Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Ap dung cac phuong phap bao toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.78 KB, 6 trang )

Chuyên đề Hóa 10 Th.S Vũ Ngọc Toản
DẠNG 10: GIẢI TOÁN THEO PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON

Câu 1 Cho 11,2 lít hỗn hợp A gồm Clo và Oxi phản ứng vừa đủ với 16,98 gam hỗn hợp B gồm Mg và Al
tạo ra 42,34 gam hỗn hợp sản phẩm. Thành phần khối lượng của Mg, Al trong hỗn hợp B :
A. 77,74% và 22,26% B. 48% và 52% C. 43,12% và 56,88% D. 75% và 25%
Câu 2 Cho V lít hỗn hợp khí A (đktc) gồm Clo và Oxi phản ứng vừa hết với hỗn hợp gồm 4,8 gam Mg và
8,1 gam Al tạo thành 37,05 gam hỗn hợp các sản phẩm. Tính V.
A. 11,2 lít B. 10,08 lít C. 5,6 lít D. 8,4 lít
Câu 3 Hỗn hợp A gồm O
2
và O
3
có tỉ khối so với hiđro là 19,2. Hỗn hợp B gồm H
2
và CO có tỉ khối so với
hiđro là 3,6. Tính thể tích khí A (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 3 mol khí B.
A. 9,318 lít B. 28 lít C. 22,4 lít D. 16,8 lít
Câu 4 Cho 0,04 mol Mg tan hết trong dung dịch HNO
3
thấy thoát ra 0,01 mol khí X là sản phẩm khử duy
nhất (đktc). X là :
A. NH
3
B. N
2
C. NO D. N
2
O
Câu 5 Cho 0,05 mol Mg phản ứng vừa đủ với 0,12 mol HNO
3


giải phóng ra khí X là sản phẩm khử duy
nhất. Xác định X.
A. N
2
O B. NH
3
C. N
2
D. NO
Câu 6 Cho 0,96 gam Cu tác dụng hết với HNO
3
dư thu được 0,112 lít khí X duy nhất (đktc). X là
A. NO B. N
2
O C. NO
2
D. N
2
Câu 7 Khi cho 9,6 gam Mg tác dụng hết với H
2
SO
4
đặc thấy có 49 gam axit phản ứng tạo thành MgSO
4
,
H
2
O và sản phẩm X. Xác định X.
A. S B. SO
3

C. H
2
S D. SO
2
Câu 8 Hoà tan 2,4 gam hỗn hợp Cu, Fe có tỉ lệ mol 1:1 trong H
2
SO
4
đặc nóng tạo ra 0,05 mol một sản
phẩm khử X duy nhất. X là :
A. S B. SO
2
C. H
2
S D. SO
3
Câu 9 Hoà tan hết 2,16 gam FeO trong 0,1 mol HNO
3
vừa đủ thấy thoát ra khí X là sản phẩm khử duy
nhất. Xác định X.
A. N
2
O
5
B. N
2
O C. NO
2
D. NO
Câu 10 Hoà tan 5,95 gam hỗn hợp Al, Zn có tỉ lệ mol 2:1 bằng HNO

3
loãng dư thu được 0,896 lít khí X là
sản phẩm khử duy nhất. Xác định X.
A. NO B. N
2
O C. N
2
D. NO
2
Câu 11 Cho 3,9 gam hỗn hợp A gồm Al, Mg tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
dư giải phóng 4,48 lít khí
(đktc). Mặt khác, hoà tan 3,9 gam A trong HNO
3
loãng dư thu được 1,12 lít khí X duy nhất. Xác định X.
A. N
2
B. N
2
O C. NO
2
D. NO
Câu 12 ( ĐH-A-2007) Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (có tỉ lệ mol 1:1) bằng dung dịch HNO
3
dư thu được dung dịch X và V lít hỗn hợp khí Y(đktc) gồm NO, NO
2
có d/H
2

