dịch NaOH. D. quì tím.
Câu 33: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất
(dụng cụ, điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là
A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO

2
.
B. dung dịch Br
2
, dung dịch NaOH, khí CO
2
.
C. dung dịch Br
2
, dung dịch HCl, khí CO
2
.
D. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO
2
.
II. Phần dành cho các thí sinh chương trình ban KHTN:
Câu 34: Cho E
0
2 0
Zn Zn
+
= - 0,76 V; E
0
2 0
Cu Cu
+
= 0,34 V. Dãy các cation sắp xếp theo chiều tính
oxi hoá giảm dần là
A. Ni
2+

,Cu
2+
, Zn
2+
. B. Cu
2+
, Ni
2+
, Zn
2+
.
C. Ni
2+
,Zn
2+
,Cu
2+
. D. Cu
2+
, Zn
2+
,Ni
2+
.
Câu 35: Cho phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá: Zn + Cu
2+
→ Cu +Zn
2+
(Biết E
0

2 0
Zn Zn
+
= - 0,76 V; E
0
2 0
Cu Cu
+
= 0,34 V). Suất điện động chuẩn của pin điện hoá trên là
A. +1,10V. B. -0,42V. C. -1,10V. D. +0,42V.
Câu 36: Để làm sạch một loại thuỷ ngân có lẫn các tạp chất kẽm, thiếc, chì người ta có thể
khuấy loại thuỷ ngân này trong:
A. dd Hg(NO
3
)
2
loãng, dư. C. dd HNO
3
đặc nóng dư.
B. dd HCl dư. D. dd NaOH dư.
Câu 37: Có 5 lọ mất nhãn chứa các dung dịch: KNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, FeCl
3
, AlCl
3

, NH
4
Cl. Chỉ
dùng một hoá chất nào sau đây để phân biệt được 5 chất trên?
A. dung dịch NaOH dư C. dung dịch AgNO
3
B. dung dịch Na
2
SO
4
D. dung dịch HCl
Câu 38: Trong nhóm VA, đi từ N đến Bi :
(1) Nguyên tử các nguyên tố đều có 5e lớp ngoài cùng.
(2) Nguyên tử các nguyên tố đều có cùng số lớp e.
(3) Độ âm điện của các nguyên tố giảm .
(4) Tính phi kim giảm đồng thời tính kim loại tăng .
Nhóm gồm các câu đúng là:
A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 4
Câu 39: Phản ứng Cu + 2FeCl
3
→ 2FeCl
2
+ CuCl
2
cho thấy :
A. Đồng kim loại có tính khử mạnh hơn sắt kim loại
B. Đồng có thể khử Fe
3+
thành Fe
2+

C. Đồng kim loại có tính oxi hoá kém sắt kim loại
D. Sắt kim loại bị đồng đẩy ra khỏi dung dịch muối
Câu 40: Đốt cháy a gam photpho trong oxi dư rồi hoà tan hoàn toàn sản phẩm vào nước thu
được dung dịch X. Trung hoà X bằng 100 gam dung dịch NaOH thu được dung dịch Y.
Thêm lượng dư dung dịch AgNO
3
vào Y thì tách ra 41,9 gam kết tủa Z màu vàng. Trị số của
a và nồng độ dung dịch NaOH bằng
A. 6,2 gam và 12% B. 3,1 gam và 24%
C. 3,1 gam và 12% D. 6,2 gam và 24%
II. Phần dành cho các thí sinh chương trình ban KHXH & NV:
Câu 34: Cho 11 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác
dụng hết với Na dư thu được 3,36 lít H
2
(đktc). Hai ancol đó là
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH. B. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH.

C. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH. D. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH.
Câu 35: Dung dịch Phenol không phản ứng được với các chất nào sau đây:
A. Natri và dung dịch NaOH
B. Nước brôm
C. Dung dịch NaCl
D. Dung dịch hỗn hợp axit HNO
3
và H
2
SO
4
đặc
Câu 36: Lấy 0,94 gam hỗn hợp hai andehit đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cho
tác dụng hết với dung dịch AgNO

3
/NH
3
thu được 3,24 gam Ag. Công thức phân tử hai andehit
lần lượt là :
A. CH
3
CHO và HCHO C. CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO
B. C
2
H
5
CHO và C
3
H
7
CHO D. C
3
H
7
CHO và C
4
H
9

CHO
Câu 37: Để trung hòa 4,44 g một axit cacboxylic (thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic) cần 60
ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của axit đó là
A. CH
3
COOH. B. HCOOH. C. C
2
H
5
COOH. D. C
3
H
7
COOH.
Câu 38: Một este tạo bởi axit đơn chức và rượu đơn chức có tỷ khối hơi so với khí CO
2
bằng
2. Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn lượng este
đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là
A. CH
3
COO-CH
3
C. CH
3
COO-C
2
H
5
B. H-COO-C

3
H
7
D. C
2
H
5
COO-CH
3
Câu 39: Anken khi tác dụng với nước (xúc tác axit) cho duy nhất mét ancol là
A. CH
2
= C(CH
3
)
2
. B. CH
3
- CH = CH – CH
3
.
C. CH
2
= CH - CH
2
– CH
3
. D. CH
2
= CH – CH

3
.
Câu 40: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với H
2
O (khi có mặt chất xúc tác trong
điều kiện thích hợp) là
A. Saccarozơ, CH
3
COOCH
3
, benzen. B. C
2
H
4
, CH
4
, C
2
H
2
.
C. C
2
H
6
, CH
3
-COO-CH
3
, tinh bột. D. Tinh bột, C

2
H
4
, C
2
H
2
.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B B C D A D A C B B C D C B B B A D B B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B C B C C A C A A A D D A B A A A B B C
34 35 36 37 38 39 40
A C B C D B D
I. Phần chung cho các thí sinh:
Câu 1: B. C
6
H
12
O
6
.
Tỷ lệ số mol trong phương trình hoá học:
X 1
=
Ag 2
⇒ số mol X = 0,1 ⇒ M
X
= 180

Câu 2: B. glucozơ, rượu (ancol) etylic.
(C
6
H
10
O
5
)
n
→ C
6
H
12
O
6
→ C
2
H
5
OH → CH
3
COOH.
Câu 3. C. C
3
H
7
N.

2
2

CO 0,24
H O 0,42
=

C 3
=
H 7
⇒ công thức C
3
H
7
N
Câu 4: D. dung dịch KOH và dung dịch HCl.
Lưỡng tính là vừa tác dụng với bazơ (KOH), vừa tác dụng với axit (HCl)
Câu 5: A. phân tử protein luôn có chứa nguyên tử nitơ.
B. không đúng vì gluxit và lipit cũng luôn có khối lượng phân tử lớn hơn,
C. không đúng vì phân tử gluxit cũng luôn có nhóm chức -OH.
D. không đúng vì phân tử gluxit cũng luôn là chất hữu cơ no.
Câu 6: D. CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH- CH= CH
2
, NH
2
- CH
2

- COOH.
Khi trùng hợp, số nguyên tử C và H không đổi
Câu 7: A. (1), (2). Tơ poliamit có cấu trúc tạo bởi các mắt xích liên kết với nhau bằng
nhóm amit (-NH-CO-)
Câu 8: C. Tính cứng. Các tính chất vật lý : Ánh kim, Tính dẻo, Tính dẫn điện và nhiệt của
kim loại đều do các electron tự do gây ra
Câu 9: B. Nguyên tử kim loại có năng lượng ion hóa nhỏ.
Năng lượng ion hóa nhỏ ⇒ dễ nhường e ⇒ tính khử mạnh
Câu 10: B. 3,56 gam ⇒ m
Cu
=
64 3 3600
96500 2
× ×
×
= 3,56 gam
Câu 11: C. lượng bọt khí H
2
bay ra nhanh hơn.
− Zn + CuSO
4
→ ZnSO
4
+ Cu
− Zn và Cu là 2 điện cực tiếp xúc nhau, dung dịch HCl là chất điện phân ⇒ ăn mòn điện hoá
Câu 12: D. giảm dần. Trong nhóm IA, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, tính khử của
kim loại tăng dần ⇒ năng luợng ion hoá thứ nhất của các nguyên tử giảm dần.
Câu 13:. C. 4NaOH → 4Na + O
2
+ 2H

