Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi hoc ki II toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.19 KB, 3 trang )

33
0
58
0
Trêng THCS L¹i Xu©n
Thø ngµy th¸ng n¨m 2009
§Ị
1
Líp : 6A
kiĨm tra häc kú ii
Hä vµ tªn:
M«n: To¸n TiÕt:

§iĨm Lêi phª cđa thÇy, c« gi¸o
I / TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn chữ cái a, b, c,… đứng trước câu trả lời đúng
1. Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta một phân số:
a.
7
4
b.
3
25.0

c.
0
3
d.
5
8.0
2. Số nghòch đảo của
7


1
là : a.
7
1

b. 7 c. 1 d. – 7
3. Cho biết – 6 . x = 18 vậy x bằng: a. 3 b. -3 c. 24 d. 12
4. Tính
4
1
8
5
+−
bằng : a.
12
6
b.
8
3
c.
8
3−
d.
16
7
5. Tính 5.
4
1
bằng : a.
20

5
b.
4
21
c.
20
1
d.
4
5
6. Tính
12:
4
3−
bằng : a.
12
3−
b.
48
3−
c.
12
3
d.
48
3
7. Ot là tia phân giác của góc xOy nếu :
a. xOt = yOt c. xOt + tOy = xOy và xOt = yOt
b. xOt + tOy = xOy d. xOt + tOy = xOy và xOt


yOt
8. Trên hình bên góc xMy có số đo bằng :
a.
0
58
c.
0
90
b.
0
33
d.
0
89

9. Hình bên có mấy tam giác ?
a. 3 c. 5
b. 4 d. 6
10.
6
5
của 30 là
a. 36 b. 18 c. 25 d. – 25
11. KÕt qu¶ t×m mét sè, khi biÕt
2
3
cđa nã b»ng 7,2 lµ:
a. 10,8. b.
3
2

c.
3,6
3
d.
14,2
3
12. Trên hình vẽ bên, số đo x bằng:
a. 60
0
. b. 70
0
.
c. 50
0
. d. 40
0
.
y
M
x
x
130
°
C
A
B
O
II. TỰ LUẬN
Câu 1 (1,5 đ): Tính a)
8

3
7
4
8
3
−+
b)
5
4
23
5
.
5
46
9
1
1:
9
2
2 +−
Câu 2 (1đ):
Tìm x biết: (
)
5
3
5
1
2 x+
=
4

3
Câu 3 (1,5 đ):
Trường có 1008 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng
14
5
tổng số học sinh toàn trường.
Số học sinh nữ khối 6 bằng
5
2
số học sinh khối 6. Tính số học sinh nữ, nam của khối 6.
Câu 4 (2,5đ):
Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox.
Biết xOy = 30
0
, xOz =
0
120

a. Tính số đo góc yOz
b. Vẽ tia phân giác Om của xOy, tia phân giác On của xOz. Tính số đo góc mOn
Câu 5 (0,5 đ):
Cho biểu thức: B =
2n
7


. Xác đònh giá trò của n để B là phân số?
MA TRẬN
Chủ đề chính
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1/ K/n p số. P số nghòch đảo 2
0,5
1
1
3
1,5
2/ Các phép toán về phân số 1
1
4
1
1
1
6
3
3/ Bài toán cơ bản về phân số 2
0,5
1
1,5
3
2
4/ Góc. Số đo góc. Tia phân
giác của một góc.
1
0,25
2
0,5
1
2,5

4
3,25
5/ Đường tròn. Tam giác. 1
0,25
1
0,25
Tổng 4
1
4
1
1
1
4
1
4
6
17
10
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: (Mỗi ý đúng 0,5 đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Trả lời a b b c d b c d d c a c
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: a) =
7
4
8
3
8

3
+







(0,25 điểm)
=
7
4
(0,25 điểm)
b) =
5
4
23
5
.
5
46
9
10
:
9
20
+−
(0,25 điểm)
=

5
4
23
5
.
5
46
10
9
.
9
20
+−
(0,25 điểm)
=
5
4
22 +−
(0,25 điểm)
=
5
4
(0,25 điểm)
Câu 2:
4
3
x
5
3
5

1
2 =






+
=>
5
11
4
3
x
5
3
−=
(0,25 điểm)
=>
20
29
x
5
3 −
=
(0,25 điểm)
=>
5
3

:
20
29
x

=
(0,25 điểm)
=>
6
11
x

=
(0,25 điểm)
Câu 3: Số học sinh khối 6 là :
3601008.
14
5
=
(hs) (0,5 điểm)
Số học sinh nữ khối 6 là :
144360.
5
2
=
(hs) (0,5 điểm)
Số học sinh nam khối 6 là : 360 – 144 = 216 (hs) (0,5 điểm)
Câu 4: a. Chứng minh được tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz
Tính được: yOz = xOz – xOy = 120
0

- 30
00
90=
(0,5 điểm)
b. Vì Om là tia phân giác xOy
yOm =
0
0
15
2
30
2
==
xoy
(0,25 điểm)
Vì on là tia phân giác của xOz
Nên zOn =
0
0
60
2
120
2
==
xoz
(0,25 điểm)
Mà nOy = zOy – zOn =
000
306090 =−
(0,25 điểm)

Vậy nOm = yOm + nOy =
000
453015 =+
(0,25 điểm)
Câu 5: B là phân số <=> n – 2

0 => n

2 (0,5 điểm)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×