= 19. Tính V.
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít
Câu 13 Hoà tan 9,4 gam đồng bạch (Hợp kim Cu-Ni, giả thiết không còn tạp chất khác) trong dung dịch
HNO
3
loãng dư tạo ra 0,09 mol NO và 0,003 mol N
2
. Thành phần % khối lượng Cu trong hợp kim (cho
Cu=64; Ni=59).
A. 27,23% B. 69,04% C. 25,11% D. 74,89%
Câu 14 Để a gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp A gồm 4 chất rắn có
khối lượng 75,2 gam. Cho hỗn hợp A phản ứng hết với dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng dư thấy thoát ra 6,72 lít
SO
2
(đktc). Tính a ?
A. 22,4 g B. 25,3 g C. 56 g D. 11,2 g
Câu 15 Oxi hoá 5,6 gam sắt thu được 7,36 gam hỗn hợp A gồm Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
và một phần Fe còn dư. Hoà
tan hoàn toàn A bằng HNO

3
dư thấy thoát ra V lít hỗn hợp khí B gồm NO, NO
2
(đktc) có d/H
2
=19. Tính V.
A. 0,896 lít B. 1,344 lít C. 0,672 lít D. 0,448 lít
Câu 16 Nung nóng 16,8 gam bột sắt trong không khí thu được m gam hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Hoà tan
hết m gam X bằng H
2
SO
4
đặc nóng dư thoát ra 5,6 lít SO
2
(đktc). Giá trị của m :
A. 24 g B. 20 g C. 26 g D. 22 g
Câu 17 (ĐH-B-2007) Nung m gam bột sắt trong oxi thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan hết X
trong dung dịch HNO
3
dư thấy thoát ra 0,56 lít (đktc) khí NO duy nhất. Giá trị của m ?
Trung tâm luyện thi chất lượng cao C & T số 63 – Ngõ 201 – Đường Cầu giấy DD 093 236 236 9
Chuyên đề Hóa 10 Th.S Vũ Ngọc Toản
A. 2,52 g B. 2,32 g C. 2,62 g D. 2,22g
Câu 18 Oxi hoá 16,8 gam Fe thu được 21,6 gam hỗn hợp các oxit sắt. Cho hỗn hợp oxit này tác dụng hết
với HNO
3
loãng sinh ra V lít NO duy nhất (đktc). Tính V.
A. 1,68 lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít
Câu 19 Để m gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp B gồm 4 chất rắn
có khối lượng 12 gam. Cho hỗn hợp B phản ứng hết với dung dịch HNO

3
dư thấy thoát ra 2,24 lít NO
(đktc). Tính m và khối lượng HNO
3
đã phản ứng ?
A. 10,08 g và 40,32 g B. 10,8 g và 40,32 g C. 10,8 g và 34,02 g D.10,08 g và 34,02 g
Câu 20 (ĐHQG – 01) Đốt cháy x mol sắt bằng oxi thu được 5,04 gam hỗn hợp A gồm các oxit của sắt.
Hoà tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO
3
dư sinh ra 0,035 mol hỗn hợp Y gồm NO, NO
2
có d/H
2
=19.
Tính x.
A. 0,09 mol B. 0,04 mol C. 0,05 mol D. 0,07 mol
Câu 21 Khử m gam Fe
2
O
3
bằng H
2
thu được 2,7 gam nước và hỗn hợp A gồm 4 chất. Hoà tan A trong
dung dịch HNO
3
dư thoát ra V lít NO duy nhất (đktc). Tính V
A. 5,6 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 2,24 lít
Câu 22 Cho 2,352 lít CO (đktc) đi qua m gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe
3
O

4
, Fe
2
O
3
có số mol bằng nhau
nung nóng thu được hỗn hợp chất rắn B. Cho B tan hết trong dung dịch HNO
3
dư thấy thoát ra 2,24 lít NO
duy nhất (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính m?
A. 20,88 g B. 118,32 g C. 78,88 g D. 13,92 g
Câu 23 Cho khí H
2
đi qua ống sứ chứa m gam Fe
2
O
3
đun nóng, sau một thời gian thu được 20,88 gam hỗn
hợp 4 chất rắn. Hoà tan hết lượng chất rắn trên trong dung dịch HNO
3
dư thấy thoát ra 0,39 mol NO
2
duy
nhất. Tính khối lượng HNO
3
đã tham gia phản ứng?
A. 54,18 g B. 27,09 g C. 108,36 g D. 81,27 g
Câu 24 Cho a gam hỗn hợp A gồm FeO, CuO, Fe
3
O