2
O (Na
+
+ e → Na)
Các phản ứng còn lại đều có nguyên tử Na → Na
+
+e
Câu 14: B. đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
Vì Mg không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
Câu 15: B. Mg. số mol MnO
2
= 0,08
MnO
2
+ 4HCl → MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O và R + Cl
2
→ RCl
2
.
0,08 0,08 0,08
M
2
RCl
=

7,6
0,08
= 95 ⇒ R = 24
Câu 16: B. H
2
O (2H
2
O + 2e → H
2
+ 2OH

)
(Al + 2H
2
O → AlO
2

+ 4H
+
+ 3e)
Câu 17: A. 11,00 gam
2Al + 3H
2
SO
4
→ Al
2
(SO
4
)

3
+ 3H
2
.
Fe + H
2
SO
4
→ FeSO
4
+ H
2
. (0,3 mol)
2Al + 2H
2
O + 2NaOH → 2NaAlO
2
+ 3H
2
. (0,3 mol)
Theo phương trình: số mol Al = 0,2 mol hay 5,4 gam
số mol Fe = 0,1 mol hay 5,6 gam
Câu 18: D.
26
Fe
3+
(Ar) 3d
5
A.
26

Fe (Ar) 4s
1
3d
7
sai vì phải điền đủ e cho phân lớp 4s (4s
2
) mới điền e cho 3d
B.
26
Fe
2+
(Ar) 4s
2
3d
4
và C.
26
Fe
2+
(Ar) 3d
4
4s
2
sai vì phải nhường e lớp ngoài cùng
Câu 19: B. Al(OH)
3
và Cr(OH)
3
đều là chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Vì, Al(OH)

3
không có tính khử
Câu 20: B. 0,84 lít
2Cu + O
2
→ 2CuO
CuO + 2HNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ H
2
O
3Cu + 8HNO
3
→ 3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O
số mol HNO
3
hoà tan Cu dư = 0,02 ×4 = 0,08
số mol HNO
3
hoà tan CuO = (

12,8
64

0,02 3
2
×
) ×2 = 0,34
Thể tích HNO
3
=
0,34 0,08
0,5
+
= 0,84 lít
Câu 21: B. Na
2
CO
3
. Do CO
2
3

+ Ca
2+
→ CaCO
3
↓ và CO
2
3


+ Mg
2+
→ MgCO
3

Câu 22: C. dung dịch nước brom. Do SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O → H
2
SO
4
+ 2HBr (mất màu Br
2
)
CO
2
không có phản ứng này
Câu 23: B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
− Khi giảm nhiệt độ, CBHH sẽ dịch chuyển theo chiều phản ứng toả nhiệt (∆H < O)
− Khi tăng áp suất, CBHH sẽ dịch chuyển theo chiều tạo ra số mol khí nhỏ hơn (2 < 4)
Câu 24: C. 11. nồng độ mol của OH

( [OH

] ) = 10


3
M ⇒ [H
+
] = 10

11
M ⇒ pH = 11
Câu 25: C. b = 0,01
Tổng số điện tích âm = (0,01 × 1) + (0,03 × 1) = 0,04
Tổng số điện tích dương = (0,01 × 2) + (b × 2) = 0,04 → b = 0,01
Câu 26: A. N
2
và NO
− P
2
O
5
hấp thụ hơi H
2
O tạo axit: P
2
O
5
+ 3H
2
O → 2H
3
PO
4
.

− Axit tạo thành hấp thụ NH
3
: NH
3
+ H
3
PO
4
→ NH
4
H
2
PO
4
.
Câu 27: C. Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
, Mg(NO
3
)
2
A. có KNO
3
cho sản phẩm là KNO

2
.
C. có LiNO
3
, KNO
3
cho sản phẩm là LiNO
2
và KNO
2
.
D. có AgNO
3
cho sản phẩm là Ag
Câu 28: A. C
3
H
7
OH, CH
3
CHO
Cu(OH)
2
nhận ra hợp chất có nhóm CHO, (B), (C) và (D) không đúng vì cả 2 chất đều tác
dụng với Cu(OH)
2
.
Câu 29: A. CH
3
COOH. Vì không có nhóm chức –CH=O

Câu 30: A. C
2
H
2
, C
6
H
5
-NO
2
.
Sơ đồ phản ứng: C
2
H
2
→C
6
H
6
→ C
6
H
5
-NO
2
→ anilin.
Câu 31: D. NH
3
, anilin. Trong nhóm có anilin là bazơ yếu không làm đổi màu quỳ tím
Câu 32: D. quì tím.

− CH
3
COOH làm đỏ quỳ tím
− C
2
H
5
-NH làm xanh quỳ tím
− H
2
N-CH
2
-COOH không làm đổi màu quỳ tím
Câu 33: A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO
2
.
− dung dịch Br
2
không tách được phenol và anilin
− dung dịch NaCl không có phản ứng gì
II. Phần dành cho các thí sinh chương trình ban KHTN:
Câu 34: B. Cu
2+
, Ni
2+
, Zn
2+
. Cặp oxi hoá - khử nào có trị số thế điện cực chuẩn lớn hơn thì sẽ
có tính oxi hoá mạnh hơn
Câu 35: A. + 1,10 V. Suất điện động chuẩn của pin điện hoá = E

0
(dương) − E
0
(âm)
= 0,34 − (− 0,76) = + 1,10 V
Câu 36: A. dd Hg(NO
3
)
2
loãng, dư.
Zn + Hg
2+
→ Zn
2+
+ Hg ↓
Sn + Hg
2+
→ Sn
2+
+ Hg ↓
Pb + Hg
2+
→ Pb
2+
+ Hg ↓
Câu 37: A. dung dịch NaOH dư
− Nhận ra NH
4
Cl tạo NH
3


− Nhận ra Cu(NO
3
)
2
tạo Cu(OH)
2
↓ xanh
− Nhận ra FeCl
3
tạo Fe(OH)
3
↓ vàng nâu
− Nhận ra AlCl
3
tạo Al(OH)
3
↓ trắng, sau đó kết tủa sẽ tan khi dư NaOH
Câu 38: B. 1, 3, 4
Trong nhóm VA, đi từ N đến Bi : (1) Nguyên tử các nguyên tố đều có 5e lớp ngoài cùng.
(3) Độ âm điện của các nguyên tố giảm .
(4) Tính phi kim giảm đồng thời tính kim loại tăng .
Câu 39: B. Đồng có thể khử Fe
3+
thành Fe
2+
(Cu → Cu
2+
+ 2e)
(Fe

3+
+3e → Fe
2+
)
Câu 40: C. 3,1 gam và 12%
P → P
2
O
5
→ H
3
PO
4

3NaOH+
→
Na
3
PO
4
→ Ag
3
PO
4
số mol kết tủa = 0,1
0,1 0,1 0,1
Theo sơ đồ: a = 0,1 × 31 = 3,1 gam
số mol NaOH = 0,3 mol hay 12 gam ⇒ C% = 12%
III. Phần dành cho các thí sinh chương trình ban KHXH & NV:
Câu 34: A. CH

3
OH và C
2
H
5
OH
số mol 2 rượu =
3,36
2
22,4
×
= 0,3 ⇒ 32 (CH
3
OH) <
M
2 rượu
=
11
0,3
= 36,67 < 46 (C
2
H
5
OH)
Câu 35: C. Dung dịch NaCl .
Phe nol tác dụng được với Na, NaOH, nước Br
2
, HNO
3
/H

2
SO
4
đặc (theo tính chất hoá học)
Câu 36: B. C
2
H
5
CHO và C
3
H
7
CHO
số mol 2 andehit =
3,24
108 2×
= 0,015
⇒ 58 (C
2
H
5
CHO) <
M
2 andehit
=
0,94
0,015
= 62,67 < 72 (C
3
H

7
CHO)
Câu 37: C. C
2
H
5
COOH ⇒ vì M =
4,44
0,06
= 74 ⇒ gốc = 74 – 45 = 29 là C
2
H
5
.
Câu 38: D. C
2
H
5
COO-CH
3
R-COO-R’ + NaOH → R-COONa + R’OH với R + 44 + R’ = 88
R + 67 > 88 ⇒ R > 21 và R’ < 23 ⇒ C
2
H
5
COO-CH
Câu 39: B. CH
3
- CH = CH – CH
3