4
có số mol bằng nhau tác dụng hết với lượng vừa đủ
là 250ml dung dịch HNO
3
nồng độ b (mol/l) đun nhẹ thu được dung dịch B và 3,136 lít hỗn hợp khí C
(đktc) gồm NO
2
, NO có tỉ khối so với H
2
là 20,143. Giá trị của a, b lần lượt là:
A. 3 và 1,05 B. 46,08 và 7,28 C. 23,04 và 1,28 D. 52,7 và 2,19
Câu 25 Cho khí CO qua ống sứ chứa a gam Fe
2
O
3
nung nóng, sau một thời gian thu được 13,92gam hỗn
hợp X gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
. Hoà tan hết X bằng dung dịch HNO
3
đặc nóng dư thu được 5,824 lít
NO
2
là sản phẩm khử duy nhất (đktc) và b gam muối. Tính b?

A. 16,0 g B. 36,0 g C. 24,2 g D. 48,4 g
Câu 26 Cho khí H
2
đi qua ống sứ chứa a gam Fe
2
O
3
đun nóng, sau một thời gian thu được 5,2 gam hỗn
hợp 4 chất rắn. Hoà tan hết lượng chất rắn trên trong dung dịch HNO
3
dư thấy thoát ra 0,785 mol NO
2
duy
nhất. Tính giá trị của a?
A. 11,76 g B. 11,48 g C. 8,34 g D. 24,04 g
Câu 27 Thổi một luồng khí CO qua hỗn hợp Fe, Fe
2
O
3
nung nóng thu được khí B và hỗn hợp D gồm 4
chất. Cho B qua nước vôi trong dư thấy tạo ra 6 gam kết tủa. Hoà tan D bằng H
2
SO
4
đặc nóng dư thấy tạo
ra 0,18 mol SO
2
và 24gam muối. Xác định % số mol của Fe, Fe
2
O

3
trong hỗn hợp ban đầu?
A. 75% ; 25% B. 45% ; 55% C. 80% ; 20% D. 50% ; 50%
Câu 28 Cho 2,352 lít CO (đktc) đi qua m gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
có số mol bằng nhau
nung nóng thu được hỗn hợp chất rắn B. Cho B tan hết trong dung dịch HNO
3
dư thấy thoát ra 2,24 lít NO
duy nhất (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính số mol HNO
3
đã tham gia phản ứng?
A. 4,69 mol B. 0,64 mol C. 3,16 mol D. 0,91 mol
Câu 29 Cho khí CO qua ống sứ chứa m gam Fe
2
O
3
nung nóng, sau một thời gian thu được 5,2 gam hỗn
hợp X gồm Fe và 3 oxit. Hoà tan X bằng HNO
3
đặc nóng dư thấy thoát ra 0,05 mol khí NO
2
. Xác định m
và số mol HNO

3
đã tham gia phản ứng?
A. 5,6 g ; 0,26 mol B. 7,6 g ; 0,335 mol C. l5,6 g ; 0,35 mol D. 6 g ; 0,26 mol
Câu 30 Cho khí CO qua ống sứ chứa m gam Fe
2
O
3
nung nóng, sau một thời gian thu được 13,92gam hỗn
hợp X gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
. Hoà tan hết X bằng dung dịch HNO
3
đặc nóng dư thu được 5,824 lít
NO
2
duy nhất (đktc). Tính m?
A. 18,08 g B. 9,76 g C. 11,86 g D. 16,0 g
Trung tâm luyện thi chất lượng cao C & T số 63 – Ngõ 201 – Đường Cầu giấy DD 093 236 236 9
Chuyên đề Hóa 10 Th.S Vũ Ngọc Toản
1) Cho 2,673 gam hỗn hợp Mg, Zn tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch chứa AgNO
3
0,02M và Cu(NO
3
)