. Do phân tử đối xứng nên nhóm OH kết hợp với C nào cũng
như nhau.
Câu 40: D. Tinh bột, C
2
H
4
, C
2
H
2
. (C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O → nC
6
H
12
O
6
.
C
2
H

4
+ H
2
O → C
2
H
5
OH
C
2
H
2
+ H
2
O → CH
3
CH=O
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM THPT
Tuyển sinh vào các Trường Đại học
Môn thi: Hoá học
Thời gian làm bài: 90 phút
Số câu trắc nghiệm: 50
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
I. Phần chung cho các thí sinh:
Câu 1: Trường hợp nào dưới đây có sự phù hợp giữa kí hiệu nguyên tử và số hạt cơ bản?
Proton Notron Electron
A.

Na
23
11
12 11 12
B.
Cl
35
17
17 35 17
C.
Ca
42
20
20 22 20
D.
Cu
63
29
29+ 34 29-
Câu 2: Cho biết các giá trị độ âm điện: Na: 0,9; Li 1,0; Mg: 1,2; Al: 1,5; P: 2,1; S: 2,5; Br: 2,8
và N: 3,0. Các nguyên tử trong phân tử nào dưới đây liên kết với nhau bằng liên kết ion?
A. Na
3
P B. MgS
C. AlCl
3
D. LiBr
Câu 3: Trong phản ứng nào dưới đây, nước chỉ đóng vai trò chất oxi hóa?
A. 2Na + 2H
2

O → 2NaOH + H
2
B. 2Cl
2
+ 2H
2
O → 4HCl + O
2
C. 2H
2
O
 →
dpdd
2H
2
+ O
2
D. 2H
2
O ⇌ H
3
O
+
+ OH

Câu 4: Phản ứng sau đây đang ở trạng thái cân bằng:
H
2
(k) +
1

2
O
2
(k)
→
¬ 
H
2
O (h) ∆H = − 285,83 kJ
Trong các tác động dưới đây, tác động nào làm thay đổi hằng số cân bằng?
A. Thay đổi áp suất B. Thay đổi nhiệt độ
C. Cho thêm O
2
. D. Cho chất xúc tác
Câu 5: Dãy nào dưới đây gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A.
−−++ 2
3
2
CO,Cl,Ca,Na
B.
−+−+
3
22
4
2
NO,Ba,SO,Cu
C. Mg
2+
, NO

3
-
, SO
4
2-
, Al
3+
D.
−+−+
Cl,Fe,S,Zn
322
Câu 6: Lần lượt cho quì tím vào các dung dịch Na
2
CO
3
, KCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4
,
AlCl
3
, Na
2
SO
4
, K
2

S, Cu(NO
3
)
2
. Số dung dịch có thể làm quì hóa xanh bằng :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7: Trong các dãy chất dưới đây, dãy chất nào gồm toàn các chất có thể tác dụng với clo?
A. Na, H
2
, N
2
. B. NaOH (dd), NaBr (dd), NaI (dd).
C. KOH (dd), H
2
O, KF (dd). D. Fe, K, O
2
.
Câu 8: Cho dd có chứa 0,25 mol KOH vào dd có chứa 0,1 mol H
3
PO
4
. Muối thu được sau
phản ứng là:
A. K
2
HPO
4
và KH
2
PO

4
. C. K
3
PO
4
và KH
2
PO
4
.
B. K
2
HPO
4
và K
3
PO
4
D. KH
2
PO
4
, K
2
HPO
4
và K
3
PO
4

.
Câu 9: Cho dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
tác dụng với kim loại Cu được FeSO
4
và CuSO
4
. Cho dung
dịch CuSO
4
tác dụng với kim loại Fe được FeSO
4
và Cu. Qua các phản ứng xảy ra ta thấy
tính oxi hoá của các ion kim loại giảm dần theo dãy sau
A. Cu
2+
; Fe
3+
; Fe
2+
. B. Fe
3+
; Cu
2+
; Fe
2+

.
C. Cu
2+
; Fe
2+
; Fe
3+
. D. Fe
2+
; Cu
2+
; Fe
3+
.
Câu 10: Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự
A. Al, Fe, Cu, Ag, Au
B. Ag, Cu, Fe, Al, Au
C. Au, Ag, Cu, Fe, Al
D. Ag, Cu, Au, Al, Fe
Câu 11: Phương trình điện phân nào sau là sai:
A. 2ACln (điện phân nóng chảy) → 2A + nCl
2

B. 4MOH (điện phân nóng chảy) → 4M + 2H
2
O
C. 4 AgNO
3
+ 2 H
2

O → 4 Ag + O
2
+ 4 HNO
3

D. 2 NaCl + 2 H
2
O → H
2
+ Cl
2
+ 2 NaOH (có vách ngăn).
Câu 12: Dung dịch nào dưới đây không thể làm đổi màu quỳ?
A. NaOH B. NaHCO
3
C. Na
2
CO
3
D. NH
4
Cl
Câu 13: So sánh (1) thể tích khí O
2
cần dùng để đốt cháy hỗn hợp gồm 1 mol Be, 1 mol Ca và
(2) thể tích khí H
2
sinh ra khi khi hòa cùng lượng hỗn hợp trên vào nước.
A. (1) bằng (2)
B. (1) gấp đôi (2)

C. (1) bằng một nửa (2)
D. (1) bằng một phần ba (2)
Câu 14: Hòa tan hết 7,6 gam hỗn hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kỳ liên tiếp bằng lượng
dư dung dịch HCl thì thu được 5,6 lít khí (đktc). Hai kim loại này là:
A. Be và Mg
B. Mg và Ca
C. Ca và Sr
D. Sr và Ba
Câu 15: So sánh (1) thể tích khí H
2
thoát ra khi cho Al tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH
và (2) thể tích khí N
2
duy nhất thu được khi cho cùng lượng Al trên tác dụng với dung dịch
HNO
3
loãng dư.
A. (1) gấp 5 lần (2)
B. (2) gấp 5 lần (1)
C. (1) bằng (2)
D. (1) gấp 2,5 lần (2)
Câu 16: Có ba chất: Mg, Al, Al
2
O
3
. Có thể phân biệt ba chất chỉ bằng một thuốc thử là
A. dung dịch HCl B. dung dịch HNO
3
.
C. dung dịch NaOH D. Dung dịch CuSO

4
.
Câu 17: Nhận xét nào đưới đây về đặc điểm chung của chất hữu cơ là không đúng:
A. Liên kết hoá học chủ yếu trong các phân tử hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị
B. Các hợp chất hữu cơ thường khó bay hơi, bền với nhiệt và khó cháy.
C. Phần lớn các hợp chất hữu cơ thường không tan trong nước, nhưng tan trong dung môi
hữu cơ
D. Các phản ứng hoá học của hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm và theo nhiều hướng
khác nhau tạo ra một hỗn hợp các sản phẩm.
Câu 18: Phản ứng nào dưới đây không tạo thành etyl benzen ?
A. toluen + CH
3
Cl
3
AlCl
→
B. benzen + CH
3
-CH
2
Cl
3
AlCl
→
C. stiren + H
2

2
0
, /H Ni t

→
D. benzen + CH
2
=CH
2

3
AlCl
→
Câu 19: Anken sau đây là sản phẩm loại nước của rượu nào dưới đây :
A. 2-metyl butanol-1 B. 2,2-đimetyl propanol-1
C. 2-metyl butanol-2 D. 3-metyl butanol-1
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 1,80g một hợp chất hữu cơ X thu được 3,96g CO
2
và 2,16g H
2
O.
Tỉ khối hơi của X so với không khí bằng 2,069. X tác dụng được với Na, bị oxi hoá bởi oxi khi
có Cu xúc tác tạo ra andehit. Công thức cấu tạo của X là:
A. (CH
3
)
2
CH-OH B. CH
3
-O-CH
2
CH
3
.