2
0,1M. Thành phần % khối lượng Mg trong hỗn hợp là :
A. 80,2% B. 19,75% C. 98,02% D. 1,98%
3) Cho 5,6 gam Fe tan hết trong dung dịch HNO
3
thu được 21,1 gam muối và V lít NO
2
(đktc). Tính V.
A. 3,36 lít B. 4,48 lít C. 5,6 lít D. 6,72 lít
4) Cho 15 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào dung dịch Y gồm HNO
3
, H
2
SO
4
đặc (dư) thu được 0,1 mol
mỗi khí SO
2
, NO, NO
2
, N
2
O. Tính % khối lượng Al trong X.
A. 36% B. 50% C. 46% D. 63%
6) Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO
3
loãng dư thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N
2
O
và 0,01 mol NO (phản ứng không tạo muối amoni). Tính m.

A. 13,5 g B. 0,81 g C. 8,1 g D. 1,35 g
9) Khi hoà tan hoàn toàn m gam kim loại M trong dung dịch HNO
3
dư thu được V lít NO duy nhất. Mặt
khác, hoà tan hoàn toàn m gam M trong dung dịch HCl dư cũng thu được V lít khí, khối lượng muối
Clorua thu được bằng 52,48% khối lượng muối Nitrat thu được ở trên. Các khí đo ở cùng điều kiện, xác
định M.
A. Mn B. Cr C. Fe D. Al
10) Hoà tan 0,03 mol Fe
x
O
y
trong dung dịch HNO
3
dư thấy sinh ra 0,672 lít khí X duy nhất (đktc). Xác
định X.
A. NO
2
B. NO
C. N
2
O D. Không xác định được.
14) Cho 2,4 gam Mg và 3,25 gam Zn tác dụng với 500 ml dung dịch A chứa Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
đến
phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch B và 26,34 gam hỗn hợp C gồm 3 kim loại. Cho C vào dung dịch

HCl dư thấy thoát ra 0,448 lít khí (đktc). Tính nồng độ Mol các chất trong dung dịch A.
A. 0,22M và 0,02M B. 2M và 0,6M C. 0,2M và 0,06M D. 0,44M và 0,04M
20) Cho 10,8 gam một kim loại tác dụng hoàn toàn với khí Clo thu được 53,4 gam muối Clorua. Xác định
kim loại.
A. Cu B. Al C. Fe D. Mg
A. 0,04 mol B. 0,03 mol C. 0,02 mol D. 0,01 mol
27) Trộn 84 gam bột Fe với 32 gam bột S rồi đun nóng (không có không khí). Hoà tan chất rắn A sau khi
nung bằng dung dịch HCl dư được dung dịch B và khí C. Đốt cháy khí C cần V lít oxi (đktc). Các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Tính V.
A. 16,8 lít B. 39,2 lít C. 11,2 lít D. 33,6 lít
28) Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B đứng trước hiđro và có hoá trị không đổi trong hợp chất. Chia m gam
hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tan hoàn toàn trong dung dịch gồm HCl, H
2
SO
4
loãng tạo thành
Trung tâm luyện thi chất lượng cao C & T số 63 – Ngõ 201 – Đường Cầu giấy DD 093 236 236 9
Chuyên đề Hóa 10 Th.S Vũ Ngọc Toản
2,24 lít H
2
(đktc). Phần 2 tác dụng hết với dung dịch HNO
3
dư thu được V lít khí NO duy nhất (đktc). Tính
V.
A. 4,48 lít B. 6,72 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít
30) Hoà tan hết 28,8 gam Cu vào dung dịch HNO
3
loãng, tất cả khí NO sinh ra đem oxi hoá hết thành NO
2
rồi sục vào nước có dòng oxi để chuyển hết thành HNO