C. HO-CH
2
-CH
2
-CH
2
OH D. CH
3
CH
2
CH
2
OH
Câu 21: Ứng với công thức phân tử C
8
H
10
có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen tác
dụng được với dung dịch NaOH tạo thành muối và nước?
A. 4 B. 6 C. 7 D. 9
Câu 22: Khi oxi hoá (có xúc tác) m gam hỗn hợp Y gồm H-CH=O và CH
3
-CH=O bằng oxi ta
thu được (m + 1,6) gam hỗn hợp Z. Giả thiết hiệu suất 100%. Còn nếu cho m gam hỗn hợp Y
tác dụng với AgNO
3
dư trong amoniac thì thu được 25,92g Ag. Thành phần % khối lượng của
2 axit trong hỗn hợp Z là
A. 25% và 75% B. 40% và 60%
C. 16% và 84% D. 14% và 86%

Câu 23. Axit acrylic có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy sau:
CH
3
CH
C
CH
3
CH
3
A. Na, Cu, Br
2
, dung dịch NH
3
, dung dịch NaHCO
3
, CH
3
OH(H
2
SO
4
đặc)
B. Mg, H
2
, Br
2
, dung dịch NH
3
, dung dịch NaHCO
3

, CH
3
OH(H
2
SO
4
đặc)
C. Ca, H
2
, Cl
2
, dung dịch NH
3
, dung dịch NaCl, CH
3
OH(H
2
SO
4
đặc)
D. Ba, H
2
, Br
2
, dung dịch NH
3
, dung dịch NaHSO
4
, CH
3

OH(H
2
SO
4
đặc)
Câu 24: Cho 10,90 gam hỗn hợp gồm axit acrylic và axit propyonic phản ứng hoàn toàn với
Na thoát ra 1,68 lít khí (đktc). Nếu cho hỗn hợp tham gia phản ứng cộng H
2
hoàn toàn thì khối
lượng sản phẩm cuối cùng là bao nhiêu?
A. 7,4 gam C. 14,8 gam
B. 11,1 gam D. 22,2 gam
Câu 25: Các este có công thức C
4
H
6
O
2
được tạo ra từ axit và rượu tương ứng là
A. CH
2
=CH-COO-CH
3
; CH
3
COO-CH=CH
2
; H-COO-CH
2
-CH=CH

2
;
H-COO-CH=CH-CH
3
và H-COO-C(CH
3
)=CH
2
B. CH
2
=CH-COO-CH
3
; CH
3
COO-CH=CH
2
; H-COO-CH
2
-CH=CH
2
;
H-COO-CH=CH-CH
3
C. CH
2
=CH-COO-CH
3
; H-COO-CH
2
-CH=CH

2

D. CH
2
=CH-COO-CH
3
; CH
3
COO-CH=CH
2
; H-COO-CH
2
-CH=CH
2
;
Câu 26: Cho 35,2 gam hỗn hợp gồm 2 este no đơn chức là đồng phân của nhau có tỉ khối hơi
đối với H
2
bằng 44 tác dụng với 2 lít dung dịch NaOH 0,4 M, rồi cô cạn dung dịch vừa thu
được, ta thu được 44,6 gam chất rắn B. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este là
A. H-COO-C
2
H
5
và CH
3
COO-CH
3
.
B. C

2
H
5
COO-CH
3
và CH
3
COO-C
2
H
5
.
C. H-COO-C
3
H
7
và CH
3
COO-C
2
H
5
.
D. H-COO-C
3
H
7
và CH
3
COO-CH

3
.
Câu 27: Giữa Lipit và Este của rượu và axít đơn chức khác nhau về:
A. gốc axít trong phân tử
B. gốc rượu trong Lipit cố định là Glixerin
C. gốc axít trong lipit phải là gốc axít béo.
D. bản chất liên kết trong phân tử.
Câu 28: Phản ứng nào dưới đây không thể hiện tính bazơ của amin?
A. CH
3
NH
2
+ H
2
O → CH
3
NH
3
+
+ OH
-
B. C
6
H
5
NH
2
+ HCl → C
6
H

5
NH
3
Cl
C. Fe
3+
+ 3CH
3
NH
3
+ 3H
2
O → Fe(OH)
3
+ 3CH
3
NH
3
+
D. CH
3
NH
2
+ HNO
2
→ CH
3
OH + N
2
+ H

2
O
Câu 29: Chất X có thành phần % các nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,45% ; 7,86% ; 15,73%
còn lại là oxy . Khối lượng mol phân tử của X < 100. X tác dụng được NaOH và HCl , có
nguồn gốc từ thiên nhiên. X có cấu tạo là :
A.

CH
3
-CH(NH
2
)-COOH . B. H
2
N-(CH
2
)
2
-COOH
C. H
2
N-CH
2
-COOH D. H
2
N-(CH
2
)
3
-COOH.
Câu 30: Cacbohidrat Z tham gia chuyển hóa:

Z
 →

OH/)OH(Cu
2
dung dịch xanh lam

→
o
t
kết tủa đỏ gạch.
Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây?
A. Glucozơ B. Fructozơ
C. Saccarozơ D. Mantozơ
Câu 31: Tính thể tính dung dịch HNO
3
96% (D = 1,52 g/mL) cần dùng để tác dụng với lượng
dư xenlulozơ tạo 29,7 gam xenlulozơ trinitrat.
A. 24,39 lít B. 15,00 lít
C. 14,39 lít D. 1,439 lít
Câu 32: Chỉ rõ monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi poli propilen (P.P):
A. (- CH
2
- CH
2
- )n B. (- CH
2
– CH(CH
3
) -)n

B. CH
2
= CH
2
D. CH
2
= CH - CH
3
Câu 33: Cho 30 ml dung dịch H
2
SO
4
0,002M vào 20 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,008M sau khi
phản ứng hoàn toàn được dung dịch X. pH của X là
A. 7 B. 10,33 C. 1,39 D. 11,6
Câu 34: Cho các dung dịch: KNO
3
, CuSO
4
, NH
4
NO
3
, KOH, HCl, Na
2
CO
3
. Dung dịch Ba(OH)

2
tác dụng được với các dung dịch sau :
A. KNO
3
, NH
4
NO
3
, KCl, HCl. B. CuSO
4
, NH
4
NO
3
, KOH, Na
2
CO
3
.
C. CuSO
4
, NH
4
NO
3
, KNO
3
, HCl. D. CuSO
3
, NH

4
NO
3
, HCl, Na
2
CO
3
.
Câu 35: Có 4 dung dịch: NaCl, H
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, HCl. Hoá chất duy nhất làm thuốc thử để
phân biệt được 4 dung dịch trên bằng một phản ứng là
A. dung dịch AgNO
3
C. dung dịch BaCl
2
.
B. dung dịch quỳ tím D. dung dịch Ba(HCO
3
)
2
.
Câu 36: Nung một lượng muối Cu(NO
3

)
2
sau một thời gian dừng lại, thấy khối lượng giảm đi
5,4 gam. Khí thoát ra hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml H
2
O thu được dung dịch X (Thể tích coi
như không đổi). Nồng độ mol/l của dung dịch X là
A. 1mol/l B. 0,5 mol/l C. 0,1 mol/l D. 2 mol/l
Câu 37: Có 3 bình đựng riêng biệt các khí: N
2
, O
2
,NH
3
. Làm thế nào để nhận ra bình chứa khí
NH
3
.
A. Dùng giấy quỳ ẩm B. Dẫn vào nước vôi trong
C. Dùng mẩu than đang cháy dở D. Dẫn vào dung dịch H
2
SO
4

Câu 38: Trong các phản ứng sau, phản ứng không xảy ra là
A. Ba(NO
3
)
2


0
t
→
Ba(NO
2
)
2
+ O
2

B. Cu(NO
3
)
2
+ 2NaOH → Cu(OH)
2
+2NaNO
3

C. 5Cu +12HNO
3
→ 5Cu(NO
3
)
2
+ N
2
+ 6H
2
O

D. Al + 4HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
Câu 39: X, Y, Z, T có công thức thu gọn C
x
H
x
, C
x
H
2y
, C
y
H
2y
, C
2x
H
2y
, tổng khối lượng phân tử
là 286 đvC, công thức phân tử của chúng là:

×