3
. Thể tích oxi (đktc) đã tham gia vào các phản ứng
trong quá trình trên.
A. 6,72 lít B. 5,04 lít C. 10,08 lít D. 4,48 lít
33) Đốt cháy 16,2 gam kim loại M (hoá trị không đổi) trong bình khí chứa 0,15 mol oxi. Chất rắn thu được
cho tan trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra 13,44 lít H
2
(đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, xác định
M.
A. Al B. Zn C. Mg D. Fe
34) Cho 6,51 gam hỗn hợp X gồm FeS
2
và MS (M có hoá trị không đổi) có tỉ lệ mol 1:1 tác dụng hoàn
toàn với dung dịch HNO
3
dư thấy sinh ra 13,216 lít hỗn hợp khí NO
2
, NO có khối lượng 26,34 gam. Xác
định M.
A. Cu B. Zn C. Mg D. Pb
38) Hỗn hợp A gồm Al và Fe. Nếu hoà tan hết 11 gam A trong dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thu được 8,96 lít
khí (đktc) còn khi hoà tan hết 5,5 gam A trong H
2
SO
4
đặc nóng dư thì thu được V lít khí (đktc). Xác định

V.
A. 4,48 lít B. 5,04 lít C. 8,376 lít D. 3,584 lít
41) Hỗn hợp A gồm 2 kim loại (đều có hoá trị không đổi, đứng trước hiđro trong dãy hoạt động và không
tác dụng với nước). Cho A phản ứng hoàn toàn với dung dịch CuSO
4
dư, lấy lượng Cu thu được cho phản
ứng hết với dung dịch HNO
3
dư thì thu được 1,12 lít NO duy nhất (đktc). Nếu cho lượng A ở trên phản
ứng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
loãng thì thu được V lít N
2
(đktc). Tính V?
A. 0,112 lít B. 0,224 lít C. 0,336 lít D. 0,448 lít
42) Hoà tan hoàn toàn m gam Fe
3
O
4
vào dung dịch HNO
3
loãng dư, tất cả khí NO sinh ra được oxi hoá
thành NO
2
rồi sục vào nước có dòng oxi để chuyển hết thành HNO
3
. Biết số mol oxi tham gia vào các phản
ứng trong quá trình trên là 0,15 mol. Tính m?
A. 20,88 g B. 162,4 g C. 13,92 g D. 139,2 g
46) Khi đốt 37,9 gam hỗn hợp Al, Zn trong bình khí Clo thu được 59,2 gam hỗn hợp chất rắn. Cho hỗn

hợp này tan hết trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra 11,2 lít khí (đktc). Tính khối lượng mỗi kim loại Al,
Zn trong hỗn hợp ban đầu.
A. 16,2 g và 21,7 g B. 31,4 g và 6,5 g C. 10,8 g và 27,1 g D. 5,4 g và 32,5 g

48) Hoà tan hết 35,4 gam hỗn hợp Ag và Cu trong dung dịch HNO
3
loãng thu được 5,6 lít khí duy nhất
không màu hoá nâu trong không khí. Khối lượng Ag trong hỗn hợp là:
A. 32,4 g B. 16,2 g C. 19,2 g D. 35,4 g
49) Hoà tan hoàn toàn m gam Xementit (Fe
3
C) trong dung dịch HNO
3
loãng dư thấy sinh ra 35,84 lít
(đktc) hỗn hợp 2 khí không màu trong đó có 1 khí hoá nâu trong không khí. Xác định giá trị của m.
A. Không xác định được. B. 81 g
C. 54 g D. 8,1 g
51) Hoà tan hoàn toàn 11 gam hỗn hợp gồm Fe và một kim loại M (hoá trị không đổi) trong dung dịch
HCl dư tạo ra 0,4 mol H
2
còn nếu hoà tan trong HNO
3
loãng dư thì được 0,3 mol NO duy nhất. Xác định
kim loại M.
A. Al B. Cu C. Cr D. Mg
52) Oxi hoá một lượng Fe thành hỗn hợp X gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe

2
O
3
cần dùng a mol oxi. Để khử hoàn toàn
hỗn hợp X về Fe cần b mol nhôm. Tỉ lệ a:b bằng:
A. 0,75 B. 1 C. 1,25 D. 1,5
53) Trộn 0,54 gam bột nhôm với hỗn hợp Fe
2
O
3
, CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Hoà tan chất rắn
A sau phản ứng trong dung dịch HNO
3
dư thu được 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí B gồm NO, NO
2
. Tính tỉ
khối của B so với Hiđro?
A. 17 B. 21 C. 19 D. 23
54) Trộn 0,81 gam bột nhôm với hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
, CuO rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Hoà tan
hết chất rắn Y sau phản ứng trong dung dịch HNO
3
dư thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí NO, NO
2
theo tỉ
lệ mol 1:3. Tính V.
Trung tâm luyện thi chất lượng cao C & T số 63 – Ngõ 201 – Đường Cầu giấy DD 093 236 236 9

Chuyên đề Hóa 10 Th.S Vũ Ngọc Toản
A. 13,44 lít B. 2,24 lít C. 1,344 lít D. 0,896 lít
55) Hoà tan hết 11 gam hỗn hợp Fe, Al (có tỉ lệ mol 1:2) vào dung dịch HNO
3
dư thấy sinh ra V lít hỗn
hợp khí A (đktc) gồm NO, NO
2
(có tỉ lệ mol 2:1). Tính V.
A. 86,4 lít B. 19,28 lít C. 8,64 lít D. 13,44 lít
56) Cho 10,4 gam hỗn hợp Fe và C trong đó Fe chiếm 53,85% khối lượng phản ứng với HNO
3
đặc nóng
dư tạo NO
2
là sản phẩm khử duy nhất. Tính thể tích khí tạo thành sau phản ứng (đktc).
A. 14,2 lít B. 51,52 lít C. 42,56 lít D. 44,8 lít
57) Đốt cháy hoàn toàn V
1
lít NH
3
trong bình kín chứa V
2
lít O
2
, khí NO sinh ra tiếp tục bị oxi hoá hoàn
toàn bởi oxi dư. Hỗn hợp khí trong bình sau phản ứng được hấp thụ hết trong nước nhận thấy không có khí
thoát ra. Các khí ở cùng điều kiện. Tỉ lệ V
2
: V
1

bằng?
A. 2 B. 2,5 C. 0,5 D. 1
58) Chia m gam hỗn hợp 2 kim loại A, B có hoá trị không đổi, đứng trước hiđro thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1 tan hết trong dung dịch HCl dư tạo thành 1,792 lít H
2
(đktc). Phần 2 nung trong oxi dư thu được
2,84 gam hỗn hợp oxit. Giá trị của m là :
A. 1,8 g B. 3,12 g C. 1,56 g D. 2,2 g
59) Đốt cháy một lượng nhôm trong 6,72 lít khí oxi, chất rắn thu được sau phản ứng mang hoà tan hết
trong dung dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít khí H
2
. Các khí ở đktc, tính khối lượng nhôm đã dùng.
A. 16,2 g B. 8,1 g C. 5,4 g D. 10,8 g
Trung tâm luyện thi chất lượng cao C & T số 63 – Ngõ 201 – Đường Cầu giấy DD 093 236 236 9
Chuyên đề Hóa 10 Th.S Vũ Ngọc Toản
Hết.
¤ Ðáp án của ðề thi:
1.B[1] 2.A[1] 3.C[1] 4.A[1] 5.D[1] 6.D[1] 7.B[1] 8.B[1] 9.C[1] 10.A[1]
11.C[1] 12.C[1] 13.D[1] 14.D[1] 15.B[1] 16.C[1] 17.A[1] 18.A[1] 19.B[1] 20.B[1]
21.A[1] 22.B[1] 23.C[1] 24.D[1] 25.D[1] 26.A[1] 27.B[1] 28.C[1] 29.D[1] 30.B[1]
31.B[1] 32.D[1] 33.A[1] 34.B[1] 35.B[1] 36.D[1] 37.B[1] 38.B[1] 39.A[1] 40.C[1]
41.C[1] 42.D[1] 43.A[1] 44.B[1] 45.D[1] 46.D[1] 47.A[1] 48.B[1] 49.C[1] 50.D[1]
51.A[1] 52.A[1] 53.B[1] 54.C[1] 55.C[1] 56.B[1] 57.A[1] 58.B[1] 59.A[1] 60.D[1]
¤ Answer Key & Answer Sheet - Both are automatically scanned by Emp-MarkScanner:
Trung tâm luyện thi chất lượng cao C & T số 63 – Ngõ 201 – Đường Cầu giấy DD 093 236 236 9

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×